CÂU HỎI ÔN TẬP MÔN NHỮNG NGUYÊN LY CƠ BẢN CỦA CHỦ NGHĨA
MÁC-LÊNIN
CHƢƠNG MỞ ĐẦU:
Câu 1: Tiền đề khoa học cho sự ra đời triết học Mác là
Quy luật chuyển hóa và bảo toàn năng lƣợng
Học thuyết tiến hóa
Học thuyết tế bào
Câu 2: lý luận nào của C.Mác đƣợc xem là thành tựu vĩ đại nhất của tƣ tƣởng khoa
học?
CN duy vật lịch sử
Câu 3: về khách quan, sự phát triển của khoa học tự nhiên (KHTN) và thế giới quan
duy tâm tôn giáo quan hệ với nhau nhƣ thế nào?
KHTN là vũ khí chống lại thế giới quan duy tâm tôn giáo
Câu 4: Hệ tƣ tƣởng chỉ đạo sự nghiệp cách mạng của nƣớc ta hiện nay là?
Chủ nghĩa Mac-Lenin và tƣ tƣởng Hồ Chí Minh
Câu 5: Về mặt triết học, định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lƣợng chứng minh
cho quan điểm nào?
Thừa nhận sự chuyển hóa lẫn nhau của giới tự nhiên vô cơ
Câu 6: Khẳng định sai
Triết học là khoa học của mọi khoa học
Câu 7: vai trò của triết học trong đời sống xã hội đƣợc xác định thông qua yếu tố
nào?
Thế giới quan và phƣơng pháp luận
Câu 8: Triết học Mác – Lenin do ai sáng lập và phát triển?
Mác và Angghen sáng lập, Lenin phát triển
Câu 9: Nội dung của chủ nghĩa Mác – Lênin đƣợc cấu thành từ 3 bộ phận nào?
Triết học Mác – Lenin, kinh tế chính trị Mác – Lenin, CNXH khoa học
Câu 10: Triết học là gì?
Là hệ thống tri thức, lý luận chung nhất của con ngƣời
2
Câu 11: Đối tƣợng nghiên cứu của khoa học triết học là?
Nghiên cứu những vấn đề chung nhất của thế giới tự nhiên, xã hội và tƣ duy.
Câu 12: Tiền đề lý luận cho sự ra đời của triết học Mác?
Triết học cổ điển Đức, kinh tế chính trị Anh, chủ nghĩa không tƣởng Pháp
Câu 13: triết học ra đời sớm nhất ở đâu?
Ấn Độ, Trung Quốc, Hy Lạp
Câu 14: Triết học nghiên cứu thế giới nhƣ thế nào?
Nhƣ một chỉnh thể thống nhất
Câu 15: Triết học ra đời từ đâu?
Từ thực tiễn do nhu cầu của thực tiễn
Câu 16: triết học Mác ra đời vào thời gian nào?
Những năm 40 của TK XIX
CHƢƠNG 1:
Câu 17: Chọn câu sai:
A. Đứng im là không vận động
B. Đứng im là tƣơng đối
C. Đứng im là tạm thời
D. Đứng im là vận động trong thế cân bằng ổn định
Câu 18: Hình thức tồn tại của vật chất là:
Không gian và thời gian
Câu 19: Đâu không phải là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về tính
thống nhất vật chất của thế giới?
TG vật chất bao gồm những vật chất riêng biệt nhau
Câu 20: chủ nghĩa duy tâm đã lợi dung những phát minh của khoa học tự nhiên về
hiện tƣợng phóng xạ và điện tử để chứng minh điều gì?
Cm nguyên tử biến đổi đồng nghĩa với vật chất mất đi
Câu 21:Quan niệm duy vật về vật chất ở thế kỷ XVII –XVIII có tiến bộ hơn so với
thời kỳ cổ đại không? Nếu có thì tiến bộ hơn chỗ nào?
Có. Coi vận chất và vận động không tách rời và vận chất có tính tự thân
Câu 22: phƣơng pháp tƣ duy nào chi phối những hiểu biết triết học duy vật về vật
chất ở thế kỷ XVII XVIII?
Phƣơng pháp tƣ duy siêu hình máy móc
Câu 23: nhà triết học nào cho nƣớc là thực thể đầu tiên của thế giới và quan điểm đó
thuộc trƣờng phái triết học nào?
Talet triết học duy vật chất phác
Câu 24: nhà triết học nào cho lửa là thực thể đầu tiên của thế giới và quan điểm đó
thuộc trƣờng phái triết học nào?
Eteradit triết học duy vật chất phác
Câu 25: nhà triết học nào cho ngyên tử là thực thể đầu tiên của thế giới và quan
điểm đó thuộc trƣờng phái triết học nào?
Đemocrit triết học duy vật chất phác
Câu 26: đồng nhất vật chất nói chung với nguyên tử - một phần vật chất nhỏ nhất,
đó là quan điểm của trƣờng phái triết học nào?
Chủ nghĩa duy vật chất phác
Câu 27: đâu lả quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về vận động?
Không có vận động thuần túy và ngoài vật chất
Câu 28: điền vào chỗ trống:
“Tri thức là kết quả của quá trình nhận thức của con ngƣời về thế giới hiện thực,
làm tái hiện những thuộc tính, những quy luật của thế giới ấy và diễn đạt chúng
dƣới những hình thức ngôn ngữ”
Câu 29: đặc điểm chung của quan niệm duy vật về vật chất ở thời kỳ cổ đại là gì?
Đồng nhất vật chất nói chung với một dạng hữu hình cảm tính của vật chất
Câu 30: hạn chế chung của quan niệm duy vật về vật chất ở thời kỳ cổ đại là?
Có tính duy vậy tự phát, những phỏng đoán dựa trên tài liệu cảm tính, chƣa có cơ sở
khoa học
Câu 31: trƣờng phái triết học nào giải thích mọi hiện tƣợng của tự nhiên bằng sự
tác động qua lại của lực đẩy và lực hút của thực thể?
Chủ nghĩa duy vật siêu hình TK XVII-XVIII
Câu 32: tính chất của đứng im: tƣơng đối
4
Câu 33: theo quan điểm của triết học Mác – Lenin, yếu tố nào là hạt nhân của nhân
cách?
Thế giới quan cá nhân
Câu 34: Theo quan điểm của triết học Mác – Lenin, cơ sở để tạo thành sự liên kết
giữa cá nhân và tập thể là: lợi ích
Câu 35: trƣờng phái triết học nào cho rằng vận động và đứng im không tách rời
nhau?
