–
:
Ầ
Ấ
Ă
ản v n
Sn v nt
L p:
K :
:
n p
C
Mn
Ẩ
2011
n
n:
Ă
n:
Ă
KT10
34
cc
t n 04 năm 2012
ậ xé của g ả g v ê
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
ồ
, g
…
ý ê
i
á g…
ăm 2012
ậ xé của đơ vị
ực ập
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
ồ
, g
…
á g…
ý ê , đó g dấ
ii
ăm 2012
ờ cảm ơ
Tron suốt q trìn n
n ứu và ồn t àn bà báo áo t
tập này, em đã n ận
đ ợ s qu n tâm úp đỡ ủ á t ầy ô, á ô ú, n
ị n ân v n tron Côn ty ổ
p ần xuất n ập k ẩu y tế Domes o.
Em x n ảm ơn á t ầy ơ tron k o Kế tốn – k ểm toán tr ờn Đạ ọ K n tế
t àn p ố ồ C í M n đã ạy ỗ, tr n bị o em đầy đủ k ến t ứ để t
n bà báo áo
này, đặ b t là ô Văn T ị Lo n, n ờ đã
n
n em t
n báo áo.
Em x n ám ơn á n
ị n ân v n P ịn Kế tốn – tà
ín Cơn ty ổ p ần xuất
n ập k ẩu y tế Domes o, đặ b t là ú N uyễn Văn
(P
ám đố ôn ty) và n
N uyễn P
ả ( P p ịn Kế tốn – tà
ín ) đã úp đỡ em oàn t àn bà báo áo
này.
Do k ến t ứ và k n n
m òn ạn ế n n bà báo áo t
tập ủ em k ôn trán
k ỏ t ếu s t và s s t, mon quý t ầy ô đ n
p ý k ến để bà báo áo ủ em đ ợ oàn
t n ơn.
Em x n ân t àn ảm ơn.
iii
ác ừ v ế ắ sử dụ g
VCSH :
BCTC :
CĐKT :
KQ ĐKD :
Đ ĐCĐ:
ĐQT:
BKS:
TSCĐ:
TSNH:
TSDH:
NH:
DH:
VLĐ:
TN:
CP:
LN:
KH:
NCC:
DTT:
KTĐT:
TNDN:
QLDN:
GVHB:
ĐKD:
ĐĐT:
ĐTC:
HSVQ:
ĐTTC:
BH & CCDV:
Vốn ủ sở ữu
Báo áo tà ín
Cân đố kế tốn
Kết quả oạt độn k n o n
Đạ ộ đồn ổ đôn
ộ đồn quản trị
B n k ểm soát
Tà sản ố địn
Tà sản n ắn ạn
Tà sản à ạn
N ắn ạn
Dà ạn
Vốn l u độn
T u n ập
C p í
Lợ n uận
K á
àn
N à un ấp
Do n t u t uần
K oản t ơn đ ơn t ền
T u n ập o n n
p
Quản lý o n n
p
á vốn àn bán
oạt độn k n o n
oạt độn đầu t
oạt độn tà ín
số vịn qu y
Đầu t tà ín
Bán àn và un ấp ị vụ
iv
a
sác các bả g sử dụ g
ả g 3 1:
Bản tổn ợp á trị và kết ấu tà sản ủ DOMESCO tạ n ày 31 t án 12
năm 2011.
ả g 3 2:
Bản tổn ợp mứ tỷ suất đầu t ủ một số ôn ty ùn n àn tạ n ày
31/12/2011
ả g 3 3:
Bản tổn ợp t y đổ á trị và kết ấu tà sản ủ DOMESCO qu 2 năm
2010 và 2011
ả g 3 4:
Bản p ân tí tỷ suất đầu t tà sản ủ DOMESCO qu 2 năm 2011 và 2010
ả g 3 5:
Bản tổn ợp á trị và kết ấu n uồn vốn ủ DOMESCO tạ n ày 31 t án
12 năm 2011
ả g 3 6:
Bản tổn ợp ơ ấu n uồn vốn ủ một số ôn ty ùn n àn tạ n ày
31/12/2011
ả g 3 7:
Bản tổn ợp t y đổ á trị và kết ấu n uồn vốn ủ DOMESCO qu 2
năm 2010 và 2011
ả g 3 8:
Bản p ân tí kết ấu TN-CP-LN ủ DOMESCO năm 2011
ả g 3 9:
Bản tổn ợp kết ấu TN-CP-LN ủ á ôn ty n àn
ợ năm 2011
ả g 3 10: Bản p ân tí kết ấu DT, DTT, V B ủ DOMESCO qu
năm 2010
và 2011
ả g 3 11: Bản tổn ợp t y đổ á trị và kết ấu TN-CP-LN ủ DOMESCO qu hai
năm 2010 và 2011
ả g 3 12
Bản p ân tí
n trạn và xu
n b ến độn òn t ền ủ DOMESCO
ả g 3 13
Bản p ân tí
ơ ấu nợ n ắn ạn qu
năm 2010 và 2011
ả g 3 14: Bản p ân tí
á
số t n tốn ủ một số ôn ty ùn n àn năm 2011
ả g 3 15: Bản p ân tí xu
n b ến độn ủ á
số t n toán ủ DOMESCO
qu
năm 2010, 2011
ả g 3 16: Bản p ân tí
á
số t n tốn ủ một số ôn ty ùn n àn năm 2011
ả g 3 17: Bản p ân tí xu
n b ến độn ủ á
số luân uyển vốn ủ
DOMESCO qu
năm 2010, 2011
ả g 3 18: Bản p ân tí
á
ỉ t u s n lờ ủ một số ôn ty ùn n àn năm 2011
ả g 3 19: Bản p ân tí xu
n b ến độn ủ á
ỉ t u s n lờ ủ DOMESCO
qu
năm 2010, 2011
Bảng 3.20: Bản p ân tí xu
n b ến độn ủ á
ỉ t u s n lờ
o ôn ty ổ
p ần ủ DOMESCO qu
năm 2010, 2011
v
a
ơ đồ 3 1:
ơ đồ 3 2:
sác đồ
ị v sơ đồ sử dụ g
Sơ đồ ơ ấu o n t u t uần ủ DOMESCO qu
năm 2010 và 2011
Sơ đồ ơ ấu V B ủ DOMESCO qu
năm 2010 và 2011
vi
L I MỞ ẦU ........................................................................................................................................ 1
1:
Ầ
Ấ
Ẩ
(DOMESCO) .......................................................................................................................................... 2
11
g
v đị
gp á
: ..................................... 2
1.1.1.
t
u DOMESCO ........................................................................................... 2
1.1.2. Lị
s
ìn t àn và p át tr ển ............................................................................. 2
12
13
cđ m
ơ cấ
đ
c ức v b má
1.3.1. Cơ ấu tổ
14
g sả x ấ
c ức b má
1.4.2. C ín sá
ị
ý của
ế
của
..................................... 5
................................................. 6
ơn ty ........................................................................ 6
á của
.................................................................. 9
ứ bộ máy kế toán .......................................................................... 9
kế toán ủ DOMESCO ....................................................................... 9
ng doanh nghi p: ........................................................................................ 10
2:
21
ả
ứ quản lý ủ
1.4.1. ìn t ứ tổ
15
d a
Ở
....................................... 11
ữ g vấ đ cơ bả v p
c
................................................................ 11
2.1.1. K á n m.............................................................................................................. 11
2.1.2.
n
.................................................................................................................. 11
2.1.3. Mụ t u ................................................................................................................ 11
22
g ồ
23
d
2.3.1. Nộ
2.3.2. P
2.4.
