Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Công thức lượng giác và hình học rất hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.15 KB, 5 trang )

Hình học và lượng giác Trang 1/5 Lê Thu - 0977.640.640
Mét sè c«ng thøc lỵng gi¸c vµ tÝnh chÊt h×nh häc
I. HƯ thøc lỵng trong tam gi¸c vu«ng:
a) BA
2
= BH.BC (c
2
= c’.a) b) CA
2
= CH.CB (b
2
= b’.a)
c) AH.BC = AB.AC ( a.h = b.c) d) HA
2
= HB.HC (h
2
= b’.c’)
e)
222
111
ACABAH
+=
(
222
111
cbh
+=
)
II. HƯ thøc lỵng trong tam gi¸c.
a = BC; b = AC; c = AB; R là bán kính đường tròn ngoại tiếp;
r là bán kính đường tròn nội tiếp; p = (a+b+c)/2: nửa chu vi.


1) Đònh lý hàm sin:
R
C
c
B
b
A
a
2
sinsinsin
===
2) Đònh lý hàm cos:
a
2
= b
2
+ c
2
-2bc.cosA ⇒ cosA =
bc
acb
2
222
−+
b
2
= a
2
+ c
2

-2ac.cosB ⇒ cosB =
ac
bca
2
222
−+
c
2
= a
2
+ b
2
-2ab.cosC ⇒ cosC =
ab
cba
2
222
−+
3) Công thức tính độ dài đường trung tuyến (AM = m
a
)
4) Các công thức tính diện tích tam giác.
a) S =
2
1
a.h
a
=
2
1

b.h
b
=
2
1
c.h
c
b) S =
2
1
ab.sinC =
2
1
ac.sinB =
2
1
bc.sinA.
c) S =
R
abc
4
d) S = p.r e) S =
))()(( cpbpapp −−−
( công thức Hê–rông)
5) Một số tính chất trong tam giác:
a) Giao điểm của 3 đường trung tuyến AM, BN, CP là trọng tâm G.
AG =
3
2
AM; BG =

3
2
BN; CG =
3
2
CP
Đường trung tuyến của tam giác là đường thẳng nối từ một đỉnh đến
trung điểm của cạnh đối diện của đỉnh đó.
b) Giao điểm của 3 đường cao là trực tâm H.
c) Giao điểm 3 đường trung trực IM, IN, IP là tâm đường tròn ngoại
tiếp (IA = IB = IC = R).
Đường trung trực của 1 đoạn thẳng là đường thẳng đi qua trung điểm và
vuông góc với đường thẳng đó.
d) Giao điểm của 3 đường phân giác trong AD, BE, CF của 1 tam giác là
tâm đường tròn nội tiếp K. Gọi AT là đường phân giác ngoài của góc A.
A
B
C
H
b
c
c’
b’
a
h
A
B
C
M
b

c
a
m
a
42
222
2
acb
m
a

+
=
42
222
2
bca
m
b

+
=
42
222
2
cba
m
c

+

=
S
ABC
=
2
.
2
. hacb
=
A
B
C
M
N
P
G
A
B
C
M
N
P
I
A
B
D
E
F
K
T

DC
DB
AC
AB
=

DC
DB
AC
AB
−=
TC
TB
AC
AB
=

TC
TB
AC
AB
=
Trong tam giác vuông:
sin =
huyen
doi
; cos =
huyen
ke
tan =

ke
doi
; cot =
doi
ke
Thần chú: sin đi học, cos khóc hoài, thôi đừng khóc, có kẹo đây.
Hình học và lượng giác Trang 2/5 Lê Thu - 0977.640.640
BẢNG XÉT DẤU CÁC GÓC PHẦN TƯ
( I ) ( II ) ( III ) ( IV )
sinα
+ +
− −
cosα
+
− −
+
tanα
+

+

cotα
+

+

CÔNG THỨC LƯNG GIÁC
1) Cos đối (−α và α):
cos(−α) = cosα
sin(−α) = −sinα

tan(−α) = −tanα
cot(−α) = −cotα
2) Sin bù (π−α và α):
sin(π−α) = sinα
cos(π−α) = −cosα
tan(π−α) = −tanα
cot(π−α) = −cotα
3) Phụ chéo (

2
π
α và α):
sin(

2
π
α) = cosα
cos(

2
π
α) = sinα
tan(

2
π
α) = cotα
cot(

2

π
α) = tanα
4) Hơn kém π (π+α và α):
sin(π+α) = −sinα
cos(π+α) = −cosα
tan(π+α) = tanα
cot(π+α) = cotα
5) Hơn kém
2
π
(
+
2
π
α và α):
sin(
+
2
π
α) = cosα
cos(
+
2
π
α) = −sinα
tan(
+
2
π
α) = −cotα

cot(
+
2
π
α) = −tanα
6) Hàm tuần hoàn:
sin(α + k2π) = sinα
cos
sin
tan
cot
30
0
(I)
(II)
(III)
(IV)
0
0
(0)
360
0
(2π)
1
30
0
45
0
60
0

