Tải bản đầy đủ (.doc) (103 trang)

khóa luận tốt nghiệp vấn đề môi trường và xã hôi đối với hàng hóa xuất khẩu sang eu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.77 MB, 103 trang )

Trường đại học ngoại thương
Khoa kinh tế ngoại thương
Khoá luận tốt nghiệp
vấn đề tiêu chuẩn chất lượng, môi trường và xã hội đối
với hàng hoá xuất khẩu sang eu
giáo viên hướng dẫn :Th.s Nguyễn Thanh Bình
sinh viên thực hiện : Nghiêm Quỳnh Nga
Lớp A2 – K38A – KTNT
Hà nội, năm 2003
Khoá luận tốt nghiệp Nghiêm Quỳnh Nga – Anh2 K38
Em xin chân thành bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến Th.s Nguyễn
Thanh Bình - người đã nhiệt tình hướng dẫn, chỉ bảo và giúp đỡ em
trong quá trình viết khóa luận.
Em xin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo trường Đại học Ngoại
Thương đã dạy dỗ em kiến thức, cách nghiên cứu, giúp em có thể
hiểu và xử lý đề tài với khả năng của mình.
Đồng thời, xin chân thành cảm ơn các cán bộ thư viện, các cán bộ
chuyên môn trong ngành và các bạn cùng khóa đã giúp tôi thu thập
tài liệu để hoàn thành khóa luận này
Khoá luận tốt nghiệp Nghiêm Quỳnh Nga – Anh2
K38
Mục lục
Danh mục cụm từ viết tắt
Lời nói đầu
Ch ng I: Các tiêu chu n v ch t l ng, môi tr ng và xã h i c a EU i v i ươ ẩ ề ấ ượ ườ ộ ủ đố ớ
hàng hoá l u thông trên th tr ngư ị ườ 1
.I Gi i thi u chung v th tr ng EUớ ệ ề ị ườ 1
.1 Liên minh Châu Âu (EU) 1
.2 c i m v t p quán tiêu dùng c a th tr ng EUĐặ để à ậ ủ ị ườ 2
.II Các quy nh v tiêu chu n v ch t l ng c a th tr ng EU i v i h ng hoá l uđị à ẩ ề ấ ượ ủ ị ườ đố ớ à ư
thông trên th tr ng.ị ườ 5


.1 V n tiêu chu n hoá v b tiêu chu n ENấ đề ẩ à ộ ẩ 5
.2 Tiêu chu n qu n lý ch t l ng ISO 9000ẩ ả ấ ượ 7
.3 Các quy nh v m b o s c kho v an to n cho ng i tiêu dùngđị ềđả ả ứ ẻ à à ườ 9
.III Các tiêu chu n v môi tr ng c a EU i v i h ng hoá l u thông trên th ẩ ề ườ ủ đố ớ à ư ị
tr ng.ườ 17
.1 Tiêu chu n qu n lý môi tr ngẩ ả ườ 17
.2 Bao bì v ph th i bao bìà ế ả 19
.3 Nhãn hi u sinh thái EU (Eco-label)ệ 22
.4 Các quy nh v an to n v sinh th c ph m có liên quan n b o v môi đị ề à ệ ự ẩ đế ả ệ
tr ngườ 24
.IV V n trách nhi m xã h i c a th tr ng EU i v i các doanh nghi p xu t ấ đề ệ ộ ủ ị ườ đố ớ ệ ấ
kh uẩ 27
.1 Các b quy t c ng xộ ắ ứ ử 27
.2 B tiêu chu n SA 8000ộ ẩ 28
Ch ng II: Th c tr ng xu t kh u hàng hoá vi t nam sang eu d i tác ng ươ ự ạ ấ ẩ ệ ướ độ
c a các tiêu chu n v ch t l ng, môi tr ng, và xã h i.ủ ẩ ề ấ ượ ườ ộ 31
.V ánh giá th c tr ng chung c a h ng xu t kh u Vi t Nam sang EU d i tác ngĐ ự ạ ủ à ấ ẩ ệ ướ độ
c a các quy nh/ tiêu chu n c a EU v ch t l ng, môi tr ng v xã h iủ đị ẩ ủ ề ấ ượ ườ à ộ 31
.1 Th c tr ng quan h th ng m i Vi t Nam - EUự ạ ệ ươ ạ ệ 31
.2 ánh giá th c tr ng c a các doanh nghi p xu t kh u Vi t Nam trong vi c Đ ự ạ ủ ệ ấ ẩ ệ ệ
áp ng các tiêu chu n c a EU v ch t l ng, môi tr ng & xã h i.đ ứ ẩ ủ ề ấ ượ ườ ộ 38
.VI ánh giá th c tr ng c a m t s ng nh xu t kh u ch y u c a Vi t Nam sang Đ ự ạ ủ ộ ố à ấ ẩ ủ ế ủ ệ
EU d i tác ng c a các quy nh/ tiêu chu n c a EU v ch t l ng, môi tr ng vướ độ ủ đị ẩ ủ ề ấ ượ ườ à
xã h i.ộ 54
Khoa Kinh Tế Ngoại Thương
Khoá luận tốt nghiệp Nghiêm Quỳnh Nga – Anh2
K38
.1 H ng gi y dépà à 54
.2 H ng d t mayà ệ 59
.3 H ng nông s nà ả 64

.4 H ng thu s nà ỷ ả 67
Ch ng III: M t s gi i pháp nh m áp ng các quy nh/tiêu chu n c a eu vươ ộ ố ả ằ đ ứ đị ẩ ủ ề
ch t l ng, môi tr ng & xã h iấ ượ ườ ộ 71
.VII Tri n v ng xu t kh u h ng hoá Vi t Nam sang th tr ng EUể ọ ấ ẩ à ệ ị ườ 71
.1 Chi n l c xu t kh u c a Vi t Nam sang EU giai o n 2001- 2010ế ượ ấ ẩ ủ ệ đ ạ 71
.2 Tri n v ng xu t kh u h ng hoá Vi t Nam sang th tr ng EUể ọ ấ ẩ à ệ ị ườ 74
.VIII Nh ng gi i pháp ch y u nh m áp ng các quy nh v tiêu chu n c a EU vữ ả ủ ế ằ đ ứ đị à ẩ ủ ề
ch t l ng, môi tr ng v xã h iấ ượ ườ à ộ 81
.1 Gi i pháp v phía Nh n cả ề à ướ 81
.2 Gi i pháp v phía các doanh nghi pả ề ệ 85
K t lu nế ậ 89
Danh mục tàI liệu trích dẫn và tham khảo
Phụ lục
Khoa Kinh Tế Ngoại Thương
Khoá luận tốt nghiệp Nghiêm Quỳnh Nga – Anh2 K38
Danh mục cụm từ viết tắt
Ký hiệu Tiếng Anh Tiếng Việt Nam
BS British Standard Tiêu chuẩn của Anh
CE European Conformity Nhãn hiệu CE
CEEC Centre and Eastern European Countries Các nước Trung và Đông Âu
CEN Comité Européen de Normalisation -
European Committee for Standardization
Uỷ ban tiêu chuẩn hoá châu Âu
CENELEC Comité Européen de Normalisation -
European Committee for Electrotechnical
Standardization Electrotechnique
Uỷ ban tiêu chuẩn hoá kỹ thuật
điện tử châu Âu
CODEX Theo tiếng Latin là “Food Code” ủy ban quốc tế về thực phẩm
CoC Code of Conduct Quy tắc ứng xử

CSR Corporation Social Responsibility Trách nhiệm xã hội doanh nghiệp
DIN (Deutsches Institut fuer Normung -
German Institute for Standardisation)
Tiêu chuẩn của Đức
ECB European Central Bank Ngân hàng Trung Ương châu Âu
ECSC European Coal and Steel Community Cộng đồng than thép châu Âu
EEA European Economic Area Khu vực kinh tế châu Âu
EEC European Economic Community Cộng đồng kinh tế châu Âu
EFTA European Free Trade Association Hiệp hội mậu dịch tự do châu Âu
EMAS Ecological Management and Audit
Scheme
Chương trình kiểm định và quản
lý sinh thái.
EMU European Monetary Union Liên minh tiền tệ châu Âu
EN European Standard Tiêu chuẩn châu Âu
ETSI the European Telecommunications
Standards Institute
Viện tiêu chuẩn viễn thông châu
Âu
EU European Union Liên minh châu Âu
EURATOM European Atomic Energy Community Cộng đồng nguyên tử châu Âu
EUREP Euro-Retailer Produce Working Group Tổ chức các nhà bán lẻ hàng đầu
châu Âu
Khoa Kinh Tế Ngoại Thương
Khoá luận tốt nghiệp Nghiêm Quỳnh Nga – Anh2 K38
EVA Ethyl Vinyl Acetate Nhựa EVA
FRZ Frizzy Kháng sinh FRZ
FAO Food and Agriculture Organization Tổ chức nông lương quốc tế
GAP Good Agriculture Practice Quy trình canh tác nông nghiệp
đảm bảo

GMP Good Manufacturing Practice Hệ thống thực hành sản xuất tốt.
GOST Gosstandart of Russia Tiêu chuẩn của Liên Xô
GSP Generalised Scheme of Preferences Chế độ ưu đãi thuế quan phổ cập
HACCP Hazard Analysis and Critical Control
Point
Hệ thống phân tích, xác định và
tổ chức kiểm soát các mối nguy
trọng yếu.
IEC International Electrotechnical
Commission
Uỷ ban điện quốc tế
ILO International Labour Organization Tổ chức lao động quốc tế
ISO International Organisation for
Standardization
Tổ chức quốc tế về tiêu chuẩn
hoá.
ITU International Telecommunication Union Tiêu chuẩn quốc tế về viễn thông.
LEFASO Vietnam Leather and Footwear
Association
Hiệp hội da giày Việt Nam
NAFTA North American Free Trade Agreement Khu vực mậu dịch tự do Bắc Mỹ
NF Necrotizing Fasciitis Kháng sinh NF
PU Polyurethane Nhựa PU
SAI Social Accountability International Tổ chức về tiêu chuẩn trách
nhiệm xã hội SAI
TPU Thermoplastic Polyurethane Nhựa TPU
Khoa Kinh Tế Ngoại Thương
Khoá luận tốt nghiệp Nghiêm Quỳnh Nga – Anh2 K38
Lời nói đầu
y m nh xu t kh u l ch tr ng kinh t l n c a ng v Nh n c Vi tĐẩ ạ ấ ẩ à ủ ươ ế ớ ủ Đả à à ướ ệ