sử dụ g p
gv p
c
ơ g p áp p
.................................................................. 12
c
: ........................................................... 12
un ............................................................................................................... 12
ơn p áp p ân tí
ế
p
2.4.1.P ân tí
......................................................................................... 13
c
....................................................................................... 14
k á quát BCTC ..................................................................................... 14
2.4.1.1. P ân tí
k á quát tà sản ............................................................................ 14
2.4.1.2. P ân tí
k á quát n uồn vốn ...................................................................... 15
2.4.1.3. P ân tí
qu n
2.4.1.4. P ân tí
b ến độn t u n ập –
2.4.1.5. P ân tí
b ến độn
2.4.2. P ân tí
ân đố tà sản – n uồn vốn ............................................. 15
một số tỷ số tà
2.4.2.1. P ân tí
p í – lợ n uận...................................... 16
ịn t ền ....................................................................... 16
ính ............................................................................ 16
ơ ấu nợ n ắn ạn ....................................................................... 16
vii
2.4.2.2. P ân tí
á
số t n tốn ...................................................................... 17
2.4.2.3. P ân tí
á
ỉ t u luân
2.4.2.4. P ân tí
á
ỉ t u s n lợ ....................................................................... 21
3:
Ầ
Ấ
................................................................................................................... 24
Ẩ
31
uyển vốn ......................................................... 18
c
đá
3.1.1. P ân tí
gá
á
á
c
g
......... 24
k á quát tà sản .................................................................................... 24
3.1.1.1. P ân tí
năn l
3.1.1.2. P ân tí
t y đổ và xu
3.1.2. P ân tí
k n tế tà sản ủ DOMESCO: ..................................... 24
n tà sản ......................................................... 26
k á quát n uồn vốn.............................................................................. 28
3.1.2.1. P ân tí
á trị và kết ấu n uồn vốn .......................................................... 28
3.1.2.2. P ân tí
3.1.3. P ân tí
3.1.4. Đán
của c
xu
qu n
á
n b ến độn n uồn vốn .................................................... 29
ân đố tà sản – n uồn vốn ..................................................... 31
á trị, kết ấu và b ến độn t u n ập –
3.1.4.1.P ân tí
á trị, kết ấu t u n ập –
3.1.4.2.P ân tí
xu
n
p í – lợ n uận ................. 31
p í – lợ n uận:............................... 31
uyển b ến t u n ập –
p í – lợ n uận: .................. 33
32
c
ả ă g
ms á a
á v
ả
đ g của
............................................................................................................................................. 38
3.2.1. P ân tí
ơ ấu nợ n ắn ạn ............................................................................... 38
3.2.2. P ân tí
k ả năn t n tốn .............................................................................. 38
3.2.3. P ân tí
á
ỉ t u luân
uyển vốn và
u quả oạt động ............................ 40
3.2.4. P ân tí
á
ỉ t u s n lờ ............................................................................... 44
3.2.4.1. Cá
ỉ t u s n lờ ơ bản: .......................................................................... 44
3.2.4.2. Cá
ỉ t u s n lờ
4:
41
o ôn ty ổ p ần: .................................................... 46
,
............................................................... 48
ậ xé , đá
g á ...................................................................................................... 48
4.1.1. Nhận xét
un ..................................................................................................... 48
4.1.2. Nhận xét, đán
42
ả p áp g
á tìn
ìn tà
ín năm 2011 ................................................. 49
ý ............................................................................................................ 50
K T LU N........................................................................................................................................... 53
Nguồ
u tham khảo: ................................................................................................................... 54
PH L C ............................................................................................................................................. 55
viii
L I MỞ ẦU
1. ý d c
đ
:
Tron quá trìn ồ p ụ ủ nền k n tế t ế
và V t N m
n n y ũn n là s
ạn tr n ủ á o n n
pn
n oà k V t N m
n ập WTO, đò ỏ á o n
n pn
t p ả
n ữn t y đổ tron t uy và địn
n kn o n .
Quá trìn k n o n đò ỏ á o n n
pp ả
n ữn p ản ứn kịp t ờ v t ị
tr ờn . Cá o n n
p đều muốn sản xuất k n o n
u quả,
u quả s ụn vốn
n ày àn
o, lợ n uận tăn tr ờn bền vữn . Để đạt đ ợ đ ều đ o n n
pp ả
n ữn t ơn t n về tìn ìn tà
ín , tìn ìn sản xuất k n o n , k ả năn t n tốn…
N ữn t ơn t n này rất ần t ết o n à quản trị, n à đầu t , ủ nợ… để đ r á quyết
địn đún đắn tron v vạ r p ơn
n oạt độn và đầu t . Và để p ụ vụ n u ầu
t ôn t n đ , mỗ đố t ợn p ả t ến àn p ân tí tà
ín n ằm p ụ vụ o mụ đí
r n .
Xuất p át từ t
t ễn đ , n ận t ứ đ ợ tầm qu n trọn ủ v p ân tí tìn ìn tà
ín o n n
p kết ợp v
á k ến t ứ tạ tr ờn l p và tron quá trìn t
tập, em đã
ọn đề tà : “P ân tí báo áo tà
ín ơn ty ổ p ần xuất n ập k ẩu y tế Domes o năm
2011”
2 ục ê của đ
:
Tron quá trìn t m
vào tìm ểu oạt độn tạ ôn ty kết ợp v n ữn k ến t ứ
mà em nắm đ ợ tron quá trìn ọ tập, em quyết địn
ọn đề tà : “P ân tí báo áo tà
ín ơn ty ổ p ần xuất n ập k ẩu y tế Domes o năm 2011”. Luận văn sẽ đ sâu p ân tí
vào t
t ễn oạt độn tà ín , kết quả oạt độn k n o n , đ ểm mạn , đ ểm yếu và á
ả p áp để oàn t n ơn tá tà ín ủ Cơn ty ổ p ần xuất n ập k ẩu y tế Domes o
tron n ữn năm ần đây. Từ đ đ r
n
ả quyết á vấn đề òn tồn đọn , ạn ế
n ữn đ ểm yếu, p át uy lợ t ế. V mon muốn p p ần nân
o u quả oạt độn ủ
ôn ty, tăn k ả năn ạn tr n ủ ôn ty tr n t ị tr ờn .
3
m v g ê cứ :
Luận văn này ú trọn n
n ứu tron l n v tà
ín o n n
p. Son son đ
là v tìm ểu về oạt độn k n o n và l n v tà
ín kế tốn qu một số sá , áo
trìn
l n qu n đến oạt độn tà ín .
4
ơ g p áp ực
:
Dùn p ơn p áp t u t ập t ôn t n từ ôn ty, sá
uy n n àn , tạp í, nternet và
á áo trìn
l n qu n đến p ân tí tà ín .
Dùn p ơn p áp so sán số t ơn đố , tuy t đố , p ân tí t eo
ều rộn ,
ều sâu
về tìn ìn tà ín ủ ơn ty.
5 ế cấ
ậ vă :
N ồ lờ mở đầu và kết luận, luận văn
á nộ un
ủ yếu s u:
C ơn 1: Tổn qu n về Côn ty ổ p ần xuất n ập k ẩu y tế Domes o (Domes o)
C ơn 2: Cơ sở lý luận p ân tí báo áo tà ín
C ơn 3: P ân tí tìn ìn tà ín tạ ơn ty ổ p ần xuất n ập k ẩu y tế Domes o
C ơn 4: N ận xét, đán
á và k ến n ị
1
P
N
BCTC ÔNG Y Ổ P ẦN XNK Y
1:
1.1.
111
OM
O
Phạm Đăng Khoa – KT10 – K34
Ầ
DOMESCO (DOMESCO)
g
v đị
gp á
Ấ
Ẩ
:
DOMESCO
T n đầy đủ: Côn Ty Cổ P ần Xuất N ập K ẩu Y Tế DOMESCO
T n T ến An : Domes o Me
l Import Export Jo nt Sto k Corpor t on
T n v ết tắt: DOMESCO
Vốn đ ều l : 178.093.360.000 VNĐ
Tổn
ám Đố : DS. uỳn Trun C án
N ân v n: 1285 n ờ 1
Đị
ỉ trụ sở: 66 Quố lộ 30, P.Mỹ P ú, t àn p ố C o Lãn , tỉn Đồn T áp.
