Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Đề cương ôn thi nâng bậc ngành bưu chính viễn thông dành cho chức danh cong nhân khai thác lái xe bưu chính

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.45 KB, 14 trang )

1
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI NÂNG BẬC
CHỨC DANH: CN KHAI THÁC, LÁI XE, VẬN CHUYỂN
Câu 1: Trong khi đi phát thư, bưu tá không được:
a/ Mang túi th
ư.
b/ Mang theo các s
ổ sách nghiệp vụ liên quan.
c/ Giao b
ưu phẩm nhờ người khác phát hộ.
d/
Đi phát theo lộ trình phát thư.
Câu 2: Nguyên t
ắc phát BPBK:
a/ Ph
ải phát hết BPBK.
b/ B
ưu cục phát phải nhanh chóng tổ chức phát các BPBK đến cho người nhận đảm bảo chỉ
tiêu ch
ất lượng.
c/ BPBK không phát
được phải ghi rõ lý do.
d/ X
ử lý theo yêu cầu của người gửi.
Câu 3: Khách hàng xu
ất trình một trong các loại giấy tờ chứng minh nhân thân, khi nhận
BPBK:
a/ CMND, h
ộ chiếu, thẻ đại biểu quốc hội, chứng minh thư QĐ, chứng minh thư công an.
b/ H
ộ chiếu, CMND, chứng minh thư quân đội.


c/ H
ộ chiếu, CMND, thẻ đại biểu quốc hội.
d/ CMND, b
ằng lái xe cơ giới, hộ chiếu, thẻ đại biểu quốc hội, thẻ quân nhân, chứng minh
th
ư QĐ, chứng minh thư công an.
Câu 4:
Đối với các loại bưu gửi sau, khi phát phải lấy ký nhận:
a/ B
ưu gửi EMS, bưu gửi khai giá.
b/ B
ưu phẩm ghi số, bưu kiện.
c/ B
ưu gửi COD.
d/ T
ất cả đều đúng.
Câu 5: T
ổ hợp 2 ký tự đầu tiên, tính từ trái sang phải của mã bưu chính - MBC2013 xác
định:
a/ Tên b
ưu cục.
b/ Tên
điểm phục vụ.
c/ Qu
ận/ Huyện.
d/ T
ỉnh/ Thành phố.
Câu 6: Hàng hóa làm b
ằng các vật liệu dễ vỡ bao gồm các loại cơ bản:
a/

Đồ sành sứ, đồ gốm, đồ pha lê, thủy tinh, kính, đồ điện tử, linh kiện điện tử
các chất đóng trong chai lọ dễ vỡ.
b/ Thi
ết bị viễn thông, công nghệ thông tin.
c/
Đồ sành sứ, đồ gốm, đồ pha lê, thủy tinh, kính, đồ điện tử, các chất đóng trong chai lọ dễ
v
ỡ.
d/ Câu a,c
đúng.
Câu 7: D
ịch vụ báo phát quy định:
a/ Áp d
ụng cho tất cả các lọai bưu phẩm.
b/ Ch
ỉ áp dụng cho BPBK.
2
c/ Bưu điện Việt Nam lấy ký nhận của người nhận bưu gửi trên phiếu báo phát hoặc trên
m
ẫu biên nhận của khách hàng để chuyển lại cho người gửi.
d/ T
ất cả đều sai.
Câu 8: T
ần suất thu gom thư thường từ thùng thư đường phố:
a/ 02 l
ần/ ngày đối với các quận nội thành và 01 lần/ ngày đối với các Huyện.
b/ 02 l
ần/ ngày.
c/ T
ối thiểu 01 lần/ ngày.

d/ Thu gom khi nào th
ấy có thư.
Câu 9: Kh
ối lượng đơn chiếc của bưu phẩm trong nước:
a/ Th
ư, bưu thiếp, ấn phẩm, gói nhỏ có khối lượng tối đa 2kg và học phẩm dùng cho người
mù kh
ối lượng tối đa 7kg.
c/ Th
ư, bưu thiếp, gói nhỏ không quá 2kg và học phẩm dùng cho người mù không quá 7kg.
b/ / Th
ư, bưu thiếp, gói nhỏ không quá 2kg và học phẩm dùng cho người mù không quá
5kg.
d/ Th
ư, bưu thiếp, gói nhỏ không quá 2kg, ấn phẩm không quá 5kg và học phẩm dùng cho
ng
ười mù không quá 7kg.
Câu 10: Tr
ường hợp BP bảo đảm có khối lượng 450g và thuộc địa chỉ hộp thư thuê bao,
b
ưu cục phát xử lý như sau:
a/ B
ỏ BP bảo đảm vào hộp thư thuê bao.
b/ Giao b
ưu gửi cho bưu cục phát để lập giấy mời BĐ12.
c/ Giao b
ưu tá chuyển phát BP bảo đảm như thường lệ.
d/ Không phát BP b
ảo đảm và chuyển hoàn ngay.
Câu 11: Tr

ường hợp cùng giao và nhận túi/ gói tại một bưu cục, bưu tá thu gom túi/ gói
ph
ải đảm bảo nguyên tắc:
a/ Giao tr
ước, nhận sau.
b/ Nh
ận trước, giao sau.
c/ Giao hay nh
ận trước đều đúng.
d/ Ch
ỉ nhận không giao.
Câu 12: Khi phát b
ưu phẩm thu cước ở người nhận - BP C, bưu cục phát xử lý:
a/ Giao b
ưu tá chuyển phát ngay.
b/ Giao b
ưu tá chuyển phát và khi phát phải lấy ký nhận để làm cơ sở thanh toán cước phí.
c/ Giao b
ưu tá chuyển phát và khi phát phải ghi giấy tờ chứng minh nhân thân của người
nh
ận.
d/ Chuy
ển phát tại địa chỉ nhận.
Câu 13: B
ưu điện phải đảm bảo bí mật thông tin và an toàn đối với BPBK, nghiêm cấm
các hành vi sau:
a/ Ti
ết lộ trái pháp luật nội dung thư, BPBK tên địa chỉ của người sử dụng dịch vụ.
b/ Chi
ếm đọat thư, BPBK của người khác.

