Tải bản đầy đủ (.pdf) (107 trang)

thực trạng và giải pháp hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty tnhh chú chính hòa hiệp khóa luận tốt nghiệp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.17 MB, 107 trang )

TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÀ RỊA VŨNG TÀU
KHOA KINH TẾ









KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

Đề tài: THỰC TRẠNG VÀ GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN CÔNG TÁC
KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
TẠI CÔNG TY TNHH VẬN TẢI CHÚ CHÍNH HÒA HIỆP

Giáo viên hƣớng dẫn : ThS. Hồ Thị Yến Ly
Sinh viên thực hiện : Đinh Thị Huyền Trinh
Lớp : DH10KC
Khóa học : 2010 – 2014
Hệ đào tạo : Đại học chính quy
Chuyên ngành : Kế toán tài chính


Vũng Tàu, tháng 07 năm 2014
i

NHẬN XÉT CỦA ĐƠN VỊ THỰC TẬP

Tên đơn vị: Công Ty TNHH Vn Ti Chú Chính Hòa Hip


Người nhận xét: c Nguy
Nhận xét sinh viên:  Huyn Trinh
1. Về tinh thần, thái độ và tác phong khi thực tập



2. Về kiến thức chuyên môn



3. Về nhận thức thực tế



4. Về khả năng ứng dụng lý thuyết vào thực tế



5. Đánh giá khác



6. Những vấn đề cần lưu ý



Vũng Tàu, ngày … tháng … năm………
Giám đốc
u)




ii

NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN

ng dn: ThS. H Th Yn Ly
1. Về định hướng đề tài



2. Về kết cấu



3. Về nội dung



4. Về hướng giải pháp



5. Đánh giá khác



6. Gợi ý khác




7. Kết quả: Đạt ở mức nào (hoặc không đạt)



Vũng tàu, ngày … tháng … năm ………
Giáo viên



iii

NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN

Giáo viên phn bin:
1. Về định hướng đề tài



2. Về kết cấu



3. Về nội dung



4. Về hướng giải pháp




5. Đánh giá khác



6. Gợi ý khác



7. Kết quả: Đạt ở mức nào (hoặc không đạt)



Vũng tàu, ngày … tháng … năm ………
Giáo viên



iv

LỜI CẢM ƠN

Qua mt thi gian thc tp ti Công ty TNHH Vn Ti Chú Chính Hoà Hic tip cn
thc t c, c th c k c quy trình công vic, k 
làm vi sung kin thc chuyên môn trong thc t cho nhc hc  ng
i hc. Kt thc tc tp tt nghip v tài t chn.
Vic làm báo cáo thc tng v v nghiên cu, bit cách tng hp
và vn dng lý thuy gii quyt các v v nghip v k toán và tài chính trong thc tin sn
xut kinh doanh c hành chính s nghip và các t ch
chúng em tip cn vi thc t ng công vic cho mình sau khi tt nghip.

Em xin c Th Yng dn k hoch thc t em có th hoàn
thành tt bài báo cáo này.
ng thi em xin trân trng c  cc và các anh ch nhân
viên k n tình ch bo, truyt nhng kinh nghim thc t, tu kin thun li giúp em
làm quen vng thc t, rèn luyn tác phong làm vic, k c làm vic chuyên
nghic lp và sáng t em có th c nhng v trí ngh nghip c th sau khi tt
nghip.
Mt ln na em xin chân thành c

Vũng Tàu, ngày … tháng … năm ………
Sinh viên thc hin
Đinh Thị Huyền Trinh










v

MỤC LỤC

LỜI MỞ ĐẦU 1
CHƢƠNG 1: GIỚI THIỆU CÔNG TY TNHH VẬN TẢI CHÚ CHÍNH HÒA HIỆP 3
1.1. LCH S HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIN 3
1.1.1. Lch s hình thành 3

