Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

ôn tập bất phương trình mũ và logarit

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (173.62 KB, 8 trang )

www.khoabang.com.vn LuyÖn thi trªn m¹ng
_________________________________________________________________

Trần Văn Thái - Tr ường PTTH Chu Văn An


Hướng dẫn giải bài tập
Bài 1:
Câu a:
+txđ:
2
560xx−+>

1
0
2
x −
>
12x

<<; x > 3
x – 3
0≠
+ (1)
2
3333
(1) 3
1
log ( 5 6) log log 3 log
22
xx


x
xx x
−−

⇔−+= +−= ⇔

2( 2)( 3) ( 1) 3xx xx⇔− −=−− (2)
+ nếu 1 <x <2: (2)
5
2(2)(3)(1)(3)
3
xx xx x⇔ − −=−− −⇔=

+ nếu x >3: (2)
2( 2)( 3) 9 1)( 3) 3xx xx x⇔− −=−−⇔= loại
+ Kết luận pt có nghiệm
5
3
x
=

Câu b:
+ điều kiện
1
23
x
o
+
−> (*)
+ pt tương đương:

(
)
11
222 2
log 4 4 log 2 log (2 3) log 2 (2 3)
xxx xx++
+
=+ −= −
42240 2 0
xx x
t⇔− −=⇔=> thì:
2
240tt

−= t =-1 loại; t =4
Vậy
24 2
x
x=⇔= thoả mãn (*)
Câu c: pt tương đương với:
(
)
(
)
2222
22
log 2 2 4 log 2
x
xmm xmxm−+ − = + −



2222
224 2
x
xmmxmxm−+ − = + − (1)

22
20xmxm+− > (2)
+ (1)
22
(1)22 0xmxmm⇔−−+ − =
(3)
có 2 nghiệm:
1, 2
1xm=− +
và 2m

22 2 2
12
1( 1)4 1xx m m⇒+ >⇔−++ >⇔ 0m
<
(*)

2
5
m >

+ từ (3)
22
2(1)2

x
mmxm⇔− =+ −
nên (2) trở thành

( 1)2 0(2 1)2 0mx m x m m x m++− >⇔ +− > (4)
với
2
1(2 1)( 1)2 0 2 10xm m m m mm=−+⇒ + −+− >⇒− − +>
-1<m<
1
2
(*)(*)
Khi x=2m

thay vào (4):
2
(2 1)2 2 0 4 0 0mmm m m
+
−>⇔ >⇒≠

Kết hợp với (*) và (*)(*) ta có -1 <m < 0;
21
52
m
<
< thì yêu cầu của bài toán
được thoả mãn.
Bài 2: câu a

www.khoabang.com.vn Luyện thi trên mạng

_________________________________________________________________

Trn Vn Thỏi - Tr ng PTTH Chu Vn An


+ bpt tng ng:
2
aaa
1
log ( log x) log (log x) log 2
2
aa
+
2
aaa
1
log log x log x log 2
2
a





3
a
1
log log x log 2
a
a





(*)
+ nu 0 <a< 1
32
aa
1
(*) 0 log x 2 0<log x 2 a 1
4
x< <
+nu a > 1
2
aa
(*) log x 8 log x 2 x a
+ kt lun 0 <a < 1 bpt cú nghim
2
1ax

<
a >1 bpt cú nghim
2
x
a
Cõu b:
+iu kin:
0x >



22 2
31 101xx x x+> + <<<
+ vi 0 <x <1
22
311311xx+<+=
(
)
+<=
22
22
log x 3 1 log 1 0x v
22
log x<log 1=0
VT < 0

nghim ca bpt 0 <x <1
Bài 27: Một số phơng pháp giải phơng trình bất
phơng trình lôgarít (tiếp theo)

3. Phơng pháp đặt ẩn phụ
a. Ví dụ 1: Giải các phơng trình sau
. x
lgx
=
2xlg3xlg2
2
10
+

. Log

2
x
x2 14log
16x
x
3
+ 40log
4x
x
= 0
. Tìm m để phơng trình:
3xlogxlog
2
2
1
2
2
+
= m(log
4
x
2
3) có nghiệm x
[32,+
).
Giải: Câu
: Đổi sang cơ số 2.
+
0
xlog2

xlog
2
1
.40
xlog4
xlog3.14
1xlog
xlog2
2
2
2
2
2
2
=
+
+
+



www.khoabang.com.vn Luyện thi trên mạng
_________________________________________________________________

Trn Vn Thỏi - Tr ng PTTH Chu Vn An


+ Đặt log
2
x = t Phơng trình:

t
2
t20
t
4
t42
1
t
t2
+
+
+


= 0
Điều kiện: t
1; -2 ; -4
-10t (2t
2
3t 2) = 0 t = 0; t = -
2
1
; t = 2 thoả mãn điều kiện trên.
+ t = 0
x =1; t = -
2
1
x =
2
1

