Tải bản đầy đủ (.doc) (203 trang)

Giáo án lịch sử 9 cực chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.01 MB, 203 trang )

Giáo án Lịch sử 9
Thuỷ Triều
Lớp
Ngày soạn
Ngày dạy
Điều chỉnh

9a
12/8
21/8

Nguyễn Thị Thực

Trờng THCS

9b

9c

9d

21/8

16/8

16/8

Phần I
Lịch sử thế giới hiện đại từ năm 1945 đến nay
Chơng I
Liên xô và các nớc Đông Âu


Sau chiến tranh thế giới thứ hai
Bài 1
Liên Xô và các nớc Đông Âu từ năm 1945
đến giữa những năm 70 của thế kỉ XX
Tiết 1- I- Liên xô
A.Mục tiêu bài học:
1. Kiến thức
- Biết đợc tình hình Liên Xô từ năm 1945 đến giữa những năm 70thế kỉ XX:
+ Những thành tựu của nhân dân Liên Xô trong công cuộc khôi phục kinh tế sau chiến
tranh( 1945-1950) và thành tựu nổi bật trong công cuộc xây dựng CNXH ( Từ năm 50
cho đến đầu những năm 70).
2.Kỹ năng:
- Rèn cho học sinh kĩ năng phân tích,nhận định,đánh giá ,so sánh các sự kiện lịch sử, kĩ
năng khai thác tranh ảnh.
3. T tởng:
- Khẳng định những thành tựu to lớn, những thay đổi căn bản của nhân dân Liên Xô là
những sự thật lịch sử.
B. Phơng pháp:
Thuyết trình, đàm thoại, thảo luận...
C.Chuẩn bị
-Bản đồ Liên Xô và các nớc Đông Âu(Bản đồ Châu Âu)
-Tranh ảnh minh hoạ về Liên Xô trong giai đoạn 1945-1970
D.Tiến trình dạy học:
I. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra sách vở của học sinh
II.Giới thiệu bài mới : Lịch sử thế giới hiện đại đợc tính từ mốc thời gian 1917
đến nay. Lớp 8 các em đà đợc nghiên cứu thời kỳ thứ nhất từ 1917-1945 , Lớp 9 các em
sẽ đợc nghiên cứu tiếp thời kỳ thứ hai từ năm 1945 đến năm 2000 với bài học đầu tiên
là:Liên Xô và các nớc Đông Âu từ năm 1945 đến giữa những năm 70 của thế kỉ XX.
III. Bài mới
Hoạt động của GV và HS

Hoạt động 1. Nhóm, cá
nhân
* Hớng dẫn HS tìm hiểu
thông tin SGK.
GV:Treo bản đồ Liên
Xô( hoặc bản đồ Châu Âu)
?Em hÃy xác định vị trí của
Liên Xô trên bản đồ?
-1 HS lên xác định vị trí
?Nêu tình hình của Liên Xô
sau chiến tranh thế giới thứ
hai?
-Tuy là nớc chiến thắng nhng

Năm học 2013-2014

Chuẩn kĩ năng cần đạt Chuẩn kiến thức cần đạt
Củng cố các thao tác t duy I.Liên Xô
1.Công cuộc khôi phục
kinh tế sau chiến tranh
(1945-1950)
- Quan sát bản đồ
- Xác định vị trí Liên Xô
- Đất nớc Xô -Viết bị
trên bản đồ.
chiến tranh tàn phá hết sức
- Trình bày tình hình Liên nặng nề:
Xô sau chiến tranh TG II.

1



Giáo án Lịch sử 9
Thuỷ Triều
chịu thiệt hại ,tổn thất nặng
nề:
-27triệu ngời chết, 1.710
thành phố bị tàn phá , hơn 7
vạn làng mạc, gần 32.000
nhà máy xí nghiệp, 6.5 vạn
km đờng sắt bị phá huỷ...
GV treo bảng phụ: bảng
thống kê sè ngêi chÕt ë 10 níc tham chiÕn chđ u trong
chiến tranh TGII.
-Học sinh thảo luận nhóm
theo bàn(1 phút):
? Em có nhận xét gì về sự
thiệt hại của Liên Xô trong
chiÕn tranh thÕ giíi thø hai?
- HS dùa vµo sù thiệt hại của
Liên Xô và bảng số liệu để
trả lời .
-GV nhận xét ,bổ sung nội
dung HS trả lời và nhấn mạnh
: Đây là sự thiệt hại rất to lớn
về ngời và của của nhân dân
Liên Xô , đất nớc gặp muôn
vàn khó khăn tởng chừng nh
không thể vợt qua nổi .
? Nhiệm vụ của nhân dân

Liên Xô lúc này là gì ? Đảng
và nhà nớc Liên Xô có chủ
trơng gì?
-Cần khôi phục kinh tế,hàn
gắn vết thơng chiến tranh,tiếp
tục xây dựng CNXH.
- Thực hiện kế hoạch 5 năm
lần thứ 4 ( 1946-1950).
- GV phân tích sự quyết tâm
của Đảng và nhà nớc Liên Xô
trong việc đề ra và thực hiện
kế hoạch khôi phục kinh tế .
quyết tâm này đợc sự ủng hộ
của nhân dân .
?Em hÃy nêu những thành
tựu mà Liên Xô đạt đợc trong
giai đoạn này?

Năm học 2013-2014

Nguyễn Thị Thực

Trờng THCS

- HS quan sát để so sánh
những thiệt hại to lớn của
Liên Xô với các nớc Đồng
Minh khác để thấy rõ sự
thiệt hại của Liên Xô là vô
cùng lớn.

- Nhận xét

- Trình bày nhiệm vụ ,chủ
trơng của nhân dân Liên
Xô.

- Trình bày những thành -Thành tựu :
tựu của nhân dân Liên Xô +Về kinh tế :
từ 1946-1950.
/Hoàn thành thắng lợi kế
hoạch 5 năm lần thứ
t(1946-1950) trớc thời hạn
9 tháng.
/Công nghiệp tăng 73% ,
nông nghiệp vợt mức trớc
chiến tranh.
2


Giáo án Lịch sử 9
Thuỷ Triều
* Thảo luận nhóm theo bàn
?Em có nhận xét gì về tốc độ
tăng trởng kinh tế của Liên
Xô trong thời kì này, nguyên
nhân của sự phát triển đó?
- Tốc độ tăng trởng thời kì
này tăng lên nhanh chóng
-Đó là những thành tựu có ý
nghĩa to lớn,đa Liên Xô thoát

khỏi những khó khăn đi lên
XD CNXH.
- Do sù thèng nhÊt vỊ t tëng ,
chÝnh trÞ cđa xà hội Liên Xô ,
tinh thần tự lập ,tự cờng ,
chịu đựng gian khổ , lao động
cần cù , quên mình của nhân
dân Liên Xô.
GV Nhận xét và kết luận
- Thành tựu Liên Xô đạt đợc
trong những năm 1946- 1950
là vô cùng to lớn đối với cả
Liên Xô và nhân loại
GV chuyển ý
Nhng chính những thành tựu
đó cũng mang hoàn cảnh mới
cho nhân dân Liên Xô trong
giai đoạn tiếp theo
Hoạt động 2. Cá nhân
-Gv giảng:Sau khi khôi phục
kinh tế Liên Xô đà tiếp tục
xây dựng cơ sở vật chất cho
CNXH .
GV: ? Em hiểu thế nào về
khái niệm " Cơ sở vật chất
của CNXH"?
Gv giải thích: Đó là 1 nền
sản xuất đại cơ khí với CN
hiện đại,nông nghiệp hiện đại
và KHKT tiên tiến.

