Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

Tóm tắt chương trình Toán ôn thi Đại Học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.19 MB, 22 trang )




Trang 1
I- GIẢI TÍCH TỔ HP

1. Giai thừa : n! = 1.2 n
0! = 1
n! /(n – k)! = (n – k + 1).(n – k + 2) n
2. Nguyên tắc cộng : Trường hợp 1 có m cách chọn, trường
hợp 2 có n cách chọn; mỗi cách chọn đều thuộc đúng một
trường hợp. Khi đó, tổng số cách chọn là :
m + n.
3. Nguyên tắc nhân : Hiện tượng 1 có m cách chọn, mỗi
cách chọn này lại có n cách chọn hiện tượng 2. Khi đó,
tổng số cách chọn liên tiếp hai hiện tượng là : m x n.
4. Hoán vò : Có n vật khác nhau, xếp vào n chỗ khác nhau.
Số cách xếp : P
n
= n !.
5. Tổ hợp : Có n vật khác nhau, chọn ra k vật. Số cách
chọn :
)!kn(!k
!
n
C
k
n




6. Chỉnh hợp : Có n vật khác nhau. Chọn ra k vật, xếp vào
k chỗ khác nhau số cách :
 

k k k
n n n k
n!
A , A C .P
(n k)!

Chỉnh hợp = tổ hợp rồi hoán vò
7. Tam giác Pascal :
1


4
4
3
4
2
4
1
4
0
4
3
3
2
3
1

3
0
3
2
2
1
2
0
2
1
1
0
1
0
0
CCCCC
CCCC
CCC
CC
C

1

1


1

2


1


1

3

3

1


1

4

6

4

1



Tính chất :


Trang 2

k

1n
k
n
1k
n
k
n
n
k
n
n
n
0
n
CCC
CC,1CC






8. Nhò thức Newton :
*
n0n
n
11n1
n
0n0
n

n
baC baCbaC)ba( 


a = b = 1 :
0 1 n n
n n n
C C C 2
   

Với a, b  {1, 2, }, ta chứng minh được nhiều
đẳng thức chứa :

n
n
1
n
0
n
C, ,C,C
*
nn
n
1n1
n
n0
n
n
xC xaCaC)xa( 



Ta chứng minh được nhiều đẳng thức chứa
n
n
1
n
0
n
C, ,C,C

bằng cách :
- Đạo hàm 1 lần, 2 lần, cho x = 1, 2, a = 1, 2,
- Nhân với x
k
, đạo hàm 1 lần, 2 lần, cho x = 1, 2,
, a = 1, 2,
- Cho a = 1, 2, ,


2
0
1
0
hay
hay




Chú ý :

* (a + b)
n
: a, b chứa x. Tìm số hạng độc lập với x :
k n k k m
n
C a b Kx



Giải pt : m = 0, ta được k.
* (a + b)
n
: a, b chứa căn . Tìm số hạng hữu tỷ.

m r
k n k k
p q
n
C a b Kc d


Giải hệ pt :





Zq/r
Z
p

/
m
, tìm được k
* Giải pt , bpt chứa C,A
k
n
k
n
: đặt điều kiện k, n  N
*
, k 
n. Cần biết đơn giản các giai thừa, qui đồng mẫu số,
đặt thừa số chung.


Trang 3
* Cần phân biệt : qui tắc cộng và qui tắc nhân; hoán vò
(xếp, không bốc), tổ hợp (bốc, không xếp), chỉnh hợp
(bốc rồi xếp).
* Áp dụng sơ đồ nhánh để chia trường hợp , tránh trùng
lắp hoặc thiếu trường hợp.
* Với bài toán tìm số cách chọn thỏa tính chất p mà khi
chia trường hợp, ta thấy số cách chọn không thỏa tính
chất p ít trường hợp hơn, ta làm như sau :
số cách chọn thỏa p.
= số cách chọn tùy ý - số cách chọn không thỏa p.
Cần viết mệnh đề phủ đònh p thật chính xác.
* Vé số, số biên lai, bảng số xe : chữ số 0 có thể đứng
đầu (tính từ trái sang phải).
* Dấu hiệu chia hết :

- Cho 2 : tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8.
- Cho 4 : tận cùng là 00 hay 2 chữ số cuối hợp thành số
chia hết cho 4.
- Cho 8 : tận cùng là 000 hay 3 chữ số cuối hợp thành
số chia hết cho 8.
- Cho 3 : tổng các chữ số chia hết cho 3.
- Cho 9 : tổng các chữ số chia hết cho 9.
- Cho 5 : tận cùng là 0 hay 5.
- Cho 6 : chia hết cho 2 và 3.
- Cho 25 : tận cùng là 00, 25, 50, 75.
II- ĐẠI SỐ
1. Chuyển vế : a + b = c  a = c – b; ab = c 










b/ca
0b
0
c
b




Trang 40
đường thẳng trong không gian (d) = (P)  (Q); đường tròn
trong không gian (C) = (P)  (S).
* Với các bài toán hình không gian : cần lập hệ trục tọa
độ.

HÀ VĂN CHƯƠNG- PHẠM HỒNG DANH-NGUYỄN
VĂN NHÂN.
(TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐẠI HỌC VĨNH VIỄN)



Trang 39
2AC (p : hệ số của x trong (P) đi với B : hệ số của y trong
(d)); tham số tiêu : p.
(P) : y
2
= – 2px (p > 0) (phương trình không
chính tắc).
tiêu điểm (–p/2, 0), đường chuẩn x = p/2; bán kính qua
tiêu MF = p/2 – x
M
; tâm sai e = 1, tiếp tuyến với (P) tại
M : phân đôi tọa độ; (P) tx (d) : Ax + By + C = 0  pB
2
=
– 2AC.
(P) : x
2
= 2py (p > 0) (phương trình không chính

tắc).
tiêu điểm (0, p/2), đường chuẩn y = – p/2; bán kính qua
tiêu MF = p/2 + y
M
; tâm sai e = 1, tiếp tuyến với (P) tại
M : phân đôi tọa độ; (P) tx (d) : Ax + By + C = 0  pA
2
=
2BC (p : hệ số của y trong (P) đi với A : hệ số của x trong
(d)).
(P) : x
2
= – 2py (p > 0) (phương trình không
chính tắc).
tiêu điểm (0, – p/2), đường chuẩn y = p/2; bán kính qua
tiêu MF = p/2 – y
M
; tâm sai e = 1, tiếp tuyến với (P) tại
M : phân đôi tọa độ;
(P) tx (d) : Ax + By + C = 0  pA
2
= – 2BC .
CHÚ Ý :
* Cần có quan điểm giải tích khi làm toán hình giải tích :
đặt câu hỏi cần tìm gì? (điểm trong mp M(x
o
,y
o
) : 2 ẩn ;
điểm trong không gian (3 ẩn); đường thẳng trong mp Ax

+ By + C = 0 : 3 ẩn A, B, C - thực ra là 2 ẩn; đường tròn :
3 ẩn a, b, R hay A, B, C; (E) : 2 ẩn a, b và cần biết dạng ;
(H) : như (E); (P) : 1 ẩn p và cần biết dạng; mp (P) : 4 ẩn
A, B, C, D; mặt cầu (S) : 4 ẩn a, b, c, R hay A, B, C, D;


Trang 4
a/b = c 





0b
bc
a
;
1n2
1n2
baba




2n
2n
2n 2n
b a
a b a b, a b
a 0



     













a
bbloga,
0a
a
b
ba















b/ca
0b
b/ca
0b
0
c
,
0
b
cab;bcacba
2. Giao nghiệm :














}b,amin{x
bx
a
x
;}b,amax{x
bx
a
x






   


 
 
 







p
x a p qa x b(nếua b)
;

x b
VN(nếua b)
q

Nhiều dấu v : vẽ trục để giao nghiệm.
3. Công thức cần nhớ :
a. : chỉ được bình phương nếu 2 vế không âm. Làm mất
phải đặt điều kiện.













22
ba0
0
b
ba,
ba
0
b
ba














2
ba
0
b
0a
0
b
ba

)0b,anếu(b.a
)0b,anếu(b.a
ab



b.
.

