Phương trình và bất phương trình Lôgarit
191
PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT
I. PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT
1. PHƯƠNG PHÁP MŨ HÓA:
( )
( )
0 1
log
a
m
a
f x m
f x a
< ≠
= ⇔
=
Bài mẫu.
GPT:
(
)
2
3
1
log 3 2 1
2
x
x x
+
− − + =
(1)
(1)
⇔
(
)
3 3
log 3 1 log 3
x x
x x
+ +
− − = +
. Điều kiện:
0 3 1
2 4
3 1 0
x
x
x
< + ≠
⇔ − < <
− − >
(1)
⇔
( )
2
2
3 1 3 3 7 6 1 0
x x x x x
− − = + ⇔ − + − − =
. Xét hai khả năng:
Nếu
2 1
x
− < ≤
thì (1)
⇔
(
]
2
3 5
3 1 0 2;1
2
x x x
− +
+ + = ⇔ = ∈ −
Nếu
1 4
x
< <
thì (1)
⇔
( )
2
9 29
9 13 0 1; 4
2
x x x
−
− + = ⇔ = ∈
Bài tập.
(
)
2
2
log 4 7 2
x x
− + =
;
(
)
2
log 2 3 4 2
x
x x
− − =
;
(
)
2
log 2 4 3 2
x
x x
− + =
;
(
)
(
)
2 2
2
6 8 2 2 3
log log 2 0
x x x x
x x
+ + + +
− =
;
( )
( )
2
4
3 4
2
2
1
log 9 16 2
log 3 4
x
x
x
−
− = +
−
2. PHƯƠNG PHÁP ĐƯA VỀ CÙNG CƠ SỐ:
( ) ( )
( ) ( )
0 1
log log
0
a a
a
f x g x
f x g x
< ≠
= ⇔
= >
Bài mẫu.
GPT:
(
)
(
)
3
2 2
log 4 1 log 2 6
x x
x
+
+ = + −
(1)
Điều kiện:
3
2
3 3
2 6 0 2 log
4 4
x x
x
+
− > ⇔ > ⇔ >
(1)
⇔
(
)
(
)
(
)
3 3
2 2 2 2
log 4 1 log 2 log 2 6 log 2 2 6
x x x x x+ +
+ = + − = −
⇔
(
)
(
)
(
)
3 2
4 1 2 2 6 7 2 6 2 1 0 2 1 7 2 1 0 2 1 0 0
x x x x x x x x
x
+
+ = − ⇔ ⋅ − ⋅ − = ⇔ − ⋅ + = ⇔ − = ⇔ =
Bài tập.
(
)
(
)
(
)
(
)
2 2 4 2 4 2
2 2 2 2
log 1 log 1 log 1 log 1
x x x x x x x x
+ + + − + = + + + − +
;
(
)
( ) ( )
2
3 1 9
3
log 2 54 log 3 2 log 4
x x x
− + + = −
;
2 1
2
2
2 log log log 9
x x x
+ + =
;
2
2 1
2
2
log 3log log 2
x x x
+ + =
;
2
5 5
5
log log 1
x
x
x
+ =
;
2 4 1
2
log log log 3
x x+ =
;
www.VNMATH.com
Chương VI. Phương trình và bất phương trình – Trần Phương
192
2
2 4
log 1 2 2 log
x x x x
+ = +
;
3 27
3 log 2 4 log
x x x x
+ = +
;
5 1
1
3
log 5 log 5
x
x
+ −
+
=
;
( )
( )
2 3 2
1
2 lg 36 lg 3 3 1 lg 6 2 lg 3 lg 2
3
x x x x x− + + + + = + + +
;
( )
2 lg
1
lg 5 4
x
x
=
−
;
3 1
3
3
log log log 6
x x x
+ + =
;
(
)
(
)
3 9
log 1 log 4 3 4 1
x x x x
+ − = − + −
;
(
)
2 2 2 2
6 1
6
log 5 2 3 log 5 2 3 2
x x x x x x x x
− − − − − = +
;
4 lg 3 lg
x x
− =
;
( )
(
)
lg 5 1 lg 2 1 lg 6
x
x − = + −
;
( )
(
)
1
lg lg 2 lg 1 2 lg 6
2
x x+ + + =
;
(
)
(
)
2 2
log 4.3 6 log 9 6 1
x x
− − − =
;
( )
3 1
3
log 2 log 2 1 0
x x
− + − =
;
2 4 8
11
log log log
2
x x x
+ + =
;
( )
2 1
8
log 2 2 6 log 3 5
x x
− = + −
;
(
)
(
)
3 2
2 2
4 6
log 4 log 4
x x x
x x
+ −
− = −
;
(
)
(
)
3 2
2 2
4 6
log 3 log 3
x x x
x x
+ −
− = −
;
3. PHƯƠNG PHÁP SỬ DỤNG CÔNG THỨC ĐỔI CƠ SỐ:
Công thức đổi cơ số:
log log
log
log .log log ; log ;
log
m m
b a
m
a b a a
m
b
b c c b a b
a
= = =
Bài mẫu.