1.1.2. Quá trình phát trin 3
M HONG SN XUT KINH DOANH 4
1.2.1. Ch 4
1.2.2. Nhim v 5
U T CHC QUN LÝ 5
1.4. T CHC CÔNG TÁC K TOÁN 5
1.4.1. T chc vn dng ch  chng t k toán 5
1.4.2. T chc vn dng h thng tài khon k toán 5
1.4.3. T chc vn dng ch  s k toán 5
1.4.4. T chc cung cp thông tin qua h thng báo cáo k toán 8
1.4.5. T chc b máy k toán 8
1.4.6. Chính sách k toán công ty áp dng 8
Kết luận chương 1 10
CHƢƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH
DOANH 11
2.1. K TOÁN DOANH THU BÁN HÀNG VÀ CUNG CP DCH V 11
2.1.1. Khái nim doanh thu 11
nh doanh thu 11
2.1.3. Nguyên tc ghi nhn doanh thu 12
u kin ghi nhn doanh thu bán hàng 12
2.1.5. Chng t và kim soát ni b quá trình bán hàng 13
2.1.6. Tài khon s dng 14
2.1.6.1. Tài khon 157   14
2.1.6.2. Tài khon 3331   GTGT phi n 14
2.1.6.3. Tài khon 511  p dch v 15
2.1.6.4. Tài khon 512  anh thu bán hàng ni b 18
2.1.7. K ng hp bán hàng và cung cp dch v 19
vi

c trc tip 19

c gi hàng 19
i lý 19
c tr góp 20
i 21
2.1.7.6. Bán ni b 22
2.2. K TOÁN DOANH THU NHC 23
2.2.1. Khái nim 23
2.2.2. Tài khon s dng 23
2.2.3. K toán cho thuê tài sn là cho thuê hong 24
2.3. K TOÁN CÁC KHON GIM TR DOANH THU 25
2.3.1. K toán chit khi 25
2.3.2. K toán gim giá hàng bán 27
2.3.3. K toán hàng bán b tr li 27
2.3.4. K toán chit khu bán hàng 28
2.4. K NH KT QU KINH DOANH CA HONG KINH DOANH 29
2.4.1. Doanh thu thun 29
2.4.2. Giá vn hàng bán 29
2.4.3. K toán doanh thu hong tài chính 31
2.4.4. K toán chi phí tài chính 33
2.4.5. K toán chi phí bán hàng 35
2.4.6. K toán chi phí qun lý doanh nghip 37
2.4.7. K nh kt qu kinh doanh 39
2.5. K NH KT QU KINH DOANH HONG KHÁC 40
2.5.1. K toán thu nhp khác 40
2.5.2. K toán chi phí khác 42
2.5.3. K nh kt qu kinh doanh hong khác 44
2.6. K NH LI NHUN SAU THU TNDN 44
Kết luận chương 2 48
CHƢƠNG 3: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ
KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH VẬN TẢI CHÚ CHÍNH HÒA HIỆP 49

3.1. K TOÁN DOANH THU BÁN HÀNG VÀ CUNG CP DCH V 49
m 49
3.1.2. Nguyên tc hch toán 49
3.1.3. Chng t và s sách k toán 49
vii

3.1.4. Tài khon s dng 49
3.1.5. Trình t luân chuyn chng t 49
ch toán 50
3.2. K TOÁN DOANH THU HONG TÀI CHÍNH 59
m 59
3.2.2. Chng t và s sách k toán 59
3.2.3. Tài khon s dng 59
3.2.4. Trình t luân chuyn chng t 60
3ch toán 60
3.3. K TOÁN THU NHP KHÁC 62
m 62
3.3.2. Chng t và s sách k toán 62
3.3.3. Tài khon s dng 62
3.3.4. Trình t luân chuyn chng t 62
ch toán 63
3.4. K TOÁN GIÁ VN HÀNG BÁN 64
3.4.1m 64
3.4.2. Chng t và s sách k toán 64
3.4.3. Tài khon s dng 64
3.4.4. Trình t luân chuyn chng t 64
ch toán 65
3.5. K TOÁN CHI PHÍ TÀI CHÍNH 71
m 71
3.5.2. Chng t và s sách k toán 71

3.5.3. Tài khon s dng 71
3.5.4. Trình t luân chuyn chng t 71
ch toán 71
3.6. K TOÁN CHI PHÍ QUN LÝ DOANH NGHIP 73
m 73
3.6.2. Chng t và s sách k toán 73
3.6.3. Tài khon s dng 74
3.6.4. Trình t luân chuyn chng t 74
ch toán 74
3.7. K TOÁN CHI PHÍ KHÁC 77
viii

m 77
3.7.2. Chng t và s sách k toán 77
3.7.3. Tài khon s dng 78
3.7.4. Trình t luân chuyn chng t 78
ch toán 78
3.8. K NH KT QU KINH DOANH 80
m 80
3.8.2. Tài khon s dng 80
ch toán 80
3.8.4. Phân tích tình hình kinh doanh 82
Kết luận chương 3 85
CHƢƠNG 4: MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH
THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH VẬN TẢI CHÚ
CHÍNH HÒA HIỆP 86
4.1. NHN XÉT CHUNG 86
m 86
m 87
4.2. MT S GII PHÁP NHM HOÀN THIN CÔNG TÁC K TOÁN DOANH THU VÀ XÁC

