Tải bản đầy đủ (.pdf) (140 trang)

kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty tnhh posvina

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.47 MB, 140 trang )


B GIÁO DO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP. HCM
KHOA K TOÁN  TÀI CHÍNH  NGÂN HÀNG


KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP


KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ
XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH TẠI CÔNG TY
TNHH POSVINA

Ngành : KẾ TOÁN
Chuyên ngành : KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN


Ging dn : TS. PHAN MỸ HẠNH
Sinh viên thc hin : Nguyễn Hoàng Thanh Lam
MSSV: 0954030248 Lp: 09DKKT4




TP. H Chí Minh, 2013

Khoa: KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG
PHIẾU GIAO ĐỀ TÀI KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
1. Họ và tên sinh viên/ nhóm sinh viên được giao đề tài
NGUYN HOÀNG THANH LAM MSSV: 0954030248 Lp: 09DKKT4


Ngành : K Toán
Chuyên ngành : K Toán  Kim Toán
2. Tên đề tài : KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ
KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH POSVINA.
3. Các dữ liệu ban đầu :


4. Các yêu cầu chủ yếu :



5. Kết quả tối thiểu phải có:
1)
2)
3)
4)
 


Chủ nhiệm ngành

TP. HCM, ngày … tháng … năm ……….
Giảng viên hướng dẫn chính




Giảng viên hướng dẫn phụ

LỜI CAM ĐOAN

 tài nghiên cu ca tôi. Nhng kt qu và các s liu s
dng trong Khóa lun tt nghip thc hin ti Công Ty TNHH POSVINA, không
sao chép bt k ngun nào khác. Tôi hoàn toàn chu trách nhic nhà ng
v s 

TP. Hồ Chí Minh, ngày… tháng… năm…
i vit


NGUYỄN HOÀNG THANH LAM


LỜI CẢM ƠN
      T  H       
Minh,  Tài chính  Ngân hàng, tôi  
Tôi 
tôi 
Tôi                
tôi Khóa lun
tt nghip 
viên chúng tôi.
Tôi 
tôi 
          tôi        

.
Vì s gii hn v kin thi gian thc tc nhiu, nhng
gì nm bc tôi t c g trình bày trong bài báo cáo này, nhnh s
có nhng thic lng nghe ý kia quý thy cô
chú, anh ch trong Phòng k toán ca Công ty giúp tôi hoàn chnh

bài báo cáo ca mình.
tôi en
.
TP. Hồ Chí Minh, ngày… tháng… năm…


i

MỤC LỤC
PHI TÀI KHÓA LUN TT NGHIP
L
LI C
MC LC i
DANH MC CÁC KÝ HIU, CH VIT TT vi
DANH SÁCH CÁC BNG S DNG viii
 ix
LI M U 1
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ
XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP SẢN
XUẤT 4
1.1. Kế toán doanh thu và thu nhập khác 4
1.1.1. K toán Doanh thu bán hàng và cung cp dch v 4
1.1.2. K toán Doanh thu bán hàng ni b 14
1.1.3. Doanh thu hong tài chính 17
1.1.4. Thu nhp khác 20
1.2. Các khoản giảm trừ doanh thu 22
1.2.1. Chit khi 22
1.2.2. Hàng bán b tr li 23
1.2.3. Gim giá hàng bán 25
1.3. Kế toán các khoản chi phí 26

