Tải bản đầy đủ (.doc) (314 trang)

Giáo án lịch sử 7 soạn mới năm 2014 - 2015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.31 MB, 314 trang )

phần một: Khái quát lịch sử thế giới trung đại.
Tun 1-Tit 1 - BI 1:
S HèNH THNH V PHT TRIN CA X HI PHONG KIN
CHU U ( Thi s- trung kỡ trung i)
Ngy son: 16.8.2014.
Xỏc nhn ca BGH : 18/8/2014.
PHT
Nguyn S Quang
I - Mc tiờu bi hc: HS cn t cỏc mc tiờu sau:
1. Kin thc: Nhn thc c :
- Quỏ trỡnh hỡnh thnh xó hi phong kin chõu u. Hiu khỏi nim '' Lónh a
phong kin'' , c trng ca nền kinh tế lãnh địa.
- Nguyờn nhõn xut hin thnh th trung i.
2. Thái độ: Thy c s phỏt trin hợp quy lut ca xó hi loi ngi chuyn t
xó hi chim hu nụ l sang xó hi phong kin.
3. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng sử dụng tranh ảnh LS; nắm đợc các khái niệm LS; so
sánh, nhận xét.
II- Thit b, dựng:
1. GV chun b: Tranh H1,2 (SGK)
2. HS chun b: SGK, v ghi, t liu hc tp.
III. Tin trỡnh t chc dy hc:
1. T chc lp:
Lp Th Ngy Tit S s HS ngh
7A3 Hai 18/8/2014
2. Kim tra bi c:
( Kim tra s chun b ca HS: SGK, t liu hc tp b mụn )
3. Dn dt vo bi mi:
* Lch s xó hi loi ngi ó phỏt trin liờn tc qua nhiu giai on. T
lch s lp 6 chỳng ta s hc ni tip mt thi kỡ mi: Thi trung i - xã hội
phong kiến. Trong bi hc u tiờn chỳng ta s tỡm hiu: S hỡnh thnh v phỏt
trin ca xó hi phong kin chõu u.


4. T chc cỏc hot ng DH:
1
Hot ng của GV và HS
Nội dung kiến thức
Hoạt động 1: Tỡm hiu s hỡnh thnh ca xó
hi phong kin chõu u.
- Cho HS c phn 1
? Cui TK V, tỡnh hỡnh Q Rụ-ma ntn?
- GV ging: T thiờn niờn k th I TCN cỏc
quc gia Hi Lp, Rụ Ma c i phỏt trin v
tn ti n th k th V. T phng Bc
ngi Giộc-man trn xung tiờu dit cỏc
quc gia ny. Lp nờn nhiu vng quc
mi: Anh, Phỏp, TBN, í- cỏc quc gia PK
u tiờn chõu u
? Ngi Giộc- man ó lm gỡ tiờu dit
Q Rụ-ma?
( Chim rung t chia cho quý tc, tng
lnh, phong tc v cho nhau)
? Nhng vic lm y lm cho xó hi
phng Tõy bin i nh th no?
? Lónh chỳa v nụng nụ c hỡnh thnh
t nhng tng lp no ca XH c i?
Lónh chỳa v nụng nụ khỏc nhau ntn?
Mi quan h?
( L.chỳa: Nhiu rung t, giu cú, cú tc v
- thng tr ; Nụng nụ: Khụng cú rung t ,
lm thuờ, ph thuc lónh chỳa - B tr).
- GV gii thớch: Quan h sn xut PK- quan
h búc lt ca lónh chỳa i vi nụng nụ.

* Tiu kt-> chuyn mc 2: XH chõu u
phõn hoỏ thnh 2 giai cp mi; cỏc quc gia
PK ra i, nn kinh t phong kin phỏt trin
ntn? (sang mc 2)
Hoạt động 2: Tỡm hiu v lónh a PK.
* THMT: Hỡnh thnh khỏi nim: ''lónh a'',
Lónh chỳa, Nụng nụ?
(+ Lónh a l vựng t rng ln do lónh
chỳa lm ch, trong ú cú lõu i v thnh
quỏch ni õy lónh chỳa búc lt nụng nụ.
+ Lónh chỳa: ngi ng u lónh a.
+ Nụng nụ: Khụng cú rung t, lm thuờ
cho lónh chỳa, ph thuc lónh chỳa.)
* TH: Quan sỏt H1; c phn in nghiờng:
? E hóy mụ t, nhn xột v mt lónh a PK?
( Tng cao, ho sõu, s kiờn c; cú rung
t, ng c, rng nỳi, ao h sụng ngũi, nh
ca, lõu i)
? i sng sinh hot ca lónh chỳa v
nụng nụ trong lónh a khỏc nhau ntn? S
khỏc nhau ú dn ti iu gỡ?
1. S hỡnh thnh xó hi phong
kin chõu u
a) Hon cnh lch s:
Cui th k th V, ĐQ Rô-ma
suy yếu , bị ngi Giộc-man
(phớa Bc) xõm ln ->lp nờn
nhiu vng quc mi()
b) Bin i trong xó hi:
- Tng lnh, quý tc (c chia

nhiu rung t, phong chc
tc) -> Lónh chỳa.
- Nụ l v nụng dõn cụng xó ->
nụng nụ.
-> Quan h sx PK hỡnh thnh.
2. Lónh a phong kin
* T chc lónh a:
- Vựng t rng ln( lónh chỳa
lm ch), trong ú cú lõu i v
thnh quỏch.
* i sng trong lónh a:
+ Lónh chỳa: sa hoa, tn bo,
búc lt nụng nụ.
+ Nụng nụ: úi nghốo, kh cc
-> chng lónh chỳa.
2
IV. Kết thúc bài học:
1. Củng cố: - XHPK ở châu Âu được hình thành như thế nào?
- Vì sao lại có sự xuất hiện của thành thị trung đại? Hoạt động kinh
tế trong thành thị có gì mới? so sánh với kinh tế lãnh địa? Vai trò của thành thị
trung đại?
2. Dặn dò :
- Häc bµi( trả lời c/hỏi sgk)
- Chuẩn bị bài sau :'' Sự suy vong của XHPK và sự hình thành chủ nghĩa tư bản ở
châu Âu''
Tiết 2 - BÀI 2:
SỰ SUY VONG CỦA CHẾ ĐỘ PHONG KIẾN VÀ SỰ HÌNH THÀNH
CHỦ NGHĨA TƯ BẢN Ở CHÂU ÂU.
Ngày soạn: 16.8.2014.
Xác nhận của BGH : 18/8/2014.

