Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Thiết kế và quản trị cơ sở dữ liệu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (251.8 KB, 14 trang )


836
ĐỀ CƢƠNG MÔN HỌC: Thiết kế và quản trị cơ sở dữ liệu
Đại học Quốc gia Hà nội
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn
Khoa Thông tin – Thư viện Bộ môn: Tin học ứng dụng

1. Thông tin về giảng viên

1.1. Giảng viên 1:
Họ và tên: Phạm Tiến Toàn
Chức danh, học hàm, học vị: Cử nhân, Giảng viên.
Địa điểm làm việc: Bộ môn Tin học ứng dụng, Khoa Thông tin – Thư
viện. Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân
Địa chỉ liên hệ: Văn phòng Khoa Thông tin – Thư viện, Tầng 4, Nhà
A, 336 Nguyễn Trãi, Thanh xuân, Hà Nội
Điện thoại: 0912 728 762
Email:
Các hướng nghiên cứu chính: Cơ sở dữ liệu, Tra cứu tin trong hoạt động
TT-TV, Phần mềm quản lý hoạt động thông tin - thư viện, Thư viện
điện tử.
1.2. Giảng viên 2:
Họ và tên: Nghiêm Xuân Huy
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên, Thạc sỹ
Địa điểm làm việc: Phòng Đào tạo. Trường Đại học Khoa học Xã hội và
Nhân văn
Địa chỉ liên hệ: Phòng Đào tạo, Phòng 604, Nhà E, 336 Nguyễn
Trãi, Thanh xuân, Hà Nội
Điện thoại: 04.5575892
Email:
Các hướng nghiên cứu chính: Kiến thức thông tin; Dịch vụ thông tin


tham khảo; Phân tích và thiết kế hệ thống; Ứng dụng CNTT trong hoạt
động thông tin – thư viện;
1.3. Giảng viên 3:
Họ và tên: Vũ Thị Hồng Vân
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên, Thạc sỹ
Địa điểm làm việc: Bộ môn Tin học ứng dụng, Khoa Thông tin – Thư
viện. Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân
Địa chỉ liên hệ: Văn phòng Khoa Thông tin – Thư viện, Tầng 4, Nhà
A, 336 Nguyễn Trãi, Thanh xuân, Hà Nội
Điện thoại: 0985549234
Email:
Các hướng nghiên cứu chính: Công nghệ thông tin

2. Thông tin chung về môn học


837
Tên môn học: Thiết kế và quản trị cơ sở dữ liệu.
Mã môn học:
Số tín chỉ: 02 tín chỉ
Môn học: Tự chọn
Đối tƣợng học: Môn học được giảng dạy cho sinh viên năm thứ 3, 4.
Các môn học tiên quyết:
Các môn học kế tiếp: không có
Yêu cầu về trang thiết bị:
- Phòng học giảng lý thuyết và thảo luận nhóm
- Máy chiếu projecter, máy tính, bảng, phấn
Giờ tín chỉ đối với các họat động:
- Lý thuyết: 10
- Làm bài tập trên lớp: 03

- Thảo luận: 01
- Thực hành, thực tập: 14
- Tự học: 02
Địa chỉ Khoa/Bộ môn phụ trách môn học:
Văn phòng Khoa Thông tin – Thư viện
Tầng 4, Nhà A, 336 Nguyễn Trãi, Thanh xuân, Hà Nội.
Điện thoại: 04-8583903