: phá
.
bằng cách bình phương :
2
2
aa  hay bằng đònh
nghóa :

)0anếu(a
)
0
a
nếu
(
a
a






Trang 5
baba;
ba
0
b
ba 








a b b a b
    


b 0
a b b 0hay
a b a b


  

   


0baba
22

c. Mũ : .1a0nếuy,1anếuy,0y,Rx,ay
x


0 m / n m m n m n
n
m n m n m n m.n n n n
n n n m n

a 1; a 1/ a ; a .a a
a /a a ; (a ) a ; a / b (a/ b)
a .b (ab) ; a a (m n,0 a 1) a = 1
 

  
  
      







a
log
nm
a,
)1a0nếu(nm
)
1
a
nếu
(
n
m
aa

d. log : y = log

a
x , x > 0 , 0 < a  1, y  R
y nếu a > 1, y nếu 0 < a < 1,  = log
a
a


log
a
(MN) = log
a
M + log
a
N (

)
log
a
(M/N) = log
a
M – log
a
N (

)

2
aaa
2
a

MlogMlog2,Mlog2Mlog  ()
log
a
M
3
= 3log
a
M, log
a
c = log
a
b.log
b
c
log
b
c = log
a
c/log
a
b, Mlog
1
Mlog
a
a




log

a
(1/M) = – log
a
M, log
a
M = log
a
N  M = N

a a
0 M N(nếua 1)
log M log N
M N 0(nếu0 a 1)
  
 
   

Khi làm toán log, nếu miền xác đònh nới rộng : dùng điều
kiện chặn lại, tránh dùng công thức làm thu hẹp miền
xác đònh. Mất log phải có điều kiện.
4. Đổi biến :
a. Đơn giản :
Rxlogt,0at,0xt,0xt,0xt,Rbaxt
a
x2


Nếu trong đề bài có điều kiện của x, ta chuyển sang điều
kiện của t bằng cách biến đổi trực tiếp bất đẳng thức.



Trang 38
B
1
B
2
= 2b; tâm sai : e = c/a; đường chuẩn : x =  a/e; bán
kính qua tiêu : M

nhánh phải MF
1
= ex
M
+ a , MF
2
=
ex
M
– a , M  nhánh trái MF
1
= – ex
M
– a,
MF
2
= –ex
M
+ a; tiếp tuyến với (H) tại M : phân đôi tọa độ
(H);
(H) tx (d) : Ax + By + C = 0  a

2
A
2
– b
2
B
2
= C
2
> 0; tiệm
cận y = 
a
b
x
hình chữ nhật cơ sở : x =  a, y =  b; c
2
= a
2
+ b
2
.
(H) : 1
b
x
a
y
2
2
2
2

 (pt không chính tắc)
tiêu điểm F
1
(0,–c), F
2
(0,c); đỉnh trục thực A
1
(0,–a),
A
2
(0,a); đỉnh trục ảo B
1
(–b,0), B
2
(b,0); tiêu cự F
1
F
2
= 2c;
độ dài trục thực A
1
A
2
= 2a; độ dài trục ảo B
1
B
1
= 2b; tâm
sai : e = c/a; đường chuẩn : y =  a/e; bán kính qua tiêu :
M  nhánh trên MF

1
= ey
M
+ a, MF
2
= ey
M
– a; M 
nhánh dưới MF
1
= –ey
M
– a, MF
2
= – ey
M
+ a; tiếp tuyến
với (H) tại M : phân đôi tọa độ (H);
(H) tx (d) : Ax + By + C = 0  a
2
B
2
– b
2
A
2
= C
2
> 0;
tiệm cận x = 

a
b
y
hình chữ nhật cơ sở : y=  a, x =  b; c
2
= a
2
+ b
2
(chú ý
: tất cả các kết quả của trường hợp này suy từ trường hợp
chính tắc bằng cách thay x bởi y, y bởi x).
9. Parabol : * Cho F, F  ()
M  (P)  MF = d(M,())
(P) : y
2
= 2px (p > 0) (phương trình chính tắc).
tiêu điểm (p/2, 0), đường chuẩn x = – p/2; bán kính qua
tiêu MF = p/2 + x
M
; tâm sai e = 1, tiếp tuyến với (P) tại
M : phân đôi tọa độ; (P) tx (d) : Ax + By + C = 0  pB
2
=


Trang 37
7. Elip : * cho F
1
, F

2
, F
2
F
2
= 2c, cho a > c > 0
M  (E)  MF
1
+ MF
2
= 2a.
* (E) :
2
2
2
2
b
y
a
x
 = 1 (a > b > 0) : tiêu điểm : F
1
(–c,0),
F
2
(c,0); đỉnh A
1
(–a,0); A
2
(a,0); B

1
(0,–b); B
2
(0,b); tiêu cự :
F
1
F
2
= 2c, trục lớn A
1
A
2
= 2a; trục nhỏ
B
1
B
2
= 2b; tâm sai e = c/a; đường chuẩn x =  a/e; bk qua
tiêu : MF
1
= a + ex
M
,
MF
2
= a – ex
M
; tt với (E) tại M : phân đôi tọa độ (E),
(E) tx (d) : Ax + By + C = 0  a
2

A
2
+ b
2
B
2
= C
2
; a
2
= b
2
+
c
2
.
* (E) :
1
a
y
b
x
2
2
2
2

(a > b > 0) : không chính tắc; tiêu điểm :
F
1

(0,–c), F
2
(0,c); đỉnh A
1
(0,–a), A
2
(0,a), B
1
(–b,0),
B
2
(b,0), tiêu cự : F
1
F
2
= 2c; trục lớn A
1
A
2
= 2a; trục nhỏ
B
1
B
2
= 2b; tâm sai e = c/a; đường chuẩn y =  a/e; bán
kính qua tiêu MF
1
= a + ey
M
, MF

2
= a – ey
M
; tiếp tuyến
với (E) tại M : phân đôi tọa độ (E); (E) tiếp xúc (d) : Ax
+ By + C = 0  a
2
B
2
+ b
2
A
2
= C
2
; a
2
= b
2
+ c
2
(Chú ý :
tất cả các kết quả của trường hợp này suy từ trường hợp
chính tắc trên bằng cách thay x bởi y, y bởi x).
8. Hypebol :
* Cho F
1
, F
2
, F

2
F
2
= 2c, cho 0 < a < c.
M  (H) 
21
MF
MF

= 2a
(H) :
2
2
2
2
b
y
a
x
 = 1 (pt chính tắc)
tiêu điểm F
1
(–c,0), F
2
(c,0); đỉnh tr.thực A
1
(–a,0),
A
2
(a,0); đỉnh trục ảo

B
1
(0,–b), B
2
(0,b); tiêu cự F
1
F
2
= 2c; độ dài trục thực A
1
A
2
=
2a; độ dài trục ảo


Trang 6
b. Hàm số : t = f(x) dùng BBT để tìm điều kiện của t. Nếu x
có thêm điều kiện, cho vào miền xác đònh của f.
c. Lượng giác : t = sinx, cosx, tgx, cotgx. Dùng phép chiếu
lượng giác để tìm điều kiện của t.
d. Hàm số hợp : từng bước làm theo các cách trên.
5. Xét dấu :
a. Đa thức hay phân thức hữu tỷ, dấu A/B giống dấu A.B;
bên phải cùng dấu hệ số bậc cao nhất; qua nghiệm đơn
(bội lẻ) : đổi dấu; qua nghiệm kép (bội chẵn) : không đổi
dấu.
b. Biểu thức f(x) vô tỷ : giải f(x) < 0 hay f(x) > 0.
c. Biểu thức f(x) vô tỷ mà cách b không làm được : xét tính
liên tục và đơn điệu của f, nhẩm 1 nghiệm của pt f(x) =

0, phác họa đồ thò của f , suy ra dấu của f.
6. So sánh nghiệm phương trình bậc 2 với  :
f(x) = ax
2
+ bx + c = 0 (a

0)
* S = x
1
+ x
2
= – b/a ; P = x
1
x
2
= c/a
Dùng S, P để tính các biểu thức đối xứng nghiệm. Với
đẳng thức g(x
1
,x
2
) = 0 không đối xứng, giải hệ pt :