1.3.1. Quy trình tp hnh giá thành sn phm 26
1.3.2. Giá vn hàng bán 32
1.3.3. Chi phí hong tài chính 38
1.3.4. Chi phí bán hàng 40
1.3.5. Chi phí qun lý doanh nghip 43
1.3.6. Chi phí khác 46

ii

1.4. Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh đối với doanh nghiệp
sản xuất 48
1.4.1. Khái nim 48
1.4.2. Tài khon s dnh kt qu  48
nh kt qu hong kinh doanh 49
 hch toán 51
CHƯƠNG 2: GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TY TNHH POSVINA 52
2.1. Tóm lược quá trình hình thành và phát triển 52
2.1.1. Gii thiu v công ty 52
2.1.2. Quá trình hình thành và phát trin ca công ty 52
2.2. Chức năng và lĩnh vực hoạt động 54
2.2.1. Ch 54
c hong 54
2.3. Cơ cấu tổ chức và quản lý của công ty 55
 u t chc qun lý ca công ty 55
2.3.2. V trí, chng v trí, phòng ban 55
2.4. Tổ chức công tác kế toán của công ty 57
 toán 57
2.4.2. Chm v ca mi k toán 57
2.4.3. Hình thc và ch  k toán áp dng ti Công ty 59
2.4.4. H thng tài khon s dng ti công ty 60

2.4.5. Trình t ghi s 60
2.5. Chiến lược và phương hướng phát triển của công ty 61
CHƯƠNG 3: KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ
KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH POSVINA 62
3.1. Hệ thống chứng từ và quy trình luân chuyển chứng từ kế toán doanh
thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHHH POSVINA. 62
3.1.1. H thng chng t k nh kt qu kinh
doanh ti Công ty 62

iii

3.1.2. Quy trình luân chuyn chng t k toán tiêu th ti Công ty 62
3.2. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ tại Công ty 64
3.2.1. Các hình thc bán hàng ti Công ty TNHH POSVINA 64
3.2.2. Chng t s dng 65
3.2.3. Tài khon s dng 65
ch toán 66
3.ch toán các nghip v kinh t phát sinh trong k 67
 hch toán 72
3.3. Kế toán doanh thu bán hàng nội bộ tại Công ty TNHH POSVINA 73
 73
 73
 73
ch toán các nghip v kinh t phát sinh trong k 73
3.4. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu tại Công ty TNHH POSVINA 73
 73
 73
 74
ch toán các nghip v kinh t phát sinh trong k 74
3.5. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính tại Công ty TNHH POSVINA 75

3.5.1 Chng t s dng và luân chuyn chng t 75
3.5.2. Tài khon s dng 75
ch toán các nghip v kinh t phát sinh trong k 75
 hch toán 76
3.6. Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty
TNHH POSVINA 76
3.6.1. Nhm chung v chi phí sn xut và tính giá thành sn phm
ti Công ty TNHH POSVINA 76
3.6.2. K toán tp hp chi phí sn xut 78
n phm d dang cui k 79

iv

3.6.4. Tính giá thành sn phm 80
3.7. Kế toán giá vốn hàng bán tại Công ty TNHH POSVINA 84
3.7.1. Chng t s dng và luân chuyn chng t 84
3.7.2. Tài khon s dng 85
n hàng bán 85
ch toán các nghip v kinh t phát sinh trong k 86
 hch toán 89
3.8. Kế toán chi phí hoạt động tài chính tại Công ty TNHH POSVINA 90
 90
3.8.2. Tài khon s dng 90
ch toán các nghip v kinh t phát sinh trong k 90
3.9. Kế toán chi phí bán hàng tại Công ty TNHH POSVINA 90
3.9.1. Chng t s dng và luân chuyn chng t 90
3.9.2. Tài khon s dng 90
3.9.3. Quy trình hoch toán 91
ch toán các nghip v kinh t phát sinh trong k 91
 hch toán 94

