Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

SKKN Một số biện pháp nhằm đem lại hiệu quả trong việc tổ chức mở các lớp bồi dưỡng kiến thức tại các trung tâm học tập cộng đồng.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (346.01 KB, 15 trang )



Sở giáo dục v đo tạo lo cai
Trung tâm giáo dục thờng xuyên văn bn








Sáng kiến kinh nghiệm

Một số biện pháp nhằm đem lại hiệu quả trong việc
Tổ chức mở các lớp bồi dỡng kiến thức
Tại các trung tâm học tập cộng đồng





Họ và tên: Hong Ngọc Vân
Đơn vị: Trung tâm GDTX huyện Văn Bàn











Văn Bn, ngy 25 tháng 4 năm 2011


1
Một số biện pháp nhằm đem lại hiệu quả trong việc
Tổ chức mở các lớp bồi dỡng kiến thức
Tại các trung tâm học tập cộng đồng


Phần thứ nhất
đặt vấn đề


I. Lí do chọn đề ti:
Bc vo th k XXI, mt trong nhng nhõn t quyt nh, thỳc y quỏ
trỡnh hi nhp quc t l cht lng ngun nhõn lc ca mi quc gia. Chớnh vỡ
th, s thỏch thc i vi mi quc gia l phi tr thnh mt xó hi hc tp v
phi bo m cho cụng dõn ca mỡnh c trang b kin thc, k nng v tay
ngh cao. Giỏo dc thng xuyờn ngy nay ó tr thnh cụng c m rng to
c hi hc tp cho mi ngi v xõy dng xó hi hc tp. Vit Nam khụng th
nm ngoi xu th chung ú. Trong hoch nh chin lc phỏt trin kinh t xó
hi, ng v Nh nc ta rt chỳ trng n nhõn t con ngi, coi s phỏt trin
con ngi va l mc tiờu, va l ng lc chớnh ca s phỏt trin kinh t xó
hi. Giỏo dc o to c xem l c s phỏt huy ngun lc con ngi.
Chin lc phỏt trin giỏo dc giai on 2001 - 2010 ch rừ quan im:
xõy dng xó hi hc tp, to iu kin cho mi ngi, mi la tui, mi trỡnh
c hc tp thng xuyờn, hc sut i. Bỏo cỏo chớnh tr ti i hi ng

ton quc ln th IX ca ng Cng sn Vit Nam ch trng: y mnh
phong tro hc tp trong nhõn dõn bng nhng hỡnh thc giỏo dc chớnh quy v
khụng chớnh quy, thc hin giỏo dc cho mi ngi, c nc tr thnh mt xó
hi hc tp.
Thc t cho thy nhu cu hc tp thng xuyờn ó tr thnh thit yu i
vi nhiu ngi. Cỏc loi hỡnh giỏo dc- o to v hỡnh thc hc c a dng
hoỏ nhm ỏp ng nhu cu hc ngy cng tng ca xó hi. Trung tõm hc tp
cng ng (HTC), mt trong nhng c s ca giỏo dc thng xuyờn c
hỡnh thnh nhm to iu kin thun li cho mi ngi trong cng ng ti cỏc
xó, phng c hc tp, c trang b kin thc nhiu mt gúp phn tng nng
sut lao ng, gii quyt vic lm, lm lnh mnh cỏc quan h xó hi trong cng
ng. Hin nay c nc ó cú khong gn 10.000 trung tõm HTC ang hot

2
đng và các trung tâm HTC này đã thc s tr thành trng hc ca nhân dân
lao đng, là công c thit yu đ xây dng xã hi hc tp t c s. iu đó cho
thy vic phát trin các trung tâm HTC là cn thit và đã tr thành xu th tt
yu ca xã hi.
Sau 4 nm thc hin  án: “Xây dng xã hi hc tp giai đon 2005 -
2010”, bên cnh nhng kt qu đã đt đc, trung tâm HTC bc đu cng
bc l mt s yu kém, hn ch nht đnh. Mt s trung tâm HTC hot đng
cha hiu qu, ni dung, hình thc hot đng còn nghèo nàn, c s vt cht yu
kém, kinh phí duy trì cho các hot đng thng xuyên còn hn hp, c cu t
chc b máy cha hp lý, c ch vn hành còn nhiu lúng túng. c bit là ni
dung dy hc còn rt nghèo nàn; kh nng điu hành, qun lý ca Ch nhim
trung tâm, cán b chuyên trách và đi ng giáo viên, cng tác viên còn nhiu bt
cp. T nhng tn ti trên đây, vic tìm ra gii pháp, bin pháp qun lý phát
trin bn vng các trung tâm HTC đang là mt đòi hi cp bách cn gii
quyt.
Lào Cai là mt tnh min núi, biên gii phía bc ca t quc ni hi t