90
0
120
0
135
0
150
0
180
0
210
0
45
0
225
0
240
0
270
0
300
0
315
0
330
0
2
3
2
1

2
1
2
3
1
2
1

2
2

2
3

-1
2
3

2
2

2
1

O
-1
Hình học và lượng giác Trang 3/5 Lê Thu - 0977.640.640
cos(α + k2π) = cosα
tan(α + kπ) = tanα
cot(α + kπ) = cotα

7) Sáu công thức cơ bản:
a) sin
2
α + cos
2
α = 1
b) tanα =
α
α
cos
sin
c) cotα =
α
α
sin
cos

d) tanα.cotα = 1
e)
α
2
cos
1
= 1 + tan
2
α
f)
α
2
sin

1
= 1 + cot
2
α
8) Công thức cộng:
sin(a+b) = sina.cosb + cosa.sinb
sin(a−b) = sina.cosb − cosa.sinb
cos(a+b) = cosa.cosb − sina.sinb
cos(a−b) = cosa.cosb + sina.sinb
tan(a+b) =
ba
ba
tan.tan1
tantan

+
tan(a−b) =
ba
ba
tan.tan1
tantan
+

Cách nhớ: sin thì sin cos, cos sin
Cos thì cos cos, sin sin dấu trừ.
9) Công thức nhân đôi:
sin2a = 2sina.cosa
cos2a = cos
2
a − sin

2
a = 2cos
2
a − 1
=1− 2sin
2
a =(cosa-sina)
(cosa+sina)
tan2a =
a
a
2
tan1
tan2

10) Công thức hạ bậc:
sin
2
a =
2
2cos1 a−
cos
2
a =
2
2cos1 a+
tan
2
a =
a

a
2cos1
2cos1
+

11) Công thức nhân ba:
sin3a = 3sina − 4sin
3
a
cos3a = 4cos
3
a − 3cosa
tan3a =
a
aa
2
3
tan31
tantan3


12) Công thức theo t =tan
2
a
:
sina =
2
1
2
t

t
+
cosa =
2
2
1
1
t
t
+

tana =
2
1
2
t
t

13) Công thức tích thành tổng:
cosa.cosb=
2
1
[cos(a−b)+cos(a+b)]
sina.sinb=
2
1
[cos(a−b)−cos(a+b)]
sinacosb=
2
1

[sin(a−b)+sin(a+b)]
14) Công thức tổng thành tích:
cosa+cosb = 2cos
2
ba +
cos
2
ba −
cosa−cosb= −2sin
2
ba +
sin
2
ba −
sina+sinb = 2sin
2
ba +
cos
2
ba −
sina−sinb = 2cos
2
ba +
sin
2
ba −
tana+tanb =
ba
ba
cos.cos

)sin( +
tana−tanb =
ba
ba
cos.cos
)sin( −
Cách nhớ: cos cộng cos bằng
hai lần cos cos/ cos trừ cos trừ
hai sin sin/sin cộng sin bằng hai
sin cos/sin trừ sin bằng hai cos
sin// tan mình cộng với tan ta,
bằng sin hai đứa chia cos ta cos
mình/ tan mình trừ với tan ta,
bằng sin hiệu hai đứa chia cos ta
cos mình.
15) Một số công thức khác:
sina + cosa =
2
sin(a+
4
π
)
=
2
cos(a−
4
π
)
sina − cosa =
2

sin(a−
4
π
)
= −
2
cos(a+
4
π
)
sin
4
a+cos
4
a = 1 − 2sin
2
acos
2
a
sin
6
a+cos
6
a = 1 − 3sin
2
acos
2
a
1 + sin2a = (sina + cosa)
2

1 − sin2a = (sina − cosa)
2
|asinx + bcosx| ≤
22
ba +
PHƯƠNG TRÌNH LƯNG GIÁC
1)Phương trình sinx=a(-1≤a≤1):
• sinx = 0 ⇔ x = kπ
• sinx = 1 ⇔ x =
2
π
+ k2π
• sinx = −1 ⇔ x = −
2
π
+ k2π
• a = ±
2
1
; ±
2
2
; ±
2
3
và a = sint
sinx = sint ⇔




+−=
+=
ππ
π
2
2
ktx
ktx
• a ≠ 0; ±
2
1
; ±
2
2
; ±
2
3
; ±1
sinx= a⇔



+−=
+=
ππ
π
2arcsin
2arcsin
kax
kax

• Phương trình theo độ: π180
0
Cách làm toán:
• sinu = −sinv ⇔ sinu = sin(−v)
• sinu = cosv ⇔ sinu = sin(
2
π
−v)
• sinu= −cosv⇔ sinu = −sin(
2
π
−v)
⇔ sinu = sin(v−
2
π
)
2)Phương trình cosx=a(-
1≤a≤1):
• cosx = 0 ⇔ x =
2
π
+ kπ
• cosx = 1 ⇔ x = k2π
• cosx = −1 ⇔ x = π + k2π
• a = ±
2
1
; ±
2
2

