Tải bản đầy đủ (.doc) (319 trang)

Giáo án lịch sử 7 cả năm full (chi tiết)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (12.03 MB, 319 trang )

KÕ ho¹ch bµi häc: LÞch Sư 7

Năm học 2013 - 2014
=====///////===== +++++*********+++++ =====\\\\\\\=====
Ngµy lËp kÕ ho¹ch: 15 - 08 - 2013
Ngµy thùc hiƯn: 19 - 08 - 2013
PHẦN I: KHÁI QT LỊCH SỬ THẾ GIỚI TRUNG ĐẠI
TIẾT 1: BÀI 1
SỰ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN CỦA XÃ HỘI PHONG KIẾN Ở
CHÂU ÂU
(Thời sơ - trung kỳ Trung đại)
( KÕ ho¹ch chi tiÕt )
I. Mơc tiªu bµi häc
1. KiÕn thøc
Qu¸ tr×nh h×nh thµnh x· héi phong kiÕn ë Ch©u ¢u.
HiĨu kh¸i niƯm "l·nh ®Þa phong kiÕn", ®Ỉc trng cđa nỊn kinh tÕ l·nh ®Þa phong kiÕn.
Nguyªn nh©n xt hiƯn thµnh thÞ trung ®¹i. Ph©n biƯt sù kh¸c nhau gi÷a nỊn kinh tÕ l·nh
®Þa va nỊn kinh tÕ trong thµnh thÞ trung ®¹i.
2. KÜ n¨ng
BiÕt x¸c ®Þnh ®ỵc vÞ trÝ c¸c qc gia phong kiÕn ch©u ©u trªn b¶n ®å.
BiÕt vËn dơng ph¬ng ph¸p so s¸nh, ®èi chiÕu ®Ĩ thÊy râ sù chun biÕn tõ x· héi chiÕm
h÷u n« lƯ sang x· héi phong kiÕn.
ThÊy ®ỵc sù ph¸t triĨn hỵp quy lt cđa x· héi loµi ngêi:chun tõ x· héi chiÕm h÷u n«
lƯ sang x· héi phong kiÕn.
3. Th¸i ®é
Båi dìng cho häc sinh nhËn thøc vỊ sù ph¸t triĨn hỵp quy lt cđa x· héi loµi ngêi tõ x·
héi chiÕm h÷u n« lƯ sang x· héi phong kiÕn.
II. néi dung häc tËp
XÃ HỘI PHONG KIẾN CHÂU ÂU (PHƯƠNG TÂY)
1. Trình bày sự hình thành xã hội PK châu Âu .
Cuối thế kỉ V, người Giéc-man xâm chiếm, tiêu diệt các quốc gia cổ đại phương Tây,


thành lập nhiều vương quốc mới : Ăng-glơ Xắc-xơng, Phơ-răng, Tây Gốt, Đơng Gốt
Trên lãnh thổ Rơ-ma, người Giéc-man đã chiếm ruộng đất của chủ nơ, đem chia cho
nhau; phong cho các tướng lĩnh, q tộc các tước vị như: cơng tước, hầu tước Những
việc làm của người Giéc-man đã tác động đến xã hội, dẫn tới sự hình thành các tầng lớp
mới:
- Lãnh chúa phong kiến: là các tướng lĩnh và q tộc có nhiều ruộng đất và tước vị, có quyền
thế và rất giàu có.
- Nơng nơ: là những nơ lệ được giải phóng và nơng dân, khơng có ruộng đất, làm th, phụ
thuộc vào lãnh chúa.
Từ những biến đổi trên đã dẫn tới sự ra đời của xã hội PK châu Âu.
2. T×m hiĨu về các lãnh địa của các lãnh chúa phong kiến
Lãnh địa PK là khu đất rộng, trở thành vùng đất riêng của lãnh chúa PK - như một vương quốc
thu nhỏ.
Lãnh địa gồm có đất đai, dinh thự với tường cao, hào sâu, kho tàng, đồng cỏ, đầm lầy
của lãnh chúa. Nơng nơ nhận đất canh tác của lãnh chúa và nộp tơ thuế, ngồi ra còn phải nộp
nhiều thứ thuế khác. Lãnh chúa bóc lột nơng nơ, họ khơng phải lao động, sống sung sướng, xa
hoa.
=====///////===== +++++*********+++++ =====\\\\\\\=====
Gi¸o viªn: Vò V¨n Ngun Trêng: THCS Lý Tù Träng – TP Ninh B×nh
KÕ ho¹ch bµi häc: LÞch Sư 7

Năm học 2013 - 2014
=====///////===== +++++*********+++++ =====\\\\\\\=====
Đặc trưng cơ bản của lãnh địa: là đơn vị kinh tế, chính trị độc lập mang tính tự cung, tự
cấp, đóng kín của một lãnh chúa.
3. T×m hiĨu về các thành thị trung đại trong xã hội PK châu Âu
Ngun nhân ra đời của các thành thị trung đại là do :
- Vào thời kì PK phân quyền: các lãnh địa đều đóng kín, khơng có trao đổi, bn bán, giao
thương với bên ngồi.
- Từ cuối thế kỉ XI, do sản xuất thủ cơng phát triển, thợ thủ cơng đã đem hàng hóa ra

những nơi đơng người để trao đổi, bn bán, lập xưởng sản xuất.
- Từ đấy hình thành các thị trấn rồi phát triển thành thành phố, gọi là thành thị trung đại.
Hoạt động và vai trò của các thành thị trung đại :
Cư dân chủ yếu của thành thị là thợ thủ cơng và thương nhân, họ lập ra các phường hội,
thương hội để cùng nhau sản xuất và bn bán.
Hoạt động trên của các thành thị trung đại đã có vai trò thúc đẩy sản xuất, làm cho xã hội PK
phát triển.
III. Chn bÞ cđa gi¸o viªn vµ häc sinh:
1. Gi¸o viªn:
- B¶n ®å ch©u ¢u thêi phong kiÕn
- Tranh ảnh các thành quách, lâu đài, dinh thự của các lãnh chúa phong kiến
- Tư liệu về lãnh đòa và đời sống của lãnh chúa.
2. Häc sinh:
- §äc vµ t×m hiĨu bµi míi
IV. Tỉ chøc c¸c ho¹t ®éng häc tËp
1 ỉn ®Þnh tỉ chøc líp.( 1 )’
2. KiĨm tra sù chn bÞ ®å dïng häc tËp (3 )’
3. Gi¶ng bµi míi (35 )’
LÞch sư x· héi loµi ngêi ®· ph¸t triĨn liªn tơc qua nhiÌu giai ®o¹n. Häc lÞch sư líp 6,
chóng ta ®· biÕt ®ỵc ngn gèc vµ sù ph¸t triĨn cđa loµi ngêi nãi chung vµ d©n téc ViƯt
Nam nãi riªng trong thêi k× cỉ ®¹i, chóng ta sÏ häc nèi tiÕp c¸c thêi k× míi:-Thêi trung ®¹i.
Trong bµi häc ®Çu tiªn, chóng ta sÏ t×m hiĨu"Sù h×nh thµnh va ph¸t triĨn cđa x· héi phong
kiÕn ë ch©u ©u".
Ho¹t ®éng cđa thÇy vµ trß Néi dung
Ho¹t ®éng 1: T×m hiĨu sù h×nh thµnh x· héi phong
kiÕn ë ch©u ¢u ( 15’)
Yªu cÇu HS ®äc SGK
Gi¶ng: (Ghi trªn b¶n ®å) Tõ thiªn niªn ki I tríc c«ng
nguyªn, c¸c qc gia cỉ ®¹i ph¬ng T©y Hi L¹p va
R«ma ph¸t triĨn, tån t¹i ®Õn thÕ kû V.Tõ ph¬ng B¾c,

ngêi Giecman trµn xng va tiªu diƯt c¸c qc gia
nµy, lËp nªn nhiỊu v¬ng qc míi"KĨ tªn mét sè qc
gia".
Hái: Sau ®ã ngêi Gecman ®· lµm g×?
Tr¶ lêi: Chia rng ®Êt, phong tíc vÞ cho nhau.
Hái: Nh÷ng viƯc Êy lµm x· héi ph¬ng t©y biÕn ®ỉi
nh thÕ nµo?
H: + Bé m¸y Nhµ níc chiÕm h÷u n« lƯ sơp ®ỉ.
+ C¸c tÇng líp míi xt hiƯn
Hái: Nh÷ng ngêi nh thÕ nµo ®ỵc gäi lµ l·nh chóa
phong kiÕn?
1. Sù h×nh thµnh XHPK ë
ch©u ¢u.
a. Hoµn c¶nh lÞch sư
- Ci thÕ kû V, ngêi Gecman
tiªu diƯt c¸c qc gia cỉ ®¹i ph-
¬ng T©y h×nh thµnh nªn c¸c v-
¬ng qc §«ng Gèt, T©y Gèt…
b. BiÕn ®ỉi trong x· héi
- Tíng lÜnh, q téc ®ỵc chia
rng, phong tíc→ c¸c l·nh
chóa phong kiÕn.
=====///////===== +++++*********+++++ =====\\\\\\\=====
Gi¸o viªn: Vò V¨n Ngun Trêng: THCS Lý Tù Träng – TP Ninh B×nh
Kế hoạch bài học: Lịch Sử 7

Nm hc 2013 - 2014
=====///////===== +++++*********+++++ =====\\\\\\\=====
H: Những ngời vừa có ruộng đất, vừa có tớc vị.
Hỏi: Nông nô do những tầng lớp nào hình thành?