ca trên 20 dân tc anh em, mt trung tâm vn hóa ca khu vc. Bi vy, s
hin din, đóng góp ca giáo dc nói chung và các trung tâm HTC nói riêng có
ý ngha nht đnh. Vn Bàn là mt huyn đin hình v nhiu mt ca tnh Lào
Cai. Trong nhng nm qua, các trung tâm HTC ca huyn đã có nhng đóng
góp đáng k vào thành tích chung ca giáo dc Lào Cai song cng còn hn ch:
đó là vic t chc các hot đng ca trung tâm HTC cha mang li hiu qu
cao v qun lý cng nh cht lng hot đng. Vi các lý do k trên, tác gi đã
chn đ tài “Mt s bin pháp nhm đem li hiu qu trong vic t chc m
các lp bi dng kin thc ti các trung tâm hc tp cng đng” đ nghiên
cu.
II. Mc đích nghiên cu:
Bn thân t nghiên cu các vn bn ca Chính ph, các vn bn ca B
GD&T, các vn bn ca tnh, t nghiên cu các tài liu vit v ni dung hot đng
ca Trung tâm hc tp cng đng, tìm hiu thc t v các hot đng đang din ra ti
các trung tâm HTC các xã, th trn trong toàn huyn . T đó tìm ra nhng bin pháp
nhm đem li hiu qu trong vic t chc m các lp bi dng kin thc ti các
trung tâm HTC.

3
III. i tng nghiờn cu:
i tng l cỏc cỏn b, giỏo viờn, nhõn viờn ang cụng tỏc ti trung tõm
GDTX Vn Bn, i tng l cỏc cỏn b cụng chc ang cụng tỏc ti UBND cỏc xó,
l cỏc cỏn b, nhõn viờn ang cụng tỏc ti cỏc trung tõm HTC.
IV Nhim v nghiờn cu:
Tỡm hiu v c s lý lun ca vn qun lý v s dng i ng ca trung tõm
trong vic xõy dng k hoch, chun b ni dung t chc cỏc lp hc ti cỏc trung tõm
HTC. Nghiờn cu, tỡm hiu nhn thc ca ngi hc, mc nhn thc ca ngi
hc trong vic tham gia hc tp. Qua vic m cỏc lp bi dng kin thc ti cỏc
trung tõm HTC s giỳp cho cỏc trung tõm HTC cú thờm s trao i, xut nhng
bin phỏp phự hp nhm nõng cao vai trũ trỏch nhim ca ngi qun lý ng u cỏc

trung tõm HTC trong vic t chc hot ng v phỏt trin trung tõm HTC.
V. Phng phỏp nghiờn cu:
1. Phng phỏp nghiờn cu lý thuyt:
c cỏc ti liu, sỏch bỏo, khai thỏc trờn mng Internet cỏc ni dung liờn quan
n cụng tỏc qun lý, cỏc ni dung, chc nng, nhim v quy ch t chc v hot
ng ca trung tõm HTC
2. Phng phỏp nghiờn cu thc tin:
- S dng phng phỏp m thoi, trao i, phng vn, thuyt trỡnh.
- S dng phng phỏp iu tra, kim tra
- S dng phng phỏp t c, nghiờn cu ti liu

Phần thứ hai
Giải quyết vấn đề
1. Tìm hiểu về cơ sở lý luận v thực tiễn :
Trung tõm hc tp cng ng (TTHTC) l c s giỏo dc thng xuyờn
trong h thng giỏo dc quc dõn, ó c th hin trong Lut Giỏo dc nm
2005, l trung tõm hc tp t ch ca cng ng cp xó, cú s qun lý h tr ca
nh nc; ng thi phi phỏt huy mnh m s tham gia, úng gúp ca nhõn
dõn trong cng ng dõn c xõy dng v phỏt trin cỏc trung tõm theo c ch
Nh nc v nhõn dõn cựng lm. Trung tõm HTC vi chc nng hot ng
nhm to iu kin thun li cho mi ngi mi la tui c hc tp thng
xuyờn, hc tp sut i; c ph bin kin thc v sỏng kin kinh nghim

