Tải bản đầy đủ (.docx) (84 trang)

luận văn quản trị kinh doanh thực trạng tín dụng trung dài hạn tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn chi nhánh chợ lớn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (627.56 KB, 84 trang )

1

LỜI CAM ĐOAN
Tôi cam đoan đây là đề tài nghiên cứu của tôi. Những kết quả và các số liệu
trong khóa luận được thực hiện tại Ngân hàng nơng nghiệp và phát triển nông thôn
chi nhánh Chợ Lớn, không sao chép bất kỳ nguồn nào khác. Tơi hồn tồn chịu
trách nhiệm trước nhà trường về sự cam đoan này.
TP. Hồ Chí Minh, ngày … tháng … năm 2010
Tác giả
(Ký tên)

SVTH: Đinh Thị Thanh Huyền
Cương

GVHD: ThS. Ngô Ngọc

1


2

LỜI CẢM ƠN
Xin gửi lời cảm ơn chân thành đến Ban Giám Đốc, các cơ chú, anh chị
phịng tín dụng tại NHNo&PTNT chi nhánh Chợ Lớn đã tận tình giúp đỡ, hướng
dẫn trong thời gian qua và tạo mọi điều kiện thuận lợi cho tơi có thể thu thập số
liệu, quan sát thực tế tình hình họat động tại chi nhánh và hồn thành tốt bài khóa
luận của mình.
Cũng xin chân thành cảm ơn các thầy cô trường Đại Học Kỹ Thuật Công
Nghệ TPHCM đã truyền đạt cho tôi những kiến thức vô giá, đặc biệt là cô Ngô
Ngọc Cương đã tận tình hướng dẫn và cung cấp cho tơi nhiều thông tin quan trọng,
bổ sung cho tôi nhiều kiến thức mới mẻ để từ đó tơi có thể hồn thành tốt bài khóa


luận này.
Trong q trình tìm hiểu chắc chắc có nhiều mặt thiếu sót và hạn chế, rất
mong nhận được ý kiến đóng góp của các thầy cơ hướng dẫn để bài viết được hoàn
thiện và đầy đủ hơn.
Sinh viên thực hiện
Đinh Thị Thanh Huyền

SVTH: Đinh Thị Thanh Huyền
Cương

GVHD: ThS. Ngô Ngọc

2


3

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------

NHẬN XÉT CỦA ĐƠN VỊ THỰC TẬP
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………...

Đơn vị thực tập

SVTH: Đinh Thị Thanh Huyền
Cương

GVHD: ThS. Ngô Ngọc

3


4

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------

NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………...

Giáo viên hướng dẫn

SVTH: Đinh Thị Thanh Huyền
Cương

GVHD: ThS. Ngô Ngọc

4


5

MỤC LỤC

LỜI
MỞ
ĐẦU
..................................................................................................................
1
1.

do
chọn
đề
tài
............................................................................................................................
1
2.
Mục
tiêu
nghiên
cứu
............................................................................................................................
2
3.
Phương
pháp
nghiên
cứu
............................................................................................................................
2
4.
Phạm
vi

nghiên
cứu
............................................................................................................................
3
5.
Kết
cấu
đề
tài
............................................................................................................................
3

CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN CHUNG VỀ TÍN DỤNG TRUNG
VÀ DÀI HẠN TẠI CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI
..................................................................................................................
4
1.1.
TÍN
DỤNG

TÍN
DỤNG
NGÂN
HÀNG
.........................................................................................................................
4

SVTH: Đinh Thị Thanh Huyền
Cương


GVHD: ThS. Ngô Ngọc

5


6

1.1.1.
Khái
niệm
....................................................................................................................
4
1.1.1.1.
Tín
dụng
..............................................................................................................
4
1.1.1.2.
Tín
dụng
ngân
hàng
..............................................................................................................
4
1.1.2.
Chức
năng

vai
trị

....................................................................................................................
5
1.1.2.1.
Chức
năng
của
tín
dụng
..............................................................................................................
5
1.1.2.2. Vai trị của tín dụng trong nền kinh tế
..............................................................................................................
5
1.1.3.
Các
hình
thức
tín
dụng
....................................................................................................................
5
1.1.4. Các nguyên tắc cơ bản của họat động tín dụng
....................................................................................................................
6
1.1.5.
Phân
lọai
tín
dụng
ngân

hàng
....................................................................................................................
6
1.1.5.1.
Căn
cứ
vào
thời
hạn
tín
dụng
..............................................................................................................
6
1.1.5.2.

Căn

cứ

SVTH: Đinh Thị Thanh Huyền
Cương

vào

tính

chất

đảm


bảo

GVHD: ThS. Ngơ Ngọc

6


7

..............................................................................................................
7
1.1.5.3.
Căn
cứ
vào
mục
đích
sử
dụng
vốn
..............................................................................................................
7
1.1.5.4.
Căn
cứ
vào
đối
tượng
vay
..............................................................................................................