Chủ nghĩa duy vật biện chứng
Câu 36: quan điểm triết học cho rằng “không gian tồn tại khách quan nhƣng đó chỉ
là sự tồn tại “trống rỗng”, là quan điểm:
Chủ nghĩa duy vật siêu hình
Câu 37: hãy sắp xếp theo trình tự xuất hiện từ sớm nhất đến muộn nhất các hình
thức thế giới quan:
Thần thoại, tôn giáo, triết học
Câu 38: Quan điểm triết học nào cho rằng sự thống nhất của thế giới không phải ở
tính tồn tại của nó mà ở tính vật chất?
Chủ nghỉa duy vật biện chứng
Câu 39: trƣờng phái triết học nào cho rằng không thể có vật chất không vận động và
không thể có vận động ngoài vật chất?
Chủ nghĩa duy vật biện chứng
Câu 40: theo cách phân chia các hình thức vận động của Angghen hình thức nào là
thấp nhất?
Vận động cơ học
Câu 41: : theo cách phân chia các hình thức vận động của Angghen hình thức nào là
cao nhất?
Vận động xã hội học
Câu 42: “vận động theo nghĩa chung nhất bao gồm tất cả mọi sự thay đổi và mọi
quá trình diễn ra trong vũ trụ, kể từ thay đổi vị trí đơn giản cho đến tƣ duy” đây là
quan điểm về sự vận động của ai?
Ăngghen
Câu 43: tính chất của vận động theo quan điểm của triết học Mác – Lenin?
Vận động là sự tự thân vận động, vận động không tự mất đi và cũng không ai tạo ra.
Câu 44: theo quan điểm của Ph.Ăngghen thì vận động có bao nhiêu hình thức cơ
bản?
5 hình thức: cơ học, lý học, hóa học, sinh học, xã hội học
Câu 45: vấn đề cơ bản của triết học là?
Mối quan hệ giữa tinh thần và giới tự nhiên
Câu 46: đặc trƣng quan trọng nhất của vật chất là: tính khách quan
Câu 47: quan điểm của triết học Mác – Lenin thì cơ sở của mối liên hệ giữa các sự
vật hiện tƣợng là:
Tính thống nhất vật chất của thế giới
Câu 48: Thêm cụm từ thích hợp vào đoạn sau để hoàn chỉnh định nghĩa vật chất của
Lenin: “ Vật chất là phạm trù triết học dùng để chỉ thực tại khách quan đƣợc đem
lại cho con ngƣời trong cảm giác, đƣợc cảm giác chép lại, chụp lại, phản ánh lại và
tồn tại không lệ thuộc vào cảm giác”
Câu 49: Định nghĩa vật chất của Lenin bao quát đặc tính quan trọng nhất của mọi
dạng vật chất để phân biệt với ý thức, đó là đặc tính gì?
Khách quan
Câu 50: Yếu tố đầu tiên đảm bảo cho sự tồn tại của con ngƣời là gì?
Lao động
Câu 51: Đâu là điểm phân biệt sự khác nhau giữa chủ nghĩa duy vật biện chứng
(CNDVBC) và phép biện chứng duy vật (PBCDV)?
Chủ nghĩa duy vật biện chứng là trƣờng phái, phép biện chứng duy vật là học thuyết
Câu 52: Sai lầm cơ bản của chủ nghĩa duy vật trƣớc Mác về phạm trù vật chất là:
Đồng nhất vật chất với vật thể
Câu 53: Thuộc tính cơ bản để phân biệt vật chất với ý thức?
Thực tại khách quan
Câu 54: Phạm trù là những khái niệm rộng nhất phản ánh những mặt, những thuộc
tính, những mối liên hệ chung, cơ bản nhất của các sự vật, hiện tƣợng thuộc một
lĩnh vực nhất định.
6
Câu 55: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, vật chất với tƣ cách
phạm trù triết học có đặc tính gì?
Vô hạn, vô tận, vĩnh viễn, tồn tại khách quan độc lập với ý thức con ngƣời
Câu 56: Đỉnh cao nhất của tƣ tƣởng duy vật cổ đại về vật chất là ở chỗ nào?
Nguyên tử của Loxic và Đemocrit
Câu 57:
Câu 58: nguồn gốc trực tiếp, quan trọng nhất quyết định sự ra đời và phát triển của
ý thức:
Nhân tố lao động
Câu 59: Kết cấu của ý thức bao gồm
Tri thức, tình cảm, ý chí
Câu 60: Quan điểm của triết học Mác – Lenin về vấn đề cơ bản của triết học?
Xác định mối quan hệ giữa vật chất và ý thức
Câu 61: Quan điểm của chủ nghĩa duy vật về mặt thứ nhất của vấn đề cơ bản của
triết học?
Vật chất quyết định ý thức, vật chất có trƣớc, ý thức có sau
Câu 62: Quan điểm của triết học Mác – Lenin về nguồn gốc xã hội của ý thức?
Lao động và ngôn ngữ
Câu 63: “cái mới ra đời trên cơ sở kế thừa những yếu tố tích cực của cái cũ”. Luận
điểm trên đây thuộc lập trƣờng triết học nào?
Chủ nghĩa duy vật biện chứng
Câu 64: sự khác nhau cơ bản giữa phản ánh ý thức và các hình thức phản ánh khác
của thế giới vật chất đƣợc thể hiện ở điểm nào?
Tính năng động sáng tạo
Câu 65: nguồn gốc tự nhiên của ý thức:
Ý thức khách quan
Câu 66: theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng bản chất của ý thức là?
Phản ánh hiện thực khách quan vào bộ óc con ngƣời một cách năng động sáng tạo
Câu 67: phƣơng thức tồn tại của vật chất:
Vận động
CHƢƠNG 2:
Câu 68: ngành khoa học nào phát triển rực rỡ nhất và ảnh hƣởng đến phƣơng pháp
tƣ duy thời kỳ cận đại
Cơ học
Câu 69: trƣờng phái nào sau đây xem thƣờng lý luận
Chủ nghĩa kinh nghiệm
Câu 70: trong sửa đổi lối làm việc, Chủ tịch Hồ Chí Minh đã viết “Quan điểm toàn
diện nhận xét cán bộ không nên chỉ xét ngoài mặt, chỉ xét một lúc, một việc, mà
phải xét kỹ cả toàn bộ công việc của cán bộ”
Câu 71: Việc phân biệt chất và lƣợng mamg tính chất gì?
Tƣơng đối
Câu 72: Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến theo quan điểm của triết học Mác –
Lenin
Câu 73: nguyên tắc quan điểm nào đƣợc rút ra từ việc tìm hiểu nguyên lý về mối
liên hệ phổ biến của triết học Mác – lenin là?