Tel: (84-67) 3.852278 – 3.856324 - 3.856325 - 3.859370
Fax: (84-67) 3.851270
E-mail: ;
Website: www.domesco.com; www.domesco.com.vn
1.1.2. ịc sử
v p á
Côn ty đ ợ t àn lập từ t án 7/1985 t eo quyết địn số 349/TCCB ủ Ủy b n
n ân ân tỉn Đồn T áp v t n ọ ôn ty Vật t T ết bị Y tế mà t ền t ân là trạm Vật t
Y tế tr t uộ sở y tế tỉn Đồn T áp. C ứ năn
ín ủ ơn ty Vật t T ết bị Y tế là
t ếp n ận, quản lý tổ ứ sản xuất, t u mu , un ứn và s
ữ á t ết bị, ụn ụ y tế
p ụ vụ o n àn y tế.
Tron quá trìn oạt độn từ k t àn lập đến n y, ôn ty đã qu 7 lần t y đổ t n
đăn ký k n o n để p ù ợp v p ạm v oạt độn và địn
n ủ Đản và N à n
.
Côn ty Vật t T ết bị Y tế (4/7/1985 – 28/07/1987).
Côn ty un ứn Vật t và T ết bị Y tế (28/07/1987 - 21/09/1988).
Côn ty Dị vụ và un ứn Vật t Y tế (21/09/1988 – 19/05/1989).
Côn ty Domes o (19/05/1989 – 20/10/1989).
Côn ty Xuất N ập k ẩu P ụ vụ Y tế (20/10/1989 – 14/11/1992).
1
Cập n ật tạ n ày 31/12/2011
2
P
N
BCTC ÔNG Y Ổ P ẦN XNK Y
OM
O
Phạm Đăng Khoa – KT10 – K34
Côn ty Xuất N ập k ẩu Y tế Đồn T áp (14/11/1992 – 01/01/2004).
Côn ty ổ p ần Xuất N ập k ẩu Y tế Domes o (01/01/2004 đến n y).
Năm 2003, t eo Quyết địn số 392/QĐ-TT ủ T ủ t n C ín p ủ về v p
uy t
đề án tổn t ể, sắp xếp đổ m
o n n
pN àn
tr t uộ Uỷ b n N ân ân tỉn
Đồn T áp đến ết năm 2005, Domes o là o n n
pt
n ổ p ần oá, tron đ N à
n
nắm ữ tr n 51% vốn đ ều l . Căn ứ vào đặ đ ểm và tìn ìn ủ o n n
p,
Cơn ty đã ọn ìn t ứ ổ p ần ố là bán một p ần vốn N à n
n
tạ oanh
n
p, kết ợp v p át àn ổ p ếu để tăn vốn đ ều l . N ày 01/01/2004, Côn ty Cổ
p ần Xuất n ập k ẩu Y tế Domes o ín t ứ đ vào oạt độn t eo Quyết địn số
144/QĐ.UB.TL n ày 27 t án 11 năm 2003 ủ Ủy B n N ân ân tỉn Đồn T áp và ấy
ứn n ận Đăn ký k n o n số 5103000015 o Sở Kế oạ và Đầu t tỉn Đồn T áp
ấp n ày 30/12/2003.
Năm 2005, công ty th hi n tăng vốn từ 60 tỷ đồng l n 80 tỷ đồn cho Cổ đôn
hi n ữu, án bộ côn nhân vi n côn ty và cá đố tác chiến l ợc của ôn ty.
Năm 2006, côn ty tiếp tụ phát hành cổ phiếu th ởng từ nguồn lợi nhuận ch
phân phố (19 tỷ đồn ) và phát hành cổ p iếu cho cổ đôn hi n ữu (8 tỷ đồng) để tăng
vốn l n 107 tỷ đồng.
N ày 06/08/2007 côn ty đã tăng vốn l n 137.699.990.000 đồng.
Đến ngày 05/10/2009 công ty đã tăng vốn l n 178.093.360.000 đồng.
Cá s k n t u b ểu và ả t ởn đã n ận đ ợ :
ăm 2000:
Đ ợ
ủ tị n
tr o tặn uân
ơn l o độn ạn II;
Đạt ả t ởn àn V t N m ất l ợn
o, ả vàn
ả t ởn
ất l ợn V t
Nam;
C ứn n ận đạt t u uẩn quản lý ất l ợn quố tế t eo
t ốn ISO 9001:2000 o
ôn ty DET NORSKE VERITAS ấp;
ăm 2001:
Đạt ả t ởn àn V t N m ất l ợn
o;
ăm 2002:
Đạt ả t ởn àn V t N m ất l ợn
o;
ả t ởn C âu Á T á Bìn D ơn ạn xuất sắ o tổ ứ quản lý ất l ợn C âu
Á T á Bìn D ơn ấp;
ăm 2003:
Đ ợ Bộ Y tế ấp C ứn n ận t
àn Tốt sản xuất t uố ( PM – ASIAN) và T
àn tốt p òn k ểm n
m ( LP);
ăm 2004:
Đ ợ tổn ụ T u uẩn Đo l ờn
ất l ợn ấp ứn
ỉ ơn n ận p ịn k ểm tr
ất l ợn đạt t u uẩn ISO/IEC 17025:1999.
Cúp vàn Topten T ơn
u V t - 2004
ăm 2005:
N ày 09/09/2005 Cụ quản lý D ợ V t N m – Bộ Y tế đã
quyết địn số 162/QĐQLD ấp o Domes o ấy ứn n ận đạt n uy n tắ , t u uẩn “T
àn tốt sản xuất
t uố ” t eo k uyến áo ủ tổ ứ Y tế T ế
( MP – W O), “ T
àn tốt p òn
k ểm n
m”, “T
àn tốt bảo quản t uố ”.
Đạt úp vàn Topten t ơn
u V t Uy tín – C ất l ợn lần 2;
3
P
N
BCTC ÔNG Y Ổ P ẦN XNK Y
OM
O
Phạm Đăng Khoa – KT10 – K34
Đạt ả S o vàn Đất V t;
Cờ t đu ủ Ủy B n n ân ân tỉn oàn t àn xuất sắ n m vụ năm 2004 – 2005.
uân
ơn l o độn ạn N ất ủ t ủ t n
ín p ủ năm 2005
Cúp vàn T ơn
u năn độn – 2005
T ơn
u V t y u t í - 2005.
ả T ơn
u mạn V t Nam – 2005
ăm 2006
o M Vàn - Cúp vì s t ến bộ p ụ nữ 2006
Cúp vàn t ơn
u V t - Sản p ẩm ị vụ Uy tín - C ất l ợn 2006
Cúp vàn TopTen sản p ẩm t ơn
u V t Uy tín - C ất l ợn năm 2006 o 02 sản
p ẩm: DOBENZIC , DO ARLIC TRÀ XAN .
uy
ơn vàn
ộ
ợ Y ọ P ơn Đôn và Quố Tế 2006 sản p ẩm: Đ n Sâm
T m T ất, DO ARLIC.
Cúp t ơn
u vàn ộ ợ Y D ợ ọ P ơn Đôn và Quố Tế 2006.
ả T ởn Cúp Top Ten T ơn
u Mạn 2006.
ăm 2007
An ùn l o độn t ờ kỳ đổ m (2007)
Cúp Vàn Top Ten T ơn
u V t Uy Tín C ất L ợn 2007.
S u úp T ơn
u Mạn và p át tr ển bền vữn 2007
Do n N
p V t N m Uy Tín C ất l ợn 2007.
Cúp vàn “MEKON STAR” 2006-2007 DN uy tín - Do n n ân t àn đạt - Sản p ẩm
ị vụ ất l ợn .
ả t ởn
ất l ợn V t Nam năm 2007.
ả t ởn vàn Sản p ẩm/ Dị vụ Uy tín C ất l ợn ( ol Aw r ).
ả t ởn “T ơn Mạ Dị vụ 2007” (Top Trade Services 2007).
ả t ởn S o vàn Đất V t (V etn m ol St r Aw r ) 2007.
