Tải bản đầy đủ (.ppt) (38 trang)

Phân biệt hạch toán kế toán ở đơn vị chủ đầu tư và đơn vị nhận thầu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (979.13 KB, 38 trang )

Nhóm 2
KT2-
DK3LT


Danh sách các thành viên
1. Dương Thị Hương Quỳnh
2. Dương Thị Hương
3. Ninh Thị Tuyết Nhung
4. Bùi Thị Hường
5. Phùng Thị Sen
6. Vũ Thị Uyên
7. Bùi Thị Thắm
8. Phương Thị Quyên
9. Mạc Thị Thanh Hường
Phân biệt hạch toán kế toán ở đơn vị
chủ đầu tư và đơn vị nhận thầu
  !"#
$%& !'$#
( )% *+*,$-+./$-+
$0- !"#$%& !
'$#
  !"#
$%& !'$#
( )% *+*,$-+./$-+
$0- !"#$%& !
'$#
1
$2
3 !"#$% 3 !45678*
+


2
- Là người (tổ
chức) sở hữu vốn
hoặc là người
được giao quản lý
và sử dụng vốn để
đầu tư xây dựng
công trình.
- Là đơn vị nhận thầu
xây dựng các công
trình hoặc lắp đặt các
thiết bị kèm theo công
trình hoặc nhận thầu
lắp đặt các máy móc
cho công trình.
 "#$% 3 !45678*
Đặc
điểm
- Vốn đầu tư
được hình thành
từ nhiều nguồn.
- Đơn vị chủ
đầu tư có thể
thành lập ban
dự án để theo
dõi tiến độ thi
công công trình.
- Sản phẩm xây dựng (XD)
thường có giá trị lớn và thời
gian sx dài

-Sản phẩm XD cố định tại 1
địa điểm, các yếu tố phục vụ
cho sản xuất thường đi theo
sản phẩm xây dựng tại địa
điểm đó.
-Sản phẩm XD thường phụ
thuộc vào các yếu tố thời tiết,
thời vụ
 "#$% 3 !45678*
Quy
định
kế
toán
- Phải ghi nhận theo giá
gốc, gồm: CP xây lắp,
CP thiết bi, CP dự
phòng, CP khác.
- Kế toán ĐTXDCB
phải theo dõi công
trình, hạng mục công
trình và ở mỗi hạng
mục công trình phải
được hạch toán chi tiết
từng nội dung chi phí
ĐTXDCB.
-
Phải tập hợp đầy đủ chi
phí để hoạch toán giá
thành, lãi lỗ của DN theo
từng hạng mục hoặc công

trình tập hợp trên các tài
khoản chi phí: 621, 627,
622, 623
 3 !"#$% 3 !45678*
Nhiệm
vụ của
kế toán
- Thu thập, phản ánh, xử
lý và tổng hợp đầy đủ,
kịp thời, chính xác
thông tin về nguồn
vốn đầu tư hình thành;
tình hình chi phí sử
dụng và thanh toán
vốn đầu tư, tình hình
quyết toán vốn đầu tư.
-
Thu thập xử lý
thông tin, số liệu
kế toán theo dõi
đối tượng và nội
dung công việc
kế toán theo
chuẩn mực và
chế độ kế toán.
 3 !"#$% 3 !45678*
Nhiệm
vụ của
kế toán
- Tính toán và phản

ánh chính xác, đầy
đủ, kịp thời số lượng
và giá trị từng loại,
từng thứ TSCĐ và
tài sản lưu động
tăng lên do đầu tư
xây dựng mang lại.
- Phân tích thông tin
số liệu kế toán,
tham mưu đề xuất
các giải pháp phục
vụ yêu cầu quản trị
và quyết định kinh
tế của doanh
nghiệp.
 3 !"#$% 3 !45678*
Nhiệm
vụ của
kế
toán
- Kiểm tra, kiểm soát
tình hình chấp hành
các tiêu chuẩn định
mức chế độ quản lý
tài chính về đầu tư và
xây dựng của nhà
nước của đơn vị;
-
kiểm tra việc xử lý sử
dụng các loại vật tư,

tài sản, tình hình chấp
hành luật thanh toán,
dự toán.
- Kiểm tra giám sát
các khoản thu, chi
tài chính, các nghĩa
vụ thu nộp thanh
toán nợ;
- kiểm tra việc quản
lý, sử dụng tài sản
và nguồn hình
thành tài sản, phát
hiện và ngăn ngừa
các hành vi vi
phạm luật kế toán.
 3 !"#$% 3 !45678*
Nhiệm
vụ của
kế toán
- Lập và nộp đúng hạn
BCTC cho các đơn
vị quản lý cấp trên
và cơ quan thanh
toán cho vay và tài
trợ vốn cơ quan
thống kê.
- Cung cấp thông tin
số liệu kế toán theo
quy định của pháp
luật