Tôn trọng nguyên tắc toàn diện
Câu 74: nguyên lý cơ bản của phép biện chứng duy vật là nguyên lý nào?
2 nguyên lý: mối liên hệ phổ biến và sự phát triển
Câu 75: Gioi hạn từ 0
0
C đến dƣới 100
0
C của nƣớc đƣợc gọi là quy luật gì trong
lƣơng chất? Độ
Câu 76: Trên thực tế, các quan điểm toàn diện, quan điểm phát triển, quan điểm lịch
sử cụ thể không tách rời nhau.
Câu 77: quan điểm sai lƣợng phụ thuộc vào yếu tố con ngƣời
Câu 78: Khi nƣớc chuyển từ trạng thái lỏng sang trạng thái khí tại 100
0
C đƣợc gọi
là gì trong quy luật lƣợng chất?
Quy luật bƣớc nhảy
Câu 79: phép biện chứng xem xét các sự vật hiện tƣợng trong thế giới có quan hệ
với nhau nhƣ thế nào?
8
Quan hệ tác động qua lại lẫn nhau
Câu 80: Điền vào chỗ trống:
Quy luật chuyển hóa từ những sự thay đổi về lƣợng thành những sự thay đổi về chất
và ngƣợc lại là quy luật nói lên cách thức của sự vận động và phát triển
Câu 81: điền vào chỗ trống:
Mặt đối lập là những mặt có những đặc điểm, những thuộc tính, những tính quy
định có khuynh hƣớng vận động và biến đổi trái ngược nhau tồn tại một cách khách
quan bên trong các sự vật hiện tƣợng từ tự nhiên, xã hội và tƣ duy”
Câu 82: Khái niệm thống nhất giữa các mặt đối lập theo quan điểm của triết học
Mác –Lenin?
Là sự nƣơng tựa vào nhau không tách rời ra giữa các mặt đối lập và mặt này phải
làm tiền đề cho mặt khác
Câu 83: Khái niệm là hình thức nhận thức của giai đoạn nào?
Nhận thức lý tính
Câu 84: Hoạt động nào là hoạt động có vai trò quan trọng nhất đối với các hoạt
động thực tiễn khác?
Hoạt động sản xuất vật chất
Câu 85: Con đƣờng biện chứng của quá trình nhận thức diễn ra nhƣ thế nào?
Trực quan sinh động-> tƣ duy trừu tƣợng
Câu 86: theo quan niệm của triết học Mác – Lenin thực tiễn là gì?
Là toàn bộ hoạt động vật chất có mục đích trong tính lịch sử, xã hội của con ngƣời
nhằm cải biến xã hội
Câu 87: Khái niệm đấu tranh giữa các mặt đối lập?
Là sự tác động qua lại theo xu hƣớng bài trừ và phủ định lẫn nhau
Câu 88: mâu thuẫn biện chứng là gì?
Là dùng chỉ mối quan hệ thống nhất, đấu tranh và chuyển hóa các mặt đối lập của
mỗi sự vật hiện tƣợng hoặc các sự vật hiện tƣợng với nhau
Câu 89: Theo quan điểm siêu hình thì sự phủ định là gì?
Sự thay thế sự vật này bằng sự vật khác trong quá trình vận động và phát triển
Câu 90: những đặc trƣng cơ bản của phủ định biện chứng?
Tính khách quan và tính kế thừa
Câu 91: Theo quan niệm của triết học Mác-Lenin, xu hƣớng của sự phát triển đƣợc
mô phỏng nhƣ thế nào?
Đƣờng xoáy ốc
Câu 92: cơ sở lý luận của quan điểm toàn diện là:
Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến
Câu 93: phép biện chứng duy vật có mấy nguyên lý cơ bản
2 nguyên lý
Câu 94: trong một mối quan hệ nhất định, những sự vật, hiện tƣợng khác nhau đƣợc
xác định dựa trên cơ sở nào?
Tính quy định về chất
Câu 95: theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây
sai?
A. Trong mâu thuẫn biện chứng thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập là
không thể tách rời nhau.
B. Sự vận động và phát triển của sự vật chỉ do một mình sự đấu tranh của các
mặt đối lập quyết định.
C. Sự vận động và phát triển của sự vật là do sự thống nhất và đấu tranh của các
mặt đối lập quyết định.
D. Sự vận động và phát triển của sự vật là do quá trình giải quyết mâu thuẫn bên
trong bản thân nó.
Câu 96: quy luật nào vạch ra nguồn gốc, động lực của sự vận động, phát triển?
Quy luật về sự thống nhất đấu tranh giữa các mặt đối lập
Câu 97: Trong mâu thuẫn biện chứng, các mặt đối lập quan hệ với nhau nhƣ thế
nào?
Vừa thống nhất vừa đấu tranh với nhau
Câu 98: trong ý nghĩa rút ra từ nguyên lý về mối liên hệ phổ biến quan điểm toàn
diện đối lập với quan điểm nào sau đây?
Quan điểm phiến diện, siêu hình
Câu 99: Quy luật nào là quy luật hạt nhân của phép biện chứng duy vật?
10
Quy luật mâu thuẫn
Câu 100: Những mặt đối lập tồn tại ở đâu?
Trong tự nhiên, xã hội và tƣ duy
Câu 101:Xu hƣớng phát triển xoắn ốc đòi hỏi phải xem quá trình vận động của sự
vật nhƣ thế nào?
Quanh co, uốn lƣợn, có lúc phải thụt lùi
Câu 102: quan điểm duy tâm về nguồn gốc của sự phát triển của các sự vật hiện
tƣợng trong thế giới là gì?
Do sự tác động của những thế lực siêu nhiên, tôn giáo, thần bí và ý thức nói chung
Câu 103: nguyên lý về sự phát triển theo quan điểm của triết học Mác – Lenin?
Trƣờng hợp đặc biệt biến đổi chất này sang chất mới
Câu 104: phạm trù chất theo quan điểm của triết học Mác- Lenin?
Chất là 1 phạm trù triết học, là nó chứ không phải cái khác
Câu 105: phạm trù nào của triết học Mác – Lenin dùng để chỉ khoảng giới hạn trong
đó sự thay đổi về lƣợng của sự vật chƣa làm thay đổi căn bản chất của sự vật?
Độ
Câu 106: phạm trù điểm nút theo quan điểm của triết học Mác – Lenin?