Nam. Ch tr ng n y ã c kh ng nh trong v n ki n i h i ng to n qu c l nủ ươ à đ đượ ẳ đị ă ệ Đạ ộ Đả à ố ầ
th VIII, Ngh quy t 01 NQ/TW c a B Chính tr v m t l n n a kh ng nh trongứ ị ế ủ ộ ị à ộ ầ ữ ẳ đị
v n ki n i h i ng to n qu c l n th IX, nh m th c hi n m c tiêu chuy n d chă ệ Đạ ộ Đả à ố ầ ứ ằ ự ệ ụ ể ị
c c u kinh t theo h ng công nghi p hoá, hi n i hoá. th c hi n ch tr ngơ ấ ế ướ ệ ệ đạ Để ự ệ ủ ườ
c a ng, chúng ta c n ph i ti p t c t ng c ng m r ng v a d ng hoá th tr ngủ Đả ầ ả ế ụ ă ườ ở ộ àđ ạ ị ườ
xu t kh u. ấ ẩ
Liên minh châu Âu hi n l m t trong nh ng i tác th ng m i quan tr ng, lệ à ộ ữ đố ươ ạ ọ à
khu v c th tr ng xu t kh u l n th hai c a Vi t Nam sau M (theo s li u cự ị ườ ấ ẩ ớ ứ ủ ệ ỹ ố ệ ướ
tính n m 2003, xu t kh u sang EU chi m 19,2% kim ng ch xu t kh u c a că ấ ẩ ế ạ ấ ẩ ủ ả
n c) ướ
[1]
. Tuy nhiên quy mô buôn bán gi a Vi t Nam - EU hi n nay v n còn nhữ ệ ệ ẫ ỏ
(m i chi m 0,12% t ng kim ng ch ngo i th ng c a EU v chi m 13,7% t ng kimớ ế ổ ạ ạ ươ ủ à ế ổ
ng ch ngo i th ng c a Vi t Nam) ạ ạ ươ ủ ệ
[2]
. c bi t trong nh ng n m g n ây, t c Đặ ệ ữ ă ầ đ ố độ
t ng tr ng xu t kh u c a Vi t Nam sang EU l i có xu h ng gi m sút. M t trongă ưở ấ ẩ ủ ệ ạ ướ ả ộ
nh ng nguyên nhân l do h ng xu t kh u c a Vi t Nam còn nghèo n n v ch ngữ à à ấ ẩ ủ ệ à ề ủ
lo i, t p trung cao v o m t s ít m t h ng, ch t l ng h ng th p, không t ạ ậ à ộ ố ặ à ấ ượ à ấ đạ độ
ng u ng th i EU l i l m t trong nh ng th tr ng khó tính trên th gi iđồ đề Đồ ờ ạ à ộ ữ ị ườ ế ớ
v i h ng r o tiêu chu n k thu t r t cao v nghiêm ng t. ớ à à ẩ ỹ ậ ấ à ặ
H n n a trong xu th hi n nay, vi c ti p c n th tr ng châu Âu s còn khóơ ữ ế ệ ệ ế ậ ị ườ ẽ
kh n h n do s l ng các yêu c u c a th tr ng v an to n, s c kho , ch t l ng,ă ơ ố ượ ầ ủ ị ườ ề à ứ ẻ ấ ượ
môi tr ng v các v n xã h i ang t ng lên nhanh chóng, thay th cho các bi nườ à ấ đề ộ đ ă ế ệ
pháp b o h b ng thu quan, h n ng ch ang d n b c t gi m v i quá trình t doả ộ ằ ế ạ ạ đ ầ ị ắ ả ớ ự
hoá th ng m i di n ra sôi n i kh p m i n i.ươ ạ ễ ổ ắ ọ ơ
Xu t phát t nh ng lý do nêu trên, em ã ch n “ấ ừ ữ đ ọ V n tiêu chu n ch tấ đề ẩ ấ
l ng, môi tr ng v xã h i i v i h ng hoá xu t kh u sang EUượ ườ à ộ đố ớ à ấ ẩ ” l m t ià đề à
khoá lu n t t nghi p c a mình.ậ ố ệ ủ
M c tiêu nghiên c u c a khoá lu n:ụ ứ ủ ậ

- M c tiêu t ng quát: Nghiên c u các tiêu chu n v ch t l ng, môi tr ngụ ổ ứ ẩ ề ấ ượ ườ
v xã h i i v i h ng hoá khi nh p kh u v o th tr ng EUà ộ đố ớ à ậ ẩ à ị ườ
- M c tiêu c th :ụ ụ ể
+ L m rõ các yêu c u v ch t l ng, môi tr ng v xã h i c a EU i v i ho tà ầ ề ấ ượ ườ à ộ ủ đố ớ ạ
ng s n xu t v xu t kh u h ng hoá c a các n c th ba (trong ó có Vi t Nam)độ ả ấ à ấ ẩ à ủ ướ ứ đ ệ
v o th tr ng EUà ị ườ
+ ánh giá kh n ng áp ng các quy nh trên c a h ng Vi t Nam xu t kh uĐ ả ă đ ứ đị ủ à ệ ấ ẩ
sang EU.
Khoa Kinh Tế Ngoại Thương
Khoá luận tốt nghiệp Nghiêm Quỳnh Nga – Anh2 K38
+ xu t gi i pháp áp ng các quy nh, tiêu chu n v ch t l ng, môiĐề ấ ả đ ứ đị ẩ ề ấ ượ
tr ng v xã h i c a EU nh m nâng cao s c c nh tranh v y m nh xu t kh uườ à ộ ủ ằ ứ ạ à đẩ ạ ấ ẩ
h ng hoá c a Vi t Nam v o th tr ng n y.à ủ ệ à ị ườ à
i t ng nghiên c u:Đố ượ ứ
Vi c tuân th các quy nh v ch t l ng, môi tr ng v xã h i c a h ng Vi tệ ủ đị ề ấ ượ ườ à ộ ủ à ệ
Nam khi xu t kh u sang EUấ ẩ
Ph m vi nghiên c u:ạ ứ
H ng hoá c a Vi t Nam xu t kh u sang EU (gi i h n i sâu v o 4 nhóm h ngà ủ ệ ấ ẩ ớ ạ đ à à
ch l c: gi y dép, d t may, nông s n v thu s n)ủ ự à ệ ả à ỷ ả
N i dung c a khoá lu n:ộ ủ ậ
Ngo i l i m u, k t lu n v các ph l c, khoá lu n c chia l m 3 ch ng:à ờ ởđầ ế ậ à ụ ụ ậ đượ à ươ
Ch ng Iươ : Các quy nh/ tiêu chu n v ch t l ng, môi tr ng v xã h i c ađị ẩ ề ấ ượ ườ à ộ ủ
EU i v i h ng hoá l u thông trên th tr ng.đố ớ à ư ị ườ
Ch ng IIươ : Th c tr ng xu t kh u h ng hoá Vi t Nam sang EU d i tác ngự ạ ấ ẩ à ệ ướ độ
c a các quy nh/tiêu chu n v ch t l ng, môi tr ng, v xã h i.ủ đị ẩ ề ấ ượ ườ à ộ
Ch ng IIIươ : M t s gi i pháp áp ng các tiêu chu n c a EU v ch t l ng,ộ ố ả đ ứ ẩ ủ ề ấ ượ
môi tr ng v xã h i.ườ à ộ
ây l m t t i có tính th i s v m i m c v lý lu n c ng nh th c ti n,Đ à ộ đề à ờ ự à ớ ẻ ả ề ậ ũ ư ự ễ
ng th i do kinh nghi m v trình b n thân còn h n ch nên khoá lu n khôngđồ ờ ệ à độ ả ạ ế ậ
tránh kh i nh ng thi u sót v n i dung c ng nh hình th c. Em r t mong nh nỏ ữ ế ề ộ ũ ư ứ ấ ậ

c s ánh giá góp ý c a các th y cô giáo, b n bè v nh ng ai quan tâm n v nđượ ựđ ủ ầ ạ à ữ đế ấ
n y t i nghiên c u c ho n ch nh h n.đề à đểđề à ứ đượ à ỉ ơ
H N i, tháng 12 n m 2003à ộ ă
Nghiêm Qu nh Ngaỳ
Khoa Kinh Tế Ngoại Thương
Khoá luận tốt nghiệp Nghiêm Quỳnh Nga – Anh2 K38
Ch ng I: Các tiêu chu n v ch t l ng, môi tr ng v xã h i c a EUươ ẩ ề ấ ượ ườ à ộ ủ
đ i v i h ng hoá l u thông trên th tr ngố ớ à ư ị ườ
.I Gi i thi u chung v th tr ng EUớ ệ ề ị ườ
.1 Liên minh Châu Âu (EU)
Ng y 18/4/1951 t i Paris, 6 n c: Pháp, c, Italia, B , H Lan, Lúcx mbua ãà ạ ướ Đứ ỉ à ă đ
ký Hi p c th nh l p C ng ng than thép châu Âu (ECSC) i u h nh vi c s nệ ướ à ậ ộ đồ đề à ệ ả
xu t v tiêu th than thép c a các n c th nh viên nh m y m nh ti n b khoa h cấ à ụ ủ ướ à ằ đẩ ạ ế ộ ọ
k thu t trong s n xu t, phân ph i, tiêu th v nâng cao n ng su t lao ng.ỹ ậ ả ấ ố ụ à ă ấ độ
D a v o k t qu h p tác t c, các qu c gia n y ã m r ng liên k t sangự à ế ả ợ đạ đượ ố à đ ở ộ ế
các l nh v c khác. Tháng 7 n m 1957, C ng ng nguyên t châu Âu (EURATOM)ĩ ự ă ộ đồ ử
v C ng ng kinh t châu Âu (EEC) c chính th c th nh l p, trong óà ộ đồ ế đượ ứ à ậ đ
EURATOM i u h nh s n xu t n ng l ng nguyên t v EEC i u h nh to n bđề à ả ấ ă ượ ử à đ ề à à ộ
các l nh v c s n xu t 6 n c. Tuy nhiên, nh m tránh s ch ng chéo trong ho tĩ ự ả ấ ở ướ ằ ự ố ạ
ng c a 3 c ng ng, n n m 1967, các qu c gia n y l i nh t trí h p nh t cácđộ ủ ộ đồ đế ă ố à ạ ấ ợ ấ
thi t ch c a c 3 c ng ng trên th nh C ng ng châu Âu (EC)ế ế ủ ả ộ đồ à ộ đồ
Trong quá trình ho t ng, EC l n l t k t n p thêm 6 th nh viên n a l Anh,ạ độ ầ ượ ế ạ à ữ à
Ailen, an M ch, Tây Ban Nha, B o Nha v Hy L p. EC c ng ã xúc ti n vi cĐ ạ ồĐà à ạ ũ đ ế ệ
phát tri n sâu h n n a liên k t kinh t v ký Hi p c Maastricht v o tháng 2/1992ể ơ ữ ế ế à ệ ướ à
nh m l m châu Âu thay i m t cách c n b n, ng th i i tên EC th nh Liênằ à đổ ộ ă ả đồ ờ đổ à
Minh Châu Âu (EU). N m 1995, EU k t n p thêm 3 th nh viên m i: áo, Ph n Lană ế ạ à ớ ầ
v Th y i n, tr th nh c ng ng 15 qu c gia. Các qu c gia th nh viên EU chia sà ụ Để ở à ộ đồ ố ố à ẻ
chính sách chung v Nông nghi p, An ninh, i ngo i, H p tác t pháp v N i v ,ề ệ Đố ạ ợ ư à ộ ụ
áp d ng m t ch th ng m i chung. Ngo i ra còn có 12ụ ộ ế độ ươ ạ à qu c gia th nh viênố à
tham gia Liên minh ti n t (EMU) v i ng ti n chung Euro c chính th c l uề ệ ớ đồ ề đượ ứ ư

h nh t 1/1/2000.à ừ
Hi n nay, EU l m t trung tâm kinh t hùng m nh trên th gi i v i GDP chi mệ à ộ ế ạ ế ớ ớ ế
kho ng 20% GDP to n th gi i, ng sau M (~ 11.200 t USD) v trên Nh t B nả à ế ớ đứ ỹ ỷ à ậ ả
(~ 4.500 t USD). T 1997 n nay, EU v n gi c n nh v duy trì t ng tr ngỷ ừ đế ẫ ữđượ ổ đị à ă ưở
GDP m c t ng i cao (8.700 t USD n m 2002) ở ứ độ ươ đố ỷ ă
[3]
. Giá tr th ng m i c aị ươ ạ ủ
EU c ng chi m kho ng 22.6% giá tr th ng m i th gi i (n u tính c th ng m iũ ế ả ị ươ ạ ế ớ ế ả ươ ạ
trong kh i, EU chi m 40% l ng h ng hoá xu t nh p kh u trên to n th gi i), v tố ế ượ à ấ ậ ẩ à ế ớ ượ
ch tiêu t ng ng c a M v Nh t B n (20,47% v 8,1%). Vai trò quan tr ng c aỉ ươ ứ ủ ỹ à ậ ả à ọ ủ
EU nh m t kh i th ng m i s còn t ng lên v i vi c m r ng di n ra trong vòng 5ư ộ ố ươ ạ ẽ ă ớ ệ ở ộ ễ
Khoá luận tốt nghiệp Nghiêm Quỳnh Nga – Anh2 K38
- 10 n m t i, khi m m t v i n c ông Âu c k t n p l m th nh viên m i c aă ớ à ộ à ướ Đ đượ ế ạ à à ớ ủ
EU.
.2 c i m v t p quán tiêu dùng c a th tr ng EUĐặ để à ậ ủ ị ườ
EU l m t th tr ng r ng l n bao g m 15 qu c gia v i kho ng 380 tri u dân.à ộ ị ườ ộ ớ ồ ố ớ ả ệ
i u n y có ngh a r ng th tr ng EU l n g p ba l n th tr ng Nh t B n (v i ~ 127Đề à ĩ ằ ị ườ ớ ấ ầ ị ườ ậ ả ớ
tri u dân), l n h n th tr ng M kho ng 40% (v i ~ 280 tri u dân) v x p x to nệ ớ ơ ị ườ ỹ ả ớ ệ à ấ ỉ à
b khu v c m u d ch t do B c M (NAFTA), v i kho ng 400 tri u dân ộ ự ậ ị ự ắ ỹ ớ ả ệ
[3]
. Thêm
v o ó, th tr ng n y còn m r ng sang các n c thu c “Hi p h i m u d ch t doà đ ị ườ à ở ộ ướ ộ ệ ộ ậ ị ự
châu Âu”(EFTA) g m Na Uy, Ai-len, Th y S v Liechtenstein, t o th nh khu v cồ ụ ĩ à ạ à ự
kinh t châu Âu (EEA).ế
EU l m t th tr ng th ng nh t cho phép t do di chuy n h ng hoá, d ch v ,à ộ ị ườ ố ấ ự ể à ị ụ
v n v lao ng gi a các n c th nh viên. Trong th tr ng th ng nh t n y, h ngố à độ ữ ướ à ị ườ ố ấ à à
hoá c s n xu t t i ho c c nh p kh u v o m t qu c gia th nh viên thì c ngđượ ả ấ ạ ặ đượ ậ ẩ à ộ ố à ũ
có th c di chuy n sang các qu c gia th nh viên khác m không g p ph i m tể đượ ể ố à à ặ ả ộ
h n ch n o. Ti n cho s di chuy n t do n y l s th ng nh t v lu t l v quyạ ế à ề đề ự ể ự à à ự ố ấ ề ậ ệ à
nh liên quan n h ng hoá s n xu t trong n c ho c h ng hoá nh p kh u. V i cđị đế à ả ấ ướ ặ à ậ ẩ ớ đặ

