Phương trình và bất phương trình mũ
181
PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ
I. PHƯƠNG TRÌNH MŨ
1. Phương trình mũ cơ bản:
( ) ( )
( ) ( )
0 1
f x g x
a
a a
f x g x
< ≠
= ⇔
=
;
( )
[ ]
( )
( )
[ ]
( )
( )
( )
( ) ( )
1
0
f x g x
A x
A x A x
A x
f x g x
=
= ⇔
>
=
2. Phương trình mũ đưa về cùng một cơ số:
2.1. Phương trình mũ đưa về cùng 1 cơ số là hằng số:
Bài mẫu.
GPT:
(
)
2 2 2 2
1 1 2
5 3 2 5 3
x x x x+ − −
− = −
(1)
(1)
⇔
(
)
(
)
(
)
(
)
2
2 2
3
2
5 5
2 2
1 5 3 3 3 3
5 9 3 3
x
x x
x x
− = − ⇔ = ⇔ = ⇔ = ±
Bài tập.
10 5
10 15
16 0,125.8
x x
x x
+ +
− −
=
;
1 2 2 1
3 18 .2 .3
x x x x
− − +
=
;
17
3
5
7
1
243 2187
9
x
x
x
x
+
−
+
−
= ⋅
;
1 1 2
2 3 3 2
x x x x
− − +
− = −
;
3 2 2 3
7 9.5 5 9.7
x x x x
+ = +
;
( )
1
1
5
1 5
1
4 2
2
x
x x
x
+
+
⋅ =
;
3
1
2 1
2 2
9 2 2 3
x x
x x
+ +
−
− = −
;
( ) ( )
3 1
1 3
10 3 10 3
x x
x x
− +
− +
+ = −
;
( )
2
1
2 .3 3
x
x x
+
+
=
;
2 1 1
1 1
3.4 9 6.4 9
3 2
x x x x
+ + +
+ ⋅ = − ⋅
;
1 2 2 1
2 2 2 3 3 3
x x x x x x
− − − −
+ + = + −
;
2.2. Phương trình mũ đưa về cùng 1 cơ số là hàm số:
Bài mẫu.
GPT:
2 3
x x
x x
−
=
(1)
(1)
⇔
( )
1
2 3
2
2
1
1
1
2
0
1
2 3 0
6
2
4 2 3
x
x
x
x
x
x x x
x
x x
x
x x
−
=
=
=
= ⇔ ⇔ ⇔ =
>
= − >
=
= −
Bài tập.
( )
2
4
2
5 4 1
x
x x
−
− + =
;
( )
2
5 6
4 1
x x
x
− +
+ =
;
( )
3
2
x
x
x x
=
(
)
(
)
5 1 1
2 2
2 2
1 1
x x
x x
+ −
=
+ +
;
( )
2
9
3
2 2
2 2 2 2
x
x x x x
−
− + = − +
;
( )
2
4
2 2
1 1
x
x x x x
−
− + = − +
;
( )
1
cos 2 cos 2
2
2 2
x
x x
x x
+
+ = +
;
www.VNMATH.com
Chương VI. Phương trình và bất phương trình đại số – Trần Phương
182
3. Phương pháp đặt ẩn phụ đưa về phương trình bậc 2, bậc 3:
Bài mẫu.
GPT:
2 2 2
2 6 9 3 5 2 6 9
3 4.15 3.5
x x x x x x
+ − + − + −
+ =
(
)
(
)
2 2 2 2 2 2
2 3 5 3 5 2 3 5 3 5 3 5 3 5
3 3 4.15 15 5 3 9 4.15 15 25
x x x x x x x x x x x x
+ − + − + − + − + − + −
⋅ + = ⋅ ⇔ ⋅ + = ⋅
(
)
(
)
(
)
2 2 2
3 5 3 5 3 5
2
9 3 3
3 4 15 0 3 4 15 0; 0
25 5 5
x x x x x x
u u u
+ − + − + −
⇔ + − = ⇔ + − = = >
( )( )
(
)
(
)
2
3 5 1
2
1
5 3 3
3 5 3 0 3 4 0
3 5 5
4
x x
x
u u u x x
x
+ − −
=
⇔ − + = ⇔ = ⇔ = ⇔ + − = ⇔
= −
Bài tập.