4
trong sn xut và trong cuc sng góp phn xóa đói gim nghèo, tng nng sut
lao đng, gii quyt vic làm; nâng cao cht lng cuc sng ca tng ngi
dân và c cng đng; là ni thc hin vic ph bin ch trng, chính sách pháp
lut đn vi mi ngi dân. Trung tâm hc tp công đng vi nhim v là t
chc thc hin có hiu qu công tác xóa mù ch và giáo dc tip tc sau khi bit
ch, cng c cht lng ph cp giáo dc; tng cng công tác tuyên truyn,

ph bin kin thc nhm m rng hiu bit, nâng cao nhn thc và ci thin cht
lng cuc sng ca nhân dân trong cng đng; phi hp trin khai các chng
trình khuyn công, khuyn nông, khuyn ng và các d án, chng trình ti đa
phng; T chc các hot đng giao lu vn hóa, vn ngh, th thao, đc sách
báo, t vn khuyn hc, giáo dc cho con em nhân dân đa phng, phòng
chng t nn xã hi; iu tra nhu cu hc tp ca cng đng, xây dng ni dung
và hình thc hc tp phù hp vi điu kin c th ca tng nhóm đi tng.
Nh vy có th nói: Xóa mù ch, xây dng xã hi hc tp là mc tiêu không ch
ca nn giáo dc nc ta mà còn là mc tiêu ca các nc trên th gii. Do đó,
đa dng các gii pháp xóa mù ch, đáp ng nhu cu hc tp, nâng cao dân trí tr
thành nhim v đc đt lên hàng đu trong phát trin giáo dc. Xóa mù ch,
xây dng xã hi hc tp (XHHT) nhm to c hi và điu kin cho mi ngi
đc hc tp thng xuyên, liên tc và huy đng mi ngun lc xã hi đ phát
trin giáo dc. Vi xu th hi nhp toàn cu, ngi hc không ch đòi hi đc
tip thu nhng kin thc c bn cn thit cho cuc sng mà cn có nng lc tìm
kim kin thc và to ra kin thc mi. Vì vy, vic xây dng mt xã hi hc
tp, đòi hi giáo dc phi có nhiu gii pháp khác nhau t chính quy đn giáo
dc thng xuyên, nht là xây dng các trung tâm hc tp cng đng
(TTHTCÐ), hng ngi hc vào cách hc, thái đ hc, phng pháp t duy,
nng lc tìm kim kin thc và to ra kin thc mi, kin thc cn thit phù hp
vi hoàn cnh, điu kin ca mi cá nhân, góp phn nâng cao dân trí và cht
lng ngun nhân lc Nhiu chuyên gia giáo dc khng đnh, vic xây dng
Chin lc phát trin GDTX, trong đó coi vic phát trin bn vng các
TTHTCÐ là mt trong nhng nhân t quyt đnh s thành công ca vic xây
dng xã hi hc tp và hc tp sut đi. Nghiên cu, đ xut b sung hoàn thin
h thng vn bn quy phm pháp lut v GDTX; nâng cao nhn thc ca các
cp chính quyn, ngi dân và cng đng trong vic xây dng, cng c và phát