c/ Làm m
ất, hỏng thư, BPBK của người sử dụng dịch vụ.
d/ T
ất cả đều đúng.
Câu 14: Các Trung Tâm
đầu mối, bưu cục, điểm phục vụ, thùng thư công cộng được kết
n
ối với nhau bằng các tuyến đường thư gọi là :
a/ M
ạng bưu cục.
3
b/ Mạng bưu chính.
c/ M
ạng bưu chính công cộng.
d/ M
ạng vận chuyển của doanh nghiệp.
Câu 15: Th
ời gian giữa hai lần đi phát bưu gửi EMS là:
a. 5 gi
ờ của ngày làm việc.
b. 3 gi
ờ của ngày làm việc.
c. 2 gi
ờ của ngày làm việc.
d. 6 gi
ờ của ngày làm việc.
Câu 16: B
ưu gửi EMS không phát được sau lần đầu đi phát, Bưu tá ghi thông tin không
phát
được tại:

a. M
ặt sau E1 và mặt sau bưu gửi
b. Phía sau b
ưu gửi
c. Trên Phi
ếu gửi E1
d. M
ặt sau Phiếu gửi E1
Câu 17: Khi phát BP b
ảo đảm trong nước có dịch vụ “báo phát”, bưu tá lấy ký nhận vào:
a/ V
ận đơn hoặc BĐ13 hoặc BĐ14 và BĐ16.
b/ B
Đ07.
c/ B
Đ10.
d/ B
Đ18 và BĐ07.
Câu 18: Tr
ường hợp người nhận đã chết, bưu tá phát BPBĐ sẽ xử lý:
a/ Phát cho ng
ười nhận thay tại địa chỉ nhận.
b/ Phát theo
đề nghị của người có cùng hộ khẩu với người nhận.
c/ Không phát mà chuy
ển trả bưu gửi cho Tổ trưởng Tổ Bưu tá để liên hệ xin ý kiến người
g
ửi.
d/ X
ử lý chuyển hoàn ngay bưu gửi.

Câu 19: Khi phát các b
ưu phẩm ghi số quốc tế, giấy báo phát CN07, ngoài việc lấy chữ ký
ng
ười nhận, còn phải để người nhận ký và ghi rõ họ tên trên các chứng từ phát, trên CN 07
b
ằng:
a/ Ch
ữ in hoa.
b/ Ch
ữ in thường.
c/ C
ả 2 đều đúng.
d/ C
ả 2 đều sai.
Câu 20: BP b
ảo đảm trong nước có thể sử dụng kèm với các dịch vụ giá trị gia tăng:
a/ Máy bay, phát nhanh, l
ưu ký , phát hẹn giờ , phát tận tay, phát hàng thu tiền, khai giá,
báo phát, phát
đồng kiểm, phát theo yêu cầu người nhận.
b/ Máy bay , l
ưu ký, phát hẹn giờ , phát tận tay, phát hàng thu tiền, khai giá, báo phát, phát
đồng kiểm, phát theo yêu cầu người nhận.
c/ L
ưu ký và phát nhanh, phát hàng thu tiền, khai giá, báo phát, phát đồng kiểm, phát theo
yêu c
ầu người nhận.
d/ T
ất cả đều sai.
Câu 21: Th

ời hạn lưu giữ BPBK quốc tế đến không phát được, tại bưu cục phát:
a/ 15 ngày k
ể từ ngày lập giấy mời lần thứ nhất.
b/ 30 ngày k
ể từ ngày lập giấy mời lần thứ nhất.
4
c/ 60 ngày kể từ ngày lập giấy mời lần thứ nhất.
d/ T
ất cả đều sai.
Câu 22: Quy
định phát BPBĐ cho người có giấy ủy quyền là:
a/ Gi
ấy ủy quyền phải có chứng thực của Phòng công chứng hoặc UBND huyện/ xã.
b/ Gi
ấy ủy quyền phải có chứng thực của Bưu điện.
c/ B
ưu tá giữ giấy ủy quyền lại và không cần ghi chi tiết vào BC10.
d/ Gi
ấy ủy quyền phải có chứng thực của cơ quan người nhận.
Câu 23: Cách x
ử lý bưu gửi EMS không phát được:
a/ L
ưu giữ theo thời gian quy định sau đó chuyển hoàn nhanh bưu gửi EMS.
b/ Chuy
ển hoàn nhanh bưu gửi EMS.
c/ Chuy
ển hoàn theo bưu phẩm ghi số.
d/ X
ử lý theo yêu cầu của người gửi trên E1.
Câu 24: Gi

ấy báo phát BĐ16 của BPBĐ, BK sau khi ghi chép hoàn chỉnh được:
a/ Chuy
ển phát bằng ghi số sự vụ đến Bưu cục liên quan
b/ Chuy
ển về Bưu cục chấp nhận bằng ghi số sự vụ nếu có đóng dấu KHL và cho người
g
ửi theo thông tin trên BĐ16 nếu không có dấu KHL

c/ Chuyển bằng ghi số sự vụ về Bưu cục chấp nhận để ghi chú phát đến ngưởi gửi bằng ghi
s
ố sự vụ.
d/ Chuy
ển phát trực tiếp cho người nhận BĐ16.
Câu 25: Phát BPB
Đ có khối lượng 250g có dịch vụ “ phát tận tay”, bưu tá:
a/ Ch
ỉ phát cho người có họ tên ghi trên BPBĐ.
b/ Có th
ể phát cho người cùng địa chỉ.
c/ Có th
ể phát cho người cùng hộ, cùng phòng.
d/ Không phát và chuy
ển hòan cho người gửi.
Câu 26 : B
ưu gửi EMS sau 02 lần không phát được (đi vắng), bưu gửi được Bưu tá lưu tại
đâu?
a. Không
để lại Giấy mời và giao cho Tổ trưởng Bưu tá xử lý
b.
Để lại Giấy mời và giao bưu gửi cho Bưu cục phát chờ người nhận đến nhận.