2 1
3 9 4
x x+ +
+ =
;
3 7
4 2 17 0
x x+ +
+ − =
;
2 2
1 1
5 5 24
x x+ −
− =
;
3
5 5 20 0
x x−
− − =
;
1
4 4 3.2
x x x x
+ +
− =
;
1 1 1
49 35 25
x x x
− =
;
3 1
125 50 2
x x x
+
+ =
;
2 2 2
2.49 9.14 7.4 0
x x x
− + =
;
1 1 1 2
1
2
25 3.10 2 0
x x x
+ +
+ − =
;
2 2
2 1 2
4 5.2
x x x x
+ − − + −
−
;
2 2
5 1 5
4 12.2 8 0
x x x x− − − − −
− + =
;
1
1
1
2
3.2 8.2 4 0
x
x
x
−
−
+
− + =
;
3 3
2
8 2 20 0
x
x x
+
+ − =
;
2 4 2 2
3 45.6 9.2 0
x x x+ +
+ − =
;
2 3 1 2 1 4 2
2 .9 2.6 4 .3 0
x x x x x− − −
− + =
;
8 18 2.27
x x x
+ =
;
(
)
3
5 2
1
6 12
6
x
x
−
−
= −
;
1 1 1
2.4 6 9
x x x
+ =
;
2
4 9 7
x
x
= +
;
2 2
2 3.2 32 0
x x+
− + =
;
(
)
3 3
5 9.5 27 5 5 64
x x x x− −
+ + + =
;
( )
3 3 1
2 6.2 2 12.2 1
x x x x− −
− − + =
;
(
)
(
)
2 3 2 3 4
x x
+ + − =
;
( ) ( )
4 15 4 15 62
x x
+ + − =
;
( ) ( )( ) ( )
2 3 7 4 3 2 3 4 2 3
x x
+ + + − = +
;
( ) ( )
7 4 3 3 2 3 2 0
x x
+ − − + =
;
( ) ( )
3
5 21 7 5 21 2
x x
x
+
− + + =
;
( ) ( )
3
3 5 16 3 5 2
x x
x
+
+ + − =
;
( ) ( )
3 5 3 5 7.2
x x
x
+ + − =
;
( ) ( )
1
3 5 1 5 1 2
x x
x
+
+ − − =
;
1
5 1 3 5
6 7
14 98
x
x
x
−
− +
+ =
;
(
)
(
)
cos cos
7 4 3 7 4 4
x x
x
+ + − =
;
( ) ( )
2 2
2
1
5 1 2 3 5 1
x x x x
x x
− −
+ −
+ + = −
;
(
)
2 2
3.25 3 10 .5 3 0
x x
x x
− −
+ − + − =
;
(
)
9 2 2 3 2 5 0
x x
x x
+ − + − =
;
(
)
(
)
2
3 2 2 1 2 0
x x
x x
− − + − =
;
(
)
(
)
2 2
2 4 4 1 .2 16 0
x x
x x
− −
+ + + − =
;
3
8 .2 2 0
x x
x x
−
− + − =
;
GBL:
( ) ( )
3
7 3 5 7 3 5 2
x x
x
m
+
+ + − =
;
( ) ( )
tg tg
5 2 6 5 2 6
x x
m
+ + − =
;
( ) ( )
tg tg
3 2 2 3 2 2
x x
m
+ + − =
;
www.VNMATH.com
Phương trình và bất phương trình mũ
183
4. Đặt thừa số chung đưa về phương trình tích:
Bài mẫu.
GPT:
1
2 3 6 2
x x x+
+ = +
(1)
Đặt
2
3
x
x
a
b
=
=
thì (1)
⇔
( )( )
3
0
1
2 2 1 2 0
log 2
2
x
a
a b ab a b
x
b
=
=
+ = + ⇔ − − = ⇔ ⇔
=
=
Bài tập.