? Liên Xô xây dựng cơ sở vật
chất kĩ thuật của CNXH
trong hoàn cảnh nào? Hoàn
cảnh đó có ảnh hởng gì đế
công cuộc xây dựng CNXH ở
Liên Xô?
+ Các nớc t bản phơng Tây
đặc biệt là Mĩ bao vây ,
chống phá Liên Xô cả kinh tế
,chính trị quân sự
+ Vì vậy Liên Xô phải chi
phí lớn cho quốc phòng và an

Năm học 2013-2014

Nguyễn Thị Thực

Trờng THCS

+Về KH_KT:
Năm 1949 chế tạo thành
- Thảo luận nhóm về công bom nguyên tử.
nhuyên nhân sự phát triển
của Liên Xô t 1946-1950

2.Tiếp tục công cuộc XD
cơ sở vật chất của
CNXH(từ 1950 đến đầu
những năm 70 của thế kỉ
XX)

- Hình thành khái niệm

- Trình bày hoàn cảnh

3


Giáo án Lịch sử 9
Thuỷ Triều
ninh để bảo vệ thành quả của
công cuộc xây dựng CNXH,
làm giảm tốc độ của công
cuộc XD CNXH.
? Đảng và nhà nớc Liên Xô
đề ra kế họach gì để tiếp tục
xây dựng cơ sở vật chất của
CNXH?
?Phơng hớng chính của các
kế hoạch đó là gì?
-Ưu tiên phát triển CN
nặng(nền tảng nền kinh tế
quốc dân).Thâm canh trong
nông nghiệp,áp dụng khoa
học kĩ thuật.Tăng cờng sức
mạnh quốc phòng.
?Em hÃy cho biết những
thành tựu về kinh tế của Liên
Xô trong giai đoạn này?
Đánh giá chung về thành tựu
kinh tế mà Liên Xô đạt đợc?

->Liên Xô hoàn thành các kế
hoạch 5 năm và 7 năm:
+1951-1955
+1956-1960
+Kế hoạch 7 năm 1959-1965
-Đạt nhiều thành tựu rực
rỡ,đặc biệt về kinh tế trong
công nghiệp những năm 60 ,
Liên Xô là cờng quốc đứng
thứ hai thế giới sau Mĩ.
+Về khoa học kĩ thuật Liên

Năm 1957 phóng thành công
vệ tinh nhân tạo.
Năm 1961 phóng con tàu
Phơng Đôngđa nhà du
hành vũ trụ đầu tiên Gagarin
bay vòng quanh trái đất.

Nguyễn Thị Thực

- Đề ra các kế hoạch 5
năm và 7 năm
- Phát hiện kiến thức SGK

- Nêu phơng hớng

- Thành tựu:
+ Về kinh tế: Trở thành c- Nêu những thành tựu ờng quốc về CN đứng thứ
chính, đánh giá

hai thế giới sau Mĩ, một số
nghành vợt Mĩ

+Thành tựu KHKT
/Năm 1957 phóng vệ tinh
nhân tạo vào vũ trụ.
/Năm 1961 lần đầu tiên
trên thế giới đa ngời bay
vào vũ trụ.

(GVbổ sung:Từ 1951-1975
tốc độ tăng trởng CN là
9,6%.Năm1970 điện lực đạt
740 KW giờ gấp 352 lần năm
1913,bằng sản lợng của 4 nớc
Anh,Pháp,Tây
Đức,Italia
cộng lại.
-Dầu mỏ:353 triệu tấn
-Than :624 triệu tấn
-Năm 1971 thép đạt 121 triệu
tấn vợt Mĩ.Nông nghiệp năm
1971 đạt 186 triệu tấn .)

Năm học 2013-2014

Trờng THCS

4



Giáo án Lịch sử 9
Thuỷ Triều

Nguyễn Thị Thực

- Hớng dẫn HS quan sát H1
SGK
? Việc phóng thành công vệ
tinh nhân tạo có ý nghĩa ntn? - Quan sát hình
-> Liên Xô là nớc đầu tiên
phóng thành công vệ tinh - Trình bày ý nghĩa
nhân tạo , mở đầu kỉ nguyên
chinh phơc vị trơ
? Nªu theo hiĨu biÕt cđa em
vỊ Ga ga- rin?
?Chính sách đối ngoại của
- Trình bày
Liên Xô trong thời kỳ này?
-Chính sách đối ngoại hoà
bình hữu nghị với tất cả các
nớc,ủng hộ phong trào đấu
tranh giải phóng dân tộc thế
giới và trở thành chỗ dựa
vững chắc của phong trào
cách mạng thế giới.
GV:Năm 1960 theo sáng
kiến của Liên Xô,LHQ thông
qua tuyên ngôn về thủ tiêu
hoàn toàn CNTD và trao trả

độc lập cho các nớc thuộc
địa.Năm 1961 thông qua
Tuyên ngôn về cấm sử dụng
vũ khí hạt nhân.Năm 1963
qua Liên Xô,LHQ thông qua
tuyên ngôn thủ tiêu tất cả các
hình thức của chế độ phân
biệt chủng tộc.
? Theo em những thành tựu
mà nhân dân Liên Xô đà đạt
đợc t 1946-1970 có ý nghĩa
- Nhận xét, đánh giá
gì với Liên Xô và thế giới?
-> Uy tín chính trị và địa vị
quốc tế của Liên Xô đợc đề
cao
LX trở thành chỗ dựa cho
hoà bình thế giới
GV Sơ kết
Từ 1946 đến đầu những năm
70 Liên Xô đà đạt đợc nhiều
thành tự quan trong mang
tính toàn cầu trong công cuộc
khôi phục kinh tế và xây
dựng cơ sở vật chất của chủ
nghĩa xà hội, trở thành cờng
quốc đối đầu với Liên Xô.

Năm học 2013-2014


5

Trờng THCS

+Về đối ngoại.
/Hoà bình hữu nghị với tất
cả các nớc.
/ủng hộ phong trào đấu
tranh giải phóng dân tộc
trên thế giới.
/Là chỗ dựa vững chắc của
CMTG

=> Liên Xô trở thành
thành trì của cách m¹ng
thÕ giíi.