5
trin cỏc TTHTCé. Xõy dng v ban hnh chun xúa mự ch quc gia mi cho

nhng giai on phỏt trin mi 2011-2020 thay th cho chun xúa mự ch hin
nay. Phỏt trin mụ hỡnh im cỏc TTHTCé hot ng cú hiu qu cao khu vc
min nỳi, nụng thụn, thnh th v mụ hỡnh trung tõm giỏo dc thng xuyờn cp
huyn hot ng, lng ghộp vic dy vn húa, dy ngh v hng nghip
nhõn rng ra trờn phm vi ton quc, nhm to ng lc v nhiu cỏch tip cn
khỏc nhau trong xõy dng xó hi hc tp.
2. Nghiên cứu, tìm hiểu về bộ máy hoạt động của các Trung tâm học
tập cộng đồng hiện nay:
Thc hin theo Quyt nh s 09/2008/Q-BGD&T ngy 24/3/2008 ca
B giỏo dc v o to Quyt nh ban hnh quy ch t chc v hot ng ca
trung tõm hc tp cng ng ti xó, phng, th trn thỡ cỏn b qun lý trung tõm
hc tp cng ng c b trớ theo ch kiờm nhim, gm mt cỏn b qun lý
cp xó kiờm ch nhim (giỏm c trung tõm), mt cỏn b ca hi khuyn hc v
mt cỏn b lónh o ca trng THCS t trờn a bn xó kiờm phú ch nhim
(Phú giỏm c trung tõm). Vi b mỏy 100% u l kiờm nhim, cha c o
to v chuyờn mụn, nghip v trong vic qun lý v thc hin cỏc nhim v ca
trung tõm HTC, ngoi ra c s vt cht cũn rt khú khn, ngun kinh phớ cho
hot ng ca trung tõm cng cũn hn hp nờn cỏc hot ng cng b hn ch.
3. Thc trng v s hot ng ca cỏc trung tõm HTC trong huyện
Vn Bn hin nay:
Ngy 11/4/2006 UBND huyn Vn Bn ó cú Quyt nh s 117/Q-
UBND v vic thnh lp cỏc trung tõm hc tp cng ng. Ngy 28/3/2005 S
GD&T- Hi khuyn hc ó cú cụng vn s 232/SGD&T-HKH v vic
hng dn xõy dng v phỏt trin TTHTC n nay ton huyn Vn Bn ó cú
23/23 xó, th trn ó thnh lp TTHTC v i vo hot ng. Hng nm cỏc
TTHTC hot ng vi t chc 01 ng chớ l lónh o, kiờm Ch tch Hi
khuyn hc xó, th trn, lónh o ph trỏch hot ng TTHTC, thnh viờn l
cỏc t chc on th, trng THCS úng trờn a bn xó, th trn. Di s lónh
o ca huyn y, UBND huyn, s tham mu tớch cc ca Phũng GD&T,
Hi khuyn hc, c bit l s quan tõm ch o kp thi ca lónh o cỏc xó, th

trn trong ton huyn m cỏc TTHTC u c b trớ, b sung v CSVC,
phũng lm vic, hi trng, nh vn húa l ni sinh hot, hc tp ca trung tõm.

6
tuy cha cú quy ch chớnh thc v t chc v hot ng ca TTHTC, nhng
nhiu trung tõm ó vn dng sỏng to bng cỏch lng ghộp cỏc hot ng ca
cỏc ban, ngnh, on th, cỏc t chc xó hi a phng, a vo trong
TTHTC vi mt hỡnh thc hot ng mi. Bờn cnh nhng kt qu ó t
c thỡ hin ti nhiu trung tõm HTC cỏc xó cũn bc l nhiu hn ch, hot
ng cha thng xuyờn, hiu qu thp, i ng cỏn b lm cụng tỏc kiờm
nhim ti cỏc trung tõm HTC cha thc s tõm huyt vi hot ng ca trung
tõm, mt s ni chớnh quyn xó ớt quan tõm nờn vic u t v c s vt cht rt
hn hp, mt s trung tõm xõy dng k hoch, ni dung, chng trỡnh cha phự
hp vi iu kin thc t ca a phng. Nguyờn nhõn ch yu ca nhng hn
ch trờn l do i ng cỏn b ti cỏc trung tõm HTC u lm cụng tỏc kiờm
nhim, ớt c tp hun, bi dng v kin thc, chuyờn mụn, nghip v, cỏc
vn bn hng dn v hot ng cho trung tõm HTC cũn ớt v chm. thc
s cỏc trung tõm HTC i vo hot ng cú hiu qu v phỏt trin bn vng,
Trung tõm GDTX vi trỏch nhim t vn; chn, iu ng giỏo viờn tham gia
ging dy v hng dn v chuyờn mụn nghip v; biờn son ti liu cho trung
tõm cng ng. thc hin c nhng ni dung nờu trờn Giỏm c trung tõm
GDTX Vn Bn ó a chng trỡnh hot ng ti cỏc trung HTC vo trong
k hoch, nhim v nm hc vi nhng gii phỏp, bin phỏp c th.
3. Những biện pháp nhằm đem lại hiệu quả trong việc tổ chức mở các lớp
bồi dỡng kiến thức tại các trung tâm HTCĐ các xã, thị trấn:
3.1- Cụng tỏc t vn xõy dng t sỏch hc tp cng ng:
Ngi dõn lao ng khi n cỏc trung tõm HTC ngoi vic tham gia hc tp
cỏc lp bi dng kin thc, h cũn cú nhu cu t hc, trao i nhng thụng tin
cn thit t ti liu, sỏch, h thng cỏc vn bn hng dn, t ri, tranh nh trc
quan, r hiu, giỳp ngi lao ng cú t liu hc. Nhn thc c vn