3.10. Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp tại Công ty TNHH POSVINA 94
3.10.1. Chng t s dng và luân chuyn chng t 95
3.10.2. Tài khon s dng 95
3.10.3. Quy trình hch toán 95
3.10.4. ch toán các nghip v kinh t phát sinh trong k 96
 hch toán 101
3.11. Kế toán doanh thu khác và chi phí khác tại Công ty TNHH POSVINA
102
3.11.1. K toán thu nhp khác ti Công ty TNHH POSVINA 102
3.11.2. K toán chi phí khác ti Công ty TNHH POSVINA 102
3.12. Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH
POSVINA 107

v

3.12.1. Tài khon s dng 107
3.12nh kt qu hong kinh doanh 107
nh kt qu hong kinh doanh 107
  hch toán 109
3.13. Kế toán chi phí thuế TNDN tại Công ty TNHH POSVINA 111
3.13.1. Chng t s dng và luân chuyn chng t 111
3.13.2. Tài khon s dng 111
3.13.3. Các nghip v kinh t phát sinh trong k 111
CHƯƠNG 4: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 113
4.1. Kết luận 113
4.1.1. Nhm 113
4.1.2. Nhng hn ch 115
4.2. Kiến nghị 119
TÀI LIỆU THAM KHẢO 121
PHỤ LỤC





vi

DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT
Từ viết tắt
Từ đầy đủ

Bi k toán
BHXH
Bo him xã hi
BHYT
Bo him y t
BHTN
Bo him tht nghip
CP NCTT
Chi phí nhân công trc tip
CP NVLTT
Chi phí nguyên vt liu trc tip
CP SXC
Chi phí sn xut chung
CPSX
Chi phí sn xut
CTGS
Chng t ghi s
FIFO
First  in, First - out
GTGT

Giá tr 
GVHB
Giá vn hàng bán

Hng qun tr
K/C
Kt chuyn


LIFO
Last  in, First - out
MST
Mã s thu
PXK, PNK
Phiu nhp kho, phiu xut kho
QLDN
Qun lý doanh nghip
SP
Sn phm
TK
Tài khon

vii

TNCN
Thu nhp cá nhân
TNDN
Thu nhp doanh nghip
TNHH
Trách nhim hu hn


Tài sn c nh

Tiêu th dc bit
VAT
Thu giá tr 
XDCB
Xây dn
XK
Xut khu


viii

DANH SÁCH CÁC BẢNG SỬ DỤNG
Bng 3.1: Giá bán sn phm, hàng hóa ngày 2/1/2013 67
Bng 3.2: Giá bán sn phm, hàng hóa ngày 3/1/2013 68
Bng 3.3: Giá bán sn phm, hàng hóa ngày 4/1/2013 69
Bng 3.4: Giá bán sn phm, hàng hóa ngày 7/1/2013 70
Bng 3.5: Giá bán sn phm, hàng hóa ngày 10/1/2013 70
Bng 3.6: Tng chi phí sn xut phát sinh tháng 1/2013 80
Bng 3.7: Bng kê chi phí gia công ngoài sn phm thép lá m km tháng 1/2013
86
Bng 3.8: Giá vn hàng bán ngày 2/1/2013 86
Bng 3.9: Giá vn hàng bán ngày 9/1/2013 88
Bng 3.10: Bng trích khu hao ngày 24/1/2013 97
Bng 3.11: Bn lý 98
Bng 3.12: Bng trích các kho 99
Bng 3.13: Bng tha 103
Bng 3.14: Báo cáo kt qu hong kinh doanh Tháng 1/2013 ti Công ty TNHH

POSVINA 110


ix

DANH SÁCH CÁC SƠ ĐỒ
 1.1: Trình t hc tr góp 9
 1.2: Trình t hch toán doanh thu bán hàng thec trc tip 9
 1.3: Trình t hch toán doanh thu bán hàng   i lý 10
 1.4: Trình t hch toán doanh thu bán hàng   nhi lý 11
 1.5: Trình t hch toán các khon gim tr doanh thu 26
  hch toán tng hp chi phí sn xut và tính giá thành 32
 1.7: Hch toán giá vn hàng bán 37
 1.8: Hch toán chi phí bán hàng 42
 1.9: Hch toán chi phí qun lý doanh nghip 46
 nh kt qu hong kinh doanh 51
 2.1:  u t chc Công Ty TNHH POSVINA 55
  b máy k toán ca Công Ty TNHH POSVINA 57
 2.3:  hch toán Chng T Ghi S 61
 3.1: Quy trình hch toán doanh thu bán hàng và cung cp dch v ti Công ty
TNHH POSVINA 67
 3.2:  hch toán TK 511 72
 3.3:  hch toán TK 515 76
 3.4:  hch toán chi phí sn xut cho tng 79
 3.5:  tp hp chi phí và tính giá thành sn phm thép lá m màu 82
 3.6: Trình t kt chuyn s liu các TK 62161, 62775, 62776 trong
tháng 1/2013 84
 3.7:  hch toán TK 632 89 94
 3.8:  hch toán TK 641 94
 3.9:  hch toán TK 642 102