ăm 2008
Do n n
p Xuất k ẩu uy tín
Cúp vàn vì s p át tr ển ộn đồn 2008
C ứn n ận “Do n n
p
n ều sán tạo ứn ụn
t ốn bảo ộ sở ữu trí tu
2008” ủ Tổ ứ Sở ữu Trí tu T ế
WIPO
“ t ốn p ân p ố tốt n ất 2008” o Uy b n ợp tá K n tế Quố tế
ăm 2009
ả t ởn Mô tr ờn 2009 – Bộ tr ởn Bộ Tà n uy n & Mô tr ờn
T án 1/ 2009: Đ ợ ễn đàn Do n n
p l n và tr ển vọn V t Nam bìn
ọn:
316/500 : Do n n
p l n n ất V t Nam
59/500 : Do n n
p t n ân l n n ất V t Nam
2/14
: Do n n
p D ợ àn đầu V t Nam
6/9
: Do n n
p D ợ ổ p ần
Đồn t ờ t eo n uồn t n từ IMS – Q 3/2008 ịn đ ợ xếp ạn :
17/20 : Do n n
p
o n t u àn đầu V t Nam
17/20 : Do n n
p
o n t u àn đầu về t uố OTC
17/20 : Do n n
p
o n t u àn đầu về t uố k đơn
ăm 2010
ả t ởn “ àn V t N m ất l ợn
o” (2010)
Top 10 Sản p ẩm Ưu tú ộ n ập WTO năm 2010" àn
o sản p ẩm DORO AC
4
P
N
BCTC ÔNG Y Ổ P ẦN XNK Y
OM
O
Phạm Đăng Khoa – KT10 – K34
Côn ty CP XNK Y tế DOMESCO là Đơn vị Đ ển ìn t n t ến về Bảo v mô tr ờn
năm 2010" do Bộ Tr ởn Bộ Tà N uy n và Mô Tr ờn tặn Bằn K en.
1.2. c đ m
đ g sả x ấ
d a của
Ln v
oạt độn sản xuất k n o n :
Sản xuất, k n o n , xuất n ập k ẩu t uố , n uy n l u, p ụ l u ùn làm t uố
o
n ờ , á loạ b o bì ợ p ẩm, t
p ẩm, vật t y tế, tr n t ết bị, ụn ụ y tế n àn y,
ợ và á n àn k o ọ kỹ t uật k á ,
ất xét n
m,
ất ôn n
p, tr n
t ết bị ụn ụ s ụn
o á p ịn t í n
m (lý- -s n ), ị vụ s
ữ , bảo trì,
bảo ỡn và lắp đặt á t ết bị k o ọ
o á n à máy sản xuất, tr ờn ọ , p ịn t í
n
m;
Sản xuất, k n o n , xuất n ập k ẩu n
o , á loạ mỹ p ẩm từ n uồn n uy n l u
tron n
và n ập k ẩu;
Sản xuất, k n o n , xuất n ập k ẩu: bán p ồn tôm, bán trán và một số t
p ẩm
ế b ến từ l ơn t
và n ũ ố ; n
uốn t n k ết, n
k oán t n n n và n
uốn từ ợ l u, đồ uốn k ôn ồn, r ợu o độ;
Sản xuất, k n o n , xuất n ập k ẩu t ủy ả sản; sản xuất, k n o n t ứ ăn
sú ,
t ứ ăn
ầm, t ứ ăn t ủy sản.
Cá sản p ẩm ủ yếu:
N m sản p ẩm
ợ
T uố
ảm đ u, ạ sốt, n m ốn v m k ôn Stero e, t uố đ ều trị út và á
b n x ơn k p.
T uố
ốn ị ứn và ùn tron á tr ờn ợp quá m n.
T uố t m mạ .
T uố đ ờn t u
.
ormon, nộ t ết tố.
N m sản p ẩm ợ l u
T
p ẩm
Trà
R ợu
N
t n k ết
T
p ẩm ứ năn
Mạn l
oạt độn :
n n y ôn ty
mạn l
oạt độn rộn k ắp ả b m ền v : 1 trụ sở ín , 1 văn
p ịn đạ
n và 10
n án .
Trụ sở ín :
Số 66, quố lộ 30, p ờn Mỹ P ú, t àn p ố C o Lãn , tỉn Đồn T áp.
Văn p òn đạ
n:
Số 37 đ ờn T àn T á , quận 10, t àn p ố ồ C í M n .
C n án :
C n án ôn ty: Số 32, đ ờn L An Xuân, k m 2, p ờn 2, t àn p ố C o
Lãn , tỉn Đồn T áp.
C n án Tây N uy n: Số 72C đ ờn N uyễn K uyến, p ờn Tân Lợ , t àn p ố
Buôn M T uột, tỉn Đắk Lắk.
C n án Cần T ơ: lô A 325B-325C, k u ân
91B, p ờn An K án , quận N n
K ều, t àn p ố Cần T ơ.
5
P
N
BCTC ÔNG Y Ổ P ẦN XNK Y
OM
O
Phạm Đăng Khoa – KT10 – K34
C n án à Nộ : Số 23-24 N7A k u đơ t ị Trun ị – N ân C ín , p ờn N ân
C ín , quận T n Xuân, t àn p ố à Nộ .
C n án Đà Nẵn : Số 77 Lý T á Tôn , p ờn T n K Tây, quận T n K ,
t àn p ố Đà Nẵn .
C n án V n : Số 155 đ ờn P n Đìn P ùn , t àn p ố V n , tỉn N
An.
C n án ôn ty: Số 24A-24B đ ờn Trun Tâm, K u Côn n
p Tân Tạo,
p ờn Tân Tạo A, quận Bìn Tân, t àn p ố ồ C í M n .
C n án 2 ôn ty : Số 24A-24B đ ờn Trun Tâm, K u Côn n
p Tân Tạo,
p ờn Tân Tạo A, quận Bìn Tân, t àn p ố ồ C í M n .
C n án M ền Đôn : Số 69/33 Đồn K ở , p ờn Tân
p, t àn p ố B n ò ,
tỉn Đồn N .
C n án
ả D ơn : Số 77 T m
n , p ờn Trần
n Đạo, t àn p ố ả
D ơn , tỉn ả D ơn .
13
ơ cấ
c ức v b má
ả
ý của
1.3.1. ơ cấ
c ức ả ý của c g
Bộ máy quản lý:
ộ đồn quản trị:
Ơn N uyễn C í T àn – C ủ tị
ĐQT
Ôn uỳn Trun C án - P C ủ tị t ờn tr
ĐQT
Bà N uyễn T ị T ến - T àn v n ĐQT
Ôn N uyễn P ơn - T àn v n ĐQT
Ôn Trần T n Phong - T àn v n ĐQT
Ôn Alej n ro Esteb n We nste n M n eu - T àn v n ĐQT
Ôn Alex s E u r o C m Levy - T àn v n ĐQT
B n ám đố :
Ôn uỳn Trun C án - Tổn
ám đố Côn ty
Bà N uyễn T ị T ến - P Tổn
ám đố Cơn ty
Ơn N uyễn Văn
- P Tổn
ám đố Cơn ty
Ơn L Văn N ã P ơn - P Tổn
ám đố Côn ty
B n k ểm sốt:
Ơn N uyễn P T ứ – Tr ởn BKS
Ơn Trần Mạn ữu – T àn v n BKS
Bà uỳn T ị Tố Quy n – T àn v n BKS
Ôn Ju n I n o Ceb llos Ar o – T àn v n BKS
6
P
N
BCTC ÔNG Y Ổ P ẦN XNK Y
OM
O
Phạm Đăng Khoa – KT10 – K34
Ứ
Ấ
Ả
Ủ
(N u n: B o c o t ườn n ên Domesco 2010)
7
P
N
BCTC ÔNG Y Ổ P ẦN XNK Y
OM
O
Phạm Đăng Khoa – KT10 – K34
m vụ, c ức ă g các b p ậ
1.3.2.