Giáo án Lịch sử 9
Thuỷ Triều

Nguyễn Thị Thực

Trờng THCS

IV.Củng cố
GV khái quát nội dung bài học theo câu hỏi.
?Vì sao sau Chiến tranh thế giới thứ hai ,Liên Xô phải tiến hành khôi phục kinh tế,hàn
gắn vết thơng chiến tranh và tiếp tục xây dựng CNXH?
?Nêu thành tựu mà nhân dân Liên Xô đà đạt đợc từ 1945 đến đầu những năm 70 của

thế kỉ XX?
Bài tập :Sắp xếp các sù kiƯn ë cét A cho phï hỵp víi cét B
A
B
1.Liên Xô bớc ra khỏi Chiến tranh
a.Hơn 27 triệu ngời chết
thế giới thứ hai.
b.Phóng thành công vệ tinh nhân tạo
của Trái Đất
2.Thành tựu Liên Xô đạt đợc trên lĩnh c.Đứng đầu thế giới về sản xuất công
vực khoa học kĩ thuật.
nghiệp
d.Bị các nớc ĐQ yêu cầu chia lại lÃnh
thổ
e.Đa nhà du hành vũ trụ Gagarin bay
vòng quanh Trái Đất.
g.Giàu có nhờ thu lợi nhuận sau chiến
tranh.
Đáp án:1-a ,2-b,
V. Giao bài tập về nhà
Học bài theo câu hỏi trong SGK và câu hỏi củng cố bài .
Làm bài tập
Đọc nghiên cứu tiết 2 của bài : II.Đông Âu
* Rút kinh nghiệ
9a
9b
9c
9d
Lớp
12/8

Ngày soạn
28/8
28/8
23/8
23/8
Ngày dạy
Điều chỉnh
Tiết 2 Bài 1
Liên Xô và các nớc Đông Âu từ 1945
đến giữa những năm 70 của thế kỉ XX
(Tiếp theo )
A.Mục tiêu bài học:
1.Kiến thức
- Biết đợc tình hình các nớc dân chủ nhân dân Đông Âu sau chiến tranh thế giới thứ hai,
quá trình thành lập nhà nớc dân chủ.
- Sự hình thành hệ thống xà hộ chủ nghĩa.
2.Kỹ năng
Rèn cho học sinh kĩ năng phân tích đánh giá các sự kiện các vấn đề lịch sử.
3.T tởng
Khẳng định những thành tựu to lớn có ý nghĩa lịch sử của công cuộc xây dựng
CNXH ở Đông Âu,các nớc này có những biến đổi căn bản sâu sắc.Ngày nay mặc dù có
những biến đổi nhng môi quan hệ của Liên Xô và các nớc Đông Âu vẫn đợc duy trì.
B. Phơng pháp:
Thuyết trình, đàm thoại, thảo luận..
C. chuẩn bị
-Bản đồ các nớc Đông Âu,tranh ảnh minh hoạ
D.Tiến trình dạy- học
I. Kiểm tra bài cũ
II.Giới thiệu bài


Năm học 2013-2014

6


Giáo án Lịch sử 9
Thuỷ Triều

Nguyễn Thị Thực

Trờng THCS

Nh các em đều biết ,cuối năm 1944 đầu năm 1945 khi Hồng quân Liên Xô truy
kích phát xít Đức qua vùng Đông Âu đà giải phóng một vùng rộng lớn và cũng từ đây hệ
thống các nớc XHCN trên thế giới hình thành. Hôm nay cô sẽ cùng các em tìm hiểu sự
ra đời của các nớc dân chủ nhân dân Đông Âu và thành tựu xây dựng CNXH của các nớc
này từ 1945 đến đầu những năm 70 của thế kỉ XX.
III. Bài mới
Hoạt động của GV- HS
Hoạt động 1.Cảlớp, cá nhân
* Hớng dẫn HS tìm hiểu
thông tin SGK.
GV:Treo bản đồ các nớc
Đông Âu Và giới thiệu về vị
trí các nớc Đông Âu và
những điều kiện tự nhiên của
Đông Âu.
Học sinh nghiên cứu bản đồ.
?Em biết gì về các nớc Đông
Âu trớc chiến tranh thế giới

thứ II?
-Hs trả lời
-Gv bổ sung: các nớc Đông
Âu đều bị lệ thuộc vào các nớc TB Tây Âu, trong chiến
tranh họ bị phát xít chiếm
đóng và nô dịch tàn bạo.
?Các nớc dân chủ nhân dân
Đông Âu ra đời nh thế nào?
-> Một loạt các nớc dân chủ
nhân dân ĐÂ ra đời nh
BaLan(7/1944),
Ru-ma-ni
(8/1944),
Hung-ga-ri
(4/1945),
Tiệp
khắc
(5/1945)...
- GV yêu cầu HS lên bảng
xác định trên bản đồ Các nớc
Đông Âu đợc Hồng quân
Liên Xô truy đuổi phát xít
Đức qua Đông Âu giải
phóng, thời gian giải phóng.
?Nêu tình hình nớc Đức sau
chiến tranh ?
-Hs trả lời theo sgk: Đức bị
chia cắt làm 2 khu vực chịu
ảnh hởng của Liên Xô và Mĩ.
-GV:Sau chiến tranh ,nớc

Đức bị chia thành 4 khu vực
chiếm đóng của 4 cờng quốc:
Liên Xô, Mĩ Anh, Pháp theo
chế độ quân quản. Thủ đô

Năm học 2013-2014

Chuẩn kĩ năng cần đạt
Củng cố các thao tác t
duy.
- Quan sát bản đồ xác
định vị trí Đông Âu.

- Trình bày

Chuẩn kiến thức cần đạt
II.Đông Âu
1. Sự ra đời của các nớc
dân chủ nhân dân Đông
Âu.
*Hoàn cảnh ra đời:
- Trớc chiến tranh lệ
thuộc vo các nớc t bản
phơng Tây.
-Hồng quân Liên Xô truy
kích phát xít Đức qua
Đông Âu giúp nhân dân
Đông Âu khởi nghĩa
giành chính quyền.
*Các nớc dân chủ nhân

dân Đông Âu ra đời

- Trình bày

- Chỉ bản đồ

- Trình bày

7


Giáo án Lịch sử 9
Thuỷ Triều
Béc-lin cũng bị chia thành 4
phần. Khu vực của Liên Xô
chiếm đóng trở thành cộng
hoà dân chủ Đức, khu vực
của Anh-Pháp-Mĩ trở thành
cộng hoà liên bang Đức.Thủ
đô Bec-lin cũng trở thành
Đông Đức và Tây Đức.
?Để hoàn toàn thắng lợi cách
mạng dân chủ nhân dân các
nớc Đông Âu đà làm gì?
-Hs trả lời
-Gv bổ sung: xây dựng chính
quyền dân chủ nhân dân, cải
cách ruộng đất, quốc hữu hoá
các xí nghiệp, thực hiện
quyền tự dân chủ cho nhân

dân...
-Hs thảo luận nhóm nhỏ 2
phút
?Việc các nớc Đông Âu ra
đời và hoàn thành cách mạng
dân chủ nhân dân có ý nghÜa
nh thÕ nµo?
- Gv kÕt luËn
Nh vËy sau chiÕn tranh TG II
một lọat các nớc dân chủ
nhân dân Đông Âu ra đời và
sự ra đời của các nớc dân chủ
nhân dân Đông Âu đà đóng
góp to lớn vào phong trào
cách mạng thế giới.
GV Chuyển ý.
Hoạt động 2. Cá nhân
* Hớng dẫn HS đọc thêm
?Bớc vào giai đoạn xây dựng
CNXH,nhiệm vụ chính của
các nớc trong giai đoạn này
là gì?
?Thành tựu xây dựng CNXH
của các nớc Đông Âu ( từ
1950 đến 1970)?
Hoạt động 3. Cá nhân
*Lợc đồ các nớc Đông Âu về
việc hình thành hệ thống
XHCN
? Tình hình thế giới sau chiến

tranh thế giới thứ hai ?
-> Một loạt các nớc CNXH ra
đời, đòi hỏi có sự hợp tác.
? Cơ sở của sự hợp tác này là
gì?

Năm học 2013-2014

Nguyễn Thị Thực

Trờng THCS

- Trình bày

-Hoạt động nhóm
*ý nghĩa: XHCN mở
rộng .