21
21
x.xP
xxS
0
g

Biết S, P thỏa S
2
– 4P  0, tìm x
1
, x
2
từ pt : X
2
– SX + P
= 0
* Dùng , S, P để so sánh nghiệm với 0 :
x
1
< 0 < x
2
 P < 0, 0 < x
1
< x
2










0S
0P
0

x
1
< x
2
< 0 








0S
0P
0



Trang 7

* Dùng , af(), S/2 để so sánh nghiệm với  : x
1
<  <
x
2
 af() < 0
 < x
1
< x
2









2/S
0)(f.a
0
; x
1
< x
2
<  









2/S
0)(f.a
0

 < x
1
<  < x
2

a.f( ) 0
a.f( ) 0
 


 


  

; x
1
<  < x
2
<  









0)(f.a
0
)
(
f
.
a

7. Phương trình bậc 3 :
a. Viête : ax
3
+ bx
2
+ cx + d = 0
x
1
+ x
2
+ x
3
= – b/a , x
1
x

2
+ x
1
x
3
+ x
2
x
3
= c/a , x
1
.x
2
.x
3

= – d/a
Biết x
1
+ x
2
+ x
3
= A , x
1
x
2
+ x
1
x

3
+ x
2
x
3
= B , x
1
.x
2
.x
3
=
C
thì x
1
, x
2
, x
3
là 3 nghiệm phương trình : x
3
– Ax
2
+ Bx – C
= 0
b. Số nghiệm phương trình bậc 3 :
 x =   f(x) = ax
2
+ bx + c = 0 (a  0) :
3 nghiệm phân biệt 






0)(f
0

2 nghiệm phân biệt 











0)(f
0
0)(f
0

1 nghiệm 
 







= 0
< 0hay
f = 0

 Phương trình bậc 3 không nhẩm được 1 nghiệm, m tách
được sang 1 vế : dùng sự tương giao giữa (C) : y = f(x) và
(d) : y = m.


Trang 36
* Cho (C) : F(x,y) = x
2
+ y
2
+ 2Ax + 2By + C = 0 thì
P
M
/(C) = F(x
M
, y
M
) = MB.MA = MT
2
= MI
2
– R
2

với MAB :
cát tuyến, MT : tiếp tuyến ; M  (C)  P
M
/(C) = 0 , M
trong (C)  P
M
/(C) < 0, ngoài  > 0.
* Trục đẳng phương của (C) và (C
/
) :2(A – A
/
)x + 2(B –
B
/
)y + (C – C
/
) = 0
* (C), (C
/
) ngoài nhau  II
/
> R + R
/
: (có 4 tiếp tuyến
chung); tx ngoài  = R + R
/
(3 tiếp tuyến chung); cắt 
/
RR 
< II

/
< R + R
/
(2 tt chung); tx trong  =
/
RR 
(1 tt
chung là trục đẳng phương) chứa nhau  <
/
RR 
(không
có tt chung).
6. Mặt cầu :
* Mc (S) xđ bởi tâm I (a, b, c) và bk R : (S) : (x – a)
2
+ (y
– b
2
) + (z – c)
2
= R
2
.
* (S) : x
2
+ y
2
+ z
2
+ 2Ax + 2By + 2Cz + D = 0 có tâm I(–

A,–B,–C), bk R =
DCBA
222

* (P) tx (S)  d(I,(P)) = R, cắt  < R, không cắt  > R.
* Pt tiếp diện với (S) tại M : phân đôi tđộ (S).
* Cho (S) : F(x, y, z) = 0. P
M
/(S) = F (x
M
, y
M
, z
M
); P
M
/(S)
= 0  M  (S), < 0
 M trong (S), > 0  M ngoài (S).
* Mặt đẳng phương của (S) và (S
/
) :
2(A – A
/
)x + 2(B – B
/
)y + 2(C – C
/
)z + (D – D
/

) = 0
* Tương giao giữa (S), (S
/
) : như (C), (C
/
).
* Khi (S), (S
/
) tx trong thì tiết diện chung là mặt đẳng
phương.
* Khi (S), (S
/
) cắt nhau thì mp qua giao tuyến là mặt
đẳng phương.


Trang 35
* (d) chéo (d
/
) , tìm đường  chung () : tìm ]'v,v[n  ; tìm
(P) chứa (d), //
n
; tìm (P
/
) chứa (d
/
), //
n
; () = (P) 
(P

/
).
* (d)  (P), cắt (d
/
)  (d) nằm trong mp  (P), chứa (d
/
).
* (d) qua A, // (P)  (d) nằm trong mp chứa A, // (P).
* (d) qua A, cắt (d
/
)  (d) nằm trong mp chứa A, chứa
(d
/
).
* (d) cắt (d
/
), // (d
//
)  (d) nằm trong mp chứa (d
/
), // (d
//
).
* (d) qua A,  (d
/
)  (d) nằm trong mp chứa A,  (d
/
).
* Tìm hc H của M xuống (d) : viết pt mp (P) qua M, 
(d), H = (d)  (P).

* Tìm hc H của M xuống (P) : viết pt đt (d) qua M,  (P) :
H = (d)  (P).
* Tìm hc vuông góc của (d) xuống (P) : viết pt mp (Q)
chứa (d),  (P);
(d
/
) = (P)  (Q)
* Tìm hc song song của (d) theo phương () xuống (P) :
viết pt mp (Q) chứa (d)
// (); (d
/
) = (P)  (Q).
5. Đường tròn :
* Đường tròn (C) xác đònh bởi tâm I(a,b) và bk R : (C) :
(x – a)
2
+ (y – b)
2
= R
2

* (C) : x
2
+ y
2
+ 2Ax + 2By + C = 0 có tâm I(–A,–B), bk
R = CBA
22

* (d) tx (C)  d(I, (d)) = R, cắt  < R, không cắt  > R.

* Tiếp tuyến với (C) tại M(x
o
,y
o
) : phân đôi t/độ trong (C)
:
(x
o
–a)(x–a) + (y
o
–b)(y–b) = R hay x
o
x + y
o
y + A(x
o
+
x) + B(y
o
+ y) + C = 0


Trang 8
 Phương trình bậc 3 không nhẩm được 1 nghiệm, m
không tách được sang 1 vế : dùng sự tương giao giữa (C
m
)
: y = f(x, m) và (Ox) : y = 0
3 nghiệm 






0y.y
0
CTCĐ
'y


2 nghiệm 





0y.y
0
CTCĐ
'y


1 nghiệm  
y'
 0 






0y.y
0
CTCĐ
'y


c. Phương trình bậc 3 có 3 nghiệm lập thành CSC :






0y
0
uốn
'y

d. So sánh nghiệm với  :
 x = x
o
 f(x) = ax
2
+ bx + c = 0 (a  0) : so sánh nghiệm
phương trình bậc 2 f(x) với .
 Không nhẩm được 1 nghiệm, m tách được sang 1 vế :
dùng sự tương giao của f(x) = y: (C) và y = m: (d) , đưa 
vào BBT.
 Không nhẩm được 1 nghiệm, m không tách được sang 1
vế : dùng sự tương giao của (C

m
) : y = ax
3
+ bx
2
+ cx + d
(có m) ,(a > 0) và (Ox)
 < x
1
< x
2
< x
3

y'
CĐ CT

0
y .y 0
y( ) 0
x
 





 



 




x
1



Trang 9
x
1
<  < x
2
< x
3












CT

CTCĐ
'y
x
0)(y
0y.y
0

x
1
< x
2
<  < x
3













CTCĐ
'y
x
0)(y

0y.y
0

x
1
< x
2
< x
3
<  
y'
CĐ CT
CT
0
y .y 0
y( ) 0
x
 





 


 


8. Phương trình bậc 2 có điều kiện :

f(x) = ax
2
+ bx + c = 0 (a  0), x  
2 nghiệm 





0
0
)
(
f
, 1 nghiệm 










0)(f
0
0)(f
0


Vô nghiệm   < 0 





0)(f
0

Nếu a có tham số, xét thêm a = 0 với các trường hợp 1
nghiệm, VN.
9. Phương trình bậc 4 :
a. Trùng phương : ax
4
+ bx
2
+ c = 0 (a  0) 