3. Mục tiêu của môn học

Môn học “Thiết kế và Quản trị Cơ sở dữ liệu” trang bị cho sinh viên:
Về kiến thức:
Nắm được các khái niệm cơ bản trong việc tạo lập và xây dựng cơ sở dữ
liệu.
Hiểu được các thành phần cơ bản của cơ sở dữ liệu, các công đoạn cơ
bản trong quá trình tạo lập cơ sở dữ liệu.
Biết cách quản trị cơ sở dữ liệu vừa và nhỏ
Biết cách khai thác cơ sở dữ liệu Access.
Về kỹ năng:
Thao tác thành thạo trong việc sử dụng phần mềm Microsoft Office
Access.
Có thể tạo lập và quản trị cơ sở dữ liệu ở quy mô vừa và nhỏ.
Có khả năng đánh giá và thẩm định những thành phần cơ bản của một
cơ sở dữ liệu quy mô vừa và nhỏ, được xây dựng bằng phần mềm
Microsoft Office Access.
Có khả năng tham gia xây dựng các dự án liên quan đến cơ sở dữ liệu.
Về thái độ, chuyên cần:
Nghiêm túc và tích cực tham gia các hoạt động học tập: nghe giảng làm
bài tập, thực hành.
Hứng thú và yêu thích trong việc tạo lập cơ sở dữ liệu vừa và nhỏ.


838
Trung thực trong học tập và trong kiểm tra đánh giá.
Mục tiêu chi tiết cho từng nội dung của môn học:
Mục tiêu
Nội dung
Bậc 1
Bậc 2
Bậc 3
Chƣơng 1:
Giới thiệu về
MS-ACCESS
- Trình bày những
kiến thức cơ bản
tổng quan về cơ sở
dữ liệu.
- Trình bày những
hiểu biết cơ bản về
Access
- Hiểu được vai trò
và ứng dụng của
Access trong thực
tế.
- Nêu được các
mục tiêu của việc
sử dụng phần mềm
MS Access
- Nắm được các nội
dung về môi trường
làm việc với

Access.
- Phân tích được
vai trò của
Access trong
thực tế.
- Nhận định được
những yêu cầu
thích hợp với
Access
- Hiểu bản chất
của môi trường
làm việc.

- Đánh giá khả
năng giải quyết
vấn đề của
Access đối với
mỗi yêu cầu cụ
thể
Chƣơng 2:
Xây dựng Cơ
sở dữ liệu
- Trình bày các
khái niệm cơ bản
- Hiểu được các
thành phần cơ bản
của bảng dữ liệu.
- Hiểu được các
thuộc tính trong
bảng dữ liệu

- Nắm được các
mối quan hệ giữa
các bảng.
- Biết cách nhập cơ
sở dữ liệu.
- Hiểu bản chất
các mối quan hệ,
các thuộc tính
cũng như tính
toàn vẹn dữ liệu
- Nắm vững tạo
lập và xây dựng
cơ sở dữ liệu
- Đánh giá được
các thành phần
cơ bản cũng như
cấu trúc và mối
quan hệ trong cơ
sở dữ liệu.
- Đưa ra được
giải pháp cơ bản
của một cơ sở dữ
liệu giải quyết
vấn đề trong thực
tế

839
Chƣơng 3:
Truy vấn Cơ
sở dữ liệu

- Nắm được cách
thức tạo lập các
truy vấn.
- Ý nghĩa của các
truy vấn trong việc
khai thác cơ sở dữ
liệu
- Sử dụng truy
vấn trong việc
khai thác cơ sở
dữ liệu
- Áp dụng truy
vấn một cách
linh hoạt để giải
quyết các yêu
cầu khác nhau
của cơ sở dữ
liệu.
- Từ những dự án
cụ thể, phân tích
ưu và nhược
điểm của các
truy vấn hiện có,
đề xuất các truy
vấn thích hợp.
Chƣơng 4:
Thiết kế giao
diện
- Nắm được các
khái niệm về Form

- Ý nghĩa và cách
thao tác Form
Wizard, Form
Design View
- Thao thác kỹ
thuật Subform
- Thiết kế Form
cho cơ sở dữ liệu
bằng 2 kỹ năng
Wizard và Form
Design View.
- Nhận định và
thiết kế các kiểu
form thích hợp
cho một loại cơ
sở dữ liệu.
Chƣơng 5:
Thiết kế báo
cáo
- Trình bày được
các khái niệm
- Ý nghĩa và cách
thao tác Report
Wizard và Report
Design View
- Nắm được kỹ
thuật Sub-form và
Tham số cho
Report
- Thiết kế Report

cho Cơ sở dữ
liệu bằng các kỹ
thuật đã được
học.
- Sử dụng Sub-
form và thiết lập
tham số cho các
Report
- Nhận dạng các
loại Report thích
hợp cho từng cơ
sở dữ liệu
- Phân tích ưu và
nhược về mặt
trình bày và tham
số của một
Report cụ thể.

