1
MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
-
hình t
, v các chính
- x
các
N , tình
không t
.
2
Trong quá trình h
nói
-
tiêu chung
nói riêng, tác g“Bảo tồn và phát huy giá trị văn hóa của dân
tộc Thái ở tỉnh Sơn La hiện nay”
2. Lịch sử nghiên cứu
“Tìm hiểu văn hóa vùng các dân tộc thiểu
số”, “Người Thái ở
Tây Bắc Việt Nam”, Nx“Tìm hiểu văn hóa
dân tộc Thái ở Việt Nam”
“Vài nét về người Thái Sơn La”
“Nghệ thuật trang phục Thái”
3
-
“Những hiểu
biết về người Thái ở Việt Nam”, “Luật tục Thái ở Việt Nam”, “Văn hóa
Thái Việt Nam”
ta.
có
công trình nào
hát
3. Mục đích, nhiệm vụ, đối tượng, phạm vi nghiên cứu của luận văn
* Mục đích nghiên cứu
- -
* Nhiệm vụ nghiên cứu
:
4
-
-
h
-
* Đối tượng nghiên cứu
các g
* Phạm vi nghiên cứu
4. Các luận điểm cơ bản và đóng góp mới của tác giả
* Các luận điểm cơ bản
-
-
-
* Những đóng góp mới của tác giả
-
-
5
-
-
- d
-
5. Phương pháp nghiên cứu
- - - logic.
6. Kết cấu của luận văn
.
6
Chương 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN
1.1. Cơ sở lý luận
1.1.1. Quan niệm chung về văn hóa, giá trị văn hóa
1.1.1.1. Quan niệm về văn hóa
-
.
T
[32;56]
t ác - xít
,
7
hân mình, phát
. M
[
-
ân - -
V.I.Lênin
nói riêng,
các-
8
n
[15;36].
-
niên
9
24
Ng
-
- Thông
- -
-
43;10].
10
n
n
.
11
1.1.1.2. Quan niệm về giá trị văn hóa
cái í
Bách khoa là ý
,
nói chung, xác không do các tính
thân chúng, mà là
lôi kéo này còn là tiêu chí và
pháp giá ý qua các nguyên và lý
tiêu 1999 - 2000].
sunesabura Makiguchi (1871 - 1944)
là
.
12
.
cách cơ sở, căn cứ,
tiêu chí
ó xem xét,
nh -
13
Khi
i.
1.1.2. Vài nét về dân tộc Thái
1.1.2.1. Nguồn gốc dân tộc
-
- Thái
14
- Yên Bái),
-
sáu C(xíp hốc chụ tay). Sau
-
(xíp chụ tay).
-
“xíp sòng chụ tay”
1,8% dân
Thái
15
nhóm khác nhau:
(Tay Đăm)
(Tay Đón hoặc Tay Khao)
-
-
(Tay Thanh)(Tay
Mường - Hàng Tổng, Tay Dọ)
(nặm)
(bốc)(tô Luông) mang
(chảu nặm)
(chảu đin).
(xên mương).
-
- -
16
- - >< Cha - Chim -
- Chim - - -
(Yên Châu),
1.1.2.2. Phương thức canh tác
khai thác thi
17
(khảu nặm năng nưa, ngân căm năng tạư)
- (po hay - me na).
(na, tông na)
mương, phai,
lái, lin
Mương:
Phai: i
Lái:
“lốc” và “cọn”
(me con xai)
18
Lin:
“to” hay “lay”,
“lin”
-
khép kín
nà
19
1.2. Cơ sở thực tiễn
1.2.1. Tính tất yếu khách quan của việc bảo tồn và phát huy giá trị
văn hóa dân tộc Thái
ói cách khác
[1; 360].
rình
b
20
nh
21
1.2.2. Những giá trị văn hóa đặc sắc của dân tộc Thái
g
trình b
1.2.2.1. Giá trị văn hóa vật thể
trên riêng,
22
* Công cụ lao động
trình độ thô sơ, đơn giản
(mịt hay pạ), rìu (khoan), cày (thay), mai (lủa).
* Nhà ở
sàn -
23
Dân gian
hà
(khau cút). Hai là: n
24
nhau. Theo quan n
“hỏng tô”
“hỏng tụp”“hỏng tịp”.
“Hua mun
đin, tìn mun nặm”
“cài hoóng”
à “quản”
“chan”
25
là “hoóng”
“quản”. B
dùng (xích nặm)
“chan”
“sau chảu sửa” “sau
hek”
(khụt seng). T
* Vải vóc
Dân ca
(khoăm mư pên lái, hai mư pên boók)
Theo