Khi lƣợng thay đổi đến 1 giới hạn nào đó dẫn đến sự thay đổi về chất
Câu 107: phạm trù bƣớc nhảy theo quan điểm của triết học Mác – Lenin?
Sự thay đổi (chuyển hóa) về chất của sự vật do lƣợng gây nên
Câu 108:Tính quy định nói lên quy mô, trình độ phát triển của sự vật đƣợc gọi là
gì?
Lƣợng
Câu 109: “Cái mới ra đời trên cơ sở phá hủy hoàn toàn cái cũ”. Luận điểm trên đây
thuộc lập trƣờng triết học nào?
Chủ nghĩa duy vật siêu hình
Câu 110: Câu tục ngữ “Tức nƣớc vỡ bờ” thể hiện nội dung quy luật cơ bản nào của
phép biện chứng duy vật?
Quy luật lƣợng chất
Câu 114: nhận thức cảm tính đƣợc thực hiện dƣới các hình thức nào?
Cảm giác, tri giác, biểu tƣợng
Câu 115: trong hoạt động thực tiễn sai lầm của sự chủ quan, nóng vội là do không
tôn trọng quy luật nào sau đây?
Quy luật lƣợng chất
Câu 116: sự phản ánh trừu tƣợng, khái quát những đặc điểm chung, bản chất của
các sự vật đƣợc gọi là giai đoạn nhận thức nào?
Nhận thức lý tính
Câu 117: chủ thể của nhận thức là: Con ngƣời
Câu 118: Quan điểm của chủ nghĩa duy tâm chủ quan về bản chất của nhận thức là?
Tổng hợp các giác quan
Câu 119: quan niệm của triết học Mác – Lenin về hình thức tƣ duy phán đoán?
Liên kết các khái niệm lại với nhau để khẳng định hoặc phủ định tính chất của đối
tƣợng
Câu 120: Định nghĩa chân lý theo quan niệm của triết học Mác – Lenin?
Tri thức phù hợp với điều kiện khách quan
CHƢƠNG 3:
Câu 121: Cuộc cách mạng xã hội nào đƣợc xem là mở đầu sự ra đời của một chế độ
xã hội mới của nhân loại, xã hội XHCN?
CM tháng 10 Nga
Câu 121: cuộc đấu tranh của những ngƣời bị áp bức bóc lột, bị tƣớc hết quyền đấu
tranh chống lại bọn áp bức, đặc quyền, đặc lợi, thực chất là cuộc đấu tranh gì?
Đấu tranh giai cấp
Câu 122: Khả năng dự báo khoa học là sự biểu hiện tính chất gì của ý thức xã hội?
Tính vƣợt trƣớc
Câu 123:Quan niệm nào là biểu hiện của hệ tƣ tƣởng?
Tại gia tòng phụ, xuất giá tòng phu, phu tử tòng tử
Câu 124: nguyên nhân kinh tế chủ yếu đƣa đến sự ra đời của giai cấp là gì?
12
Do sự chiếm hữu về tƣ liệu sản xuất
Câu 125: Mặt xã hội trong con ngƣời có vai trò nhƣ thế nào?
Quyết định bản chất con ngƣời
Câu 126: ý thức cá nhân có quan hệ nhƣ thế nào đối với ý thức xã hội?
Là phƣơng thức tồn tại và biểu hiện của ý thức xã hội
Câu 127: hiện tƣợng ý thức nhƣ tình cảm, tâm trạng, thói quen, ƣớc muốn… thuộc
về cấp độ nào của ý thức xã hội?
Tâm lý xã hội
Câu 128: theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, trong kết cấu của ý
thức, yếu tố nào là cơ bản và cốt lõi nhất?
Trí thức
Câu 129: Lực lƣợng sản xuất bao gồm những yếu tố nào?
Ngƣời lao động, tƣ liệu sản xuất
Câu 130: theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lenin, ngƣời lao động đƣợc coi là
nhân tố giữ vai trò quan trọng của quá trình sản xuất
Câu 131: Thực chất của mối quan hệ giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thƣợng tầng là
quan hệ gì?
Kinh tế và chính trị
Câu 132: Bản chất của con ngƣời đƣợc quyết định bởi yếu tố nào?
Các mối quan hệ xã hội
Câu 133: Vai trò của quan hệ sản xuất (QHSX) đối với lực lƣợng sản xuất (LLSX)
biểu hiện nhƣ thế nào?
Quan hệ sản xuất có thể thúc đẩy hoặc kìm hãm
Câu 134: cơ sở hạ tầng là nền tảng kinh tế của đời sống xã hội
Câu 135: sự tác động của kiến trúc thƣợng tầng đến cơ sở hạ tầng phải thông qua
yếu tố nào?
Yếu tố nhà nƣớc
Câu 136: về cấu trúc, hình thái kinh tế - xã hội bao gồm những bộ phận nào?
Lực lƣợng sản xuất, quan hệ sản xuất, kiến trúc thƣợng tầng
Câu 136: Kiến trúc thƣợng tầng có vai trò gì trong một hình thái kinh tế xã hội?
Duy trì bảo vệ cơ sở hạ tầng đã sinh ra nó
Câu 137: triết học Mác dựa trên điều gì để phân chia lịch sử nhân loại
Hình thái kinh tế - xã hội
Câu 138: giá trị khoa học của học thuyết hình thái – kinh tế xã hội là gì?
Sự phát triển lịch sử loài ngƣời là quá trình lịch sử tự nhiên
Câu 139:phát triển bỏ qua chế độ tƣ bản chủ nghĩa (TBCN) ở nƣớc ta đƣợc hiểu
nhƣ thế nào?
Là bỏ qua việc xác lập vai trò thống trị TBCN và thống trị của giai cấp tƣ sản
Câu 140: theo quan niệm của triết học Mác – Lenin, cách thức con ngƣời thực hiện
quá trình sản xuất vật chất ở những giai đoạn lịch sử nhất định của xã hội loài ngƣời
là định nghĩa của phạm trù nào?
Phƣơng thức sản xuất
Câu 141: Trong các yếu tố của lực lƣợng sản xuất thì yếu tố nào là cơ bản nhất,
quan trọng nhất?
Ngƣời lao động
Câu 142: theo quan niệm của triết học Mác – Lenin, trong lực lƣợng sản xuất thì
công cụ lao động là yếu tố có vai trò nhƣ thế nào?
Cách mạng nhất
Câu 143: Theo quan niệm của triết học Mác – Lenin thì quan hệ sản xuất gồm mấy
mặt?