i m trên, không ch th ng m i n i kh i có i u ki n phát tri n m các n c bênđể ỉ ươ ạ ộ ố đề ệ ể à ướ
ngo i c ng g p nhi u thu n l i h n trong vi c thâm nh p th tr ng c a các n cà ũ ặ ề ậ ợ ơ ệ ậ ị ườ ủ ướ
th nh viên EU. Bên c nh ó, ng ti n chung Euro v các chính sách ti n t doà ạ đ đồ ề à ề ệ
Ngân h ng Trung ng châu Âu (ECB) ch o cho th y s h i nh p v g n k t v ngà ươ ỉ đạ ấ ự ộ ậ à ắ ế ữ
ch c nh cao c a n n kinh t châu Âu.ắ ởđỉ ủ ề ế
M c dù Liên minh châu Âu c xem l m t th tr ng th ng nh t nh ng vặ đượ à ộ ị ườ ố ấ ư ề
ph ng di n a lý, khí h u, nhân kh u h c, các nét c tr ng v n hoá xã h i, nhuươ ệ đị ậ ẩ ọ đặ ư ă ộ
c u tiêu dùng v h nh vi tiêu dùng thì l i ho n to n không ph i l nh v y. Khuầ à à ạ à à ả à ư ậ
v c bên trong v xung quanh vùng Rhine-Ruhr th ng c coi l trung tâm kinh tự à ườ đượ à ế
c a EU - g m H Lan, Pháp, B v c - l n i t p trung ch y u dân s , côngủ ồ à ỉ à Đứ à ơ ậ ủ ế ố
nghi p v c s h t ng. M t s khu công nghi p c t t i các khu v c khácệ à ơ ở ạ ầ ộ ố ệ đượ đặ ạ ự
nh : mi n trung v nam n c c, mi n b c Tây Ban Nha, mi n b c n c ý, trungư ề à ướ Đứ ề ắ ề ắ ướ
tâm n c Anh (bên trong v xung quanh Luân ôn). nh ng vùng khác nh mi nướ à Đ ở ữ ư ề
nam Tây Ban Nha, mi n nam n c ý, n c Hy L p, n c B o Nha có n n s nề ướ ướ ạ ướ ồĐà ề ả
xu t công nghi p t ng i th p, ho t ng ch y u l nông nghi p v du l ch. Vấ ệ ươ đố ấ ạ độ ủ ế à ệ à ị ề
m t khí h u c ng có s khác bi t áng k . Các n c vùng Scandinavia có khí h uặ ậ ũ ự ệ đ ể ướ ậ
l nh, trong khi các n c a Trung H i l i có khí h u c n nhi t i. Gi a hai vùngạ ướ Đị ả ạ ậ ậ ệ đớ ữ
Khoá luận tốt nghiệp Nghiêm Quỳnh Nga – Anh2 K38
n y l các n c tây b c EU n m trong vùng khí h u ôn ho . Nh ng c i m và à ướ ắ ằ ậ à ữ đặ để ề
khí h u l y u t nh h ng n h nh vi mua h ng c a ng i tiêu dùng EU, cậ à ế ố ả ưở đế à à ủ ườ đặ
bi t i v i nh ng m t h ng nh may m c, c n i th t ệ đố ớ ữ ặ à ư ặ đồđạ ộ ấ
M t s khác bi t l n v dân s v quy mô th tr ng c ng ang t n t i ngayộ ự ệ ớ ề ố à ị ườ ũ đ ồ ạ
chính trong b n thân EU. Các khu v c có m t dân s cao n m vùng tây b cả ự ậ độ ố ằ ở ắ
c a n c c, H Lan, tây nam n c Anh v mi n b c n c ý. Các qu c gia vùngủ ướ Đứ à ướ à ề ắ ướ ố
tây b c EU ng th i l nh ng qu c gia c ô th hoá cao , v i m t dân sắ đồ ờ à ữ ố đượ đ ị độ ớ ậ độ ố
t i th ô khá l n. Trái l i, B o Nha v áo l hai qu c gia có m t dân s ạ ủ đ ớ ạ ồ Đà à à ố ậ độ ố ở
nông thôn cao nh t.ấ
Th tr ng EU a v n hoá, a s c t c. Hi n t i có t t c kho ng 10 tri u ng iị ườ đ ă đ ắ ộ ệ ạ ấ ả ả ệ ườ
không có ngu n g c EU, ph n l n n t B c Phi, Th Nh K v Nam T c , angồ ố ầ ớ đế ừ ắ ổ ĩ ỳ à ư ũ đ
sinh s ng t i ây. S a d ng t ng i v v n hoá không ch gi a các qu c giaố ạ đ ự đ ạ ươ đố ề ă ỉ ữ ố

th nh viên m còn n m trong chính n i b m i qu c gia. Ví d nh nh ng ng i à à ằ ộ ộ ỗ ố ụ ư ữ ườ ở
mi n Nam n c c có n p s ng v t duy khác v i ng i s ng vùng công nghi pề ướ Đứ ế ố à ư ớ ườ ố ở ệ
Ruhr, v nh ng ng i n y l i khác v i ng i vùng ông c c . T i Tây Ban Nhaà ữ ườ à ạ ớ ườ ở Đ Đứ ũ ạ
c ng v y, ng i x Basc mi n b c có n n v n hoá khác c n b n v i nh ng ng i ũ ậ ườ ứ ơ ề ắ ề ă ă ả ớ ữ ườ ở
các x khác ứ
Cùng v i s khác bi t v nhân kh u h c v v n hoá, thói quen tiêu dùng vớ ự ệ ề ẩ ọ à ă à
h nh vi mua s m c ng khác nhau gi a các n c th nh viên EU. T i nh ng khu v cà ắ ũ ữ ướ à ạ ữ ự
ph n tây b c EU, do sung túc h n nên ng i dân có th ng s d ng ph n l n thuở ầ ắ ơ ườ ườ ử ụ ầ ớ
nh p v o vi c mua s m nh c a, các dùng t ti n, gi i trí, du l ch, ch m sóc yậ à ệ ắ à ử đồ đắ ề ả ị ă
t . Vì th m ch t l ng c a h ng hoá v d ch v cung c p cho các qu c gia thu cế ế à ấ ượ ủ à à ị ụ ấ ố ộ
vùng n y th ng c chú tr ng h n. Tính a d ng trong s th ng nh t c a thà ườ đượ ọ ơ đ ạ ự ố ấ ủ ị
tr ng EU cho chúng ta hi u c m t “ng i tiêu dùng châu Âu”nói chung không t nườ ể ụ ừ ườ ồ
t i. Các qu c gia bên ngo i kh i mu n thâm nh p hi u qu v o các th tr ng th nhạ ố à ố ố ậ ệ ả à ị ườ à
viên EU không th không tính n nh ng nét c tr ng c a t ng th tr ng.ể đế ữ đặ ư ủ ừ ị ườ
EU l th tr ng có m c s ng cao, y u t ch t l ng, s c kho v an to n choà ị ườ ứ ố ế ố ấ ượ ứ ẻ à à
ng i tiêu dùng luôn c t lên h ng u thông qua vi c t ra nh ng yêu c u r tườ đượ đặ à đầ ệ đặ ữ ầ ấ
nghiêm ng t i v i h ng hoá l u thông trên th tr ng. Có th l y ví d v quy chặ đố ớ à ư ị ườ ể ấ ụ ề ế
m b o an to n c a EU i v i m t s s n ph m tiêu dùng nh : các lo i thu h iđả ả à ủ đố ớ ộ ố ả ẩ ư ạ ỷ ả
s n ph i c ki m tra ch t ch th nh ph n t p ch t v d l ng kháng sinh, ngả ả đượ ể ặ ẽ à ầ ạ ấ à ư ượ đồ
th i quá trình nuôi tr ng, khai thác, ch bi n v v n chuy n c ng ph i tuân th cácờ ồ ế ế à ậ ể ũ ả ủ
quy nh nh m không gây tác ng x u n môi tr ng; i v i v i l a, EU l p rađị ằ độ ấ đế ườ đố ớ ả ụ ậ
m t h th ng th ng nh t v mã hi u cho bi t các lo i s i c u th nh nên lo i v i hayộ ệ ố ố ấ ề ệ ế ạ ợ ấ à ạ ả
Khoá luận tốt nghiệp Nghiêm Quỳnh Nga – Anh2 K38
l a c bán ra trên th tr ng, v khi ó b t c lo i v i hay l a n o c l u h nhụ đượ ị ườ à đ ấ ứ ạ ả ụ à đượ ư à
c ng ph i ghi rõ mã hi u c a nh ng lo i s i ch y u kèm theo t l % ho c c uũ ả ệ ủ ữ ạ ợ ủ ế ỷ ệ ặ ấ
th nh chi ti t c a s n ph m v v à ế ủ ả ẩ
Trong xu th hi n nay, các khía c nh môi tr ng v xã h i liên quan n s nế ệ ạ ườ à ộ đế ả
xu t h ng hoá ng y c ng c các n c phát tri n chú tr ng, c bi t l th tr ngấ à à à đượ ướ ể ọ đặ ệ à ị ườ
EU. Th ph n h ng th c ph m thân thi n v i môi tr ng trên c hai ph ng di nị ầ à ự ẩ ệ ớ ườ ả ươ ệ
(gi m l ng hoá ch t trong th c ph m v không gây ô nhi m môi tr ng) d ki nả ượ ấ ự ẩ à ễ ườ ự ế

s t ng lên nhanh chóng. Bao bì có kh n ng tái sinh v ngay c vi c qu ng cáoẽ ă ả ă à ả ệ ả
c ti n h nh theo cách th c thân thi n v i môi tr ng luôn gi nh c s u áiđượ ế à ứ ệ ớ ườ à đượ ự ư
c a ng i tiêu dùng. Bên c nh ó, ng i tiêu dùng châu Âu còn tr nên kh t kheủ ườ ạ đ ườ ở ắ
h n trong vi c l a ch n h ng hoá xu t phát t quan i m o c. H ng hoá cóơ ệ ự ọ à ấ ừ để đạ đứ à
c s n xu t v i s phân chia thu nh p công b ng cho ng i lao ng th c s ,đượ ả ấ ớ ự ậ ằ ườ độ ự ự
trong nh ng i u ki n lao ng phù h p, không l m d ng lao ng tr em ang lữ đề ệ độ ợ ạ ụ độ ẻ đ à
m i quan tâm l n c a th tr ng .ố ớ ủ ị ườ
Khoá luận tốt nghiệp Nghiêm Quỳnh Nga – Anh2 K38
.II Các quy nh v tiêu chu n v ch t l ng c a th tr ng EU i v i h ng đị à ẩ ề ấ ượ ủ ị ườ đố ớ à
hoá l u thông trên th tr ng.ư ị ườ
.1 V n tiêu chu n hoá v b tiêu chu n ENấ đề ẩ à ộ ẩ
“Thông th ng chúng ta không ngh n tiêu chu n, tr khi vi c thi u v ng tiêuườ ĩ đế ẩ ừ ệ ế ắ
chu n gây ra nh ng b t l i. Nh ng trong th c t r t khó có th hình dung cẩ ữ ấ ợ ư ự ế ấ ể đượ
cu c s ng h ng ng y l i không có tiêu chu n. Hãy th l y b t k tình hu ng n o vộ ố à à ạ ẩ ử ấ ấ ỳ ố à à
b n s ng c nhiên th y c nhi u tiêu chu n h tr nh th n o i v i cu c s ngạ ẽ ạ ấ đượ ề ẩ ỗ ợ ư ế à đố ớ ộ ố
h ng ng y Ví d , hãy t ng t ng r ng b n không th l y c ti n t máy rútà à ụ ưở ượ ằ ạ ể ấ đượ ề ừ
ti n t ng do th ngân h ng c a b n không th cho v a v o c, pin không thề ự độ ẻ à ủ ạ ể ừ à đượ ể
l p c v o các thi t b i n c a b n, các c a h ng không có mã v ch ki m kêắ đượ à ế ị đệ ủ ạ ử à ạ để ể
v xác nh giá h ng hoá à đị à ”
[4]