 3.10:  hch toán TK811 106
 3.11:  hch toán TK 911 109


1

Khóa lun tt nghip
GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh
LỜI MỞ ĐẦU

1. Tính cấp thiết của đề tài
     








bao n   
 

ét 


vào  


 




 tôi Kế toán
doanh thu, chi phí và xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH
POSVINA .


2

Khóa lun tt nghip
GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh
2. Mục tiêu nghiên cứu
M kinh
, n 
 

anh nói riêng.


POSVINA.
3. Phương pháp nghiên cứu

 
                


 

4. Phạm vi nghiên cứu





5. Giới thiệu kết cấu chuyên đề
: C lý lun v k toán doanh thu, chi phí và nh kt qu kinh
doanh i vi doanh nghip sn xut  p trung trình bày lý thuyt liên
quan trc tinh kt qu kinh doanh ti Công ty
TNHH POSVINA. Mt s t ng ch c trình bày  phm vi ca
doanh nghip sn xu cn doanh nghii, riêng phm vi v
dch v s c gii thi


3

Khóa lun tt nghip
GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh
 Gii thiu khái quát v Công ty TNHH POSVINA  trình bày các


: K nh kt qu kinh doanh ti Công ty
TNHH POSVINA   

 


: Kt lun và kin ngh  
 




4

Khóa lun tt nghip
GVHD: TS. Phan M Hnh
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ
VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP
SẢN XUẤT
1.1. Kế toán doanh thu và thu nhập khác
1.1.1. Kế toán Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
1.1.1.1. Khái niệm
Tiêu th là quá trình cung cp sn phm cho khách hàng và thu tin hàng hoc
c khách hàng chp nhn thanh toán.
Doanh thu là tng giá tr các li ích kinh t doanh nghic trong k k
toán, phát sinh t các ho ng sn xu    ng ca doanh
nghip, góp phn ch s hu. (Chuẩn mực kế toán Việt Nam số 14)
1.1.1.2. Nguyên tắc hạch toán
 Ghi nhi vi khng sn phch v 
cung cnh là tiêu thụ trong k không phân bi
tin hay s c ti
 i vi sn phm, hàng hóa, dch v thu  ng chu thu GTGT theo
u tr: Ghi nhn doanh thu bán hàng và cung cp dch v theo
giá bán chưa có thuế GTGT.
 i vi sn phm, hàng hóa, dch v không thuc din chu thu GTGT, hoc
chu thu c tip: Ghi nhn doanh thu bán hàng và
cung cp dch v là tổng giá thanh toán.
 i vi sn phm, hàng hóa, dch v thung chu thu hoc thu
XK: Ghi nhn doanh thu bán hàng và cung cp dch v là tổng giá thanh toán
 Nhng doanh nghip nhn gia công vn doanh thu bán
hàng và cung cp dch v số tiền gia công thực tế được hưởng (không bao gm

giá tr v nhn gia công).

