Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

chuyên đề bài tập tổng hợp về amin

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.32 KB, 5 trang )

«n tËp amin
Câu 1:
Đốt cháy hoàn toàn amin no đơn chức,bậc 1, mạch hở thu được tỉ lệ mol CO
2
: H
2
O =4:7.
Tên gọi của amin
là:
A. etyl amin B. dimety amin C.etyl metyl amin D. propyamin
Câu 2:
Đốt cháy hoàn toàn a mol amin no đơn chức thu được 13,2g CO
2
và 8,1g H
2
O. Giá trị
của a là:
A. 0,05 B. 0,1 C. 0,07 D.
0,2
Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm 3 amin thu được 3,36 lít CO
2

(đktc), 5,4 gam
H
2
O và 1,12 lít
N
2
(đktc). Giá trị của m
là:
A. 3,6 B. 3,8 C. 4 D.


3,1
Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai amin đơn chức, no mạch hở đồng đẳng kế tiếp bằng
oxi,
thu được 16,72
g
a
m
CO
2

và 2,8 lít khí nitơ (đktc). Công thức hai amin đó
là:
A. C
2
H
5
NH
2
, C
3
H
7
N B. CH
3
NH
2
, C
2
H
5

NH
2

C. C
3
H
9
N, C
4
H
11
N D.
C
4
H
11
N, C
5
H
13
N
Câu 5: Nicotin có trong thuốc lá là một chất rất độc, có thể gây ung thu phổi. Đốt cháy 16,2
gam nicotin bằng oxi
vừa
đủ thu được 44g CO
2
, 12,6g H
2
O và 2,24 lít N
2


(đktc). Biết rằng 85
< M

< 230.
Công thức phân tử đúng của nicotin là:
A. C
5
H
7
NO B. C
5
H
7
NO
2
C. C
10
H
14
N
2
D.C
10
H
13
N
3
Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn 2,79 g hợp chất hữu cơ Y rồi cho các sản phẩm cháy đi qua các
bình đựng CaCl

2

khan và KOH, thấy bình CaCl
2

tăng thêm1,89 gam, bình đựng KOH tăng
7,92 .Khi đốt cháy 1,86 gam Y thì thu được 224 ml khí N
2
(đktc). Biết Y chỉ chứa một
nguyên tử
n
itơ.
Công thức phân tử của Y
là:
A. C
3
H
9
N B. C
6
H
7
N C. C
5
H
9
N D.C
5
H
7

N
Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn 1,18 g amin đơn chức B bằng một lượng không khí vừa đủ. Rồi
cho các sản phẩm cháy
đi
qua các bình đựng
Ca(OH)
2

lấy dư thì thu được 6 gam kết tủa, và
có 9,632 lít khí (đktc) duy nhất thoát ra khỏi
b
ì
nh.
Công thức phân tử của Y
là:
A. C
3
H
7
N B. C
6
H
7
N C. C
3
H
9
N D.C
5
H

7
N
Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn V lít hơi một amin X bằng một lượng oxi vừa đủ tạo ra 8V lít
hỗn hợp gồm
kh
í
cacbonic, khí nitơ và hơi nước (các thể tích khí và hơi đều đo ở cùng điều
1
kiện). Amin X tác dụng với axit nitrơ ở
nh
iệt
độ thường, giải phóng khí nitơ. Chất X

A. CH
2
=CH-NH-CH
3
. B. CH
3
-CH
2
-NH-CH
3
.
C. CH
3
-CH
2
-CH
2

-NH
2
.

D. CH
2
=CH-CH
2
NH
2
.
Câu 9: Hỗn hợp khí X gồm đimetyl amin và hai hiđrocacbon đồng đẳng liên tiếp. Đốt cháy
hoàn toàn 100
m
l
hỗn hợp X bằng một lượng oxi vừa đủ, thu được 550 ml hỗn hợp Y gồm
khí và hơi nước. Nếu cho Y đi qua dung
d

ch
axit sunfuric đặc (dư) thì còn lại 250 ml khí
(các thể tích khí và hơi đo ở cùng điều kiện). Công thức phân tử của
h
ai
hiđrocacbon