ĐẠI ỘI ĐỒN CỔ ĐÔN
Là ơ qu n quyết địn
o n ất ủ Côn ty, b o ồm tất ả á
b ểu quyết oặ n ờ đ ợ ổ đôn uỷ quyền. Đ ĐCĐ n m vụ:
o T ôn qu s
n p át tr ển ủ
m, m ễn n
o Quyết địn tổ
o Cá n
quyền
đổ , bổ sun Đ ều l
o T ôn qu địn
o Bầu, bã n
ổ đơn
ứ lạ ,
ơn ty; t ơn qu báo áo tà
ín
àn năm
m t àn v n ĐQT và BKS
ả t ể Côn ty
m vụ k á đ ợ quy địn tạ Đ ều l
ỘI ĐỒN QUẢN TRỊ
ĐQT
k ôn quá 11 t àn v n v n m kỳ tố đ 05 năm và
t ể đ ợ bầu lạ
tạ Đ ĐCĐ t ếp t eo. ĐQT là ơ qu n quản lý o n ất ủ Cơn ty,
tồn quyền n ân
n Cơn ty để quyết địn mọ vấn đề l n qu n đến mụ đí , quyền lợ ủ Cơn ty, trừ
n ữn vấn đề t uộ t ẩm quyền ủ Đ ĐCĐ:
o Quyết địn
o Quyết địn
o Bổ n
ơ ấu tổ
ứ , bộ máy ủ
ôn ty
ến l ợ đầu t , p át tr ển ủ
m, m ễn n
m, á
ứ ,
ôn ty
ám sát oạt độn
ủ B n
ám đố
o K ến n ị s đổ bổ sun Đ ều l , báo áo tìn ìn k n o n
ín , quyết tốn năm, p ơn án p ân p ố , s ụn lợ n uận và p
kế oạ
oạt độn ủ Côn ty trìn Đ ĐCĐ
o Tr u tập,
o Cá n
ỉ đạo
uẩn bị nộ
un và
ơn trìn
o á
uộ
àn năm, báo áo tà
ơn
n p át tr ển,
ọp Đ ĐCĐ
m vụ k á đ ợ quy địn tạ Đ ều l .
BAN KIỂM SOÁT
n
v
BKS
từ 3 đến 5 t àn v n v n m kỳ tố đ 5 năm và
t ể đ ợ bầu lạ v số
m kỳ k ôn ạn ế. BKS ịu trá n m tr
Đ ĐCĐ và p áp luật về n ữn ôn
t
n t eo quyền và n
vụ ủ BKS:
o K ểm tr sổ sá kế toán và á báo áo tà
ín ủ
p áp ủ á oạt độn sản xuất k n o n và tà ín
n ị quyết, quyết địn ủ ộ đồn Quản trị.
o Trìn Đ ĐCĐ báo áo t ẩm tr á báo áo tà
trìn bày ý k ến độ lập ủ mìn về kết quả t ẩm tr
o n , oạt độn ủ ĐQT và B n ám đố .
o Y u ầu ĐQT tr u tập Đ ĐCĐ bất t
o Cá n
ôn ty, k ểm tr tín
ơn ty, k ểm tr v
ợp lý và ợp
t
n á
ín ủ Cơn ty, đồn t ờ
quyền
á vấn đề l n qu n t
oạt độn k n
ờn tron tr ờn
ợp xét t ấy ần t ết.
m vụ k á đ ợ quy địn tạ Đ ều l .
8
P
N
BCTC ÔNG Y Ổ P ẦN XNK Y
BAN TỔN
OM
O
Phạm Đăng Khoa – KT10 – K34
IÁM ĐỐC
B n Tổn
ám đố ồm Tổn
ám đố và P
bổ n m. B n Tổn
ám đố
n m vụ:
Tổn
ám đố đ ều àn
o
ĐQT
o Tổ ứ đ ều àn , quản lý mọ oạt độn sản xuất k n o n ủ Côn ty t eo n ị
quyết, quyết địn ủ ĐQT, n ị quyết ủ Đ ĐCĐ, Đ ều l Côn ty và tuân t ủ p áp luật.
o Xây n và trìn
ĐQT á quy ế quản lý đ ều àn nộ bộ, kế oạ
o n àn năm và à ạn ủ Côn ty.
sản xuất k n
o Đề n ị ĐQT quyết địn bổ n m, m ễn n m, k en t ởn kỷ luật đố v
đố , Kế toán tr ởn , ám đố
n án , Tr ởn văn p òn đạ
n.
o Ký kết t
n á
ợp đồn k n tế, ợp đồn
o
o
p
o
ám
ân s t eo quy địn
o Báo áo tr
ĐQT tìn ìn oạt độn , kết quả sản xuất k n
tr
ĐQT, Đ ĐCĐ và p áp luật về n ữn s p ạm ây tổn t ất
o Cá n
P
o n ; ịu trá
o Côn ty.
n
m
m vụ k á đ ợ quy địn tạ Đ ều l .
CÁC BỘ P ẬN
K ố k n o n : đảm trá xuất n ập k ẩu, p ân p ố sản p ẩm.
K ố ôn n
p: n m vụ n
n ứu và p át tr ển sản p ẩm, k ểm địn
ẩm, sản xuất..
K ố quản lý và p át tr ển: ỗ trợ quản lý và đ ều àn o n n
p.
1.4. T c ức b má
ế
ất l ợn sản
á của
ức c ức b má ế á
Mơ ìn tổ ứ bộ máy kế t n ôn ty là báo sổ, tất ả á n
p vụ tập trun về
p ịn kế tốn ơn ty quyết tốn tổn t ể ,
t ốn kế toán á
n án
ỉt
n
n
p vụ bán àn , t u nợ và đ ợ
á
p í l n qu n tạ
n án .
1.4.1.
142
sác ế á của
ê đ ế á : Bắt đầu từ n ày 01/01 và kết t ú 31/12 àn năm.
ơ vị
sử dụ g
g ế á : Đồn V t N m (VNĐ)
ế đ ế á áp dụ g: Quyết địn số 15/2006/QĐ-BTC về v b n àn C ế độ Kế
toán o n n
p
ức ế á áp dụ g: Kế toán tr n máy tín
g ê ắc g
ậ
g ồ
:
Nguy n tắ đánh giá hàng tồn kho: Hàng tồn kho đ ợc tính theo giá gốc
P ơng pháp xác định giá trị àng tồn kho cuố kỳ : Theo p ơng pháp bình quân gia
quyền
P ơng pháp hạ h toán hàng tồn kho: K khai t ờng xuy n.
Lập d p òng giảm giá hàng tồn k o: K ông
g ê ắc g
ậ v
ấ a
:
N uy n tắ
n ận TSCĐ ữu ìn : TSCĐ đ ợ
n ận t eo á ố . Tron quá trìn
s ụn , tà sản ố địn đ ợ
n ận t eo n uy n á, o mòn lũy kế và á trị ịn lạ .
Tà sản ố địn vơ ìn : Là tồn bộ í p í mà ơn ty bỏ r để
đ ợ quyền s ụn
đất n ằm tạo r lợ í k n tế . C p í này k ôn tín k ấu o t eo luật địn . N oà r
9
P
N
BCTC ÔNG Y Ổ P ẦN XNK Y
OM
O
Phạm Đăng Khoa – KT10 – K34
TSCĐ vơ ìn ịn bản quyền p ần mềm máy v tín là tồn bộ
p í mà ôn ty đã mu
để đ ợ quyền s ụn ợp p áp. Bản quyền p ần mềm máy v tín đ ợ tín k ấu o tron
5 năm.
P ơn p áp k ấu o TSCĐ ữu ìn , TSCĐ vơ ìn : trí k ấu o t eo T ôn t
203/2009TT – BTC n ày 20/10/2009.
1.5. ị
ng doanh nghi p:
Để k ến tạo một Slo n “Vì ất l ợn uộ sốn ” m n tầm quố tế, DOMESCO
k ẳn địn
o mìn sứ m n
mụ t u rõ ràn và tầm n ìn ùn p ơn
âm àn độn
đún đắn p ù ợp v xu t ế t ế
.