15 3.5 3 3
x x x
− + =
;
1 2 3
2 3.2 6 2
x x x
+
+ = +
;
1
2 3 6 2
x x x+
+ = +
;
2
1 2
4 .3 3 2. .3 2 6
x x x x
x x x
+
+ + = + +
;
2 2 2
2 5 2 4 8 3 6 13 5
2 2 1 2
x x x x x x
− + − + − +
+ = +
;
( )
2
2
3 3 1 1
2 2 2 2
x x x x− + − −
+ = +
;
4 3 2 5 7
3 3 9 3
x x x
− − −
+ = +
;
2 2 2
3 2 1 1 2
5 5 5 5
x x x x x
− + − + −
+ = +
;
2 2 1
.2 6 12 6 .2 2
x x x
x x x x
+
+ + = + +
;
3 1 3
.3 27 .3 9
x x
x x x x
+
+ = +
;
2 1 3 2 2 3 4 1
.2 2 .2 2
x x x x
x x
+ − + − + −
+ = +
;
( )
2 2
1
2 4
7 7 7 7
x
x x x
+
− + −
+ = +
5. Phương pháp lôgarit hoá:
Dạng 1:
( ) ( )
( )
log log log
u x u x
a a a
a m a m u x m
= ⇔ = ⇔ =
(0 <
a
≠
1)
Dạng 2:
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( )
log log .log
u x v x u x v x
a a a
a b a b u x v x b
= ⇔ = ⇔ =
(0 <
a
,
b
≠
1)
Bài mẫu.
GPT:
1
5 .8 500
x
x
x
−
=
(1)
(1)
⇔
(
)
3 1
3 2
5 .2 5 2
x
x
x
−
= ⋅
⇔
3
3
5 .2 1
x
x
x
−
−
=
⇔
(
)
3
3
2 2
log 5 .2 log 1
x
x
x
−
−
=
( ) ( )
(
)
2 2
3
1
3 log 5 0 3 log 5 0
x
x x
x x
−
⇔ − + = ⇔ − + =
⇔
5
3 log 2
x x= ∨ = −
Bài tập.
2
4 3
3 25.125
x x
−
=
;
( )
2
3 2
8 36.3
x
x
x
+
+
=
;
2
2
2 .3 1,5
x x x−
=
;
2
4 .6 2.9
x x x
=
;
1
3 .8 36
x
x
x+
=
;
3
2
1
5 .2 4
x
x
x
−
+
=
;
4 tg
2
4
1600
x
x =
;
4
tg
100
x
x =
;
( )
2
25 5
log 5 1 log 7
7
x
x
−
=
6. Phương trình mũ đơn điệu
Dạng 1:
( ) ( ) ( ) ( )
1 2
u x u x u x u x
n
a a a b+ + + =
với
0 , 1
k
a b
< ≠
;
{
}
1 2
Max , , ,
n
a a a b
<
Dạng 2:
( ) ( ) ( ) ( )
1 2
u x u x u x u x
n
a a a b+ + + =
với
0 , 1
k
a b
< ≠
;
{
}
1 2
Min , , ,
n
a a a b
>
Bài 1.
Giải phương trình:
2
3 1 2
x
x
+ =
(1)
(1)
⇔
( )
( )
(
)
3
1
3 1 2 1
2 2
x
x
x
x x
f x
+ = ⇔ = + =
. Do
(
)
3
1
;
2 2
x
x
y y
= =
giảm
nên
(
)
f x
giảm, khi đó
(
)
(
)
(
)
1 2 2
f x f x f x
= ⇔ = ⇔ =
.
www.VNMATH.com
Chương VI. Phương trình và bất phương trình đại số – Trần Phương
184
Bài 2.
Giải phương trình:
( ) ( )
( )
4 15 4 15 2 2
x x
x
+ + − =
(1)
(1)
⇔
( )
4 15 4 15
1
2 2 2 2
x x
f x
+ −
= + =
. Ta có
4 15 4 15
1;0 1
2 2 2 2
+ −
> < <
nên
4 15
2 2
x
y
+
=
tăng và
4 15
2 2
x
y
−
=
giảm. Xét 2 khả năng sau:
Nếu
0
x
≥
thì
( )
0
4 15 4 15 4 15
0 1
2 2 2 2 2 2
x x
f x
+ − +
= + > + =
Nếu
0
x
≤
thì
( )
0
4 15 4 15 4 15
0 1
2 2 2 2 2 2
x x
f x
+ − −
= + > + =
Vậy phương trình đã cho vô nghiệm.
Bài 3.
Giải phương trình:
2 2
sin cos
2009 2009 cos 2
x x
x
− =
(1)
(1)
⇔
2 2 2 2
sin cos 2 2 sin 2 cos 2
2009 2009 cos sin 2009 sin 2009 cos
x x x x
x x x x
− = − ⇔ + = +
Đặt
( )
2009
u
f u u
= +
⇒
(
)
f u
tăng nên (1)
⇔
(
)
(
)
2 2
sin cos
f x f x
=
2 2 2 2
cos sin cos sin 0 cos 2 0 ;
4 2
x x x x x x k k
π π
= ⇔ − = ⇔ = ⇔ = + ∈
Bài tập dành cho bạn đọc tự giải.