Quan hệ sở hữu tƣ liệu sản xuất, quan hệ trong tổ chức quản lý quá trình sản xuất,
quan hệ trong phân phối sản phẩm của quá trình sản xuất đó
Câu 144: trong các mặt của quan hệ sản xuất thì quan hệ nào là quan hệ xuất phát,
quan hệ cơ sở, quan hệ đặc trƣng?
Quan hệ xuất phát: trong sở hữu đối với tƣ liệu sản xuất
Quan hệ cơ bản: quan hệ trong tổ chức – quản lý quá trình sản xuất
Quan hệ đặc trƣng: quan hệ trong phân phối sản phẩm của quá trình sản xuất đó
Câu 145: theo quan niệm của triết học của triết học Mác – Lenin khái niệm cơ sở hạ
tầng là?
14
Dùng để chỉ toàn bộ những quan hệ sản xuất của 1 xã hội trong sự vận động hiện
thực của chúng hợp thành khoa học xã hội
Câu 146: định nghĩa kiến trúc thƣợng tầng theo quan niệm của triết học Mác –
Lenin ?
Dùng để chỉ toàn bộ hệ thống kết cấu của hình thái ý thức xã hội cùng với các thiết
kế chính trị xã hội tƣơng ứng
Câu 147: theo quan điểm của triết học Mác – Lenin phạm trù hình thái kinh tế - xã
hội là sự thống nhất giữa các nhân tố nào?
Lực lƣợng sản xuất, quan hệ sản xuất, kiến trúc thƣợng tầng
Câu 148: phƣơng thức là sự thống nhất của?
Biện chứng giữa lực lƣợng sản xuất và quan hệ sản xuất
Câu 149: tiêu chí nào là quan trọng để phân biệt các hình thái kinh tế xã hội?
A. Quan hệ sản xuất
B. Lực lƣợng sản xuất
C. Tồn tại xã hội
D. Kiến trúc thƣợng tầng
CHƢƠNG 5:
Câu 1: giá trị hàng hóa đƣợc cấu thành bởi các yếu tố
Tƣ bản khả biến (v), tƣ bản bất biến (c), giá trị thặng dƣ (m)
Câu 2: điều kiện ra đời của sản xuất hàng hóa:
Sự phân công lao động xã hội
Sự độc lập tƣơng đối về mặt kinh tế của những ngƣời sản xuất (chế độ về tƣ
hữu sản xuất).
Câu 3: Hàng hóa là gì
Hàng hóa là sản phẩm của lao động có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con ngƣời
thông qua trao đổi mua bán
Câu 4: lao động cụ thể là?
Là lao động có ích dƣới 1 hình thức cụ thể của những nghề nghiệp chuyên môn nhất
định, có mang mục đích, phƣơng pháp, công cụ lao động, đối tƣợng lao động và kết
quả lao động riêng
Câu 5: Lao động trừu tƣợng là nguồn gốc của các yếu tố nào sau đây?
A. Tính hữu ích của hàng hóa
B. Giá trị hàng hóa
C. Giá trị trao đổi
D. Giá trị sử dụng
Câu 6: Giá trị cá biệt của hàng hóa do yếu tố nào tạo ra?
A. Hao phí lao động giản đơn trung bình quyết định
B. Hao phí lao động của ngành quyết định
C. Hao phí lao động cá biệt của người sản xuất hàng hóa quyết định
D. Hao phí lao động cá biệt của ngƣời sản xuất nhiều hàng hóa quyết định
Câu 7: Tiền tệ có mấy chức năng khi chƣa có quan hệ kinh tế quốc tế
Thƣớc đo giá trị
Phƣơng tiện lƣu thông
Phƣơng tiện cất trữ
Phƣơng tiện thanh toán
Câu 8: Lƣợng giá trị của một đơn vị hàng hóa thay đổi do
A. Tỷ lệ thuận với năng suất lao động
B. Tỷ lệ nghịch với cƣờng độ lao động
C. Tỷ lệ nghịch với năng suất lao động và cƣờng độ lao động
D. Tỷ lệ nghịch với năng suất lao động và không phụ thuộc vào cường độ lao
động
Câu 9: yếu tố quyết định đến giá cả hàng hóa
A. Giá trị hàng hóa
B. Quan hệ cung cầu của hàng hóa
C. Giá trị sử dụng của hàng hóa
D. Sở thích của ngƣời tiêu dùng
Câu 9: lƣợng giá trị của một đơn vị hàng hóa phụ thuộc vào các yếu tố nào?
Năng suất lao động
Mức độ phức tạp của lao động
Cƣờng độ lao động
Câu 10: khi nền kinh tế có hiện tƣợng mua bán chịu thì lúc đó tiền tệ thực hiện chức
năng gì?
Phƣơng tiện thanh toán
Câu 11: nội dung của quy luật giá trị thể hiện nhƣ thế nào?
16
Yêu cầu sản xuất và trao đổi hàng hóa phải dựa trên cơ sở hao phí lao động xã hội
cần thiết
Câu 12: quan hệ giữa giá trị và giá cả hàng hóa là:
Giá cả là biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hóa
Câu 13: cặp phạm trù nào là phát hiện riêng của C.Mác?
A. Lao động cụ thể và lao động trừu tượng
B. Lao động trừu tƣợng và lap động phức tạp
C. Lao động tƣ nhân và lao động xã hội
D. Lao động quá khứ và lap động hiện tại
Câu 14: Nguyên nhân ra đời của tiền tệ là gì?
Quá trình phát triển lâu dài của trao đổi hàng hóa
Câu 15:để tăng sản phẩm cho xã hội chúng ta cần?
A. Tăng năng suất lao động
B. Tăng cƣờng độ lao động
A. Tỷ lệ thuận với năng suất lao động
B. Tỷ lệ nghịch với cƣờng độ lao động
C. Tỷ lệ nghịch với năng suất và cƣờng độ lao động
D. Tỷ lệ nghịch với năng suất lao động và không phụ thuộc vào cường độ lao
động
Câu 16: giá cả hàng hóa là
Biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hóa, là mức giá thỏa thuận giữa ngƣời mua với
ngƣời bán
Câu 17: giá trị của hàng hóa
Là thời gian lao động để tạo ra hàng hóa đó
Câu 18: giá trị sử dụng của hàng hóa là gì
Là công dụng của hàng hóa
Câu 19: trong trao đổi hàng hóa, khi ngƣời ta mang vật này trao đổi trực tiếp với
một vật khác thì đó là biểu hiện của hình thái cụ thể nào?
Hình thái đơn giản
Câu 20: Tính chất 2 mặt của lao động sản xuất hàng hóa là?