; t = 2 x = 4
Kết quả: x =
2
1
; 1;4
Câu : đk: x > 0; lg hoá 2 vế ta có
lg
2
x = 2lg
2
x 3lgx + 2 lg
2
x 3lgx + 2 = 0
+ Đặt lgx = t
t
2
3t + 2 = 0 t = 1; t = 2




==
=
=
100x2xlg
10x1xlg

Câu y: Đổi sang cơ số 2 ta có
(
) 3xlog2xlog

2
2
2
= m(log
2
x-3) đặt log
2
x = t
3t2t
2
= m(t-3) theo điều kiện x 32 t 5.

()
(
)
()()



=

23tm3t2t
103tm
2
22

+ Vì t
5 t 3 > 0 từ (1) m 0
+ (2)
(t+1)(t-3) = m

2
(t-3)
2
t+1 = m
2
(t-3)
t =
1
m
1m3
2
2

+
theo yêu cầu bài toán t 5
1
m
1m3
2
2

+
5
1
m
m26
2
2



0 1 < m
2
3 và do m 0.

1 < m 3 thì phơng trình đã cho có nghiệm x [32;+)
b. Ví dụ 2: Giải các bất phơng trình sau:
www.khoabang.com.vn Luyện thi trên mạng
_________________________________________________________________

Trn Vn Thỏi - Tr ng PTTH Chu Vn An


. Log
x
2log
2x
2.log
2
4x > 1
. Log
3
(x+2) > log
x2
9
. Tìm a để bất phơng trình sau nghiệm x.
3x2x
2logalogx
2
a
2

2
2
+
+
< 1
Giải
Câu : TXĐ : x > 0; x
1; x
2
1
đổi sang cơ số 2.
+ Ta có:
xlog1
1
.
xlog
1
22
+
> 1 đặt log
2
x = t
-
()
t1t
t2
+
+
> 1
()

0
1tt
t2
2
>
+


-
2
< t < -1; 0 < t<
2
vậy -
2
< log
2
x

< -1 2
2
< x < 2
-1
.
Và 0 < log
2
x <
2
1 < x < 2
2
.

Kết luận nghiệm của phơng trình





<<
<<
2
2
1
2x1
2
1
x2

Câu
: đk:





>
1x
2x
; đổi ra cơ số 3 ta có.
log
3
(x+2) >

()
2xlog
2
3
+
đặt log
3
(x+2) = t.
Bất phơng trình trở thành: t >
t
2

t
2t
2

>0 -
2
< t < 0; t >
2

+




>>
<<<<

2

2
10x2lg
1x100xlg2
là nghiệm của bất phơng trình
Câu
: + Điều kiện a > 0; a 1.
www.khoabang.com.vn Luyện thi trên mạng
_________________________________________________________________

Trn Vn Thỏi - Tr ng PTTH Chu Vn An


+ Nhận thấy x
2
+ 2x -3 < 0 với x vì a = -1; = 1-3 < 0
+ Vậy bất phơng trình tơng đơng: x
2
log
2
a
2
+ log
a
2
> -x
2
+ 2x 3
x
2
(2log

2
a + 1) = 0 log
2
a = -
2
1
a = 2
2
1

=
2
1

Thì (1) trở thành : - 2x +
alog
1
2
+ 3 > 0 -2x + 1 > 0
x <
2
1
không nghiệm với x không thoả mãn
+ Để (1) thoả mãn với
x
()()



<++=

>+
032log1alog21'
01alog2
a2
2

- Giải: 2log
2
a + 1 > 0 log
2
a > -
2
1
a > 2
2
1

=
2
2

- giải: 1 (2log
2
a + 1) (log
a
2
+ 3) < 0 đặt log
2
a = t
1 (2 t + 1)







+ 3
t
1
< 0
1 2 6t -
t
1
- 3 < 0 6t + 4 +
t
1
> 0

t
1t4t6
2
++
>0 t 0 log
2
a > 0 a > 1
Kết hợp 2 kết quả: a> 1 vậy a > 1 thì bất phơng trình đúng
x.
4. Chú ý:
a. Ta có dạng phơng trình: log
g(x)

[f(x)] = a
(
)
()
() ()
[]





=

>
a
xgxf
1xg
0xg

Ví dụng giải phơng trình: log
x+1
(x
2
-x+1)
2
= 2.