H: Nô lệ và nông dân.
Hỏi: Quan hệ giữa lãnh chúa và nông nô ở châu  u
nh thế nào?
Hoạt động 2: Tìm hiểu về Lãnh địa phong kiến
(10)
Yêu cầu: HS đọc SGK
Hỏi: Em hiểu thế nào là "Lãnh địa"; "lãnh chúa";
"nông nô"?
H: "Lãnh địa" là vùng đất do quý tộc phong kiến
chiếm đợc; "lãnh chúa" là ngời đứng đầu lãnh địa;
"nông nô" là ngời phụ thuộc vào lãnh chúa, phải nộp
tô thuế cho lãnh chúa.
G: mở rộng so sánh với "điền trang"; "thái ấp" ở Việt
Nam).
Yêu cầu: Em hãy miêu tả và nêu nhận xét về lãnh địa
phong kiến trong h1 ở SGK.
H: Miêu tả: Tờng cao, hào sâu, đồ sộ, kiên cố, có đầy
đủ nhà cửa, trang trại, nhà thờ nh một đất nớc thu nhỏ.
Hỏi: Trình bày đời sống, sinh hoạt trong lãnh địa?
H: Lãnh chúa giàu có nhờ bóc lột tô thuế nặng nề từ
nông nô, ngợc lại nông nô hết sức khổ cực và nghèo
đói.
Hỏi: Đặc điểm chính của nền kinh tế lãnh địa phong
kiến là gì?
H: Tự sản xuất và tiêu dùng, không trao đổi với bên
ngoài dẫn đến tự cung tự cấp
Hỏi: Phân biệt sự khác nhau giữa xã hội cổ đại và
XHPK?
H: Xã hội cổ đại gồm chủ nô và nô lệ, nô lệ chỉ là
"công cụ biết nói". XHPK gồm lãnh chúa và nông nô,

nông nô phải nộp tô thuế cho lãnh chúa.
Hoạt động 3: Tìm hiểu về sự xuất hiện các thành thị
Trung đại (10)
Yêu cầu: HS đọc SGK.
Hỏi: Đặc điểm của "thành thị" là gì?
H: Là các nơi giao lu, buôn bán, tập trung đông dân c-

Hỏi: Thành thị trung đại xuất hiện nh thế nào?
Do hàng hoá nhiều cần trao đổi, buôn bán
lập xởng sản xuất, mở rộng thành thị trấn thành thị
trung đại ra đời.
Hỏi: C dân trong thành thị gồm những ai? Họ làm
những nghề gì?
Thợ thủ công và thơng nhân.
- Sản xuất và buôn bán, trao đổi hàng hoá.
Hỏi: Thành thị ra đời có ý nghĩa gì?
H: - Thúc đẩy sản xuất và buôn bán phát triển tác
động đến sự phát triển của xã hội phong kiến.
Yêu cầu: Miêu tả lại cuộc sống ở thành thị qua bức
tranh h2 trong SGK.
H: Đông ngời, sầm uất, hoạt động chủ yếu là buôn
bán, trao đổi hàng hoá.
- Nô lệ và nông dân.
- Nông nô phụ thuộc lãnh chúa
xã hội phong kiến hình thành.
2. Lãnh địa phong kiến
- Là vùng đất rộng lớn do lãnh
chúa làm chủ, trong đó có lâu
đài và thành quách.
- Đời sống trong lãnh địa:

+ Lãnh chúa: xa hoa, đầy đủ.
+ Nông nô: đói nghèo, khổ
cực chống lãnh chúa.
- Đặc điểm kinh tế: tự cung tự
cấp, không trao đổi với bên
ngoài.
3. Sự xuất hiện các thành thị
trung đại.
a. Nguyên nhân
- Cuối thế kỷ XI, sản xuất phát
triển, hàng hoá thừa đợc đa đi
bán thị trấn ra đời thành thị
trung đại xuất hiện.
b. Tổ chức
- Bộ mặt thành thị : phố xá, nhà
cửa
- Tầng lớp : thị dân (thợ thủ
công + thơng nhân)
c.Vai trò
- Thúc đẩy XHPK phát triển.
=====///////===== +++++*********+++++ =====\\\\\\\=====
Giáo viên: Vũ Văn Nguyện Trờng: THCS Lý Tự Trọng TP Ninh Bình
Kế hoạch bài học: Lịch Sử 7

Nm hc 2013 - 2014
=====///////===== +++++*********+++++ =====\\\\\\\=====
V. TNG KT V HNG DN HC TP
1. Tổng kết ( 3):
- XHPK ở châu Âu đợc hình thành nh thế nào?
- Vì sao lại có sự xuất hiện của thành thị trung đại? Kinh tế thành thị có gì mới?

ý nghĩa sự ra đời của thành thị ?
2. H ớng dẫn học bài: (1)
Học bài cũ và tìm hiểu bài 2 : Sự suy vong của chế độ phong kiến và sự hình thành
chủ nghĩa t bản ở châu âu
Ninh Bình, ngày 17 tháng 08 năm 2013
Giám hiệu ký duyệt





Ngày lập kế hoạch : 15 - 08 - 2013
Ngày thực hiện : 23 - 08 - 2013
Tiết 2 Bài 2
Sự suy vong của chế độ phong kiến
và sự hình thành chủ nghĩa t bản ở châu Âu
i. Mục tiêu bài học
1. Kiến thức
Nguyên nhân và hệ quả của các cuộc phát kiến địa lý, một trong những nhân tố quan
trọng, tạo tiền đề cho sự hình thành quan hệ sản xuất t bản chủ nghĩa.
Quá trình hình thành quan hệ sản xuất chủ nghĩa t bản trong lòng xã hội PK châu Âu.
2. Kĩ năng
Bồi dỡng kỹ năng quan sát bản đồ, chỉ đợc các hớng đi trên biển của các nhà thám hiểm
trong các cuộc phát kiến địa lý.
Biết khai thác tranh ảnh lịch sử.
3. Thái độ
Thấy đợc tính tất yếu, tính quy luật của quá trình phát triển từ XHPK lên xã hôi t bản chủ
nghĩa ở châu Âu.
Mở rộng thị trờng, giao lu buôn bán giữa các nớc là tất yếu.
II. Nội dung học tập

Sự hình thành ch ngha t bn chõu u
T cui th k XV u th k XVI, do nhu cu phỏt trin sn xut cựng nhng tin b v
k thut hng hi nh: la bn, hi , k thut úng tu ó thỳc y nhng cuc phỏt kin ln
v a lớ nh: B. i-a-x n cc Nam chõu Phi (1487) ; Va-xcụ Ga-ma n Tõy Nam n
(1498) ; C. Cụ-lụm-bụ tỡm ra chõu M (1492) ; Ph. Ma-gien-lng i vũng quanh trỏi t
(1519 - 1522).
Cỏc cuc phỏt kin a lớ ó thỳc y thng nghip phỏt trin, em li ngun li nhun
khng l cho nhng quý tc, thng nhõn. ú l quỏ trỡnh tớch ly t bn nguyờn thy (to ra s
=====///////===== +++++*********+++++ =====\\\\\\\=====
Giáo viên: Vũ Văn Nguyện Trờng: THCS Lý Tự Trọng TP Ninh Bình
KÕ ho¹ch bµi häc: LÞch Sư 7

Năm học 2013 - 2014
=====///////===== +++++*********+++++ =====\\\\\\\=====
vốn đầu tiên và những người lao động làm th). Tầng lớp này trở nên giàu có nhờ cướp bóc
của cải, tài ngun và bn bán, trao đổi ở các nước thuộc địa. Họ mở rộng sản xuất, kinh
doanh, lập đồn điền, bóc lột sức lao động người làm th, giai cấp tư sản ra đời. Cùng đó là giai
cấp vơ sản được hình thành từ những người nơng nơ bị tước đoạt ruộng đất, buộc phải vào làm
th trong các xí nghiệp của tư sản.
Từ những tiền đề và điều kiện vừa nêu trên, quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa đã
được hình thành, ra đời ngay trong lòng xã hội phong kiến châu Âu.
III. Chn bÞ cđa gi¸o viªn vµ häc sinh:
1 Gi¸o viªn:
- Lỵc ®å c¸c cc ph¸t kiÕn lín vỊ ®Þa lÝ.
- Những tư liệu, câu chuyện về các cụôc phát kiến đòa lý
- Tranh ảnh các con tàu và những thuỷ thủ tham gia các cuộc phát kiến phát kiến đòa
lý.
2. Häc sinh:
- Su tÇm tranh ảnh các con tàu và những thuỷ thủ tham gia các cuộc phát kiến phát kiến
đòa lý.

IV . Tỉ chøc c¸c ho¹t ®éng häc tËp
1. ỉn ®Þnh tỉ chøc líp (1 )’
2. KiĨm tra( 5 )’
X· héi PK ch©n ¢u h×nh thµnh nh thÕ nµo? §Ỉc ®iĨm nỊn kinh tÕ l·nh ®Þa?
V× sao thµnh thÞ trung ®¹i l¹i xt hiƯn? NỊn kinh tÕ l·nh ®Þa cã g× kh¸c nỊn kinh tÕ
thµnh thÞ?
NhËn xÐt, cho ®iĨm: 7
A
……………7
B
………………7
C
………………7
d
………………
3. Gi¶ng bµi míi (35 )’
C¸c thµnh thÞ trung ®¹i ra ®êi ®· thóc ®Èy s¶n xt ph¸t triĨn, v× vËy yªu cÇu vỊ thÞ tr-
êng tiªu thơ ®ỵc ®Ỉt ra. NỊn kinh tÕ hµng ho¸ ph¸t triĨn ®· dÉn ®Õn sù suy vong cđa chÕ ®é
phong kiÕn vµ sù h×nh thµnh CNTB ë ch©u ¢u.
Ho¹t ®éng cđa thÇy vµ trß Néi dung
Ho¹t ®éng 1 : T×m hiĨu C¸c cc ph¸t kiÕn lín vỊ
®Þa lÝ. (20’)
Yªu cÇu: HS ®äc phÇn 1 SGK.
Hái: V× sao l¹i cã c¸c cc ph¸t kiÕn ®Þa lý?
H:- Do s¶n xt ph¸t triĨn, c¸c th¬ng nh©n, thỵ thđ
c«ng cÇn thÞ trêng vµ nguyªn liƯu.
Hái: C¸c cc ph¸t kiÕn ®Þa lý ®ỵc thùc hiƯn nhê
nh÷ng ®iỊu kiƯn nµo?
H: Do khoa häc kü tht ph¸t triĨn : ®ãng ®ỵc nh÷ng
tµu lín, cã la bµn

Yªu cÇu: M« t¶ l¹i con tµu Carraven (cã nhiỊu bm,
to lín, cã b¸nh l¸i )
Yªu cÇu: KĨ tªn c¸c cc ph¸t kiÕn ®Þa lý lín vµ nªu
s¬ lỵc vỊ c¸c cc hµnh tr×nh ®ã trªn b¶n ®å.
HS : tr×nh bµy l¹i trªn b¶n ®å
1. Nh÷ng cc ph¸t kiÕn lín vỊ
®Þa lý.
- Nguyªn nh©n :
+ S¶n xt ph¸t triĨn
+ CÇn nhiªn liƯu
+ CÇn thÞ trêng
- C¸c cc ph¸t kiÕn ®Þa lý tiªu
biĨu :
+ 1487: §iax¬ vßng qua cùc
Nam ch©u Phi.
+ 1498 Vasc« ®¬ Gama ®Õn Ên
§é.
+ 1492 C«l«mb« t×m ra ch©u MÜ.
+ 1519-1522: Magienlan vßng
quanh tr¸i ®Êt.
=====///////===== +++++*********+++++ =====\\\\\\\=====
Gi¸o viªn: Vò V¨n Ngun Trêng: THCS Lý Tù Träng – TP Ninh B×nh
Kế hoạch bài học: Lịch Sử 7

Nm hc 2013 - 2014
=====///////===== +++++*********+++++ =====\\\\\\\=====
Hỏi: Hệ quả của các cuộc phát kiến địa lý là gì?
H : - Tìm ra những con đờng mới để nối liền giữa các
châu lục đem về nguồn lợi cho giai cấp t sản châu
Âu.