5

Khóa lun tt nghip
GVHD: TS. Phan M Hnh
 i vi hàng hóa nhi lý, ký gng
hoa hng: Ghi nhn doanh thu bán hàng và cung cp dch v là phn hoa hng
bán hàng mà doanh nghing.
 ng hc tr chm, tr góp: Ghi nhn doanh thu
bán hàng và cung cp dch v theo giá bán trả ngay; Chênh lch gia giá bán tr
chm, tr góp và giá bán tr ngay là tin lãi c ghi nh
thc hin nh k ghi nhn khon tin này vào doanh thu hong tài chính.
 Nhng sn ph  nh là tiêu th   cht
ng, v quy cách k thui mua t chi thanh toán, gi tr li
bán hoc yêu cu gic doanh nghip chp thun; hoi mua
hàng vi kh ng ln c chit kh  i thì các khoản giảm trừ
doanh thu c theo dõi riêng bit trên các tài khon:
 TK 531  Hàng bán b tr li
 TK 532  Gim giá hàng bán
 TK 521  Chit khi
 ng hp trong k doanh nghin bán
n cui k vi mua, thì tr giá s hàng
c coi là tiêu th c ghi vào TK 511  
hàng và cung cp dch v hch toán bên Có TK 131  i thu khách
hàn khon tic hii mua
s hch toán vào TK 511  p dch v giá tr
   c tin bán hàng phù hp v u kin ghi nhn
doanh thu.
 i vi doanh nghip thc hin nhim v cung cp sn phm, hàng hóa, dch v

theo yêu cu cc tr cp, tr nh thì
doanh thu tr cp, tr giá là s tic chính thc thông báo, hoc
thc t tr cp, tr giá. Doanh thu tr cp, tr c phn ánh trên TK 5114 
Doanh thu tr cp, tr giá.
 Khon thu nhc coi là doanh thu bán hàng và cung cp dch v.

6

Khóa lun tt nghip
GVHD: TS. Phan M Hnh
 Không hch toán vào tài khong hp:
 Tr giá hàng hóa, vm xut kho và giao cho bên ngoài gia
công ch bin.
 Tr giá sn phm, bán thành phm, dch v cung cp gi thành
viên trong mt công ty, tng công ty hch toán toàn ngành (tiêu th ni b)
 S tic t 
 Tr giá sn phm, hàng hóa i bán; dch v p cho
c i mua chp thun thanh toán.
 Tr giá hàng gc gi lý, ký gnh là
tiêu th).
 Khi sn phm,  ly sn phm, hàng hóa tương tự v
bn cht và giá tr thì vii không c coi là giao dch to ra doanh thu.
 Khi hàng hóa hoc dch v    ly hàng hóa hoc dch v khác
không tương tự thì viđược coi là một giao dịch tạo ra doanh thu.
ng hnh bng giá tr hp lý ca hàng hóa hoc
dch v nhn v u chnh các khon tin ho n tr
thêm hoc giá tr hp lý ca hàng hóa hoc
dch v nhn v thì doanh nh bng giá tr hp lý ca hàng hóa
hoc dch v u chnh các khon tin ho
tin tr thêm hoc thu thêm.

1.1.1.3. Điều kiện ghi nhận doanh thu
Doanh thu bán hàng:   c ghi nhng thi tha
mãn tt c u kin sau:
 Doanh nghin giao phn ln ri ro và li ích gn lin vi quyn s
hu sn phm hoi mua;
 Doanh nghip không còn nm gi quyn qun lý sn phm, i
s hu sn phm, hàng hóa hoc quyn kim soát sn phm, hàng hóa 
 i chc chn;
 Doanh nghic hoc s c li ích kinh t t giao dch bán hàng;

7

Khóa lun tt nghip
GVHD: TS. Phan M Hnh
 n giao dch bán hàng.
1.1.1.4. Kết cấu, nội dung Tài khoản 511
 TK 511  p dch vn cp 2:
 TK 5111: Doanh thu bán hàng hóa
 TK 5112: Doanh thu bán thành phm
 TK 5113: Doanh thu cung cp dch v
 TK 5114: Doanh thu tr cp, tr giá
 TK 5117: Doanh thu bng sn
 TK 5118: Doanh thu khác
 Ni dung và kt cu TK 511: Tài khon này không có số dư
Bên Nợ:
 Các khon gim doanh thu: S thu   XK, hoc thu GTGT theo
 trc tip phi np. Tr giá các khon chit khi, gim giá
hàng bán, hàng bán b tr li kt chuyn vào cui k.
 Kt chuyn doanh thu thu nh kt qu kinh doanh.
Bên Có:

 Doanh thu bán sn phm, hàng hóa và cung cp dch v ca doanh nghip 
thc hin trong k
1.1.1.5. Chứng từ sử dụng và luân chuyển chứng từ
 Chng t s dng
 : 
 Bng kê hàng g; PXK kiêm vn chuyn ni b; PXK hàng
gi lý; bi lý, ký gi, th quy hàng.
 Các chng t thanh toán: Phiu thu, giy báo có c
 Trình t luân chuyn chng t: Quy trình xử lý và luân chuyển hóa đơn GTGT
  phn k toán hoc b phn kinh doanh lp thành 3 liên (t
giy than vit mt lni lp phiu ký.
+ Liên th nhi quyn
+ Liên th hai giao cho khách hàng mua bán hàng hóa, dch v.

8

Khóa lun tt nghip
GVHD: TS. Phan M Hnh
+ Liên th ba th kho gi li ghi th kho, cui ngày hoc cui k giao cho k
 ghi s.
 Chuy ng và th  ký duyt.
 i mua nhn hàng hóa, sn phm u vn chuyn,
dch v thì khi công vic vn chuyn dch v hoàn thành, khách hàng mua dch v

 Bo qu và h
1.1.1.6.Các phương thức bán hàng
Các c tiêu th ph bin:
 c tr chm, tr góp: Ni mua thanh toán cho doanh nghip thành
nhiu ln vi tng giá tr là mt khon tin ln phng
hp tr tin ngay. Doanh thu bán hàng tr góp là doanh thu bán hàng tính theo giá

bán tr ti c phn ánh vào TK 511  
bán hàng và cung cp dch vPhn chênh lch gia giá bán tr ngay và giá bán tr
chm, tr i mua phi tr cho doanh nghip do chim dng vn
ca doanh nghip và doanh nghip s c sau thi gian bán tr chm, tr góp.
Doanh nghip ghi nhn phn chênh lch vào TK 3387     c
hint chuyn dn s lãi này vào TK 515  ng tài
tng k ng vi s lãi mà doanh nghing k 


9

Khóa lun tt nghip
GVHD: TS. Phan M Hnh


 c tiêu th trc tip: Doanh nghip xut và giao sn phm ti kho
hom ca doanh nghip

Sơ đồ 1.2: Trình tự hạch toán doanh thu bán hàng theo phương thức trực tiếp

 i lý, gnh k doanh nghip gi hàng
  thun trong hng mua bán hàng gia hai bên
và giao hàng tc trong hng. Khi xut kho gn
Thu GTGT u ra

Tin lãi phi thu bán hàng tr góp

Lãi bán hàng
tr chm


TK 515
TK 3387

Doanh thu bán hàng
TK 3331
TK 511
TK 111, 112, 131
Sơ đồ 1.1: Trình tự hạch toán doanh thu bán hàng theo phương thức trả góp


TK 511
TK 333
TK 111,112,131
doanh thu bán hàng
TK 521,531,532

K/C 
doanh thu
TK 911

TK 3331



K/C doanh thu bán hàng


10

Khóa lun tt nghip

GVHD: TS. Phan M Hnh
thuc quyn s hu ca doanh nghip, ch khi nào ktr tin hoc chp
nhn thanh toán thì khi y hàng mi chuyn quyn s h  c ghi nhn là
doanh thu bán hàng.
K toán   i lý
TK 511 TK 111, 112, 131 TK 641
Doanh thu bán hàng Chi phí hoa hng i lý