NH KT QU KINH DOANH TI CÔNG TY 87
4.2.1. Ging công tác k toán 87
4.2.1.1. T chc b máy k toán 88
4.2.1.2. Tin hc hóa, nâng cp phn mm k toán 88
4.2.1.3. Hoàn thin h thng chng t, s sách k toán 89
4.2.2. Ging kim soát doanh thu, chi phí 90
4.2.2.1. V công tác kim soát doanh thu 90
4.2.2.2. V công tác kim soát chi phí 90
4.2.3. Gii pháp 3: Khai thác tu qu s d 93
4.3. KIN NGH 93
KẾT LUẬN 94
PHỤ LỤC
TÀI LIỆU THAM KHẢO




ix

DANH MỤC CÁC TỪ, CỤM TỪ VIẾT TẮT

 Bi k toán
BCKQKD Báo cáo kt qu kinh doanh
BCLCTT n tin t
 Bng sn
BHXH Bo him xã hi
BHYT Bo him y t
CBCNV Cán b công nhân viên
CKTM Chit khi
DNTN Doanh nghi

 
GGHB Gim giá hàng bán
GTGT Giá tr 
HBBTL Hàng bán b tr li
HTK Hàng tn kho
 
KQKD Kt qu kinh doanh
LNST Li nhun sau thu
MTV Mt thành viên
NSNN c
SXKD Sn xut kinh doanh
TCDN Tài chính doanh nghip
TK Tài khon
TMBCTC Thuyt minh báo cáo tài chính
TNDN Thu nhp doanh nghip
TNHH Trách nhim hu hn
 Tài sn c nh
TSNH Tài sn ngn hn
TSDH Tài sn dài hn
 Tiêu th c bit
 Vn c nh
VCSH Vn ch s hu
 Vng

x

DANH SÁCH CÁC BẢNG, BIỂU, SƠ ĐỒ

Bng 1.1: Bng thng kê doanh thu, chi phí, li nhun 2011  2013
B

Bng 3.1: Báo cáo kt qu kinh doanh
Bng 3.2: Phân tích theo chiu ngang
Bng 3.3: Phân tích theo chiu dc
 1.1: Trình t ghi s và quan h i chiu
 1.2: Trình t ghi s k toán theo hình thc k toán trên máy vi tính
 2.1: K toán hàng g
 2.2: K toán doanh thu bán hàng và cung cp dch v
 2.3: K nh kt qu kinh doanh
  hch toán TK 511
  hch toán TK 515
  hch toán TK 711
  hch toán TK 632
  hch toán TK 635
  hch toán TK 642
  hch toán TK 711
  hch toán TK 811
  hch toán TK 911








 
 Trang 1

LỜI MỞ ĐẦU


1. Lý do chọn đề tài
Vit Nam vi nn kinh t n và tc hi nhp vào nn kinh t
th gic ngot ln kinh t Vi phát trin ca các
c trong khu vc và th git ra nhiu thách thc ln cho các doanh nghip
c s xut hin và ngày càng ln mnh ca các doanh nghi
có th ng vng trên th ng vi nhiu s cnh tranh gay gt thì v mà các
doanh nghip cng kinh doanh   có hiu qu?
Doanh thu có trang tr c chi phí hay không? Làm th   t   i
nhu u này, các doanh nghip phi có chính sách kinh doanh hp
lý và phi bit nm bt th ng mt cách linh hot và kp thi. Doanh nghip kinh
t hiu qu kinh t   có th tn ti và phát trin ngày càng vng
chc trong nn kinh t th ng cng và quyt lin nay.
Bên ci cùng ca doanh nghip vn là li nhun nên vic xác
  n kt qu sn xut kinh doanh là rt quan tr   
nghip có cái nhìn tng quan v kt qu sn xut kinh doanh ca mình thông qua các
ch tiêu doanh thu, chi phí, li nhung thi cung cp nhng thông tin quan trng
cho các nhà qu     vch ra nhng k hoch sn xut kinh
doanh tt nht nhm ti nhun.
Nhn thc tm quan trng ca công tác k toán doanh thu nh kt
qu kinh doanh, vn d lý lun kt hp vi nghiên cu thc tin, em xin chn
 Thc trng và gii pháp hoàn thin công tác k toán doanh thu nh kt
qu kinh doanh ti Công ty TNHH Vn Ti Chú Chính Hòa Hi làm lut
nghip.
2. Mục tiêu nghiên cứu
H thng hóa các lý lun v k toán doanh thu nh kt qu kinh
doanh trong các doanh nghip.
Phân tích, c trng công tác k toán doanh thu nh kt qu kinh
doanh ti Công ty TNHH Vn Ti Chú Chính Hòa Hip.
Phát hin và lit kê tt c các v  xut ng gii pháp
cho nhng v 