Hỏi: Các cuộc phát kiến địa lý đó có ý nghĩa gì?
H : Là cuộc cách mạng về khoa học kỹ thuật, thúc
đẩy thơng nghiệp phát triển.
Giảng: Các cuộc phát kiến địa lý đã giúp cho việc
giao lu kinh tế và văn hoá đợc đẩy mạnh. Quá trình
tích luỹ t bản cũng dần dần hình thành. Đó là quá
trình tạo ra số vốn ban đầu và những ngời làm thuê.
Hoạt động2 : Tìm hiểu Sự hình thành chủ nghĩa t
bản ở châu Âu (15)
Yêu cầu: HS đọc SGK.
Hỏi: Quý tộc và thơng nhân châu Âu đã tích luỹ vốn
và đã giải quyết nhân công bằng cách nào?
H :+Cớp bóc tài nguyên từ thuộc địa,
+ Buôn bán nô lệ da đen.
+ Đuổi nông nô ra khỏi lãnh địa không có việc
làm làm thuê.
Hỏi: Tại sao quý tộc phong kiến không tiếp tục sử
dụng nông nô để lao động?
H :- Để sử dụng nô lệ da đen thu lợi nhiều hơn.
Hỏi: Với nguồn vốn và nhân công có đợc, quý tộc và
thơng nhân châu Âu đã làm gì?
H: - Lập xởng sản xuất quy mô lớn.
- Lập các công ty thơng mại.
- Lập các đồn điền rộng lớn.
Hỏi: Những việc làm đó có tác động gì đối với xã
hội?
H: + Hình thức kinh doanh t bản thay thế chế dộ tự
cấp tự túc.
+ Các giai cấp mới đợc hình thành.
Hỏi: Giai cấp t sản và vô sản đợc hình thành từ

những tầng lớp nào?
H: - T sản bao gồm quý tộc, thơng nhân và chủ đồn
điền.
- Giai cấp vô sản: những ngời làm thuê bị bóc lột
thậm tệ.
Hỏi: Quan hệ sản xuất t bản chủ nghĩa đợc hình
thành nh thế nào?
- Kết quả:
+ Tìm ra những con đờng mới.
+ Đem lại những món lợi khổng
lồ cho giai cấp t sản châu Âu.
+ Đặt cơ sở cho việc mở rộng thị
trờng của các nớc châu Âu.
- ý nghĩa:
+ Là cuộc cách mạng về giao
thông và tri thức.
+ Thúc đẩy thơng nghiệp phát
triển.
2. Sự hình thành chủ nghĩa t
bản ở châu Âu.
+ Quá trình tích luỹ t bản nguyên
thuỷ hình thành: tạo vốn và ngời
làm thuê.
+ Về kinh tế: Hình thức kinh
doanh t bản ra đời.
+ Về xã hội các giai cấp mới
hình thành: T sản và vô sản.
+ Về chính trị: giai cấp t sản mâu
thuẫn với quý tộc phong kiến
đấu tranh chống phong kiến.

* T sản bóc lột kiệt quệ vô sản.
Quan hệ sản xuất t bản hình
thành.
V. TNG KT V HNG DN HC TP
1. Tổng kết ( 3):
- Kể tên các cuộc phát kiến địa lý và tác động của nó tới xã hội châu Âu?
- Quan hệ sản xuất TBCN ở châu Âu đợc hình thành nh thế nào?
2. H ớng dẫn học bài: (1)
=====///////===== +++++*********+++++ =====\\\\\\\=====
Giáo viên: Vũ Văn Nguyện Trờng: THCS Lý Tự Trọng TP Ninh Bình
KÕ ho¹ch bµi häc: LÞch Sư 7

Năm học 2013 - 2014
=====///////===== +++++*********+++++ =====\\\\\\\=====
HS học bài, chỉ được rõ ràng và chính xác trên lược đồ đường đi của các nhà thám
hiểm
Chuẩn bò tiếp bài 3 “ Cuộc đấu tranh của giai cấp tư sản chống phong kiến thời hậu kỳ
trung đại ở Châu u”.
Ninh B×nh, ngµy 17 th¸ng 08 n¨m 2013
Gi¸m hiƯu ký dut



Ngµy lËp kÕ ho¹ch: 21 - 08 - 2013
Ngµy thùc hiƯn: 26 - 08 – 2013
TiÕt 3 – Bµi 3
cc ®Êu tranh cđa giai cÊp t s¶n chèng phong kiÕn
thêi hËu kú trung ®¹i ë ch©u ©u
I. Mơc tiªu:
1. KiÕn thøc: Gióp HS hiĨu

- Nguyªn nh©n xt hiƯn vµ néi dung cđa phong trµo v¨n ho¸ phơc hng.
- Nguyªn nh©n dÉn tíi phong trµo c¶i c¸ch t«n gi¸o vµ nh÷ng t¸c ®éng trùc tiÕp ®Õn x· héi
phong kiÕn Ch©u ¢u.
2. KÜ n¨ng:- RÌn lun cho HS kÜ n¨ng ph©n tÝch c¬ cÊu giai cÊp ®Ĩ thÊy ®ỵc nguyªn nh©n
s©u xa cc ®Êu tranh cđa giai cÊp t s¶n chèng phong kiÕn.
3. Th¸i ®é:- Gi¸o dơc cho HS biÕt nhËn thøc vỊ sù ph¸t triĨn hỵp quy lt cđa x· héi loµi
ngêi.
II. Néi dung häc tËp:
1) Phong trµo V¨n ho¸ Phơc h ng
- Nguyªn nh©n.
- Néi dung t tëng.
2) Phong trµo c¶i c¸ch t«n gi¸o
=====///////===== +++++*********+++++ =====\\\\\\\=====
Gi¸o viªn: Vò V¨n Ngun Trêng: THCS Lý Tù Träng – TP Ninh B×nh
Kế hoạch bài học: Lịch Sử 7

Nm hc 2013 - 2014
=====///////===== +++++*********+++++ =====\\\\\\\=====
- Nguyên nhân.
- Nội dung.
- Tác động đến xã hội.
III. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: - Bản đồ thế giới.
- Tranh ảnh về thời kì văn hoá phục hng.
- T liệu về nhân vật lịch sử và danh nhân văn hoá tiêu biểu thời phục hng
- Giáo án, SGK, tài liệu liên quan.
2. Học sinh:- Học bài cũ, vở ghi, SGK, vở soạn, vở bài tập.
IV. tổ chức các hoạt động học tập
1. ổ n định: (1)
2. Kiểm tra bài cũ (5)

Kể tên các cuộc phát kiến địa lý tiêu biểu.
Các cuộc phát kiến địa lí đã tác động nh thế nào đến xã hội phong kiến Châu Âu?
Nhận xét, cho điểm: 7
A
7
B
7
C
7
D

3. Tiến trình bài học: (35)
Sau những cuộc phát kiến địa lí, thế lực kinh tế của giai cấp t sản ngày càng giàu có,
mâu thuẫn với địa vị của giai cấp phong kiến nên họ đã đấu tranh để giành lại địa vị cho t-
ơng xứng
a. Hoạt động 1: 1. Phong trào v n hoá phục h ng (thế kỉ XIV - XVII): (18)
* Mục tiêu: Các em nắm đợc nguyên nhân xuất hiện và nội dung của phong trào văn hoá
phục hng.
*. Ph ơng pháp: Phát vấn, phân tích, nêu vến đề, trực quan, thảo luận nhóm.
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
GV: Vì sao giai cấp t sản đứng lên đấu tranh chống
quý tộc phong kiến?
HS: GCTS có thế lực nhng không có địa vị xã hội
đấu tranh trên lĩnh vực văn hoá
Trong suốt 1000 năm đêm trờng trung cổ, chế độ
phong kiến đã kìm hãm sự phát triển của xã hội. Giai
cấp thống trị chỉ mở trờng học để đào tạo giáo sĩ.
Những di sản của nền văn hoá cổ đại bị phá huỷ hoàn
toàn, trừ nhà thờ và tu viện. Do đó, giai cấp t sản đấu
tranh chống lại sự ràng buộc của t tởng phong kiến.

GV: "Phục hng" là gì?
H: Khôi phục lại giá trị của nền Văn hóa Hi Lạp và
Rôma cổ đại; sáng tạo nền Văn hoá mới của giai cấp
t sản.
GV: Em Hãy kể tên những nhân vật tiêu biểu trong
phong trào văn hoá phục hng, em biết gì về những
nhân vật đó?
HS chia nhóm ra thảo luận (4 nhóm)
GV kết luận và phân tích thêm (dựa vào tài liệu lịch sử
thế giới tập II

)
GV: Qua các tác phẩm của mình tác giả thời phục hng
muốn nói lên điều gì?
HS:
GV: ý nghĩa của phong trào văn hoá phục hng?
HS: Phong trào đóng vai trò tích cực chống lại XHPK,
mở đờng cho sự phát triển cao hơn nền văn hoá nhân
loại.
a. Nguyên nhân:
- Chế độ phong kiến kìm hãm
sự phát triển của xã hội.
- Giai cấp t sản có thế lực kinh
tế nhng không có địa vị xã hội
b. Nội dung:
- Lên án nghiêm khắc Giáo hội
và đả phá trật tự phong kiến.
- Đề cao giá trị con ngời, đề cao
khoa học tự nhiên, xây dựng thế
giới quan duy vật tiến bộ.

b. Hoạt động 2: 2. Phong trào cải cách tôn giáo: (17)
=====///////===== +++++*********+++++ =====\\\\\\\=====
Giáo viên: Vũ Văn Nguyện Trờng: THCS Lý Tự Trọng TP Ninh Bình
Kế hoạch bài học: Lịch Sử 7