7
1.1.5.5. Căn cứ theo phương thức cấp tín dụng
..............................................................................................................
8
1.2. TÍN DỤNG TRUNG VÀ DÀI HẠN TRONG NGÂN HÀNG
THƯƠNG
MẠI
.........................................................................................................................
8
1.2.1.
Khái
niệm
tín
dụng
trung

dài
hạn.
....................................................................................................................
8
1.2.2.
Đặc
điểm
tín
dụng
trung

dài
hạn
....................................................................................................................

9
1.2.3. Các hình thức tín dụng trung và dài hạn
....................................................................................................................
9
1.2.3.1.
Tín
dụng
theo
dự
án
đầu

..............................................................................................................
9
1.2.3.2.
Tín
dụng
th
mua
..............................................................................................................
10
1.2.4. Vai trị của tín dụng trung và dài hạn trong nền kinh tế thị trường
SVTH: Đinh Thị Thanh Huyền
Cương

GVHD: ThS. Ngô Ngọc

7



8

....................................................................................................................
11
1.2.4.1.
Đối
với
nền
kinh
tế
...............................................................................................................
11
1.2.4.2.
Đối
với
doanh
nghiệp
...............................................................................................................
12
1.2.4.3.
Đối
với
ngân
hàng
...............................................................................................................
13
1.3. CHẤT LƯỢNG TÍN DỤNG TRUNG VÀ DÀI HẠN TRONG
HỌAT
ĐỘNG
CỦA

NGÂN
HÀNG
THƯƠNG
MẠI
.........................................................................................................................
13
1.3.1. Các chỉ tiêu đánh giá chất lượng tín dụng trung và dài hạn
....................................................................................................................
13
1.3.1.1.
Về
phía
khách
hàng
..............................................................................................................
13
1.3.1.2.
Về
phía
ngân
hàng
..............................................................................................................
14
1.3.2. Những nhân tố ảnh hưởng chất lượng tín dụng trung và dài hạn
....................................................................................................................
16
1.3.2.1.
Các
nhân
tố

khách
quan
..............................................................................................................
16
1.3.2.2.

Các

SVTH: Đinh Thị Thanh Huyền
Cương

nhân

tố

chủ

quan

GVHD: ThS. Ngô Ngọc

8


9

..............................................................................................................
17

CHƯƠNG 2: TỔNG QUAN VỀ NGÂN HÀNG No&PTNT CHI

NHÁNH
CHỢ
LỚN
..................................................................................................................
24
2.1. SƠ LƯỢC VỀ NGÂN HÀNG No&PTNT CHI NHÁNH CHỢ LỚN
.........................................................................................................................
24
2.1.1. Quá trình hình thành Ngân Hàng No&PTNT chi nhánh Chợ Lớn
............................................................................................................................
24
2.1.2. Cơ cấu tổ chức tại Ngân Hàng No&PTNT chi nhánh Chợ lớn
....................................................................................................................
24
2.1.3. Các nghiệp vụ chủ yếu trong NHNo&PTNT Chi nhánh Chợ Lớn
....................................................................................................................
27
2.1.3.1.
Huy
động
vốn
..............................................................................................................
27
2.1.3.2.
Tín
dụng
..............................................................................................................
28
2.1.3.3.
Bảo

lãnh
..............................................................................................................
28
2.1.3.4.
Thanh
tốn
quốc
tế
..............................................................................................................
28
SVTH: Đinh Thị Thanh Huyền
Cương

GVHD: ThS. Ngơ Ngọc

9


10

2.2.3.5.
Các
dịch
vụ
khác
..............................................................................................................
28
2.2. TÌNH HÌNH KINH DOANH TRONG GIAI ĐOẠN 2006-2009 TẠI
NGÂN HÀNG No&PTNT CHI NHÁNH CHỢ LỚN
.........................................................................................................................

28
2.2.1. Tình hình kinh doanh tại Ngân Hàng No&PTNT chi nhánh Chợ
Lớn
giai
đoạn
2006-2009
....................................................................................................................
29
2.2.2. Đánh giá tình hình kinh doanh tại Ngân Hàng No&PTNT chi
nhánh
Chợ
Lớn
giai
đoạn
2006-2009
....................................................................................................................
39
....................................................................................................................