A. C
2
H
6

và C
3
H
8
B. C
3
H
6
và C
4
H
8
C.CH
4
và C
2
H
6
D. C
2
H
4
và C
3
H
6
Câu 10: Hỗn hợp khí X gồm đimetylamin và hai hiđrocacbon đồng đẳng liên tiếp. Đốt cháy
hoàn toàn 100 ml hỗn
hợp
X bằng 300ml oxi dư, thu được 435 ml hỗn hợp Y gồm khí và

hơi nước. Nếu cho Y đi qua dung dịch axit sunfuric
đặ
c
(dư) thì còn lại 185 ml khí ,tiếp tục
cho qua KOH đặc, khí còn lại 45 ml(các thể tích khí và hơi đo ở cùng điều
k
iệ
n).
Công
thức phân tử của hai hiđrocacbon

A. C
2
H
6
và C
3
H
8
B. C
3
H
6
và C
4
H
8
C. CH
4
và C

2
H
6
D. C
2
H
4
và C
3
H
6
Câu 11: Hỗn hợp Q gồm hai amin X và Y. Hợp chất X có công thức phân
tử CH
5
N,
công thức
phân tử của Y hơn X
mộ
t
số nhóm CH
2

và tỷ lệ mol của X và Y tương ứng là 5:1. Đốt cháy
hết 4,28 gam hỗn hợp Q thì thu được 0,16 mol
CO
2
.
Cho biết Y có bao nhiêu công thức cấu
tạo
?

A. 2. B. 4. C. 6. D.
8.
Câu 12: Chia 42,8 gam một hỗn hợp M gồm 2 amin no X, Y đơn chức đồng đẳng kế tiếp làm
2 phần bằng nhau. Phần
1

tác dụng vừa đủ với 0,3 lít dung dịch
H
2
SO
4
1
M. Phần 2 đốt cháy
hoàn toàn trong oxi tạo ra V lít N
2

(ở đktc). Xác
định
công thức phân tử, số mol mỗi amin và
V
A. 0,8 mol C
2
H
5
NH
2
, 0,4 mol C
3
H
7

NH
2
, 11,2 lít N
2

B. 0,6 mol C
2
H
5
NH
2
, 0,3 mol C
3
H
7
NH
2
, 8,96 lít N
2
C. 0,4 mol CH
3
NH
2
, 0,2 mol C
2
H
5
NH
2
, 3,36 lít N

2

D. 0,8 mol CH
3
NH
2
, 0,4 mol C
2
H
5
NH
2
, 6,72 lít N
2
Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn 5,4g một amin X đơn chức trong lượng vừa đủ không khí. Dẫn
sản phẩm khí qua bình
đựng
nước vôi trong dư thu được 24g kết tủa và có 41,664 lít (đktc)
một chất khí duy nhất thoát ra. X tác dụng với
HNO
2

tạo
ra
khí N
2
.X là:
A. đimetylamin B. metylamin C. anilin D.
Ety
la

m
i
n
Câu 14: Một hỗn hợp X gồm 2 amin no A, B có cùng số nguyên tử C. Phân tử B có nhiều hơn
2
A một nguyên tử N.
L

y
13,44 lít hỗn hợp X (ở 273
o
C, 1atm) đem đốt cháy hoàn toàn thu
được 26,4 gam CO
2

và 4,48 lit N
2

(đktc). Biết rằng
cả
hai đều là amin bậc 1. Công thức cấu
tạo của A, B và số mol của chúng
là:
A. 0,2 mol CH
3
NH
2
và 0,1 mol NH
2
CH

2
NH
2
.
B. 0,2 mol CH
3
CH
2
NH
2
và 0,1 mol NH
2
CH
2
CH
2
NH
2
.
C. 0,1 mol CH
3
CH
2
NH
2
và 0,2 mol NH
2
CH
2
CH

2
NH
2
.
D. 0,2 mol CH
3
CH
2
NH
2
và 0,1 mol NH
2
CH
2
NHCH
3
.
Câu 14:
Đốt cháy hoàn toàn 1,37g một amin thơm A thu được 3,08g
CO
2
, 0,99g H
2
O và 336 ml
N
2

(đktc). Mặt khác 0,1 mol
A
tác dụng vừa đủ 300 ml dd HCl 1M. Biết A được điều chế từ

toluen. Tên gọi của A
là:
A. Phenyl amin B. Benzyl amin C. o-amin toluen
D.2,4,6-triamin
t
o
l
u
e
n
Câu 15: Hỗn hợp X gồm amoniac và amin Y no, đơn chức, mạch hở có tỉ lệ mol 1:1. Đốt cháy
hoàn toàn V lit X bằng oxi
(không
có xúc tác) thu được CO
2