Nm hc 2013 - 2014
=====///////===== +++++*********+++++ =====\\\\\\\=====
*. Mục tiêu: Các em hiểu đợc nguyên nhân dẫn tới phong trào cải cách tôn giáo và những
tác động trực tiếp đến xã hội phong kiến Châu Âu.
*. Phơng pháp: Phát vấn, phân tích, nêu vến đề, trực quan
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
GV: gọi HS đọc mục 2 sgk
GV: Vì sao xuất hiện phong trào cải cách tôn
giáo?
HS:
Giảng: giai cấp phong kiến châu Âu dựa vào
giáo hội để thống trị nhân dân về mặt tinh thần,
giáo hội có thế lực về kinh tế rất hùng hậu, có
nhiều ruộng đất bóc lột nông dân nh các lãnh
chúa phong kiến. Giáo hội còn ngăn cấm sự
phát triển của khoa học tự nhiên. Mọi t tởng tiến
bộ đều bị cấm đoán. (Kể cho HS về sự hy sinh
của các nhà khoa học).
GV: Ai là ngời khởi xớng phong trào cải cách
tôn giáo?
HS: Lu-thơ (Đức), Can- vanh (Pháp).
GV: Nội dung t tởng cải cách của Lu-thơ, Can-
vanh
HS:
GV phân tích thêm dựa vào SGV

GV: Phong trào cải cách tôn giáo nó tác động
nh thế nào đến xã hội Châu Âu thời bấy giờ?
HS: Thúc đẩy châm ngòi nổ cho các cuộc khởi
nghĩa nông dân
a. Nguyên nhân:
- Giáo hội tăng cờng bóc lột nhân dân.
- Giáo hội cản trở sự phát triển của
giai cấp t sản
b. Nội dung:
- Phủ nhận vai trò thống trị của giáo
hội, bãi bỏ những lễ nghi phiền toái.
- Đòi quay về với ki tô giáo nguyên
thuỷ.
c. ý nghĩa:
Thúc đẩy, châm ngòi nổ cho các cuộc
khởi nghĩa nông dân chống phong
kiến ở Châu Âu
V. TNG KT V HNG DN HC TP
1. Tổng kết ( 3): Gọi HS trả lời các câu hỏi sau:
- Vì sao xuất hiện phong trào văn hoá phục hng?
- ý nghĩa của phong trào cải cách tôn giáo?
2. H ớng dẫn học bài: (1)
- Học bài cũ theo nội dung câu hỏi SGK
- Làm các bài tập 1,2 ở SBT
- Tìm hiểu trớc nội dung bài 4 và trả lời các câu hỏi sau:
? Sự xác lập của chế độ phong kiến ở Trung Quốc.
Xã hội phong kiến Trung Quốc thời Tần - Hán và thời Đờng.
Ninh Bình, ngày 24 tháng 08 năm 2013
Giám hiệu ký duyệt






=====///////===== +++++*********+++++ =====\\\\\\\=====
Giáo viên: Vũ Văn Nguyện Trờng: THCS Lý Tự Trọng TP Ninh Bình
Kế hoạch bài học: Lịch Sử 7

Nm hc 2013 - 2014
=====///////===== +++++*********+++++ =====\\\\\\\=====
Ngày lập kế hoạch: 22 - 08 - 2013
Ngày thực hiện: 29 - 08 - 2013
Tiết 4
Bài 4
Trung quốc thời phong kiến
( K hoch chi tit )
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: giúp HS hiểu
- Xã hội phong kiến Trung Quốc đợc hình thành nh thế nào?
- Tên gọi và thứ tự các triều đại phong kiến Trung Quốc
- Tổ chức bộ máy chính quyền thời phong kiến
- Đặc điểm kinh tế văn hoá của xã hội phong kiến Trung Quốc
2. Kĩ năng:Rèn luyện cho HS kĩ năng lập niên biểu, phân tích giá trị các chính sách xã hội,
văn hoá của mỗi triều đại
3. Thái độ:
Giúp HS hiểu Trung quốc là một quốc gia phong kiến lớn điển hình ở phơng Đông đồng
thời là một nớc láng giềng gần gũi với Việt Nam.
II. nội dung học tập
1. S hỡnh thnh xó hi phong kin Trung Quc.
* Kinh t:

Nng sut lao ng tng.
* Xó Hi : Xut hin cỏc giai cp mi:
+ Quan li, nụng dõn giu -> a ch .
+ Nụng dõn lnh canh -> tỏ in. Quan h sn xut hỡnh thnh .
2. Xó hi Trung Quc thi Tn Hỏn.
a. Thi Tn
*i ni: - Xõy dng nh nc chuyờn ch (quyn lc tp trung vo tay vua) chia t
nc thnh cỏc qun huyn.
- C quan li n cai tr .
- Thụng nht ch o lng, tin t.
- Bt lao dch
* i ngoi: xõm lc m rng chin tranh xõm lc.
b. Thi Hỏn :
- Xoỏ b ch phỏp lut h khc.
- Gim tụ thu, su dch.
- Khuyn khớch sn xut.
=> Kinh t phỏt trin, XH n nh.
3. S thnh vng ca Trung Quc thi ng.
* i ni: - B mỏy nh nc c cng c, hon thin.
- C ngi thõn tớn v thi c chn nhõn ti
- NN: gim thu, chớnh sỏch quõn in -> Nụng nghip phỏt trin, t nc phn thnh.
* i ngoi: Tỡm mi cỏch m rng b cừi -> lónh th Trung Quc rng ln cng
thnh nht Chõu .
=====///////===== +++++*********+++++ =====\\\\\\\=====
Giáo viên: Vũ Văn Nguyện Trờng: THCS Lý Tự Trọng TP Ninh Bình
Kế hoạch bài học: Lịch Sử 7

Nm hc 2013 - 2014
=====///////===== +++++*********+++++ =====\\\\\\\=====
III. Chuẩn bị:

1. Giáo viên: -Bản đồ Trung Quốc thời phong kiến.
- Tranh ảnh một số công trình kiến trúc thời phong kiến.
- Kế hoạch, SGK, tài liệu liên quan
2. Học sinh: - học bài cũ.
- Vở ghi, vở soạn, vở bài tập, SGK.
IV. tổ chức các hoạt động học tập
1. ổ n định: (1)
2. Kiểm tra bài cũ: (5)
? Nghuyên nhân xuất hiện phong trào văn hoá phục hng và những nội dung chủ yếu.
? Phong trào cải cách tôn giáo có ảnh hởng nh thế nào đến xã hội phong kiến châu Âu.
Nhận xét, cho điểm: 7
A
7
B
7
C
7
D

3. Tiến trình bài học: (35)
Hoạt động 1: 1. Sự hình thành xã hội phong kiến ở Trung quốc: (13)
*. Mục tiêu: Các em hiểu đợc sự hình thành xã hội phong kiến Trung Quốc. Lấy đó là mốc
thời gian để so sánh xã hội phong kiến ở phơng Đông và phơng Tây.
*. Phơng pháp: Phát vấn, nêu vấn đề, phân tích,
Hoạt động của Thầy và trò Nội dung kiến thức
GV gọi HS đọc mục 1 SGK
GV: Sau khi nhà nớc Trung Quốc đợc hình
thành, bớc vào thời Xuân Thu- Chiến Quốc về
mặt sản xuất có gì tiền bộ?
HS: Công cụ bằng sắt ra đời kĩ thuật canh tác

phát triển, diện tích mỏ rộng, năng suất tăng.
GV: Những biến đổi về mặt sản xuất đã tác
động tới xã hội nh thế nào?
HS: Xuất hiện giai cấp mới: địa chủ và tá điền
(nông dân lĩnh canh).
GV: Nh thế nào đợc gọi là địa chủ?
HS: Là giai cấp thống trị trong xã hội phong
kiến, họ vốn là những quý tộc cũ và nông dân
giàu có, có nhiều ruộng đất.
GV: Thế nào đợc gọi là nông dân tá điền?
HS: Nông dân bị mất ruộng, phải nhận ruộng
của địa chủ và nộp địa tô
GV kết luận: Chính những thay đổi về sản xuất
và xã hội đã hình thành nên một quan hệ sản
xuất mới - Quan hệ sản xuất phong kiến
a. Những biến đổi trong sản xuất:
- Công cụ bằng sắt là chủ yếu năng
suất và diện tích tăng.
b. Biến đổi trong xã hội:
- Quan lại, nông dân giàu địa chủ.
- Nông dân mất ruộng tá điền
Quan hệ sản xuất phong kiến hình
thành.
Hoạt động 2: 2. Xã hội Trung Quốc thời Tần - Hán: (10)
*. Mục tiêu: học sinh nắm đợc tình hình xã hội Trung Quốc thời Tần Hán về các mặt
đối nội, đối ngoại.
*. Phơng pháp: Phát vấn, phân tích, nêu vến đề, trực quan
Hoạt động của Thầy và trò Nội dung kiến thức
Gọi HS đọc mục 2 SGK
GV: Trình bày những nét chính trong chính sách

đối nội của nhà Tần?
HS:
GV: Kể tên một số công trình mà Tần Thuỷ
Hoàng bắt nông dân xây dựng?
HS: Vạn lí trờng thành, Cung A Phòng, lăng Li
Sơn.
GV: Em có nhận xét gì về những tợng gốm
a. Thời Tần:
- Chia đất nớc thành quận huyện
- Cử quan lại đến cai trị
- Ban hành chế độ đo lờng,tiền tệ
- Bắt lao dịch
=====///////===== +++++*********+++++ =====\\\\\\\=====
Giáo viên: Vũ Văn Nguyện Trờng: THCS Lý Tự Trọng TP Ninh Bình
Kế hoạch bài học: Lịch Sử 7

Nm hc 2013 - 2014
=====///////===== +++++*********+++++ =====\\\\\\\=====
trong bức hình 8 ở SGK?
HS: Rất cầu kì, giống ngời thật, số lợng lớn
thể hiện uy quyền của Tần Thuỷ Hoàng.
GV phân tích một số chính sách tàn bạo của
Tần Thuỷ Hoàng dựa vào sách lịch trung đại thế
giới.
GV: Thái độ của nhân dân trớc những chính
sách tàn bạo của Tần Thuỷ Hoàng?
HS: Chính sách lao dich nặng nề đă khiến nông
dân nổi dậy lật đổ nhà Tân và nhà Hán đợc
thành lập
GV: Nhà Hán đã ban hành những chính sách gì?