GPT:
(
)
(
)
(
)
( )
2 2 2
2 3 6
log 1 log 1 log 1 *
x x x x x x− − + − = − −
Giải
ĐK: Tập các giá trị của
x
thỏa mãn
2
2
1 0
1
1 0
x x
x
x
− − >
⇔ ≥
− ≥
Với
1
x
≥
thì
( )
( ) ( ) ( )
1 1
2 2 2
2 3 6
* log 1 log 1 log 1
x x x x x x
− −
⇔ + − + − = + −
(
)
(
)
(
)
2 2 2
2 3 6
log 1 log 1 log 1
x x x x x x
⇔ + − + − = + −
(
)
(
)
(
)
2 2 2
2 6 3 6
log 6 log 1 log 1 log 1
x x x x x x
⇔ ⋅ + − ⋅ + − = + −
Xét
(
)
2
6
log 1 0
x x
+ − =
⇔
( )
2
2
2
1 0
1 1 1
1 1
x
x x x
x x
− ≥
+ − = ⇔ ⇔ =
− = −
www.VNMATH.com
Phương trình và bất phương trình Lôgarit
193
Xét
(
)
(
)
6
log 2
2 2 2
2 3 3 6
log 6.log 1 1 log 1 log 2 1 3x x x x x x+ − = ⇔ + − = ⇔ + − =
Để ý
6
6
log 2
2
log 2
2
1 1
1 3
3
1
x x
x x
−
− − = = =
+ −
nên
( )
6 6
log 2 log 2
1
3 3 1
2
x
−
= + ≥
Bài tập.
2 3
log log 1
x x
+ =
;
3 5
log log lg15
x x+ =
;
4
7
log 2 log 0
6
x
x
− + =
;
2
3 3 2 2
1
log 2 log .log log
4
x
x x
x
− = +
;
2 3
16 4
2
log 14 log 40log 0
x x x
x x x
− + =
;
2
2 4
2 2
2
log log log 1
x
x x
x
⋅ + =
;
(
)
2
2
3
4 4
log 8 14 log 9 1
x x
x x
+ +
− − − =
;
2
3 2
9
9
9
5log log 9 log 2
x
x
x
x x x
+ + =
;
3
3 3 2
3
1 1
log log log
log 2 2
3
x
x
x
x
⋅ − = +
;
( )
5
log 20 log 5 1
x
x
+ =
;
(
)
(
)
2 2
1 2 1 3
log 6 5 1 log 4 4 1 2
x x
x x x x
− −
− + − − + =
;
(
)
(
)
2 2
3 7 2 3
log 4 12 9 log 6 23 21 4
x x
x x x x
+ +
+ + + + + =
;
2
2
log 16 log 64 3
x
x
+ =
;
( )
2
log 2.log 6 1
x
x
+ =
;
2 3 3 2
log log log log
x x
=
;
2 2 5 5
log log log log
x x
=
;
(
)
(
)
4 2 2 4
log log log log 2
x x
+ =
;
2 3 4 4 3 2
log log log log log log
x x
=
;
3 5 7 3 5 7
log log log log .log .log
x x x x x x
+ + =
4. ĐƯA VỀ PHƯƠNG TRÌNH MŨ ĐƠN ĐIỆU:
Bài mẫu.