Lao động cụ thể và lao động trừu tƣợng
Câu 21: trong nền kinh tế thị trƣờng phát triển cao, tiền tệ có mấy chức năng?
5 chức năng
Câu 22: tiền tệ là gì?
Là một hình thái đặc biệt đóng vai trò vật ngang giá chúng đo lƣờng giá trị của tất
cả các hàng hóa
Câu 23: Lao động cụ thể là nguồn gốc của
A. Giá trị sử dụng
B. Giá trị trao đổi
C. Giá trị hàng hóa
D. Tính hữu ích của hàng hóa
Câu 24: việc sản xuất và trao đổi hàng hóa dựa trên cơ sở nào?
Hao phí thời gian lao động xã hội cần thiết của hàng hóa đó
Câu 25: Sản xuất và trao đổi hàng hóa chịu sự chi phối của những quy luật kinh tế
nào?
Quy luật cạnh tranh, quy luật giá trị, quy luật cung cầu, quy luật lƣu thông tiền tệ
Câu 26: khi nghiên cứu phƣơng thức sản xuất tƣ bản chủ nghĩa C.Mác bắt đầu từ
đâu?
A. Sản xuất hàng hóa giản đơn và hàng hóa
B. Nền sản xuất cụ thể vật chất
C. Công thức chung của tƣ bản
D. Sản xuất quá trình sản xuất thặng dƣ
Câu 27: Sản xuất hàng hóa tồn tại:
A. Trong mọi xã hội
B. Chỉ trong chế độ nô lệ, phong kiến
C. Chỉ trong chủ nghĩa tƣ bản
D. Trong các xã hội có sự phân công lao động xã hội và có sự tách biệt tương
đối giữa những người sản xuất hàng hóa
Câu 27: kể tên chức năng của tiền tệ?
Thƣớc đo giá trị
Phƣơng tiện thanh toán
Phƣơng tiện cất trữ
Phƣơng tiện lƣu thông
Tien tệ quốc tế
18
Câu 28: Ai là ngƣời phát hiện ra chất 2 mặt của lao động sản xuất hàng hóa?
C.Mác
Câu 29: Thế nào là lao động giản đơn?
Là lao động không qua huấn luyện, đào tạo, lao động không thành thạo
Câu 30: Thế nào là lao động phức tạp?
Là lao động phải trải qua huấn luyện đào tạo, lao động thành thạo
Câu 31: quan hệ cung cầu ảnh hƣởng đến giá cả hàng hóa
Câu 32: quy luật giá trị là quy luật của sản xuất hàng hóa, quy định bản chất của sản
xuất hàng hóa
Câu 33: những mâu thuẫn cơ bản của sản xuất hàng hóa
Quy luật giá trị thặng dƣ
Câu 34: quy luật giá trị tồn tại trong mọi nền sàn xuất hàng hóa là phát biểu đúng
Câu 35: quan hệ giữa tăng cƣờng lao động và giá trị hàng hóa là không đổi
Câu 36: trong cùng một thời gian lao động khi số lƣợng sàn phẩm tăng lên còn giá
trị một đơn vị hàng hóa giảm xuống và các điều kiện khác không đổi thì đó là kết
quả của việc tăng năng suất lao động.
Câu 37: trong các chức năng của tiền tệ thì chức năng nào không đòi hỏi cần thiết
phải là tiền mặt mà chỉ cần so sánh với một lƣợng vàng nào đó một cách tƣởng
tƣợng?
Phƣơng tiện lƣu thông
Câu 38: hai hàng hóa trao đổi đƣợc với nhau vì: ngang giá, đều là sản phẩm của lao
động
Câu 39: tăng năng suất lao động và tăng cƣờng lao động giống nhau ở điểm nào?
Đều làm tăng dần khối lƣợng hàng hóa
Câu 40: quan hệ giữa tăng năng suất lao động và tổng giá trị hàng hóa là
Tỷ lệ thuận
Câu 41: quan hệ giữa tăng cƣờng lao động và giá trị hàng hóa là không đổi
Câu 42: Lƣu thông hàng hóa dựa trên nguyên tắc ngang giá. Điều này đƣợc hiểu
nhƣ thế nào là đúng?
Giá cả có thể tách rời giá trị và xoay quanh giá trị của nó giá cả bằng giá trị
Câu 43: suy cho cùng nguyên nhân của sự xuất hiện nền sản xuất hàng hóa là:
Trao đổi mua bán
CHƢƠNG 6:
Câu 44: mục đích của lƣu thông tƣ bản
Giá trị thặng dƣ
Câu 45:cạnh tranh trong nội bộ ngành là nguyên nhân hình thành
Giá cả thị trƣờng hàng hóa
Câu 46: quy luật giá trị thặng dƣ là quy luật có vai trò gì?
Phản ánh quan hệ bóc lột tƣ bản chủ nghĩa
Câu 47: tuần hoàn tƣ bản là sự vận động của tƣ bản mang tính chu kỳ, bảo tồn và
làm tăng giá trị là phát biểu đúng
Câu 48: cạnh tranh giữa các ngành là nguyên nhân hình thành:
Tỷ suất lợi nhuận bình quân
Câu 49: giá cả sản xuất bao gồm: chi phí sản xuất, lợi nhuận bình quân
Câu 50: tỷ suất lợi nhuận phản ánh:
Mức doanh thu của việc đầu tƣ tƣ bản
Câu 51: nguồn gốc của lợi nhuận thƣơng nghiệp:
Hình thức biến tƣớng của giá trị thặng dƣ
Câu 52: bản thân tƣ bản giá không có giá trị thực là phát biểu đúng
Câu 53: sự hợp nhất của một số tƣ bản nhỏ thành tƣ bản cá biệt khác có quy mô lớn
hơn là phát biểu đúng
Câu 54: tiền lƣơng có phải là hình thức biểu hiện của giá trị thặng dƣ hay không?
Tại sao?