ứm
M n sứ k ỏe đến mọ n ờ bằn n ều p ơn t n ữu u.
Tần l p n èo và trun l u òn n ều, DOMESCO sứ m n
ăm s
ọ bằn n ữn
sản p ẩm
ất l ợn
on n
á t àn t ật ợp lý.
ục ê :
Là một N à p ân p ố àn đầu ở V t Nam.
Là một o n n
p
t ế mạn về
ơn trìn
ợ và t uố
n uồn ố từ
ợ l u tron n
.
Là o t u tron l n v s n ọ mà mũ n ọn là ôn n
N no.
Là o n n
p
t ốn
ất l ợn toàn
n và ứn ụn t àn ơn một á
ồn
ảo.
C độ n ũ k o ọ kỹ t uật vữn mạn mà nịn ốt là á Cán bộ
trìn độ s u đạ
ọ .
Cân bằn quyền lợ ôn n ân l o độn , ổ đôn và trá n m xã ộ đố v
ộn đồn .
ầm
:
Trẻ em k ỏe mạn , t ôn m n , n ờ à mon muốn kéo à tuổ t ọ là
mơ ủ loà
n ờ , vì vậy Cơn ty sẽ ú trọn sâu sắ đến 2 l p n ờ bằn á
o r đờ n ữn sản
p ẩm n
ỡn và t uố đặ
u p ụ vụ o ọ n ày một tốt ơn, u quả ơn.
V n uồn ợ l u p on p ú tron n
, DOMESCO sẽ tập trun p át tr ển và n đạ
ôn n
ết xuất và sản xuất t uố từ ợ l u.
Tron xu t ế ôn n
p
toàn ầu
n n y á ăn b n t ờ đạ àn p át tr ển, o
đ Côn ty ũn tập trun vào á n m b n đã xá địn làm b
đột p á.
10
P
N
BCTC ÔNG Y Ổ P ẦN XNK Y
2:
21
O
Phạm Đăng Khoa – KT10 – K34
Ở
ữ g vấ đ cơ bả v p
á
m
P ân tí báo áo tà
t u tà ín tr n báo áo tà
xu
n tà
ín o n n
ín ữu u ơn.
OM
c
211
ín là xem xét, đán
á tìn ìn tà
ín t ơn qu á
ỉ
ín n ằm tìm ểu nộ un , t
trạn , t ềm năn , đặ đ ểm,
p để xây n á
ả p áp quản lý, k ểm soát, k
t á tà
212
g a
oạt độn tà
ín
mố qu n
tr t ếp v
oạt độn sản xuất k n o n ủ
o n n
p. Do đ tất ả oạt độn k n o n đều
ản
ởn đến tìn ìn tà
ín
ủ o n n
p n năn suất l o độn , ất l ợn sản p ẩm, sản p ẩm đ ợ t ị tr ờn
ấp n ận y k ôn …ản
ởn tr t ếp đến tìn ìn tà
ín . N ợ lạ tìn ìn tà
ín tốt oặ xấu đều
tá độn t ú đẩy oặ kìm ãm đố v quá trìn sản xuất k n
o n . oạt độn tà
ín
v trị qu n trọn và
ýn
qu n trọn tron v
ìn
t àn , tồn tạ và p át tr ển o n n
p. V trò đ t ể
n n y từ k t àn lập o n
n
p, tron v t ết lập á
án đầu t b n đầu. Vì t ế ún t p ả t ờn xuy n k ểm
tr tìn ìn tà
ín ủ o n n
p để
n ữn đán
á đầy đủ và tồn
n tìn ìn
p ân p ố s ụn và quản lý vốn, vạ rõ k ả năn t ềm tàn
úp o n n
p đạt đến ấu
trú tà ín lý t ởn . T m lạ p ân tí tìn ìn tà ín
úp o b n quản trị uốn nắn kịp
t ờ n ữn s s t, l
lạ tron ơn tá tà
ín và
đ ợ n ữn quyết địn tà
ín
đún đắn. Đồn t ờ úp ơ qu n n à n
, đố tá , tổ ứ tín ụn nắm đ ợ t
trạn
ủ o n n
p ủn ố tốt ơn oạt độn tà ín ủ mìn .
213
ục ê
P ân tí tà
ín
t ể ểu đ ợ n là quá trìn k ểm tr , xem xét á số l u tà
ín
n àn và quá k ứ, n ằm mụ đí đán
á
tín á rủ ro t ềm ẩn tron t ơn
l p ụ vụ o á quyết địn tà
ín ủ o n n
p. Mặt k á p ân tí tìn ìn tà
ín ủ o n n
p là để đáp ứn n u ầu s ụn t ôn t n ủ n ều đố t ợn qu n
tâm đến n ữn k í ạn k á n u về tà ín ủ o n n
p để p ụ vụ o n ữn mụ
đí k á n u.
ả ý:
P ân tí tà
ín un ấp á t ơn t n về tồn bộ tìn ìn tà
ín ủ o n n
p
mìn từ đ đán
á tìn ìn s ụn vốn và làm ơ sở o á
báo tà
ín , á quyết
địn đầu t , tà trợ, p ân p ố lợ n uận. N oà r p ân tí tà ín ịn úp n à quản lý
t ể đán
á tìn ìn ơn nợ, tìm k ếm á t ứ t u ồ ôn nợ và t n toán nợ.
đầ
:
N à đầu t t ờn qu n tâm đến
mặt là lợ tứ ổ p ần ọ n ận đ ợ àn năm và á trị
t ị tr ờn ủ mỗ ổ p ếu. Qu p ân tí tà
ín , n à đầu t sẽ b ết đ ợ k ả năn s n
lờ ũn n t ềm năn p át tr ển ủ o n n
p.
c g cấp,
dụ g:
Mố qu n tâm ủ á n à tín ụn và NCC là k ả năn t n tốn á k oản nợ ủ o n
n
p, vì t ế NCC và n à tín ụn muốn b ết đ ợ k ả năn t n toán và k ả năn s n lờ
ủ o n n
p.
11
P
N
BCTC ÔNG Y Ổ P ẦN XNK Y
OM
O
Phạm Đăng Khoa – KT10 – K34
cơ a
ả ý c ức ă g:
Qu p ân tí tà ín
o t ấy t
trạn về tà ín ủ o n n
p, từ đ ơ qu n t uế
sẽ t eo õ t uế p ả nộp ủ o n n
p p ù ợp ơn, á ơ qu n tà
ín , ủ quản sẽ
b n p áp quản lý u quả ơn.
22
g ồ
sử dụ g p
c
Cá n à p ân tí b n n ồ o n n
p t ờn bị ạn ế tron
ạn ủ n ữn
t ôn t n ôn k
sẵn về một o n n
p.Tà l u ủ yếu đ ợ s ụn để p ân tí
báo áo tà ín b o ồm á n uồn tà l u s u:
a)
ố g
đ cp á
: o á o n n
p p át àn , tron đ bộ p ận
ốt lõ là bản CĐKT và báo áo KQ ĐKD.
Bản CĐKT:
Bản CĐKT là một bản báo áo tổn quát tìn ìn tà sản và n uồn vốn ìn t àn tà sản
ủ một o n n
p tạ một t ờ đ ểm n ất địn ,
ìn t ứ t ền t . Số l u tr n bản
CĐKT o b ết toàn bộ á trị tà sản n
ủ o n n
p t eo ơ ấu ủ tà sản, n uồn
vốn và ơ ấu n uồn vốn ìn t àn tà sản đ . Căn ứ vào bản CĐKT
t ể n ận xét ,
đán
á k á quát tìn ìn tà
ín và
u quả oạt độn k n o n ủ o n n
p,
ũn n
o p ép đán
á năn l và trìn độ s ụn tà sản , đán
á tr ển vọn k n tế
tà ín ủ o n n
p tron t ơn l .