, H
2
O và 0,1 mol N
2

trong đó khối
lượng CO
2

và H
2
O chênh lệch nhau 0,2 gam. Số công thức cấu tạo thoả mãn
Y
là:

A. 2 p B. 1 C. 3 D.
4
Câu 16: Một hỗn hợp A gồm
CH
4
, C
2
H
4
, C
3
H
4
và CH
3
NH
2
. Đốt cháy hoàn toàn A bằng 1 lượng
oxi vừa đủ. Cho toàn
bộ
sản phẩm qua bình 1 đựng P
2
O
5

(dư), bình 2 đựng dung dịch
Ca(OH)
2

nhận thấy khối lượng bình 1 tăng 16,2 gam;


bình 2 xuất hiện 40 gam kết tủa.
Lọc bỏ kết tủa rồi đun kĩ dung dịch ở bình 2 thấy xuất hiện thêm 7,5 gam kết tủa
nữa.
Thể
tích khí oxi (ở đktc) đã tham gia phản ứng
là:
A. 44,8lít. B. 15,68lít.
C. 22,40
lít.
D.11,20lít
Câu 17: Hỗn hợp khí X gồm đimetylamin và một hiđrocacbon. Đốt cháy hoàn toàn 100 ml hỗn
hợp X bằng một lượng
ox
i
vừa đủ, thu được 750 ml hỗn hợp Y gồm khí và hơi nước. Nếu cho
Y đi qua dung dịch axit sunfuric đặc (dư) thì còn
lại
360 ml khí (các thể tích khí và hơi đo ở
cùng điều kiện). Công thức phân tử của hiđrocacbon

A. C
2
H
4
. B. C
3
H
8
C. C

4
H
8
. D. C
4
H
4
Câu 18: Hỗn hợp X gồm O
2

và O
3

có tỉ khối so với H
2

là 22 . Hỗn hợp khí Y gồm metylamin
và etylamin có tỉ khối
so
với H
2

là 17,833. Để đốt cháy hoàn toàn V
1

lít Y cần vừa đủ V
2
lít X
(biết sản phẩm cháy gồm CO
2

, H
2
O và N
2
, các
c
hất
khí khi đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp
3
suất). Tỉ lệ V
1

: V
2

là:
A. 3 : 5 B. 5 : 3 C. 2 : 1 D. 1 :
2
Câu 19: Dung dịch A gồm HCl, H
2
SO
4

có pH = 2. Để trung hòa hoàn toàn 1 lít dd A cần 0,59
g hỗn hợp 2 amin đơn chức no
b
ậc
1 (có số C không quá 4). Công thức của 2 amin đã dùng

A. CH

3
NH
2
và C
4
H
9
NH
2
. B. CH
3
NH
2
và C
2
H
5
NH
2
.
C. C
4
H
9
NH
2
và CH
3
NH
2

hoặc C
2
H
5
NH
2
. D. C
3
H
7
NH
2
và C
2
H
5
NH
2
Câu 20:
Phân tích 6 g chất hữu cơ A thu được 8,8g CO
2
; 7,2g H
2
O và 2,24lít N
2

(đktc). Mặt
khác 0,1 mol A phản ứng
vừa
đủ với 0,2 mol HCl. Công thức của A và số đồng phân


A. C
2
H
8
N
2
, 3 đồng phân. B. C
2
H
8
N
2
, 4 đồng phân.
C. C
2
H
6
N
2
, 3 đồng phân. D. C
2
H
8
N
2
, 5 đồng phân.
Câu 21:

Cho hỗn hợp M gồm 2 amin no đơn chức bậc 1 X và Y. Lấy 2,28g M tác dụng với

300ml
dung d

ch
HCl thì thu được 4,47g muối. Số mol của hai amin trong hỗn hợp bằng nhau.
Nồng độ mol của dung
d

ch
HCl và tên của X, Y lần lượt
là:
A. 0,2M; metylamin; etylamin B. 0,06M; metylamin;
et
y
la
m
i
n
C. 0,2M; etylamin; propylamin D. 0,03M; etylamin;
propy
la
m
i
n
Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn một amin thơm X thu được 3,08g CO
2
, 0,99g H
2
O và 336ml
N