CHƯƠNG 3: THỰC TRẠNG TÍN DỤNG TRUNG VÀ DÀI HẠN
TẠI NGÂN HÀNG No&PTNT CHI NHÁNH CHỢ LỚN GIAI
ĐOẠN
2006-2009
..................................................................................................................
41
3.1.
QUY
TRÌNH
CHO
VAY

TRUNG
DÀI
HẠN
.........................................................................................................................
41
3.2. THỰC TRẠNG TÍN DỤNG TRUNG DÀI HẠN TẠI CHI NHÁNH
GIAI
ĐOẠN
2006-2009
.........................................................................................................................
43
3.2.1.
Phân
tích
tình
hình

nợ
....................................................................................................................
43
SVTH: Đinh Thị Thanh Huyền
Cương

GVHD: ThS. Ngô Ngọc

10


11


3.2.1.1.
Tốc
độ
tăng
trưởng

nợ
...............................................................................................................
43
3.2.1.2.

cấu

nợ
...............................................................................................................
51
3.2.2.
Phân
tích
tình
hình
nợ
xấu
....................................................................................................................
54
3.2.2.1.
Tốc
độ
tăng
trưởng

nợ
xấu
...............................................................................................................
54
3.2.2.2. Tỷ lệ nợ xấu/tổng dư nợ theo thời gian
...............................................................................................................
55
3.2.3.
Thu
nhập
của
chi
nhánh
....................................................................................................................
57
3.3. ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG TÍN DỤNG TRUNG DÀI HẠN TẠI
CHI
NHÁNH
GIAI
ĐOẠN
2006-2009
............................................................................................................................
58
3.4. NHỮNG KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC VÀ TỒN TẠI VỀ TÌNH HÌNH
TÍN DỤNG TRUNG DÀI HẠN CỦA NGÂN HÀNG No&PTNT CHI
NHÁNH
CHỢ
LỚN
.........................................................................................................................
59

.........................................................................................................................
3.4.1.
Kết
quả
đạt
được
....................................................................................................................
59
3.4.2.
Những
tồn
tại
....................................................................................................................
60
SVTH: Đinh Thị Thanh Huyền
Cương

GVHD: ThS. Ngô Ngọc

11


12

3.4.3.
Nguyên
nhân
của
những
tồn

tại
trên
....................................................................................................................
60

CHƯƠNG 4: MỘT SỐ GIẢI PHÁP VÀ KIẾN NGHỊ
..................................................................................................................
62
4.1. PHƯƠNG HƯỚNG HOẠT ĐỘNG TRONG THỜI GIAN TỚI
CỦA
CHI
NHÁNH
.........................................................................................................................
62
4.2. MỘT SỐ BIỆN PHÁP NÂNG CAO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
CHO VAY TRUNG DÀI HẠN CỦA NGÂN HÀNG No&PTNT CHI
NHÁNH
CHỢ
LỚN
TRONG
THỜI
GIAN
TỚI
.........................................................................................................................
62
4.2.1. Đa dạng hóa loại hình, cơ cấu cho vay trung dài hạn
....................................................................................................................
63
4.2.2. Nâng cao chất lượng tín dụng trên cơ sở nâng cao hiệu quả thẩm
định

dự
án
đầu

....................................................................................................................
63
4.2.3. Ngăn ngừa và xử lý những khoản nợ quá hạn
....................................................................................................................
66
4.2.4.
Nâng
cao
chất
lượng
quản

nhân
sự
....................................................................................................................
67
4.2.5. Tiếp tục xây dựng thương hiệu, nâng cao uy tín trên trường quốc tế
..............................................................................................................................
67
SVTH: Đinh Thị Thanh Huyền
Cương

GVHD: ThS. Ngô Ngọc

12



13

4.2.6.
Hệ
thống
hỗ
trợ
thơng
tin
ngân
hàng
....................................................................................................................
68

KẾT
LUẬN
..................................................................................................................
69
TÀI
LIỆU
THAM
KHẢO
..................................................................................................................
70

DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
CBTD

: Cán bộ tín dụng


DN

: Dư nợ

DNNH

: Dư nợ ngắn hạn

DNTDH

: Dư nợ trung dài hạn

HĐKD

: Hợp đồng kinnh doanh

KH

: Kế hoạch

NH

: Ngắn hạn

NHNN

: Ngân hàng Nhà nước

NHNo&PTNT


: Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn

NHNoVN

: Ngân hàng nông nghiệp Việt Nam

NHTMCP

: Ngân hàng thương mại cổ phần

NHTMQD

: Ngân hàng thương mại quốc doanh

P.DVKH

: Phịng dịch vụ khách hàng

P.QLTD

: Phịng quản lý tín dụng

TCKT

: Tổ chức kinh tế

TCTD

: Tổ chức tín dụng


SVTH: Đinh Thị Thanh Huyền
Cương

GVHD: ThS. Ngô Ngọc

13


14

TCXH

: Tổ chức xã hội

TDH

: Trung dài hạn

TSĐB

: Tài sản đảm bảo

WTO

: Tổ chức thương mại thế giới

DANH MỤC BẢNG BIỂU

Bảng 2.1: Tình hình họat động kinh doanh của chi nhánh giai đoạn 2006-2009

Bảng 3.1: Tình hình dư nợ phân theo thời gian qua các năm 2006-2009
Bảng 3.2: Tốc độ tăng trưởng dư nợ phân theo thời gian qua các năm 2006-2009
Bảng 3.3: Kế hoạch dư nợ qua các năm giai đoạn 2006-2009
Bảng 3.4: Tốc độ tăng trưởng dư nợ so với kế hoạch
Bảng 3.5: Cơ cấu dư nợ thực hiện của chi nhánh giai đoạn 2006-2009
Bảng 3.6: Cơ cấu dư nợ theo kế hoạch của chi nhánh giai đoạn 2006-2009
Bảng 3.7: Tình hình nợ xấu của chi nhánh giai đoạn 2006-2009
Bảng 3.8: Tỷ lệ nợ xấu/tổng dư nợ theo thời gian
Bảng 3.9: Tình hình thu nhập của chi nhánh giai đoạn 2006-2009
Bảng 3.10: Tổng hợp các chỉ tiêu đánh giá tình hình tín dụng
Bảng 3.11: Tổng hợp các chỉ tiêu đánh giá tình hình tín dụng trung dài hạn
SVTH: Đinh Thị Thanh Huyền
Cương

GVHD: ThS. Ngô Ngọc

14


15

DANH MỤC SƠ ĐỒ, BIỂU ĐỒ

Sơ đồ 2.1: Sơ đồ tổ chức
Sơ đồ 3.1: Sơ đồ quy trình tín dụng tại NHNo&PTNT chi nhánh Chợ Lớn
Biểu đồ 3.1: Biểu đồ dư nợ tín dụng của chi nhánh giai đoạn 2006-2009
Biểu đồ 3.2: Biểu đồ cơ cấu dư nợ năm 2006
Biểu đồ 3.3: Biểu đồ cơ cấu dư nợ năm 2007
Biểu đồ 3.4: Biểu đồ cơ cấu dư nợ năm 2008
Biểu đồ 3.5: Biểu đồ cơ cấu dư nợ năm 2009


SVTH: Đinh Thị Thanh Huyền
Cương

GVHD: ThS. Ngô Ngọc

15


16

LỜI MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài:
Trải qua hơn ba năm kể từ ngày Việt Nam trở thành thành viên chính thức của
tổ chức thương mại thế giới (WTO), Việt Nam đã thu được nhiều thành quả to lớn,
hội nhập sâu hơn vào nền kinh tế toàn cầu. Đảng và Nhà Nước ta đã xác định nhiệm
vụ quan trọng trong thời gian tới là tiến hành cơng nghiệp hố, hiện đại hoá nền
kinh tế đất nước. Muốn vậy, chúng ta cần phải có nguồn vốn trung dài hạn lớn để
xây dựng cơ sở hạ tầng, đổi mới công nghệ, trang bị kỹ thuật tiên tiến, đồng thời có
sự nâng cấp mở rộng sản xuất kinh doanh đối với các thành phần kinh tế từ đó tạo
đà cho sự phát triển. Có thể nói, chỉ có nguồn vốn trung dài hạn mới giúp ta hồn
thành mục tiêu này. Do đó mà nguồn vốn trung dài hạn đóng một vai trị quan trọng
đối với sự phát triển của nền kinh tế, thúc đẩy các họat động kinh tế phát triển mạnh
mẽ hơn.

SVTH: Đinh Thị Thanh Huyền
Cương

GVHD: ThS. Ngô Ngọc


16


17

Xác định được tầm quan trọng của nguồn vốn trung dài hạn nhưng để nó phát
huy hết vai trị thì chúng ta phải có biện pháp, có kế hoạch sử dụng một cách hiệu
quả. Cần mở rộng cả về quy mơ lẫn chất lượng tín dụng mới có thể phát huy hiệu
quả cao nhất.
Mặc dù vậy, trước những biến động khơng ngừng của nền kinh tế thị trường
thì chúng ta khơng thể nào dự đốn hết được những rủi ro có thể xảy ra, ảnh hưởng
của nó tới hoạt động tín dụng nói chung và tín dụng trung dài hạn nói riêng của tồn
bộ ngành ngân hàng cũng như của chi nhánh NHNo&PTNT Chợ Lớn. Đặc biệt là
đối với hệ thống ngân hàng NHNoVN, một ngân hàng đóng vai trị chủ đạo trong
việc cung cấp vốn hỗ trợ cho hoạt động sản xuất kinh doanh của hộ nông dân, các
doanh nghiệp vừa và nhỏ… thì cơ cấu vốn trung dài hạn sẽ có khác một chút so với
các ngân hàng khác để đi đúng định hướng của nó và của NHNN đặt ra. Đây chính
là ngun nhân mà tơi đã chọn đề tài:
“Thực trạng tín dụng trung dài hạn tại Ngân hàng nông nghiệp và phát triển
nông thôn chi nhánh Chợ Lớn”
Bài phân tích dưới đây sẽ cho thấy cái nhìn tổng quan về sự hình thành, phát
triển và mối quan hệ hoạt động tín dụng đặc biệt là tín dụng trung dài hạn tại
NHNo&PTNT chi nhánh Chợ Lớn. Chú ý đến vai trị của nó trong cơ cấu tín dụng
để nhận định đúng vai trị từ đó đưa ra những đề xuất giúp nó phát huy hết vai trị
trong nền kinh tế.
2. Mục tiêu nghiên cứu
Để thực hiện mục tiêu chung về việc phân tích tình hình tín dụng tại chi
nhánh nhằm phản ánh đúng thực trạng và đưa ra giải pháp nâng cao chất lượng tín
dụng, đề tài hướng đến các mục tiêu cụ thể như:
Phân tích dư nợ nhằm xem xét tình hình về tốc độ tăng trưởng và cơ cấu dư

nợ để đánh giá được vai trị, đóng góp của tín dụng trung dài hạn trong cơ cấu tín
dụng chung.