()
()






+=+
+
>+
2
2
2
1x1xx
11x
01x

()( )





=+

>
0x2x2x
0x
1x
2
2
2
x = 2.

www.khoabang.com.vn Luyện thi trên mạng
_________________________________________________________________

Trn Vn Thỏi - Tr ng PTTH Chu Vn An


b. Với bất phơng trình ta có dạng: log
a
(f(x)) log
a
(g(x))

()()()()
[]
() ()





>>
>

0xg;0xf
1a;0a
0xgxf1a

Đã đợc nêu nên ở ví dụng trong bài ôn tập đầu tiên (vấn đề tập xác định
của hàm số)
Ví dụ: giải bất phơng trình: log

2
xx3
(3-x) > 1 = log
2
xx3
(3x-x
2
)

()( )







>
>+

>
0x3
0xx3x31xx3
1xx3
0xx3
22
2
2

()( )










<
>++


<
<
3x
01x3x3x4x
2
53
x
3x0
22


2
53
< x < 1 ;
2
53 +
< x < 3 ;

5. Phơng pháp tham số: Coi một bộ phận của ẩn là tham số:
a. Ví dụ 1 giải phơng trình sau.
(x+2)log
3
2
(x+1) + 4(x+1) log
3
(x+1) 16 = 0
Giải: ĐK x + 1 > 0
x + 2 > 0 vậy
Đặt log
3
(x+1) = t phơng trình trở thành:
(x+2)t
2
+ 4(x+1)t 16 = 0
= 4(x+1)
2
+ 16(x+2) = 4(x+3)
2

t
12
=
()()
2x
3x21x2
+
++
= -4;

2x
4
+

+ t = -4
log
3
(x+1) = -4 x = -
81
80
> -1 thoả mãn
+ t =
2x
4
+
log
3
(x+1) =
2x
4
+
có x = 2 là nghiệm và log
3
(x+1) là hàm đồng
biến;
2x
4
+
là hàm nghịch biến nên phơng trình chỉ có 1 nghiệm duy nhất x = 2.
www.khoabang.com.vn Luyện thi trên mạng

_________________________________________________________________

Trn Vn Thỏi - Tr ng PTTH Chu Vn An


+ Kết luận: Phơng trình trên có 2 nghiệm x = -
81
80
và x = 2
b. Ví dụ 2: Giải bất phơng trình sau: (x+1)
xlog
2
2
1
+ (2x+5)
2
1
log
x + 6 0
Giải: + ĐK x > 0

2
1
log x = -log
2
x vậy bất phơng trình trở thành
(x+1)log
2
2
x (2x+5)log

2
x + 6 0 đặt log
2
x = t
(x+1)t
2
(2x+5)t + 6 0 đặt log
2
x = t
(x+1)t
2
(2x+5)t + 6 0 do x > 0 x + 1 > 0
Tam thức vế trái của bất phơng trình có:
= (2x+5)
2
24(x+1) = (2x-1)
2

t
12
=
()
()
1x2
1x25x2
+
+
= 2;
1x
3

+

+ Bất phơng trình trở thành: (x+1) (t-2) (t-
1x
3
+
) 0.
(log
2
x-2)[(x+1)log
2
x-3] 0 (*)
+ Mà log
2
x 2 0 x 4 dấu cảu log
2
x 2 nh dấu của x 4 thay log
2
x-
2 bằng x 4
+ y = (x+1)log
2
x-3 có y = log
2
x + (x+1)log
2
x 3 cùng dấu với x 2 bpt (*)
tơng đơng với bất phơng trình (x-4)(x-2)
0






4x
2x
kết hợp với điều kiện x
> 0
+ Kết luận nghiệm của bpt là





<
4x
2x0

6. Phơng pháp chọn: Cách làm giống nh phơng pháp chọn với phơng trình bất
phơng trình mũ
a. Ví dụ giải phơng trình: ĐK x > 5
lg(x
2
6x + 5) = lg(x-1)+6-x
Giải:
lg(x-1)(x-5) = lg(x-1) + 6-x
www.khoabang.com.vn Luyện thi trên mạng
_________________________________________________________________

Trn Vn Thỏi - Tr ng PTTH Chu Vn An



lg(x-5) = 6-x
nhận thấy x = 6 là nghiệm và là nghiệm duy nhất vì hàm y = lg(x-5) đồng biến khi
x > 5 (cơ số 10>1) và hàm y = 6-x là nghịch biến vì a = -1 < 0
2 đồ thị chỉ cắt
nhau đúng 1 lần.
7. Bài tập: Giải các phơng trình bất phơng trình sau:
1. log
2
x + 2log
7
x = 2+log
2
x.log
7
x
2. log
4
(x- 1x
2
). log
5
(x+ 1x
2

) = log
20
(x- 1x
2


)
3. x
log
2
x+4
32
4. log
3
2
(x+1) + (x-5)log
3
(x+1) 2x + 6 = 0
5. 3
xlog
2

+ x
3log
2

= 6
6.2log
3
(cõtg) = log
2
cosx
7.
xlogxlog
6

2
6
x6 + 12
8. log
5
x = log
7
(x+2)

×