4. Tóm tắt nội dung môn học

Môn học trang bị cho sinh viên kiến thức tổng quan và các khái niệm trong
việc xây dựng cơ sở dữ liệu bằng phần mềm Microsoft Office Access. Người
học có thể nắm được quy trình tổng thể xây dựng một cơ sở dữ liệu quy mô
vừa và nhỏ cũng như những công đoạn cơ bản trong quy trình đó. Từ đó,
người học có thể quản trị và khai thác cơ sở dữ liệu một cách khoa học và hiệu
quả.


840
5. Nội dung chi tiết môn học


CHƢƠNG 1: GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ CƠ SỞ DỮ LIỆU VÀ VỀ ACCESS
1.1. Tổng quan về cơ sở dữ liệu.
1.2. Giới thiệu Access
1.1.1. Access làm được gì và ứng dụng của nó trong thực tế.
1.1.2. Access qua các phiên bản
1.3. Các thao tác cơ bản trong Access
1.4. Môi trƣờng làm việc

CHƢƠNG 2: XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU
2.1. Các khái niệm cơ bản
2.2. Tạo cấu trúc bảng dữ liệu
2.3. Thiết lập thuộc tính lookup
2.4. Thiết lập quan hệ và các thuộc tính toàn vẹn dữ liệu
2.5. Nhập dữ liệu cho cơ sở dữ liệu
2.5.1. Cách nhập
2.5.2. Một số thao tác xử lý dữ liệu trên bảng
2.6. Quy trình xây dựng cơ sở dữ liệu

CHƢƠNG3: TRUY VẤN CƠ SỞ DỮ LIỆU
3.1. Select Query
3.2. Total Query
3.3. Crosstab Query
3.4. Delete Query
3.5. Update Query
3.6. Make table Query

CHƢƠNG 4: THIẾT KẾ GIAO DIỆN
4.1. Các khái niệm về Form
4.2. Sử dụng Form Wizard

4.3. Sử dụng Form Design View
4.3.1. Thiết kế form nhập dữ liệu đơn giản
4.3.2. Tinh chỉnh cấu trúc form
4.4. Kỹ thuật Subform

CHƢƠNG 5: THIẾT KẾ BÁO CÁO
5.1. Các khái niệm về Report
5.2. Sử dụng Report Wizard
5.3. Sử dụng Report Design View
5.4. Kỹ thuật Sub-Report
5.5. Tham số cho Report.

6. Học liệu


841
6.1. Tài liệu đọc bắt buộc
1. Bài giảng môn học của giảng viên / Phạm Tiến Toàn
2. Giáo trình Microsoft Access 2000 / Nguyễn Sơn Hải (2005) H 207tr.
3. Microsoft Access 2000 cho mọi người / Tổng hợp và biên dịch: VN-
Guide. - H. : Thống kê, 1999. - 562tr ; 21cm.

6.2. Tài liệu đọc thêm
4. Cẩm nang sử dụng Access 2000 / Đặng Minh Hoàng. - H. : Thống kê,
2000. - 254tr : bảng ; 21cm
5. Microsoft Office Access Help.
6. Microsoft Office Access Online: .
7. Quản trị cơ sở dữ liệu / Biên dịch: Trần Đức Quang. - H. : Xây dựng,
2002. - 374tr : hình vẽ ; 24cm
8. Tự học nhanh Access for Windows bằng hình ảnh / Grace Joely Beatty,