PHT
Nguyễn Sỹ Quang
I . Mục tiêu bµi häc: HS cÇn ®¹t c¸c môc tiªu sau:
1. Kiến thức: Nắm vững:
- Nguyên nhân và hệ quả của các cuộc phát kiến địa lí- một trong những nhân tố
quan trọng, tạo tiền đề cho sự hình thành quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa.
- Quá trình hình thành QHSX Tư bản chủ nghĩa trong lòng xã hội PK châu Âu.
2. Tư tưởng: Thấy được tính tất yếu, tính quy luật của quá trình phát triển từ xã hội
PK lên xã hội TBCN ở châu Âu.
3. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng quan sát lược đồ; KN sử dụng, khai thác tranh ảnh
lịch sử
II . Thiết bị dạy học:
1. GV chuẩn bị: - Hình 3, 4, 5(sgk).
2. HS chuẩn bị: SGK, đọc trước bài.
III. Tiến trình tổ chức dạy học:
1. Tổ chức lớp:
Lớp Thứ Ngày Tiết Sĩ số HS nghỉ
7A3
2. Kiểm tra bài cũ:
- XHPK châu Âu được hình thành như thế nào? Đặc điểm nền kinh tế lãnh địa? Vì
sao thành thị trung đại lại xuất hiện?
3. Dẫn dắt vào bài mới:
3
* Các thành thị trung đại ra đời đã thúc đẩy sản xuất, yêu cầu về thị trường tiêu
thụ hàng hoá đặt ra dẫn dến việc tiến hành các cuộc phát kiến địa lý…Nền KT phát
triển, chế độ PK suy vong, CNTB hình thành ở châu Âu…
4. Tổ chức các hoạt động DH:
4
Ho¹t ®éng cña GV vµ HS
Néi dung kiến thức

Ho¹t ®éng 1: Tìm hiểu về các cuộc phát kiến
địa lý. Ý nghĩa các cuộc phát kiến.
- HS đọc SGK mục 1
? Nguyên nhân nào dẫn đến các cuộc phát
kiến địa lí?
( Do sản xuất phát triển, các thương nhân thợ
thủ công cần vốn, thị trường và nguyên liệu…)
* THMT: Tìm hiểu sgk và quan sát H5- những
cuộc phát kiến địa lý-> mở rộng môi trường
giao dịch trên TG.
? Kể tên các cuộc phát kiến tiêu biểu?
+ 1487: Đi-a- xơ: Vòng qua cực Nam châu Phi
+ 1498 : Vax-cô đơ Ga - ma đến Ấn Độ
+ 1492: Côlôm bô tìm ra châu Mĩ.
+ 1519- 1522 : Ma Gien Lan đi vòng quanh
Trái đất.
? Các cuộc phát kiến địa lí thực hiện nhờ
những điều kiện nào?
( Do khoa học kĩ thuật phát triển: Đóng được
những tàu lớn, có la bàn )
- Hs quan sát bức tranh H3- Tàu Ca-ra-ven
? Nhận xét kĩ thuật đóng tàu?
? Các cuộc PKĐL đem lại kết quả gì? Có ý
nghĩa ntn?
( HS thảo luận)
* GV tiểu kết : Các cuộc phát kiến địa lí đã giúp
cho việc giao lưu kinh tế và văn hoá được đẩy
mạnh. Quá trình tích luỹ tư bản cũng dần dần
hình thành. Đó là quá trình tạo ra vốn ban đầu
và những người làm thuê. ->sang P2

Ho¹t ®éng 2: CNTB ở châu Âu được hình
thành ntn?
- HS tìm hiểu sgk.
? Quý tộc và thương nhân châu Âu đã tích luỹ
vốn và giải quyết nhân công bằng cách nào?
( + Cướp bóc của cải, tài nguyên .
+ Buôn bán nô lệ da đen.
+ Đuổi nông dân ra khỏi lãnh địa. ->
không có việc làm -> làm thuê)
? Nhờ có nguồn vốn và nhân công, các nhà
TS đã làm gì?
1. Những cuộc phát kiến lớn
về địa lí
a. Nguyên nhân:
- Giữa XV, sản xuất phát triển:
-> Cần nguyên liệu, vàng bạc
-> Cần thị trường
b. Các cuộc phát kiến tiêu biểu
( SGK )
c. Kết quả:
+ Tìm ra những con đường
mới, vùng đất mới( châu Mĩ) -
cơ sở cho việc mở rộng thị
trường.
+ Thúc đẩy thương nghiệp pt,
g/cTS châu Âu giàu lên nhanh
chóng.
d. Ý nghĩa:
+ Là cuộc cách mạng về giao
thông và tri thức.

2. Sự hình thành CNTB ở
châu Âu
+ Quá trình tích luỹ nguyên
thuỷ T.Bản: Tạo vốn và đội
ngũ người làm thuê
5
IV. Kết thúc bài học:
1. Củng cố:
- Kể tên các cuộc phát kiến địa lí và tác động của các cuộc phát kiến địa lí tới xã
hội PK châu Âu?
- Quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa ở châu Âu được hình thành như thế nào?
2. Dặn dò:
- Học bài (trả lời câu hỏi sgk)
- Chuẩn bị trước bài, đọc - tìm hiểu bài 3.

TuÇn 2. Tiết 3 - BÀI 3:
CUỘC ĐẤU TRANH CỦA GIAI CẤP TƯ SẢN CHỐNG PHONG KIẾN
THỜI HẬU KÌ TRUNG ĐẠI Ở CHÂU ÂU
Ngày soạn: 22.8.2014.
Xác nhận của BGH : 25/8/2014.
PHT
Nguyễn Sỹ Quang
I. Mục tiêu bµi häc : HS cÇn ®¹t c¸c môc tiªu sau:
1. Kiến thức: Hiểu râ:
6
- Nguyờn nhõn xut hin v ni dung t tng ca phong tro vn hoỏ Phc hng,
nguyờn nhõn dn n phong tro ci cỏch tụn giỏo v nhng tỏc ng ca phong
tro ny n XHPK chõu u by gi.
- Khỏi nim Vn hoỏ Phc Hng.
2. T tng: Nhn thc c