 3 !"#$% 3 !45678*
Chứng
từ kế
toán
- Hóa đơn GTGT
- Phiếu chi, báo nợ
- Bảng kê thanh toán
tạm ứng
- Biên lai nộp thuế, phí
- Biên bản nghiệm thu
khối lượng xây lắp
hoàn thành
- Hóa đơn thanh toán
theo tiến độ kế hoạch
- Quyết toán báo cáo
vốn đầu tư
- Hoá đơn bán hàng,
hóa đơn GTGT
- Phiếu nhập kho,
phiếu xuất kho.
- Giấy đề nghị tạm
ứng, phiếu chi, phiếu
thu.
- Hoá đơn mua bán
- Biên bản bàn giao
khối lượng công việc
hoàn thành…
 "#$% 3 !45678*
Trình
tự

thực
hiện
3 giai đoạn:
+ Chuẩn bị
đầu tư
+ Thực hiện
đầu tư
+ Kết thúc
XD đưa dự
án vào khai
thác và sử
dụng
+ Bước 1: Tập hợp chi phí liên
quan cho từng đối tượng.
+ Bước 2: Tính và phân bổ lao
vụ cho từng đối tượng sử dụng
trên cơ sở số lượng lao vụ phục
vụ và giá thành đơn vị lao vụ.
+ Bước 3:Tập hợp và phân bổ
chi phí sản xuất chung cho đối
tượng liên quan.
+ Bước 4: Xác định chi phí sản
xuất dở dang cuối kỳ, tính giá
thành của sản phẩm hoàn thành
 3 !"#$% 3 !45678*
Hình
thức tổ
chức
quản lý
dự án

- Hình thức chủ đầu tư
trực tiếp quản lý dự
án
- Hình thức chủ nhiệm
điều hành dự án
- Hình thức chìa khóa
trao tay
- Hình thức tự làm
- Theo tiến độ kế
hoạch hợp đồng
xây dựng hoàn
thành bàn giao
- Toàn bộ công trình
hoàn thành bàn
giao (trọn gói)
Tài khoản sử dụng
3 !"#$% 3 !45678*
241: Kế toán XDCB
211: Tài sản cố định
621: Chi phí NVLTT
622: Chi phí NCTT
623: Chi phí sử dụng
máy thi công
627: Chi phí SXC
154: Chi phí SXKD DD
155: Thành phẩm
632: Giá vốn hàng bán
Phương pháp hạch
toán tại đơn vị chủ
đầu tư?

Tại đơn
vị nhận
xây lắp ?
D
Đơn vị chủ đầu tư Đơn vị xây lắp
Ứng tiền cho nhà thầu
Nợ TK 331
Có TK 111, 112, …
Nhận tiền ứng trước
của chủ đầu tư
Nợ TK 111, 112
Có TK 131
9:;<=

>$6?./$-+&$@.-$A-*% *+*.2
.B$%C462DE*$/$A-*% *+*
.F$0G$/DB-$#->$645678*456
$2&4%HI+J*<*+$K%KB
L3$=MMMN
 >$6?O$0%P$#$%-&$#
KQ$7&=(MMMMMMMM@RS$T5&
Đơn vị chủ đầu tư Đơn vị xây lắp
Nợ TK 331-B: 200.000
Có TK 112:
200.000
Nợ TK 112: 200.000
Có TK131-A:200.000
Đơn vị chủ đầu tư Đơn vị xây lắp
Nợ TK 241
Nợ TK 133

Có TK 331
Có TK 151
Mua thiết bị đầu tư
XDCB chuyển thẳng đến
địa điểm thi công của
bên nhận thầu
Nhận được thiết bị
đơn vị chủ đầu tư
bàn giao
Nợ TK 002: Vật
tư, hàng hóa giữ hộ,
nhận gia công
Đơn vị chủ đầu tư Đơn vị xây lắp
Xuất thiết bị đtư XDCB
giao bên nhận thầu
Nợ TK 241
Có TK 1523
Thiết bị không cần lắp
Nợ TK 1524
Có TK 1523
Thiết bị cần lắp
Nhận được thiết bị
đơn vị chủ đầu tư
bàn giao
Nợ TK 002: Vật tư,
hàng hóa giữ hộ, nhận
gia công
9:;<=
(>$6?BE$KQ$/$R!45678*"B>$6U$0!
+VMMMMD9?MW%B$B$-+-%CR+

B-$X-R2'$#
Đơn vị chủ đầu tư Đơn vị xây lắp
Nợ TK 241: 50.000
Nợ TK 133: 5.000
Có TK 331-Z: 55.000
Nợ TK 002: 50.000
Đơn vị chủ đầu tư Đơn vị xây lắp
Khi phát sinh chi
phí khác, ghi
Nợ TK 241
Nợ TK 133 (nếu có)
Có TK 331
Có TK 111, 112
Có TK 311, 341
9:;<=
Y$2.Z-K+$$/$./>$0$A-$[+
$B$-+L@MW9?N7&=Y(MM3\$B$-+
RS6.-Z
Đơn vị chủ đầu tư Đơn vị xây lắp
Nợ TK 241: 12.000
Nợ TK 133: 1.200
Có TK 331-Z: 13.200
Đơn vị chủ đầu tư Đơn vị xây lắp
Hạch toán chi phí NVLTT
Nợ TK 621
Nợ TK 133
Có TK 111, 112,
331, 141…
- Mua NVL sử dụng cho
SXKD không qua kho

- Xuất kho NVL cho SXKD
Nợ TK 621
Có TK 152
- NVL, CCDC xuất ra
sử dụng không hết
nhập lại kho
Nợ TK 152
Có TK 621
9:;<=
]F$.-9^-E$0_$/*$>=(VMMMM
V`B9^4F$$X456;_D$[+$B$-+
@MW9?7&=aaMMMM3\$B$-+RS6
.-Z
Đơn vị chủ đầu tư Đơn vị xây lắp
Nợ TK 133: 60.000
Có TK 112: 660.000
4. Nợ TK 621: 250.000
Có TK 152: 250.000
5. Nợ TK 621: 600.000
Đơn vị chủ đầu tư Đơn vị xây lắp
Có TK 141
Nợ TK 622
Có TK 334
-
Hạch toán chi phí NCTT
Lương trả CNTT cho hoạt
động xây, lắp, lương chính,
lương phụ, phụ cấp lương (cả
khoản phải trả CN thuê ngoài)

×