ny trong nhng nm gn õy trung tõm GDTX Vn Bn ó cung ng giỳp cỏc
trung tõm HTC cỏc xó cú h thng cỏc vn bn t B, tnh, huyn, ngnh v
cỏc Quyt nh, quy ch, hng dn t chc v hot ng ca trung tõm HTC.
T nhng h thng cỏc vn bn y nh vy m ngi qun lý ti cỏc trung
tõm HTC mi cú c s hiu bit v hot ng ca trung tõm, mi cú c s
xõy dng k hoch, nhim v cho tng nm, mi cú th tham mu cho lónh
o xó, lónh o huyn v nhng nhu cu cn thit xõy dng v phỏt trin

7
trung tâm, mi thy ht đc trách nhim ca mình trong công tác ph trách,
qun lý trung tâm. Bên cnh đó trung tâm đã tham mu đ các trung tâm HTC
xây dng t sách hc tp cng đng hàng nm vi các tài liu nh: sách v các
loi lut c bn thit thc đi vi ngi lao đng (lut lao đng, lut hôn nhân
và gia đình, lut bo v rng, lut chm sóc sc khe,…), sách v vn hóa, vn
ngh th thao, tài liu v các lnh vc làm kinh t gia đình (trng trt, chn
nuôi), tài liu v y t, giáo dc, các tranh nh trc quan giúp ngi lao đng r
nh, r làm theo. Vi vic xây dng t sách hc tp cng đng ti các trung tâm
HTC đã thu hút đc ngi dân lao đng khi đn trung tâm đ hc tp các lp
bi dng kin thc do trung tâm GDTX Vn Bàn t chc.
3.2- Công tác tuyên truyn:
Trung tâm HTC các xã, phng, th trn  tnh Lào Cai nói chung và 
huyn Vn Bàn nói riêng mi đc thành lp (t nm 2007), ngi dân lao đng
hiu bit v trung tâm HTC  ni minh sinh sng còn hn ch ít thông tin, mt
khác mt s trung tâm hot đng cha thng xuyên, ít hiu qu, có ni cha có
s quan tâm ca chính quyn đa phng v c s vt cht còn mang nng tính
hình thc, hot đng chiu l nên không thu hút đc ngi lao đng đn trung
tâm đ hc tp, trao đi các lnh vc đi sng, kinh t, vn hóa, xã hi,…Nhn
thc đc vn đ này công tác tuyên truyn đ mi ngi dân lao đng trong xã,
th trn đc bit, t đó có nhn thc, hiu bit có nhu cu tìm đn trung tâm
mt cách t nguyn, t giác.  làm tt công tác này Trung tâm GDTX Vn

Bàn đã tham mu cho lãnh đo các xã, th trn trong huyn vic qung bá hình
nh, gii thiu trung tâm HTC ca xã mình. Biên son ngn gn ni dung hot
đng, chc nng nhim v ca quy ch hot đng (Quyt đnh s 09/2008/Q-
BGD&T ngày 24/3/2088), k hoch bi dng kin thc m các lp ti trung
tâm; t vn chng trình k hoch ca trung tâm trong nm, nhng ni dung này
đc truyn ti thông qua hi ngh giao ban cp xã vi s có mt ca các trng
thôn, trng bn, t đó các ni dung tip tc đc truyn ti ti mi ngi dân
lao đng nên trong quá trình m lp bi dng kin thc s lng ngi hc
đn khá đông.
3.3- Công tác biên son ni dung:
Biên son ni dung kin thc, chun b các điu kin cho lp hc nhm đt
đc mc đích hiu qu, đem li cho ngi hc s hng phn, b ích kích thích