2
4 9 7
x
x
= +
;
2
3 4 5
x
x
− =
;
3 4 5 14 8
x x x x
+ + + =
;
2 2
8 3 2 39
x x
x
− − =
;
( )
1
2 3 6 0,7
x
x x x
+
+ + =
;
15.2 4.7 23,5.10 6.5 4.3
x x x x x
+ = − −
;
2
2 5 29
x
x x
+ =
;
( ) ( )
2 3 2 3 4
x x
x
− + + =
;
( ) ( ) ( )
6 4 2 17 12 2 34 24 2 1
x x x
− + − + − =
;
3 2
1 1 1
5 4 3 2 2 5 7 17
2 3 6
x x x x
x x x
x x x
+ + + = + + − + − +
;
( ) ( ) ( )
3 2 3 2 5
x x x
− + + =
;
2 2
log 3 log 5
x x x+ =
;
( ) ( ) ( )
6 4 2 17 12 2 34 24 2 1
x x x
− + − + − =
;
2 2
log 3 log 7
2
x x x
+ = −
;
(
)
(
)
2
3 2 2 1 2 0
x x
x x
− − + − =
;
( )
(
)
.2 3 2 2 1
x x
x x x
= − + −
;
3
8 .2 2 0
x x
x
−
− + =
;
( ) ( )
2 2
2 4 4 1 2 16 0
x x
x x
− −
+ + + − =
;
( )
2 2
3.25 3 10 5 3 0
x x
x x
− −
+ − + − =
1
2 4 1
x x
x
+
− = −
;
2 1 2 2 1 1 2
2 3 5 2 3 5
x x x x x x
− + + +
+ + = + +
;
1
2
2
x
x =
;
www.VNMATH.com
Phương trình và bất phương trình mũ
185
( )
2 2
1 1
1 0
2 2
x x
a a
a
a a
+ −
− = >
;
( )
9 2 2 3 2 5 0
x x
x x
+ − + − =
;
2 3 5 10
x x x x
+ + =
;
( )
5 3 3 12 14
x
x x x
+ + =
;
( ) ( )
3 2 2 2 1 3
x x
+ = − +
;
( ) ( ) ( )
2 3 4 15 2 3 5
x x x
− + − = −
;
2
2 2 2
log (2 ) log 6 log 4
4 2.3
x x
x− =
;
( ) ( )
2 2
2 3
3 5 7 3 5 2
x x
x
+
+ + − =
;
(
)
2 2
2
2 2 log 15 2
x x
x x
− +
+ = + −
;
2 2
3 3 2 4
x x x x
+ = +
;
( ) ( ) ( )
2 2
cos2
sin cos cos2
2
2 2 2 2 2 2 1
2
x
x x x
+ − + + − = +
;
3 3 sin 2
tg cotg 2
x
x x+ =
;
sin
cos
x
x
π =
;
( )
1
2 1 1
2 2
x
x x
−
= + + −
;
1
2
2
x
x =
;
2
2 2
1 1 2
1 1
e e
2
x x
x x
x
− −
− = −
;
( )
2
2
1
2 2 1
x x x
x
− −
− = −
;
2 2
2 2 2 4 2 2
5 5 2
x mx x mx m
x mx m
+ + + + +
− = + +
7. Phương trình mũ và phương pháp đánh giá:
7.1. Sử dụng bất đẳng thức Côsi:
Bài mẫu.