c. B
ưu tá cất tủ
d. Giao cho khai thác
Câu 27: Th
ứ tự bưu gửi được ưu tiên chuyển phát trong trường hợp khẩn cấp:
a/ Ph
ục vụ quốc phòng, an ninh - Phòng, chống hỏa hoạn, thiên tai và thảm họa khác -
C
ứu nạn, cứu hộ - Phòng, chống dịch bệnh.
b/ Ph
ục vụ quốc phòng, an ninh - Phòng, chống hỏa hoạn thiên tai và thảm họa khác -
Phòng, ch
ống dịch bệnh - Cứu nạn, cứu hộ.
c/ Phòng, ch
ống hỏa hoạn, thiên tai và thảm họa khác - Phòng, chống dịch bệnh - Cứu
n
ạn, cứu hộ - Phục vụ quốc phòng, an ninh.
d/ Phòng, ch
ống hỏa hoạn, thiên tai và thảm họa khác - Cứu nạn, cứu hộ - Phòng, chống
d
ịch bệnh - Phục vụ quốc phòng, an ninh.
Câu 28: Khi phát BPB
Đ mà người nhận từ chối, bưu cục phát xử lý:
a/ L
ưu giữ đúng thời gian quy định.
b/ Chuy
ển hoàn ngay.
c/ L
ưu giữ 01 ngày.
5

d/ Xử lý theo quy định BPGS vô thừa nhận.
Câu 29: Tr
ường hợp bưu gửi EMS có họ tên địa chỉ người nhận trên E1 khác với họ tên địa
ch
ỉ người nhận trên bưu gửi, tại bưu cục phát xử lý như sau:
a/ B
ắt buộc phải chờ bưu cục gốc xác nhận.
b/ Chuy
ển hòan ngay cho người gửi.
c/ L
ập BĐ21 (BC43), tạm lập E1 không số và chuyển phát bưu gửi EMS theo họ tên địa
ch
ỉ người nhận trên bưu gửi.
d/ Chuy
ển phát bưu gửi EMS theo họ tên địa chỉ người nhận trên bưu gửi.
Câu 30: Tr
ường hợp có yêu cầu của người gửi; thời hạn lưu giữ bưu gửi EMS trong nước
không phát
được, tại bưu cục phát:
a/ 04 tháng.
b/ 03 tháng.
c/ 06 ngày k
ể từ ngày lập giấy mời lần thứ nhất.
d/ Chuy
ển hoàn ngay.
Câu 31: D
ịch vụ khai giá là dịch vụ:
a/ N
ếu bưu gửi bị suy suyển, hư hỏng người sử dụng được bồi thường theo giá trị đã khai.
b/ Ng

ười gửi kê khai giá trị nội dung hàng gửi và nếu bưu gửi bị suy suyển, hư hỏng người
s
ử dụng được bồi thường theo giá trị.
c/ N
ếu bưu gửi bị mất được hòan lại cước phí đã trả.
d/ Nh
ận gửi hàng hóa có giá trị cao.
Câu 32: Tr
ường hợp người nhận là người không biết chữ, Bưu điện sẽ xử lý:
a/ Không phát BPBP và
đề nghị người gửi thay đổi họ tên người nhận.
b/ Phát cho ng
ười nhận và lấy điểm chỉ vào ô chữ ký trên vận đơn/Phiếu phát bưu gửi quốc
t
ế BĐ14.
c/ Chuy
ển hòan ngay BPBK.
d/ Phát cho ng
ười thân có CMND để chuyển giao lại cho người này.
Câu 33: Tr
ường hợp người nhận chưa đủ tuổi được cấp giấy CMND, bưu tá phát BPBĐ
cho:
a/ Ng
ười giám hộ có chứng nhận của chính quyền địa phương.
b/ Ch
ỉ cần có thẻ học sinh.
c/ Ng
ười thừa kế hợp pháp.
d/ Chuy
ển hoàn BPGS cho người gởi.

Câu 34: Phát b
ưu gửi EMS chuyển hoàn, thu cước chuyển hoàn bao nhiêu là đúng:
a. Thu 50% c
ước gửi
b. Thu 100% c
ước đã thu
c. Thu 100% c
ước gửi và hoàn lại cước dịch vụ cộng thêm chưa sử dụng
d. Không thu
Câu 35: Khi phát hi
ện bưu phẩm C đã hết thời hạn hiệu lực của hợp đồng, bưu tá xử lý:
a/ V
ẫn chuyển phát và thông báo cho người nhận biết.
b/ V
ẫn chuyển phát và ghi chú vào sổ theo dõi sản lượng của khách hàng.
c/ Không chuy
ển phát mà báo cho tổ trưởng bưu tá biết để tập hợp và xử lý.
d/ X
ử lý chuyển hoàn người gửi.

6
Câu 36: Trường hợp BPBĐ gởi cho 2 người nhận cùng địa chỉ thì:
a/ Phát cho 1 trong 2 ng
ười là được.
b/ Phát cho 2 ng
ười cùng lúc để cùng ký nhận vào BĐ1/BĐ13/BĐ14 hoặc BĐ12.
c/ Phát cho ng
ười có tên đứng trước.
d/ Phát cho ng
ười có tên đứng sau.