8
nhu cu cn thit, cn bit, cn phi hc. ây là ni dung chính quan trng trong
vic m lp bi dng kin thc ti các trung tâm HTC. Tt c các ni dung
liên quan đn vic m lp đu đã đc xây dng trong k hoch t đu nm, cn
c vào điu kin tng xã, điu kin đa lý vùng min đ xây dng chn ni dung
phù hp, vic chn ni dung đ bi dng phù hp vi nguyn vng ca ngi
lao đng nhm đáp ng s hiu bit, nhu cu ca mi ngi. ni dung đc biên
son cn gn gn, r hiu, c th hóa là nhng câu hi cn đc gii quyt, đ
làm đc vn đ này giáo viên cn phi linh hot s dng nhiu kênh thông tin
nh: dùng công c công ngh thông tin, thu thp nhng tin tc t trên mng
Internet (phim, nh, cnh), s dng tranh nh trc quan, s dng nhiu phng
pháp đàm thoi, trao đi gia giáo viên vi ngi hc, gia ngi hc vi ngi
hc, th hin mt gi hc, mt bui hc nh nhàng, thân thin, không cng
thng gò ép v kin thc, đan xen vi kin thc cn truyn đt là nhng ni
dung th hin s giao lu (vn ngh) vn hóa gia giáo viên, ngi hc.
3.4- Công tác s dng đi ng, giáo viên tham gia ging dy ti các trung
tâm HTC các xã, th trn:

Giáo viên đc phân công ging dy các lp bi dng kin thc ti các
trung tâm HTC là nhng giáo viên có chuyên môn, sát vi chuyên ngành đc
đào to, có kh nng giao tip vn hóa, vn ngh, th thao, kh nng s dng
khá thành tho v máy tính, nhng giáo viên này cùng Ban giám đc trung tâm
son tho ni dung v kin thc cn bi dng, giáo viên đc phân công ngoài
nhim v lên lp bi dng kin thc theo k hoch còn có nhim v tìm hiu
điu tra nhu cu ngi hc thông qua vic lên lp, trao đi, phng vn, tìm hiu
qua ngi hc, đó chính là nhng ni dung cn thit đc đa vào k hoch bi
dng cho nhng ln tip theo.
3.5- Công tác xã hi hóa giáo dc ti các trung tâm HTC:
Trung tâm HTC là mt c s giáo dc cho nên mun tn ti và phát trin
cn phi có s quan tâm, trách nhim ca c cng đng, s quan tâm đu t c
v nhân lc, vt lc, tài lc ca Nhà nc s giúp trung tâm phát trin bn vng,
ni đây s là trng hc cho tt c mi ngi trong xã hi hc tp. Qua vic tìm
hiu điu tra đ m lp  nhiu lnh vc khác nhau nh: pháp lut, y t, gii
quyt v ch đ chính sách, kinh t,… trung tâm đã phi hp trao đi đ biên
son tài liu, thng nht ni dung lên lp qua các c quan nh: Phòng y t,

9
Trung tõm y t, Phũng lao ng thng binh v xó hi huyn, Phũng Ti nguyờn
v Mụi trng, Phũng t phỏp, Phũng GD&T, Phũng vn húa, s phi hp
t cỏc phũng ban ca huyn ó cung cp v chuyờn mụn, cung cp cỏc ti liu,
bng hỡnh giỳp cho giỏo viờn trung tõm cú th thc hin tt chng trỡnh ni
dung kin thc. Vic cung cp cỏc ti liu, bng hỡnh nờu trờn cng l giỳp
cỏc trung tõm HTC xõy dng t sỏch hc tp cng ng ngy mt phong phỳ
v hon thin hn.