Không vì giá trị thặng dƣ là phần lao động mà ngƣời lao động không đƣợc hƣởng
Câu 55: chi phí về thực tế về lao động để tạo ra giá trị hàng hóa bao gồm:
C,v,m
20
Câu 56: việc phân chia tƣ bản ứng trƣớc thành tƣ bản bất biến và tƣ bản khả biến có
ý nghĩa:
Để biết đƣợc nguồn gốc tạo ra giá trị thặng dƣ
Câu 57: việc phân chia tƣ bản ứng trƣớc thành tƣ bản cố định và tƣ bản lƣu động có
ý nghĩa: cách thức chuyển giá trị vào sản phẩm
Câu 58: hình thức phổ biến của khủng hoảng kinh tế trong chủ nghĩa tƣ bản là:
Khủng hoảng thừa
Câu 59: cuộc khủng hoảng kinh tế đầu tiên nổ ra vào năm nào
1925
Câu 60: nguồn gốc của tích lũy tƣ bản là:
Giá trị thặng dƣ
Câu 61: những nhân tố nào ảnh hƣởng đến tỷ suất lợi nhuận:
Tỷ suất giá trị thặng dƣ
Cấu tạo hữu cơ của tƣ bản
Tốc độ chu chuyển của tƣ bản
Tiết kiệm tƣ bản bất biến
Câu 62: Tƣ bản thƣơng nghiệp có vai trò:
Chi phí lƣu thông giảm dần nhờ lƣu thông đƣợc chuyên môn hóa
Nhờ có ngƣời đảm nhận khâu lƣu thông hành hóa nên ngƣời sản xuất tập
trung nhiều thời gian cho sản xuất nâng cao hiệu quả kinh tế
Tăng tốc độ chu chuyển tƣ bản, tăng khối lƣợng giá trị thặng dƣ đƣợc sản
xuất ra
Câu 63: nguồn gốc của lợi tức: lợi nhuận bình quân
Câu 64: tuần hoàn tƣ bản công nghiệp là sự thống nhất của các hình thái tuần hàn tƣ
bản nào:
Hình thái tƣ bản sản xuất
Hình thái tƣ bản tiền tệ
Hình thái tƣ bản hàng hóa
Câu 65: biện pháp giảm hao mòn tƣ bản cố định:
Phải khấu hao nhanh tƣ bản cố định
Câu 66: tƣ bản cố định bao gồm:
Hao mòn hữu hình và hao mòn vô hình,máy móc, thiết bị, nhà xƣởng
Câu 67: sự vận động của tƣ bản xét về mặt bản chất thì đó là quá trình: tuần hoàn tƣ
bản
Câu 68: sự vận động của tƣ bản xét về mặt thời gian và tốc độ vận động thì đó là
quá trình: chu chuyển tƣ bản
Câu 69: khi các yếu tố khác không đổi,cấu tạo hữu cơ của tƣ bản càng tăng thì tỷ
suất lợi nhuận càng giảm là phát biểu đúng
Câu 70: các giai đoạn trong một chu ky khủng hoảng kinh tế của chủ nghĩa tƣ bản
là:
Khủng hoảng -> tiêu điều -> phục hồi -> hƣng thịnh
Câu 71: tƣ bản là:
Giá trị mang lại giá trị thặng dƣ bằng cách bóc lột lao động làm thuê
Câu 72: đặc điểm nào dƣới đây thuộc về phƣơng pháp sản xuất giá trị thặng dƣ
tuyệt đối
Kéo dài ngày lao động còn thời gian lao động cần thiết không đổi
Câu 73: tỷ suất giá trị thặng dƣ (m’) phản ánh điều gì?
Phản ánh trình độ bóc lột của nhà tƣ bản đối với công nhân
Câu 74: khối lƣợng giá trị thặng dƣ (M) phản ánh điều gì?
Phản ánh quy mô bóc lột của nhà tƣ bản đối với công nhân làm thuê
Câu 75: tích tụ tƣ bản có nguồn gốc trực tiếp từ đâu:
Tích lũy tƣ bản
Câu 76: tiền công thực tế là gì?
Là giá trị của các tƣ liệu sinh hoạt mà ngƣời lao động mua đƣợc từ tiền công danh
nghĩa
Câu 76: iền công danh nghĩa là:
Là số tiền ngƣời lao động nhận đƣợc sau khi bán sức lao động cho nhà tƣ bản trong
một khoảng thời gian nhất định
Câu 77: điều kiện tất yếu để sức lao động trở thành hàng hóa là:
22
Ngƣời lao động phải đƣợc tự do thân thể
Ngƣời lao động không có tƣ liệu sản xuất chủ yếu và các của cải khác
Câu 78: điểm giống nhau giữa tích tụ và tập trung tƣ bản:
Đều làm tăng quy mô tƣ bản cá biệt
Câu 79: tƣ bản bất biến là?
Là bộ phận tƣ bản tồn tại dƣới hình thức tƣ liệu sản xuất
Câu 80: tái sản xuất là gì?
Tất yếu khách quan của xã hội loài ngƣời, là quá trình sản xuất lặp đi lặp lại và phục
hồi không ngừng
Câu 81: phƣơng pháp sản xuất giá trị thặng dƣ tuyệt đối là phƣơng pháp?
Tăng cƣờng độ lao động bằng cách kéo dài thời gian lao động
Câu 82: tích tụ tƣ bản là gì?
Là quá trình làm tăng quy mô tƣ bản cá biệt bằng cách tƣ bản hóa
Câu 83: tập trung tƣ bản là gì?
Là quá trình làm tăng quy mô tƣ bản cá biệt bằng cách hợp nhất các tƣ bản sẵn có
trong xã hội
Câu 84: chu kỳ khủng hoảng kinh tế có mấy giai đoạn? 4 giai đoạn
Câu 85: học thuyết kinh tế nào của C.Mác đƣợc coi là hòn đá tảng?
Học thuyết giá trị thặng dƣ
Câu 86: tƣ bản khả biến là:
Là bộ phận tồn tại dƣới hình thức sức lao động và có sự biến đổi về lƣợng trong quá
trình sản xuất
Câu 87: điền vào chỗ trống
Tích tụ tƣ bản -> tăng tƣ bản cá biệt -> tăng khả năng cạnh tranh -> thúc đẩy tập
trung tƣ bản -> cạnh tranh khốc liệt -> thúc đẩy tích tụ tƣ bản
Câu 88: khi các yếu tố khác không đổi, tỷ suất giá trị thặng dƣ tăng thì tỷ suất lợi
nhuận tăng là phát biểu đúng
Câu 89: tƣ bản cố định nhỏ hơn tƣ bản bất biến là phát biểu sai
Câu 90: Điền vào chỗ trống:
Khi tỷ lệ phân chia khối lƣợng giá trị thặng dƣ thành quỹ tích lũy vá quỹ tiêu dùng
của nhà tƣ bản không đổi quy mô tích lũy tƣ bản phụ thuộc vào khối lƣợng giá trị
thặng dƣ.
Câu 91: khi tỷ lệ phân chia khối lƣợng giá trị thặng dƣ thành quỹ tích lũy và quỹ
tiêu dùng của nhà tƣ bản không đổi, quy mô tích lũy tƣ bản phụ thuộc vào khối
lƣợng giá trị thặng dƣ.