SVTH: Đinh Thị Thanh Huyền
Cương

GVHD: ThS. Ngơ Ngọc

17


18

Phân tích nợ q hạn nhằm đánh giá cơng tác quản lý, kiểm sốt nợ qúa hạn
tại chi nhánh có đạt hiệu quả hay không, đồng thời phản ảnh chất lượng thật sự của
hoạt động tín dụng thơng qua so sánh số liệu tăng trưởng nợ quá hạn qua các năm.
Phân tích tình hình thu nhập của chi nhánh, tình hình thu lãi từ tín dụng để
xem xét hiệu quả hoạt động của chi nhánh, đồng thời xem xét hiệu quả thu lãi tín
dụng trung dài hạn so với thu lãi tín dụng ngắn hạn.
3. Phương pháp nghiên cứu
Để cho nội dung phong phú và sát với thực tế, tôi đã kết hợp nhiều phương
pháp nghiên cứu như:
Phương pháp quan sát thực tiễn: quan sát thực tế cơng tác tín dụng, các nghiệp
vụ quy trình tín dụng tại chi nhánh để có cái nhìn thực tiễn và tổng quan
Phương pháp thu thập thông tin: thu nhập thông tin cần thiết về tín dụng tại chi
nhánh, đồng thời thu thập thêm thơng tin trên báo, internet…
Phương pháp phân tích, so sánh số liệu theo chỉ tiêu tuyệt đối và tương đối và
so sánh với một số chỉ tiêu phát triển kinh tế địa phương, hệ thống các tổ chức tín
dụng khác trên địa bàn.
4. Phạm vi nghiên cứu

Nhằm giới hạn phạm vi nghiên cứu theo như mục tiêu đã đề ra, đề tài tập
trung xem xét, phân tích, đánh giá các yếu tố nằm trong phạm vi sau:
- Địa điểm nghiên cứu: Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn chi nhánh
Chợ Lớn
- Hoạt động được nghiên cứu: tập trung nghiên cứu tình hình hoạt động tín dụng
chung của chi nhánh thông qua các chỉ tiêu về thu nhập, dư nợ, nợ xấu, lãi suất…
Đồng thời kết hợp với tình hình phát triển kinh tế chung trên địa bàn để so sánh và
rút ra nhận xét khách quan nhất.
- Thời gian nghiên cứu: số liệu được thu thập qua 4 năm: 2006, 2007, 2008, 2009
tại NHNo&PTNT chi nhánh Chợ Lớn.
5. Kết cấu đề tài
Đề tài của tôi được chia làm 4 chương như sau:

SVTH: Đinh Thị Thanh Huyền
Cương

GVHD: ThS. Ngô Ngọc

18


19

- Chương 1: Cơ sở lý luận chung về tín dụng trung dài hạn tại các ngân hàng
thương mại.
- Chương 2: Tổng quan về Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn chi
nhánh Chợ Lớn
- Chương 3: Thực trạng tín dụng trung dài hạn tại Ngân hàng nơng nghiệp và nông
thôn chi nhánh Chợ Lớn
- Chương 4: Kiến nghị và đề xuất.


CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN CHUNG VỀ TÍN DỤNG TRUNG VÀ
DÀI HẠN TẠI CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI
1.1. TÍN DỤNG VÀ TÍN DỤNG NGÂN HÀNG
1.1.1. Khái niệm
1.1.1.1. Tín dụng
Tín dụng theo tiếng latinh là Gredittum nghĩa là tin tưởng, tín nhiệm.
Tín dụng là sự vận động vốn từ nơi nhàn rỗi sang nơi thiếu vốn trên cơ sở tạo lập
niềm tin. Đó là sự cho vay, có bảo đảm, có hồn trả cả nợ gốc và lãi sau một thời
gian nhất định.
Khái niệm tín dụng trên được thể hiện ở ba mặt cơ bản sau:
- Sự chuyển nhượng quyền sử dụng một số vốn nhất định từ người cho vay sang
người đi vay.
SVTH: Đinh Thị Thanh Huyền
Cương