HS: Giảm thuế, lao dịch, xoá bỏ sự hà khắc của
pháp luật , khuyến khích sản xuất
GV: Em hãy so sánh thời gian tồn tại của nhà
Tần với nhà Hán, vì sao có sự chênh lệch đó?
HS: Nhà Tần:15 năm
Nhà Hán: 426 năm
Vì nhà Hán ban hành các chính sách hợp với
lòng dân.
GV: Tác dụng của các chính sách đó đối với xã
hội?
HS: Kinh tế phát triển, xã hội ổn định thế nớc
vững vàng.
b. Thời Hán:
- Xoá bỏ chế độ pháp luật hà khắc
- Giảm tô thuế, su dịch
- khuyến khích sản xuất
Kinh tế phát triển, xã hội ổn đinh,
tiến hành chiến tranh xâm lợc
Hoạt động 3: 3.Sự thịnh v ợng của Trung Quốc d ới thời đ ờng: (12)
*. Mục tiêu: Học sinh thấy dợc sự thịnh vợng của Trung Quốc dới thời Đờng về tất cả các
mặt: Kinh tế, chính trị và đặc biệt là văn hoá giáo dục.
*. Phơng pháp: Phát vấn, phân tích, nêu vến đề
hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức
Gọi HS đọc SGK
GV: Chính sách đối nội của nhà Đờng có gì
đáng chú ý?
HS: Ban hành nhiều chính sách đúng đắn: Cử
quan cai quản các vùng xa, mở nhiều khoa thi,
chia ruộng cho nông dân, giảm thuế
GV: Tác dụng của các chính sách đó?

HS: Kinh tế phát triển, đất nớc phồn vinh.
GV: Trình bày chính sách đối ngoại cua nhà Đ-
ờng?
HS: Mở rộng lãnh thổ
GV liên hệ với Việt Nam
GV: Sự cờng thịnh của nhà Đờng đợc bộc lộ ở
những điểm nào?
HS: Đất nớc ổn định, kinh tế phát triển, bờ cõi
đợc mở rộng
a. chính sách đối nội:
- Cử ngời cai quản các địa phơng.
- Mở khoa thi
- Giảm thuế chia ruộng cho nông dân
b. Chính sách đối ngoại:
- Tiến hành chiến tranh xâm lợc bờ
cõi đợc mở rộng
V. TNG KT V HNG DN HC TP
1. Tổng kết ( 3): Gọi HS trả lời các câu hỏi sau:
- Xã hội phong kiến ở Trung Quốc đợc hình thành nh thế nào?
- Sự thịnh vợng của Trung Quốc dới thời Đờng đợc biểu hiện ở những mặt nào?
2 Hớng dẫn:(1)
- Về nhà học bài theo nội dung câu hỏi SGK.
- Làm các bài tập ở SBT
- Tìm hiểu trớc các mục 4, 5, 6 và trả lời các câu hỏi sau:
=====///////===== +++++*********+++++ =====\\\\\\\=====
Giáo viên: Vũ Văn Nguyện Trờng: THCS Lý Tự Trọng TP Ninh Bình
Kế hoạch bài học: Lịch Sử 7

Nm hc 2013 - 2014
=====///////===== +++++*********+++++ =====\\\\\\\=====

? Chính sách cai trị của nhà Tống và nhà Nguyên có điểm gì khác nhau. Vì sao có sự khác
nhau đó.
Ninh Bình, ngày 24 tháng 08 năm 2013
Giám hiệu ký duyệt



Ngày lập kế hoạch: 26 - 08 - 2013
Ngày thực hiện: 06 - 09 - 2013
Tiết 5 Bài 4
Trung Quốc thời phong kiến (tiếp theo)
( Giáo án chi tiết )
I. Mục tiêu:
1. kiến thức: Giúp HS hiểu
- Tên gọi và thứ tự các triều đại phong kiến Trung Quốc
- Tổ chức bộ máy chính quyền thời phongkiến
- Đặc điểm kinh tế văn hoá của xã hội phong kiến Trung Quốc
2. Kĩ năng:
Rèn luyện cho HS kĩ năng lập niên biểu
3. Thái độ:
Giúp HS hiểu Trung quốc là một nớc phong kiến lớn, điển hình ở phơng Đông, đồng thời
là một nớc láng giềng ở Việt Nam.
II. nội dung Bài học
1. Trung Quốc thời Tống - Nguyên
a) Thời Tống
- Miễn giảm thuế, su dịch.
- Mở mang thuỷ lợi.
- Phát triển thủ công nghiệp.
- Có nhiều phát minh.
b) Thời Nguyên

- Phân biệt đối xử giữa ngời Mông Cổ và ngời Hán.
- Nhân dân nổi dậy khởi nghĩa.
2. Trung Quốc thời Minh - Thanh.
* Thay đổi về chính trị:
* Biến đổi trong xã hội thời cuối Minh và Thanh:
* Biến đổi về kinh tế:
3. Văn hoá, khoa học - kĩ thuật Trung Quốc thời phong kiến.
a) Văn hoá
- T tởng: Nho giáo.
=====///////===== +++++*********+++++ =====\\\\\\\=====
Giáo viên: Vũ Văn Nguyện Trờng: THCS Lý Tự Trọng TP Ninh Bình
Kế hoạch bài học: Lịch Sử 7

Nm hc 2013 - 2014
=====///////===== +++++*********+++++ =====\\\\\\\=====
- Văn học, sử học rất phát triển.
- Nghệ thuật: hội hoạ, điêu khắc, kiến trúc đều ở trình độ cao.
b) Khoa học - kĩ thuật.
- "Tứ đại phát minh"
- Kĩ thuật đóng tàu, luyện sắt, khai thác dầu mỏ có đóng góp lớn đối với nhân loại.
III. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: -Bản đồ Trung Quốc thời phong kiến.
- Tranh ảnh một số công trình kiến trúc thời phong kiến.
- Giáo án, SGK, tài liệu liên quan
2. Học sinh: - học bài cũ.
- Vở ghi, vở soạn, vở bài tập, SGK.
IV. Tổ chức các hoạt động học tập
1. ổn định tổ chức (1)
2. Kiểm tra bài cũ: (5)
Xã hội phong kiến Trung Quốc đợc hình thành nh thế nào?

Nhận xét, cho điểm:
3. Tiến trình bài học (35)
Cách đây mấy nghìn năm trên lu vực hai con sông Hoàng Hà và Dơng Tử xã hội có giai
cấp đầu tiên xuất hiện, hình thành nên nhà nớc Trung Quốc. Quá trình hình thành và phát
triển ra sao chúng ta cùng nhau tìm hiểu nội dung của bài học ngày hôm nay.
Hoạt động 1: 4. Trung Quốc thời Tống - Nguyên: (10)
*. Mục tiêu: Hiểu đợc tình hình Trung Quốc thời Tống - Nguyên
* Ph ơng pháp: Phát vấn, nêu vấn đề, trực quan, phân tích, biên niên.
Hoạt động của Thầy và Trò Nội dung kiến thức
GV gọi HS đọc mục 1 SGK
GV: Em hãy nhận xét xã hội Trung Quốc cuối
thời Đờng:
HS: Loạn lạc và chia cắt-ngũ đại, thập nớc
Nhà Tống thống nhất Trung Quốc
GV: Nhà Tống thi hành những chính sách gì?
HS:
GV:Tác dụng những chính sách đó?
HS: ổn đinh đời sống nhân dân sau nhiều năm l-
u lạc.
GV: Nhà Nguyên ở Trung Quốc đợc thành lập
nh thế nào?
HS: Hốt Tất Liệt diệt nhà Tống lập nên nhà
Nguyên.
GV phân tích thệm dựa vào sách lịch sử thế giới
trung đại
GV: Nhà Nguyên đã thi hành những chính
sách gì?
HS: Thực hiện chính sách phân biệt đối xử dân
tộc.
GV: Chính sách đó đợc biểu hiện nh thế nào?

HS: - Ngời Mông có địa vị cao, có mọi đặc
quyền, đặc lợi.
- ngời Hán bị cấm đủ thứ: mang vũ khí, họp
chợ, ra đờng vào ban đêm.
GV: Chính sách cai trị của nhà Tống và nhà
Nguyên có điểm gì khác nhau?
a. Thời Tống:
- miễn giảm thuế, su dịch
- Mở mang thuỷ lợi
- Phát triển thủ công nghiệp
- Có nhiều phát minh
b. Nhà Nguyên:
- Phân biệt đối xử dân tộc
=====///////===== +++++*********+++++ =====\\\\\\\=====
Giáo viên: Vũ Văn Nguyện Trờng: THCS Lý Tự Trọng TP Ninh Bình
Kế hoạch bài học: Lịch Sử 7

Nm hc 2013 - 2014
=====///////===== +++++*********+++++ =====\\\\\\\=====
HS: Chính sách cai trị của nhà Nguyên có sự kì
thị đối với ngời hán vì nhà Nguyên là ngời
ngoại bang.
GV: Thái độ của nhân dân đối với chính sách
đó?
HS: Căm ghét mâu thuẫn dân tộc trở nên sâu
sắc đấu tranh.
- Nhân dân nổi dậy khởi nghĩa.
Hoạt động2: 5. Trung Quốc thời Minh - Thanh: (10)
*. Mục tiêu: Các em hiểu sơ lợc tình hình Trung Quốc thời Minh - Thanh
* Ph ơng pháp: Phát vấn, nêu vấn đề, Trực quan, phân tích, biên niên.

Hoạt động của Thầy và Trò Nội dung kiến thức
GV: Trình bày những diễn biến chính trị của
Trung Quốc từ sau thời Nguyên đến cuối thời
Thanh?
HS: Năm 1368, nhà Nguyên bị lật đổ, nhà Minh
thống trị. Sau đó Lí Tự Thành lật đổ nhà Minh.
Quân Mãn Thanh từ phơng Bắc tràn xuống lập
nên nhà Thanh.
GV: Xã hội Trung Quốc cuối thời Minh và
nhà Thanh có gì thay đổi?
HS: XHPK lâm vào tình trạng suy thoái
+ Vua quan ăn chơi sa đoạ
+ Nông dân, thợ thủ công phải nộp tô thuế
nặng, phải đi lao dịch đi phu
GV: Mầm mống kinh tế TBCN biểu hiện ở
những điểm nào?
HS: - Xuất hiện nhiều xởng dệt lớn, làm đồ sứ
có sự chuyên môn hoá cao, thuê nhiều nhân
công
- Buôn bán với nớc ngoài đợc mở rộng
GV Giải thích thêm dựa vào SGV
* Thay đổi về chính trị:
- Năm 1368, nhà Minh thành lập
- Lý Tự Thành lật đổ nhà Minh
- 1644, nhà Thanh đợc thành lập
* Biến đổi xã hội cuối thời Minh -
Thanh:
- Vua quan sa đoạ
- Nông dân đói khổ
* Biến đổi về kinh tế:

- Mầm mống kinh tế TBCN xuất hiện
- Buôn bán với nớc ngoài đợc mở rộng
Hoạt động 3: 6. Văn hoá, khoa học - kĩ thuật Trung Quốc thời phong kiến (15)
*. Mục tiêu: Học sinh nắm đợc những nét nổi bật về thành tựu văn hoá Trung Quốc thời
phong kiến, thấy đợc vai trò của những thành tựu đó đối với sự phát triển chung của văn
hoá nhân loại.
* Ph ơng pháp: Phát vấn, nêu vấn đề, Trực quan, thảo luận nhóm, phân tích, biên niên.
Hoạt động của Thầy và Trò Nội dung kiến thức
GV: Trình bày những thành tựu nổi bật về
văn hoá Trung Quốc thời phong kiến?
HS: Đạt đợc nhiều thành tựu rực rỡ trên nhiều
lĩnh vực: Văn học, sử học, Nghệ thuật điêu
khắc, hội hoạ.
GV: Kể tên một số tác phẩm Văn học nổi tiếng
mà em biết?
HS: "Tây du ký", "Tam quốc diễn nghĩa",
"Đông chu liệt quốc"
GV: Qua H
10
, em có nhận xét gì về trình độ
sản xuất đồ gốm?
HS: Đạt trình độ cao, trang trí tinh xảo, nét vẽ
điêu luyện
GV: Em hãy kể tên một số công trình kiến
trúc lớn? Em có nhận xét gì về Cố Cung (H
9
SGK)?
a. Văn hoá:
- T tởng: Nho giáo
- Văn học, sử học rất phát triển

- Nghệ thuật hội hoạ, điêu khắc kiến
trúc đạt ở trình độ cao
=====///////===== +++++*********+++++ =====\\\\\\\=====
Giáo viên: Vũ Văn Nguyện Trờng: THCS Lý Tự Trọng TP Ninh Bình
Kế hoạch bài học: Lịch Sử 7

Nm hc 2013 - 2014
=====///////===== +++++*********+++++ =====\\\\\\\=====
HS thảo luận nhóm (6 nhóm)
Cố cung, Vạn lí trờng thành, khu lăng tẩm
của các vị vua
- Đồ sộ, rộng lớn, kiên cố, đẹp mắt, hài hoà
GV: Trình bày hiểu biết của em về khoa học
kĩ thuật ở Trung Quốc?
HS: - Có nhiều phát minh
- Đặt nền móng cho nghề đóng tàu, khai mỏ,
luyện kim
b. Khoa học kĩ thuật:
- Tứ đại phát minh
- Kĩ thuật đóng tàu, luyện sắt, khai
mỏ ít nhiều đóng ghóp cho nhân
loại.
V. TNG KT V HNG DN HC TP
1. Tổng Kết: (3)gọi HS trả lời các câu hỏi sau:
- Trình bày những thay đổi của xã hội Trung Quốc cuối thời Minh - Thanh?
- Văn hoá, khoa học - kĩ thuật Trung Quốc thời phong kiến có những thành tựu gì?
2. Hớng dẫn: (1)
- Về nhà học bài theo nội dung câu hỏi SGK.
- Làm các bài tập còn lại ở SBT
- Tìm hiểu trớc nội dung của bài 5 và trả lời các câu hỏi sau:

? Các vơng quốc đã đợc hình thành từ bao giờ và ở những khu vực nào trên đất nớc ấn Độ.
? Nêu những chính sách cai trị của ngời Hồi giáo và ngời Mông cổ ở ấn Độ.
Ninh Bình, ngày 31 tháng 08 năm 2013
Giám hiệu ký duyệt



Ngày lập kế hoạch: 28 - 08 - 2013
Ngày thực hiện: 09 - 09 - 2013
Tiết 6 - Bài 5
ấn độ thời phong kiến
I. Mục tiêu bài học
1. Kiến thức
- Các giai đoạn lớn của lịch sử ấn độ thời phong kiến.
- Những chính sách cai trị của những vơng triều và những biểu hiện của sự phát triển
thịnh đạt của ấn độ thời phong kiến.
- Một số thành tựu của văn hoá ấn độ thời trung đại.
2. Kĩ năng
- Bồi dỡng kĩ năng quan sát bản đồ.
- Tổng hợp những kiến thức trong bài để đạt đợc mục tiêu bài học.
3. T tởng
- Lịch sử ấn độ thời phong kiến gắn sự hng thịnh, li hợp dân tộc với đấu tranh tôn giáo.
- Nhận thức đợc ấn độ là một trong những trung tâm của văn minh nhân loại, có ảnh h-
ởng sâu rộng đến sự phát triển lịch sử và văn hoá của nhiều dân tộc Đông Nam á.
II. Nội dung
1. ấ n đ ộ thời phong kiến
* Vơng triều Gupta:( TK IV - VI)
=====///////===== +++++*********+++++ =====\\\\\\\=====
Giáo viên: Vũ Văn Nguyện Trờng: THCS Lý Tự Trọng TP Ninh Bình
Kế hoạch bài học: Lịch Sử 7


Nm hc 2013 - 2014
=====///////===== +++++*********+++++ =====\\\\\\\=====
* Vơng quốc Hồi giáo Đêli ( XII- XVI)
* Vơng triều Môgôn (TK XVI - giữa TK XIX).
2. Văn hoá ấ n đ ộ
- Chữ viết: chữ Phạn.
- Văn học: Sử thi đồ sộ, kịch, thơ ca
- Kinh Vêđa.
- Kiến trúc: Kiến trúc Hinđu và kiến trúc Phật giáo.
III. Thiết bị và đồ dùng dạy học
1. Bản đồ ấn độ thời cổ đại và phong kiến.
2. T liệu về các triều đại ở ấn độ.
3. Một số tranh ảnh về các công trình văn hoá của ấn độ.
II. Tổ chức các hoạt động học tập
1. Tổ chức lớp: (1 )
2. Kiểm tra bài cũ (5 )
Trình bày những thành tựu lớn về văn hoá, khoa học- kĩ thuật của Trung Quốc thời phong
kiến.
Nhận xét, cho điểm:
3. Giảng bài mới (35 )
ấn độ- một trong những trung tâm văn minh lớn nhất của nhân loại cũng đợc hình
thành từ rất sớm. Với một bề dày lịch sử và những thành tựu văn hoá vĩ đại, ấn độ có
những đóng góp lớn lao trong lịch sử nhân loại.
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
Hoạt động 1 (18)
*. Mục tiêu: Học sinh nắm đợc những nét chính về
các vơng triều ấn Độ thời phong kiến
*Phơng Pháp: Phát vấn, nêu vấn đề, phân tích.
Yêu cầu: HS đọc phần 2 SGK

? Vơng triều Gupta ra đời vào thời gian nào?
Sự phát triển của vơng triều Gupta thể hiện ở
những mặt nào?
H: Cả kinh tế - xã hội và văn hoá đều rất phát triển:
chế tạo đợc sắt không rỉ, đúc tợng đồng, dệt vải với kĩ
thuật cao, làm đồ kim hoàn
Sự sụp đổ của vơng triều Gupta diễn ra nh thế nào?
H- Đầu thế kỉ XII, ngời Thổ Nhĩ Kì tiêu diệt miền Bắc
ấn vơng triều Gupta sụp đổ.
Hỏi: Ngời Hồi giáo đã thi hành những chính sách gì?
H- Chiếm ruộng đất, cấm đạo Hinđu mâu thuẫn
dân tộc.
Vơng triều Đêli tồn tại trong bao lâu?
- Từ XII đến XVI, bị ngời Mông Cổ tấn công lật đổ.
Vua Acơba đã áp dụng những chính sách gì để cai
trị ấn độ?
- Thực hiện các biện pháp để xoá bỏ sự kì thị tôn giáo,
thủ tiêu đặc quyền Hồi giáo, khôi phục kinh tế và phát
triển văn hoá.
(GV giới thiệu thêm về Acơba cho HS)
Hoạt động 2 (17)
*.Mục tiêu: Các em tìm hiểu và nắm đợc những thành
1) ấ n đ ộ thời phong kiến
* Vơng triều Gupta:( TK IV -
VI)
- Luyện kim rất phát triển .
- Nghề thủ công: dệt , chế tạo
kim hoàn, khắc trên ngà voi
* Vơng quốc Hồi giáo Đêli (XII-
XVI)

- Chiếm ruộng đất.
- Cấm đoán đạo Hinđu.
* Vơng triều Môgôn (TK XVI -
giữa TK XIX).
- Xoá bỏ kì thị tôn giáo.
- Khôi phục kinh tế.
- Phát triển văn hoá.
2) Văn hoá ấ n đ ộ
=====///////===== +++++*********+++++ =====\\\\\\\=====
Giáo viên: Vũ Văn Nguyện Trờng: THCS Lý Tự Trọng TP Ninh Bình
Kế hoạch bài học: Lịch Sử 7

Nm hc 2013 - 2014
=====///////===== +++++*********+++++ =====\\\\\\\=====
tựu văn hoá rực rỡ của đất nớc ấn Độ. Thấy đợc những
đóng góp to lớn của văn hoá ấn độ trong sự phát triển
chung của văn hoá nhân loại.
*Phơng Pháp: Phát vấn, nêu vấn đề, phân tích.
Yêu cầu : HS đọc phần 3 SGK
Chữ viết đầu tiên đợc ngời ấn Độ sáng tạo là loại
chữ gì? Dùng để làm gì?
H- Chữ Phạn để sáng tác văn học, thơ ca, sử thi, các
bộ kinh và là nguồn gốc của chữ Hinđu.
Giảng: Kinh Vêđa là bộ kinh cầu nguyện cổ nhất,
"Vêđa" có nghĩa là "hiểu biết", gồm 4 tập.
Kể tên các tác phẩm văn học nổi tiếng của Ân Độ?
H- 2 bộ sử thi:
Mahabharata và Ramayana.
- Kịch của Kaliđasa.
Giảng: Vở "Sơkuntơla" nói về tình yêu của nàng

Sơkuntơla và vua Đusơta, phỏng theo một câu chuyện
dân gian ấn Độ.
Kiến trúc ấn độ có gì đặc sắc?
- Kiến trúc Hinđu: tháp nhọn nhiều tầng, trang trí bằng
phù điêu.
- Kiến trúc Phật giáo: chùa xây hoặc khoét sâu vào
vách núi, tháp có mái tròn nh bát úp
(GV giới thiệu tranh ảnh về kiến trúc ấn độ nh lăng
Tadj Mahall, chùa hang Ajanta )
- Chữ viết: chữ Phạn.
- Văn học: Sử thi đồ sộ, kịch,
thơ ca
- Kinh Vêđa, kinh Phật
- Kiến trúc: Kiến trúc Hinđu và
kiến trúc Phật giáo.
V. TNG KT V HNG DN HC TP
1. Tổng kết (3 )
Lập niên biểu các giai đoạn phát triển lich sử lớn của ấn độ.
Trình bày những thành tựu lớn về văn hoá mà ngời ấn độ đã đạt đợc.
2. Hớng dẫn học tập (1 )
- Về nhà học bài theo nội dung câu hỏi sgk.
- Làm các bài tập ở sách bài tập.
- Soạn trớc bài 6 và trả lời các câu hỏi sau:
? ĐNA gồm những nớc nào, có những điều kiện tự nhiên ra sao?
? Các giai đoạn phát triển lịch sử lớn của khu vực ĐNA.
Ninh Bình, ngày 31 tháng 08 năm 2013
Giám hiệu ký duyệt