Câu 92: biện pháp thực hiện cạnh tranh giữa nội bộ trong ngành
Là cải tiến kỹ thuật sản xuất, nâng cao năng suất lao động cá biệt để hạ thấp giá trị
cá biệt so với giá trị xã hội của hàng hóa và thu lợi nhuận siêu ngạch
Câu 93: yếu tố thuộc về tƣ bản khả biến
Tiền lƣơng, tiền thƣởng, tƣ liệu sản xuất, giá trị mới
Câu 94: giá trị thặng dƣ tƣơng đối và giá trị thặng dƣ siêu ngạch đều dựa trên cơ sở
nào?
Tăng năng suất lao động
Câu 95: tƣ bản cố định và tƣ bản lƣu động thuộc phạm trù tƣ bản nào?
Tƣ bản sản xuất
Câu 96: mục đích trực tiếp của nền sản xuất tƣ bản chủ nghĩa là giá trị thặng dƣ
Câu 97: phƣơng pháp sản xuất giá trị thặng dƣ tuyệt đối có hạn chế gì?
Độ dài ngày lao động có giới hạn
Nếu kéo dài ngày lao động quá mức sẽ bị sự đấu tranh của giai cấp công nhân
Câu 98: nhân tố nào quyết định trực tiếp tiền công tính theo sản phẩm
Đơn giá sản phẩm và số lƣợng sản phẩm
Câu 99: nguồn gốc trực tiếp của tập trung tƣ bản là:
Tích lũy tƣ bản
Câu 100: giá trị sức lao động không đổi là đặc điểm của phƣơng pháp sản xuất giá
trị thặng dƣ nào?
Phƣơng pháp sản xuất giá trị thặng dƣ tƣơng đối
Câu 101: vai trò của máy móc thiết bị trong quá trình sản xuất giá trị thặng dƣ:
24
Là công cụ để sản xuất ra giá trị thặng dƣ
Câu 102: căn cứ vào đâu để chia ra thành tái sản xuất giản đơn và tái sản xuất mở
rộng?
Quy mô
CHƢƠNG 7:
Câu 103: tƣ bản tài chính là sự hợp nhất của:
Tƣ bản ngân hàng và nhà công nghiệp
Câu 104: nguồn gốc của lợi nhuận độc quyền
Giá cả độc quyền cao
Câu 105: hình thức liên kết nào của các tổ chức độc quyền có trình độ cao và quy
mô lớn nhất: coongxoocxiom
Câu 106: hạn chế cơ bản nhất của chủ nghĩa tƣ bản
Không giải quyết đƣợc mâu thuẫn cơ bản: lực lƣợng sản xuất phát triển, quan hệ sản
xuất tƣơng đối ổn định.
Câu 107: hoạt động của quy luật giá trị trong chủ nghĩa tƣ bản tự do cạnh tranh biểu
hiện thành quy luật
Quy luật giá cả sản xuất
Câu 108: lĩnh vực điều chỉnh căn bản của chủ nghĩa tƣ bản trong thời đại mới ngày
nay là
Điều chỉnh trong quan hệ sở hữu
Câu 109: mục đích của xuất khẩu tƣ bản là
Chiếm đoạt giá trị thặng dƣ và các nguồn lợi khác từ nƣớc nhập khẩu tƣ bản
Câu 110: các hình thức chiến tranh thƣơng mại, chiến tranh sắc tộc, tôn giáo là hình
thức mới của chủ nghĩa tƣ bản độc quyền
Câu 111: những thành tựu to lớn nhất của chủ nghĩa tƣ bản xét về mặt lực lƣợng sản
xuất là:
Làm cho lực lƣợng sản xuất phát triển mạnh mẽ với trình độ kỹ thuật và công nghệ
ngày càng cao, chuyển nền sản xuất của nhân loại từ giai đoạn cơ khí hóa sang giai
đoạn tự động hóa , tin học hóa và công nghệ hiện đại. Giải phóng sức lao động,
nâng cao hiệu quả, khám phá và chinh phục thiên nhiên.
Câu 112: trong chủ nghĩa tƣ bản ngày nay xuất khẩu tƣ bản có xu hƣớng:
Di chuyển giữa các nƣớc giàu có với nhau
Câu 113: sự khác biệt cơ bản giữa xuất khẩu tƣ bản và xuất khẩu hàng hóa
XK hàng hóa là đặc điểm của giai đoạn chủ nghĩa tƣ bản tự do cạnh tranh
Còn XK tƣ bản là đặc điểm của chủ nghĩa tƣ bản đế quốc
CHƢƠNG 8:
Câu 114: Đối tƣợng nghiên cứu của CNXH khoa học là gì?
Giai cấp công nhân và sứ mệnh lịch sử của nó
Câu 115: Phạm trù nào đƣợc coi là cơ bản nhất, là xuất phát điểm của chủ nghĩa xã
hội khoa học?
Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
Câu 116: Xét về phƣơng thức lao động, phƣơng thức sản xuất, giai cấp công nhân
mang thuộc tính cơ bản nào?
Là lao động cơ khí,lao động chân tay (TK 19. Đến nay đã xuất hiện một bộ phận
công nhân của những ngành ứng dụng công nghệ ở trình độ phát triển cao hơn.
Câu 117:Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân do các yếu tố khách quan nào quy
định?
Đảng cộng sản, Chủ nghĩa Mác –Lênin
Câu 118: Cách mạng xã hội chủ nghĩa là:
Là cuộc cách mạng nhằm thay thế chế độ tƣ bản chủ nghĩa lỗi thời bằng chế độ xã
hội chủ nghĩa, trong cuộc cách mạng đó, giai cấp công nhân là giai cấp lãnh đạo và
cùng với giai cấp nông dân lao động xây dựng một xã hội dân chủ công bằng văn
minh.
Câu 119: Mục tiêu của cách mạng xã hội chủ nghĩa chia làm mấy giai đoạn? 3 giai
đoạn
Câu 120: Mục tiêu chính trị của cách mạng xã hội?
Xóa bỏ nhà nƣớc của giai cấp bóc lột, giành chính quyền về giai cấp công nhân
nhân dân lao động, thu hút quần chúng nhân dân tham gia vào quản lý xã hội, quản
lý nhà nƣớc.
Câu 121: Nguyên nhân sâu xa của việc chuyển biến từ phƣơng thức sản xuất tƣ bản
chủ nghĩa sang phƣơng thức sản xuất xã hội chủ nghĩa là gì?