2 2 2 2 1
8 7 8 9 8 7 8 9 2
x x
x
x x x x x x x x
+
− + + − − + − + − − − =
Sử dụng bất đẳng thức Côsi ta có
( ) ( )
2 2
2 2 2 2
8 7 8 9 8 7 8 9
x x
VT x x x x x x x x
= − + + − − + − + − − − ≥
( ) ( )
2 2
2 2 2 2
2 8 7 8 9 8 7 8 9
x x
x x x x x x x x− + + − − − + − − −
( ) ( )
2 2 1
2
2
2 8 7 8 9 2 16 2.2 2
x
x
x x
x x x x
+
= − + − − − = = =
Phương trình đã cho có nghiệm
⇔
Dấu bằng xảy ra trong bất đẳng thức
( )( )
2 2 2 2
2 2 2 2
8 7 8 9 8 7 8 9
8 7 8 9 8 7 8 9 4
x x x x x x x x
x x x x x x x x
− + + − − = − + − − −
⇔
− + + − − − + − − − =
2
2
2
8 7 4 1
8 9 0
9
8 9 0
x x x
x x
x
x x
− + = = −
⇔ ⇔ − − = ⇔
=
− − =
www.VNMATH.com
Chương VI. Phương trình và bất phương trình đại số – Trần Phương
186
7.2. Sử dụng bất đẳng thức Bernoulli:
Cho
t
> 0, khi đó:
( )
( )
1 1 0 1
1 1 0 1
t t
t t
α
α
+ − α ≥ ∀α ≤ ∨ α ≥
+ − α ≤ ∀ ≤ α ≤
Bài 1.
Giải phương trình:
3 2 3 2
x x
x
+ = +
Giải
Sử dụng bất đẳng thức
Bernoulli
ta có:
•
Nếu
0 1
x
≤ ≤
thì
( )
( )
3 1 3 1 3 2 1
2 1 2 1 2 1
x x
x x
x x
x x
+ − ≤ ≤ +
⇔
+ − ≤ ≤ +
3 2 3 2
x x
x
⇒ + ≤ +
. Dấu bằng xảy ra
0; 1
x x
⇔ = =
•
Nếu
0
1
x
x
≤
≥
thì
( )
( )
3 1 3 1 3 2 1
2 1 2 1 2 1
x x
x x
x x
x x
+ − ≥ ≥ +
⇔
+ − ≥ ≥ +
3 2 3 2
x x
x
⇒ + ≥ +
. Dấu bằng xảy ra
0; 1
x x
⇔ = =
Kết luận:
Phương trình có đúng hai nghiệm
0; 1
x x
= =
Bài 3.
Giải phương trình:
3 5 6 2
x x
x
+ = +
Giải
•
Nếu
0 1
x
≤ ≤
thì
( )
( )
5 1 5 1 5 4 1
3 1 3 1 3 2 1
x x
x x
x x
x x
+ − ≤ ≤ +
⇔
+ − ≤ ≤ +
5 3 6 2
x x
x
⇒ + ≤ +
. Dấu bằng xảy ra
0; 1
x x
⇔ = =
•
Nếu
0
1
x
x
≤
≥
thì
( )
( )
5 1 5 1 5 4 1
3 1 3 1 3 2 1
x x
x x
x x
x x
+ − ≥ ≥ +
⇔
+ − ≥ ≥ +
5 3 6 2
x x
x
⇒ + ≥ +
. Dấu bằng xảy ra
0; 1
x x
⇔ = =
Kết luận:
Phương trình có đúng hai nghiệm
0; 1
x x
= =
Bài tập.
4 5 6 12 3
x x x
x
+ + = +
;
4 2 4 2
x x
x
+ = +
;
(
)
2
2
27 6 4 1 9
x x
x x= − +
8. Phương trình mũ sử dụng định lý Lagrange:
Định lý Lagrange:
Nếu
f
liên tục trên [
a
,
b
] và có đạo hàm trên (
a
,
b
) thì tồn
tại
x
0
∈
(
a
,
b
) sao cho
( )
(
)
(
)
0
f b f a
f x
b a
−
′
=
−
Bài tập.
2
3.2 7 17
x
x
+
− =
;
2004 2007 2005 2006
x x x x
+ = +
;
3 11 4 10
x x x x
+ = +
;
1
5 2.3
x x
+
=
;
2 2 2
2 12 2.7
x x x x x x
− − −
+ =
www.VNMATH.com
Phương trình và bất phương trình mũ
187
II. BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ
1. Bất phương trình mũ cơ bản:
Sử dụng:
( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
[ ]
0
1 0 1
1 0
x x
a
a a
a a
x x x x
a x x
α β
>
> < <
> ⇔ ∨ ⇔
α > β α < β
− α − β >
2. Bất phương trình mũ đưa về cùng một cơ số:
Bài 1.