- S phỏt trin hp quy lut ca XH loi ngi: XHPK lc hu, li thi sp thay
vo ú l XHTB
- Phong tro VH Phc Hng ó li nhiu giỏ tr to ln cho nn vn hoỏ nhõn
loi.
3. K nng:
Cú k nng phõn tớch nhng mõu thun XH thy c nguyờn nhõn sõu xa
cuc u tranh ca giai cp t sn chng phong kin.
II. Tài liệu và ph ơng tiện :
1. Bản đồ thế giới (hoặc Châu âu)
2. Tranh ảnh về thời kì văn hóa Phục Hng.
3. Một số t liệu nói về những nhân vật lịch sử và danh nhân văn hóa tiêu biểu
thời Phục Hng.
III. Tin trỡnh dy- hc:
1. T chc lp:
Lp Th Ngy Tit S s HS ngh
7A3
T
27/8/2014 1
2. Kim tra bi c:
- K tờn cỏc cuc phỏt kin a lớ tiờu biu ? kt qu v ý ngha ca cỏc cuc phỏt
kin ú ?
- S hỡnh thnh CNTB chõu u ó din ra nh th no?
3 . Bài mới:
a. Giới thiệu bài học:
Ngay trong lũng XHPK , quan hệ sx TBCN ó c hỡnh thnh. G/cTS ngy cng
ln mnh. H li khụng cú a v XH thớch hp. Do ú, giai cp t sn ó chng
li ch phong kin trờn nhiu lnh vc.
b. Dạy học bài mới:
Hot ng ca GV - HS Ni dung kin thc.
Hot ng 1: Tỡm hiu v p.tro vn hoỏ

Phc hng.
- HS c SGK mc 1
- Quê hơng của phong trào văn hóa phục
hng là nớc ý -> lan sang các nớc Tây Âu
? Vì sao ý và các nớc Tây Âu xuất hiện
phong trào văn hóa Phục hng?
- Trong sut 1000 nm ờm trng trung
c, ch phong kin ó kỡm hóm s phỏt
1. Phong tro vn hoỏ Phc hng:
* Nguyờn nhõn:
- Giai cp t sn đang trên đà phỏt
7
trin ca XH . Ton XH ch cú trng hc
o to giỏo s. Nhng di sn VH c
i b phỏ hu hon ton, tr nh th v tu
vin. Do ú giai cp t sn u tranh
chng li t tng rng buc ca phong
kin.
? VH Phc hng l gỡ?
( Khụi phc nhng tinh hoa vn hoỏ c i
Hy Lp v Rụ-ma , phỏt trin nú tm cao
mi )
- GV giới thiệu các nhà văn hóa, khoa
học()
? Nội dung t tởng của phong trào văn
hóa PH?

* TH : Thnh tu to ln v p.tro VH
PH =>Bi dng ý thc bo v di sn
VH, úc thm m.

? Thnh tu ni bt ca phong tro VH
phc hng l gỡ?
(Khoa hc k thut tin b vt bc; s
phong phỳ v vn hc ; thnh cụng trong
cỏc lnh vc ngh thut(cú giỏ tr n ngy
nay).
- HS xem H6- t.phm ngh thut hi ho
(GV: Nghệ thuật độc đáo, đề cao con ngời)
? ý ngha phong tro VH PH ?
Hot ng 2 : Tỡm hiu v phong tro ci
cỏch tụn giỏo.
- HS c phn 2.
? Nguyờn nhõn no dn n phong tro
ci cỏch tụn giỏo?(Giỏo hi cn tr s
phỏt trin ca giai cp t sn ang lờn )
- GV gii thiu H7- Lu-th
? Trỡnh by ni dung cải cách tôn giáo
trin mâu thuẫn với ch phong
kiến suy yếu.

* Ni dung p.tro văn hóa PH :
- Lên án giáo hội ki-tô, đả phá trật
tự Xh PK( con ngời là trung tâm ; đề
cao giá trị chân chính của con ngời ;
con ngời đợc tự do pt).
- Đề cao khoa học tự nhiên, XD
TGQuan duy vật tiến bộ.
* ý ngha phong tro VHPH :
- Phỏt ng qun chỳng .tranh
chng PK.

- M ng cho VH chõu u v
nhõn loi phỏt trin.
2. Phong tro ci cỏch tụn giỏo
* Nguyờn nhõn:
- Giỏo hi thng tr, búc lt nhõn
dõn.
- Giáo hội cn tr s phỏt trin ca
8
của Lu-thơ ?
( +Ph nhn vai trũ ca giỏo hi.
+Bói b l nghi phin toỏi.
+Quay v giỏo lớ Ki-tụ nguyờn thu )
? H qu ca phong tro Ci cỏch tụn
giỏo ?
- GV : Nờu cho HS bit :
+ Ng.nhõn c.tranh nụng dõn c :Th dõn
cú th lc KT nhng b PK cỏt c kỡm
hóm ; nh hng cải cách tụn giỏo ca Lu-
th.
+ DB : Tụ-mỏt Muyn-xe lónh o, p.tro
lm ch 1/3 nc c
Ni b chia r -> PK tp trung lc
lng n ỏp -> T.bi.
+ YN : Cuc chin tranh nụng dõn v i
nht C.u ; phn ỏnh lũng cm thự ca
nụng dõn b ỏp bc ; gúp phn chng c.
PK.
giai cp t sn.
* Din bin:
- Ci cỏch ca Lu-th( c)

- Ci cỏch ca Can-vanh (Thu S)
* H qu :
- o Ki-tụ b phõn hoỏ : Cu giỏo
v Tõn giỏo.
- Lm bựng lờn cuc Chin tranh
nụng dõn c.
c. Luyện tập, củng cố :
- Giai cp t sn chng phong kin trờn nhng lnh vc no? Ti sao cú nhng
cuộc u tranh ú?
- í ngha ca phong tro VH phc hng?
4. Hoạt động nối tiếp :
- Hc bi ( tr li câu hỏi sgk).
- Chun b bi sau: " Trung Quc thi phong kin".
- Su tầm một số t liệu nói về những nhân vật lịch sử và danh nhân văn hóa tiêu biểu
thời Phục Hng.
5. Dự kiến kiểm tra đánh giá:
- Nguyên nhân, nội dung, ý nghĩa phong trào VHPH.
- Nguyên nhân, hệ quả phong trào cải cách tôn giáo.
********************************************************

Tit 4 - BI 4:
TRUNG QUC THI PHONG KIN ( T1)
Ngy son: 23.8.2014.
Xỏc nhn ca BGH : 25/8/2014.
PHT
Nguyn S Quang
9
I. Mc tiờu bài học : HS cần đạt các mục tiêu sau:
1. Kin thc: Bit c:
- Nột ni bt ca tỡnh hỡnh Trung Quc thi phong kin ( Thi Tn, Hỏn, ng):