Câu 37: B
ưu gửi được coi là không phát được trong các trường hợp sau đây:
a/Không có
địa chỉ người nhận; địa chỉ người nhận không đầy đủ hoặc không đúng;
b/ Ng
ười nhận từ chối nhận; Người nhận đã thay đổi địa chỉ nhưng không để lại địa chỉ
m
ới; Không tìm được người nhận tại địa chỉ đã ghi;
c/ Sau khi không th
ực hiện được việc phát, doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính đã
m
ời tối thiểu hai lần, mỗi lần cách nhau 02 ngày làm việc, nhưng người nhận không đến
nh
ận;
d/ T
ất cả các câu a,b,c đều đúng.
Câu 38: B
ưu gửi được coi là không hoàn trả được cho người gửi trong các trường hợp sau
đây:
a/ Ng
ười gửi từ chối nhận lại; Không có địa chỉ người gửi; địa chỉ người gửi không đầy đủ
ho
ặc không đúng;
b/ Ng
ười gửi đã thay đổi địa chỉ nhưng không để lại địa chỉ mới; Không tìm được người
g
ửi tại địa chỉ đã ghi trên bưu gửi;
c/
Đã thực hiện phát 2 lần tại địa chỉ người gửi, đã để lại giấy mời hai lần, đã hết thời gian
l

ưu giữ mà người gửi không đến nhận;
d/ T
ất cả các câu a,b,c đều đúng.
Câu 39: Dịch vụ Phát đồng kiểm là dịch vụ giá trị gia tăng được sử dụng kèm với các dịch
v
ụ:
a/ B
ưu phẩm bảo đảm, Bưu kiện, EMS
b/ B
ưu kiện, Bưu chính ủy thác.
c/ B
ưu phẩm bảo đảm, bưu kiện, Bưu chính ủy thác, Chuyển phát nhanh EMS.
d/ B
ưu phẩm bảo đảm, bưu kiện, Bưu chính ủy thác, COD, Chuyển phát nhanh EMS.
Nâng bậc 5/5 như các bậc dưới và thêm:
Câu 40: Theo quy định BCCP thì đối với loại bưu gửi nào trước khi đi phát lần thứ nhất
ph
ải gọi điện thoại cho người nhận :
a/ COD, b
ưu gửi BCUT, lô bưu kiện, bưu gửi quốc tế đến có thuế.
b/ B
ưu phẩm bảo đảm.
c/ B
ưu kiện, bưu phẩm bảo đảm, COD.
d/ C
ả 3 câu đều đúng.
Câu 41 : Tr
ường hợp thông tin trên Vận đơn và thông tin trên bưu gửi có sự khác biệt,
th
ực hiện phát theo :

a/ Thông tin trên b
ưu gửi.
b/ Thông tin trên v
ận đơn.
c/ Liên h
ệ bưu cục gốc
d/ Câu a và c
đúng.
Câu 42: Các lo
ại ấn phẩm được sử dụng tại khâu phát bao gồm:
7
a/ Bản kê bưu gửi đi phát (BĐ13), Vận đơn (BĐ1), Giấy mời (BĐ12), Phiếu báo phát
B
Đ16 / CN07, Bản kê cước phí (BĐ19), Biên lai thu tiền (BĐ22), Biên lai hoàn cước
(B
Đ23)
b/ V
ận đơn (BĐ1), Giấy mời (BĐ12), Phiếu báo phát BĐ16 / CN07, Bản kê cước phí
(B
Đ19), Biên lai thu tiền (BĐ22), Biên lai hoàn cước (BĐ23).
c/ Phi
ếu phát bưu gửi quốc tế (BĐ14), Biên bản giao nhận (BĐ17/BĐ17 bis).
d/ Câu a, c
đúng.
Câu 43: Quy
định BCCP đã bổ sung thêm các dịch vụ giá trị gia tăng mới bao gồm:
a/ Báo phát SMS, báo phát Email, phát theo yêu c
ầu người nhận.
b/ Phát nhanh trong n
ước, phát đồng kiểm, Báo phát SMS, báo phát Email, phát theo yêu

c
ầu người nhận.
c/ Phát nhanh trong n
ước, Báo phát qua nhắn tin.
d/ Báo phát Email, phát theo yêu c
ầu người nhận.
Câu 44: D
ịch vụ phát đồng kiểm là dịch vụ khi phát Bưu điện sẽ thực hiện:
a/Ki
ểm điếm số lượng bưu gửi hoặc kiểm đếm chi tiết nội dung bưu gửi khi chấp nhận và
phát b
ưu gửi.
b/L
ấy dấu xác nhận của cơ quan, tổ chức nhận lên biên bản giao nhận.
c/ L
ấy xác nhận, đóng dấu lên chứng từ giao nhận của khách hàng rồi chuyển lại người gửi.
d/ Câu a,b,c
đều đúng.
Câu 45: Thông tin phát l
ần 1 của bưu phẩm bảo đảm, bưu kiện, bưu chính ủy thác , quy
định phải được cập nhật vào chương trình phần mềm trong vòng:
a/ C
ập nhật ngay sau khi phát thành công.
b/ 24h- không k
ể ngày lễ, tết.
c/ 48h-không k
ể ngày lễ,tết kể từ khi bưu gửi được xác nhận đến BC phát.
d/ 36h- không k
ể ngày lễ, tết.
Câu 46: Cách x

ử lý khi phát bưu gửi có sử dụng dịch vụ Phát tận tay mà người nhận ủy
quy
ền cho người khác nhận thay:
a/ Phát cho ng
ười nhận có giấy tờ tùy thân khớp với thông tin bưu gửi.
b/ Phát cho ng
ười nhận thay có giấy ủy quyền.
c/ Liên h
ệ với người gửi xin ý kiến và xử lý theo yêu cầu của người gửi.
d/ Câu b, c
đúng.
Câu 47 : Cách x
ử lý Bưu phẩm bảo đảm, bưu kiện, bưu chính ủy thác trong nước không
phát
được và không có chú dẫn ghi trên vận đơn BĐ1:
a/ Chuy
ển hoàn về Bưu cục chấp nhận
b/ Liên h
ệ bưu cục chấp nhận để xin ý kiến người gửi
c/ X
ử lý bưu gửi không có người nhận
d/ C
ả 3 câu đều sai.
Câu 48: Sau m
ột phiên giao dịch, bưu tá cần thực hiện điều gì với khách hàng?
a/ Không nói gì.
b/ G
ật đầu chào.
c/ Nói l
ời cảm ơn khách hàng.