0)t(f
0xt
2

t = x
2
 x = 
t


4 nghiệm 








0S
0P
0
; 3 nghiệm 





0S
0
P

2 nghiệm 







02/S
0
0
P
; 1 nghiệm 










02/S
0
0S
0
P



x
1

x
2

x

3



x
1

x
2

x
3



x
1

x
2

x
3



Trang 34
4. Đường thẳng trong không gian :
* Xác đònh bởi 1 điểm M (x
o

, y
o
, z
o
) và 1 vtcp
v
= (a, b,
c) hay 2 pháp vectơ :
'n,n
:
(d) :
c
zz
b
yy
a
xx
:)d(,
ctzz
btyy
at
x
x
ooo
o
o
o















]'n,n[v 
* (AB) :
A A A
B A B A B A
x x y y z z
x x y y z z
  
 
  

* (d) = (P)  (P
/
) :
0
0
Ax By Cz D
A' x B' y C' z D'
   



   


* (d) qua A, vtcp v thì :
d(M,(d)) =
v
]v,AM[

*  là góc nhọn giữa (d), (d
/
) thì :
cos =
)v,vcos(
/
d
d

*  là góc nhọn giữa (d), (P) thì :
sin =
)n,vcos(
pd

* (d) qua M, vtcp v , (P) có pvt n :
(d) cắt (P)  n.v  0
(d) // (P)  n.v = 0 và M  (P)
(d)  (P)  n.v = 0 và M  (P)
* (d) qua A, vtcp v ; (d
/
) qua B, vtcp 'v :

(d) cắt (d
/
)  [
'v,v
] 
0
,
AB]'v,v[
= 0
(d) // (d
/
)  [ 'v,v ] = 0 , A  (d
/
)
(d) chéo (d
/
)  [ 'v,v ]  0 , AB]'v,v[  0
(d)  (d
/
)  [
'v,v
] =
0
, A  (d
/
)
* (d) chéo (d
/
) : d(d, d
/

) =
]'v,v[
AB]'v,v[



Trang 33
* (AB) :
AB
A
AB
A
yy
y
y
xx
x
x






* (d) : Ax + By + C = 0 có
)B,A(n;)A,B(v 

* (d) // () : Ax + By + C = 0  (d) : Ax + By +
C


= 0
* (d)  ()  (d) : – Bx + Ay + C
/
= 0
* (d), (d
/
) tạo góc nhọn  thì :
cos =
 
/
/
/
d
d
d
d
d
d
n .n
cos( n ,n )
n . n

 
 
 

* d(M,(d)) =
22
MM
BA

C
By
Ax



* Phân giác của (d) : Ax + By + C = 0 và (d
/
) : A
/
x + B
/
y
+ C
/
= 0 là :

2/2/
///
22
BA
CyBxA
BA
CByAx








/
d
d
n.n
> 0 : phân giác góc tù + , nhọn –

/
d
d
n.n
< 0 : phân giác góc tù – , nhọn +
* Tương giao : Xét hpt tọa độ giao điểm.
3. Mặt phẳng trong không gian :
* Xác đònh bởi 1 điểm M(x
o
, y
o
, z
o
) và 1 pháp vectơ :
n
=
(A, B, C) hay 2 vtcp 'v,v .
(P) : A(x – x
o
) + B(y – y
o
) + C(z – z
o

) = 0
n = [ 'v,v ]
(P) : Ax + By + Cz + D = 0 có n = (A, B, C).
(P) qua A(a,0,0); B(0,b,0); C(0,0,c)

(P) : x/a + y/b +
z/c = 1
* Cho M(x
o
, y
o
, z
o
), (P) : Ax + By + Cz + D = 0
d(M,(P)) =
222
ooo
CBA
D
Cz
By
Ax



* (P) , (P
/
) tạo góc nhọn  thì : cos

= )n,ncos(

)'P()P(

* (P)  (P
/
) 
)'P()P(
nn  , (P) // (P
/
) 
)'P()P(
n//n


Trang 10
VN   < 0 








0S
0P
0
  < 0 
0
0
P

S








4 nghiệm CSC 





12
21
t3t
t
t
0

Giải hệ pt :









21
21
12
t.tP
ttS
t
9
t

b. ax
4
+ bx
3
+ cx
2
+ bx + a = 0. Đặt t = x +
x
1
. Tìm đk của t
bằng BBT :
2
t


c. ax
4
+ bx
3
+ cx

2
– bx + a = 0. Đặt t = x –
x
1
. Tìm đk của t
bằng BBT : t  R.
d. (x + a)(x + b)(x + c)(x + d) = e với a + b = c + d. Đặt : t =
x
2
+ (a + b)x. Tìm đk của t bằng BBT.
e. (x + a)
4
+ (x + b)
4
= c. Đặt :
2
b
a
xt

 , t  R.

10. Hệ phương trình bậc 1 :





'cy'bx'a
c

by
ax
. Tính :
D =
'b
b
'a
a
, D
x
=
'b
b
'c
c
, D
y
=
'c
c
'a
a

D  0 : nghiệm duy nhất x = D
x
/D , y = D
y
/D.
D = 0, D
x

 0  D
y
 0 : VN
D = D
x
= D
y
= 0 : VSN hay VN (giải hệ với m đã biết).
11. Hệ phương trình đối xứng loại 1 :
Từng phương trình đối xứng theo x, y. Đạt S = x + y, P =
xy.
ĐK : S
2
– 4P  0. Tìm S, P. Kiểm tra đk S
2
– 4P  0;
Thế S, P vào pt : X
2
– SX + P = 0, giải ra 2 nghiệm là x
và y.


Trang 11
(, ) là nghiệm thì (, ) cũng là nghiệm; nghiệm duy
nhất
  =   m = ?
Thay m vào hệ, giải xem có duy nhất nghiệm không.
12. Hệ phương trình đối xứng loại 2 :
Phương trình này đối xứng với phương trình kia. Trừ 2
phương trình, dùng các hằng đẳng thức đưa về phương

trình tích A.B = 0.
Nghiệm duy nhất làm như hệ đối xứng loại 1.
13. Hệ phương trình đẳng cấp :





'dy'cxy'bx'a
dcybxyax
22
22

Xét y = 0. Xét y  0 : đặt x = ty, chia 2 phương trình để
khử t. Còn 1 phương trình theo y, giải ra y, suy ra t, suy ra
x. Có thể xét x = 0, xét x  0, đặt y = tx.
14. Bất phương trình, bất đẳng thức :
* Ngoài các bất phương trình bậc 1, bậc 2, dạng cơ bản
của
.,
, log, mũ có thể giải trực tiếp, các dạng khác
cần lập bảng xét dấu. Với bất phương trình dạng tích AB
< 0, xét dấu A, B rồi AB.
* Nhân bất phương trình với số dương : không đổi chiều
số âm : có đổi chiều
Chia bất phương trình : tương tự.
* Chỉ được nhân 2 bất pt vế theo vế , nếu 2 vế không âm.
* Bất đẳng thức Côsi :
a, b  0 : ab
2

b
a



Dấu = xảy ra chỉ khi a = b.
a, b, c  0 :
3
abc
3
c
b
a



Dấu = xảy ra chỉ khi a = b = c.