Phần thứ ba
đánh giá kết quả


Nm hc 2009-2010 bờn cnh vic phỏt huy tớnh ch ng, ca ban iu
hnh cỏc trung tõm HTC thỡ vai trũ tham mu, t vn ca Trung tõm GDTX
l rt quan trng. Trong ú mt s giỏo viờn b mụn nh: GDCD, Sinh hc,
on thanh niờn l ngi va tham gia cỏc hot ng, va t vn xõy dng k
hoch. Trong cụng tỏc tuyn sinh hng nm nh trng cú i ng giỏo viờn i
c s cỏc xó mt mt tuyn sinh hc viờn vo hc b tỳc vn húa, mt khỏc l
gp g, trao i nm bt nhu cu ngi dõn trong cng ng, bit c cỏc hot
ng ca a phng t vn a nhng ni dung cn thit vo chng trỡnh
hot ng ca trung tõm. Trung tõm GDTX vi chc nng to iu kin mi
ngi dõn tham gia hc tp, hc sut i, to iu kin a phng xõy dng
mt xó hi hc tp. Vỡ th Trung tõm GDTX l cu ni k hoch hot ng
ca trung tõm gn kt c vi nhng nhu cu cn thit m ngi dõn cn c
trang b phc v cho i sng vt cht v tinh thn hng ngy nh kin thc
v i sng, k nng v chn nuụi, trng trt, nhng hiu bit nõng cao cht
lng cuc sng . Thc hin chc nng ú trong vic xõy dng k hoch hng
nm BG trung tõm xem õy l mt trong nhng nhim v thc hin. Nm
hc 2009-2010 Trung tõm phi hp vi phũng LTB&XH huyn ti trung tõm
ó m 06 lp = 485 hc viờn ti lp hc ny cỏc hc viờn c hc tp v trang
b cho mỡnh hiu bit v nhng kin thc nh: Nm c ng li, ch trng,
chớnh sỏch ca ng v Nh nc; chớnh sỏch phỏp lut; quyn, trỏch nhim,
ngha v ca cụng dõn; k nng v lm kinh t gia ỡnh (chn nuụi, trng trt);
k nng chm súc sc khe, bo v mụi trng, Ging viờn cú chuyờn mụn l

10
cỏc ng chớ ang cụng tỏc (TTBDCT huyn, Tũa ỏn ND huyn, phũng nụng
nghip v PTNT, phũng y t huyn. Nm hc 2009-2010 trung tõm GDTX
(on thanh niờn) cng ó phi hp vi mt s c quan on th trong huyn
nh: huyn on Vn Bn, phũng y t, chi on cỏc c s mt s xó trong huyn
m 04 lp = 287 hc viờn (thuc cỏc xó: Khỏnh Yờn Thng, Hũa Mc, Sn

Thy, Tõn an) ti lp hc ny hc viờn c bi dng tỡm hiu kin thc v
mt s lut, t vn hng nghip cho thanh niờn, k nng giao tip, giỏo dc sc
khe, bi dng cụng tỏc t chc on thanh niờn, hot ng hi ph n. Sau
nhng lp bi dng nh vy ngi dõn c m mang kin thc, cho h thỳ
vui tinh thn, gii quyt cho h nhng vng mc trong i sng kinh t.
Nm hc 2010-2011 trung tõm GDTX Vn Bn tip tc t chc m 04
lp bi dng kin thc vi 287 hc viờn tham gia hc tp ti 04 xó trong huyn
(Nm Xộ, Thm Dng, Nm Tha, Liờm Phỳ) ni dung bi dng l cỏc kin
thc hiu bit v Mụi trng hin nay; cụng tỏc hng nghip ngh cho thanh
niờn nụng thụn. Nhng ni dung bi dng u phự hp, thit thc cn thit i
vi ngi dõn, c ngi dõn hng ng v tham gia hc tp khỏ ụng .
Kết luận chung
Giáo dục và Đào tạo ngày nay đang hoạt động trong nền kinh tế thị
trờng theo định hớng XHCN nên phải đợc quản lý theo phơng pháp tiếp thị,
tức là phải xác định sự thoả mãn theo nhu cầu ngời học để thực hiện mục tiêu
của nhà trờng XHCN. Tất cả các lĩnh vực hoạt động của nhà trờng với mục
tiêu làm trung tâm với mục đích cuối cùng là hình thành nhân cách, đáp ứng nhu
cầu của thị trờng nguồn nhân lực, phục vụ sự nghiệp CNH, HĐH đất nớc.
Nõng cao dõn trớ, o to nhõn lc, bi dng nhõn ti l vn chin lc ca
mt quc gia. Xõy dng XHHT phi tr thnh mt quc sỏch, mt tm nhỡn
quc gia v giỏo dc v o to trong thi k CNH, HH trong ú xõy dng v
phỏt trin TTHTC l yu t c bn ca quỏ trỡnh xõy dng XHHT. Cú nh vy
mi thc hin c mt nn giỏo dc hin i cho 100% dõn c vi yờu cu
phỏt trin ht mi nng lc sn cú trong mi con ngi nh Ch tch H Chớ
Minh hng mong mun. vic xõy dng cỏc TTHTC l mt trong nhng gii
phỏp quan trng phỏt trin cng ng; to iu kin thun li cho mi ngi
mi la tui c hc tp thng xuyờn, hc tp liờn tc, hc tp sut i.