GPT:
(
)
2 5
log 1 log
x x
− =
(1)
Đặt
( )
( )
5
2
2
log
5
5 2 1 4 2.2 1 5
log 1
1 2
u
u u u u u u
u
x u
x
x u
x
=
=
⇔ ⇒ = + ⇔ + + =
− =
− =
( )
(
)
(
)
(
)
4 2 1
2 1
5 5 5
u u u
f u
⇔ = + + =
. Ta có:
(
)
f u
giảm và
(
)
2 1
f
=
nên
(
)
(
)
(
)
1 2 2
f u f u f u
= ⇔ = ⇔ =
⇔
25
x
=
Bài tập.
(
)
(
)
2 2
2 3
8 4 3
log 8 7 log 8 8
x x x x
+
+
− − = − −
(
)
2
4 3
log 8 log 3
x x x
− − =
;
(
)
2
3 2
log 3 13 log
x x x
− − =
;
(
)
(
)
3
3 2
log 5 log 4
x x
+ = −
;
(
)
3
2 7
log 1 log
x x
+ =
;
3 2
2 log cot log cos
x x
=
;
(
)
3
3 2
3log 1 2 log
x x x
+ + =
;
( ) ( ) ( )
2 3
2 log 3 log 2 1
x x x x
− − + − = +
www.VNMATH.com
Chương VI. Phương trình và bất phương trình – Trần Phương
194
5. PHƯƠNG PHÁP HÀM SỐ
Bài 1.
Giải phương trình:
( ) ( ) ( )
2 3
2 log 3 log 2 1
x x x x
− − + − = +
Giải
Điều kiện:
3
x
>
. Biến đổi phương trình
( ) ( )
2 3
1
log 3 log 2
2
x
x x
x
+
⇔ − + − =
−
Đặt
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( )
2 3
1 1
log 3 log 2 0 3
3 ln 2 2 ln 3
f x x x f x x
x x
′
= − + − ⇒ = + > ∀ >
− −
( ) ( )
( )
2
1 3
0
2
2
x
g x g x
x
x
+
′
= ⇒ = − <
−
−
. Như vậy
(
)
f x
đồng biến và
(
)
g x
nghịch
biến nên phương trình
(
)
(
)
f x g x
=
có không quá một nghiệm.
Mặt khác
(
)
(
)
5 2; 5 2
f g
= =
nên
(
)
(
)
f x g x
=
có nghiệm duy nhất
5
x
=
.
Bài 2.
Giải phương trình:
(
)
( )
2 2
2 3
log 1 5 5 log 5 7 2
x x x x
+ − + + − + =
Giải
Đặt
2 2 2
5 5 0 2 5 7
u x x u x x
= − + ≥ ⇒ + = − +
. Khi đó phương trình
( ) ( )
(
)
2
2 3
log 1 log 2 2
f u u u
⇔ = + + + =
.
Ta có
( )
( )
( )
2
2
1
0
1 ln 2
2 ln 3
u
f u
u
u
′
= + >
+
+
(
)
f u
⇒
đồng biến. Khi đó
( ) ( )
( )
2 2
2 1 1 5 5 1 5 4 0
f u f u f u x x x x
= ⇔ = ⇔ = ⇔ − + = ⇔ − + =
1
4
x
x
=
⇔
=
Bài 3.
Tìm
m
để phương trình
( )
(
)
2 1 2
1 ln 1 0
2 2 1
m mx
x
mx m
+ −
− − =
− +
có nghiệm.
Giải
Nếu
0
m
=
thì hiển nhiên phương trình vô nghiệm.