David Gardner, David Sauer ; Trần Thế Tiến dịch. - Tp. Hồ Chí Minh :
Nxb. Trẻ, 1997. - 274tr ; 21cm

7. Hình thức tổ chức dạy học

7. 1. Lịch trình chung
Nội dung
Lên lớp
Thực
hành
Tự
học
Tổng

thuyết
Bài
tập
Thảo
luận
Nội dung 1, tuần 1: Giới thiệu về CSDL,
Access
2




2
Nội dung 2, tuần 2: Các khái niệm cơ bản và
cấu trúc bảng dữ liệu.
2





2
Nội dung 3, tuần 3: Các thuộc tính, thiết lập
quan hệ và thuộc tính toàn vẹn dữ liệu. Truy
vấn cơ sở dữ liệu.
2




2
Nội dung 4, tuần 4: Tạo cấu trúc bảng, thuộc
tính và thiết lập các mối quan hệ toàn vẹn dữ
liệu.



2

2
Nội dung 5, tuần 5: Tạo lập cơ sở dữ liệu.
Nhập dữ liệu và xử lý dữ liệu trong bảng.



2


2
Nội dung 6, tuần 6: Quy trình xây dựng Cơ
sở dữ liệu và làm bài tập.

1

1

2
Nội dung 7, tuần 7: Kiểm tra giữa kỳ và làm
bài tập. Chuẩn bị truy vấn CSDL.

1


1
2
Nội dung 8, tuần 8: Tổng quan truy vấn.
Truy vấn Select và truy vấn Total. Truy vấn
Delete; Truy vấn Crosstab; Truy vấn
MakeTable và truy vấn Update.
1



1
2
Nội dung 9, tuần 9: Sử dụng các truy vấn để




2

2

842
khai thác một cơ sở dữ liệu được xây dựng.
Nội dung 10, tuần 10: Sử dụng các truy vấn
để khai thác một cơ sở dữ liệu được xây
dựng.



2

2
Nội dung 11, tuần 11: Các khái niệm về
form. Các khái niệm về Report.
2




2
Nội dung 12, tuần 12: Sử dụng Form
Wizard, Form Design View và kỹ thuật
Subform.




2

2
Nội dung 13, tuần 13: Sử dụng Report
Wizard, Report Design View và kỹ thuật
Subreport. Tham số Report.



2

2
Nội dung 14, tuần 14: Tạo lập CSDL hoàn
chỉnh.

1

1

2
Nội dung 15, tuần 15: Ôn tập và giải đáp
thắc mắc môn học.
1

1


2
Tổng cộng
10

3
1
14
2
30
7.2. Lịch trình tổ chức dạy học cụ thể

Nội dung 1, tuần 1: Giới thiệu về CSDL, Access

Hình
thức tổ
chức dạy
học
Thời
gian, địa
điểm
Nội dung chính
Yêu cầu sinh
viên chuẩn bị
Ghi chú
Lý thuyết
2 giờ
Giới thiệu tổng quan về
CSDL
Giới thiệu về Hệ quản
trị cơ sở dữ liệu nói
chung.
Giới thiệu Access
Môi trường làm việc
Đọc chương

1 của bài
giảng.
Cài đặt và
làm quen
với Access
(tại nhà).


Nội dung 2, tuần 2: Các khái niệm cơ bản và cấu trúc bảng dữ liệu.

Hình
thức tổ
chức dạy
học
Thời
gian, địa
điểm
Nội dung chính
Yêu cầu sinh
viên chuẩn bị
Ghi chú
Lý thuyết
2 giờ
CSDL Access
Bảng dữ liệu
Trường dữ liệu
Bản ghi
Đọc mục 1,
2 chương 2
của bài

giảng.


843
Trường khoá
Liên kết các bảng dữ
liệu
Xây dựng cấu trúc bảng

Nội dung 3, tuần 3: Các thuộc tính, thiết lập quan hệ và thuộc tính toàn
vẹn dữ liệu. Truy vấn cơ sở dữ liệu.