S hỡnh thành XHPK; t chc b mỏy nh nc; chớnh sỏch i ngoi; nhng nột
ch yu v tỡnh hỡnh kinh t.
2. T tng:
- Nhn thc Trung Quc l mt quc gia phong kin ln phng ụng.
- L nc lỏng ging vi Vit Nam, nh hng khụng nh n quỏ trỡnh phỏt trin
LS ca Vit Nam.
3. K nng: Rốn luyn KN:
- Lp niờn biu cỏc triu i phong kin Trung Quc
- Phõn tớch cỏc chớnh sỏch XH ca mi triu i.
II. Tài liệu và ph ơng tiện:
- SGK, SGV, t liệu tham khảo.
- Tranh ảnh(sgk)
III. Tin trỡnh t chc dạy học:
1. T chc lp:
Lp Th Ngy Tit S s HS ngh
7A3 Năm 28/8/2014 4
2. Kim tra bi c:
? Nguyờn nhõn xut hin phong tro Vn hoỏ Phc hng? ni dung t tng ca
phong tro l gỡ?
* Bi tp: Phong tro Ci cỏch tụn giỏo cú tỏc ng trc tip nh th no n xó hi
chõu u thi by gi. Em hóy ỏnh du x vo ụ trng u cõu m em cho l ỳng.
Thỳc y, chõm ngũi cho cỏc cuc khi ngha nụng dân chng phong kin.
Tng cng s thng tr nhõn dõn ca phong kin.
Tụn giỏo b phõn hoỏ.
3. Bài mới :
a. Giới thiệu bài học:
L mt quc gia ra i sm v phỏt trin nhanh, Trung Quc ó t c nhng
thnh tu ỏng k trờn nhiu lnh vc. Khỏc vi cỏc nc chõu u, thi phong kin
Trung Quc c bt u sm hn v kt thỳc mun.
b. Dạy học bài mới:

Hot ng ca GV - HS Ni dung kin thc
Hot ng 1: Xó hi PK Trung Quc
hỡnh thnh ntn?
- 6 dũng u mc 1: Khụng dy - gim ti.
- HS c: n thi Xuõn Thu thời Hán.
1. S hỡnh thnh xó hi phong kin
Trung Quc:
10
? S pt KT nông nghiệp ở Trung Quốc đ-
ợc thể hiện ntn?
(- Cụng c bng st xut hin din tớch
gieo trng c m rng, nng sut lao
ng tng).
? Sự pt của sx dẫn tới XH TQ có chuyển
biến gì?
( GV gii thớch: Địa chủ, nông dân tự canh,
tá điền: địa chủ:quớ tc c, nụng dõn giu
h l giai cp thng tr trong xó hi phong
kin; nụng dõn tỏ in: b mt rung phi
nhn rung ca a ch cy cy v np
tụ cho a ch.)
? Quan sát bảng niên biểu, em cho biết
nhà nớc PK TQ đợc hình thành ở triều
đại nào?
( GV lu ý 3 triều đại: Tần, Hán, Đờng)
- GV:Ging thờm v s hỡnh thnh ca
quan h sn xut phong kin: õy l s
thay th trong quan h búc lt ( trc õy
thi c i l quan h búc lt gia quớ tc
vi nụng dõn cụng xó, nay c thay th

bi s búc lt ca a ch vi nụng dõn
lnh canh.)
Hot ng 2: Trung Quc thi Tn, Hỏn.
- HS đọc phần nhà Tần: thời Tần.phía
nam
? Sau khi thống nhất đất nớc, nhà Tần đã
dựng những chính sách gì để ổn định, pt
đất nớc?
( GV giải thích: Nhà Tần thực hiện chế độ
Quõn ch chuyờn ch)
- HS chú ý phần chữ nhỏ
? Tại sao nông dân nổi dậy chống li và
lật đổ nhà Tần?
( PL hà khắc bắt hàng triệu ngời đi lính,
đi phu xây đắp Vạn lí Trờng thành, lăng
mộ)
( GV kể chuyện LS về Tần Thủy Hoàng)
- Quan sát H8: tợng gốm trong lăng mộ
Tần Thủy Hoàng-> GV mô tả, nói rõ ý
* Kinh t:
Thời Xuân thu- Chiến quốc:
Kinh tế nông nghiệp phát triển.
* Xã hội phân hóa sâu sắc:
+ Địa chủ
+ Nông dân( tự canh, tá điền) .
=> Quan hệ sx PK hình thành => Nhà
nớc PK ra đời( TK III TCn)
2. Xó hi Trung Quc thi Tn
Hỏn :
a. Thi Tn:

+ Đối nội:
- Chia t nc thnh cỏc qun
huyn.
- Cử quan cai trị
- Thống nhất đo lờng, tiền tệ
+ Đối ngoại: Gây Chin tranh m
rng lónh th.
-> GV liên hệ: XL Việt nam
11
nghĩa của tranh và KL: cu kỡ, s lng
ln, ging ngi tht, hng ng chnh t
th hin uy quyn ca Tn Thu Hong.)
- Chế độ PL hà khắc-> dân oán-> chống
lại. Nhà Tần đổ, thay nhà Hán.
- HS đọc phần nhà Hán.
? Chính sách của nhà Hán ntn? So với
nhà Tần?
? Chính sách đối ngoi ntn?
Hot ng 3: Thi ng- ch PK TQ
thnh vng.
- HS đọc sgk
? Chớnh sỏch i ni ca nh ng cú
gỡ ỏng chỳ ý?
? Chế độ quân điền có tác dụng ntn?
(GV: Chính sách rđ tiến bộ, nụng dõn yên
tâm, phấn khởi sn xut -> KT nông nghiệp
phỏt trin -> đất nớc có tiềm lực mạnh mẽ).
? Tác dng ca cỏc chớnh sỏch ú? (kinh
t phỏt trin, xó hi n nh)
? Chớnh sỏch i ngoi ca nh ng?