d/ Ti
ếp tục thực hiện công việc.
Câu 49: Khi làm vi
ệc, trang phục của bưu tá phải như thế nào ?
8
a/ Quần tây, áo sơ mi.
b/ Trang ph
ục lịch sự.
c/ Không m
ặc quần Jean, áo thun.
d/ M
ặc đồng phục và đeo bảng tên theo quy định của Bưu điện.
Câu 50: Ánh m
ắt của bưu tá khi tiếp xúc với khách hàng phải:
a/ Nhìn th
ẳng khách hàng.
b/ Không nhìn khách hàng.
c/ Nhìn nh
ưng không tập trung và chuyển sang làm việc khác.
d/ L
ơ là với khách hàng
Câu 51: Các lo
ại báo chí nào sau đây là báo công ích?
a/ Báo nhân dân
b/ Báo quân
đội nhân dân
c/ Báo
Đảng bộ các tỉnh, Thành phố trực thuộc Trung ương xuất bản
d/ C
ả 3 câu đều đúng

Câu 52: Ch
ỉ tiêu thời gian chuyển phát báo Nhân dân, báo Đảng bộ địa phương là:
a/ J+0, t
ỷ lệ đạt chuẩn 100%
b/ J +0, t
ỷ lệ đạt chuẩn 98%
c/ J +0, t
ỷ lệ đạt chuẩn 95%
d/ C
ả 3 câu đều sai
Câu 53: Th
ời gian toàn trình đối với báo, tạp chí được xác định như thế nào?
a/ Là kho
ảng thời gian từ khi nhận chuyến thư báo chí đến khi phát cho người nhận
b/ Là kho
ảng thời gian từ khi báo, tạp chí phát hành đến khi phát cho người nhận.
c/ Là kho
ảng thời gian từ khi cơ quan báo chí giao báo, tạp chí cho Bưu điện cho tới khi
báo, t
ạp chí được phát đến địa chỉ nhận.
d/ C
ả 3 câu đều đúng.
Câu 54: M
ục tiêu chung chất lượng dịch vụ Tổng công ty Bưu điện Việt Nam là:
a/ Sach, g
ọn, thân thiện
b/ Làm
đúng ngay từ đầu
c/ Nhanh chóng, chính xác, an toàn
d/ C

ả 3 đều đúng.
Câu 55: Ý ngh
ĩa mục tiêu chất lượng dịch vụ “Làm đúng ngay từ đầu” của Tổng công ty
B
ưu điện Việt Nam là:
a/ Khâu nh
ận gửi phải thực hiện đúng quy trình.
b/ Khâu sau ki
ểm tra khâu trước.
c/ Khâu phát ph
ải thực hiện đúng yêu cầu của khách hàng.
d/ T
ất cả các khâu đều phải thực hiện đúng quy định, quy trình.
Câu 56: Khi phát b
ưu phẩm thu cước ở người nhận - EMSC, bưu cục phát xử lý:
a/ Thu ti
ền mặt khi phát bưu gửi.
b/ Phát ngay t
ại địa chỉ nhận và khi phát phải lấy ký nhận trên Phiếu gửi E1 để làm cơ sở
thanh toán c
ước phí theo hợp đồng.
c/ Thu ti
ền và khi phát phải ghi giấy tờ chứng minh nhân thân của người nhận.
d/ Phát t
ại giao dịch.
Câu 57: Khi phát b
ưu gửi có dấu “KHL” (nội dung là tài liệu), anh chị xử lý khi phát như
th
ế nào?
9

a/ Ưu tiên phát cho người nhận trước các bưu gửi khác.
b/ Tr
ước khi phát liên hệ người nhận.
c/ Sau 02 l
ần không phát được, chuyển hoàn ngay.
d/ Sau 02 l
ần không phát được lưu giữ 07 ngày.
Câu 58: B
ưu gửi của khách hàng LAZADA không phát được sau 02 lần phát, anh chị xử lý
nh
ư thế nào?
a/ Chuy
ển ngay về người gửi.
b/ Liên h
ệ người gửi để phối hợp xử lý.
c/ Liên h
ệ Bưu cục gốc để phối hợp xử lý.
d/ T
ất cả đều đúng.
Câu 59: Nguyên t
ắc phát bưu gửi có dịch vụ là “COD”
a/ Phát b
ưu gửi COD có thông tin trên hệ thống Paypost.
b/ Không m
ở bưu gửi để kiểm tra nội dung khi phát.
c/ Ch
ỉ phát khi người nhận thanh toán đầy đủ tiền thu hộ và cước phí dịch vụ nếu có
d/ T
ất cả đều đúng.
Câu 60: Theo quy

định, phát bưu gửi có dịch vụ “Phát đồng kiểm” có yêu cầu lấy dấu xác
nh
ận của cơ quan, tổ chức trên Biên bản giao nhận là:
a/ Không phát b
ưu gửi tại địa chỉ.
b/ Yêu c
ầu người nhận ký nhận và lấy dấu cơ quan, tổ chức trên Biên bản giao nhận.
c/ Trong th
ời gian 01 ngày kể từ ngày phát hoặc ngày lấy được dấu xác nhận, Bưu cục phát
g
ửi Biên bản giao nhận về Bưu cục gốc bằng BPBĐ/EMS sự vụ
d/ Câu b và c đúng.
Câu 61: Khi phát b
ưu gửi có nội dung là Pin của Ngân hàng (trên bưu gửi có đấu Pin) nhân
viên phát th
ực hiện:
a/ Phát 03 l
ần, khi phát lấy chữ ký, họ tên và số CMND của người nhận.
b/ Phát cho ng
ười nhận thay (nếu có)
c/ Phát
đúng tên người nhận.
d/ Câu a và c
đúng.
Câu 62: Phát b
ưu gửi có yêu cầu thu hồi chứng từ khi phát (Techcombank, HDBank, Tuệ
Minh…) anh ch
ị thực hiện phát theo:
a/ Chú d
ẫn trên bưu gửi.