Hình
thức tổ
chức dạy
học
Thời
gian, địa
điểm
Nội dung chính
Yêu cầu sinh
viên chuẩn bị
Ghi chú
Lý thuyết
2 giờ
Cách thức thiết lập
thuộc tính Lookup cho
các bảng bằng cách sử
dụng tính năng Lookup
Wizard.

Quy trình thiết lập mối
quan hệ và các thuộc
tính toàn vẹn dữ liệu.
Đọc mục 3,
4, 6 chương
2, phần đầu
chương 3
của bài
giảng.


Nội dung 4, tuần 4: Tạo cấu trúc bảng, thuộc tính và thiết lập các mối
quan hệ toàn vẹn dữ liệu.

Hình
thức tổ
chức dạy
học
Thời
gian, địa
điểm
Nội dung chính
Yêu cầu sinh
viên chuẩn bị
Ghi chú
Thực
hành
2 giờ
Tạo bảng dữ liệu.
Nhập dữ liệu trực tiếp

vào bảng
Xử lý dữ liệu cơ bản
trên bảng
Đọc mục 4,
5 chương 2
của bài
giảng.
Nắm
vững các
thao tác
cơ bản để
có thể xử
lý tốt dữ
liệu trong
Nội dung
tiếp theo.

Nội dung 5, tuần 5: Tạo lập cơ sở dữ liệu. Nhập dữ liệu và xử lý dữ liệu
trong bảng.

Hình
thức tổ
Thời
gian, địa
Nội dung chính
Yêu cầu sinh
viên chuẩn bị
Ghi chú

844

chức dạy
học
điểm
Thực
hành
2 giờ
Tạo lập bảng cùng các
mối quan hệ
Xoá bản ghi
Sắp xếp dữ liệu
Xử lý dữ liệu.
Lọc dữ liệu
Đọc lại tổng
thể các mục
đã học
trong
chương 2.
Thực hành
trước.


Nội dung 6, tuần 6: Quy trình xây dựng Cơ sở dữ liệu và làm bài tập.

Hình
thức tổ
chức dạy
học
Thời
gian, địa
điểm

Nội dung chính
Yêu cầu sinh
viên chuẩn bị
Ghi chú
Bài tập
1 giờ
Tiến hành xây dựng cơ
sở dữ liệu theo một số
yêu cầu cơ bản mà
giảng viên đề ra
Quản trị và khai thác cơ
sở dữ liệu đó theo yêu
cầu đặt ra
Đọc mục 6,
chương 2.
Ôn lại nội
dung chính
chương 1 và
chương 2

Thực
hành
1 giờ
Thực hành xây dựng cơ
sở dữ liệu cơ bản theo
đúng quy trình.
Quản lý và khai thác cơ
sở dữ liệu đó



Nội dung 7, tuần 7: Kiểm tra giữa kỳ và làm bài tập. Chuẩn bị truy vấn
CSDL.

Hình
thức tổ
chức dạy
học
Thời
gian, địa
điểm
Nội dung chính
Yêu cầu sinh
viên chuẩn bị
Ghi chú
Bài tập
1 giờ
Làm bài kiểm tra trên
cơ sở một dự án mà
giảng viên đưa ra.
Đọc và ôn
kỹ nội dung
đã học đặc
biệt là mục
6 chương 2.

Tự học,
tự nghiên
1 giờ
Đọc tài liệu chuẩn bị
cho nội dung Truy vấn

Đọc chương
3


845
cứu
kế tiếp trên cơ sở kiến
thức đã học. Tự tìm
hiểu ý nghĩa và thao tác
cụ thể của việc truy vấn
và khai thác cơ sở dữ
liệu.

Nội dung 8, tuần 8: Tổng quan truy vấn. Truy vấn Select và truy vấn
Total. Truy vấn Delete; Truy vấn Crosstab; Truy vấn MakeTable và truy
vấn Update.