- Tự nghiên cứu tài liệu

2.Tiến hành xây dựng
CNXH(từ 1950 đến đầu
những năm 70 của thế
kỉ XX)( Hớng dẫn HS
đọc thêm)
-Nhiệm vụ.
-Thành tựu :
III. Sự hình thành hệ
thống xà hội chủ
nghĩa


1.Hoàn cảnh và những
cơ sở hình thành hệ
thông các nớc XHCN.
-Hoàn cảnh:
+Các nớc Đông Âu bớc
vào thời kỳ xây dựng
CNXH

- Trình bày

8


Giáo án Lịch sử 9
Thuỷ Triều
->Cùng chung mục tiêu xây
dựng CNXH, chung hệ t tởng
chủ nghĩa Mác Lênin. Đều
do Đảng Cộng sản lÃnh đạo.
? Trình bày sự hợp tác về
kinh tế của các nớc XHCN?
->Tổ chức tơng trợ kinh tế
giữa các nớc XHCN-SEV
GV:Hội đồng tơng trợ kinh
tế giữa Liên Xô và Đông Âu
gồm các thành viên: Liên Xô,
Ba Lan, Tiệp Khắc, Hung-gari, Ru-ma-ni, An-ba-ni, Cộng
hoà dân chủ Đức, Mông Cổ,
Cuba, Việt Nam. đà đánh dấu

sự hình thành hệ thống
XHCN.
?Những thành tựu kinh tế
tiêu biểu của khối SEV đà đạt
đợc?
-Hs trả lời theo sgv
đi lên.
-Gv bổ sung, giảng theo sgk:
Tốc độ tăng trởng công
nghiệp 10% năm. Thu nhập
quốc dân tăng 5,7%. Liên Xô
cho các nớc vay 13 tỉ rúp và
viên trợ không hoàn lại 20 tỉ
rúp
Mặc dù có nhiều thành tựu
nhng khối SEV cũng có
những hạn chế: Hoạt động
khép kín không hoà nhập,
nặng trao đổi hàng hoá mang
tính bao cấp, cơ chế quan liêu
bao cấp,phân công chuyên
ngành cha hợp lí...đến
28/6/1991 SEV tuyên bố giải
thể.
? Trình bày sự hợp tác về
quân sự , chính trị ?
->Tổ chức Hiệp ớc Vác sava.Tổ chức Hiệp ớc Vác-sava là liên minh phòng thủ
quân sự, chính trị của các nớc
XHCN Châu Âu để duy trì
hoà bình an ninh Châu Âu và

thế giới..
GVbổ sung:Tổ chức Hiệp ớc
Vác-sa-va và khối SEV tan rÃ
cùng với sự khủng hoảng và
tan rà của các nớc XHCN đây

Năm học 2013-2014

Nguyễn Thị Thực

Trờng THCS
+Cần hợp tác, giúp đỡ lẫn
nhau.
-Cơ sở hình thành:
+Cùng chung mục tiêu là
xây dựng chủ nghĩa xÃ
hội.
+Nền tảng t tởng là chủ
nghĩa Mác Lê-nin.
2. Sự hinh thành hệ
thống XHCN.
-Ngày 8/1/1949 thành lập
Hội đồng tơng trợ kinh tế.

- Trình bày

- Trình bày

- Trình bày


-Tổ chức Hiệp ớc Vac-sava(14/5/1955).
Hệ thống XHCN đợc
hình thành và phát triển.

- Trình bày

9


Giáo án Lịch sử 9
Thuỷ Triều

Nguyễn Thị Thực

Trờng THCS

là sự khủng hoảng to lớn của
các nớc XHCN,hiện nay họ
đang tìm cách khắc phục
*GV sơ kết bài học
- Sự ra đời của các nớc dân
chủ nhân dân Đông Âu và
tiếp đó là công cuộc xây
dựng CNXH ở các nớc này
đà làm cho CNXH ngày càng
mở rộng , đóng góp to lớn
vào phong trào cách mạng
thế giới.
- Các tổ chức của hệ thống
XHCN ra đời : Khối SEV và

khối Vác sa va đà có vai trò
to lớn trong việc củng cố và
phát triển hệ thống XHCN.

IV.Củng cố
Bài tập:Học sinh lên bảng xác định rõ vị trí của các nớc Đông Âu trên bản đồ.
Bài tập trắc nghiệm
1. Hệ thống XHCN thế giới đợc hình thành vào khoảng thời gian nào?
A.1917
B.1945
C.1949
D.1950
2. Các nớc Đông Âu tiến lên xây dựng CNXH trên cơ sở nào?
A. Là những nớc t bản phát triển
B. Là những nớc t bản kém phát triển
C. Là những nớc phong kiến
D. A và B đúng
3 .Mục đích của việc thành lập Hội đồng tơng trợ kinh tế là gì?
A.Cần có hợp tác nhiều bên
B.Sự phân công và chuyên môn hoá trong sản xuất giữa các nớc XHCN nhằm nâng cao
năng suất lao động và xoá bỏ tình trạng chênh lệch về trình độ.
C.Tăng thêm sức mạnh trong việc đối phó với chính sách bao vây kinh tế của các nớc
phơng Tây
D.Cạnh tranh với Mĩ và các nớc khác
4. Tổ chức Hiệp ớc Phòng thủ Vac-sa-va thành lập năm nào?
A.1955
B.1956
C.1957
D.1958
Yêu cầu : 1-C ,2-B ,3-D ,4-A

V.Giao bµi tËp vỊ nhµ
- Häc thuộc bài theo câu hỏi trong SGK.
- Đọc nghiên cứu bài 2 theo hệ thống câu hỏi SGK,tìm t liệu liên quan.
*. Rút kinh nghiệm:

Năm học 2013-2014

10


Nguyễn Thị Thực

Trờng THCS

9a

9b

9c

9d

11/9

11/9

13/9

13/9


Giáo án Lịch sử 9
Thuỷ Triều

Lớp
Ngày soạn
Ngày dạy
Điều chỉnh

25/8

Tiết 3 - Bài 2

Liên xô và các nớc đông âu từ giữanhững năm 70 đến đầu
những năm 90 của thế kỷ XX
A.Mục tiêu bài học:
1- Kiến thức:
- Giai đoạn từ giữa những năm 70 đến đầu những năm 90 của thế kỉ XX: giai đoạn
khủng hoảng dẫn tới sự tan rà của chế độ XHCN ở Liên Xô và Đông Âu .
- Biết đánh giá những thành tựu đạt đợc và một số sai lầm , hạn chế của Liên Xô và
các nớc xà hội chủ nghĩa ở Đông Âu.
2- Kỹ năng: Phân tích, đánh giá, so sánh những vấn đề lịch sử nhất là những vấn
đề lịch sử phức tạp.
3- T tởng: Học sinh thấy rõ những tính chất khó khăn, phức tạp, những thiếu sót,
sai lầm trong công cuộc xây dựng CNXH ở Liên Xô và Đông Âu. Sự khủng hoảng và tan
rà của Liên Xô và Đông Âu cũng ảnh hởng tới Việt Nam. Nhng chúng ta tiến hành đổi
mới thắng lợi trong gần 2 thập kỷ qua, những thành tựu đó đợc thế giới công nhận và làm
thay đổi bộ mặt KT - XH - VN.
- Học sinh tin tởng vào con đờng Đảng ta đà chọn, đó là Công nghiệp hoá, Hiện đại
hoá theo định hớng XHCN thắng lợi do Đảng cộng sản lÃnh đạo.
B. Phơng pháp:

Thuyết trình, đàm thoại, trực quan...
C. Chuẩn bị
- Bản đồ Liên Xô và Đông Âu.
-T liệu lịch sử về Liên Xô và Đông Âu trong giai đoạn lịch sử này (Cuộc đảo chính lật đổ
Tổng thống Goóc - Ba - Chốp thất bại và sự giải thể Liên Xô).
D.Tiến trình dạy học:

Năm học 2013-2014

11


Giáo án Lịch sử 9
Thuỷ Triều

Nguyễn Thị Thực

Trờng THCS

I. Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi: Cơ sở hình thành hệ thống XHCN?
+Cơ sở hình thành hệ thống XHCN
Cùng chung mục tiêu là xây dựng CNXH.
Nền tảng t tởng là Chủ nghĩa Mác Lênin
II.Giới thiệu bài:
Nh các em đều biết ở bài trớc, Liên Xô đà giải phóng cả vùng Đông Âu rộng lớn và hình
thành hệ thống XHCN,vậy hệ thống các nớc XHCN phát triển nh thế nào?....gặp những
khó khăn gì....bài học hôm nay chúng ta sẽ biết điều đó.
III. Bài mới:
Hoạt động của GV-HS

Hoạt động 1. Cả lớp, cá
nhân
* Hớng dẫn HS tìm hiểu
thông tin SGK
?Em hÃy nêu tình hình thế
giới năm 1973?
-> 1973 khủng hoảng KT thế
giới bùng nổ đầu tiên
khủng hoảng dầu mỏ các
nớc phải có những cải cách,
KT, chính trị XH
? Trớc bối cảnh đó , Ban lÃnh
đạo Liên Xô đà có thái độ nh
thế nào ? Hậu quả của nó đối
với Liên Xô?
-> Ban lÃnh đạo Liên Xô
không tiến hành cải cách cần
thiết .Dẫn đến đầu những
năm 80 của thế kỉ XX nền KT
Liên Xô ngày càng khó khăn,
sản xuất công nghiệp và nông
nghiệp trì trệ, thực phẩm và
nhiều hàng hoá tiêu dùng
thiếu thốn, mức sống nhân
dân giảm sút, tệ nạn xà hội
lộng hành.Đất nớc lâm vào
khủng hoảng toàn diện.

Năm học 2013-2014


Chuẩn kĩ năng cần đạt
Củng cố các thao tác t duy

- Nhận biết thông tin SGK

- Phát hiện kiến thức SGK

Chuẩn kiến thức cần đạt
I- Sự khủng hoảng và tan
rà của Liên bang Xô viết.
1- Nguyên nhân:
- Năm 1973, khủng hoảng
KT thế giới bùng nổ.
- Liên Xô không tiến hành
cải cách KT, chậm đổi mới
duy trì mô hình về CNXH
có nhiều khuyết tật.

- Đất nớc khủng hoảng toàn
diện.

12


Giáo án Lịch sử 9
Thuỷ Triều

Nguyễn Thị Thực

? Để thoát khỏi khủng hoảng

Liên Xô đà làm gì?
- Trình bày
-> Tiến hành cải tổ .

Tiến hành cải tổ.

? Thời gian ,mục đích cải tổ
là gì?
- Vấn đáp
-> Sửa chữa những thiếu sót ,
sai lầm trớc kia, đa đất nớc
thoat khỏi khủng hoảng.
HS theo dõi phần in nhỏ
SGK/10.
? Em hÃy cho biết ND cải tổ
của Gốc- ba chốp nh thế
- Trình bày
nào?
-> HS dựa vào phần chữ in
nhỏ trả lời.
* Nội dung cải tổ:
- Về kinh tế cha thực hiện đợc.
- Chính trị: Tập trung mọi
quyền lực vào Tổng thống.
- Thực hiện đa nguyên về
chính trị.

2- Diễn biến:
- Tháng 3/1985 Goóc - Ba
Chốp đề ra đờng lối cải tổ.


- Xoá bỏ sự lÃnh đạo độc
quyền của Đảng cộng sản.
? Cuộc cải tổ của Liên Xô có
thành công không ? Vì sao ?
Và nó có tác động gì đến kt- Phân tích , giải thích
xh Liên Xô?
- Không thành công vì chuẩn
bị không chu đáo, thiếu đờng
lối chiến lợc. - Đất nớc ngày
càng khủng hoảng và rối loạn.
Mâu thuẫn sắc tộc bùng nổ
GV: Trong khi đất nớc khủng
hoảng toàn diện, Tổng thống
đa ra biện pháp cải tổ quá

Năm học 2013-2014

Trờng THCS

13


Giáo án Lịch sử 9
Thuỷ Triều

Nguyễn Thị Thực

Trờng THCS


nhanh toàn diện nhng không
có sự chuẩn bị chu đáo thất
bại.
? Trong bối cảnh đó những
ngời lÃnh đạo Đảng và nhà nớc Xô viết đà làm gì? Hậu quả
của việc làm đó?
- Trình bày
-> 19-8-1991 đảo chính lật đổ
Gốc- Ba- Chóp nhng không
thành công 21-12-1991
Liên Bang Xô Viết bị giải tán
thành lập cộng đồng các quốc
gia độc lập ( SNG)

-19/8/1991 Tiến hành cuộc
đảo chính lật đỏ Gốc ba
chốp không thành công gây
hậu quả nghiêm trọng.
- Đảng cộng sản Liên Xô bị
đình chỉ hoạt động.
- 21/12/1991, 11 nớc cộng
hoà đòi ly khai, hình thành
cộng đồng các quốc gia độc
lập.
3. Kết quả : CNXH ở Liên
Xô bị sụp đổ.

GV kết luận
Do chậm sửa đổi trớc tình
hình TG nên Liên Xô lâm vào

khủng hoảng để thoát khỏi
khủng hoảng Liên xô tiến
hành cải tổ nhng cuộc caỉ tổ
đa đến hậu quả nghiêm trọng
là CNXH bị sụp đổ ở liên Xô.
- Chuyển ý
Hoạt động 2. Cả lớp, cá
nhân
GV: Giới thiệu vị trí các nớc
Đông Âu Sgk.
- HS theo dõi bản đồ
GV: Ru - ma - ni năm 1989
- Quan sát lợc đồ.
nợ nớc ngoài 11 tỷ USD và
1980 nợ 21 tỉ USD

Năm học 2013-2014

II-Cuộc khủng hoảng tan
rà của chế độ XHCN ở các
nớc Đông Âu.
- Năm 1991 hệ thống các nớc XHCN bị tan rà và sơp
®ỉ.
14