Xét
0
m
≠
. Đặt
( )
2 1 1
2
u
u m x x
m
= − ⇔ − =
. Khi đó phương trình trở thành
(
)
(
)
1 1
ln 1 0 ln 2
2 1 1
u u u
u m
m u u
+ +
− = ⇔ =
− −
. Xét hàm số
( )
(
)
1
ln ; 1 1
1
u
f u u u
u
+
= − < <
−
Ta có
( )
(
)
( )
( )
(
)
( ) ( )
2
2 2 2 2
2 2
2 1
1 2 1
2 4
ln ; 0
1 1
1
1
1 1
u
u u u
f u f u
u u
u
u
u u
+
+ −
′ ′′
= + = ⋅ + = >
− +
−
−
− −
(
)
f u
′
⇒
tăng mà
(
)
0 0
f
′
=
nên phương trình
(
)
0
f u
′
=
có nghiệm duy nhất
0
u
=
và hàm
(
)
y f u
=
đạt cực tiểu tại
0
x
=
. Lập bảng biến thiên suy ra
phương trình có nghiệm
0
m
⇔ >
www.VNMATH.com
Phương trình và bất phương trình Lôgarit
195
II. BẤT PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT
1. ĐƯA VỀ CÙNG CƠ SỐ
Bài mẫu.
GBPT:
( )
1
3
2
1
3
1 1
log 1
log 2 3 1
x
x x
>
+
− +
(1)
(1)
⇔
( )
( )
( )
2
1 1
2
3 3
2 2
1 1
3 3
2
2
1 1
3 3
1
log 2 3 1 0 log 1
0
2 3 1 1 1
2
3
0 log 2 3 1 log 1 1 2 3 1 1 1
2
2 3 1 1 1
5
log 2 3 1 log 1 0
x x x
x
x x x
x x x x x x x
x x x
x
x x x
− + > > +
< <
− + < < +
< − + < + ⇔ > − + > + ⇔ < <
− + > + >
>
− + < + <
Bài tập.
2
2
log 64 log 16 3
x
x
+ ≥
;
( )
(
)
( )
2
2 2
2 2
log 3
1
1
log 1 log 1
x
x x x x
+
+ >
− + − +
;
(
)
(
)
1 5
5
log 1 log 2
x x
+ ≤ −
;
(
)
log 3 2 1
x
x
− >
;
3
log 2
8 2
x
x
> −
−
;
2
2
1
log
2
3
x
x
x
≤
−
;
(
)
2
log 9 1 1
x
x x
− − − ≥
;
( ) ( )
2
2 1
4
log 2 8 log 2 5
x x
− − − ≥
;
3 9
log 2 log 2
x x
− >
;
7
7
2 log log 4
x x
− >
;
3
2 4
3log 4log 2
x x
− >
;
2 2
4
1 1
1 log log
4
x
x
+ − >
;
(
)
( ) ( )
2
2 2
log 3 1
2
1 log 3 1 3 log 3 1
x
x x
−
<
+ − + −
;
2
2
1 1
4
log 3
log 1
2
x
x
>
−
−
( )
2
3 1 1
3 3
1
log 5 6 log 2 log 3
2
x x x x
− + + − > +
2. SỬ DỤNG CÔNG THỨC ĐỔI CƠ SỐ
Bài mẫu.
Giải BPT:
(
)
2 3 3 2
log .log 2 log .log 3 0 1
x x x x+ ≥
Nếu
1
x
≥
thì
2 3 3 2
log 0, log 2 0; log 0;log 3 0
x x x x
≥ > ≥ >
nên (1) thỏa mãn
Nếu
2 3 2 3
0 1 log 0, log 0 log log 0
x x x x x
< < ⇒ < < ⇒ >
. Khi đó biến đổi (1) ta có
www.VNMATH.com
Chương VI. Phương trình và bất phương trình – Trần Phương
196
( )
2 3 3 2
2 3 3 2
log log 2 log log 3
1 0 log 2 log 3 0
log log log log
x x
x x x x
x x
x x x x
⇔ + ≥ ⇔ + ≥
⇔
1 log 2 1 log 3 0 log 6 2
x x x
+ + + ≥ ⇔ ≥ −
2
6
1
0 0
6 6
x x⇔ < ≤ ⇔ < ≤
(do
0 1
x
< <
)
Vậy nghiệm của (1) là
( )
6
1 0
6
x x
≥ ∨ < ≤
Bài tập.