GVHD: ThS. Ngô Ngọc

19


20

- Có xác định thời hạn vay nhất định.
- Khi hoàn lại số vốn đã chuyển giao cho người sở hữu phải kèm theo một lượng giá
trị dôi thêm gọi là lợi tức.
1.1.1.2. Tín dụng ngân hàng
Tín dụng ngân hàng là một lọai giao dịch về tài sản (tiền) giữa bên cho vay
(ngân hàng) và bên đi vay (cá nhân, doanh nghiệp và các chủ thể khác), trong đó
bên cho vay chuyển giao tài sản cho bên đi vay sử dụng trong một thời hạn nhất

định theo thỏa thuận, bên đi vay có trách nhiệm hồn trả vơ điều kiện với gốc và lãi
cho bên cho vay khi đến hạn thanh tốn
Từ khái niệm trên, bản chất của tín dụng ngân hàng là một giao dịch về tài
sản trên cơ sở hồn trả và có những đặc trưng sau:
- Tài sản giao dịch trong quan hệ tín dụng ngân hàng là hình thức cho vay
bằng tiền.
- Xuất phát từ nguyên tắc hồn trả, vì vậy người cho vay khi chuyển giao tài
sản cho người đi vay sử dụng phải có cơ sở để tin rằng người đi vay sẽ trả đúng hạn.
Đây là yếu tố cơ bản trong quan hệ tín dụng.
- Giá trị hồn trả thơng thường phải lớn hơn giá trị lúc cho vay, hay nói cách
khác người đi vay phải trả thêm phần lãi ngòai vốn gốc.
- Trong quan hệ tín dụng ngân hàng, tiền vay được cấp trên cơ sở cam kết
hồn trả vơ điều kiện.
1.1.2. Chức năng và vai trị
1.1.2.1. Chức năng của tín dụng
Quan hệ tín dụng ngân hàng có chức năng phân phối và giám đốc
- Chức năng phân phối: được thực hiện thông qua phân phối lại vốn.
- Chức năng giám đốc được thực hiện ở việc kiểm soát các hoạt động kinh tế
của tín dụng có liên quan đến đặc điểm quyền sở hữu tách rời quyền sử dụng vốn,
đến mối quan hệ giữa người cho vay và người đi vay.
1.1.2.2. Vai trị của tín dụng trong nền kinh tế
- Thúc đẩy sản xuất phát triển
SVTH: Đinh Thị Thanh Huyền
Cương

GVHD: ThS. Ngô Ngọc

20



21

- Ổn định tiền tệ và ổn định giá cả (giảm tiền mặt, sử dụng kịp thời, mở rộng
không thanh tốn bằng tiền mặt, giúp cơng cụ điều tiết vĩ mơ của nhà nước, kiểm
sốt lạm phát)
- Ổn định đời sống, tạo cơng ăn việc làm ổn định
1.1.3. Các hình thức tín dụng
-

Tín dụng thương mại:

Là quan hệ tín dụng giữa các doanh nghiệp được biểu hiện dưới hình thức
mua bán chịu hàng hóa hoặc ứng tiền trước khi nhận hàng.
-

Tín dụng ngân hàng:

Là hình thức tín dụng thể hiện quan hệ giữa các tổ chức tín dụng với các
thành viên khác trong xã hội trong đó ngân hàng đóng vai trò trung gian vừa là
người đi vay vừa là người cho vay.
-

Tín dụng nhà nước:

Là quan hệ tín dụng giữa nhà nước và các thành viên khác trong xã hội.
Trong đó, nhà nước đóng vai trị là người đi vay để sử dụng cho những mục đích
nhất định. Tín dụng nhà nước thể hiện bằng cách phát hành công trái, nhằm bù đắp
thiếu hụt ngân sách.
-


Tín dụng hợp tác:

Là lọai hình tín dụng do những thành viên trong cùng điều kiện nhất định tổ
chức hình thành một cách tự nguyện. Tín dụng hợp tác thực hiện các việc huy động
và cho vay giữa các thành viên với nhau theo những điều kiện tương tự tín dụng
ngân hàng.
-

Tín dụng quốc tế:

Là hình thức tín dụng thể hiện quan hệ giữa nhà nước, các doanh nghiệp
trong nước với các quốc gia hay tổ chức tiền tệ, tín dụng quốc tế.
1.1.4. Các nguyên tắc cơ bản của họat động tín dụng