Hình
thức tổ
chức dạy
học
Thời
gian, địa
điểm
Nội dung chính
Yêu cầu sinh
viên chuẩn bị
Ghi chú
Lý thuyết
1 giờ

Ý nghĩa truy vấn
Các truy vấn cụ thể:
Select, Total, Delete,
Crosstab, Maketable,
Update.
Xem lại nội
dung đã học
Đọc kỹ
chương 3.

Tự học,
tự nghiên
cứu
1 giờ
Đọc tài liệu về ý nghĩa
truy vấn
Thao tác cơ bản và mục
đích của việc thiết lập
các truy vấn đó
Đọc kỹ
chương 3.


Nội dung 9, tuần 9: Sử dụng các truy vấn để khai thác một cơ sở dữ liệu
đƣợc xây dựng.

Hình
thức tổ
chức dạy
học

Thời
gian, địa
điểm
Nội dung chính
Yêu cầu sinh
viên chuẩn bị
Ghi chú
Thực
hành
2 giờ
Xây dựng cơ sở dữ liệu
cơ bản theo yêu cầu của
giáo viên (cũng có thể
theo hướng sáng tạo
của sinh viên)
Sử dụng các truy vấn đã
học để giải quyết các
bài toán đặt ra.
Xem lại nội
dung tuần
7, 8
(Chương 3)



846
Nội dung 10, tuần 10: Sử dụng các truy vấn để khai thác một cơ sở dữ
liệu đƣợc xây dựng.

Hình

thức tổ
chức dạy
học
Thời
gian, địa
điểm
Nội dung chính
Yêu cầu sinh
viên chuẩn bị
Ghi chú
Thực
hành
2 giờ
Xây dựng cơ sở dữ liệu
cơ bản theo hướng sáng
tạo của sinh viên.
Sử dụng các truy vấn đã
học để giải quyết các
bài toán đặt ra.
Xem lại nội
dung tuần
7, 8
(Chương 3)


Nội dung 11, tuần 11: Các khái niệm về form. Các khái niệm về Report.

Hình
thức tổ
chức dạy

học
Thời
gian, địa
điểm
Nội dung chính
Yêu cầu sinh
viên chuẩn bị
Ghi chú
Lý thuyết
2 giờ
Khái niệm về Form,
Report
Ý nghĩa
Tham số
Cách thức sử dụng.
Đọc toàn bộ
2 chương 4,
5. Đặc biệt
chú trọng
mục 1 của
mỗi chương


Nội dung 12, tuần 12: Sử dụng Form Wizard, Form Design View và kỹ
thuật Subform.

Hình
thức tổ
chức dạy
học

Thời
gian, địa
điểm
Nội dung chính
Yêu cầu sinh
viên chuẩn bị
Ghi chú
Thực
hành
2 giờ
Form Wizard
Form Design View
Kỹ thuật Subform
Đọc mục 2,
3, 4 chương
4


Nội dung 13, tuần 13: Sử dụng Report Wizard, Report Design View và kỹ
thuật Subreport. Tham số Report.

Hình
thức tổ
Thời
gian, địa
Nội dung chính
Yêu cầu sinh
viên chuẩn bị
Ghi chú


847
chức dạy
học
điểm
Thực
hành
2 giờ
Report Wizard
Report Design View
Kỹ thuật SubReport
Tham số Report
Đọc mục 2,
3, 4, 5
chương 5


Nội dung 14, tuần 14: Tạo lập CSDL hoàn chỉnh.

Hình
thức tổ
chức dạy
học
Thời
gian, địa
điểm
Nội dung chính
Yêu cầu sinh
viên chuẩn bị
Ghi chú
Bài tập

1 giờ
Tạo lập một cơ sở dữ
liệu hoàn chỉnh theo
yêu cầu của giảng viên.
Xem lại
toàn bộ nội
dung đã
học

Thực
hành
1 giờ
Thực hành tạo lập cơ sở
dữ liệu có thêm Form
và report
Kỹ năng
xây dựng
một cơ sở
dữ liệu cơ
bản thành
thục.