Ng y nay không còn ai nghi ng khi nói r ng tiêu chu n em l i l i ích to l nà ờ ằ ẩ đ ạ ợ ớ
cho cu c s ng, góp ph n l m cu c s ng n gi n h n, t ng tin c y v hi u quộ ố ầ à ộ ố đơ ả ơ ă độ ậ à ệ ả
c a h ng hoá d ch v m chúng ta s d ng. Trình khoa h c công ngh c ng phátủ à ị ụ à ử ụ độ ọ ệ à
tri n, n n s n xu t xã h i c ng t n trình cao, nhu c u c a con ng i c ngể ề ả ấ ộ à đạ đế độ ầ ủ ườ à
ph c t p thì v n tiêu chu n hoá l i c ng tr nên c n thi t h n. Chính vì v yứ ạ ấ đề ẩ ạ à ở ầ ế ơ ậ
m ho t ng tiêu chu n hoá các qu c gia phát tri n th ng c ti n h nh r tà ạ độ ẩ ở ố ể ườ đượ ế à ấ
quy c v ch t ch .ủ à ặ ẽ
.1.1 Ho t ng tiêu chu n hoá t i th tr ng EUạ độ ẩ ạ ị ườ
V i th tr ng EU, tiêu chu n hoá có ý ngh a m i t khi C ng ng châu Âu b tớ ị ườ ẩ ĩ ớ ừ ộ đồ ắ

u quá trình ho h p các tiêu chu n liên quan n pháp lu t m b o s anđầ à ợ ẩ đế ậ để đả ả ự
to n, s c kho ng i tiêu dùng, m b o s n xu t thân thi n v i môi tr ng và ứ ẻ ườ đả ả ả ấ ệ ớ ườ à
trách nhi m xã h i. K t qu l vi c áp ng các tiêu chu n ã tr th nh m t i uệ ộ ế ả à ệ đ ứ ẩ đ ở à ộ đề
ki n quan tr ng thâm nh p th tr ng. th c hi n nguyên t c t do th ng m i,ệ ọ để ậ ị ườ Để ự ệ ắ ự ươ ạ
t do l u thông h ng hoá thì l m ho h p các tiêu chu n gi a các qu c gia tr nênự ư à à à ợ ẩ ữ ố ở
c c k c n thi t. B i v y, EU ang t o ra nh ng tiêu chu n th ng nh t cho to nự ỳ ầ ế ở ậ đ ạ ữ ẩ ố ấ à
châu Âu trong các khu v c s n xu t s n ph m m i nh n thay th h ng ng n cácự ả ấ ả ẩ ũ ọ để ế à à
tiêu chu n khác nhau c a các qu c gia. Nhìn chung các m c yêu c u t i thi uẩ ủ ố ứ độ ầ ố ể
cho to n châu Âu ang v s c t ra trong các n m t i. M i n c th nh viênà đ à ẽ đượ đặ ă ớ ỗ ướ à
u c phép t ra các quy nh b sung b o v cho n n công nghi p trongđề đượ đặ đị ổ để ả ệ ề ệ
n c. Tuy nhiên b t c s n ph m n o phù h p v i các quy nh t i thi u u cướ ấ ứ ả ẩ à ợ ớ đị ố ể đề đượ
phép t do l u thông trong EU.ự ư
Có th l y ví d v m c h i ho tiêu chu n qu c gia v i tiêu chu n EU ể ấ ụ ề ứ độ à à ẩ ố ớ ẩ ở
Khoá luận tốt nghiệp Nghiêm Quỳnh Nga – Anh2 K38
c - m t n n kinh t phát tri n cao trong EU. c, t t c các tiêu chu n châu ÂuĐứ ộ ề ế ể ởĐứ ấ ả ẩ
(EN) u t ng tr th nh tiêu chu n DIN EN (Deutsches Institut fuer Normung)đề ựđộ ở à ẩ
c a n c n y. Các tiêu chu n qu c gia l n l t b c t gi m d n, th hi n qua bi u ủ ướ à ẩ ố ầ ượ ị ắ ả ầ ể ệ ể đồ
sau:
Bi u 1ể đồ : s l ng tiêu chu n c a c so sánh v i tiêu chu n euố ượ ẩ ủ đứ ớ ẩ
(Ngu n: Mr.ồ Johannes Weber -
“Globalisation of Standardisation
work in Germany”- H i th o ộ ả “Tham gia ho t ng tiêu chu n hoá qu c t v khu v cạ độ ẩ ố ế à ự ”- T ng c cổ ụ
TC LCL Đ - 2002)
Nh v y l n n m 2003, t ng s tiêu chu n c a EU t con s kho ngư ậ à đế ă ổ ố ẩ ủ đạ ố ả
22.000 tiêu chu n. i u ó c ng có ngh a r ng 80% (22.000 trong s 27.500) cácẩ Đề đ ũ ĩ ằ ố
tiêu chu n c a c l tiêu chu n châu Âu.ẩ ủ Đứ à ẩ
.1.2 B tiêu chu n ENộ ẩ
B tiêu chu n EN c a Liên minh châu Âu do ba c quan tiêu chu n hoá châuộ ẩ ủ ơ ẩ
Âu cùng nhau xây d ng, ó l : CEN (U ban Tiêu chu n hoá châu Âu), CENELECự đ à ỷ ẩ
(U ban Tiêu chu n hoá K thu t i n t châu Âu), v ETSI (Vi n Tiêu chu n Vi nỷ ẩ ỹ ậ đệ ử à ệ ẩ ễ

thông châu Âu). H ng ch c ng n tiêu chu n chung c a châu Âu c t p h p t ià ụ à ẩ ủ đượ ậ ợ ạ
ây, quy nh các c tính k thu t, quy trình s n xu t, bao gói, ph ng pháp b ođ đị đặ ỹ ậ ả ấ ươ ả
qu n, v n chuy n, ph ng pháp th i v i các m t h ng c s n xu t v tiêuả ậ ể ươ ử đố ớ ặ à đượ ả ấ à
th trên th tr ng. H ng hoá nh p kh u t các n c bên ngo i Liên minh châu Âuụ ị ườ à ậ ẩ ừ ướ à
không ph i l i t ng i u ch nh c a b tiêu chu n EN, tuy nhiên vì b tiêuả à đố ượ đề ỉ ủ ộ ẩ ộ
chu n n y ph n ánh yêu c u c a th tr ng i v i h ng hoá tiêu th , nên vi c ápẩ à ả ầ ủ ị ườ đố ớ à ụ ệ đ
ng các tiêu chu n EN s t o thu n l i cho h ng hoá n c ngo i mu n thâm nh pứ ẩ ẽ ạ ậ ợ à ướ à ố ậ
v c nh tranh c trên th tr ng EU.à ạ đượ ị ườ
Vi c ho h p tiêu chu n EN v i tiêu chu n qu c t c ng c ti n h nh m nhệ à ợ ẩ ớ ẩ ố ế ũ đượ ế à ạ
m trong kh i Liên minh châu Âu. “ẽ ố 90% tiêu chu n c a EU trong l nh v c k thu tẩ ủ ĩ ự ỹ ậ
Khoá luận tốt nghiệp Nghiêm Quỳnh Nga – Anh2 K38
i n ã c xây d ng trên c s c a Tiêu chu n Qu c t IEC, 40% tiêu chu n EUđệ đ đượ ự ơ ở ủ ẩ ố ế ẩ
l phù h p v i tiêu chu n ISO, còn các tiêu chu n EU v vi n thông thì h u nhà ợ ớ ẩ ẩ ề ễ ầ ư
ho n to n phù h p v i ITUà à ợ ớ ”
[5]
. Nh ng tiêu chu n qu c t m EU l y l i nguyênữ ẩ ố ế à ấ ạ
th nh tiêu chu n c a mình m không s a i s mang các tên nh EN ISO, ENà ẩ ủ à ử đổ ẽ ư
IEC cùng v i s hi u c a tiêu chu n. Còn các qu c gia th nh viên khi a nguyênớ ố ệ ủ ẩ ố à đư
các tiêu chu n n y v o th nh tiêu chu n c a mình thì các tiêu chu n n y lúc ó sẩ à à à ẩ ủ ẩ à đ ẽ
mang tên nh DIN EN ISO ( c), BS EN ISO (Anh) cùng v i s hi u tiêu chu n.ư Đứ ớ ố ệ ẩ
Qua ó có th th y r ng h i ho tiêu chu n v i qu c t ã v ang tr th nh xuđ ể ấ ằ à à ẩ ớ ố ế đ à đ ở à
h ng trong vi c xây d ng tiêu chu n châu Âu. V nh v y, con ng úng n vướ ệ ự ẩ à ư ậ đườ đ đắ à
lâu b n cho các qu c gia mu n y m nh phát tri n th ng m i thông qua vi c ápề ố ố đẩ ạ ể ươ ạ ệ đ
ng c các tiêu chu n c a các qu c gia khác nói chung v kh i EU nói riêng lứ đượ ẩ ủ ố à ố à
ho h p tiêu chu n trong n c v i các tiêu chu n qu c t , ng th i y m nh vi cà ợ ẩ ướ ớ ẩ ố ế đồ ờ đẩ ạ ệ
a các tiêu chu n ó áp d ng trong th c ti n. Tiêu chu n Qu c t có th c coiđư ẩ đ ụ ự ễ ẩ ố ế ể đượ
nh m t cái ích chung v c ng tr nên quan tr ng khi xu th khu v c hoá, to nư ộ đ à à ở ọ ế ự à
c u hoá ang di n ra sôi n i. ầ đ ễ ổ
.2 Tiêu chu n qu n lý ch t l ng ISO 9000ẩ ả ấ ượ
“Ch t l ng l kh n ng c a t p h p các c tính c a m t s n ph m, h th ngấ ượ à ả ă ủ ậ ợ đặ ủ ộ ả ẩ ệ ố