SVTH: Đinh Thị Thanh Huyền
Cương

GVHD: ThS. Ngô Ngọc

21


22

- Hồn trả: Theo ngun tắc này thì vốn vay phải hoàn trả cả gốc lẫn lãi
đúng hạn. Trước khi cấp tiền vay, các ngân hàng phải có cơ sở để tin rằng người
vay có thiện chí và khả năng trả nợ đầy đủ, đúng hạn. Nếu không hợp đồng tín dụng
sẽ khơng được ký kết.
- Mục đích vay: Khách hàng vay phải cho ngân hàng thấy được mục đích và
khả năng sử dụng vốn của mình có hiệu quả thông qua các phương án, dự án đầu tư

nhằm bảo đảm được việc hoàn trả tiền gốc và lãi cho ngân hàng khi đến hạn.
- Có đảm bảo: Trong nền kinh tế thị trường việc dự báo chính xác các sự
kiện sẽ xảy ra là rất khó. Vì vậy, để giảm thiểu rủi ro trong kinh doanh, nhất là trong
các hoạt động tín dụng các ngân hàng ln địi hỏi điều kiện đảm bảo cho khoản
vay.
+ Đảm bảo bằng tài sản
+ Đảm bảo không bằng tài sản mà bằng uy tín, năng lực tài chính, tính khả thi
của phương án kinh doanh, kế hoạch đầu tư…
1.1.5. Phân lọai tín dụng ngân hàng
1.1.5.1. Căn cứ vào thời hạn tín dụng
- Tín dụng ngắn hạn:
Thời gian cho vay dưới 1 năm và thường sử dụng để cho vay bổ sung thiếu
hụt tạm thời vốn lưu động của các doanh nghiệp, các nhu cầu chi tiêu ngắn hạn của
cá nhân.
- Tín dụng trung hạn:
Thời hạn vay từ 1 đến 5 năm. Tín dụng trung hạn thường được sử dụng để
đầu tư mua sắm tài sản cố định, cải tiến hay đổi mới thiết bị công nghệ, mở rộng sản
xuất kinh doanh, xây dựng các dự án có quy mơ nhỏ, có thời gian thu hồi vốn
nhanh.
- Tín dụng dài hạn:
Thời hạn vay từ 5 năm trở lên, tối đa có thể lên tới 20-30 năm. Tín dụng dài
hạn thường được sử dụng để đáp ứng nhu cầu dài hạn như xây nhà ở, các thiết bị,
phương tiện vận tải có quy mơ lớn, xây dựng các xí nghiệp mới.
1.1.5.2. Căn cứ vào tính chất đảm bảo
SVTH: Đinh Thị Thanh Huyền
Cương

GVHD: ThS. Ngô Ngọc

22



23

- Tín dụng có đảm bảo:
Là việc thiết lập cơ sở pháp lý để các NHTM có được một nguồn thu hợp
pháp thứ hai từ một tài sản cụ thể ngồi nguồn thu nợ chính thức. Loại này thực
hiện dưới các hình thức: cầm cố, thế chấp, đảm bảo bằng tài sản hình thành từ vốn
vay họăc sự bảo lãnh từ bảo lãnh của bên thứ ba.
- Tín dụng khơng có đảm bảo:
Là hình thức cho vay mà cơ sở để hình thành tín dụng chủ yếu dựa vào uy tín
của khách hàng… Mỗi ngân hàng có cách xác định và lựa chọn riêng, tuy nhiên
vẫn thường dựa vào các tiêu chí sau: uy tín, năng lực tài chính, tính khả thi và hiệu
quả mục đích sử dụng vốn.
1.1.5.3. Căn cứ vào mục đích sử dụng vốn
- Tín dụng sản xuất và lưu thơng hàng hố: Là loại tín dụng cung cấp cho
các nhà doanh nghiệp để tiến hành sản xuất và kinh doanh.
- Tín dụng tiêu dùng: Là loại tín dụng cấp phát cho cá nhân để đáp ứng nhu
cầu chi tiêu. Có 2 hình thức:
+ Tín dụng tiêu dùng trực tiếp: Ngân hàng và khách hàng quan hệ trực tiếp
với nhau từ khi bắt đầu cho đến khi kết thúc tín dụng
+ Tín dụng tiêu dùng gián tiếp: Là loại quan hệ tín dụng thường qua trung
gian là người bán hàng, bằng cách Ngân hàng mua lại các phiếu nợ
1.1.5.4. Căn cứ vào đối tượng vay
- Tín dụng vốn lưu động: Là loại tín dụng được cung cấp nhằm để hình thành
vốn lưu động của doanh nghiệp. Loại tín dụng này được thực hiện chủ yếu bằng 2
hình thức cho vay bổ sung vốn lưu động tạm thời thiếu hụt và chiết khách hàng ấy
chứng từ có gá.
- Tín dụng vốn cố định: Là loại tín dụng cung cấp nhằm hình thành vốn cố
định cho doanh nghiệp. Loại tín dụng này được thực hiện dưới hình thức cho vay