3. Phạm vi nghiên cứu
Không gian: Ti Công ty TNHH Vn Ti Chú Chính Hòa Hip, s 146/12, Xô
Vit Ngh ng Thng Tam, Thành ph nh Bà Ra  
Thi gian: T ngày 10/02n ngày 05/07/2014.
 
 Trang 2

4. Đối tƣợng nghiên cứu
ng nghiên cu là thc trng công tác k toán doanh thu nh kt qu
kinh doanh ti công ty TNHH Vn Ti Chú Chính Hòa Hip.
5. Phƣơng pháp nghiên cứu
p c thu thu: Tip xúc, trao i, nghe báo
cáo t o và cán b ph trách các b phn cha công ty; tip xúc, trao
i vi nhân viên ca công ty.
m tài liu: Thu thp thông tin th cp qua tài liu, s sách, n
phm, tham kho tài liu trong các giáo trình, sách giáo khoa, các bài lu
ng và mt s trang web.
p d liu tra phng vn, kho sát th ng,

 liu: tng hi chiu s li
6. Kết cấu đề tài
Kt c tài g
- Chương 1: Gii thiu Công ty TNHH Vn Ti Chú Chính Hòa Hip.
- Chương 2:  lý lun v k toán doanh thu nh kt qu kinh doanh.
- Chương 3: Thc trng công tác k toán doanh thu   nh kt qu kinh
doanh ti Công ty TNHH Vn Ti Chú Chính Hòa Hip.
- Chương 4: Mt s gii pháp nhm hoàn thin công tác k toán doanh thu và xác
nh kt qu kinh doanh ti Công ty TNHH Vn Ti Chú Chính Hòa Hip.
Mt c gi kh n ca em, bài báo cáo này không
th tránh khi nhng khim khuyt và thiu sót, em rt mong nhc nhng ý kin

a quý th bài báo cáo c hoàn thi









 
 Trang 3

CHƢƠNG 1: GIỚI THIỆU CÔNG TY TNHH VẬN TẢI CHÚ CHÍNH
HÒA HIỆP

1.1. LỊCH SỬ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN
1.1.1. Lịch sử hình thành
6, Công ty TNHH Vn Ti Chú Chính Hoà Hic thành lp vi
chn ti hàng hoá và hành khách phc v cho ngành vn ti.
 l6
(S 000124).
Ci Mã s doanh nghi
i ln th 3, ngày 0
Tên công ty vit bng ting Vit: CÔNG TY TNHH VN TI CHÚ CHÍNH
HOÀ HIP.
a ch tr s chính: S 146/12, Xô Vit Ngh  ng Thng Tam, Thành
ph nh Bà Ra  
n thoi: 0646.281.043
Email:

Vu l: 6.000.000.000 (Sáu t ng)
1.1.2. Quá trình phát triển
Công ty là m hc lc s dng con
du riêng và m tài khon ti ngân hàng, honh ca pháp lut.

. 8   kinh doanh Uy tín  Cng,
c
.

 

 20 xe khá
yu  

Giang,  Kiên Giang  Giang,
             
 
 
 Trang 4

Bảng 1.1: Bảng thống kê doanh thu, chi phí, lợi nhuận giai đoạn 2011 - 2013

(Nguồn: Phòng Tài chính – kế toán)
Nhận xét: Qua     
 m 2013, tuy
nhiên chi phí 

chính sách kinh d
Bảng 1.2: Cơ cấu lao động năm 2013
Khon mc

S ng (ni)
T trng (%)
Tng ng
25
100
Phân theo gii tính
Nam
24
96
N
1
4
 
i hc
2
8
Ph thông
23
92

Nhận xét: Qua b 
. 