Báo áo KQ ĐKD:
Báo áo KQ ĐKD là một báo áo tà
ín ỗn ợp p ản án kết quả oạt độn sản xuất
k n o n tron năm ủ o n n
p. Số l u tr n báo áo này un ấp n ữn t ôn tin
tổn ợp n ất về tìn ìn và kết quả s ụn á t ềm năn về vốn , l o độn kỹ t uật và
kn n
m quản lý ủ o n n
p.
b) ác g ồ
ác: á báo áo o Ủy b n ứn k oán n à n
, á tạp í
k n o n đ ợ xuất bản địn kỳ và á ị vụ t vấn về tín ụn và đầu t …
23
d
gv p
ơ g p áp p
c
:
231
d g
Để t ến àn sản xuất k n o n đò ỏ á o n n
pp ả
một l ợn vốn
n ất địn b o ồm vốn ố địn , vốn l u độn và vốn uy n ùn k á (vốn xây n ơ
bản, quỹ xí n
p...).Do n n
p ần
ín sá quản lý và s ụn một á
ợp lý
s o o
u quả o n ất. Nộ un p ân tí đ từ k á quát đến ụ t ể, b o ồm á nộ
dung sau:
P ân tí k á qt tìn ìn tà ín ủ o n n
p
P ân tí
á tỷ số tà
ín để đán
á k ả năn k ểm soát t n toán và
u quả
oạt độn :
P ân tí
ơ ấu nợ n ắn ạn
P ân tí
á
số t n tốn
P ân tí
á
ỉ t u s n lờ
P ân tí
á
ỉ t u luân uyển vốn
12
P
N
BCTC ÔNG Y Ổ P ẦN XNK Y
OM
O
Phạm Đăng Khoa – KT10 – K34
232
ơ g p áp p
c
a)
c
e c
ga g:
P ân tí BCTC t eo
ều n n sẽ làm nổ bật b ến độn ủ một k oản mụ nào đ
qu t ờ
n, và v p ân tí này sẽ làm nổ rõ tìn ìn đặ đ ểm về l ợn và tỷ l ủ á
k oản mụ t eo t ờ
n.
P ân tí t eo t ờ
n úp đán
á k á quát tìn ìn b ến độn ủ á
ỉ t u tà
ín từ đ đán
á tìn ìn tà ín . Đán
á đ từ tổn quát đến
t ết, s u k đán
á
t l n kết á t ôn t n lạ để đán
á k ả năn t ềm tàn và rủ ro, n ận r n ữn k oản
mụ nào ần tập trun p ân tí để xá địn n uy n n ân.
Phân tí t eo ều n n bằn p ơn p áp so sán số tuy t đố và số t ơn đố .
So sán tuy t đố : ∆X = XS - XO
So sán t ơn đố : X% = XS / XO (%)
Tron đ :
XS là ỉ t u so sán
XO là ỉ t u ố
b)
c x
g
P ân tí xu
n là một b ến t ể ủ p ân tí t eo ều n n . Cá số tỷ l xu
n
đ ợ tín
o n ều năm t y vì
năm. P ân tí xu
n đ ợ
o là
á n ìn rộn
ơn p ân tí t eo
ều n n o n
t ể ỉ r n ữn t y đổ ơ bản về bản ất ủ
oạt độn k n o n , từ v so sán n ều kỳ v một kỳ ố ố địn sẽ o t ấy xu
n
b ến độn tìn ìn tà ín ủ o n n
p.
K s ụn p ơn p áp p ân tí xu
n ần so sán xu
n ủ n ữn k oản
mụ
qu n v n u. ả s một o n n
p xu
n
ảm o n t u n n àn
tồn k o, k oản p ả t u k á
àn
xu
n tăn t ì o n n
pđ
tìn ìn tà
ín k ơn tốt. N ợ lạ o n n
p
xu
n tăn o n t u ùn v xu
n
ảm oặ tăn
ậm ơn ở á k oản àn tồn k o, p ả t u k á
àn t ì p ản án tìn
ìn tà ín tí
ủ o n n
p.
c)
c
e c
d c
Tron p ân tí t eo ều ọ , từn k oản mụ tr n báo áo đ ợ t ể n bẳn một số
tỷ l kết ấu so v một k oản mụ đ ợ
ọn làm ố
tỷ l 100%. Đố v bản CĐKT,
ỉ t u tổn t ể t ờn là tổn tà sản oặ tổn n uồn vốn; và đố v báo áo KQ ĐKD
t ờn là o n t u t uần oặ tổn ủ o n t u t uần và t u n ập k á .
P ân tí t eo ều ọ
í tron v so sán tầm qu n trọn ủ á t àn p ần nào
đ tron oạt độn k n o n và ỉ r n ữn t y đổ qu n trọn về kết ấu ủ từn bộ
p ận so v tổn t ể ủ một năm so v năm kế t ếp ở báo áo quy mô un
Báo áo quy mô un t ờn đ ợ s ụn để so sán đặ đ ểm oạt độn và đặ đ ểm
tà trợ quy mô k n o n k á n u ủ á o n n
p tron ùn n àn .
d)
c ỷ số
P ân tí
á tỷ số o b ết mố qu n
ữ á
ỉ t u tr n BCTC qu đ
úp t
t ể
đán
á tìn ìn tà ín ủ o n n
p.
Một số tỷ số tà ín qu n trọn :
số t n toán
số luân uyển vốn
Cá
ỉ t u s n lờ
…
13
P
N
24
BCTC ÔNG Y Ổ P ẦN XNK Y
ế
p
OM
O
Phạm Đăng Khoa – KT10 – K34
c
241
c
á
á
P ân tí k á qt tìn ìn tà ín là đán
á k á quát s b ến độn uố năm so v
đầu năm bằn on số t ơn đố l n tuy t đố về tà sản và n uồn vốn ủ o n n
p. Qu
p ân tí này t
t ể t ấy đ ợ quy mơ, trìn độ quản lý, s ụn vốn, k ả năn uy độn
vốn… ủ o n n
p. B n ạn đ t ũn
t ể xem xét đ ợ mố qu n
ân đố ữ
tà sản và n uồn vốn để k á qt đ ợ tìn ìn tà
ín ủ o n n
p tron kỳ
k ả
qu n y k ôn .
2411
c
á
á
sả
P ân tí k á quát tà sản n ằm đán
á năn l và t ềm năn k n tế ủ o n
n
p ở n tạ và t ơn l qu á trị, kết ấu và á tỷ suất đầu t ,qu tỷ suất t tà trợ,
số o mòn, á trị t ị tr ờn tà sản…
Nếu ở n ữn o n n
p sản xuất t ì k oản mụ n uy n vật l u ần
ếm tỷ trọn
o để đảm bảo q trìn sản xuất; ịn ở n ữn o n n
p t ơn mạ t ì k oản mụ
àn
ần tỷ trọn l n n ằm ổn địn tìn ìn k n o n . C ín vì t ế k p ân tí
kết ấu tà sản n ồ v so sán tổn tà sản uố kỳ so v đầu kỳ ần p ả xem xét kết ấu
á k oản mụ tron tổn tà sản để đán
á mứ độ đảm bảo o quá trìn sản xuất k n
o n ủ từn loạ ìn o n n
p.
B n ạn đ ũn ần xem xét đến á k oản nợ p ả t u và
p í trả tr
n ắn ạn.
N ữn k oản mụ này
ếm tỷ trọn
ot ể
n o n n
p đ n bị
ếm ụn vốn
n ều, n đến v s ụn vốn kém u quả.
a)
c ă g ực
ế của
sả :
Tỷ suất đầu t :
Tỷ suất đầu t =
x 100%
C ỉ t u này p ản án mứ độ đầu t
n p át tr ển lâu à ủ o n n
ều sâu ủ
o n n
p, t ể
n năn l
và xu
p.