4 16
3log 4 2 log 4 3log 4 0
x x x
+ + ≤
;
(
)
(
)
3 2 2 3
log log log log
x x
<
;
2 4
log 2 log 2 log 2
x x x
⋅ >
;
1 4
5
log log 1
x x
+ ≥
;
2
2
log 16 log 64 3
x
x
+ ≤
;
( ) ( )
2 3
2 3
2
log 1 log 1
0
3 4
x x
x x
+ − +
>
− −
;
( ) ( )
2 3
2 2
5 11
2
log 4 11 log 4 11
0
2 5 3
x x x x
x x
− − − − −
≥
− −
( ) ( )
5 8
2 2
2 3
2
log 2 7 log 2 7
0
3 13 4
x x x x
x x
− − − − −
≤
− +
;
3
9
1 5
1
log 3.log
6 4 6
x
x
x
−
≤
−
3 BẤT PHƯƠNG TRÌNH HÀM HỢP:
Bài mẫu.
Giải BPT:
(
)
( )
2
log log 4 6 1 1
x
x
− ≤
Từ điều kiện
4 6 0 1
x
x
− > ⇒ >
nên
( )
(
)
( )
2
2
log 4 6 0
4 6 1
1
4 6 2
log 4 6
x
x
x x
x
x
− >
− >
⇔ ⇔
− ≤
− ≤
( )
2
2 7
2 2 6 0
x
x x
>
⇔
− − ≤
2 2
2 7
1
7 2 3 log 7 log 3
2
2 2 3
x
x
x
x
>
⇔ ⇔ < ≤ ⇔ < ≤
− ≤ ≤
.
Bài tập.
(
)
2
log log 4 6 1
x
x
− ≥
;
2
2
log 1
3 1
3
2
log log 2 3 0
2
x
x
−
+ + ≤
;
3 4 1 1
3 4
3 1 1
log log log log
1 3 1
x x
x x
− +
≤
+ −
;
2 3
3
log log 3 0
x
− ≥
;
1 3
2
1
log log 0
1
x
x
+
≥
−
;
(
)
2
3 9
16
log log 4 3 0
x x
− + ≤
;
(
)
2
8 1
2
3
log log 6 0
x x
− − ≥
;
1 2
2
2 1
log log 0
3
x
x
x
+
−
<
+
;
(
)
2
2
log
2
log 10 22 0
x
x x
− + >
;
(
)
5
2
log
log 5 7 0
x
x x
− + >
;
4 2
2
2 1
log log 0
3
x
x
x
+
−
<
+
;
(
)
2
7 11
16
13
11
log log 0
32 8
x x
− − <
;
(
)
(
)
2 2
1 5 3 1
3 5
log log 1 log log 1
x x x x
+ + > + −
www.VNMATH.com
Phương trình và bất phương trình Lôgarit
197
4. SỬ DỤNG PHÉP LOGARIT HÓA
Bài mẫu.
Giải bất phương trình
( )
( )
4
2 1
4
log log 3 1 1
x
x x
−
+ + ≥
Điều kiện là
0
x
>
. Khi đó
( )
( ) ( )
( )
2 2 2 2 2 2
1 4 log log log 3 log 1 4 log log 0 2
3
x
x x x x
x
⇔ − − + ≥ ⇔ − ≥
+
Nếu
4
x
=
thì (2) được nghiệm đúng nên
4
x
=
là 1 nghiệm của (1)
Nếu
4
x
>
thì (1)
⇔
2 2 2
4 4 4
6
log log 0 log 1 2
3 3 3
x x x
x
x x x
x x x
> > >
⇔ ⇔ ⇔ ≥
≥ ≥ ≥
+ + +
Nếu
4
x
<
, thì (1)
⇔
2 2 2
4 4 4
1 13
4
log log 0 0 log 1 1 2
2
3 3 3
x x x
x
x x x
x x x
< < <
+
⇔ ⇔ ⇔ < <
≤ < ≤ < ≤
+ + +
Vậy nghiệm của (1) là
1 13
4
2
x
+
< ≤
hoặc
6
x
≥
.
5. ĐƯA VỀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ ĐƠN ĐIỆU:
Bài mẫu.