(m rng lónh th bng chin tranh)
* S kt: Xó hi phong kin Trung Quc
c hỡnh thnh nh th no?( bt u t
s thng nht Trung Quc ca Tn Thu
Hong)
-> GV: Nhn mnh nh Tn l triu i
phong kin u tiờn ca Trung Quc; Thi
ng- PK TQ cng thnh nht.
b. Th i Hán:
+ Đối nội:
- Xoỏ b ch phỏp lut h khc.
- Gim tụ thu, su dch.
- Khuyn khớch sn xut
kinh t phỏt trin, xó hi n nh.
+ Đối ngoại: Gõy chin tranh m
rng lónh th.
3. S thnh vng ca Trung Quc
di thi ng
1. Chớnh sỏch i ni:
- Cng c, hon thin b mỏy nh
nc.( TU-ĐP).
- M khoa thi, chn nhõn ti.
- Gim tô thu, thực hiện chế độ
quân điền(chia rung t cho nhõn
dõn.)
2. Chớnh sỏch i ngoi:
- Chin tranh xõm lc m rng
b cừi -> nc cng thnh nht chõu
.
( GV liên hệ : XL Việt nam)

c. Luyện tập- Cng c:
* Bi tp: Do sn xut phỏt trin, nng sut lao ng tng lm cho xó hi cú nhiu
thay i sõu sc. em hóy in tip vo s sau lm rừ s bin i giai cp v s
hỡnh thnh xó hi phong kin Trung Quc.
12

Chim nhiu rung t
B mt rung t
Nhn rung cy thuờ, np tụ
? Nh ng cng c b mỏy nh nc bng nhng chớnh sỏch gỡ?
4 Hoạt động nối tiếp:
- Hoàn thành bài tập trên.
- Hc bi ( cõu hi sgk).
- Chun b bi Trung Quc thi phong kin ( Cỏc mc cũn li).
5. Dự kiến kiểm tra đánh giá:
- Xó hi phong kin Trung Quc c hỡnh thnh nh th no?
- Chính sách đối nội, đối ngoại ( thời Tần-Hán; Đờng).


Tuần 3. Tit 5 - BI 4:
TRUNG QUC THI PHONG KIN ( T2)
Ngy son: 30.8.2014.
Xỏc nhn ca BGH : /9/2014.
PHT
Nguyn S Quang
I/ Mc tiờu bài học : HS cần đạt các mục tiêu sau:
1. Kin thc : HS nm c:
- Nhng triu i phong kin ln Trung Quc ( Tng- Nguyờn; Minh- Thanh).
Quỏ trỡnh suy thoỏi ca ch phong kin Trung Quc, ch yu l s hỡnh thnh
mm mng kinh t TBCN di triu Minh.

- Nhng thnh tu v vn hoỏ , khoa hc - k thut ca Trung Quc.
13
Nụng dõn
Quan li, quớ tc,
Nụng dõn giu
2. T tng:
Hiu c Trung Quc l mt quc gia phong kin ln, in hỡnh phng
ụng, ng thi l nc lỏng ging, gn gi nh hng khụng nh n quỏ trỡnh
lch s Vit Nam.
3. K nng: Rèn KN lp niờn biu, nhận xét, đánh giá -> hiu giỏ tr ca cỏc chớnh
sỏch xó hi, nhng thnh tu vn hoỏ.
II/ Tài liệu và ph ơng tiện:
- Tranh H9,10(sgk)
- SGK, SGV, t liệu tham khảo.
III / Tin trỡnh t chc dạy học:
1. T chc lp:
Lp Th Ngy Tit S s HS ngh
7a3 T 1
2. Kim tra bi c:
? Xó hi phong kin Trung Quc c hỡnh thnh nh th no?
? Chính sách đối nội, đối ngoại ( thời Tần-Hán; Đờng).
3. Bi mi:
a. Giới thiệu bài học:
Sau triều đại nhà Đờng- triều đại phong kin hng thịnh nhất, chế độ PK TQ còn
trải qua những triều đại Tống, Nguyên, Minh, Thanh, chúng ta đi vào tìm hiểu
những triều đại đó
b. Dạy học bài mới:
Hot ng ca GV - HS Ni dung kin thc.
Hot ng 1: Thi Tng- Nguyờn TQ:
- HS đọc : Sau thời Đờng ở Trung Quốc

? Nhà Tống có công lao gì đối với Trung
Quốc lúc bấy giờ? ( Thống nhất TQ)
? Nh Tng thi hnh nhng chớch sỏch
gỡ?
( xoỏ b, min gim )
- HS tho lun:
? Nhng chớnh sỏch ú cú tỏc dng nh
4. Trung Quc thi Tng -Nguyờn :
a. Thi Tng:
- Xóa bỏ các thứ thu, su dch nặng
nề.
- M mang thu li.
- Khuyến khích phỏt trin th cụng
nghip.
- Cú nhiu phỏt minh quan trng ( la
bàn , thuốc súng, nghề in).
=> ổn định đời sống nhân dân
14
th no?( n nh i sng nhõn dõn )
? Nh Nguyờn Trung Quc c thnh
lp nh th no?( sgk)
- GV: Ging thờm v sc mnh quõn Mụng
C: lm ch nhiu vựng rng ln, lnh th
khụng ngng c m rng
- HS thảo luận:
? Chớnh sỏch cai tr ca nh Nguyờn cú
gỡ khỏc so vi nh Tng? Ti sao cú s
khỏc nhau ú?
( phõn bit i x, vỡ nh Nguyờn l ngi
ngoi bang n xõm lc).

-> GV KL, chuyển ý
Hot ng 2: Thi Minh- Thanh TQ:
- HS đọc: Nhà Nguyên ra nhà Thanh
- GV: - 1368: Nhà Minh thành lập( Chu
Nguyên chơng)
- Nhà Minh bị lật đổ( do k/n nông dân của
Lí Tự Thành), quân mãn Thanh từ phơng
bắc tràn xuống chiếm toàn bộ TQ -> Lập ra
nhà Thanh.
- HS đọc đoạn in nghiêng.
? Tình trạng suy thoái cuối thời Minh-
Thanh?
? Biểu hiện:Cơ sở sx lớn, chuyên môn hóa,
thuê nhiều nhân công, ngoại thơng pt
? Nhận xét về KT thời Minh- Thanh?
-> GV KL, chuyển ý
Hot ng 3: Thnh tu VH; KH-KT
T.Quc thi PK.
- HS đọc mục 6
- Thi Minh - Thanh tn ti khong 500
nm Trung Quc nhiu thnh tu.
* THMT: Nhng thnh tu VH TQ( Kờnh
hỡnh SGK- H9,10)
? Trỡnh by nhng thnh tu ni bt v
vn hoỏ Trung Quc thi phong kin?
- K tờn cỏc tỏc phm vn hc m em bit?
- HS quan sỏt H 9 SGK
->? Em cú nhn xột gỡ v ngh thut hi
b. Thi Nguyờn:
- Thi hnh nhiu bin phỏp phõn bit,