Tỷ suất tỷ suất t tà trợ TSCĐ:
Tỷ suất tỷ suất t tà trợ TSCĐ =
C ỉ t u này p ản án mứ t
t ết bị sản xuất k n o n .
số
số
ủ tà
x 100%
ín
ủ
o n n
p tron mứ vốn đầu t
o tr n
o mòn
o mòn =
x 100%
số này p ản án tìn trạn ủ TSCĐ tron o n n
p ũ y m , trìn độ ơn n
sản xuất ủ o n n
p sản xuất.
b)
c bế đ g
sả
Xem xét, đán
á xu
n b ến độn ủ tà sản n ằm
đoán năn l k n tế ủ o n
n
p tron t ơn l . N ữn
uyển đổ t eo xu
n tăn tà sản; đặ b t là tăn á
14
P
N
BCTC ÔNG Y Ổ P ẦN XNK Y
mụ tà sản năn l
o n n
p.
OM
k n tế oặ tăn năn l
O
Phạm Đăng Khoa – KT10 – K34
k n tế là xu
n p át tr ển tí
ủ
2412
c
á
á g ồ vố
P ân tí k á quát n uồn vốn là đán
á
n trạn và tín ợp lý ủ n uồn vốn ũn
n đán
á xu
n
uyển b ến ủ n uồn vốn t ôn qu
á trị, kết ấu á k oản mụ ,
t ôn qu
số nợ,tỷ l nợ, tỷ l vốn p áp địn …Từ kết ấu á k oản mụ n uồn vốn sẽ t ể
n k ả năn tà trợ tà
ín ủ o n n
p ũn n n ữn k k ăn oặ rủ ro mà
o n n
p đố mặt.
B n ạn p ân tí
ơ ấu n uồn vốn t ần ú ý đến tín ợp p áp ủ n uồn tà trợ ũn
n là ủ t ể tà trợ. C u kỳ t n tốn và s ụn vốn đún mụ đí
m kết ũn ần
đ ợ xem xét.
a.
c
g g ồ vố
số nợ
số nợ =
x 100%
C ỉ t u này đo l ờn tỷ trọn vốn v y tron tổn n uồn vốn ủ o n n
p ũn n
đán
á k ả năn t
ủ tà ín ủ o n n
p.
số nợ quá n ỏ t ể n o n n
p
t
ủ tà
ín
o; b n ạn đ là o n n
p
b ết á k
t á đòn b y tà
ín .Nếu
số nợ q o t ì ứn tỏ o n n
p b ết á
uy độn vốn o sản xuất
k n o n n n ũn t ể n o n n
p độ rủ ro o.
Tỷ suất t tà trợ:
Tỷ suất t tà trợ =
x 100%
Tỷ suất t tà trợ àn
o t ể n k ả năn độ lập tà ín
o, y mứ độ t tà trợ ủ
o n n
p o.
b.
c b ế đ g g ồ vố
Từ s b ến độn n uồn vốn sẽ úp t đán
á xu
n
uyển b ến ủ n uồn vốn ũn
n tín ợp lý và ợp p áp ủ n , qu đ
n ữn
đốn và đán
á sơ l ợ về tìn
ìn tà ín ủ o n n
p.
2413
c
a
c đố
sả – g ồ vố
Tron một o n n
p t ì v đảm bảo ân đố tà
ín là một v
ân t ết, n ữn
k oản mụ tà sản và á k oản mụ nợ v VCS ần à ò và ơp lý.
Nếu TSN l n ơn nợ N oặ TSD l n ơn nợ D và p ần
n l
đ ợ bù đắp
bẳn VCS t ì đây là một qu n
ân đố ợp lý.
Nếu TSN n ỏ ơn nợ N oặ TSD l n n ỏ nợ D là t ể n qu n mất ân đố ,
lãn p í, rố loạn tà ín , tín ụn .
K lã suất N tăn t ì o n n
p n n tăn tỷ l VCS tà trợ o TSN và n ợ lạ .
Do n n
p n n l n độn ân đố tỷ l VCS t eo tùy tìn ìn t ị tr ờn .
B n ạn đ t ần xem xét đến ỉ t u “Vốn l u độn t ờn xuy n”.
VLĐ t ờn xuy n = (VCS + Nợ DH) – TSDH
VLĐ t ờn xuy n là bộ p ận TSN đ ợ tà trợ từ n uồn vốn D . VLĐ t ờn xuy n o
sẽ đảm bảo o o t độn k n o n ũn n k ả năn t n toán ủ o n n
p. Nếu
VLĐ t ờn xuy n ủ o n n
p âm sẽ t ể n rằn o n n
p ùn vốn N để đầu
15
P
N
t
n
BCTC ÔNG Y Ổ P ẦN XNK Y
o TSD , ản
p.
OM
ởn đến oạt độn k n
O
o n
Phạm Đăng Khoa – KT10 – K34
ũn n
k ả năn t n toán ủ
o n
2414
c bế đ g
ập – c p –
ậ
P ân tí
á trị và kết ấu TN-CP-LN ủ từn oạt độn n ằm đán
á n ữn t ềm năn
y rủ ro l n qu n đến t u n ập,
p í, lợ n uận và đán
á k ả năn đảm bảo mứ lợ
n uận tố t ểu ủ o n n
p.
Đán
á b ến độn
á trị, kết ấu t u n ập,
p í, lợ n uận từn oạt độn sẽ
đốn
đ ợ xu
n ủ t u n ập,
p í và lợ n uận. C uyển b ến t u n ập,
p í, lợ n uận
ợp lý k luôn đảm bảo mứ lợ n uận tố t ểu, á trị và tỷ trọn t u n ập,
p í, lợ
n uận oạt độn k n o n tăn ần. Nếu á trị và tỷ trọn á k oản mụ t u n ập,
p í
t y đổ bất n ờ là ấu u bất t ờn , ần xem xét.
2415
c bế đ gd g
P ân tí
ịn t ền ủ một o n n
p
t ể úp đán
á v mở rộn năn l
sản xuất tron t ơn l , n u ầu vốn đầu t , n uồn ủ á òn t ền t u vào. N ồ r p ân
tí
ịn t ền o b ết ịn t ền t u vào và
r ũn n đán
á k ả năn t n toán á
k oản nợ k đáo ạn ủ o n n
p.
K p ân tí b ến độn òn t ền ần xem xét mố qu n
ủ n v
á k oản mụ k á
để
á n ìn ín xá ơn. Đ ển ìn là p ân tí
ịn t ền kết ợp v lợ n uận. Lợ
n uận và òn t ền
t ể trá n ợ n u; k lợ n uận v
òn t ền ơn và tăn là b ểu
n tí
về k ả năn t n tốn và n ợ lạ . Một o n n
p
kết quả k n o n
tốt, lợ n uận n n
k ả năn uố kỳ v n k ôn t ể t ền mặt để trả l ơn
o ôn
n ân nếu o n n
p
òn t ền âm.
242
2421
c m
số ỷ số
c cơ cấ
c
gắ
số ơ ấu nợ N =
Tron đ :
Nợ p ả t u N ồm : P ả t u K , trả tr
o n ờ bán, p ả t u nộ bộ N , p ả t u
t eo t ến độ kế oạ
oạt độn xây n , á k oản p ả t u k á ,
p òn p ả t u N
k đò .
Nợ p ả trả N ồm: V y và nợ N , p ả trả n ờ bán, n ờ mu trả t ền tr
, t uế và
á k oản p ả nộp N à n
, p ả trả n ờ l o độn ,
p í p ả trả, p ả trả nộ bộ, p ả
trả t eo t ến độ kế oạ
oạt độn xây n , á k oản p ả trả k á ,
p òn p ả trả.
C ỉ t u này p ản án s ân đố tron tà ín ủ o n n
p.
Nếu
o
số ơ ấu nợ N = 1 : Dấu u ân bằn
o
số ơ ấu nợ N > 1 : Dấu
u mất ân bằn , o n n
p đ n bị
ếm ụn vốn
ũn n
u quả s ụn vốn t ấp.
o
số ơ ấu nợ N < 1 : Dấu u mất ân bằn , o n n
pđ n
ếm ụn vốn ủ
K ũn n
u quả s ụn vốn o, tuy n n rất ễ mất uy tín t n tốn v K .
16