Trang 32

 










//////
/
b
b
a
a
,
a
a
c
c
,
c
c
b
b
v,v



/ / /
[ v ,v ] v . v .sin( v ,v )

     


//
v,v]v,v[






*
/
vv


 
/
v.v


= 0 ;
/ /
v // v [ v,v ]

   
= 0 ;
///
v,v,v



đồng phẳng

0v].v,v[
///









AC,AB
2
1
S
ABC






AS.AC,AB
6
1
V
ABC.S


/
'D'C'B'A.ABCD
AA].AD,AB[V 
A, B, C thẳng hàng 
AB // AC

 

*  trong mp : H là trực tâm 







0AC.BH
0BC.AH

H là chân đường cao h
a







BC//BH
0BC.AH

M là chân phân giác trong

A
 MC
AC

AB
MB 
M là chân phân giác ngòai

A
 MC
AC
AB
MB 
I là tâm đường tròn ngoại tiếp  IA = IB = IC.
I là tâm đường tròn nội tiếp  I là chân phân giác
trong

B
của ABM với M là chân phân giác trong

A
của
ABC.
2. Đường thẳng trong mp :
* Xác đònh bởi 1 điểm M(x
o
,y
o
) và 1vtcp v = (a,b) hay 1
pháp vectơ (A,B) :
(d) :









b
yy
a
xx
:)d(,
btyy
at
x
x
oo
o
o

(d) : A(x – x
o
) + B(y – y
o
) = 0
* (d) qua A(a, 0); B(0,b) : 1
b
y
a
x




Trang 31
15. Tìm min, max của hàm số y = f(x)
Lập BBT, suy ra miền giá trò và min, max.
16. Giải bất phương trình bằng đồ thò :
f < g  a < x < b, f > g 





xb
a
x

f  g  a  x  b , f  g 





bx
a
x

VI- HÌNH HỌC GIẢI TÍCH

1. Tọa độ , vectơ :
* (a,b)  (a
/

, b
/
) = (a  a
/
, b  b
/
)
k(a, b) = (ka, kb)
(a, b) = (a
/
, b
/
) 





/
/
bb
aa

(a, b).(a
/
,b
/
) = aa
/
+ bb

/


22
ba)b,a( 


/
/
/
v.v
cos( v ,v )
v . v

 
 
 


ABAB),yy,xx(AB
ABAB


M chia AB theo tỉ số k 
MB
k
MA




k
1
ky
y
y,
k
1
kx
x
x
BA
M
BA
M





 (k  1)
M : trung điểm AB 
2
y
y
y,
2
x
x
x
BA

M
BA
M




M : trọng tâm ABC 









3
yyy
y
3
x
x
x
x
CBA
M
CBA
M


(tương tự cho vectơ 3 chiều).
* Vectơ 3 chiều có thêm tích có hướng và tích hỗn hợp :
)'c,'b,'a(v),c,b,a(v
/

a
b

f

g



Trang 12
* Bất đẳng thức Bunhiacốpxki : a, b, c, d
(ac + bd)
2
 (a
2
+ b
2
).(c
2
+ d
2
); Dấu = xảy ra chỉ khi a/b
= c/d
15. Bài toán tìm m để phương trình có k nghiệm :
Nếu tách được m, dùng sự tương giao của (C) : y = f(x)

và (d) : y = m. Số nghiệm bằng số điểm chung.
Nếu có điều kiện của x  I, lập BBT của f với x  I.
16. Bài toán tìm m để bất pt vô nghiệm, luôn luôn
nghiệm, có nghiệm x  I :
Nếu tách được m, dùng đồ thò, lập BBT với x  I.
f(x)  m : (C) dưới (d) (hay cắt)
f(x)  m : (C) trên (d) (hay cắt)
III- LƯNG GIÁC

1. Đường tròn lượng giác :
Trên đường tròn lượng giác, góc  đồng
nhất với cung AM, đồng nhất với điểm M.
Ngược lại, 1 điểm trên đường tròn lượng
giác ứng với vô số các số thực x + k2.
Trên đường tròn lượng giác, nắm vững các
góc đặc biệt : bội của
6

(
3
1
cung phần tư)

4

(
2
1
cung phần tư)
x =  +

n
k
2

:  là 1 góc đại diện, n : số
điểm cách đều trên đường tròn lượng giác.

2. Hàm số lượng giác :

2
 

2


0

+

2


0

2
 



0


A

x+k2


M

cos

chiếu


sin

M

cotg

chiếu xuyên tâm

tg

M



Trang 13
3. Cung liên kết :
* Đổi dấu, không đổi hàm : đối, bù, hiệu  (ưu tiên

không đổi dấu : sin bù, cos đối, tg cotg hiệu ).
* Đổi hàm, không đổi dấu : phụ
* Đổi dấu, đổi hàm : hiệu
2

(sin lớn = cos nhỏ : không
đổi dấu).
4. Công thức :
a. Cơ bản : đổi hàm, không đổi góc.
b. Cộng : đổi góc a  b, ra a, b.
c. Nhân đôi : đổi góc 2a ra a.
d. Nhân ba : đổi góc 3a ra a.
e. Hạ bậc : đổi bậc 2 ra bậc 1. Công thức đổi bậc 3 ra
bậc 1 suy từ công thức nhân ba.
f. Đưa về
2
a
tgt  : đưa lượng giác về đại số.
g. Tổng thành tích : đổi tổng thành tích và đổi góc a,
b thành (a  b) / 2.
h. Tích thành tổng : đổi tích thành tổng và đổi góc a,
b thành a  b.

5. Phương trình cơ bản : sin = 0 cos = – 1 hay cos
= 1  = k,
sin = 1   =
2

+ k2; sin = –1   = –
2


+ k2,
cos = 0  sin = –1 hay sin = 1   =
2

+ k,
cos = 1   = k2, cos = – 1   =  + k2
sinu = sinv  u = v + k2  u =  – v + k2
cosu = cosv  u =  v + k2
tgu = tgv  u = v + k


Trang 30
F(–x) = – F(x), suy ra F là hàm lẻ, đồ thò có tđx là gốc
tọa độ I.
b. CM hàm bậc 4 có trục đx // (Oy) : giải pt y
/
= 0; nếu x = a
là nghiệm duy nhất hay là nghiệm chính giữa của 3
nghiệm : đổi tọa độ x = X + a, y = Y; thế vào hàm số : Y
= F(X); cm F(–X) = F(X); suy ra F là hàm chẵn, đồ thò có
trục đối xứng là trục tung X = 0, tức x = a.
c. Tìm trên (C) : y = f(x) cặp điểm M, N đối xứng qua I :
giải hệ 4 pt 4 ẩn :

M N I
M N I
M M
N N
x x 2x

y y 2y
y f(x )
y f(x )
 


 








d. Tìm trên (C) : y = f(x) cặp điểm đ/x qua đt (d) : y = ax + b
: dt  (d) là
(d') : y = –
a
1
x + m; lập pt hđ điểm chung của (C) và (d');
giả sử pt có 2 nghiệm x
A
, x
B
, tính tọa độ trung điểm I của
AB theo m; A, B đối xứng qua (d)  I  (d)
 m?; thay m vào pthđ điểm chung, giải tìm x
A
, x

B
, suy ra
y
A
, y
B
.
14. Tìm điểm M  (C) : y = ax + b +
e
dx
c

có tọa độ
nguyên (a, b, c, d, e  Z) : giải hệ








Zy,x
edx
c
baxy
MM
M
MM













Z
edx
c
,x
edx
c
baxy
M
M
M
MM











ccủasốướcedx,Zx
edx
c
baxy
MM
M
MM



Trang 29
iii) Nếu a.m > 0 và y
/
= 0 có 2 nghiệm phân biệt x
1
, x
2
thì hàm
đạt cực đại tại x
1
và đạt cực tiểu tại x
2
thỏa x
1
< x
2

1 2

x x
p
2 m


.
iv) Nếu a.m < 0 và y
/
= 0 có 2 nghiệm phân biệt x
1
, x
2
thì hàm
đạt cực tiểu tại x
1
và đạt cực đại tại x
2
thỏa x
1
< x
2

1 2
x x
p
2 m


.
c. Tìm m để hàm số bậc 3, bậc 2/bậc 1 đồng biến (nghòch

biến) trên miền x  I : đặt đk để I nằm trong miền đồng
biến (nghòch biến) của các BBT trên; so sánh nghiệm pt
bậc 2 y
/
= 0 với .
11. BIỆN LUẬN SỐ NGHIỆM PT BẰNG ĐỒ THỊ :
a. Cho pt : F(x, m) = 0; tách m sang 1 vế : f(x) = m; lập BBT
của f (nếu f đã khảo sát thì dùng đồ thò của f), số nghiệm
= số điểm chung.
b. Với pt mũ, log,
.,
, lượng giác : đổi biến; cần biết mỗi
biến mới t được mấy biến cũ x; cần biết đk của t để cắt
bớt đồ thò f.
12. QUỸ TÍCH ĐIỂM DI ĐỘNG M(x
o
, y
o
) :
Dựa vào tính chất điểm M, tìm 2 đẳng thức chứa x
o
, y
o
,
m; khử m, được F(x
o
, y
o
) = 0; suy ra M  (C) : F(x, y) = 0;
giới hạn quỹ tích : M tồn tại  m ?