hay quá trình áp ng các yêu c u c a khách h ng v các bên có liên quanđểđ ứ ầ ủ à à ”
[6]
.
Ch t l ng không t sinh ra, ch t l ng không ph i l m t k t qu ng u nhiên, nóấ ượ ự ấ ượ ả à ộ ế ả ẫ
l k t qu c a s tác ng c a h ng lo t y u t có liên quan ch t ch v i nhau.à ế ả ủ ự độ ủ à ạ ế ố ặ ẽ ớ
Mu n t c ch t l ng mong mu n c n ph i qu n lý m t cách úng n các y uố đạ đượ ấ ượ ố ầ ả ả ộ đ đắ ế
t n y, v ho t ng ó c g i l “qu n lý ch t l ng”. B tiêu chu n ISO 9000ố à à ạ độ đ đượ ọ à ả ấ ượ ộ ẩ
do T ch c Qu c t v Tiêu chu n hoá (ISO) ban h nh nh m m c ích a ra m tổ ứ ố ế ề ẩ à ằ ụ đ đư ộ
mô hình c ch p nh n m c qu c t v h th ng m b o ch t l ng v cóđượ ấ ậ ở ứ độ ố ế ề ệ ố đả ả ấ ượ à
th áp d ng r ng rãi trong các l nh v c s n xu t, kinh doanh v d ch v . ể ụ ộ ĩ ự ả ấ à ị ụ
T i th tr ng EU, t ch c s n xu t kinh doanh tuân th b tiêu chu n ISOạ ị ườ ổ ứ ả ấ ủ ộ ẩ
9000 không ph i l m t i u ki n b t bu c i v i các doanh nghi p. Tuy nhiên, l iả à ộ đề ệ ắ ộ đố ớ ệ ợ
ích thi t th c m vi c th c hi n theo ISO 9000 c ng nh ch ng ch ISO 9000ế ự à ệ ự ệ ũ ư ứ ỉ emđ
l i cho các doanh nghi p ã khi n tiêu chu n n y tr nên r t ph bi n. Các nh s nạ ệ đ ế ẩ à ở ấ ổ ế à ả
xu t c c p ch ng ch ISO 9000 th c s s h u m t t i s n quan tr ng vì ch ngấ đượ ấ ứ ỉ ự ự ở ữ ộ à ả ọ ứ
ch n y l m t c i m h tr bán h ng c b n trong kinh doanh v n r t c nh tranhỉ à à ộ đặ để ỗ ợ à ơ ả ố ấ ạ
t i th tr ng EU. i u n y còn có ngh a, ISO 9000 c ng c n thi t cho nh ng doanhạ ị ườ Đề à ĩ ũ ầ ế ữ
nghi p n c ngo i mu n t ng thêm lòng tin c a b n h ng EU v o n ng l c qu n lýệ ướ à ố ă ủ ạ à à ă ự ả
Khoá luận tốt nghiệp Nghiêm Quỳnh Nga – Anh2 K38
ch t l ng, tính chuyên nghi p v do ó v o ch t l ng h ng hoá c a mình. ấ ượ ệ à đ à ấ ượ à ủ
B tiêu chu n ISO 9000 hi n có 3 tiêu chu n:ộ ẩ ệ ẩ
- ISO 9000: 2000 (Quy nh c b n v các thu t ng )đị ơ ả à ậ ữ
- ISO 9001: 2000 (Các quy nh)đị
- ISO 9004: 2000 (H ng d n c i ti n ho t ng)ướ ẫ ả ế ạ độ
Trong ó ISO 9001: 2000 l tiêu chu n c t lõi nh t. đ à ẩ ố ấ
 N i dung c b n c a tiêu chu n ISO 9001: 2000ộ ơ ả ủ ẩ
N i dung c a tiêu chu n ISO có th c tóm t t b ng m t câu ng n g n, ó lộ ủ ẩ ểđượ ắ ằ ộ ắ ọ đ à
ph ng châm: “ươ Ghi rõ quy trình s n xu t v th c hi n úng i u ã cam k tả ấ à ự ệ đ đ ề đ ế ”. Các
yêu c u c th c a tiêu chu n n y bao g m:ầ ụ ể ủ ẩ à ồ
1. H th ng qu n lý ch t l ng:ệ ố ả ấ ượ

- Các yêu c u chung: xây d ng, l p v n b n, th c hi n, duy trì v c i ti nầ ự ậ ă ả ự ệ à ả ế
liên t c h th ng qu n lý ch t l ng ụ ệ ố ả ấ ượ
- Các yêu c u chung v t i li u. ầ ề à ệ
2. Trách nhi m c a lãnh o:ệ ủ đạ
- Cam k t tri n khai v c i ti n h th ng QLCL.ế ể à ả ế ệ ố
- Xác nh v áp ng nhu c u c a khách h ng.đị àđ ứ ầ ủ à
- m b o có chính sách ch t l ng phù h p.Đả ả ấ ượ ợ
- L p k ho ch t c m c tiêu v ch t l ng (ho ch nh ch t l ng)ậ ế ạ đểđạ đượ ụ ề ấ ượ ạ đị ấ ượ
- Các ho t ng qu n tr c a lãnh o v : thông tin n i b , s tay ch t l ng,ạ độ ả ị ủ đạ ề ộ ộ ổ ấ ượ
ki m soát t i li u, ki m soát h s ch t l ng ể à ệ ể ồ ơ ấ ượ
- Xem xét c a lãnh o: xem xét nh k h th ng qu n lý ch t l ng ủ đạ đị ỳ ệ ố ả ấ ượ để
m b o h th ng luôn thích h p, tho áng v có hi u l c.đả ả ệ ố ợ ảđ à ệ ự
3. Qu n lý ngu n l cả ồ ự
- T ch c ph i xác nh v cung c p các ngu n l c c n thi t tri n khai,ổ ứ ả đị à ấ ồ ự ầ ế để ể
c i ti n các quá trình v tho mãn khách h ng.ả ế à ả à
- m b o cho ngu n nhân l c c phân công lao ng h p lý; c oĐả ả ồ ự đượ độ ợ đượ đà
t o, cung c p các ph ng ti n l m vi c môi tr ng l m vi c phù h p.ạ ấ ươ ệ à ệ ườ à ệ ợ
4. T o s n ph mạ ả ẩ
- Ho ch nh các quá trình t o s n ph mạ đị ạ ả ẩ
- Các quá trình liên quan n khách h ngđế à
- Ki m soát quá trình mua h ng, ki m tra xác nh n s n ph m mua v oể à ể ậ ả ẩ à
- Ki m soát ho t ng s n xu t v d ch vể ạ độ ả ấ à ị ụ
- Ki m soát ph ng ti n o l ng v theo dõiể ươ ệ đ ườ à
Khoá luận tốt nghiệp Nghiêm Quỳnh Nga – Anh2 K38
5. o l ng, phân tích v c i ti nĐ ườ à ả ế
- Xác nh, l p k ho ch v th c hi n các ho t ng o l ngđị ậ ế ạ à ự ệ ạ độ đ ườ
- o l ng,theo dõi s tho mãn c a khách h ng, các quá trình v s n ph mĐ ườ ự ả ủ à à ả ẩ
- Ki m soát s không phù h p v i các yêu c uể ự ợ ớ ầ
- Phân tích d li u xác nh s phù h p hay không phù h p.ữ ệ để đị ự ợ ợ
- C i ti n: ho ch nh các quá trình c i ti n, ti n h nh kh c ph c v có cácả ế ạ đị ả ế ế à ắ ụ à

h nh ng phòng ng a.à độ ừ
.3 Các quy nh v m b o s c kho v an to n cho ng i tiêu dùngđị ềđả ả ứ ẻ à à ườ
.1.1 Nhãn hi u CE i v i các s n ph m công nghi p ch t oệ đố ớ ả ẩ ệ ế ạ
Nhãn hi u CE l nhãn hi u d nh cho các s n ph m trong n i b th tr ngệ à ệ à ả ẩ ộ ộ ị ườ
ho c bên ngo i EU c nh p v o th tr ng n y. Nhãn hi u CE bi u tr ng cho sặ à đượ ậ à ị ườ à ệ ể ư ự
phù h p c a h ng hoá c g n nhãn v i các yêu c u m EU t ra cho ng i s nợ ủ à đượ ắ ớ ầ à đặ ườ ả
xu t lo i h ng hoá ó. n nay, quy nh không b t bu c t tấ ạ à đ Đế đị ắ ộ ấ
c các s n ph m nh p v o EU u ph i có nhãn CE m g nả ả ẩ ậ à đề ả à ắ
nhãn CE ch b t bu c i v i ỉ ắ ộ đố ớ 23 nhóm s n ph mả ẩ có tên
trong danh sách c a “Cách ti p c n m i”- New Approachủ ế ậ ớ
Guide - bao g m: các h th ng v thi t b qu n lý khôngồ ệ ố à ế ị ả
l u, d ng c t cháy nhiên li u gas, s n ph m xây d ng, thi t b i n, thi t b anư ụ ụ đố ệ ả ẩ ự ế ị đệ ế ị
to n cá nhân, thi t b dùng cho gi i trí, ch i v i m c tiêu áp t m t quy nhà ế ị ả đồ ơ ớ ụ đặ ộ đị
chung cho các nh s n xu t ch cho phép s n ph m an to n m i v o c thà ả ấ để ỉ ả ẩ à ớ à đượ ị
tr ng. Còn trong a s các tr ng h p, có g n CE lên s n ph m hay không lườ đ ố ườ ợ ắ ả ẩ à
quy n c a doanh nghi p.ề ủ ệ
G n d u hi u CE trên s n ph m có ngh a l doanh nghi p tuyên b v i ng iắ ấ ệ ả ẩ ĩ à ệ ố ớ ườ
tiêu dùng r ng s n ph m c a h phù h p v i tiêu chu n châu Âu n nh cho t ngằ ả ẩ ủ ọ ợ ớ ẩ ấ đị ừ
lo i s n ph m c th . Do ó nhãn hi u CE có th c coi nh m t lo i h chi uạ ả ẩ ụ ể đ ệ ể đượ ư ộ ạ ộ ế
cho phép các nh s n xu t l u thông h ng hoá c a mình trong n i b th tr ngà ả ấ ư à ủ ộ ộ ị ườ
châu Âu m t cách d d ng h n. Th m chí v i m t s s n ph m có ngu n g c tộ ễ à ơ ậ ớ ộ ố ả ẩ ồ ố ừ
n c ngo i, n u không có d u hi u CE thì ng i tiêu dùng ho n to n không l aướ à ế ấ ệ ườ à à ự
ch n. ọ
Tiêu chu n CE v vi c công b tiêu chu n CE t ng t quy nh ẩ à ệ ố ẩ ươ ự đị t công bự ố
tiêu chu n ch t l ngẩ ấ ượ m B Khoa h c - Công ngh v Môi tr ng c a Vi t Namà ộ ọ ệ à ườ ủ ệ
(nay l B Khoa h c v Công ngh ) ban h nh n m 2001 d a trên Pháp l nh ch tà ộ ọ à ệ à ă ự ệ ấ
l ng h ng hoá, theo ó TCVN l d u hi u c a s n ph m h p chu n theo quy nhượ à đ à ấ ệ ủ ả ẩ ợ ẩ đị
Khoá luận tốt nghiệp Nghiêm Quỳnh Nga – Anh2 K38
c a Vi t Nam. M c dù d u hi u CE do nh s n xu t t công b nh ng vi c n yủ ệ ặ ấ ệ à ả ấ ự ố ư ệ à
c giám sát r t ch t ch b i các c quan ch c n ng c a Liên minh châu Âu c ngđượ ấ ặ ẽ ở ơ ứ ă ủ ũ

nh các n c th nh viên. N u b phát hi n vi ph m, to n b s n ph m s b thuư ở ướ à ế ị ệ ạ à ộ ả ẩ ẽ ị
h i v c m l u thông. ồ à ấ ư
 Th t c dán nhãn CEủ ụ
Th t c dán nhãn CE có th khác nhau i v i m i s n ph m, ph thu c v oủ ụ ể đố ớ ỗ ả ẩ ụ ộ à
r i ro n i t i khi s d ng s n ph m. U ban châu Âu ã a ra m t h th ngđộ ủ ộ ạ ử ụ ả ẩ ỷ đ đư ộ ệ ố
Modul v i 8 ch ng lo i khác nhau t A n H. Modul A bao g m nh ng s n ph mớ ủ ạ ừ đế ồ ữ ả ẩ
có r i ro n i t i th p nh t, trong khi s n ph m thu c Modul H l r i ro cao nh t. độ ủ ộ ạ ấ ấ ả ẩ ộ à ủ ấ
N u m t s n ph m r i v o nhóm Modul A, t c l có r i ro n i t i th p, nhế ộ ả ẩ ơ à ứ à độ ủ ộ ạ ấ à
s n xu t có th quy t nh s n ph m c a mình có tuân th các ch th , quy nh vả ấ ể ế đị ả ẩ ủ ủ ỉ ị đị à
tiêu chu n c a châu Âu i v i h ng hoá ó hay không. Khi ó, nh s n xu t có thẩ ủ đố ớ à đ đ à ả ấ ể
t công b tiêu chu n v g n nhãn CE lên s n ph m c a mình theo các b c nhự ố ẩ à ắ ả ẩ ủ ướ ư
sau:
- Th nh t,ứ ấ xác nh các yêu c u v tiêu chu n EN i v i s n ph mđị ầ ề ẩ đố ớ ả ẩ
- Th hai,ứ xác nh n i dung tiêu chu n s n ph m d a trên yêu c u b cđị ộ ẩ ả ẩ ự ầ ở ướ
th nh t. Ví d , s n ph m qu t tr n c n áp ng t i thi u hai yêu c u vứ ấ ụ ả ẩ ạ ầ ầ đ ứ ố ể ầ ề
hi u i n th (LVD) v s t ng thích i n t (EMC). i v i hai yêu c uệ đệ ế à ự ươ đ ệ ừ Đố ớ ầ
n y, tiêu chu n m s n ph m qu t tr n c n áp ng l EN 60335-1 ho cà ẩ à ả ẩ ạ ầ ầ đ ứ à ặ
EN 60335-2-80 ( i v i LVD) v EN 55014-1 ( i v i EMC).đố ớ à đố ớ
- Th ba,ứ chu n b h s k thu t minh ho s phù h p tiêu chu n c a s nẩ ị ồ ơ ỹ ậ để ạ ự ợ ẩ ủ ả
ph m bao g m: t i li u thi t k , s n xu t, báo cáo ki m tra ẩ ồ à ệ ế ế ả ấ ể
- Th t ,ứ ư chu n b b n công b phù h p tiêu chu n. ẩ ị ả ố ợ ẩ
- Th n m,ứ ă g n d u hi u CE lên s n ph m. ắ ấ ệ ả ẩ
N u m t s n ph m r i v o nhóm cao h n Modul A, th t c dán nhãn ph c t pế ộ ả ẩ ơ à ơ ủ ụ ứ ạ
h n vì ph i có m t t ch c chuyên nghi p (t ch c ki m nh) ki m tra xem s nơ ả ộ ổ ứ ệ ổ ứ ể đị ể ả
ph m có tuân th v i các quy nh c n b n không, có c dán nhãn CE lên không.ẩ ủ ớ đị ă ả đượ
.1.2 H th ng phân tích, xác nh v t ch c ki m soát các m i nguyệ ố đị à ổ ứ ể ố
tr ng y u (HACCP) trong quá trình s n xu t, ch bi n th c ph m:ọ ế ả ấ ế ế ự ẩ
Hi n nay, m t phong tr o r ng l n b o v ng i tiêu dùng ang phát tri n ệ ộ à ộ ớ ả ệ ườ đ ể ở
châu Âu. Phong tr o n y d a v o vi c phòng ng a các r i ro, b o m v sinh anà à ự à ệ ừ ủ ả đả ệ
to n v ch t l ng th c ph m. Liên minh châu Âu ã yêu c u các c s ch bi nà à ấ ượ ự ẩ đ ầ ơ ở ế ế