TK 3331 TK 133


Sơ đồ 1.3: Trình tự hạch toán doanh thu bán hàng ở đơn vị giao đại lý

K toán   nhi lý

Sơ đồ 1.4: Trình tự hạch toán doanh thu bán hàng ở đơn vị nhận làm đại lý
Chú thích:
(1): Khi nhn hàng  bán.
(2): S tin hàng phi tr cho bên giao i lý.
(3): Tr giá ca s hàng nhn i lý  xác nh là tiêu th.
(4): Xác nh hoa hng phi thu ca n v giao i lý.
 ng hp doanh nghip n phm
c i ly vc ghi nh giá trao
i gia doanh nghip và khách hàng.
 n truyn thôngn thoi.
Thu GTGT
u ra




(4)
(2)
TK 003
TK 3331
(1)
(3)
TK 111, 112
TK 331
TK 511

11

Khóa lun tt nghip
GVHD: TS. Phan M Hnh
1.1.1.7. Các nghiệp vụ kinh tế chủ yếu phát sinh
 i vi sn phm, hàng hoá thung chu thu GTGT khu tr và doanh
nghip np thu  khu tr:
a) Khng sn phm, hàng hoá, dch v :
N TK 111, 112, 131,. . . (Tng giá thanh toán)
Có TK 511  G GTGT
Có TK 3331  Thu GTGT phi np (33311).
b) i ly v        s dng cho sn xut, kinh
doanh hàng hoá, dch v thung chu thu GTGT khu tr, ghi:
N TK 131  Phi thu ca khách hàng (Tng giá thanh toán)
Có TK 511  G GTGT
Có TK 3331  Thu GTGT phi np (33311).
 Khi nhn vi v, k toán ghi:
N  GTGT)
N TK 133  Thu Gc khu tr (Nu có)
Có TK 131  Phi thu ca khách hàng (Tng giá thanh toán).

 Thu thêm tin do giá tr hp lý ca sn phi l
giá tr hp lý ca vc, ghi:
N TK 111, 112 (S tithu thêm)
Có TK 131  Phi thu ca khách hàng.
 Phi tr thêm tin do giá tr hp lý ca sn phi nh
 hp lý ca vc, ghi:
N TK 131  Phi thu ca khách hàng
Có TK 111, 112,. . .
c) c tr chm, tr góp k toán ghi:
N TK 131  Phi thu ca khách hàng
Có TK 511  Giá bán tr ti GTGT
Có TK 3331  Thu GTGT phi np
Có TK 3387 (Giá bán tr chm  Giá bán tr ngay)

12

Khóa lun tt nghip
GVHD: TS. Phan M Hnh
 c tin bán hàng, ghi:
N TK 111, 112,. . .
Có TK 131  Phi thu ca khách hàng.
 nh k, ghi nhn doanh thu tin lãi bán hàng tr chm, tr góp trong k, ghi:
N TK 3387  c hin
Có TK 515  (Lãi tr chm, tr góp).
d) ng hp bán hànng hoa hng:
 Khi xut kho sn phi lý, ghi:
N TK 157  Hàng g
Có TK 155, 156.
 c k toán, ghi:
N TK 111, 112, 131,. . . (Tng giá thanh toán)

Có TK 511  G GTGT
Có TK 3331  Thu GTGT phi np (33311).
ng thi phn ánh giá vn ca hàng bán ra, ghi:
N TK 632  Giá vn hàng bán
Có TK 157  Hàng g
 S tin hoa hng phi tr  nhn bán ng hoa hng:
N TK 641  Chi phí bán hàng (Hoa h GTGT)
N TK 133  Thu c khu tr (1331)
Có TK 111, 112, 131,. . .
 i vi sn phm, hàng hoá, không thung chu thu GTGT hoc thuc
ng chu thu c tip.
a) K toán phn ánh doanh thu bán hàng và cung cp dch v theo giá thanh toán:
N TK 111, 112, 131,. . . (Tng giá thanh toán)
Có TK 511  thu GTGT) (5111, 5112, 5113, 5117)

×