b/ L
ệnh điều hành.
c/ V
ăn bản hướng dẫn.
d/ T
ất cả đều đúng.
Câu 63: B
ưu gửi COD đã thực hiện xong thủ tục phát, khách hàng mở bưu gửi và trả lại
cho B
ưu tá vì hàng không đúng theo yêu cầu nhận đặt, anh chị xử lý như thế nào?
a/ Yêu c
ầu người nhận liên hệ người gửi để có hướng xử lý.
b/ Nh
ận lại bưu gửi và trả lại tiền.
c/ L
ập biên bản, trả tiền, nhận lại bưu gửi nếu người gửi đồng ý nhận lại.
d/ Câu a và c
đúng.
Câu 64: Khi liên h
ệ điện thoại người nhận, anh chị hãy thể hiện tính văn minh lịch sự
a/ Chào anh/ch
ị/ông bà…… tôi là ……xin gặp ….(người nhận)
b/ D
ạ, đây có phải số máy của chị/anh/ông/bà……
10
c/ Anh chị có thư/gói hàng từ…
d/ T
ất cả đều đúng.
Câu 65: B
ưu gửi có đóng dấu KHL và bưu gửi có lệnh điều hành/văn bản triển khai, khi

phát b
ưu tá ưu tiên phát bưu gửi nào trước?
a/ Phát b
ưu gửi có dấu KHL trước.
b/ Phát b
ưu gửi có lệnh điều hành có ưu tiên chỉ tiêu thời gian.
c/ Phát bình th
ường.
d/ Phát bình th
ường và xử lý theo yêu cầu chuyển phát của bưu gửi KHL/LĐH.
Câu 66: Theo quy
định nghiệp vụ hiện hành, sản phẩm nào được phát tại địa chỉ khách
hàng:
a/ B
ưu phẩm thường dưới 500gram.
b/ B
ưu phẩm
c/ B
ưu phẩm dưới 500gram, Bưu kiện.
d/ B
ưu phẩm, bưu kiện không phân biệt trọng lượng.
Câu 67: Theo quy
định nghiệp vụ, loại bưu gửi nào dưới đây bắt buột phải gọi điện thoại
cho khách hàng tr
ước khi đi phát:
a/ B
ưu phẩm thường, bưu phẩm bảo đảm.
b/ Lô b
ưu kiện, Bưu gửi/Lô BCUT, Bưu gửi COD và bưu gửi quốc tế đến có thuế.
c/ B

ưu phẩm bảo đảm, Bưu gửi COD.
d/Câu a,b
đúng.
Câu 68: Phi
ếu phát BĐ14 sử dụng cho các trường hợp nào sau đây:
a/ B
ưu gửi sự vụ
b/ Bưu phẩm quốc tế đến.
c/ B
ưu gửi không đính kèm vận đơn BĐ1.
d/ T
ất cả đều đúng.
Câu 69: Ch
ương trình báo phát thực hiện xác nhận đến cho các loại bưu gửi nào:
a/ B
ưu phẩm thường.
b/ B
ưu phẩm bảo đảm.
c/ B
ưu kiện
d/ b và c
đúng
Câu 70: B
ưu tá phải thu cước xuất trình hải quan khi phát các loại bưu gửi nào sau đây:
a/ B
ưu phẩm quốc tế đến Việt Nam và bưu phẩm chuyển hoàn trên 500gram (không bao
g
ồm thư).
b/ B
ưu kiện quốc tế đến Việt Nam và bưu kiện chuyển hoàn.

c/ T
ất cả đều đúng.
d/ T
ất cả đều sai.
Câu 71: Khi phát b
ưu gửi quốc tế đến có thu các khoản thuế, lệ phí, phí kiểm dịch,…. Bưu
tá th
ực hiện như thế nào?
a/ G
ọi điện thoại trước khi đi phát.
b/ Khi phát thu
đúng số tiền trên BĐ22, lấy chữ ký của khách hàng trên BĐ22 và BĐ14,
c
ấp 1 liên BĐ22 và các biên lai thuế lệ phí cho khách hàng.
c/ Câu a,b
đúng.
d/ Khi phát thu
đúng số tiền trên BĐ22.
11
Câu 72: Theo quy định nghiệp vụ, các loại bưu gửi nào sau đây bắt buộc phải cập nhật
ngày gi
ờ phát chính xác vào chương trình Báo phát.
a/ B
ưu phẩm bảo đảm.
b/ B
ưu kiện.
c/ B
ưu phẩm nhanh Nội tỉnh.
d/ T
ất cả đều đúng.

Câu 73: Phát b
ưu gửi có số hiệu cho người mù, bưu tá thực hiện xử lý:
a/ B
ưu tá ký thay cho người nhận.
b/ Phát bình th
ường, lấy chữ ký người nhận trên vận đơn/ phiếu phát.
c/
Đề nghi người nhận nhờ một người bình thường cùng kiểm tra tình trạng bưu gửi, thực
hi
ện các thủ tục phát theo quy định.
d/ T
ất cả đều đúng.
Câu 74: Sau khi
đi phát, bưu tá thực hiện các công việc nào sau đây:
a/ Giao ch
ứng từ phát, bưu gửi không phát được đã xử lý, các khoản tiền thu từ người nhận
cho Tr
ường bưu cục/ người ủy quyển.
b/ Ghi chú rõ s
ố lượng bưu gửi đã phát được và số lượng tồn trên BĐ14/BĐ13 giao cho
Tr
ưởng Bưu cục.
c/ Gi
ữ các bưu gửi không phát được, tiếp tục phát ngày hôm sau.
d/ Câu a và b
đều đúng.
Câu 75: Theo quy
định nghiệp vụ, nguyên tắc phát các bưu kiện theo lô thực hiện như thế
nào?
a/ B