th c ph m nh p kh u v o EU t u th p niên 90 ph i áp d ng h th ng th c h nhự ẩ ậ ẩ à ừđầ ậ ả ụ ệ ố ự à
Khoá luận tốt nghiệp Nghiêm Quỳnh Nga – Anh2 K38
s n xu t t t GMP (c p th p h n HACCP) v t n m 1996 ph i áp d ng HACCPả ấ ố ấ độ ấ ơ à ừ ă ả ụ
qua Ch th v v sinh th c ph m 93/43/EC: “ỉ ị ề ệ ự ẩ các công ty th c ph m ph i xác nhự ẩ ả đị
t ng khía c nh trong ho t ng c a h u có liên quan t i an to n th c ph m vừ ạ ạ độ ủ ọ đề ớ à ự ẩ à
vi c m b o th t c an to n th c ph m ph i c thi t l p, áp d ng, duy trì v s aệ đả ả ủ ụ à ự ẩ ả đượ ế ậ ụ à ử
i trên c s c a h th ng HACCPđổ ơ ở ủ ệ ố ”. Riêng v i thu s n, t n m 1992 ã bu cớ ỷ ả ừ ă đ ộ
ph i tuân th GMP v sau ó Ch th 94/356/EC ng ý r ng h ph i th c hi nả ủ à đ ỉ ị ụ ằ ọ ả ự ệ
HACCP
ây l quy nh c a EU i v i các nh s n xu t trong n c. Tuy nhiên, vìĐ à đị ủ đố ớ à ả ấ ướ
HACCP l m t quy trình m b o v sinh an to n t khâu u n khâu cu i nênà ộ đả ả ệ à ừ đầ đế ố
các nh s n xu t EU khi nh p kh u nguyên li u u v o cho ho t ng s n xu tà ả ấ ậ ẩ ệ đầ à ạ độ ả ấ
c a h th ng yêu c u nh xu t kh u c ng ph i tuân th HACCP. ủ ọ ườ ầ à ấ ẩ ũ ả ủ
HACCP (Hazard Analysis and Critical Control Point) l m t ph ng pháp choà ộ ươ
phép xác nh các m i nguy c thù trong quá trình s d ng m t s n ph m th cđị ố đặ ử ụ ộ ả ẩ ự
ph m, nh giá chúng v xác nh các bi n pháp phòng ng a ki m soát v h nẩ đị à đị ệ ừ để ể à ạ
ch chúng. Hi n ang t n t i nhi u t i li u khác nhau c a h th ng HACCP xu tế ệ đ ồ ạ ề à ệ ủ ệ ố ấ
phát t các h ng d n c a các t ch c qu c t (FAO, WHO, CODEX ), khu v cừ ướ ẫ ủ ổ ứ ố ế ự
(EU, APEC ) v các qu c gia phát tri n (M , Canada, úc ). M t khác, công tácà ố ể ỹ ặ
chuy n d ch ôi khi c ng l m cho s khác bi t n y t ng lên, tuy nhiên v c t lõi c aể ị đ ũ à ự ệ à ă ề ố ủ
n i dung h th ng HACCP (các nguyên t c v các b c th c hi n) thì luôn th ngộ ệ ố ắ à ướ ự ệ ố
nh t gi a các t i li u trên). ấ ữ à ệ
HACCP g m hai giai o n:ồ đ ạ
- Phân tích m i nguy: Các m i nguy g n li n v i các giai o n khác nhauố ố ắ ề ớ đ ạ
trong quá trình s n xu t th c ph m.ả ấ ự ẩ
- Ki m soát m i nguy v h n ch chúng: Ki m soát các m i nguy v xácể ố à ạ ế ể ố à
nh bi n pháp h n ch v phòng ng a. Giám sát các i u ki n th cđị ệ ạ ế à ừ đề ệ để ự
hi n m t cách có hi u qu các bi n pháp ó. Sau ó ki m tra l i hi u quệ ộ ệ ả ệ đ đ ể ạ ệ ả
c a c h th ng.ủ ả ệ ố
HACCP không lo i tr c t t c các m i nguy, tuy nhiên nó cho phép h nạ ừ đượ ấ ả ố ạ

ch các r i ro t i các i m tr ng y u, ngh a l nh ng giai o n quy t nh tính anế ủ ạ để ọ ế ĩ à ữ đ ạ ế đị
to n th c ph m trong quá trình s n xu t. à ự ẩ ả ấ
 7 nguyên t c c a HACCP: ắ ủ
- Nguyên t c 1ắ : Ti n h nh phân tích v xác nh t t c các nguy c có thế à à đị ấ ả ơ ể
x y ra i v i s n ph m t i t t c các khâu c a dây chuy n s n xu t.ả đố ớ ả ẩ ạ ấ ả ủ ề ả ấ
- Nguyên t c 2ắ : Xác nh các ‘ i m ki m soát t i h n’ (CCP - Criticalđị để ể ớ ạ
Khoá luận tốt nghiệp Nghiêm Quỳnh Nga – Anh2 K38
Control Point) có kh n ng xu t hi n r i ro h n ch chúng ho c giámả ă ấ ệ ủ để ạ ế ặ
sát chúng.
- Nguyên t c 3ắ : Xác nh sai l ch c phép t i a theo tiêu chu n c ađị độ ệ đượ ố đ ẩ ủ
m i ‘ i m ki m soát t i h n’. ỗ để ể ớ ạ
- Nguyên t c 4ắ : Thi t l p m t h th ng theo dõi, bao g m c l ch bi u, choế ậ ộ ệ ố ồ ả ị ể
phép h n ch r i ro m t cách có hi u qu t i t ng i m ki m soát t i h n. ạ ế ủ ộ ệ ả ạ ừ để ể ớ ạ
- Nguyên t c 5ắ : Thi t k v th c hi n các h nh ng i u ch nh khi phátế ế à ự ệ à độ đề ỉ
hi n ra m t m i nguy không th h n ch v ki m soát n i.ệ ộ ố ể ạ ế à ể ổ
- Nguyên t c 6ắ : Xây d ng nh ng bi n pháp c hi u i v i vi c ki m traự ữ ệ đặ ệ đố ớ ệ ể
hi u qu v tác d ng c a h th ng HACCPệ ả à ụ ủ ệ ố
- Nguyên t c 7ắ : Xây d ng m t h th ng t i li u thích h p v vi c áp d ng 6ự ộ ệ ố à ệ ợ ề ệ ụ
nguyên t c trên cho phép m b o to n b h th ng HACCP ho t ng t tắ đả ả à ộ ệ ố ạ độ ố
v h p th c hoá.à ợ ứ
D a trên 7 y u t ã nêu, ng i ta xây d ng 12 b c áp d ng c th , t vi cự ế ố đ ườ ự ướ ụ ụ ể ừ ệ
th nh l p nhóm công tác ch u trách nhi m chính trong vi c vi c áp d ng h th ngà ậ ị ệ ệ ệ ụ ệ ố
HACCP t i c s , n vi c thi t l p các th t c th m nh, thi t l p h th ng h s ,ạ ơ ở đế ệ ế ậ ủ ụ ẩ đị ế ậ ệ ố ồ ơ
t i li u (xem chi ti t ph l c). Có th th y r ng các yêu c u m b o an to n c aà ệ ế ở ụ ụ ể ấ ằ ầ đả ả à ủ
HACCP r t kh t khe.ấ ắ
.1.3 Quy trình canh tác nông nghi p m b o (GAP) i v i các s nệ đả ả đố ớ ả
ph m tr ng tr tẩ ồ ọ
áp ng m i quan tâm ng y c ng t ng t phía khách h ng i v i tác ngĐểđ ứ ố à à ă ừ à đố ớ độ
c a s n xu t nông nghi p i v i an to n th c ph m v môi tr ng, T ch c các nhủ ả ấ ệ đố ớ à ự ẩ à ườ ổ ứ à
s n xu t bán l (EUREP - m t h th ng h p tác các t ch c bán l h ng u c aả ấ ẻ ộ ệ ố ợ ổ ứ ẻ à đầ ủ

châu Âu) ã v ang xây d ng các h ng d n v Quy trình canh tác nông nghi pđ à đ ự ướ ẫ ề ệ
m b o (GAP) i v i các s n ph m tr ng tr t. GAP bao g m các tiêu chu n vđả ả đố ớ ả ả ồ ọ ồ ẩ ề
qu n lý ru ng v ng, s d ng phân bón, b o v mùa m ng v s d ng thu c tr sâu,ả ộ ườ ử ụ ả ệ à à ử ụ ố ừ
thu ho ch v sau thu ho ch, s c kho v an to n công nhân. Trong t ng lai g n cácạ à ạ ứ ẻ à à ươ ầ
nh xu t kh u hoa qu v rau t i, nh ng ng i mu n cung c p cho các dây chuy nà ấ ẩ ả à ươ ữ ườ ố ấ ề
siêu th châu Âu s ph i ch ng minh r ng s n ph m c a h c s n xu t theo quyị ẽ ả ứ ằ ả ẩ ủ ọ đượ ả ấ
trình GAP. Vì th các nh xu t kh u c a các n c ang phát tri n nên t có cácế à ấ ẩ ủ ướ đ ể ự
b c chu n b tìm hi u các h ng d n c a GAP v ti n t i tuân th các quy trìnhướ ẩ ị ể ướ ẫ ủ à ế ớ ủ
n y.à
.1.4 H m l ng thu c tr sâu t i a có trong rau, quà ượ ố ừ ố đ ả
Nh m ki m soát h m l ng thu c tr sâu có trong s n ph m nông nghi p ằ ể à ượ ố ừ ả ẩ ệ để
Khoá luận tốt nghiệp Nghiêm Quỳnh Nga – Anh2 K38
m b o s c kho c ng ng v b o v môi tr ng, U ban châu Âu ã ban h nhđả ả ứ ẻ ộ đồ à ả ệ ườ ỷ đ à
Ch th 76/895/EEC ng y 23/11/76. Ch th n y quy nh vi c s d ng các lo i thu cỉ ị à ỉ ị à đị ệ ử ụ ạ ố
tr sâu v h m l ng t i a cho phép trong rau, qu . Theo Ch th , các c s tr ngừ à à ượ ố đ ả ỉ ị ơ ở ồ
tr t, ch m sóc cây tr ng ph i s d ng các lo i thu c tr sâu v i h m l ng t i aọ ă ồ ả ử ụ ạ ố ừ ớ à ượ ố đ
cho phép theo úng quy nh (Ph l c 1). N u các s n ph m nông nghi p s n xu tđ đị ụ ụ ế ả ẩ ệ ả ấ
trong khu v c EU m s d ng không úng các lo i thu c tr sâu có trong danh m cự à ử ụ đ ạ ố ừ ụ
ho c v t m c cho phép, U ban châu Âu s không cho phép l u thông trên thặ ượ ứ ỷ ẽ ư ị
tr ng. N u U ban châu Âu phát hi n th y s n ph m vi ph m quy nh có m tườ ế ỷ ệ ấ ả ẩ ạ đị ặ
trong m ng l i phân ph i h ng trên th tr ng thì s l p t c thu h i, hu v cóạ ướ ố à ị ườ ẽ ậ ứ ồ ỷ à
bi n pháp tr ng ph t i v i c s s n xu t, kinh doanh s n ph m.ệ ừ ạ đố ớ ơ ở ả ấ ả ẩ
Ch th 76/895/EEC không ch c EU áp d ng i v i các s n ph m nôngỉ ị ỉ đượ ụ đố ớ ả ẩ
nghi p s n xu t trong kh i EU m áp d ng i v i c s n ph m nông nghi p nh pệ ả ấ ố à ụ đố ớ ả ả ẩ ệ ậ
kh u. Các n c bên ngo i mu n xu t kh u các s n ph m nông nghi p sang thẩ ướ à ố ấ ẩ ả ẩ ệ ị
tr ng EU thì trong quá trình tr ng tr t v ch m sóc cây tr ng ph i s d ng cácườ ồ ọ à ă ồ ả ử ụ
lo i thu c tr sâu v i h m l ng t i a cho phép. Nh ng s n ph m nông nghi p n oạ ố ừ ớ à ượ ố đ ữ ả ẩ ệ à
nh p kh u v o EU vi ph m quy nh trên, U ban châu Âu s a ra l nh t m d ngậ ẩ à ạ đị ỷ ẽđư ệ ạ ừ
nh p kh u, tr l i h ng, ho c tiêu hu lô h ng (bi n pháp áp d ng s tu thu c v oậ ẩ ả ạ à ặ ỷ à ệ ụ ẽ ỳ ộ à
m c vi ph m). Th i h n d ng nh p kh u d i hay ng n còn ph thu c ch y uứ độ ạ ờ ạ ừ ậ ẩ à ắ ụ ộ ủ ế