1.2. ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH
1.2.1. Chức năng
Ngành ngh, c hong ca công ty là Vn ti hành khách theo tuyn c
nh; Vn ti khách bng xe buýt; Vn ti khách theo hng; Vn ti khách bng
taxi. Bên cVn ti); Bng và sa
chch v i lý bán vé máy bay, tàu thu, ô tô; Cho thuê xe ô tô;
Kinh doanh kho chu; Vn ti hàng hoá bng ô tô, xe ti, xe ben, xe cu;

San lp mt bng.
Chỉ tiêu
Năm 2011
Năm 2012
Năm 2013
Doanh thu
10.139.982.729
11.974.621.806
12.948.965.720
Chi phí
10.092.587.463
12.049.014.132
13.268.675.850

47.395.266
(74.392.326)
(319.710.130)
 
 Trang 5

1.2.2. Nhiệm vụ
Nâng cao hiu qu kinh doanh, tc tín nhim ca khách hàng. Nm bt nhu
cu th tng, th hiu ci tiêu dùng.
   t kim chi phí, ct gi    ng qun lý k
ho v thu và các loa Nhà
c. Góp phn thc hin chính sách cc, thc hin ch  thng kê, báo
cáo tài chính, kim toán theo yêu cu cc có thm quyn.
1.3. CƠ CẤU TỔ CHỨC QUẢN LÝ
u t chc qun lý ca công ty ch gm Ch tch công ty, Ch s hu công
ng thi là Ch tch công ty kiêm nhii din theo

pháp lut ca công ty.
c có quyn Quynh nu l, si, b u l công
ty. Quyn tr ni b doanh nghip. Chuyng
mt phn hoc toàn b vu l ca công ty cho t chc, cá nhân khác. Quynh
vic s dng li nhu thu  tài chính
khác ca công ty. Quynh t li, gii th và yêu cu phá sn công ty. Thu hi toàn
b giá tr tài sn ca công ty sau khi công ty hoàn thành gii th hoc phá sn và các
quynh ca Lut doanh nghiu l công ty.
 Tuân th u l công ty. Phi tách bit các chi tiêu ca cá
 là Ch tch công ty c. Tuân
th nh ca pháp lut v hng và pháp lut có liên quan trong vic mua, bán,
vay, cho vay, thuê, cho thuê và các giao dch khác gia công ty và ch s hu công ty.
Thc hi nh ca Lut doanh nghip u l công ty.
1.4. TỔ CHỨC CÔNG TÁC KẾ TOÁN
1.4.1. Tổ chức vận dụng chế độ chứng từ kế toán
Công ty thc hin np, ký chng t  nh ca
Lut K toán và Ngh nh s -CP ngày 31/5/2004.
1.4.2. Tổ chức vận dụng hệ thống tài khoản kế toán
Công ty s dng các tài khonh trong H thng tài khon thng
nht do B Tài chính ban hành theo quynh s 48-BTC ngày 14/09/2006.
1.4.3. Tổ chức vận dụng chế độ sổ kế toán
 m v t chc sn xut và qun lý, tính cht ca quy
trình sn xum v ng k toán, công ty la chn hình thc k toán
Chng t ghi s.  n:   trc ti ghi s k toán tng hp là
ng t ghi sVic ghi s k toán tng hp bao gm ghi theo trình t thi gian
trên S ng t ghi s và ghi theo ni dung kinh t trên S Cái.
 
 Trang 6

Sơ đồ 1.1: Trình tự ghi sổ và quan hệ đối chiếu

















Ghi chú:
Ghi hàng ngày
Ghi cui k k toán
i chiu, kim tra
Trình tự ghi sổ kế toán:
H vào các chng t k  ghi s, k
toán lp Chng t ghi s vào Chng t ghi s  ghi vào S ng t
ghi s ghi s Cái. Các chng t k n c lp
Chng t ghi s  ghi vào S, Th k toán chi tit có liên quan.
Cui tháng, phi khóa s tính ra tng s tin ca các nghip v kinh t, tài chính
phát sinh trong tháng trên S ng t ghi s, tính ra Tng s phát sinh N,
Tng s phát sinh Có và S d ca tng tài khon trên S Cái. Cn c vào S Cái lp
Bng cân i s phát sinh.
Sau khi i chiu khp úng, s liu ghi trên S Cái và Bng tng hp chi tit

c lp t các S, Th k toán chi ti lp Báo cáo tài chính.
S, th k toán
chi tit

Bng tng hp
chi tit

Chng t k toán
S qu
S 
chng t ghi s
Bng tng hp
chng t k toán
cùng loi
Chng t ghi s
S Cái
Bi s
phát sinh
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
 