Giải BPT:
1
1 1
1
4 32
4
x x
x x
−
+ −
≤ ⋅
( )
( )
3 2
2 1
5
1
2
1 1
2 1
3 2
2 2 2 2
1 1
x
x
x
x
x x
x
x
x x
+
−
−
−
+ −
−
+
≤ ⋅ = ⇔ ≤
+ −
⇔
( )
( ) ( )
9 ; 1
9
0
1 1
1 0
x x
x x
x x
x
≤ − >
+
≥ ⇔
− +
− < ≤
Bài 2.
Giải BPT:
( )
2
2
4 2 1 1
x x
x x
−
+ + >
(1)
(1)
⇔
( )
( )
( )
( )
2
2
2
2
4 2 1 1
2 1 0
1
0 1 0
1
2 1 0
0 4 2 1 1
2
1 0
0
x x
x x
x
x x x x
x
x x
x x
x x
x x
+ + >
+ >
>
− > − >
⇔ ⇔
< −
+ <
< + + <
− <
− <
Bài tập.
2 3 4 1 2
2 2 2 5 5
x x x x x
+ + + + +
− − > −
;
1 1
2 2 3 3
x x x x
+ −
+ ≤ +
;
( ) ( )
1
1
1
5 2 5 2
x
x
x
−
−
+
+ ≤ −
;
( ) ( )
1
1
2 1 2 1
x
x
x
+
−
+ ≥ −
;
( ) ( )
3 1
1 3
10 3 10 3
x x
x x
− +
− +
+ < −
;
(
)
2
1
2
1
3
3
x x
x x
− −
−
≥
;
( )
2
2
3
2 2
1 1
x x
x x
+
−
≤ −
;
( ) ( )
3 2
2 2
1 5
1 1
x x
x x
x x x x
+ −
− +
− + > − +
;
2
2 7 3
1 1
x x
x
− +
− <
;
2 2 2
2 1
3 3 2 5
x x x
+ +
+ ≤ ⋅
;
(
)
(
)
72
1 1
3 1
3 3
x x
>
;
2
3 3
log log
2 5 400
x x
⋅ <
;
( )
2
5 6
3 1
x x
x
− +
+ >
;
( )
6
2
8 16 1
x
x x
−
− + <
;
2
lg 2 lg 5
3 3 2
x x+ +
< −
;
lg 3lg 1
1000
x
x x
x
− +
>
;
1
lg
.lg 1
x
x x
<
;
2 lg
10
x
x x
≥
;
2
log
2
x
x
≥
;
1
8 6 9
x x
−
≥ ⋅
;
(
)
(
)
6 3
2 1 1
1 1
2 2
x x x
− + −
<
;
2 1 2 3 2 5 7 5 3
2 2 2 2 2 2
x x x x x x
− − − − − −
+ − > + −
;
www.VNMATH.com
Chương VI. Phương trình và bất phương trình đại số – Trần Phương
188
3. Phương pháp đặt ẩn phụ đưa về phương trình bậc 2, bậc 3:
Bài mẫu.
Giải BPT:
2 2 2
2 49 9 14 7 4 0
x x x
⋅ − ⋅ + ⋅ ≥
(1)
(1)
⇔
(
)
(
)
2 2
2
2
2
7
1
1
49 7
2
2 9 7 0 2 9 7 0
4 2
0
0
1
x x
u
x
x
u u
x
x
u
≥
≥
≥
− + ≥ ⇔ − + ≥ ⇔ ⇔ ⇔
=
≤
≤
Bài 2.
Giải BPT:
( )
1 1
1 1
5
1 2
2 2 2 1
3 2 2
x x
x x
− − −
− −
+ <
+ −
+
(1)
( )
( )
1 1
1 1
5
2 2
1
2 1 2 1
3 2 2
x x
x x
− −
− −
⇔ + <
+ −
+
. Đặt
1
1
2 1 1 2
0
2 1 1
x
x
u uv v u
u v
v
−
−
= + > − = −
⇒
+ >
= − > −
(1)
⇔
( )
( )
( )
( )
( )
2
2
6 4 5
6 5
5
2 2
0 0
3 3 3
v u uv uv
u v uv
u v
u v uv u v uv u v
− + −
+ −
+ < ⇔ < ⇔ <
+ + +
( )
( )
2
2
6 2 4 5
6 5 24
0 0 0 0 1
uv uv uv
uv uv
uv v x
uv uv
− + −
− +
⇔ < ⇔ < ⇔ < ⇔ < ⇔ <
Bài tập.