trung và dài hạn.
1.1.5.5. Căn cứ theo phương thức cấp tín dụng

SVTH: Đinh Thị Thanh Huyền
Cương

GVHD: ThS. Ngơ Ngọc

23


24

- Cho vay từng lần: là phương pháp cho vay mà mỗi lần vay vốn, khách hàng
và Ngân hàng phải thực hiện thủ tục vốn cần thiết và ký kết hợp đồng tín dụng.
- Cho vay theo hạn mức tín dụng: Với phương thức cho vay này Ngân hàng
và khách hàng xác định và thỏa thuận một hạn mức tín dụng được duy trì trong
khoảng thời gian nhất định trên tài khoản tiền vay.
- Cho vay theo dự án đầu tư: Ngân hàng cho khách hàng vay vốn đế thực
hiện các dự án đầu tư phát triển sản xuất, kinh doanh, dịch vụ và các sự án phục vụ
đời sống.
- Cho vay hợp vốn: Đây là phương thức Ngân hàng đứng ra cho vay đối với
dự án vay của khách hàng, trong đó một Ngân hàng đứng ra làm đầu mối dàn xếp,
phối hợp với các Ngân hàng khác.
- Cho vay trả góp: Khi vay vốn, Ngân hàng và khách hàng xác định và thỏa
thuận một số lãi suất vay phải trả cộng với số nợ gốc được chia ra để trả nợ theo
nhiều kỳ hạn trong thời hạn cho vay.
- Cho vay thông qua các nghiệp vụ phát hành và sử dụng thẻ tín dụng.
- Cho vay theo dự án thấu chi.
1.2. TÍN DỤNG TRUNG VÀ DÀI HẠN TRONG NGÂN HÀNG THƯƠNG

MẠI
1.2.1. Khái niệm tín dụng trung và dài hạn
Dựa theo hình thức phân loại tín dụng ngân hàng như trên, có thể rút ra kết luận về
tín dụng trung và dài hạn:
Tín dụng trung và dài hạn được đầu tư để hình thành vốn cố định của khách hàng,
mua sắm máy móc thiết bị, xây dựng cơ sở vật chất, kỹ thuật của doanh nghiệp để
từ đó cải tiến công nghệ sản xuất, nâng cao chất lượng sản phẩm, mở rộng sản xuất
chiếm lĩnh thị trường.
1.2.2. Đặc điểm tín dụng trung và dài hạn
- Tín dụng trung dài hạn được cấp cho khách hàng nhằm hỗ trợ khách hàng
mua sắm, tạo lập tài sản cố định. Do đó, đối tuợng cho vay chủ yếu của ngân hàng

SVTH: Đinh Thị Thanh Huyền
Cương

GVHD: ThS. Ngô Ngọc

24


25

thương mại trong hình thức tín dụng này là vốn thiếu hụt tạm thời của các doanh
nghiệp.
- Do gắn liền với tài sản cố định và vốn vố định của khách hàng, tín dụng
trung - dài hạn của ngân hàng thương mại thường gắn liền với các dự án đầu tư. Tuy
nhiên, với tín dụng trung hạn thường đầu tư theo chiều sâu, trong khi đó tín dụng
dài hạn tập trung cho các dự án đầu tư mở rộng.
- Tín dụng trung dài hạn của ngân hàng thương mại có thời gian hoàn vốn
chậm. Nguồn trả tiền vay cho ngân hàng chủ yếu được lấy từ quỹ khấu hao và một

phần từ lợi nhuận của chính dự án mang lại. Vì thế, khách chỉ có thể hồn trả khoản
vay có quy mô lớn thành nhiều lần khác nhau – thời hạn cho vay kéo dài trong
nhiều năm.
- Tín dụng trung dài hạn thường có thời gian kéo dài, quy mơ tín dụng thường
lớn, nguy cơ rủi ro cao vì nền kinh tế quốc gia ln biến động. Do đó mà môt khoản
vay dài hạn thường đem lại nhiều rủi ro hơn là một khoản vay ngắn hạn. Mặt khác,
lãi suất của cho vay trung dài hạn thường lớn hơn lãi suất cho vay ngắn hạn vì độ
rủi ro cao hơn, thời gian thu hồi vốn lâu hơn.
1.2.3. Các hình thức tín dụng trung và dài hạn
1.2.3.1. Tín dụng theo dự án đầu tư
- Cho vay đồng tài trợ:
+ Là quá trình cho vay của một nhóm tổ chức tín dụng (từ 2 tổ chức tín dụng
trở lên) cho một dự án, do một tổ chức tín dụng làm đầu mối, phói hợp với các bên
bên đồng tài trợ để thực hiện, nhằn phân tán rủi ro của các tổ chức tín dụng.
+ Hình thức này được được áp dụng trong các trường hợp: Các dự án đầu tư đòi
hỏi một khoản vốn lớn mà các ngân hàng riêng lẻ thì không đáp ứng hết được. Ngân
hàng thường chỉ được phép đầu tư vốn tới một mức độ nhất định so với tổng nguồn
vốn của mình và khơng được đầu tư qúa nhiều vốn vào một công ty để đảm bảo an
tồn vốn tài sản. Thậm chí đối với một vài dự án ngân hàng có thể đáp ứng tồn bộ
nhưng rủi ro quá lớn ngân hàng không muốn đảm nhận hết. Do vậy, cho vay đồng tài

SVTH: Đinh Thị Thanh Huyền
Cương

GVHD: ThS. Ngô Ngọc

25



×