2
(đktc). Để trung hoà
0,1mo
l
X cần 600ml dd HCl 0,5M. Công thức phân tử của X là :
A. C
7
H
11
N B. C
7
H
10
N C. C
7
H
11
N
3
D. C
7
H
10
N
Câu 23: Cho 3 chất hữu cơ X, Y, Z đều chứa các nguyên tố C, H, N. Thành phần phần trăm khối
lượng của N trong
phân
tử X, Y , Z lần lượt là: 45,16%; 23,73%; 15,05%. Biết cả X, Y, Z khi
tác dụng với axit clohiđric đều cho
muố

i
amoni có dạng công thức R–NH
3
Cl. Công thức X, Y
(mạch thẳng), Z lần lượt
là:
A. CH
3
NH
2
, C
2
H
5
NH
2
, C
6
H
5
NH
2
B. C
2
H
5
NH
2
, CH
3

CH
2
CH
2
NH
2
, C
6
H
5
NH2
C. CH
3
NH
2
, CH
3
CH
2
CH
2
NH
2
, C
6
H
5
NH
2
D. CH

3
NH
2
, CH
3
CH
2
CH
2
NH
2
, C
6
H
5
CH
2
NH
2
Câu 24: Cho 5,9 gam amin đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl sau khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch
Y.
Làm bay hơi dung dịch Y được 9,55 gam muối khan.
Số CTCT ứng với CTPT của X
là:
A. 5 B.4 C. 2 D.
3
Câu 25: Trung hòa hòan toàn 8,88 gam một amin (bậc một, mạch cacbon không phân nhánh)
bằng axit
HCl,

tạo ra 17,64 gam muối. Amin có công thức

A. H
2
NCH
2
CH
2
CH
2
CH
2
NH
2
. B. CH
3
CH
2
CH
2
NH
2
.
4
C. H
2
NCH
2
CH
2

NH
2
. D. H
2
NCH
2
CH
2
CH
2
NH
2
.
Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một amin no, mạch hở X bằng oxi vừa đủ thu được 0,5 mol
hỗn hợp
Y
gồm khí và hơi. Cho 4,6g X tác dụng với dung dịch HCl (dư), số mol HCl phản ứng

A. 0,1 B. 0,4 C. 0,3 D.
0,2
Câu 27: Người ta điều chế anilin bằng sơ đồ
sau
:
Biết hiệu suất giai đoạn tạo thành nitrobenzen đạt 60% và hiệu suất giai đoạn tạo thành anilin
đạt 50%. Khối lượng
anili
n
thu được khi điều chế từ 156 gam benzen

A. 111,6 gam. B. 55,8 gam. C. 186,0 gam. D. 93,0

gam.
Câu 28: Hợp chất hữu cơ X có CTPT là C
3
H
10
O
4
N
2
. X phản ứng với NaOH vừa đủ, đun nóng
cho sản phẩm gồm hai
c
h
ất
khí đều làm xanh quỳ ẩm có tổng thể tích là 2,24 lít (đktc) và
một dung dịch chứa m g muối của một axit hữu cơ. Giá trị m

A. 6,7. B. 13,4. C. 6,9. D.
13,8.
Câu 29: Một hợp chất hữu cơ A có công thức C
3
H
9
O
2
N.Cho A phản ứng với dung dịch NaOH,
đun nhẹ, thu được muối B và khí
C
làm xanh quỳ ẩm. Nung B với NaOH rắn thu được một
hidrocacbon đơn giản nhất. Xác định

A ?
A. CH
3
COONH
3
CH
3
. B. CH
3
CH
2
COONH
4
.
C. HCOONH
3
CH
2
CH
3
. D. HCOONH
2
(CH
3
)
2
.
Câu 30: Một muối X có công thức C
3
H

10
O
3
N
2
. Lấy 14,64g X cho phản ứng hết với 120ml
dung dịch KOH 1M. Cô cạn dung dịch

sau phản ứng thu được phần hơi và chất rắn. Trong
phần hơi có một chất hữu cơ Y (bậc 1). Trong phần rắn chỉ là
một
chất vô cơ. Công thức
phân tử của Y
là:
A. C
2
H
5
NH
2
B. C
3
H
7
OH C. C
3
H
7
NH
2

D.CH
3
NH
2
5

×