2 2 2
2 1 2 1 2
25 9 34 15
x x x x x x
− + − + −
+ ≥ ⋅
;
2 10 3 2 5 1 3 2
5 4 5 5
x x x x
− − − − + −
− ⋅ <
;
2 2 2
1 2 6 2
4 2 52 4
x x x
− − −
+ > +
;
1 2 1
2
3 2 12 0
x
x x+ +
− − <
;
2 1
4 7 5
2
3
5 12 5 4
x
x x+
− ⋅
≤
− ⋅ +
;
4 4
1
8 3 9 9
x x x x
+ +
⋅ + ≥
;
2 4 4
3 8 3 9 9 0
x x x x+ + +
− ⋅ − ⋅ >
;
1
2 2 1
0
2 1
x x
x
−
− +
≤
−
;
9 3 2 3 9
x x x
− + > −
;
( )
13 5 2 13 12 13 5
x x x
− ≤ + − +
;
( )
2 5 4 5 3 5 3
x x x
+ − − ≤ +
;
( ) ( ) ( )
26 15 3 2 7 4 3 2 2 3 1
x x x
+ + + − − <
;
4. Đặt thừa số chung đưa về phương trình tích:
Bài mẫu.
Giải BPT:
( )
2
2 2
1 1
4 2 2 1
x x x x+ − +
+ ≥ +
(1)
(1)
⇔
2 2 2
2 2 1 2 1
2 2 2 1
x x x x x+ − + +
+ ≥ +
. Đặt
2 2 2
2 2 1 2 1
2 ; 2 2
x x x x x
a b ab
+ − + +
= = ⇒ =
(1)
⇔
( )
1; 1 1
1 0 ( 1) 1 0
1; 1 0
a b x
ab a b a b
a b x
≥ ≤ ≥
+ − − ≤ ⇔ − − ≤ ⇔ ⇔
≤ ≥ ≤
www.VNMATH.com
Phương trình và bất phương trình mũ
189
Bài tập.
2
1 2
4 3 3 2 3 2 6
x x x x
x x x
+
+ ⋅ + < ⋅ + +
;
(
)
2 2 1 2
4 8 2 4 2 2 2
x x
x x x x x x
+
+ − > + − + ⋅ −
;
2 2 2
2 5 3 2 2 3 2 5 3 4 3
x x
x x x x x x x
− − + > ⋅ − − + ⋅
;
( ) ( )
2 2 2 2 2
2 9 2 2 8 2 2 9 2 8 16
x x x x
x x x x x x
⋅ + + ⋅ + ≤ + + ⋅ + +
;
5. Bất phương trình mũ đơn điệu
Bài 1.
Giải BPT:
1 1
2 3 6 1
x x x+ +
+ < −
(1)
(1)
⇔
(
)
f x
=
(
)
(
)
(
)
( )
1 1 1
2 3 1 2
6 3 2
x x
x
f+ + < =
⇔
2
x
>
(do
(
)
f x
giảm)
Bài 2.
Giải BPT:
(
)
(
)
1
5 29
2
2 5 10
x
x
+ >
(1)
Nếu
0
x
<
thì
1
x
giảm trên
(
)
; 0
−∞
nên
(
)
1
2
5
x
y =
tăng trên
(
)
; 0
−∞
, khi đó:
( )
(
)
(
)
1
5
2
2 5
x
x
f x = +
tăng trên
(
)
; 0
−∞
và (1)
⇔
( )
( )
29
1 1 0
10
f x f x
> − = ⇔ − < <
Nếu
0
x
>
thì
1
x
giảm trên
(
)
0;
+∞
nên
(
)
1
2
5
x
y =
tăng trên
(
)
0;
+∞
, khi đó:
( )
(
)
(
)
1
5
2
2 5
x
x
f x = +
tăng trên
(
)
0;
+∞
và (1)
⇔
( )
( )
29
1 1
10
f x f x
> = ⇔ >
Bài 3.
Tìm nghiệm
0
x
>
của BPT:
1
6 3 10
2 1
x
x x
+
−
>
−
(1)
(1)
⇔
( ) ( )
1 1 1
10 10 2 6 2 6
6 3 6 3 3
2 1 2 1 2 1 2 1
x x x
x x x x
f x g x
x x x x
+ + +
− −
− > ⇔ − = > ⇔ = > =
− − − −
Nếu
1
3
2
x
< ≤
thì
( )
1
2 6
0 3
2 1
x
x
f x
x
+
−
= ≤ <
−
nên (1) vô nghiệm.