Giáo án Lịch sử 9
Thuỷ Triều

Nguyễn Thị Thực


Trờng THCS

? Sự sụp đổ của các nớc Đông
Âu dẫn đến hậu quả nghiêm
trọng nh thế nào ?
- Thực hiện đa nguyên chính
- Nhận định
trị.
- Chuyển sang KT thị trờng.
- Đổi tên nớc và ngày quốc
khánh chỉ gọi chung là nớc
cộng hoà.
-> 28/6/1991 khối SEV chấm
dứt hoạt động. 1/7/1991 tổ
chức hiệp ớc Vác-sa- va tuyên
bố giải thể. Đây là tổn thất hết
sức nặng nề với PT CM thế
giới và các lực lợng tiến bộ,
các dân tộc bị áp bức đang
đấu tranh cho hoà bình và độc
lập dân tộc
? Nguyên nhân dẫn tới sự sụp
đổ của CNXH ở Liên Xô và
Đông Âu?
- Nguyên nhân sụp đổ
* Thảo luận theo bàn
- Hệ quả.
? Em có suy nghĩ gì về sự sụp - Đáng giá.
đổ của hƯ thèng XHCN , sù

sơp ®ỉ ®ã dÉn tíi hƯ quả gì?
- Thảo luận
*GV sơ kết bài
- Do những nguyên nhân - Nhận xét
khách quan và chủ quan sự
sụp đổ của Liên xô và Đông
Âu là không tránh khỏi
- Cuộc cải tổ của Gốc- ba
-chóp với hậu quả là sự tan rÃ
của chế độ CNXH ở Liên Xô
IV.Củng cố
? Theo em nguyên nhân cơ bản nào dẫn đến sự tan rà và sụp đổ của Liên Xô và các
nớc Đông Âu ?
+ Mô hình CNXH có nhiều khuyết tật, thiếu sót, tuy nó phù hợp với thời gian trớc
đó. Nhng trong quá trình phát triển bộc lộ sự thiếu tôn trọng với quy luật phát triển
khách quan, cơ chế quan liêu bao cấp làm nền KT thiếu năng động, thiếu dân chủ, thiếu
công bằng xà hội.

Năm học 2013-2014

15


Giáo án Lịch sử 9
Thuỷ Triều

Nguyễn Thị Thực

Trờng THCS


+ Những khuyết tật duy trì quá lâu làm CNXH xa rời những tiến bộ văn minh của
thế giới, sự tiến bộ KHKT nên dẫn tới sự trì trệ, khủng hoảng KT, XH.
+ Sự chống phá của CNĐQ và các thế lực chống phá CNXH.
Bài tập trắc nghiệm:Nối niên đại ở cột A phù hợp nội dung cột B
A
B
.1949
Hội đồng Tơng trợ kinh tế giải thể
.1957
Công cuộc cải tổ ở Liên Xô
.1991
Liên Xô phóng thành công vệ tinh nhân tạo
.1985
Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử
1955
Thành lập tổ chức Hiệp ớc phòng thủ Vác-sava
V. Giao bài tập về nhà
- Học thuộc bài
- Làm bài tập
- Đọc bài 3 - Chơng II và chuẩn bị theo câu hỏi SGK
*- Rút kinh nghiệm.
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
................................................................................................
9a
9b
9c
9d

Lớp
Ngày soạn
9/9
18/9
18/9
20/9
20/9
Ngày dạy
Điều chỉnh
Chơng II: Các nớc á, phi, mĩ la tinh
từ năm 1945 đến nay
tiết 4- Bài 3: quá trình phát triển của phong trào giải phóng
dân tộc và sự tan rà của hệ thống thuộc địa
A- Mục tiêu :
1.Kiến thức:
- Học sinh nắm đợc: Quá trình đấu tranh giải phóng dân tộc và sự tan rà của hệ thống
thuộc địa ở Châu á, Phi và Mĩ La Tinh.
- Những diễn biến chủ yếu của quá trình đấu tranh giải phóng dân tộc của các nớc
này, trải qua 3 giai đoạn phát triển, mỗi giai đoạn có nét đặc thù riêng.
2. Kỹ năng:

Năm học 2013-2014

16


Giáo án Lịch sử 9
Thuỷ Triều

Nguyễn Thị Thực


Trờng THCS

Rèn phơng pháp t duy, lôgíc khái quát tổng hợp sự kiện lịch sử và kỹ năng sử dụng bản
đồ.
3.T tởng:
- Học sinh thấy đợc: Quá trình đấu tranh kiên cờng, anh dũng để giải phóng dân
tộc của nhân dân các nớc.
- Tăng cờng tinh thần đoàn kết hữu nghị với nhân dân các nớc để chống kẻ thù
chung.
- Nêu cao lòng tự hào dân tộc.
B. Phơng pháp:
Thuyết trình, đàm thoại, thảo luận nhóm...
C-Chuẩn bị:
GV:
- Bản đồ thế giới : Châu á, Châu Phi và Mĩ La Tinh.
HS:Đọc và nghiên cứu kĩ bài học,trả lời câu hỏi trong sách giáo khoa
D.Tiến trình dạy- Học:
I.Kiểm tra bài cũ
Bài tập trắc nghiệm
1.Sự sụp đổ chế độ CNXH của Liên Xô và Đông Âu là:
A.Sự sụp đổ của chế độ XHCN
B.Sự sụp đổ của mô hình XHCN cha khoa học
C.Sự sụp đổ của một đờng lối sai lầm
D.Sự sụp đổ của t tởng chủ quan,nóng vội.
2.Hội đồng Tơng trợ Kinh tế (SEV) bị giải thể do nguyên nhân nào?
A.Do khép kín cửa trong hoạt động
B.Do không đủ sức cạnh tranh với Mĩ và Tây Âu
C.Do sự lạc hậu về phơng thức sản xuất
D.Do sự sụp đổ của CNXH ở Liên Xô và Đông Âu

3.Tổ chức Hiệp ớc Phòng thủ Vác-sa-va giải thể năm nào?
A.1989
B.1990
C.1991
D.1992
Yêu cầu :1-B ,2-D ,3-C
II.Giíi thiƯu bµi míi
Sau chiÕn tranh thÕ giíi thứ 2 phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc diễn ra sôi
nổi ở Châu á, Châu Phi và Mĩ La Tinh làm cho hệ thống thuộc địa tan ra từng mảng lớn
và đi tới sự tan rÃ, sụp đổ
III.bài mới:
Hoạt động dạy và học

Năm học 2013-2014

Chuẩn kĩ năng cần đạt
17

Chuẩn kiến thức cần đạt


Giáo án Lịch sử 9
Thuỷ Triều
Hoạt động 1. Nhóm, cá nhân
GV: Treo lợc đồ thế giới
Giới thiệu về châu á,châu Phi
,Mĩ La -Tinh
-> Là khu vực đông dân, có
nguồn lao động dồi dào, lÃnh
thổ rộng lớn với nguồn tài

nguyên thiên nhiên hết sức
phong phú.
? Hoàn cảnh của các nớc
châu á, Phi, MÜ La Tinh tríc
chiÕn tranh TG II?
- Tríc chiÕn tranh thế giới thứ
hai, hầu hết các nớc trong khu
vực này đều trở thành thuộc địa
hoặc nửa thuộc địa của các đế
quốc Anh, Pháp, Mĩ, Nhật, Hà
Lan, Bồ Đào Nha...-> Mâu
thuẫn nd thuộc địa với ách
thống trị của chủ nghĩa thực
dân, đế quốc làm bùng nổ
ptgpdt sau chiến tranh tgII
GV Dùng bản đồ thế giới trình
bày quá trình đấu tranh giải
phóng dân tộc ở 3 châu lục này
ở giai đoạn 1.
* HS thảo luận : Điền vào bảng
liệt kê các quốc gia giành độc
lập ở giai đoạn 1.
GV yêu cầu học sinh lên xác
định vị trí các nớc giành độc
lập trên bản đồ.

Nguyễn Thị Thực

Trờng THCS
* Nguyên nhân bùng nổ

ptgpdt sau chiến tranh.