ưu kiện trong lô đến trước phát trước, đến sau phát sau, không cần trọn lô.
b/ B
ưu kiện phải được phát trọn lô.
c/ B
ưu kiện có thể được phát không trọn lô.
d/ C
ả ba trường hợp trên đều đúng.
Câu 76: X
ử lý trường hợp không phát được bưu kiện theo lô, bưu cục phát thực hiện như
th
ế nào?
a/ Chuy
ển hoàn ngay.
b/ Liên h
ệ người gửi/ bưu cục gốc để thống nhất phương án xử lý trước khi chuyển hoàn,
h
ạn chế tối đa chuyển hoàn lô bưu gửi.
c/ Chuy
ển hoàn sau khi hết thời gian lưu giữ.
d/ Câu b và c
đúng.
Câu 77. Khi phát b
ưu gửi, bưu tá nghi ngờ có chứa tiền, thực hiện xử lý như thế nào:
a/ Phát bình th
ường lấy ký nhận của khách hàng.
b/ Chuy
ển trả bưu gửi cho Trưởng bưu cục phát để xử lý.
c/ L
ập biên bản với người nhận, chuyển trả tiền cho người nhận.
d/ Phát và yêu c

ầu khách hàng mở thư để kiểm tra.
Câu 78: Nguyên t
ắc nộp các khoản tiền thu của người nhận cho Trưởng bưu cục / người
được ủy quyền tại các bưu cục phát như sau:
a/ N
ộp ngay sau khi kết thúc chuyến phát.
b/ N
ộp sau khi kết thúc chuyến phát cuối cùng trong ngày.
c/ N
ộp vào sáng ngày hôm sau.
d/ N
ộp ngày hôm sau.
12
Câu 79: Khi nhận được thông tin yêu cầu chuyển hoàn của người gửi đối với bưu gửi chưa
phát, b
ưu tá thực hiện:
a/ Ti
ếp tục phát cho khách hàng.
b/ Chuy
ển hoàn ngay.
c/ L
ưu giữ hết thời gian quy định.
d/ G
ửi bưu cục phụ trách.
Câu 80: Tr
ường hợp địa chỉ nhận là cơ quan, tổ chức mà không có tên người nhận cụ thể,
b
ưu gửi được phát:
a/ Phát cho b
ất cứ ai, miễn là người của cơ quan, tổ chức đó.

b/ Phát cho b
ộ phận văn thư, hành chính của cơ quan.
c/ Phát cho b
ộ phận được cơ quan, tổ chức chỉ định nhận bưu gửi (bảo vệ, thường trực)
d/ Câu b, c
đúng.
Câu 81: Sau khi phát b
ưu gửi có sử dụng dịch vụ phát đồng kiểm, bưu cục phát xử lý
ch
ứng từ BĐ17 như sau:
a/ G
ửi cho người gửi theo thông tin trên BĐ17.
b/ G
ửi bưu cục chấp nhận.
c/ Trên B
Đ17 nếu có đóng dấu KHL, gửi bưu cục chấp nhận, nếu không có dấu KHL, gửi
cho ng
ười gửi theo thông tin trên BĐ17.
d/ T
ất cả đều đúng.
Câu 82: Sau khi phát b
ưu gửi trong nước có sử dụng dịch vụ báo phát, bưu cục phát xử lý
phi
ếu báo phát BĐ16 (BC07).như sau:
a/ G
ửi cho người gửi theo thông tin trên BĐ16.
b/ G
ửi bưu cục chấp nhận.
c/ Trên B
Đ16 nếu có đóng dấu KHL, gửi bưu cục chấp nhận, nếu không có dấu KHL, gửi

cho ng
ười gửi theo thông tin trên BĐ16.
d/ T
ất cả đều đúng.
Câu 83: Sau khi phát b
ưu gửi quốc tế có sử dụng dịch vụ báo phát, bưu cục phát xử lý
phi
ếu báo phát CN07 như sau:
a/ G
ửi cho người gửi theo thông tin trên CN07.
b/ G
ửi bưu cục ngoại dịch để gửi cho bưu chính các nước.
c/ G
ửi bưu cục chấp nhận.
d/ T
ất cả đều đúng
Câu 84:
Đối với bưu gửi không phát được sau 2 lần phát, trường hợp người gửi không chú
d
ẫn trên vận đơn, bưu cục phát:
a/ X
ử lý như bưu gửi không có người nhận.
b/ L
ưu giữ tại bưu cục chờ người nhận đến nhận
c/ Chuy
ển hoàn ngay.
d/ Liên h
ệ với bưu cục chấp nhận để xin ý kiến xử lý của người gửi.
Câu 85:
Đối với bưu gửi không phát được lần 1, bưu cục phát:

a/ Giao cho nhân viên phát
để đi phát ngay trong chuyến phát tiếp theo.
b/ Giao cho nhân viên phát
để đi phát trong ngày hôm sau.
c/ L
ập giấy mời người nhận đến bưu cục để nhận
d/ Chuy
ển hoàn ngay.
Câu 86: Phát BPT có kích th
ước không bỏ vừa thùng thư, không bỏ được vào không gian
nhà ng
ười nhận: Sau 2 lần đi phát không thành công, nhân viên phát:
a/ Chuy
ển hoàn cho người gửi do không phát được.
b/
Để lại giấy mời BĐ12 để khách hàng đến nhận tại bưu cục.
c/ X
ử lý như bưu phẩm không có người nhận.
d/ Không câu nào
đúng.
13
Câu 87: Việc phát bưu gửi hành chính công (HCC) được bưu tá thực hiện như sau:
a/ Phát 03 l
ần.
b/ Phát 01 l
ần.
c/ Phát 02 l
ần.
d/ T
ất cả đều sai.