 Trang 7

Quan h i chiu, kim tra phm bo Tng s phát sinh N và Tng s phát
sinh Có ca tt c các tài khon trên Bi s phát sinh phi bng nhau và bng
Tng s tin phát sinh trên S ng t ghi s. Tng s  và Tng s 
Có ca các tài khon trên Bi s phát sinh phi bng nhau và s a tng
tài khong trên Bng tng hp chi tit.
Công ty áp dng hình thc k toán trên máy vi tính, phn mm k toán T3A
(phiên bn T3A.2009). Giao din phn mau:


Phn mm k c thit k theo nguyên tc ca hình thc k toán Chng t
ghi s. Phn mm k toán không hin th  quy trình ghi s k 
 s k nh.
Các loi s ca hình thc k toán trên máy vi tính gm S ng t ghi
s, Chng t ghi s, S Cái, các S, Th k toán chi tit ng
mu s k toán ghi bng tay.
Sơ đồ 1.2: Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức kế toán trên máy vi tính







Chng t k toán

Bng tng hp
chng t k toán
cùng loi
S k toán
- S tng hp
- S chi tit
Báo cáo tài chính
Báo cáo k toán qun tr
Phn mm
k toán
 
 Trang 8

Ghi chú:

Nhp s liu hng ngày
In s, báo cáo cui tháng, quý, 
i chiu
Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức kế toán trên máy vi tính:
Hng ngày, k  vào chng t k toán hoc Bng tng hp chng t k
toán cùng loc ki ghi snh tài khon ghi
N, tài kho nhp d liu vào máy vi tính theo các bng, bic thit k
sn trên phn mm k toán.
Theo quy trình ca phn mm k c t ng nhp vào S
Cái và các S, Th k toán chi tit liên quan.
Cui tháng (hoc bt k vào thm cn thit nào), k toán thc hin các thao
tác khóa s (cng s) và lp Báo cáo tài chính. Vii chiu gia s liu tng hp
vi s liu chi tic thc hin t m bo chính xác, trung thc theo
c nhp trong ki làm k toán có th kii chiu s liu
gia s k toán vi Báo y.
Thc hi nh.
Cui tháng, cu k toán tng hp và s k toán chi tic in ra giy,
n và thc hin các th tnh v s k toán ghi
bng tay.
1.4.4. Tổ chức cung cấp thông tin qua hệ thống báo cáo kế toán
Báo cáo tài chính gm Bi k toán, Báo cáo kt qu hong kinh
n tin t và Bng thuyt minh báo cáo tài chính. 
lnhi, nnh
i hn.
1.4.5. Tổ chức bộ máy kế toán
B máy k toán ch gm mi ph trách k  toán tng
hp và m
1.4.6. Chính sách kế toán công ty áp dụng
 Kỳ kế toán năm: Bu t ngày 01/01, kt thúc ngày 31/12
 Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán: ng Vit Nam

 Chế độ kế toán áp dụng: K toán doanh nghip theo quy
BTC ngày 14/09/2006.
 Hình thức kế toán áp dụng: Chng t ghi s
 Phương pháp kế toán hàng tồn kho:
- Nguyên tc ghi nhn hàng tn kho: Theo giá gc
 
 Trang 9

-  hàng tn kho cui k: Bình quân gia quyn
- ch toán hàng tn kho: ng xuyên
 Phương pháp khấu hao TSCĐ đang áp dụng: Khng thng
 Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận doanh thu:
Ghi nhn doanh thu trong k k toán khi thng thu kin ghi
nhn doanh thu cung cp dch v nh tm 16 ca Chun mc doanh thu
và thu nhp khác (Quy-001 ca B
nh ca Ch  k toán hin hành. Doanh thu ca giao dch v
cung cp dch v c ghi nhn khi kt qu ca giao dnh mt cách
y. Kt qu ca giao dch cung cp dch v nh khi tha mãn tt
c bn 4 u kin:
- i chc chn.
- Có kh c li ích kinh t t giao dch cung cp dch v .
- c phn công vip Bi k
toán.
- c chi phí phát sinh cho giao d hoàn thành giao
dch cung cp dch v .


