v o vi c ch p h nh quy nh n y trong s n xu t nông nghi p c a các n c xu tà ệ ấ à đị à ả ấ ệ ủ ướ ấ
kh u sang th tr ng EU. K t khi Ch th 76/895/EEC có giá tr hi u l c thi h nh,ẩ ị ườ ể ừ ỉ ị ị ệ ự à
ch a có m t lô h ng nh p kh u n o v o EU vi ph m nh ng quy nh ra trong Chư ộ à ậ ẩ à à ạ ữ đị đề ỉ
th . ị
.1.5 Ki m tra thú y i v i th t gia súc, gia c m v thu s nể đố ớ ị ầ à ỷ ả
Quy nh ki m tra thú y i v i th t gia súc, gia c m v thu s n nh m m b ođị ể đố ớ ị ầ à ỷ ả ằ đả ả
v sinh an to n th c ph m c c th hoá trong sáu Ch th v Quy t nh sau: (1)ệ à ự ẩ đượ ụ ể ỉ ị à ế đị
Ch th 97/78/EEC; (2) Ch th 91/493/EEC; (3) Ch th 91/492/EEC; (4) Ch thỉ ị ỉ ị ỉ ị ỉ ị
96/22/EEC; (5) Ch th 96/23/EEC; v (6) Quy t nh 97/296/EEC. Nh ng Ch th vỉ ị à ế đị ữ ỉ ị à
Quy t nh n y ang có giá tr hi u l c thi h nh. ế đị à đ ị ệ ự à
Sáu Ch th v Quy t nh t (2) n (6) bao g m nh ng quy nh m các n cỉ ị à ế đị ừ đế ồ ữ đị à ướ
ngo i kh i khi xu t kh u sang EU ph i tuân th , ví d nh : c quan ch c n ng c aà ố ấ ẩ ả ủ ụ ư ơ ứ ă ủ
các n c xu t kh u ph i ti n h nh ki m tra h ng tr c khi xu t kh u sang thướ ấ ẩ ả ế à ể à ướ ấ ẩ ị
tr ng EU Ch có m t Ch th duy nh t (Ch th 97/78/EEC) bu c các n c th nhườ ỉ ộ ỉ ị ấ ỉ ị ộ ướ à
viên EU ph i tuân th v ch u trách nhi m ki m tra h ng nh p kh u t i c a kh uả ủ à ị ệ ể à ậ ẩ ạ ử ẩ
tr c khi cho nh p kh u v o lãnh th c a mình.ướ ậ ẩ à ổ ủ
Khoá luận tốt nghiệp Nghiêm Quỳnh Nga – Anh2 K38
Ch th 91/493/EECị ị ng y 22.7.1991 ra các i u ki n v sinh i v i vi cà đề đề ệ ệ đố ớ ệ
s n xu t v a v o th tr ng các s n ph m thu s n cho ng i tiêu dùngả ấ à đư à ị ườ ả ẩ ỷ ả ườ ( i u 11đề
c s a i b ng Ch th 97/79/EEC) v đượ ử đổ ằ ỉ ị à Ch th 91/492/EEC ỉ ị ng y 15.7.1991 và ề
nh ng i u ki n v sinh trong vi c s n xu t v a v o th tr ng nhuy n th haiữ đề ệ ệ ệ ả ấ à đư à ị ườ ễ ể
m nh v s ngả ỏ ố . Theo hai Ch th n y, n c th Ba xu t kh u thu s n sang EU ph iỉ ị à ướ ứ ấ ẩ ỷ ả ả
ch u trách nhi m ki m tra i u ki n v sinh c a h ng thu sang tr c khi xu t kh u,ị ệ ể đề ệ ệ ủ à ỷ ướ ấ ẩ
g m 2 b c: (1) Giám sát chung: ti n h nh t t c các khâu t ánh b t, s n xu t,ồ ướ ế à ở ấ ả ừđ ắ ả ấ
v n chuy n; (2) Ki m tra c bi t: ti n h nh ki m tra c m quan, ki m tra ký sinhậ ể ể đặ ệ ế à ể ả ể
trùng, ki m tra hoá h c v phân tích vi sinh. Hai Ch th trên ch y u nh m m cể ọ à ỉ ị ủ ế ằ ụ
ích m b o v sinh th c ph m thu s n v b o v s c kho ng i tiêu dùng EU.đ đả ả ệ ự ẩ ỷ ả à ả ệ ứ ẻ ườ
Ch th 96/22/EEC ỉ ị ng y 29.4.1996à quy nh các doanh nghi p n c ngo iđị ệ ướ à
ph i ch u trách nhi m ả ị ệ ki m tra v ng n c m vi c s d ng các ch t kích thích t ngể à ă ấ ệ ử ụ ấ ă
tr ng trong ch n nuôiưở ă . Hi n EU ti p t c ph n i vi c nh p kh u th t ã qua x lýệ ế ụ ả đố ệ ậ ẩ ị đ ử

v i hormone.ớ
Ch th 96/23/EEC ỉ ị ng y 29.4.1996à quy nh các doanh nghi p n c ngo iđị ệ ướ à
ph i tuân th các bi n pháp ả ủ ệ giám sát m t s ho t ch t v d l ng c a chúng trongộ ố ạ ấ à ư ượ ủ
nuôi tr ng thu s n v gia súc, gia c mồ ỷ ả à ầ thì c xu t kh u s n ph m sang thđượ ấ ẩ ả ẩ ị
tr ng EU. Ho t ch t c chia l m 2 nhóm: Nhóm A - Các ho t ch t có tác d ngườ ạ ấ đượ à ạ ấ ụ
ng hoá v các ch t c m s d ng - g m 5 ch t. Nhóm B - Thu c thú y v các ch tđồ à ấ ấ ử ụ ồ ấ ố à ấ
ô nhi m môi tr ng (Veterinary drugs and environmental contaminants) - g m: (1)ễ ườ ồ
Các ch t kháng th k c Sulfonamide v Quinolone; (2) Các thu c thú y khác (cóấ ể ể ả à ố
6 lo i); (3) Các ch t gây ô nhi m môi tr ng: Các h p ch t Chlor h u c k c PcBsạ ấ ễ ườ ợ ấ ữ ơ ể à
(Chloramphenocol, Chloroform, Chlorpromazine, ), các h p ch t nhóm ph t phoợ ấ ố
h u c , các nguyên t hoá h c, các c t n m, thu c nhu m. ữ ơ ố ọ độ ố ấ ố ộ Lu t th c ph mậ ự ẩ c aủ
EU hi n nay c m ho n to n 10 ch t kháng sinh (d l ng b ng 0) v h n ch 10ệ ấ à à ấ ư ượ ằ à ạ ế
ch t (Ph l c 2) do d l ng nh ng kháng sinh n y có kh n ng gây ung th , ho iấ ụ ụ ư ượ ữ à ả ă ư ạ
tu , thi u máu ác tính v nh n thu c. T i n m 2005, s l ng ch t kháng sinh bỷ ế à ờ ố ớ ă ố ượ ấ ị
c m ho n to n s t ng lên 26.ấ à à ẽ ă
Ch th 93/43/EEC ỉ ị ng y 14.6.1993 v v sinh th c ph m.à ề ệ ự ẩ Ch th n y raỉ ị à đề
nh ng lu t l chung v v sinh th c ph m v các th t c th m tra vi c ch p h nhữ ậ ệ ề ệ ự ẩ à ủ ụ ẩ ệ ấ à
các lu t l y. Vi c chu n b , ch bi n, s n xu t, bao gói, b o qu n, v n chuy n,ậ ệ ấ ệ ẩ ị ế ế ả ấ ả ả ậ ể
phân ph i, l u tr , bán buôn v bán l c n ph i c ti n h nh m t cách v sinh,ố ư ữ à ẻ ầ ả đượ ế à ộ ệ
c giám sát theo các nguyên t c c a HACCP.đượ ắ ủ
Quy t nh 97/296/EECế đị ng y 22/4/1997 th nh l p danh sách các n c th Baà à ậ ướ ứ
Khoá luận tốt nghiệp Nghiêm Quỳnh Nga – Anh2 K38
c phép xu t kh u s n ph m thu s n dùng l m th c ph m v o C ng ng châuđượ ấ ẩ ả ẩ ỷ ả à ự ẩ à ộ đồ
u . Quy t nh n y c s a i b ng Quy t nh 2002/863/EC ng y 29.10.2002,ế đị à đượ ử đổ ằ ế đị à
trong ó, danh sách các n c c nh p kh u thu s n v o EU c chia l m haiđ ướ đượ ậ ẩ ỷ ả à đượ à
nhóm: (1) Nhóm I - g m 72 n c ( châu á có: Nh t B n, H n Qu c, Trung Qu c,ồ ướ ở ậ ả à ố ố
Indonesia, n , Malaysia, Thailand, Vi t Nam) c EU áp d ng ch ki m traấ Độ ệ đượ ụ ếđộ ể
thông th ng ; (2) Nhóm II - g m 35 n c ( châu á có: H ng Kông, Myanmar) bườ ồ ướ ở ồ ị
EU áp d ng ch ki m tra 100% các lô h ng thuy s n nh p kh u v o EU. Tuyụ ế độ ể à ả ậ ẩ à
nhiên, n u các n c thu c Nhóm I vi ph m Quy nh ki m tra thú y m c nh tế ướ ộ ạ đị ể ở ứ độ ấ