x
o
? (hay y
o
?)
 Nếu x
o
= a thì M  (d) : x = a.
 Nếu y
o
= b thì M  (d) : y = b.
13. TÂM, TRỤC, CẶP ĐIỂM ĐỐI XỨNG :
a. CM hàm bậc 3 có tâm đx (điểm uốn), hàm bậc 2/bậc 1
có tâm đx (gđ 2 tc)
tại I : đổi tọa độ : x = X + x
I
, y = Y + y
I
; thế vào hàm số : Y
= F(X), cm :


Trang 14
cotgu = cotgv  u = v + k
6. Phương trình bậc 1 theo sin và cos : asinu + bcosu = c
* Điều kiện có nghiệm : a
2
+ b
2

 c
2

* Chia 2 vế cho
22
ba  , dùng công thức cộng đưa về
phương trình cơ bản.
(cách khác : đưa về phương trình bậc 2 theo
2
u
tgt 
)
7. Phương trình đối xứng theo sin, cos :
Đưa các nhóm đối xứng về sin + cos và sin.cos.
Đặt : t = sinu + cosu =
2
t 1
2 sin u , 2 t 2,sin u.cosu
4 2
 
 
    
 
 

8. Phương trình chứa sinu + cosu và sinu.cosu :
Đặt :
2
1
2 0 2

4 2
t
t sinu cos u sin u , t ,sinu.cos u


 
      
 
 

9. Phương trình chứa sinu – cosu và sinu.cosu :
Đặt :
 
 
       
 
 
2
1 t
t sin u cosu 2sin u , 2 t 2,sin u.cosu
4 2

10. Phương trình chứa sinu – cosu và sinu.cosu :
Đặt :
2
1
2 0 2
4 2
t
t sinu cos u sin u , t ,sin u.cosu



 
      
 
 

11. Phương trình toàn phương (bậc 2 và bậc 0 theo sinu
và cosu) :
Xét cosu = 0; xét cosu  0, chia 2 vế cho cos
2
u, dùng
công thức
1/cos
2
u = 1 + tg
2
u, đưa về phương trình bậc 2 theo t = tgu.
12. Phương trình toàn phương mở rộng :
* Bậc 3 và bậc 1 theo sinu và cosu : chia 2 vế cho cos
3
u.
* Bậc 1 và bậc – 1 : chia 2 vế cho cosu.
13. Giải phương trình bằng cách đổi biến :
Nếu không đưa được phương trình về dạng tích, thử đặt :


Trang 15
* t = cosx : nếu phương trình không đổi khi thay x bởi –
x.

* t = sinx : nếu phương trình không đổi khi thay x bởi 
– x.
* t = tgx : nếu phương trình không đổi khi thay x bởi 
+ x.
* t = cos2x : nếu cả 3 cách trên đều đúng
* t = tg
2
x
: nếu cả 3 cách trên đều không đúng.
14. Phương trình đặc biệt :
*






0v
0
u
0vu
22

*















Cv
Cu
Cv
Cu
v
u

*















Bv
Au
BAvu
Bv
A
u

* sinu.cosv = 1 











1vcos
1
u
sin
1vcos
1
u
sin

* sinu.cosv = – 1 












1vcos
1
u
sin
1vcos
1
u
sin

Tương tự cho : sinu.sinv =  1, cosu.cosv =  1.
15. Hệ phương trình : Với F(x) là sin, cos, tg, cotg
a. Dạng 1 :





)2(nyx
)
1

(
m
)
y
(
F
)
x
(
F
. Dùng công thức đổi + thành
nhân,
thế (2) vào (1) đưa về hệ phương trình :





byx
a
y
x

b. Dạng 2 :





nyx

m
)
y
(
F
).
x
(
F
. Tương tự dạng 1, dùng công
thức đổi nhân thành +.


Trang 28
y

.y
CT
=
)x(v).x(v
)x(u).x(u
CT
/

/
CT
/

/
, dùng Viète với pt y

/
= 0.
* Đường thẳng qua CĐ, CT :
 Hàm bậc 3 : y = Cx + D
 Hàm bậc 2 / bậc 1 : y = u
/
/ v
/

* y = ax
4
+ bx
2
+ c có 1 cực trò  ab  0, 3 cực trò  ab <
0
10. ĐƠN ĐIỆU :
a. Biện luận sự biến thiên của hàm bậc 3 :
i) a > 0 và y’ = 0 vô nghiệm  hàm số tăng trên R (luôn luôn
tăng)
ii) a < 0 và y’ = 0 vô nghiệm  hàm số giảm (nghòch biến) trên R
(luôn luôn giảm)
iii) a > 0 và y’ = 0 có 2 nghiệm phân biệt x
1
, x
2
với x
1
< x
2


 hàm số đạt cực đại tại x
1
và đạt cực tiểu tại x
2
.
Ngoài ra ta còn có :
+ x
1
+ x
2
= 2x
0
với x
0
là hoành độ điểm uốn.
+ hàm số tăng trên (, x
1
)
+ hàm số tăng trên (x
2
, +)
+ hàm số giảm trên (x
1
, x
2
)
iv) a < 0 và y’ = 0 có 2 nghiệm phân biệt x
1
, x
2

với x
1
< x
2
 hàm đạt cực tiểu tại x
1
và đạt cực đại tại x
2
thỏa điều kiện x
1

+ x
2
= 2x
0
(x
0
là hoành độ điểm uốn). Ta cũng có :
+ hàm số giảm trên (, x
1
)
+ hàm số giảm trên (x
2
, +)
+ hàm số tăng trên (x
1
, x
2
)
b. Biện luận sự biến thiên của y =

1bậc
2
bậc

i) Nếu a.m > 0 và y
/
= 0 vô nghiệm thì hàm tăng ( đồng biến)
trên từng khỏang xác đònh.
ii) Nếu a.m < 0 và y
/
= 0 vô nghiệm thì hàm giảm ( nghòch
biến) trên từng khỏang xác đònh.


Trang 27
 Nếu pt hđ điểm chung dạng : F(x) = m : lập BBT của
F; số điểm chung của (C
m
) và (C
/
m
) = số điểm chung của
(C) và (d).
 PThđ điểm chung, không tách được m, dạng f(x) = ax
2

+ bx + c = 0 (x  ) hay dạng bậc 3 : x =   f(x) = 0 : lập
, xét dấu , giải pt f(x) = 0 để biết m nào thì  là
nghiệm của f, với m đó, số nghiệm bò bớt đi 1.
9. CỰC TRỊ :

* f có đúng n cực trò  f
/
đổi dấu n lần.
* f đạt cực đại tại x
o






0)x(f
0)x(f
o
//
o
/

f đạt cực tiểu tại x
o






0)x(f
0)x(f
o
//

o
/

* f bậc 3 (hay bậc 2 / bậc 1) có cực trò  f có CĐ và CT

/
f

> 0
* f bậc 3 (hay bậc 2 / bậc 1) có cực trò :
 Bên phải (d) : x =   y
/
= 0 có 2 nghiệm  < x
1
< x
2
.
 Bên trái (d) : x =   y
/
= 0 có 2 nghiệm x
1
< x
2
<  .
 1 bên (Ox) 
0
0
/
f
CD CT

y .y
 







 2 bên (Ox) 
0
0
/
f
CD CT
y .y
 







* Với hàm bậc 2 / bậc 1, các điều kiện y

.y
CT
< 0 (>0)
có thể thay bởi y = 0 VN (có 2 nghiệm.).