; ±
2
3
và a = cost
cosx = cost ⇔



+−=
+=
π
π
2
2
ktx
ktx
• a ≠ 0; ±
2
1
; ±
2
2
; ±
2
3
; ±1
cosx= a⇔




+−=
+=
π
π
2arccos
2arccos
kax
kax
• Phương trình theo độ: π180
0
Cách làm toán:
• cosu = −cosv ⇔ cosu =
cos(π−v)
Hình học và lượng giác Trang 4/5 Lê Thu - 0977.640.640
• cosu = sinv ⇔ cosu = cos(
2
π
−v)
• cosu= −sinv⇔cosu = sin(−v)
⇔ cosu = cos(
2
π
+v)
3)Phương trình tanx= a(a tùy
ỳ):
• a= 0; ±
3
1
; ±1; ±
3

và a = tant
tanx = tant ⇔ x = t + kπ
• a ≠ 0; ±
3
1
; ±1; ±
3
tanx= a⇔ x = arctana + kπ
• Phương trình theo độ: π180
0
Cách làm toán:
• tanu = −tanv ⇔ tanu = tan(−v)
• tanu = cotv ⇔ tanu = tan(
2
π
−v)
• tanu= −cotv⇔ tanu = tan(
2
π
+v)
4)Phương trình cotx= a(a tùy
ỳ):
• a= 0; ±
3
1
; ±1; ±
3
và a = cott
cotx = cott ⇔ x = t + kπ
• a ≠ 0; ±

3
1
; ±1; ±
3
cotx = a ⇔ x = arccota + kπ
• Phương trình theo độ: π180
0
Cách làm toán:
• cotu = −cotv ⇔ cotu = cot(−v)
• cotu = tanv ⇔ cotu = cot(
2
π
−v)
• cotu= −tanv ⇔ cotu = cot(
2
π
+v)
CÁC PHƯƠNG TRÌNH LƯNG GIÁC KHÁC
1) Phương trình bậc hai theo một hàm số lượng
giác có dạng:
asin
2
x + bsinx + c = 0 (1)
acos
2
x + bcosx + c = 0 (2)
atan
2
x + btanx + c = 0 (3)
acot

2
x + bcotx + c = 0 (4)
Đối với phương trình (1) và (2): đặt t = sinx (hoặc
cosx), điều kiện: −1 ≤ t ≤ 1.
Đối với phương trình (3) và (4): đặt t = tanx (hoặc
cotx), t ∈R
Sau đó đưa về PT bậc 2 theo t, giải được t, thay t
vào và giải x.
 Lưu ý: có thể giải được các phương trình có
bậc cao hơn(3, 4 ) theo cách này.
2) Phương trình bậc nhất theo sinx và cosx:
PT có dạng: asinx ± bcosx = c
Điều kiện để PT có nghiệm: a
2
+ b
2
≥ c
2
Chia 2 vế cho
22
ba +
, ta được:
22
ba
a
+
sinx ±
22
ba
b

+
cosx=
22
ba
c
+
Đặt cosα =
22
ba
a
+
;sinα =
22
ba
b
+
, ta được:
sinxcosα ± cosxsinα =
22
ba
c
+
⇔ sin(x ± α) =
22
ba
c
+
Đây là phương trình cơ bản nên giải được.
3) Phương trình thuần nhất bậc hai đối với sinx
và cosx:

PT có dạng: a.sin
2
x+ b.sinxcosx+ c.cos
2
x= d.
• Xét cosx = 0 ⇔ sin
2
x = 1 thay vào phương trình
trên, nếu thỏa ta nhận nghiệm: x =
2
π
+ kπ.
• Xét cosx ≠ 0, chia 2 vế cho cos
2
x, ta được:
atan
2
x + btanx + c =
x
d
2
cos
⇔ atan
2
x + btanx + c = d(1 + tan
2
x)
⇔ (a − d)tan
2
x + btanx + c − d = 0

Đây là phương trình bậc hai theo tanx, giải được.
4) Phương trình đối xứng của sinx và cosx:
PT có dạng: a(sinx + cosx) + bsinxcosx + c = 0
Đặt t = sinx + cosx =
2
sin(x +
4
π
)
Điều kiện: −
2
≤ t ≤
2
Khi đó: t
2
= (sinx + cosx)
2
= sin
2
x+2sinxcosx+cos
2
x
= 1 + 2sinxcosx ⇒ sinxcosx =
2
1
2
−t
Phương trình đã cho thành: bt
2
+ 2at + 2c − b = 0

Giải pt bậc hai theo t và nhận các nghiệm t
o
thỏa
điều kiện, ta có pt:
2
sin(x+
4
π
) = t
o
(giải được).
 Chú ý:
Nếu pt có dạng: a(sinx−cosx) + bsinxcosx + c = 0
Đặt t = sinx − cosx =
2
sin(x−
4
π
)
Điều kiện: −
2
≤ t ≤
2
Khi đó: t
2
= (sinx − cosx)
2
= sin
2
x−2sinxcosx+cos

2
x
Hình học và lượng giác Trang 5/5 Lê Thu - 0977.640.640
= 1 − 2sinxcosx ⇒ sinxcosx =
2
1
2
t−
Thay vào phương trình và giải tương tự như trên.

×