Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

công thức lượng giác và phương trình lượng giác

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.14 KB, 4 trang )

KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ LƯỢNG GIÁC
A/ Đường tròn lượng giác, giá trị lượng giác:

Bảng giá trị của các góc đặc biệt:
Góc
GTLG
0
0
(0)
30
0
(
6
π
)
45
0
(
4
π
)
60
0
(
3
π
)
90
0
(
2


π
)
Sin
0
1
2
2
2
3
2
1
Cos
1
3
2
2
2
1
2
0
B/ Các hệ thức Lượng Giác Cơ Bản:
( )
( )
+ α + α = ∀α∈
π
 
+ α α = ∀α ≠ ∈
 ÷
 
π

 
+ = + α ∀α ≠ + π ∈
 ÷
α
 
+ = + α ∀α ≠ π ∈
α
2 2
2
2
2
2
sin cos 1 R
tan .cot 1 k ,k Z
2
1
1 tan k ,k Z
cos 2
1
1 cotg k ,k Z
sin
Hệ quả:
• sin
2
x = 1-cos
2
x ; cos
2
x = 1- sin
2

x
• tanx=
1
cot x
;
1
cot
tan
x
x
=
C/ Giá Trị Các Cung Góc Liên Quan Đặc Biệt:
“ Cos đối, Sin bù, Phụ chéo, tan cot lệch π”
D/. Công thức lượng giác
1. Công thức cộng:
Với mọi cung có số đo a, b ta có:
 cos (a – b) = cosa.cosb + sina.sinb
 cos (a + b) = cosa.cosb – sina.sinb
 sin (a – b) = sina.cosb – cosa.sinb
 sin (a + b) = sina.cosb + cosa.sinb
 tan(a – b) =
tan tan
1 tan .tan

+
a b
a b

 tan(a + b) =
tan tan

1 tan .tan
+

a b
a b

2. Công thức nhân đôi:
sin2a = 2sina.cosa ⇒
1
sina.cosa= sin2
2
a
 cos2a = cos
2
a – sin
2
a = 2cos
2
a – 1 = 1 – 2 sin
2
a
tan2a =
2
2tan
1 tan−
a
a
3. Công thức nhân ba:
 sin3a = 3sina – 4sin
3

a
 cos3a = 4cos
3
a – 3cosa
4.Công thức hạ bậc:
 cos
2
a =
1 cos2
2
a+

 sin
2
a =
1 cos 2
2
a−

 tg2a =
1 cos 2
1 cos2
a
a

+
5. Công thức tính sinx, cosx,tanx theo t=tan
2
x
:

 sinx =
2
2
1
t
t+
 cosx =
2
2
1
1
t
t

+

 tanx =
2
2
1
t
t−
 cotx =
2
1
2
t
t

6. Công thức biến đổi tổng thành tích


a b a b
cosa cos b 2 cos cos
2 2
+ −
   
+ =
 ÷  ÷
   

a b a b
cosa cos b 2 sin sin
2 2
+ −
   
− = −
 ÷  ÷
   

a b a b
sin a sin b 2sin cos
2 2
+ −
   
+ =
 ÷  ÷
   

a b a b
sin a sin b 2 cos sin

2 2
+ −
   
− =
 ÷  ÷
   

sin( )
tan tan ( , , )
cos .cos 2
±
± = ≠ + ∈
a b
a b a b k k Z
a b
π
π

sin( )
cot cot ( , , )
sin .sin
+
+ = ≠ ∈
a b
a b a b k k Z
a b
π


sin( )

cot cot ( , , )
sin .sin
− +
− = ≠ ∈
a b
a b a b k k Z
a b
π

sin cos 2 sin( ) 2 ( )
4 4
+ = + = −
a a a cos a
π π

sin cos 2 sin( ) 2 ( )
4 4
− = − = − +
a a a cos a
π π

cos sin 2 ( ) 2 sin( )
4 4
− = + = − −
a a cos a a
π π
7. Công thức biến đổi tích thành tổng
[ ]
[ ]
[ ]

[ ]
1
cos .cos cos( ) cos( )
2
1
sin .sin cos( ) cos( )
2
1
sin .cos sin( ) sin( )
2
1
sin .cos sin( ) sin( )
2
a b a b a b
a b a b a b
a b a b a b
b a a b a b
• = − + +
• = − − +
• = + + −
• = + − −
1
sinα
2
π
0
π
3
2
π

cosα
0
α
E/ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC :
1/ Phương trình lượng giác cơ bản
DẠNG 1 : sinu = sinv

2
2
u v k
u v k
= + π


= π − + π

Nếu u, v tính bằng độ thì :
sinu = sinv

0
0 0
.360
180 .360
u v k
u v k

= +

= − +



 Phương trình sinx = a có nghiệm khi và
chỉ khi – 1 ≤ a ≤ 1 hay
a
≤ 1 và vô
nghiệm khi và chỉ khi
a 1
a 1
< −