11
TTHTC đã góp phn trang b kin thc v nhiu mt cho ngi dân, góp phn

tng nng sut lao đng, gii quyt vic làm, xoá đói gim nghèo nht là  các
vùng nông thôn. TTHTC là ni đ chính quyn đa phng ph bin các ch
trng chính sách ca ng, ph bin pháp lut rng rãi và nhanh nht đn vi
tng ngi dân. TTHTC góp phn làm chuyn đi c cu kinh t, c cu lao
đng  nông thôn, nâng cao cht lng cuc sng ca tng ngi dân và c
cng đng, làm lành mnh hoá các mi quan h xã hi.  đt đc mc tiêu
đó, trung tâm HTC cn có s phi hp ca các ngành, các cp, các c s giáo
dc trong vic t chc m các lp bi dng kin thc, trung tâm GDTX là mt
c s giáo dc h tr tích cc v ni dung đ các trung tâm HTC hot đng và
phát trin bn vng trong tng lai.

























12

Tμi liÖu tham kh¶o

1. Quyt đnh s 09/2008/Q-BGDT ngày 24/3/2008 Quyt đnh ca
B GD&T v vic ban hành quy ch t chc và hot đng ca trung tâm hc
tp cng đng ti xã, phng, th trn.
2. Quyt đnh s 01/2007/Q-BGDT ngày 02/01/2007 Quyt đnh ca
B GD&T v vic ban hnh Quy ch t chc và hot đng ca Trung tâm giáo
dc thng xuyên.
3. Công vn s 26/2010/TT-BGD T ngày 27/10/2010 Thông t v vic
sa đi mt s điu ca Quy ch t chc và hot đng ca trung tâm hc tp
cng đng ti xã, phng, th trn ban hành kèm theo Quyt đnh s
09/2008/Q-BGD T ngày 24/3/2008 ca B GD&T.
4. Công vn s 40/2010/TT-BGD T ngày 30/12/2010 Thông t ban hành
chng trình giáo dc thng xuyên đáp ng yêu cu ca ngi hc, cp nht
kin thc, k nng, chuyn giao công ngh.
5. Công vn s 96/2008/TT- BTC ngày 27/10/2008 Thông t ca B Tài
chính hng dn vic h tr kinh phí t ngân sách Nhà nc cho các trung tâm
hc tp cng đng.
6. C¸c v¨n b¶n ph¸p luËt hiÖn hµnh vÒ Gi¸o dôc- §µo t¹o tËp 1,2,3,4,5
(Nhµ xuÊt b¶n thèng kª)

















13

14


Mc lc
Phn th nht Trang
1.t vn đ 2
2. Lí do chn đ tài 2
3. Mc đích nghiên cu 3
4. i tng nghiên cu 4
5. Nhim v nghiên cu 4
6. Phng pháp nghiên cu 4
Phn th hai: Gii quyt vn đ
7. C s lý lun thc tin 4
8. Nghiên cu v b máy TTHTC 6
8. Thc trng v s hot đng ca các TTHTC hin nay 6
9. Nhng bin pháp nhm đem li hiu qu 7

Phn th ba: ánh giá kt qu
10. ánh giá kt qu đt đc 10
11. Kt lun chung 11
12. Tài liu tham kho 12
13. Mc lc 13















15






×