 
 Trang 10

KẾT LUẬN CHƢƠNG 1

i thiu mt cách tng quát v công ty TNHH Vn Ti Chú Chính
Hòa Hip. Tri qua mt quá trình hong, tuy nhiên công ty vng vng
trên th ng bi phi cnh trnh gay gt vi các công ty ho ng cùng ngành.
Công ty cn thc hin tt chnhim v cng thi t
chc tt a công tác k toán phù hp vi tình hình hong ca công ty không
ch tit kic chi phí mà còn bm cung c, có
chng phù hp vi các yêu cu qun lý khác nhau.























 
 Trang 11

CHƢƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH
KẾT QUẢ KINH DOANH

2.1. KẾ TOÁN DOANH THU BÁN HÀNG VÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ
2.1.1. Khái niệm doanh thu
Doanh thu là tng giá tr các li ích kinh t doanh nghic trong k k
toán, phát sinh t các hong ca doanh nghip, góp phn làm
n ch s hu.
y, doanh thu ch bao gm tng giá tr ca các li ích kinh t doanh nghip
c hoc s c. Các khon thu h bên th ba không phi là ngun li
ích kinh tn ch s hu ca doanh nghip s c coi là

doanh thu.
2.1.2. Xác định doanh thu
nh theo giá tr hp lý ca các khoc s thu
c. Doanh thu phát sinh t giao dch, s kinh bi tha thun gia
doanh nghip vi bên mua hoc bên s dng tài snh bng giá tr
hp lý ca các khoc hoc s c sau khi tr (-) các khon chit
khi, gim giá hàng bán và giá tr hàng bán b tr li.
i vi các khon tin hoc nhn ngay thì doanh
nh bi giá tr a các khon s c
 giá tr thc t ti thm ghi nhn doanh thu theo t l lãi sut
hin hành. Giá tr thc t ti thm ghi nhn doanh thu có th nh  danh
 
Khi hàng hóa hoc dch v  ly hàng hóa hoc dch v 
v bn cht và giá tr thì vic coi là mt giao dch to ra doanh
c ghi nhn là doanh thu.
Khi hàng hóa hoc dch v     ly hàng hóa hoc dch v khác
 thì vic coi là mt giao dch tng
hnh bng giá tr hp lý ca hàng hóa hoc dch v nhn
v, sa u chnh các khon tin hon tr thêm hoc thu thêm.
c giá tr hp lý ca hàng hóa hoc dch v nhn v thì doanh
nh bng giá tr hp lý ca hàng hóa hoc dch v i, sau khi
u chnh các khon tin hon tr thêm hoc thu thêm.
Doanh thu (k c doanh thu ni b) phc theo dõi riêng bit theo tng loi
doanh thu: doanh thu bán hàng, doanh thu cung cp dch v, doanh thu tin lãi, tin
bn quyn, c tc và li nhuc chia. Trong tng loi doanh thu lc chi tit
theo tng th  c chi tit thành doanh thu
 
 Trang 12

bán sn phm phc v cho vi, chính xác kt qu

kinh doanh theo yêu cu qun lý hong SXKD và lp báo cáo kt qu kinh doanh
ca doanh nghip.
Nu trong k k toán phát sinh các khon gim tr doanh thu bán hàng và cung
cp dch v t khi, gim giá hàng bán, hàng bán b tr li thì phi
c hch toán riêng bit. Các khon gim tr c tính tr vào doanh thu
ghi nh nh doanh thu thu nh KQKD.
V nguyên tc, cui k k toán, doanh nghip phnh kt qu hong
SXKD. Toàn b doanh thu thun thc hin trong k k c kt chuyn vào tài
khon 911  nh kt qu n thuc loi tài khon doanh
thu không có s i k.
2.1.3. Nguyên tắc ghi nhận doanh thu
Doanh thu bán hàng là mt ch tiêu quan trng trên báo cáo tài chính ca các
doanh nghip phn ánh quy mô kinh doanh, kh o ra tin ca doanh nghip,
ng thi liên quan mt thin vinh li nhun doanh nghi
k toán, vinh doanh thu phi tuân th các nguyên tc k 
- Cơ sở dồn tích: doanh thu phc ghi nhn vào thm phát sinh, không
phân bin, do vnh theo giá
tr hp lý ca các khoc s c.
- Phù hợp: khi ghi nhn doanh thu phi ghi nhn mt khon chi phí phù hp và
ph
- Thận trọng: doanh thu và thu nhp ch c ghi nhn khi có bng chng chc
chn v kh c li ích kinh t.
2.1.4. Điều kiện ghi nhận doanh thu bán hàng
Ch ghi nhn doanh thu trong k k toán khi thng thu kin
ghi nhn doanh thu bán hàng, doanh thu cung cp dch v, doanh thu tin lãi, tin bn
quyn, tin c tc và li nhunh tm 10, 16, 24 ca Chun mc
doanh thu và thu nhp khác (Quy- 
2001 ca B Tài Chính) và nh ca Ch  k toán hin hành. Khi không
thu kin ghi nhn doanh thu thì không hch toán vào tài khon này.
Doanh thu bán hàng đƣợc ghi nhận khi thỏa mãn đồng thời 5 điều kiện sau:

- Doanh nghin giao phn ln ri ro và li ích gn lin vi quyn s
hu sn phm hoi mua.
- Doanh nghip không còn nm gi quyn qui s hu
hàng hóa hoc quyn kim soát hàng hóa.
- i chc chn.
- DN c s thu c các li ích kinh t t giao dch bán hàng.
 
 Trang 13

- n giao dch bán hàng.
2.1.5. Chứng từ và kiểm soát nội bộ quá trình bán hàng
Khi bán hàng, bên bán phi lu ca B Tài chính)
 GTGT khu tr ho GTGT trc tip hoc hóa
 t.
ng ht hàng và ln hàng
ng phi tr li toàn b hàng
hóa hoc mt phn hàng hóa thì khi tr li hàng, bên mua và bên bán phi lp biên bn
ghi rõ loi hàng hóa, s ng, giá tr  GTGT, tin thu GTGT, lý do tr
, ký hiu, ngày tháng cng thi kèm theo
hóa  gi tr  bên bán lp l 
nh u chnh doanh s và thu u ra.
 kinh doanh xung s dng Phiu xut kho kiêm vn
chuyn ni b do B Tài chính (Tng Cc thu) phát hành kèm theo Lng
ni b phi lnh.
 kinh doanh trc tip bán l hàng hóa, cung ng dch v có giá tr thi
mnh không phi li mua yêu cu cung c
phi lng hp không li lp Bng kê
bán l (theo mu s   tính thu.
Quy trình kiểm soát nội bộ trong việc bán hàng:
- Phê chuẩn việc bán chịu:  t hàng, ngun thông tin bên trong

và bên ngoài doanh nghip v kh a khách hàng, b phn ph trách
bán chu quynh chun y.
- Lệnh bán hàng:  nh kh ng, lp
lnh bán hàng.
- Xuất hàng:  vào lnh bc phê chun, th kho s xut hàng
cho b phn ph trách gi hàng. Khi xut hàng, ngoài vic kim tra ca th kho, ca
i nhn thì b phn bo v i king hàng giao.
- Gửi hàng: b phn gi hàng s lp chng t chuyn hàng và gi hàng cho
khách hàng nu có.
- Lập và kiểm tra hóa đơn: c lp bi b phc lp vi phòng k
toán và b ph vào Lnh bán hàng, Chng t chuyt
u ch s bng báo giá hin
hành, tính thành tin cho tng loi hàng và cho c 
- Theo dõi từng hóa đơn bán hàng c thanh toán.

 
 Trang 14

2.1.6. Tài khoản sử dụng
2.1.6.1. Tài khoản 157  Hàng gửi đi bán”
Tài khon này theo dõi giá tr hàng gc, bên mua
p nhn mua hàng.
Sơ đồ 2.1: Kế toán hàng gửi đi bán
111, 331 157 632
Mua hàng xong gi bán ngay Hàng g
nh tiêu th
156 156
Xut kho hàng gi bán Hàng gi bán nhp li kho

632 1381

 tr li Hàng gi bán b tn tht
còn gi bên mua ch x lý
SDCK
2.1.6.2. Tài khoản 3331  Thuế GTGT phải nộp”
TK chi tiết 33311  Thuế GTGT đầu ra”. Tài khon này áp di
ng np thu áp khu tr thu ng np thu GTGT
c tip.
Kết cấu và nội dung phản ánh:
Bên Nợ:
- S thu u tr
- S thu c gim tr vào s thu GTGT phi np
- S thu GTGT ca hàng bán b tr li
- S thu  nc
Bên Có:
- S thu u ra phi np ca hàng hóa, dch v  i, biu
tng, s dng ni b
- S thu GTGT phi np ca doanh thu hong tài chính, hong khác
- S thu GTGT ca hàng hóa nhp khu (TK 33312)
Số dư bên Có: S thu GTGT còn phi np


×