- Quan sát lợc đồ

- Trình bày

* Diễn biến
I.Giai đoạn từ giữa năm
1945 đến những năm 60
của thế kỷ XX.

- Quan sát lợc đồ

- Thảo luận nhóm .
Khu
vực

- Xác định vị trí các nớc
trên bản đồ.

ĐNA

Thời
gian
1945

Nam á,

- (1946-


Bắc Phi

- (19541962)

18

-In-đô-nê-xi-a,
Việt Nam, Lào.
-ấn Độ

1950)
- 1952

Năm học 2013-2014

Tên
quốc
gia
giành
độc lập

-Ai- cập
-An-giê-ri


Giáo án Lịch sử 9
Thuỷ Triều

Nguyễn Thị Thực


Trờng THCS
Châu Phi

1960

-17 nớc châu
Phi

Kv Mĩ

1959

Cu-ba

la- Tinh

? Em nhận xét gì về quá trình
giải phóng dân tộc của các nớc
thuộc địa thời kỳ này?
-> Phong trào diễn ra dới hình
thức đtr vũ trang là chủ yếu và
lan nhanh nh một dây thuốc nổ
làm rung chuyển hệ thống
thuộc địa.
? Kết quả của giai đoạn thứ
nhất?
-> Hệ thống thuộc địa của đqtd về cơ bản bị sụp
đổ. Đến năm 1967
hệ thống thuộc địa
chỉ còn 5,2 triệu km

vuông, tập trung
chủ yếu ở miền
Nam Châu Phi.
GV kết luận
Phong trào giải phóng dân tộc
bùng nổ lan rộng khắp thế giới,
bớc đầu làm tan rà hệ thống
thuộc địa của đq- td.
- Chuyển ý
Hoạt động 2. Cả lớp, cá nhân
?Nhân dân các nớc châu Phi
nổi dậy đấu tranh bằng hình
thức nào ? nhằm mục đích gì?
Gv tờng thuật quá trình đtr của
các nớc miền Nam Châu Phi
trên lợc đồ thế giới.
HS lên bảng xác định vị trí các
nớc giành độc lập trong giai

Năm học 2013-2014

- Nhận xét

- Vấn đáp

- Kết quả : Hệ thống thuộc
địa của đế
quốc thực
dân về cơ bản
bị sụp đổ.


- Trình bày

- Quan sát lợc đồ

- Xác định trên bản đồ
- Phân tích
19

II.Giai đoạn từ giữa
những năm 60 đến giữa
những năm 70 của thế
kỷ XX.
-Nhân dân châu Phi đấu
tranh vũ trang chống thực
dân Bồ Đào Nha giành
thắng lợi:
+/
Ghi-nê
Bít-xao
( 9/1974).


Giáo án Lịch sử 9
Thuỷ Triều

Nguyễn Thị Thực

đoạn này.
? Thắng lợi của nhân dân 3 nớc

Ghi-nê Bít-xao ( 9/1974), Môdăm-bich (6/1975), Ăng-gô-la (
11/1975) có ý nghĩa nh thế
nào?
->Góp phần quan trọng trong
việc cổ vũ tinh thần nhân dân
các nớc thuộc địa, đặc biệt là
nhân dân châu Phi, trong cuộc
đấu tranh giành độc lập dân
tộc, bảo vệ chủ quyền của
mình.
GV kết luận
Phong trào giải phóng dân tộc
đà giành đợc thắng lợi vang dội
làm tan rà từng mảng lớn hệ
thống thuộc địa
- Chuyển ý
Hoạt động 3. Cả lớp, cá nhân - Vấn đáp
? Nhân dân Châu Phi đtr nhằm -Lí giải
mục tiêu gì?
? Thế nào là chủ nghĩa A- pác
thai?
-Gv giải thích chế độ A-pácthai:
" A-pác-thai có nghĩa là "sự
tách biệt chủng tộc". Đây là
chính sách phân biệt chủng tộc
cực đoan và tàn bạo của Đảng
quốc dân, chính đảng của thiểu
số da trắng cầm quyền ở Nam
Phi thực hiện từ 1948, chủ trơng tớc đoạt mọi quyền cơ bản
về chính trị, kinh tế, xà hội của

ngời da đen ở đây và các dân
tộc châu á định c, đặc biệt là

Năm học 2013-2014

Trờng THCS
+/ Mô-dăm-bich (6/1975)
+/ Ăng-gô-la ( 11/1975).
- Hệ thống thuộc địa của
Bồ Đào Nha ở châu Phi
tan rÃ.

III.Giai đoạn từ giữa
những năm 70 đến giữa
những năm 90 của thế
kỷ XX

20


Giáo án Lịch sử 9
Thuỷ Triều
ngời ấn Độ. Nhà cầm quyền da
trắng ở Nam Phi đà thi hành
hơn 70 đạo luật về phân biệt
chủng tộc, đối xử và tớc bỏ
quyền làm ngời của ngời da đen
và da màu, buộc họ phải sống
trong những khu riêng biệt,
cách li hoàn toàn với ngời da

trắng. Quyền bóc lột của ngời
da trắng đối với ngời da đen đÃ
đợc ghi vào hiến pháp.
? Bọn cầm quyền da trắng thi
hành CN A-pác-thai nhằm mục
đích gì?
H: CN A-pác-thai nhằm củng
cố sự thống trị lâu dài của thực
dân da trắng ở Nam Phi, đẩy
nhân dân châu Phi vào cảnh tối
tăm, lạc hậu, phục vụ quyền lợi
và làm giàu cho ngời da trắng.
?Nhân dân Nam Phi đà chống
lại chủ nghĩa A-pác-thai nh thế
nào?
-Hs trả lời theo sgk
-Gv bổ sung

Nguyễn Thị Thực

- Phân tích

- Trình bày
-Nhân dân các nớc Nam
Phi đấu tranh chống chế
độ phân biệt chủng tộc
thắng lợi ở Rô-đê-di-a
năm 1980 ( nay là CH
Dim-ba-bu-a); ở Tây Nam
Phi năm 1990 ( Nay lµ CH

Na-mi-bi-a); CH Nam Phi
( 1993

? KÕt quả của ptgpdt sau chiến
tranh tg II?

=>Hệ thống thuộc địa bị
sụp đổ hoàn toàn.

GV Sơ kết bài
Phong trào giải phóng dân tộc
sau chiến tranh TG II lan rộng
ra khắp thế giới dới nhiều hình

Năm học 2013-2014

Trờng THCS

21


Nguyễn Thị Thực

Giáo án Lịch sử 9
Thuỷ Triều

Trờng THCS

thức khác nhau , dới sự lÃnh
đạo của ĐCS và sự tham gia

của quần chúng nhân dân lao
động đà góp phần làm thay đỏi
bản đồ chính trị TG.
IV. Củng cố.
- HS lập bảng thống kê phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc Châu á, Châu Phi,
Mĩ La Tinh.
Châu á

Giai đoạn

Châu Phi

Mĩ La- tinh

Từ 1945 đến giữa
những năm 60
V.Giao bài tập về nhà
- Học thuộc bài.
- Làm hoàn chỉnh bài tập.
- Đọc trớc bài 4-nghiên cứu bài theo câu hỏi trong SGK
V. Rút kinh nghiệm

Ngày soạn
Ngày dạy
25/9
25/9
27/9
27/9

Tiết

5
5
5
5

Lớp
9a
9b
9c
9d
Bài 4 .