Ngày lập kế hoạch: 02 - 09 - 2013
Ngày thực hiện: 13 - 09 - 2013
Bi 6, tit 7: CC QUC GIA PHONG KIN ễNG NAM
I-Mục tiÊu bài học: giỳp h/s:
=====///////===== +++++*********+++++ =====\\\\\\\=====
Giáo viên: Vũ Văn Nguyện Trờng: THCS Lý Tự Trọng TP Ninh Bình
Kế hoạch bài học: Lịch Sử 7

Nm hc 2013 - 2014
=====///////===== +++++*********+++++ =====\\\\\\\=====
1. Kiến thức:
-Khu vc ụng Nam hin nay gm nhng nc no, tờn gi v v trớ a lớ ca
nhng nc ny cú nhng im gỡ tng ng vi nhau to nờn mt khu vc riờng bit
- S hỡnh thnh v phỏt trin ca cỏc quc gia phong kin ụng Nam
2. Kĩ năng :
-S dng bn hnh chớnh ụng Nam xỏc nh v trớ ca cỏc vng quc c
v phong kin.
-Bit s dng phng phỏp lp biu cỏc giai on phỏt trin lch s
3. Thái độ :
-Nhn thc c quỏ trỡnh phỏt trin ca lch s, tớnh cht tng ng v s phỏt
trin gn bú lõu i ca cỏc dõn tc ụng Nam .
II. Nội dung
1. Sự hình thành các v ơng quốc cổ Đông Nam á.
* Điều kiện tự nhiên: Chịu ảnh hởng của gió mùa cụ thể là mùa khô và mùa ma
- Thuận lợi: Nông nghiệp phát triển.
- Khó khăn: Có nhiều thiên tai.
* Sự hình thành các quốc gia cổ:
- Đầu công nguyên.
- 10 thế kỷ sau công nguyên: Các vơng quốc đợc thành lập.
2. Sự hình thành cà phát triển của các quốc gia phong kiến Đông Nam á

- Từ thế kỉ X- XVIII, thời kì thịnh vợng.
- Inđônêsia: vơng triều Môgiôpahit(1213-1527).
Campuchia:Thời kì Ăng co(IX- XV).
Mianma:Vơng quốc Pagan(XI)
- Thái Lan:Vơng quốc Sukhôthay(XIII).
Lào:Vơng quốc Lạn Xạng(XV- XVII)
- Đại Việt
- Champa
IIi- CHUẩN Bị của giáo viên và học sinh:
1.GV:-Bn hnh chớnh ụng Nam
-Mt s tranh nh v cỏc kin trỳc ni ting ụng Nam
2.HS: Hc, c trc bi.
IV - tổ chức các hoạt động Dạy - Học
1. ổ n định tổ chức : (1)
2. Kiểm tra bài cũ : (5)
-S phỏt trin ca n di vng triu Gỳp-ta biu hin ntn?
-Nờu nhng thnh tu vn hoỏ ca n .
Nhận xét, cho điểm:7
A
7
B
7
C
7
D

3. Tiến trình bài học:
* Giới thiệu bài mới:
Khu vc ụng Nam hin nay gm nhng nc no? Gi h/s th xác định
* Dạy và học bài mới:

Hot ng 1 (17)
*. Mc tiờu: Cỏc em cú hiu bit v s thnh lp
cỏc vng quc c ụng Nam
*. Phng phỏp: Phỏt vn, gii thiu, trc quan.
-HS c sgk
1.S hỡnh thnh cỏc vng quc
c ụng Nam :
=====///////===== +++++*********+++++ =====\\\\\\\=====
Giáo viên: Vũ Văn Nguyện Trờng: THCS Lý Tự Trọng TP Ninh Bình
Kế hoạch bài học: Lịch Sử 7

Nm hc 2013 - 2014
=====///////===== +++++*********+++++ =====\\\\\\\=====
-K tờn cỏc nc hin nay ụng Nam
->11 nc: Vit Nam, Lo, Can-pu-chia, Thỏi
Lan, Mi-an-ma, Ma-lai-xi-a, Xin-ga-po, In-ụ-nờ-
xi-a, Phi-lip-pin, Bru-nõy, ụng Ti-mo.
ụng Ti-mo: tỏch ra t mt bang ca In-o-nờ-
xi-a, thnh lp thỏng 5/2002
-Lờn ch li v trớ tng quc gia
iu kin a lớ nhng nc ny cú im gỡ?
->a/h giú mựa: to hai mựa: khụ-lnh, ma-
núng
-iu kin t nhiờn cú thun li v khú khn gỡ cho
pt ụng Nam
+Thun li: giú mựa + ma
+Khú khn: d sõu bnh, l lt
-K tờn cỏc loi cõy n qu - c em bit
- Nờu thi gian, tờn gi, v trớ ca mt s quc gia
c ụng Nam

Hot ng 2 (18)
*. Mc tiờu: Cỏc em cú hiu bit v s hỡnh thnh
v phỏt trin ca cỏc quc gia phong kin ụng
Nam .
*. Phng phỏp: Phỏt vn, thuyt trỡnh, trc quan.
-Quan sỏt lc ụng Nam th k XIII-XV
-Thi gian hỡnh thnh v phỏt trin ca cỏc quc gia
phong kin ụng Nam , k tờn cỏc quc gia ú
+cui th k XIII: Mụ-giụ-pa-lớt
+Th k IX: i Vit, Chm-pa, Cam-pu-chia
+ gia th k XI: Pa-gan (Mi-an-ma)
+ Th k XIII: Su-khụ-thay (Thỏi lan)
+ Th k XIV: Ln-xng (Lo)
-K tờn mt s thnh tu vn hoỏ thi phong kin
ca cỏc quc gia ụng Nam
->kin trỳc, iờu khc: n ng-co, chựa thỏp
Pa-gan, thỏp Chm
-Nhn xột kin trỳc qua H12-13
->Đ s, sinh ng nh hng kin trỳc n
Na sau XVIII cỏc quc gia phong kin ụng Nam
bc vo giai on suy yu, xó hi phong kin
vn tip tc tn ti ti khi thnh thuc a ca
phng Tõy
-Cỏc nc ụng Nam u chu
nh hng ca giú mựa-> thớch hp
phỏt trin lỳa nc v trng trt
-Cỏc quc gia c ụng Nam
nh: Chm-pa, Phự Nam
2.S hỡnh thnh v phỏt trin ca
cỏc quc gia phong kin ụng

Nam
-T na sau th k X - u th k
XVIII l thi kỡ phỏt trin thnh
vng
V. TNG KT V HNG DN HC TP
1. Tng kt: (3)
=====///////===== +++++*********+++++ =====\\\\\\\=====
Giáo viên: Vũ Văn Nguyện Trờng: THCS Lý Tự Trọng TP Ninh Bình
Kế hoạch bài học: Lịch Sử 7

Nm hc 2013 - 2014
=====///////===== +++++*********+++++ =====\\\\\\\=====
-Lp niờn biu cỏc giai on phỏt trin lch s ln ca khu vc ụng Nam n
gia th k XIX
2. Hng dn: (1)
Học bài cũ, lm bi tp trong v bi tp + Tìm hiểu tiếp bài 6
Ninh Bình, ngày 07 tháng 09 năm 2013
Giám hiệu ký duyệt




**********************************************
Ngày lập kế hoạch: 04 - 09 - 2013
Ngày thực hiện: 16 - 09 - 2013
BI 6 TIT 8: CC QUC GIA PHONG KIN ễNG NAM
( Tit 2)
I-mục tiêu bài học: giỳp h/s:
1. Kiến thức :
- S hỡnh thnh v phỏt trin ca cỏc quc gia phong kin ụng Nam ( L o,

Cam-pa-chia)
-Nhn rừ v trớ a lớ ca Cam-pu-chia v lo, cỏc giai on phỏt trin ca hai nc
2. Kĩ năng :
-S dng bn hnh chớnh ụng Nam xỏc nh v trớ ca cỏc vng quc c
phong kin.
3. Thái độ :
-Nhn thc c s phỏt trin gn bú lõu i ca cỏc dõn tc ụng Nam , trõn
trng v gi gỡn truyn thng on kt gia Vit Nam vi Lo & Cam-pu-chia.
II. nội dung:
3. V ơng quốc Campuchia
a. Từ TK I

VI: Nớc Phù Nam.
b. Từ TK VI

IX: Nớc Chân Nạp
(tiếp xúc với văn hoá ấn Độ, biết khắc chữ Phạn).
c. Từ thế kỷ IX - XV: Thời kỳ Ăngco.
d. Từ thế kỷ XV- 1863: Thời kỳ suy yếu.
4. V ơng quốc Lào
* Trớc thế kỷ XIII: Ngời Lào Thơng.
* Sau thế kỷ XIII: Ngời Thái di c lào Lùm
* 1353: Nớc Lạn Xạng đợc thành lập.
* XV- XVII: Thời kỳ thịnh vợng
* XVIII- XIX: Suy yếu.
III- Chuẩn bị của giáo viên và học sinh :
1. Giáo viên :
-Lc cỏc nc ụng Nam
-T liu v Lo & Cam-pu-chia
2. Học sinh :

- Tham khảo t liệu liên quan
IV- tổ chức hoạt động học tập :
=====///////===== +++++*********+++++ =====\\\\\\\=====
Giáo viên: Vũ Văn Nguyện Trờng: THCS Lý Tự Trọng TP Ninh Bình
Kế hoạch bài học: Lịch Sử 7

Nm hc 2013 - 2014
=====///////===== +++++*********+++++ =====\\\\\\\=====
1. ổ n định tổ chức : (1)
2. Kiểm tra bài cũ : (5)
-K tờn cỏc quc gia ụng Nam hin nay. Cỏc nc ny cú im chung gỡ v
iu kin t nhiờn?
-Lp niờn biu cỏc quc gia ụng Nam n th k XIX
Nhận xét, cho điểm:7
A
7
B
7
C
7
D