i x gia các dân tộc -> ND nổi dậy
đấu tranh.
5. Trung Quc thi Minh -Thanh:
a. Thay i v chớnh tr:
- Nm 1368 Chu Nguyờn Chng lp
ra nh Minh.
- Lớ T Thnh lt nh Minh.
- Nm 1644 quõn Mãn Thanh chim
Trung Quc lp nh Thanh.
b. Bin i trong xó hi:
- Cui thi Minh Thanh, XH TQ suy
thoái( vua quan n chi sa o, nụng
dõn úi kh)
c. Bin i v kinh t: Mm mng
kinh t TBCN xut hin.
6. Vn hoỏ, khoa hc, k thut
Trung Quc thi phong kin:
a. Vn hoỏ:
- Hệ t tng: Nho giỏo.
- Vn hc, th ca ( c bit l th
ng ).
- Hi ho, kin trỳc iờu khc , thủ
15
ho, iờu khc, kin trỳc? (t trỡnh
cao)
? V khoa hc KT, ngi Trung Quc
thi phong kin cú nhng phỏt minh
no?
( tứ i phỏt minh)
? Những thành tựu đó nói lên điều gì?

( Bàn tay tài hoa, trí sáng tạo tuyệt vời của
các nghệ nhân TQ).
công mĩ nghệ phỏt trin .
b. Khoa hc, kĩ thut:
- Phỏt minh( Giấy viết, nghề in, la bàn,
thuốc súng)
- úng tu, luyn st, khai mỏ.
- Sản phẩm mĩ nghệ: Gốm sứ, vải lụa.
c. Luyện tập- Cng c:
* Bi tp: V khoa hc ngi Trung Quc thi phong kin cú nhng phỏt minh no
quan trng sau õy?
K thut lm giy. Ch to mỏy hi nc. K thut in. Lm thuc sỳng.
Lm la bn.
? Chớnh sỏch cai tr ca ca nh Tng cú gỡ khỏc so vi nh Nguyờn? Vỡ sao nhõn
dõn Trung Quc nhiu ln ni dy chng Nguyờn?
? Mm mng kinh t TBCN c hỡnh thnh nh th no Trung Quc?
4. Hoạt động nối tiếp :
- Hc bi ( cõu hi sgk).
- Chun b bi sau ( nghiờn cu tr li cỏc cõu hi bi n thi phong kin).
5. Dự kiến kiểm tra, đânh giá:
- Nhng mm mng kinh t t bn ch ngha di thi MinhThanh .
- Nhng thnh tu ln v vn hoỏ, khoa hc - k thut ca nhõn dõn Trung Quc thi
phong kin.
Tit 6 - Bi 5: N THI PHONG KIN
Ngy son: 31.8.2014.
Xỏc nhn ca BGH : /9/2014.
PHT
Nguyn S Quang
I/ Mc tiờu bài học : HS cần đạt các mục tiêu sau:
1. Kin thc:

- Hiu c nhng nột chớnh v n thi phong kin qua cỏc vng triu:
Vng triu Gup ta, vng triu Hi giỏo ờ li, vng triu Mụ-gụn.
- Nhng thnh tu vn húa n thi phong kin.
2. T tng: Nhận thức đợc:
16
- Lch s n thi phong kin gn s hng thnh, li hp dõn tc v u tranh tụn
giỏo.
- Nhn thc c n l mt trong nhng trung tõm ca vn minh nhõn loi, cú
nh hng sõu rng n s phỏt trin lch s v vn hoỏ ca nhiu dõn tc ụng
Nam , trong ú cú Vit Nam.
3. K nng:
- Rốn k nng quan sỏt, sử dụng tranh ảnh .
- So sỏnh, nhn xột, ỏnh giỏ.
II/ Tài liệu và ph ơng tiện:
- SGK, SGV, t liệu về các triều đại ở ấn Độ.
- Tranh H11-sgk.
III / Tin trỡnh t chc dạy học:
1. T chc lp:
Lp Th Ngy Tit S s HS ngh
7a3 Năm 4
2. Kim tra bi c:
? Nhng mm mng kinh t t bn ch ngha di thi MinhThanh c ny sinh
nh th no?
? Hóy nờu nhng thnh tu ln v vn hoỏ, khoa hc - k thut ca nhõn dõn Trung
Quc thi phong kin?
3. Bi mi:
a. Giới thiệu bài học:
n - mt trong nhng trung tõm vn minh ln nht ca nhõn loi cng c
hỡnh thnh t rt sm. Vi mt b dy lch s v nhng thnh tu vn hoỏ v i,
n ó cú nhng úng gúp ln lao trong lch s nhõn loi.

b. Dạy học bài mới:
Hot ng ca GV - HS Ni dung kin thc
Hot ng 1: Nhng nột chớnh ca n
thi PK qua cỏc triu i.
- HS đọc mục 2
- GV: XH PK ở ấn Độ đợc hình thành sớm-
TKII
? Kinh t, vn hoỏ, xó hi n di
vng triu Gup ta nh th no?(phỏt
trin)
? Nờu nhng biu hin ca s phỏt trin
1. Nhng trang s u tiờn:
( Khụng dy - Gim ti )
2. n thi phong kin:
a. Vng triu Gup ta(TK IV TK
VI):
- Luyn kim rt phỏt trin.
- Cỏc ngh th cụng: dt, ch to kim
hon, chạm khắc
17
ú?
( cụng c st c s dng rng rói )
? Hàng thủ công nổi tiếng của n Độ?
- TK VI, vơng triều Gúp ta bị diệt vong.
?Vng triu Hồi giáo Đê-li đợc thành lập
ntn?
(TK XII ngi Th Nh Kỡ thụn tớnh min
Bc n -> vơng triều Gup-ta sụp đổ, lập v-
ơng triều Đê-li )
? Ngi Hi Giỏo ờ - li ó thi hnh

nhng chớnh sỏch gỡ?( chim rung, cm
o Hinu )
? Vơng triều Mô-gôn thành lập?
( Đầu TK XVI , vơng triều Đê-li b ngi
Mông C tn công v lp nên vng triu
n Mô Gôn.
? Chính sách cai tr ca triều Mô-gôn?
GV: gii thiu thêm v vua A- c- ba.
- Giữa XIX, TD Anh xõm lc-> lật đổ v-
ơng triều. n Độ trở thành thuộc địa của
Anh.
Hot ng 2: Vn hoỏ n Độ :
* THMT: NHng thnh tu VH n Độ
( s.dng kờnh hỡnh sgk).
? Ngời ấn Độ đã đạt những thành tựu gì
về mặt văn hóa?
? K cỏc tỏc phm vn hc ni ting n
thi by gi? (2 b s thi Ma-ha bha-ra-
ta v Ra-ma- ya- na)
- HS xem h11- Cng vo ng 1
? Kin trỳc n cú gỡ c sc? (quan
sỏt tranh v cỏc cụng trỡnh kin trỳc tr
li)
- Liờn h : nh hng ca vn húa n
n vn húa Vit Nam( )
b. Vng triu Hi giỏo ờ li(TK
XII TK XVI)
*Chớnh sỏch: chim rung t, cm
o Hin u mõu thun dõn tc gay
gt.