15/9/2013
Tiến độ
Đúng ppct
Đúng ppct
Đúng ppct
Đúng ppct

Tiết 5
Các nớc châu á

Ghi chú

A. Mục tiêu :
1- Kiến thức:
- Biết đợc tình hình chung của các nớc châu á từ sau chiến tranh thế giới thứ hai.
- Trình bày những nét nổi bật của tình hình Trung Quốc qua các giai đoạn phát
triển.


Năm học 2013-2014

22


Giáo án Lịch sử 9
Thuỷ Triều

Nguyễn Thị Thực

Trờng THCS

2 - Kỹ năng: Rèn kỹ năng phân tích, tổng hợp những sự kiện lịch sử và sử dụng
bản đồ.
3 - T tởng: Giáo dục cho học sinh tinh thần đoàn kết quốc tế, đặc biệt là đoàn kết
với các nớc trong khu vực để cùng hợp tác phát triển, xây dựng xà hội giàu đẹp công
bằng văn minh.
B. Chuẩn bị
GV:
-Chuẩn bị PP:Hỏi đáp, Phân tích,So sánh,Đánh giá các sự kiện lịch sử
-Thảo luận nhóm
- Tranh ảnh về các nớc Châu á và Trung Quốc.
- Bản đồ Châu á và bản đồ Trung Quốc,t liệu có liên quan
HS:Đọc và nghiên cứu bài học theo câu hỏi trong SGK,su tầm tranh ảnh.
C.Tiến trình dạy học:
I. Kiểm tra bài cũ:
Bảng phụ:HÃy nối các niên đại ở cột A phù hợp với sự kiện ở cột B
A
Nối
B

1.17/8/1945
A.Lào tuyên bố độc lập
2.2/9/1945
B.In-đô-nê-xi-a tuyên bố độc lập
3.12/10/1945
C.Việt Nam tuyên bố độc lập
4.1950
D.Ai Cập tuyên bố độc lập
5.1962
E.ấn Độ rtuyên bố độc lập
6.1952
F.An-giê-ri tuyên bố độc lập
7.1/1/1959
G.Irắc tuyên bố độc lập
8.1958
H.Cu Ba tuyên bố độc lập
Yêu cầu:
1-B ,2-C ,3-A ,4-E ,5F ,6-D ,7-H ,8-G
II.Giới thiệu bài:
Châu á là một châu lục có diện tích rộng và dân số ®«ng nhÊt thÕ giíi. Tõ sau
chiÕn tranh thø II ®Õn nay Châu á đà có nhiều biến đổi khi trải qua quá trình đấu tranh
giải phóng dân tộc lâu dài. Các nớc Châu á đang củng cố độc lập phát triển kinh tế xÃ
hội. Hai nớc lớn nhất Châu á là Trung Quốc và ấn Độ đà đạt đợc nhiều thành tựu to lớn
trong phát triển kinh tế, xà hội, vị thế của các nớc này ngày càng lớn trên trờng quốc tế.
Để hiểu rõ
III.bài mới:
Hoạt động của thầy và trò

Chuẩn kĩ năng cần đạt


Hoạt động 1. Cá nhân, nhóm

Năm học 2013-2014

Chuẩn kiến thức cần
đạt
I- Tình hình chung:

23


Giáo án Lịch sử 9
Thuỷ Triều
-GV: Treo bản đồ thế giới yêu
cầu HS lên bảng xác định vị trí
của Châu á
?Nêu những nét chung về tình
hình châu á?
-> Châu á là vùng đông dân c
nhất thế giới, bao gồm những nớc có lÃnh thổ rộng lớn với
nguồn tài nguyên thiên nhiên
rất phong phú. Từ cuối thế kỉ
XIX, hầu hết các nớc ở châu lục
này đà trở thành những nớc
thuộc địa, nửa thuộc địa và là
thị trờng chủ yếu của các nớc
TB Âu-Mĩ, chịu sự nô dịch
nặng nề của CNTD.
? Phong trào đấu tranh giải
phóng dân tộc của các nớc

Châu á diƠn ra nh thÕ nµo tõ
sau chiÕn tranh thø II đến
những năm 50 ?
+ Cao trào đấu tranh bùng lên
và lan nhanh khắp Châu á nh
Trung Quốc, ấn Độ, Iđônêxia.
? Kết quả những PT đấu tranh
GP dân tộc ấy ntn ?
-> Giành độc lập.
? Nửa sau thế kỷ XX, tình hình
Châu á diễn ra nh thế nào ?
- Tình hình không ổn định.
+ Chiến tranh xâm lợc diễn ra.
+ Đế quốc duy trì ách thống trị
với những vị trí chiến lợc.
+ Chiến tranh, tranh chấp biên
giới
GV: Tình hình Châu á bất ổn
định, nhất là chiến tranh ở

Năm học 2013-2014

Nguyễn Thị Thực

Trờng THCS

- Tích hợp môi trờng:
Quan sát xác định vị trí,
giới hạn lÃnh thổ khu vực
Châu á

- Trình bày

- Trình bày
* Từ sau chiến tranh thế
giới II đến những năm
50: Hầu hết giành độc
lập...

- Vấn đáp

* Nửa sau TK XX Châu
á không ổn định

- Phát hiện kiến thức
SGK

24


Giáo án Lịch sử 9
Thuỷ Triều
Trung Đông
? Trong những năm qua nhân
dân Châu á đà đạt đợc những
thành tựu KT, XH ntn?
+ Thµnh tùu to lín vỊ KT, XH
GV: Sù tăng trởng nhanh
chóng về KT nhiều ngời dự
đoán rằng thế kỷ XXI là thế kỷ
của Châu á.

? Tình hình phát triĨn kinh tÕ
cđa Ên §é (tõ 1945 -> nay) nh
thÕ nào ?
- KT ấn Độ phát triển nhanh, từ
khi dành độc lập (1950).
+ Thực hiện kế hoạch dài hạn
phát triển kinh tế.
+ Cách mạng xanh trong nông
nghiệp.
+ CN chính: dệt, thép, máymóc,
thiết bị giao thông, xe hơi.
+ Công nghệ thông tin phát
triển mạnh.
? Sau chiến tranh Châu á có nét
nổi bËt to lín nµo ? NÐt nỉi bËt
nµo to lín nhất ? Vì Sao?
* GV Sơ kết:
Sau chiến tranh TG II, Châu á
nhiều nét nổi bật. Nhiều ngời
dự đoán TK XXI là của Châu á
- Chuyển ý
Hoạt động 2. Cả lớp, cá nhân
GV: Giới thiệu nớc Trung
Quốc.
- HS theo dõi bản đồ Trung
Quốc.
? Quan sát H5 giới thiệu về
Mao Trạch Đông và trình bày
hoàn cảnh ra đời của nớc cộng


Năm học 2013-2014

Nguyễn Thị Thực

Trờng THCS

* Thành tựu KT.
+ Đạt tốc độ tăng trởng
cao nh: Nhật Bản, Hàn
Quốc, TQ

- Trình bày

+ Kinh tế ấn Độ phát
triển nhanh chóng.
- Thảo luận nhóm 2 phút
trình bày 3 phút

- Tích hợp giáo dục môi
trờng
- Quan sát
- Trình bày

II- Trung Quốc.
1.Sự ra đời của nớc
Cộng hoà nhân dân
Trung Hoa ?
- Hoàn cảnh
- Đánh giá


25


×