3. Tiến trình bài hoc : (35)
* Giới thiệu bài:
Hot ng 1( 17)
*. Mc tiờu: cỏc em nm c nhng nột chớnh v
vng quc Campuchia qua cỏc thi kỡ.
*. Phng phỏp: phỏt vn, gii thiu, trc quan
Xỏc nh v trớ Cam-pu-chia trờn bn ?
- Cam-pu-chia l mt trong nhng nc cú lch s

lõu i v phỏt trin nht ụng Nam thi c
trung i
Sau thi ca mt b phn c dõn c l n thi ca
tc ngi Kh-me
-Ngi Kh-me l ai? H sng õu? Tho vic gỡ?
Tip thu vn hoỏ n ntn?
->ngi Kh-me xut hin trong quỏ trỡnh Nh
nc xut hin, h gii sn bn, quen o ao, p
h, bit khc bia bng ch Phn
-T khi thnh lp n 1863, lch s Cam-pu-chia cú
th chia thnh my giai on
+Th k I-IV: Phự Nam
+Th k VI-IX: Chõn lp
+Th k IX-XV: ng-co
+Th k XV-1863: suy yu
-Thi kỡ thnh vng nht ? biu hin ca s thnh
vng ny.?
-Vỡ sao gi giai on ng-co?
+ng-co l kinh ụ cú nhiu n thỏp. ng-co
Vỏt, ng-co Thom xõy dng trong thi kỡ ny
-ng-co cú ngha l ụ th, kinh thnh. ng-coVỏt
xõy dng th k XII, ng-coThom xõy dng sut 7
th k thi kỡ phỏt trin.
Miờu t H14
-GV: sau thi ng-co, Cam-pu-chia suy yu kộo di
ti khi thc dõn Phỏp xõm lc 1863
-Sau thi kỡ ng-co Cam-pu-chia suy yu
Ngy nay vng quc Cam-pu-chia cú c im gỡ.
Hot ng 2 (18)
3.Vng quc Cam-pu-chia:

-Ngi Kh-me, lp nờn nh
nc Chõn Lp vo th k VI
-Chia lm 4 giai on:
+Th k I-IV: Phự Nam
+Th k VI-IX: Chõn lp
+Th k IX-XV: ng-co -> thnh
vng, phỏt trin nụng nghip,
bnh trng lónh th
+Th k XV-1863: suy yu
4.Vng quc Lo:
=====///////===== +++++*********+++++ =====\\\\\\\=====
Giáo viên: Vũ Văn Nguyện Trờng: THCS Lý Tự Trọng TP Ninh Bình
Kế hoạch bài học: Lịch Sử 7

Nm hc 2013 - 2014
=====///////===== +++++*********+++++ =====\\\\\\\=====
*. Mc tiờu: Cỏc em nm c s hỡnh thnh v
phỏt trin ca Vng quc Lo
*. Phng phỏp: : phỏt vn, gii thiu, trc quan
Ch nhõn ca ngi Lo l ai?
-Ngi Lo Thng l ngi ntn ?
+bit sỏng to nhng chic chum ỏ khng l
ng tro xng ngi cht sau khi ho thiờu
-Ngi Lo Lựm l ai? h ó lm c nhng vic
gỡ?
->ngi Thỏi di c, lp vng quc triu voi
S phỏt trin thnh vng ca Lng Xng th hin
qua nhng biu hin no?
->chia t nc thnh cỏc mng, xõy dng
quõn i, gi quan h ho hiu vi Cam-pu-chia v

i vit, chng quõn xõm lc
Gii thiu Tht Lung: thỏp cao, th Pht, ging
kin trỳc cỏc nc trong khu vc
Vng quc Lng Xng suy yu ntn?
->Th k XVIII: suy yu do tranh chp hong
tc -> Xiờm xõm chim ->Phỏp xõm lc.
-Ch nhõn u tiờn l ngi Lo
Thng
-Th k XIII ngi Lo Lựm lp
nc Lng Xng -> l thi phỏt
trin thnh vng
-Th k XVIII Lng Xng suy
yờỳ
V. TNG KT V HNG DN
*. Tng kt: (3)
Lp niờn biu cỏc giai on phỏt trin lch s Lo & Cam-pu-chia n th k XIX
*. Hng dn: (1) -Hc bi, tr li cõu hi sgk
-Chun b: Bi 7: Xó hi phong kin hỡnh thnh v phỏt trin ntn?
Ninh Bình, ngày 07 tháng 09 năm 2013
Giám hiệu ký duyệt


Ngày lập kế hoạch: 10/9/2013
Ngày thực hiện: 21/9/2013
Bi 7, tit 9: NHNG NẫT CHUNG V X HI PHONG KIN
I. Mục tiêu bài học :
1. Kiến thức:
Đây l bi mang tớnh cht tng kt nờn cn giỳp h/s:
-Nm c thi gian hỡnh thnh v tn ti ca xó hi phong kin
-Nm c nn tng kinh t v hai giai cp trong xó hi phong kin

-Th ch chớnh tr ca nh nc phong kin.
3. Thái độ :
-Giỏo dc nim tin v lũng t ho v truyn thng lch s, nhng thnh tu kinh t -
vn hoỏ m cỏc dõn tc ó t c trong thi phong kin
2. Kĩ năng :
=====///////===== +++++*********+++++ =====\\\\\\\=====
Giáo viên: Vũ Văn Nguyện Trờng: THCS Lý Tự Trọng TP Ninh Bình
Kế hoạch bài học: Lịch Sử 7

Nm hc 2013 - 2014
=====///////===== +++++*********+++++ =====\\\\\\\=====
-Bc u lm quen vi phng phỏp tng hp, khỏi quỏt hoỏ cỏc s kin, bin c
lch s rỳt ra kt lun.
ii. nội dung
1. Cơ sở kinh tế - xã hội của XHPK.
- Cơ sở kinh tế: nông nghiệp.
- Địa chủ - Nông dân (phơng Đông).
- Lãnh chúa - Nông nô (Châu Âu).
- Phơng thức bóc lột: Địa tô
2. Nhà nớc phong kiến
- Thể chế nhà nớc: Vua đứng đầu Chế độ quân chủ.
- Chế độ quân chủ ở phơng Đông và châu Âu có sự khác biệt:
+ Mức độ
+ Thời gian
II- Chuẩn bị của giáo viên và học sinh :
1. Giáo viên :
-Bn Chõu u
-T liu xó hi phong kin Phng ụng v Phng Tõy
2. Học sinh :
- Đọc và tham khảo t liệu liên quan

III- Tổ chức các hoạt động Học tập
1. ổ n định tổ chức : (1)
2 . Kiểm tra bài cũ : (5)
-Nờu nhng biu hin ca s phỏt trin thnh vng ca vng quc Lo & Cam-
pu-chia?
Nhận xét, cho điểm:
3. Tiến trình bài học : Giới thiệu bài:Xó hi phong kin l xó hi tip sau xó hi c
i, c hỡnh thnh trờn c s s tan ró ca xó hi c i. Ta i vo khỏi quỏt quỏ trỡnh
hỡnh thnh v tn ti ca xó hi ny.
Hot ng 1 (15)
*. Mc tiờu: cỏc em cú s so sỏnh, khỏi quỏt li cỏc
c im v c s kinh t xó hi ca phong kin
phng ụng v phng Tõy
* Phng phỏp: Phỏt vn, thuyt trỡnh, so sỏnh tng
hp.
-Nn kinh t ca cỏc c dõn Phng ụng v Phng
Tõy cú gỡ ging v khỏc nhau ?
+Ging: nụng nghip kt hp vi trng trt chn
nuụi v th cụng nghip.
+Khỏc: Phng ụng: bú hp trong cụng xó nụng
thụn
Phng Tõy: úng kớn trong lónh a
phong kin
Xó hi phong kin chia lm my giai cp?
1. C s kinh t - xó hi ca
xó hi phong kin:
*C s kinh t:
-Ging: nn kinh t nụng
nghip l ch yu
-Khỏc:

+ Phng ụng: sn xut bú
hp trong cụng xó nụng thụn .
+Phng Tõy: úng kớn trong
lónh a phong kin
*C s xó hi:
- Phng ụng: cú hai giai cp
a ch v nụng dõn lnh canh
=====///////===== +++++*********+++++ =====\\\\\\\=====
Giáo viên: Vũ Văn Nguyện Trờng: THCS Lý Tự Trọng TP Ninh Bình
Kế hoạch bài học: Lịch Sử 7

Nm hc 2013 - 2014
=====///////===== +++++*********+++++ =====\\\\\\\=====
Cỏc giai cp cú quyn li v ngha v ntn?
Phng thc búc lt ca xó hi phong kin ntn ?
Núi thờm v ch a tụ.
Quan h cỏc giai cp ntn ?
->mõu thun nhau
-GV: núi thờm : mõu thun nhng l thuc nhau
Nhõn t no dn ti khng hong xó hi phong kin
v hỡnh thnh xó hi t bn.
->thnh th trung i
-GV: th k XI xut hin thnh th trung i ->quỏ
trỡnh tớch lu vn ->to tin d hỡnh thnh CNTB
trong lũng xó hi phong kin
Hot ng 2 (10)
*. Mc tiờu: cỏc em cú s so sỏnh, khỏi quỏt li cỏc
c im v thể chế nhà nớc ca phong kin phng
ụng v phng Tõy
* Phng phỏp: Phỏt vn, thuyt trỡnh, so sỏnh tng

hp.
-Giai cp no l giai cp thng tr, giai cp no l giai
cp b tr?
-Giai cp thng tr thit lp b mỏy nh nc ntn?
->vua ng u
-GV: quyn lc ca nh vua
Ch ú gi l ch gỡ?
? nờu biu hin ca ch quõn ch Phng ụng
v Phng Tõy
+ Phng ụng: vua tp trung quyn lc (Tn
Thu Hong)
+ Phng Tõy: lónh a phõn quyn ->th k XV
quõn ch - Anh, Phỏp, Tõy Ban Nha.
Vy th no l ch quõn chủ?
- Phng Tõy: cú hai giai cp
a ch v nụng nụ
-Phng thc búc lt: tụ, thu
2. Nh nc phong kin:
-Vua ng u -Th ch nh
nc quõn ch
V. Tổng kết và h ớng dẫn về nhà
*. Tổng kết: (13)
Lập bảng so sánh xã hội phong kiến phơng Đông và phơng Tây về: sự hình thành, phát
triển, suy vong; về cơ sở kinh tế - xã hội và về bộ máy nhà nớc.
Xã hội
Sự
so sánh
phong kiến phơng đông phong kiến phơng tây
Sự hình thành, phát
triển, suy vong

Cơ sở kinh tế - xã
hội
Bộ máy nhà nớc
=====///////===== +++++*********+++++ =====\\\\\\\=====
Giáo viên: Vũ Văn Nguyện Trờng: THCS Lý Tự Trọng TP Ninh Bình

×