c. Vng triu Mụ-gụn(TK XVI- TK
XIX)
* Chớnh sỏch: xoỏ b kỡ th tụn giỏo.
Khụi phc kinh t, phỏt trin vn hoỏ.
=> Thúc đẩy KT- XH pt- tiến bộ.
3. Vn hoỏ n :
- Ch vit: Ch Phn
- Tụn giỏo:o B la mụn( Kinh vờ
a); o Hin-u.
- Vn hc: S thi( Ma-ha-bha-ra-ta,
Ra-ma-yana); kch (Sơkuntơla) , thơ
ca
- Kin trỳc: kin trỳc Hin u v
kin trỳc Pht giỏo -> a/hng ca
tụn giỏo.
c. Luyện tập- Cng c:
? Vỡ sao n c coi l mt trong nhng trung tõm vn minh ca nhõn loi?
18
HS thảo luận: ( c hỡnh thnh sm; cú mt nn vn hoỏ phỏt trin cao, phong
phỳ, ton din.Trong ú cú mt s thnh tu vn c s dng n ngy nay ).
- Lập niên biểu các giai đoạn phát triển lớn của ấn Độ.
4. Hoạt động nối tiếp :
- Hc bi ( cõu hi sgk).
- Lm hoàn thành bi tp (cõu hi 1 SGK trang 17)
- ọc bi : Cỏc quc gia phong kin ụng Nam ; su tm tranh nh v cỏc cụng
trỡnh kin trỳc ụng Nam .
5. Dự kiến kiểm tra đánh giá:
- Các vơng triều của ấn độ thời PK.
- Thành tựu về VH mà ấn độ đã đạt đợc.
Tuần 4. Tit 7- Bài 6:

CC QUC GIA PHONG KIN ễNG NAM (T1).
Ngy son: 13.9.2014.
Xỏc nhn ca BGH : 15 /9/2014.
PHT
Nguyn S Quang
I/ M c tiêu bài học: HS cần đạt các mục tiêu sau:
1. Kin thc:
- Xỏc nh c v trớ, im chung ni bt v iu kin t nhiờn ca cỏc quc gia
ụng Nam .
- Cỏc giai on hỡnh thnh v phỏt trin ca cỏc quc gia ụng Nam .
2. T tng:
19
Nhn thc c quỏ trỡnh lch s, s gn bú lõu i ca cỏc quc gia khu vc ụng
Nam . Trong lch s cỏc quc gia ụng Nam cng cú nhiu thnh tu úng gúp
cho nn vn minh nhõn loi.
3. kĩ nng:
- Bit xỏc nh v trớ cỏc quc gia c v phong kin ụng Nam trờn lợc .
- Nhn xột cỏc thnh tu vn hoỏ ca cỏc vng quc c ụng Nam ;
II / Tài liệu và ph ơng tiện:
- SGK, SGV, Tài liệu tham khảo.
- Tranh h12, 13(sgk) ; L H16-sgk.
- Bản đồ Đông Nam á.
III / Tin trỡnh t chc dạy học:
1. T chc lp:
Lp Th Ngy Tit S s HS ngh
7A3
2. Kim tra bi c:
? n ó t c nhng thnh tu gỡ v vn hoỏ?
3. Bi mi:
a. Giới thiệu bài học:

ụng Nam t lõu ó c coi l mt khu vc cú b dy vn hoỏ, lch s Hôm
nay chúng ta sẽ tìm hiểu cụ thể qua nội dung bài học.
b. Dạy học bài mới:
Hot ng ca GV-HS Kin thc cn t
Hot ng 1. Tỡm hiu v cỏc vng quc
c ụng Nam .
- HS đọc mục 1
? K tờn cỏc quc gia trong khu vc
ụng Nam hin nay?
- GV: Cho HS bit thờm nc ụng-ti-mo
va mi tỏch ra t In- ụ-nờ-xi-a t thỏng
5 2002.
* TH: KTN khu vc NA.
? Em hóy ch ra c im chung v iu
kin t nhiờn cỏc nc ú?
(nh hng ca giỏo mựa- tạo 2 mùa rõ
rệt: mùa ma, mùa khô)
? iu kin t nhiờn ú cú nhng thun
li v khú khn gỡ cho s phỏt trin nụng
nghip?
( iu kin t nhiờn ú con ngui c
i õy sm bit trng lỳa nc, lỳa tr
thnh cõy lng thc chớnh xó hi phõn
hoỏ nh nc ra i)
1. S hỡnh thnh cỏc vng quc c
ụng Nam
* Khu vực Đông Nam : Gồm 11 nớc.
* Điều kiện địa lí: ảnh hởng gió mùa
( hai mựa : ma, khụ); khớ hu nhit
i m -> KT nông nghiệp phỏt trin

( lúa nớc)
* Trong khong 10 TK u sau CN
20
? Cỏc quc gia c ụng Nam xut
hin t bao gi?
- GV: Nhng quc gia ny c gi l
vng quc c. Mi vng quc u cha
cú ranh gii rừ rng v cha gn vi tc
ngi nht nh. mt s vng quc,
ngi ta ch bit ti tờn gi v a im
trung tõm ca vng quc ú m thụi.
- GV giới thiệu H12: HS quan sỏt, GV
miờu t-> to biu tng LS v ngụi n-
Bụ-rụ-bu-ua l bi ca trong ỏ kỡ v,
c ỏo ca VH In-ụ-nờ-xi-a.
* TH: Mi q.h KT, VH ca cỏc dõn tc
-> Giaú dc tinh thn on kt gia cỏc
DT trong khu vc.
- Chuyển: các quốc gia Đông Nam có
nét tơng đồng về điều kiện tự nhiên, với
những đk TN thuận lợi nh vậy , các quốc
gia PK ĐNA ra đời và pt ntn?
Hot ng 2:Cỏc quc gia NA( s hỡnh
thnh v pt).
HS quan sát LĐ H16- trang 22 sgk):-> GV
gii thiu v trớ, tờn gi cỏc quc gia thi
PK.
- GV: các qgia PK ĐNA cũng trải qua các
giai đoạn hình thành, hng thịnh, suy vong.
mỗi nớc, các quá trình đó diễn ra trong