Nếu
1
0
2
x
< <
thì dễ thấy
(
)
(
)
,
f x g x
tăng trên
(
)
1
0;
2
, khi đó ta có:
( ) ( )
(
)
( )
1
0 6 3 3
2
f x f g g x
> = > = >
⇒
Nghiệm của (1) là
1
0
2
x
< <
Nếu
3
x
>
thì dễ thấy
(
)
(
)
,
f x g x
tăng trên
(
)
3;
+∞
, khi đó ta có:
( ) ( ) ( )
2 6 5
1 1 81 3
2 1 2 1
x
f x g g x
x x
−
= = − < < = <
− −
⇒
(1) vô nghiệm.
www.VNMATH.com
Chương VI. Phương trình và bất phương trình đại số – Trần Phương
190
Bài tập.
1
2 2 1
0
2 1
x
x
x
−
− +
≤
−
;
2
3 3 2
0
4 2
x
x
x
−
+ −
≥
−
;
1
1
2 5 3
1
2 3
x x
x x
+
+
− ⋅
<
−
;
(
)
2
3
2
8 1
3
3 2
x
x
x x
−
⋅ > +
−
;
2 2 2 2
1 2
4 2 3 2 2 8 12
x x x x
x x x
+
+ ⋅ + ⋅ > ⋅ + +
;
( )
( )
( )
( )
2
2
2
4 6
4 6
2 2 4 6
2 1 1 0 1
x x
x x
x x
a a a a
− +
− +
− +
+ − ≥ + < <
;
6. Bất phương trình mũ chứa tham số
Bài 1.
Tìm
m
để BPT sau có nghiệm:
2 2 2
sin cos sin
2 3 3
x x x
m+ ≥ ⋅
(1)
(1)
⇔
(
)
(
)
(
)
2
2 2
2
sin
sin sin
1 2 sin
6
2 1
3 3
3 9 9
x
x x
x
m m
−
+ ≥ ⇔ + ≥
Đặt
[
]
2
sin 0;1
u x= ∈
, ycbt
⇔
( )
(
)
(
)
6
1
3
9 9
u
u
f u m
= + ≥
có nghiệm
[
]
0;1
u ∈
⇔
[ ]
(
)
(
)
0;1
Max 0 4
u
f u f m
∈
= = ≥
Bài 2.
Tìm
m
để BPT sau đúng
∀
x
∈
:
( ) ( )
2
4 1 2 1 0
x x
m m m
+
⋅ + − + − >
(1)
Đặt
2 0
x
u
= >
, khi đó: (1)
⇔
( ) ( )
2
4 1 1 0
mu m u m
+ − + − >
⇔
(
)
2
4 1 4 1
m u u u
+ + > +
⇔
( )
2
4 1
4 1
u
f u m
u u
+
= <
+ +
. Ta có
( )
( )
2
2
2
4 2
0
4 1
u u
f u
u u
− −
′
= <
+ +
[
)
0;u
∀ ∈ +∞
⇒
(
)
f u
giảm trên
[
)
0;
+∞
ycbt
⇔
( )
2
4 1
, 0
4 1
u
f u m u
u u
+
= < ∀ >
+ +
⇔
(
)
(
)
0
Max 0 1
u
f u f m
>
= = ≤
Bài tập.
Tìm
m
để BPT sau có nghiệm:
49 5 7 0
x x
m
− ⋅ + ≤
;
( )
4 2 3 0
x x
m m
− ⋅ + + ≤
;
Tìm
m
để bất phương trình sau đúng
∀
x
> 0:
( ) ( )
3 1 12 2 6 3 0
x x x
m m
+ + − + <
Tìm
m
để BPT sau đúng
∀
x
≤
0:
( )
( ) ( )
1
2 2 1 3 5 3 5 0
x x
x
m m
+
⋅ + + − + + <
Tìm
m
để BPT sau đúng
1
2
x
∀ ≥
:
( )
2 2 2
2 2 2
9 2 1 6 4 0
x x x x x x
m m m
− − −
⋅ − + + ⋅ ≤
www.VNMATH.com
Phương trình và bất phương trình mũ
191
www.VNMATH.com