* Tính y

.y
CT
:
 Hàm bậc 3 : y = y
/
(Ax + B) + (Cx

+ D)
y

.y
CT
= (Cx

+ D).(Cx
CT
+ D), dùng Viète với
pt y
/
= 0.
 Hàm bậc 2/ bậc 1 :
v
u
y 


Trang 16
c. Dạng 3 :






nyx
m
)
y
(
F
/
)
x
(
F
.
Dùng tỉ lệ thức :
d
b
c
a
d
b
c
a
d
c
b
a






 biến đổi phương trình
(1) rồi dùng
công thức đổi + thành x.
d. Dạng khác : tìm cách phối hợp 2 phương trình, đưa về
các pt cơ bản.
16. Toán  :
* Luôn có sẵn 1 pt theo A, B, C : A + B + C = 
* A + B bù với C, (A + B)/2 phụ với C/2.
* A, B, C  (0, ) ; A/2, B/2, C/2  (0, /2)
A + B  (0, ) ; (A + B)/2  (0, /2) ;
A – B  (– , ) , (A – B)/2  (– /2, /2)
Dùng các tính chất này để chọn k.
* Đổi cạnh ra góc (đôi khi đổi góc ra cạnh) : dùng đònh lý
hàm sin :
a = 2RsinA hay đònh lý hàm cos : a
2
= b
2
+ c
2

2bc.cosA
* pr
R
4

abc
Csinab
2
1
ah
2
1
S
a

)cp)(bp)(ap(p 
* Trung tuyến :
222
a
ac2b2
2
1
m 
* Phân giác : ℓ
a
=
c
b
2
A
cosbc2


IV- TÍCH PHÂN


1. Đònh nghóa, công thức, tính chất :
* F là 1 nguyên hàm của f  f là đạo hàm của F.
Họ tất cả các nguyên hàm của f :


Trang 17


dx)x(f
= F(x) + C (C  R)
*


   
 
 
1
u
du u C ; u du C
1
,   – 1

u u
du
ln u C; e du e C;
u
   
 

 Caln/adua

uu


sin udu cosu C
  

;

 Cusinuducos



 Cgucotusin/du
2
;

 Ctguucos/du
2

*   

b
b
a
a
f(x)dx F(x) F(b) F(a)

*
   


b
a
c
a
b
a
c
b
a
b
a
a
,;0


 

b
a
b
a
b
a
b
a
b
a
fkkf;gf)gf(

2. Tích phân từng phần :


udv uv vdu
 
 

Thường dùng khi tính tích phân các hàm hỗn hợp.
a.




nnnxn
xu:xcosx;xsinx,ex

b.

 xlnu:xlnx
n

c.


 dxedvhayeu:xcose,xsine
xxxx

từng phần 2 lần, giải phương trình ẩn hàm ʃ

3. Các dạng thường gặp :
a.



xcos.xsin
1n2m
: u = sinx.



xsin.xcos
1n2m
: u = cosx.


xcos.xsin
n2m2
: hạ bậc về bậc 1
b.

xcos/xtg
n2m2
: u = tgx (n  0)


xsin/xgcot
n2m2
: u = cotgx (n  0)
c.

chứa a
2
– u

2
: u = asint


chứa u
2
– a
2
: u = a/cost


Trang 26
b. Tìm tiếp tuyến với (C) : y = f(x)
* Tại M(x
o
, y
o
) : y = f'(x
o
)(x – x
o
) + y
o
.
* Qua M (x
o
, y
o
): viết phương trình đường thẳng qua M :
(d) : y = k(x – x

o
) + y
o
. Dùng điều kiện tx tìm k. Số lượng
k = số lượng tiếp tuyến (nếu f bậc 3 hay bậc 2 / bậc 1 thì
số nghiệm x trong hệ phương trình đk tx = số lượng tiếp
tuyến).
* // () : y = ax + b : (d) // ()  (d) : y = ax + m. Tìm m
nhờ đk tx.
*  () : y = ax + b (a  0) : (d)  ()  (d) : y =
a
1
 x +
m. Tìm m nhờ đk tx.
c. Bài toán số lượng tiếp tuyến : tìm M  (C
/
) : g(x, y) = 0
sao cho từ M kẻ được đến (C) đúng n tiếp tuyến (n = 0, 1,
2, ), M(x
o
,y
o
)  (C
/
)  g(x
o
,y
o
) = 0; (d) qua M : y = k(x
– x

o
) + y
o
; (d) tx (C) :





ky
y
y
C
/
dC
(1). Thế k vào (1) được
phương trình ẩn x, tham số x
o
hay y
o
. Đặt đk để phương
trình này có n nghiệm x (số nghiệm x = số tiếp tuyến),
tìm được x
o
hay y
o
.
8. TƯƠNG GIAO :
* Phương trình hđ điểm chung của (C) : y = f(x) và (C
/

) :
y = g(x) là : f(x) = g(x). Số nghiệm pt = số điểm chung.
* Tìm m để (C
m
) : y = f(x, m) và (C
/
m
) : y = g(x, m) có n
giao điểm : Viết phương trình hoành độ điểm chung; đặt
đk để pt có n nghiệm. Nếu pt hoành độ điểm chung tách
được m sang 1 vế : F(x) = m : đặt điều kiện để (C) : y =
F(x) và (d) : y = m có n điểm chung.
* Biện luận sự tương giao của (C
m
) và (C
/
m
) :


Trang 25
(C
/
) : y =
)
x
(
f
: giữ nguyên phần (C) bên trên y = 0, lấy
phần (C) bên dưới y = 0 đối xứng qua (Ox).

(C
/
) : y =
)
x
(
f
: giữ nguyên phần (C) bên phải x = 0, lấy
phần (C) bên phải x = 0 đối xứng qua (Oy).

6. ĐIỂM ĐẶC BIỆT CỦA (Cm) : y = f(x, m)
a/ Điểm cố đònh : M(x
o
, y
o
)  (Cm), m  y
o
= f(x
o
, m),
m  Am + B = 0, m (hay Am
2
+ Bm + C = 0, m) 





0B
0

A
(hay








0C
0B
0
A
). Giải hệ, được M.
b/ Điểm (Cm) không đi qua, m : M(x
o
, y
o
)  (Cm), m
 y
o
 f(x
o
,m), m  y
o
= f(x
o
, m) VN m  Am + B = 0
VN m (hay Am

2
+ Bm + C = 0 VN m) 





0B
0
A
(hay














0
0A
0C
0B
0

A
). Giải hệ , được M.
Chú ý : C
B
A
 VN  B = 0 





VNBCA
0
B

c/ Điểm có n đường cong của họ (Cm) đi qua : Có n
đường (Cm) qua M(x
o
, y
o
)  y
o
= f(x
o
, m) có n nghiệm
m. Cần nắm vững điều kiện có n nghiệm của các loại
phương trình : bậc 2, bậc 2 có điều kiện x  , bậc 3,
trùng phương.

7. TIẾP XÚC, PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN :

a. (C) : y = f(x), tx (C
/
) : y = g(x) khi hệ phương trình sau có
nghiệm :





/
C
/
C
/
/
C
C
yy
y
y
. Nghiệm x của hệ là hoành độ tiếp
điểm.


Trang 18


chứa a
2
+ u

2
: u = atgt
d.

)xcos,x(sinR
, R : hàm hữu tỷ
R(–sinx, cosx) = – R(sinx, cosx) : u = cosx
R(sinx, –cosx) = – R(sinx, cosx) : u = sinx
R(–sinx,–cosx) = R(sinx, cosx) : u = tgx  u = cotgx
R đơn giản :
2
x
tgu 






2
/
0
x
2
ặtthử:




0

xặtthử:

e.


nqq/pnm
bxau:Zn/)1m(,)bxa(x

f.




nnqq/pnm
bxaxu:Z
q
p
n
1
m
,)bxa(x

g.
u
1
khx:cbxax)khx/[(dx
2




h.

 )dcx/()bax(,x(R
, R là hàm hữu tỷ : )dcx/()bax(u 
i.

chứa (a + bx
k
)
m/n
: thử đặt u
n
= a + bx
k
.