nh (gây nh h ng t i th tr ng EU) EU s áp d ng bi n pháp ki m tra 100% cácđị ả ưở ớ ị ườ ẽ ụ ệ ể
lô h ng thu s n nh p kh u, th i h n áp d ng d i hay ng n tu thu c v o vi c ch pà ỷ ả ậ ẩ ờ ạ ụ à ắ ỳ ộ à ệ ấ
h nh quy nh ki m tra thú y c a các doanh nghi p thu s n n c ó. N u vi ph mà đị ể ủ ệ ỷ ả ướ đ ế ạ
n ng, EU s a n c ó tr l i Nhóm II v áp d ng tr l i ch ki m tra 100%.ặ ẽđư ướ đ ở ạ à ụ ở ạ ếđộ ể
Ch th 97/78/EECỉ ị c a ra đượ đư để t ch c ki m tra thú y các s n ph m nh pổ ứ ể ả ẩ ậ
kh u ẩ nh m cung c p m t ngu n th c ph m an to n v n nh, b o v s c kho choằ ấ ộ ồ ự ẩ à àổ đị ả ệ ứ ẻ
c ng ng. Theo ó, các s n ph m nh p kh u t n c th Ba ph i c các n cộ đồ đ ả ẩ ậ ẩ ừ ướ ứ ả đượ ướ
th nh viên EU ki m tra v c p gi y ch ng nh n tr c a v o lãnh th c a EU.à ể à ấ ấ ứ ậ ướ đư à ổ ủ
Tóm l i, Lu t th c ph m v các Ch th , Quy t nh c a EU ã nêu r t c thạ ậ ự ẩ à ỉ ị ế đị ủ đ ấ ụ ể
các quy nh v ki m tra thú y i v i th t gia súc, gia c m v thu s n. ây lđị ề ể đố ớ ị ầ à ỷ ả Đ à
nh ng quy nh b t bu c m các doanh nghi p nh ng n c th Ba mu n xu tữ đị ắ ộ à ệ ở ữ ướ ứ ố ấ
kh u sang EU ph i th c hi n, do ó các doanh nghi p Vi t Nam c n ph i chú ý vẩ ả ự ệ đ ệ ệ ầ ả à
th c thi tri t nh m tho mãn t i a yêu c u c a th tr ng n y. ự ệ để ằ ả ố đ ầ ủ ị ườ à
.1.6 Ch t ph gia trong th c ph mấ ụ ự ẩ
Ph gia th c ph m l các lo i nguyên li u khác nhau dùng thêm v o th cụ ự ẩ à ạ ệ để à ự
ph m v i m c ích l m t ng thêm s lôi cu n c a s n ph m, ho c l m ông cẩ ớ ụ đ à ă ự ố ủ ả ẩ ặ à đ đặ
th c ph m. các n c thu c Liên minh châu Âu, các ph gia th c ph m c ch pự ẩ ở ướ ộ ụ ự ẩ đượ ấ
nh n u mang s hi u nh n bi t, tr c s hi u l ch E. Trên bao bì s n ph m,ậ đề ố ệ ậ ế ướ ố ệ à ữ ả ẩ
ng i ta nêu th nh ph n các ch t ph gia d i d ng tên ch t hay s hi u E c a nó.ườ à ầ ấ ụ ướ ạ ấ ố ệ ủ
EU ã ban h nh các ch th t ra yêu c u i v i các ch t ph gia th c ph m.đ à ỉ ị đặ ầ đố ớ ấ ụ ự ẩ
Quy nh c a EU v ph gia th c ph m l ph m m u c nêu trong Ch thđị ủ ề ụ ự ẩ à ẩ à đượ ỉ ị
94/36/EEC (Ph l c 3). Quy nh c a EU v ch t l m ng t c nêu trong Ch thụ ụ đị ủ ề ấ à ọ đượ ỉ ị
94/35/EEC. V i quy nh n y, vi c s n xu t, ch bi n th c ph m ch c s d ngớ đị à ệ ả ấ ế ế ự ẩ ỉ đượ ử ụ
các ch t l m ng t có th nh ph n l nh ng ch t không gây h i cho s c kho v môiấ à ọ à ầ à ữ ấ ạ ứ ẻ à
tr ng, h n ch nh ng ch t l m ng t có ngu n g c t hoá h c. ườ ạ ế ữ ấ à ọ ồ ố ừ ọ
H ng li u c s d ng trong th c ph m l m cho th c ph m ngon v có mùiươ ệ đượ ử ụ ự ẩ à ự ẩ à
Khoá luận tốt nghiệp Nghiêm Quỳnh Nga – Anh2 K38
v h p d n h n. H ng li u c ch bi n t các ngu n khác nhau v c chia l mị ấ ẫ ơ ươ ệ đượ ế ế ừ ồ àđượ à
hai lo i : (1) Lo i c coi nh th c ph m - h ng li u l m t th c ph m, th o m c,ạ ạ đượ ư ự ẩ ươ ệ à ừ ự ẩ ả ộ
gia v ; (2) Lo i không c coi l th c ph m - h ng li u c l m t rau, nguyênị ạ đượ à ự ẩ ươ ệ đượ à ừ

li u thô t ng v t. Quy nh chi ti t v hai lo i h ng li u n y (theo Ch thệ ừ độ ậ đị ế ề ạ ươ ệ à ỉ ị
88/388/EEC) có th tham kh o ph l c 3.ể ả ở ụ ụ
Ngo i ch t l m ng t, ph m m u v h ng li u, trong ch bi n th c ph mà ấ à ọ ẩ à à ươ ệ ế ế ự ẩ
ng i ta còn s d ng m t s ph gia khác (theo Ch th 95/2/EC), ví d nh tácườ ử ụ ộ ố ụ ỉ ị ụ ư
nhân l m ông c th c ph m. Trong các ch t ph gia ó có nh ng ch t ch khôngà đ đặ ự ẩ ấ ụ đ ữ ấ ỉ
m b o s c kho v an to n cho ng i tiêu dùng m không gây h i môi tr ng,đả ả ứ ẻ à à ườ à ạ ườ
còn m t s khác không nh ng không m b o v sinh an to n th c ph m m còn cóộ ố ữ đả ả ệ à ự ẩ à
tác ng x u n môi tr ng n a. Chính vì v y, EU yêu c u s giám sát vi c sđộ ấ đế ườ ữ ậ ầ ự ệ ử
d ng các lo i ph gia th c ph m r t ch t ch . Các n c th nh viên EU c ng ã vụ ạ ụ ự ẩ ấ ặ ẽ ướ à ũ đ à
ang h p nh t các Ch th n y v i lu t th c ph m c a h .đ ợ ấ ỉ ị à ớ ậ ự ẩ ủ ọ
Trên ây l các quy nh v tiêu chu n v ch t l ng chung nh t, ph bi nđ à đị à ẩ ề ấ ượ ấ ổ ế
nh t c a EU i v i h ng hoá l u thông trên th tr ng. Ngo i ra còn nhi u tiêuấ ủ đố ớ à ư ị ườ à ề
chu n v yêu c u c th khác i v i t ng ng nh h ng, t ng lo i m t h ng riêngẩ à ầ ụ ể đố ớ ừ à à ừ ạ ặ à
bi t m trong khuôn kh khoá lu n n y không th nêu h t c. i t ng áp d ngệ à ổ ậ à ể ế đượ Đố ượ ụ
c a m t s tiêu chu n ch l h ng hoá c s n xu t trong n i kh i (ví d nh hủ ộ ố ẩ ỉ à à đượ ả ấ ộ ố ụ ư ệ
th ng HACCP ), m t s quy nh khác l i l b t bu c i v i c h ng hoá s n xu tố ộ ố đị ạ à ắ ộ đố ớ ả à ả ấ
trong kh i v h ng nh p kh u (ví d nh các quy nh v h m l ng thu c tr sâuố à à ậ ẩ ụ ư đị ề à ượ ố ừ
trong rau qu , ch t ph gia th c ph m ). Tuy nhiên, con ng úng n nh t ả ấ ụ ự ẩ đườ đ đắ ấ để
các n c ang phát tri n thâm nh p c v o th tr ng khó tính n y l thu h pướ đ ể ậ đượ à ị ườ à à ẹ
kho ng cách v ch t l ng gi a h ng xu t kh u c a n c mình v h ng hoá do cácả ề ấ ượ ữ à ấ ẩ ủ ướ à à
n c EU s n xu t b ng cách tìm hi u v áp ng t i a các yêu c u ch t l ng c aướ ả ấ ằ ể àđ ứ ố đ ầ ấ ượ ủ
h .ọ
Khoá luận tốt nghiệp Nghiêm Quỳnh Nga – Anh2 K38
.III Các tiêu chu n v môi tr ng c a EU i v i h ng hoá l u thông trên th ẩ ề ườ ủ đố ớ à ư ị
tr ng.ườ
T nh ng n m 80, các n c có n n kinh t phát tri n v công nghi p hoá ãừ ữ ă ướ ề ế ể à ệ đ
không ng ng gia t ng các m i lo ng i c a xã h i v các v n môi tr ng. Cùngừ ă ố ạ ủ ộ ề ấ đề ườ
th i gian ó các n c ang phát tri n ang t c t c t ng tr ng kinh t cao nhờ đ ướ đ ể đ đạ đượ ố ă ưở ế ờ
ho t ng u t n c ngo i, s phát tri n nhanh ngu n t i nguyên, tri n khai ô thạ độ đầ ư ướ à ự ể ồ à ể đ ị
hoá. S t ng tr ng kinh t n y c ng ã em l i các h u qu nghiêm tr ng cho môiự ă ưở ế à ũ đ đ ạ ậ ả ọ

tr ng, nh h ng n tính a d ng sinh h c c a các h sinh thái t nhiên, ch tườ ả ưở đế đ ạ ọ ủ ệ ự ấ
l ng n c, tình tr ng thoái hoá t v l ng khí quy n ô th .ượ ướ ạ đấ à ượ ể ởđ ị
Chính t b i c nh n y m khái ni m v “ừ ố ả à à ệ ề s phát tri n có th ch u ng -ự ể ể ị đự
sustainable development” ã n i b t trên tr ng qu c t khi báo cáo Brundtlant cđ ổ ậ ườ ố ế đượ
trình lên U ban Th gi i v Môi tr ng v Phát tri n c a Liên Hi p Qu c v ođệ ỷ ế ớ ề ườ à ể ủ ệ ố à
n m 1987. Báo cáo òi h i ph i có s cân b ng gi a yêu c u phát tri n kinh t vă đ ỏ ả ự ằ ữ ầ ể ế à
vi c b o v môi tr ng v ngu n t i nguyên. Báo cáo ã a ra chi u h ng m iệ ả ệ ườ à ồ à đ đư ề ướ ớ
i v i t t c các n c ã phát tri n v ang phát tri n nh m t o n n móng cho sđố ớ ấ ả ướ đ ể àđ ể ằ ạ ề ự
phát tri n kinh t trong i u ki n môi tr ng c m b o an to n.ể ế đề ệ ườ đượ đả ả à
.1 Tiêu chu n qu n lý môi tr ng ẩ ả ườ
U ban châu Âu l m t trong nh ng b ph n l p chính sách u tiên kh iỷ à ộ ữ ộ ậ ậ đầ ở
x ng các sáng ki n b o v môi tr ng khi a ra b n d th o v Lu t Ki m nhướ ế ả ệ ườ đư ả ự ả ề ậ ể đị
v Qu n lý sinh thái v o n m 1990. B lu t n y bao g m “Ch ng trình ki m nhà ả à ă ộ ậ à ồ ươ ể đị
v Qu n lý sinh thái”(EMAS - Ecological Management and Audit Scheme) trongà ả
các ng nh công nghi p ho t ng trong kh i th tr ng chung châu Âu. EMAS cà ệ ạ độ ố ị ườ đượ
phát tri n nh m t ch ng trình t nguy n, c bi t nh m khuy n khích các ng nhể ư ộ ươ ự ệ đặ ệ ằ ế à
công nghi p có kh n ng gây ô nhi m môi tr ng cao phát tri n các h th ng qu nệ ả ă ễ ườ ể ệ ố ả
lý.
Tiêu chu n qu n lý môi tr ng c a Anh, BS7750, l tiêu chu n qu n lý môiẩ ả ườ ủ à ẩ ả
tr ng u tiên c ban h nh áp ng EMAS. Cùng lúc ó, ng i ta thúc yườ đầ đượ à để đ ứ đ ườ đẩ
vi c hình th nh m t tiêu chu n qu c t v qu n lý môi tr ng chung cho c ng ngệ à ộ ẩ ố ế ề ả ườ ộ đồ
th gi i. Tháng 9/1996, T ch c Qu c t v tiêu chu n hoá (ISO) công b tiêuế ớ ổ ứ ố ế ề ẩ ố
chu n qu c t v qu n lý môi tr ng ISO 14001 v i các quy nh c th có h ngẩ ố ế ề ả ườ ớ đị ụ ể ướ
d n s d ng. Nh v y, các doanh nghi p EU hi n nay có th l a ch n áp d ng haiẫ ử ụ ư ậ ệ ệ ể ự ọ ụ
tiêu chu n qu n lý môi tr ng trên. Tuy nhiên, tiêu chu n ISO 14001 l tiêu chu nẩ ả ườ ẩ à ẩ
ph bi n v áng quan tâm nhi u h n i v i các nh xu t kh u các n c angổ ế à đ ề ơ đố ớ à ấ ẩ ở ướ đ

×