>

hay
a
>1.
Các trường hợp đặc biệt :
 sinx = 0

x = k
π
 sinx = 1

x =
2
π
+ k
2p
 sinx = – 1


x = –
2
π
+ k
2p
.
 Cho a ∈ [− 1; 1] thì arcsina là góc α ∈
2 2
π π
 

 
 
;
sao cho sinα = a. Khi đó phương
trình sinx = a

2
2
x arcsin a k.
x arcsina k.
= + π


=π − + π

DẠNG 2 : cosu = cosv

u =
±

v + k2
π
 Nếu u, v tính bằng độ thì :
cosu = cosv

u =
±
v + k.360
o
 Phương trình cosx = a có nghiệm khi và
chỉ khi – 1 ≤ a ≤ 1 hay
a
≤ 1 và vô
nghiệm khi và chỉ khi
a 1
a 1
< −


>

hay
a
>1.
 Cho a ∈ [− 1; 1] thì arccosa là góc α ∈
[ ]
;−π π
sao cho cosα = a. Khi đó
phương trình: cosx = a


2
2
x arccosa k.
x arccosa k.
= + π


= − + π

 Các trường hợp đặc biệt :
 cosx = 0

x =
2
π
+ k
π
 cosx = 1

x = k2
π
 cosx = – 1

x =
π
+ k2
π
DẠNG 3 : tanu = tanv

u = v + k

π
 Nếu u, v tính bằng độ thì
tanu = tanv

u = v + k.180
o
 Phương trình tanx = a luôn luôn có nghiệm
với mọi giá trị của a.
 Cho a bất kỳ, ký hiệu arctana là góc thuộc
α ∈
;
2 2
π π
 

 ÷
 
sao cho tanα = a.
Khi đó, ph tr tanx = a


x = arcta + k.π
DẠNG 4 : cotu = cotv

u = v + k
π
 Nếu u, v tính bằng độ thì
cotu = cotv

u = v + k.180

o
 Cho a bất kỳ, ký hiệu arccota là góc thuộc
a ∈
( )
π0;
sao cho cotx = a.
Khi đó, ph tr cotx = a


x = arccota + k.π
2/ Phương trình bậc hai đối với một hàm số
lượng giác.
Là các phương trình lượng giác có dạng sau:
at
2
+ bt + c = 0 (1) , trong đó t là một trong các
hàm số: sinu; cosu; tanu; cotu.
Với a;b;c

R; a

0. Và u: biểu thức chứa ẩn
(u=u(x)).Khi đặt ẩn phụ để giải ta phải lưu ý đến
điều kiện của ẩn phụ:
+ t=sinu , t=cosu :
1t ≤
+ t=tanu
( )
2
u k

π
π
≠ +
; t=cotu
( )≠u k
π
Giả sử giải tìm được t
1
; t
2
thoả đ/k thì phải
giải tiếp:sinu=t
1
; sinu=t
2
(hoặc cosu=t
1
; cosu=t
2
...)
3/ Phương trình bậc nhất đối với sinx, cosx
Dạng tổng quát: asinx + bcosx = c (2)
(a,b,c
, , , 0)R a b c∈ ≠
Phương pháp giải:
Chia hai vế của PT cho
2 2
a b+
,
(1)


2 2 2 2 2 2
sin cos
a b c
x x
a b a b a b
+ =
+ + +

(ĐK để PT (2) có nghiệm:
2 2 2
a b c+ ≥
)
sin .cos cos .sin sin sin( ) sinx x x
α α β α β
⇔ + = ⇔ + =
Tr
ong đó:
2 2 2 2 2 2
cos ; sin ; sin
a b c
a b a b a b
α α β
= = =
+ + +
4/ Phương trình đẳng cấp bậc hai:
Dạng: a.sin
2
u+b.sinu.cosu+c.cos
2

u = 0 (3) (hoặc
vế phải = d
0)≠

Phương pháp giải:
B1: Xét
2
u k
π
π
= +
có thỏa phương trình không?
B2: Nếu
2
u k
π
π
= +
không thỏa phương trình ta
chia 2 vế của phương trình cho cos
2
u

0. Ta có
PT bậc 2 : atan
2
u+btanu+c = 0 trở về dạng 3
5/ Phương trình lượng giác đối xứng:
Dạng: a(sinx ± cosx) + bsinxcosx + c = 0 (4)
(a,b,c

, , 0)R a b∈ ≠

Phương pháp giải:
Đặt
t =sin cos 2 sin( ) (*)
4
x x x
π
± = ±

(Đ/k :
2t ≤
)
2
1
sin cos
2

⇒ = ±
t
x x
. Thế vào
PT (4) ta được phương trình:
2
2
1
.( ) 0 2 2 0
2

± + = ⇔ ± + + − =

t
at b c bt at c b
(4

)
2
Giải PT (4

) ta sẽ tìm được giá trị t thoả đ/k, thế
vào (*) giải tiếp tìm ra nghiệm x của
3

×