Câu 88: Ch
ỉ tiêu thời gian nhập báo phát bưu gửi HCC là:
a/ Trong vòng 48 gi
ờ kể từ thời điểm phát thành công/ không thành công bưu gửi HCC.
b/ Trong vòng 36 gi
ờ kể từ thời điểm phát thành công/ không thành công bưu gửi HCC.
c/ Trong vòng 24 gi
ờ kể từ thời điểm phát thành công/ không thành công bưu gửi HCC.
d/ T
ất cả đều sai.
Câu 89: Ng
ười nhận thay trong việc phát hồ sơ HCC là:
a/ Cha m
ẹ ruột của người có tên trên Biên nhận hồ sơ.
b/ V
ợ hoặc chồng của người có tên trên Biên nhận hồ sơ.
c/ Con ru
ột của người có tên trên Biên nhận hồ sơ.
d/ T
ất cả đều đúng.
Câu 90: Khi phát b
ưu gửi HCC cho người nhận thay, bưu tá đề nghị người nhận thay xuất
trình:
a/ Gi
ấy tờ tùy thân của người nhận thay.
b/ H
ộ khẩu.
c/ L
ấy chữ ký và ghi rõ mối quan hệ trên phiếu phát.
d/ T

ất cả đều đúng.
Câu 91: B
ưu gửi HCC có đóng dấu “PHÁT TẬN TAY”, bưu tá phát:
a/ Phát cho ng
ười có tên trên bưu gửi HCC.
b/ Phát cho ng
ười nhận thay được chỉ định ghi trên phiếu gửi .
c/ Câu a và b
đều đúng.
d/ T
ất cả đều sai.
Câu 92: B
ưu tá có được quyền ký nhận thay khách hàng trên phiếu phát hay không?
a/
Được quyền ký nhận.
b/
Được ký nhận sau khi có sự đồng ý của khách hàng.
c/ Không
được quyền ký nhận.
d/ Câu a, b
đều đúng.
Câu 93: B
ưu tá có được nhận bưu gửi của các nhà cung cấp dịch vụ bưu chính khác để
nh
ận tiền hoa hồng không?
a/ B
ưu tá được nhận.
b/ B
ưu tá được nhận và nộp tiền hoa hồng.
c/ B

ưu tá không được nhận.
d/ Câu a,b
đều đúng.
Câu 94: Trong quá trình
đi phát, Bưu tá có được nhận và phát trực tiếp bưu gửi không qua
h
ệ thống dịch vụ bưu điện hay không?
a/ B
ưu tá được thực hiện.
b/ B
ưu tá được nhận, phát và hưởng tiền công trực tiếp.
c/ B
ưu tá không được phép thực hiện.
14
d/ Câu a,b đều đúng.
Câu 95: Trường hợp người nhận là người bệnh bị cách ly ở bệnh viện thì việc phát Bưu phẩm ghi
s
ố được thực hiện như sau:
a. Phát cho ng
ười có giấy ủy quyền của giám đốc bệnh viện.
b. Phát cho ng
ười nhà bệnh nhân.
c. Phát cho v
ăn thư của bệnh viện.
d. Phát
đến địa chỉ ở nhà riêng của người nhận.
Câu 96: Tr
ường hợp Bưu phẩm ghi địa chỉ nhận là người này chuyển cho người khác thì Bưu cục
phát s
ẽ xử lý như sau:

a. Ch
ỉ phát cho người thứ nhất, nếu không phát được thì chuyển hoàn.
b. Phát cho ng
ười thứ nhất, nếu không được thì phát cho người thứ 2.
c. Cùng lúc phát cho c
ả hai người.
d. Phát cho ng
ười thứ hai.
Câu 97: Công vi
ệc của Bưu cục phát khi xử lý yêu cầu xin rút Bưu gửi Chuyển phát nhanh:
a. T
ất cả đều đúng.
b. Nh
ận bức fax E6 tìm Bưu gửi và xử lý theo yêu cầu.
c. Fax tr
ả lời Bưu cục gốc thông tin về Bưu gửi.
d. Ghi chú trên E1 và E2 (n
ếu chuyển hoàn), lập E1 bis theo địa chỉ mới gửi kèm Bưu gửi (nếu
thay
đổi địa chỉ) .
Câu 98: Cách x
ử lý khi nhận lại Bưu phẩm ghi số/ bưu kiện phát nhầm:
a. Ki
ểm tra tình trạng của Bưu phẩm/ bưu kiện, ghi chú vào phiếu phát, lập phiếu phát mới cho
B
ưu phẩm/ bưu kiên.
b. Ki
ểm tra tình trạng của Bưu phẩm/ bưu kiện, dùng phiếu phát cũ để phát Bưu phẩm/ bưu kiện.
c. Ghi chú vào phi
ếu phát, lập phiếu phát mới cho Bưu phẩm/ bưu kiện.

d. Ki
ểm tra tình trạng của Bưu phẩm/ bưu kiện, lập phiếu phát mới cho Bưu phẩm/ bưu kiện.
Câu 99: Cách x
ử lý khi nhận lại Bưu kiện phát nhầm khi Bưu kiện đã mở:
a. T
ất cả đều đúng.
b. L
ập biên bản đồng kiểm Bưu kiện.
c. Gói b
ọc lại Bưu kiện.
d. Ghi chú vào phi
ếu phát cũ, lập phiếu phát mới cho Bưu kiện.
Câu 100: Cách x
ử lý khi phát hiện bưu phẩm/bưu kiện đến nơi bị rách rơi vãi nội dung ra ngoài:
a. L
ập biên bản BĐ21(BC43), đồng kiểm nội dung, ghi nội dung lên biên bản BĐ21 gói bọc và
cân l
ại bưu phẩm/bưu kiện, ghi trên vỏ bọc chữ “đến nơi rách rơi nội dung, củng cố lại vỏ bọc, cân
l
ại ….kgs”, đóng dấu ngày. 1 biên bản kèm theo bưu phẩm/bưu kiện, 1 bản lưu và 1 bản gửi bưu
c
ục gốc.
b. L
ập biên bản BĐ21, đồng kiểm nội dung, gói bọc và cân lại bưu phẩm bưu kiện, ghi trên vỏ
b
ọc chữ “đến nơi rách rơi nội dung, củng cố lại vỏ bọc, cân lại ….kgs”.
c. L
ập biên bản BĐ21, gói bọc và cân lại bưu phẩm bưu kiện, ghi trên vỏ bọc chữ “đến nơi rách
r
ơi nội dung, củng cố lại vỏ bọc, cân lại ….kgs”

d. L
ập biên bản BĐ21, đồng kiểm nội dung, ghi nội dung lên biên bản BĐ21, gói bọc và cân lại
b
ưu phẩm bưu kiện, ghi trên vỏ bọc chữ “đến nơi rách rơi nội dung, củng cố lại vỏ bọc, cân lại
….kgs”

×