Giải BPT:
(
)
7 3
log log 2
x x
< +
(1)
Đặt
7
log
u x
=
⇒
7
u
x
=
. Ta có: (1)
⇔
( ) ( )
3
log 2 3 2 7
u
u
u x< + ⇔ < +
( )
(
)
7
1
2 1
3 3
u
u
f u
⇔ = + >
. Do
(
)
f u
giảm và
(
)
2 1
f
=
nên bất phương trình
(
)
(
)
(
)
7
1 2 2 log 2 0 49
f u f u f u x x
> ⇔ > ⇔ < ⇔ < ⇔ < <
Bài tập.
(
)
5 16
log 1 log
x x
+ >
;
(
)
(
)
2
3
3 5
log 7 log 2 3
x x
+ > −
6. CÁC BÀI TOÁN TỔNG HỢP
(
)
2 2
5
1
1 4 3 log 1 8 2 6 0
5
x
x x x x
x
+ − + + + − − ≤
;
( )
( )
3
log 2 log 2
x x
x x
≤
;
2 2
4
3
5 6 10 2 12 3log 3
x x x x x
x
− + + + − − + ≥
;
3
log 3log 3 2 0
x
x
− − ≤
;
www.VNMATH.com
Chương VI. Phương trình và bất phương trình – Trần Phương
198
2 2
4
7 10 9.log 2 14 20 2 13
8
x
x x x x x
− + + ≥ + − − −
;
4 5 6 2 2 3 4
2 4
12 3 4 4 .log 3 3 4 4 4 log
x x x x x x x x x
+ + − > + − +
(
)
2 3 4 2 2
2 2
5 6 .log log 5 5 6
x x x x x x x x x x
+ + − > − + + + −
;
(
)
5 3
5
3
log 2 log
log log
3 log
x
x x
x
x
x
−
+ <
;
2
3 3 3
log 4 log 9 2 log 3
x x x
− + ≥ −
;
(
)
( )
2
3
4 16 7 log 3 0
x x x
− + − >
;
(
)
( )
2 2
2 3
log 1 5 5 log 5 7 2
x x x x
+ − + + − + ≤
;
(
)
2
2
6
log 2.log 2 1
x
x x
+
− − ≥
;
( ) ( )
2 2
9 3
log 3 4 2 1 log 3 4 2
x x x x
− + + > − +
;
( )
( )
2
2
2 2 2 2
4 log log 4 log 1 log
8 1
x
x x x
x
+ ≤ − − −
−
;
(
)
2
3 1
2 2
3
27
log 3 log 3 9
9 5 2
x x
x x x
− < + −
− + − +
;
(
)
2
2 1
2
2
2
log 4 3 log 1
4 1 1
x x
x x x
− + > +
− + + +
(
)
2
5 1
2
5
25
log 4 2 log 2
2 1 2
x x
x x x
+ + − > +
+ − + − +
;
(
)
2
1 4
2 2
4
16
log 3 2 3 1 log 2
3 2 1 1
x x
x x x
− + + + < −
− + + − +
;
(
)
( )
2
4 12 2 32 log 2 1 0
x x
x
− ⋅ − − ≤
;
(
)
2 2 2
2 1 4
2
log log 3 5 log 3
x x x
+ − > −
;
(
)
( ) ( )
2
2 1
2
2 log 4 4 2 1 log 2
x x x x x
+ − + > − + −
;
(
)
(
)
2 3
log 2 1 log 4 2 2
x x
+ + + ≤
;
( ) ( )
2 2
9 3
log 3 4 2 1 log 3 4 2
x x x x
+ + + > + +
;
( ) ( )
2 3
2 3
2
log 1 log 1
0
3 4
x x
x x
+ − +
>
− −
( ) ( )
2 2
4
log 2 3 2 1 2 3 2
x x x x
+ + + > + +
;
3
4 2 2
2 1 2 1
2
2 2
32
log log 9 log 4 log
8
x
x x
x
− + <
;
Tìm
m
để BPT sau đúng
∀
x
:
( ) ( )
2
2
2 2 2
2
4 1 1
2
.log 2 .log log 0
1
4
m m
m
x x
m m
m
+ +
+ + >
+
Chứng minh rằng:
(
)
(
)
1
log 1 log 2
n n
n n
+
+ > +
;
(
)
(
)
2 3
log 1 2 log 1 3
x x
+ > +
www.VNMATH.com
Phương trình và bất phương trình Lôgarit
199
www.VNMATH.com