4. Tích phân hàm số hữu tỷ :


)x(Q/)x(P
: bậc P < bậc Q
* Đưa Q về dạng tích của x + a, (x + a)
n
, ax
2
+ bx + c ( <
0)
* Đưa P/Q về dạng tổng các phân thức đơn giản, dựa vào
các thừa số của Q :


n
n
2
21
n
)ax(
A

)ax(
A
ax
A
)ax(,
ax
A
ax






















 
atgtặt:)au/(du)0(
cbxax
dx
cbxax
B
cbxax
)bax2(A
)0(cbxax
22
222
2

5. Tính diện tích hình phẳng :


Trang 19
a. D giới hạn bởi x = a, x = b, (Ox), (C) : y = f(x) :


b
a
D

dx)x(fS

f(x) : phân thức hữu tỉ : lập BXD f(x) trên [a,b] để mở
.; f(x) : hàm lượng giác : xét dấu f(x) trên cung [a, b]
của đường tròn lượng giác.
b. D giới hạn bởi x = a, x = b , (C) : y = f(x)
(C') : y = g(x) :


b
a
D
dx)x(g)x(fS

Xét dấu f(x) – g(x) như trường hợp a/.
c. D giới hạn bởi (C
1
) : f
1
(x, y) = 0 , (C
2
) : f
2
(x, y) = 0



/
b
D

a
S f(x) g(x) dx
 






/
b
D
a
S f(y) g(y) dy
 



Với trường hợp ) : nếu biên trên hay biên dưới bò gãy,
ta cắt D bằng các đường thẳng đứng ngay chỗ gãy.
Với trường hợp ) : nếu biên phải hay biên trái bò gãy,
ta cắt D bằng các đường ngang ngay chỗ gãy.
Chọn tính  theo dx hay dy để  dễ tính toán hay D ít bò
chia cắt.
Cần giải các hệ phương trình tọa độ giao điểm.
Cần biết vẽ đồ thò các hình thường gặp : các hàm cơ
bản, các đường tròn, (E) , (H), (P), hàm lượng giác, hàm
mũ, hàm
.
.

x=b

x=a

f(x)

g(x)
y=a

f(y)

y=b
g(y)



Trang 24
a < 0 :

d/ y = ax
4
+ bx
2
+ c

a > 0

a < 0

e/ y = (ax + b) / (cx + d) (c  0)





ad - bc > 0 ad - bc < 0

f/ y =
e
dx
cbxax
2


(ad  0)

ad > 0


ad < 0



5. ĐỐI XỨNG ĐỒ THỊ :
g(x) = f(–x) : đx qua (Oy)
g(x) = – f(x) : đx qua (Ox)


ab < 0



ab > 0


y



< 0


y



> 0


y


= 0


x < a


x > a


a



x = a


y < b


y > b


b


y = b



Trang 23
- t c x :khi x và y càng tiến về   thì đường cong càng
gần đường t c.
- t c n :khi x càng tiến về   thì đường cong càng gần
đường t c.


* Xét
)x(Q
)
x
(

P
y 
 Có tcđ x = a khi Q(a) = 0, P(a)  0
 Có tcn khi bậc P  bậc Q : với x  , tìm lim y bằng
cách lấy số hạng bậc cao nhất của P chia số hạng bậc cao
nhất của Q.
 Có tcx khi P hơn Q 1 bậc, khi đó chia đa thức ta có :
)x(Q
)
x
(
P
bax)x(f
1
 , tcx là y = ax + b. Nếu Q = x – , có thể
chia Honer.
* Biện luận tiệm cận hàm bậc 2 / bậc 1 :

c
y ax b
dx e
  

( d  0 )
 a  0, c  0 : có tcđ, tcx
 a = 0, c  0 : có tcn, tcđ.
 c = 0 : (H) suy biến thành đt, không có tc.
4. Đồ thò các hàm thường gặp :
a/ y = ax + b :
b/ y = ax

2
+ bx + c
c/ y = ax
3
+ bx
2
+ c + d

a> 0 :



a > 0

a < 0

a = 0
a > 0

a < 0


y


> 0

y




< 0


y


= 0


Trang 20
Cần biết rút y theo x hay x theo y từ công thức f(x,y) =
0 và biết chọn  hay



trái: x,phải: x,dưới: y,trên: y 

6. Tính thể tích vật thể tròn xoay :
a. D như 5.a/ xoay quanh (Ox) :

 


b
a
2
dx)x(fV

b.

 


b
a
2
dy)y(fV


c.


b
a
22
dx)]x(g)x(f[V


d.


b
a
22
dy)]y(g)y(f[V

e.


b

c
2
c
a
2
dx)x(gdx)x(fV


f.


b
c
2
c
a
2
dy)y(fdy)y(gV



Chú ý : xoay quanh (Ox) :  dx ; xoay quanh (Oy) : 
dy.
a

b

f(x)

a


b

f(y)

b

f(x)

g(x
)

a
f(y)

a

g(y)
b

f(x)

g(x
0)

a

b

a


b

c

f(x)

-
g(x)

b

c
f(y)

-
g(y)

a


Trang 21
V- KHẢO SÁT HÀM SỐ
1. Tìm lim dạng
0
0
, dạng 1

:
a. Phân thức hữu tỷ :

1
1
ax
1
1
axax
Q
P
lim
)x(Q)ax(
)
x
(
P
)
a
x
(
lim)0/0dạng(
)x(Q
)
x
(
P
lim







b. Hàm lg :
1
u
u
sin
limthứccôngdùng),0/0dạng(
)x(g
)
x
(
f
lim
0uax



c. Hàm chứa căn :
)0/0dạng(
)x(g
)
x
(
f
lim
ax
, dùng lượng liên hiệp :
a
2
– b

2
= (a – b)(a + b) để phá , a
3
– b
3
= (a – b)(a
2
+
ab + b
2
) để phá
3

d. Hàm chứa mũ hay log (dạng 1

) : dùng công thức
e)u1(lim
u/1
0u



2. Đạo hàm :
a. Tìm đạo hàm bằng đònh nghóa :
o
o
o
xx
0
xx

)
x
(
f
)
x
(
f
lim)x('f





Tại điểm x
o
mà f đổi công thức, phải tìm đạo hàm từng
phía :

.lim)x(f,lim)x(f
o
xx
o
/
o
xx
o
/








Nếu )x(f)x(f
o
/
o
/

 thì f có đạo hàm tại
x
o
.
b. Ý nghóa hình học :
k = tg = f
/
(x
M
)

c. f
/
+ : f  , f
/
– : f 
f
//
+ : f lõm , f

//
– : f lồi
d. f đạt CĐ tại M 





0)x(f
0)x(f
M
//
M
/

f đạt CT tại M 





0)x(f
0)x(f
M
//
M
/

M là điểm uốn của f  f
//

(x
M
) = 0 và f
//
đổi dấu khi qua
x
M
.
M



f(x)


Trang 22
e. Tính đạo hàm bằng công thức : C
/
= 0, (x

)
/
= x
–1
,
(lnx)
/
= 1/x ,
 
a

1
log x
xlna

 , (e
x
)
/
= e
x

(a
x
)
/
= a
x
.lna, (sinx)
/
= cosx , (cosx)
/
= – sinx, (tgx)
/
=
1/cos
2
x,
(cotgx)
/
= –1/sin

2
x, (ku)
/
= ku
/
, (u v)
/
= u
/
 v
/
, (uv)
/
= u
/
v
+ uv
/
,
(u/v)
/
= (u
/
v – uv
/
)/v
2

* Hàm hợp : (g
o

f)
/
= g
/
[f(x)]

. f
/
(x)
* Đạo hàm lôgarit : lấy log (ln : cơ số e) 2 vế , rồi đạo
hàm 2 vế; áp dụng với hàm [f(x)]
g(x)
hay f(x) dạng tích,
thương, chứa
n

f. Vi phân : du = u
/
dx
3. Tiệm cận :




y
lim
ax
 x = a : tcđ





b
y
lim
x


 y = b :
tcn



0
)]
b
ax
(
y
[
lim
x




 y = ax + b : tcx

* Vẽ đồ thò có tiệm cận :
- t c đ : khi y càng tiến về   thì đường cong càng gần

đường t c .
x a


y




x






y
b
b
x






y





×