Nội dung 15, tuần 15: Ôn tập và giải đáp thắc mắc môn học.

Hình
thức tổ
chức dạy
học
Thời

gian, địa
điểm
Nội dung chính
Yêu cầu sinh
viên chuẩn bị
Ghi chú
Lý thuyết
1 giờ
Ôn tập tổng quan kiến
thức lý thuyết đã học từ
Nội dung 1.
Đọc lại toàn
bộ tài liệu
được giảng
viên cung
cấp.
Chuẩn bị
các câu hỏi
hoặc thắc
mắc cần
giải đáp.

Thảo
luận
1 giờ
Sinh viên thảo luận và
đưa ra thắc mắc cần
giải đáp
Giảng viên giải đáp
thắc mắc của sinh viên.



8. Chính sách đối với môn học và yêu cầu khác của giảng viên


848
Các bài tập phải nộp đúng hạn. Nếu không đúng hạn sẽ bị trừ điểm (Trừ
1 điểm nếu nộp muộn từ 1-2 ngày; trừ 2 điểm nếu nộp muộn từ 3-4
ngày; trừ 3 điểm nếu nộp muộn tử 5 ngày trở lên).
Thiếu một điểm thành phần (bài tập, bài kiểm tra giữa kỳ), hoặc nghỉ
quá 20% tổng số giờ của môn học, không được thi hết môn.

9. Phƣơng thức, hình thức kiểm tra – đánh giá kết quả học tập môn học

9.1. Kiểm tra – đánh giá thường xuyên
Thái độ và ý thức kỷ luật đối với các buổi học trên lớp, thảo luận
Ý thức chuẩn bị bài trước khi đến lớp.
Ý thức tham gia phát biểu xây dựng bài, ý thức thực hành vận dụng.
Nộp các bài tập và bài kiểm tra đúng hạn.

9.2. Kiểm tra – đánh giá định kỳ
Sinh viên được đánh giá kết quả học tập thông qua 6 nội dung sau:
STT
Hình thức kiểm tra
Tỷ trọng
đánh giá
Đặc điểm
đánh giá
1
Đi học đầy đủ, nghe giảng ghi

chép, tích cực tham gia trình
bày trong thảo luận.
05%
Cá nhân
2
Làm bài tập.
10%
Cá nhân
3
Kiểm tra giữa kỳ: đánh giá lại
các kiến thức và kỹ năng thu
được sau nửa học kỳ.
30%
Cá nhân
4
Kiểm tra cuối kỳ: đánh giá
toàn bộ các mục tiêu môn học
đặt ra.
55%
Cá nhân

9.3. Tiêu chí đánh giá các loại bài tập

 Đối với các loại bài tập kiểm tra kỹ năng:
Trả lời theo yêu cầu môn học của giảng viên, khuyến khích tính sáng
tạo.
Thao tác thành thạo trên máy tính
Khả năng vận dụng vào thực tế.
Nộp đúng hạn.
 Đối với các loại bài tập kiểm tra giữa kỳ:

Trả lời đầy đủ và chính yêu cầu của giảng viên, khuyến khích tính sáng
tạo, chủ động trong việc tìm ra câu trả lời.
Thao tác thành thạo trên máy tính
Đảm bảo thời gian.
 Đối với bài thi hết môn:

849
Trả lời đầy đủ và chính xác yêu cầu của giảng viên, khuyến khích tính
sáng tạo, chủ động trong việc tìm ra câu trả lời.
Thao tác thành thạo trên máy tính
Vận dụng linh hoạt các kỹ năng để xử lý bài toán theo phương án tối ưu.
Đảm bảo thời gian.

9.4. Lịch thi, kiểm tra (Kể cả thi lại)
Thi giữa kỳ:
Thi hết môn:
Thi lại:

Duyệt
Chủ nhiệm bộ môn





Ths. Nguyễn Hồng Vân
Giảng viên






Phạm Tiến Toàn

×