thời gian khác nhau.
? Thi kỡ phỏt trin thnh vng ca cỏc
quc gia phong kin ụng Nam ?
? Trỡnh by s hỡnh thnh ca quc gia
phong kin: In ụ nờ xi a? Cam-pu-chia?
Mi-an-ma? Thái Lan? Lào? Đại Việt?
Champa?
( + In đô nê xi a:TK XIII( vơng triều Mô-
giô-pa-hít 1213-1527)
+ Cam-pu-chia:TK IX- thời kì Ăng co
+ Mi-an-ma: Vơng quốc Pa-gan(XI)
+ Thái Lan: Vơng quốc Su-khô-thay(XIII).
+ Lào: vơng quốc Lạn- Xạng( XIV)
+ Đại Việt-XV; Cham-pa
- HS xem H13-> GV đọc(sgv- 41).
? Em cú nhn xột gỡ v cụng trỡnh chựa
hng lot cỏc quc gia c ra i khu
vc ụng Nam
[ Cham-pa: trung bộ VN
Phù Nam: hạ lu s. Mê công.v v

2. S hỡnh thnh v phỏt trin cỏc
quc gia phong kin ụng Nam .

- T TK X - u TK XVIII cỏc quc
gia phong kin ụng Nam phỏt trin
thnh vng
21
thỏp Pa-gan ca t nc Mi-an-ma c
xa?

- Liên hệ: K tờn mt s thnh tu thi
phong kin ca cỏc quc gia ụng Nam
?( kin trỳc, iờu khc vi nhiu cụng
trỡnh ni ting: ng co, n Bụ rụ bu
ua )
? Cỏc quc gia phong kin bc vo thi
kỡ suy thoỏi thi gian no? Với sự kiện
gì?
- GV: v s xõm lc ca CNTB phng
Tõy: t gia TK XIX hu ht cỏc quc
gia ụng Nam tr Thỏi Lan u tr
thnh thuc a ca ch ngha thc dõn
phng Tõy.
- Nửa sau TK XVIII cỏc quc gia
phong kin ụng Nam suy yếu, gia
TK XIX tr thnh thuc a ca t bn
phng Tõy.
c. Luyện tập- Cng c:
? Khu vc ụng Nam ngy nay gm nhng nc no sau õy. Lên bảng chỉ trên
BĐ ĐNA.
Trung Quc. Lo. Thỏi Lan. n . Vit Nam.
In ụ nờ xi a.
Mi an ma. ụng ti mo. Bra xin. Ma lai xi a. Xin ga po.
Phi lip pin.
Bru nõy. Lo.
* Lp niờn biu cỏc giai on phỏt trin lch s ln ca khu vc ụng Nam n
gia TK XIX.
4. Hoạt động nối tiếp :
- Hc bi( cõu hi SGK) Hon thnh bng niờn biu (cõu 2 SGK)
- Tỡm hiu mc 3,4 ca bi.

5. Dự kiến kiểm tra, đánh giá:
K tờn cỏc nc trong khu vc ụng Nam hin nay.
- Sự hỡnh thnh v phỏt trin Cỏc quc gia PK NA.
*************************************************************
Tit 8- Bài 6: CC QUC GIA PHONG KIN ễNG NAM (T2).
Ngy son: 14.9.2014.
Xỏc nhn ca BGH : 15 /9/2014.
PHT
Nguyn S Quang
I/ Mc tiờu bi hc: HS cn t cỏc mc tiờu sau:
1. Kin thc: nm c:
Trong s cỏc quc gia ụng Nam , Lo v Cam pu chia l hai nc lỏng ging
gn gi vi Vit Nam. Nhng giai on lch s ln ca hai nc ny.
22
2. T tng: Cú tỡnh cm yờu quớ, trõn trng truyn thng lch s ca Lo v Cam
pu chia; thy c mi quan h mt thit ca 3 nc trờn bỏn o ụng Dng
( VN, Lo, Cam pu chia).
3. K nng: Rốn luyn KN: Lp niờn biu cỏc giai on phỏt trin chớnh ca lch s
Lo v Cam-pu-chia.
II/ dựng dy hc:
- SGK, SGV, Tài liệu tham khảo.
- Tranh H14, 15 ; L H16 (SGK).
- Bản đồ Đông Nam á.
III / Tin trỡnh t chc dạy học:
1. T chc lp:
Lp Th Ngy Tit S s HS ngh
7A3
2. Kim tra bi c:
- K tờn cỏc nc trong khu vc ụng Nam hin nay ?
- Cỏc quc gia PK NA c hỡnh thnh v phỏt trin ntn?

3. Bi mi:
a. Giới thiệu bài học:
Lo, Cam-pu-chia l hai nc lỏng ging ca Vit Nam. Cựng nm trong khu vc
ụng Nam , s hỡnh thnh v pt ca ch PK Lo v Cam-pu-chia din ra
ntn?
b. Dạy học bài mới:
Hot ng ca GV-HS Kin thc cn t
* Hot ng 1: Tỡm hiờ s lc v
vng quc Cam pu chia.
* TH: ĐK TN của Cam-pu-chia.
- Cam pu chia l mt trong nhng nc
cú lch s khỏ lõu i v phong phỳ: thi
tin s( ỏ) c dõn c ụng Nam
( ngi mụn c) xõy dng nờn nh nc
Phự Nam.
? C dõn Cam pu chia do tc ngi no
to nờn?
- GV: Ngi kh me l mt b phn ca
c dõn c NA, lỳc ban u h sng
phớa bc cao nguyờn Cũ Rt sau mi di
c dn v phớa nam.
? Ngi kh me thnh tho nhng vic
gỡ? H tip thu vn hoỏ n nh th
no?
3. Vng quc Cam pu chia:
* Ngi Kh me:
- C dõn c N sng Cam-pu-chia
( Thi tin s) .
- Gii sn bn, o ao, p h tr nc.
- Tip xỳc vn hoỏ n , khc bia

23
? Người Khơ me xây dựng vương quốc
riêng của mình vào thời gian nào? tên
gọi là gì?
? Tại sao thời kì phát triển thịnh vượng
của Cam pu chia còn gọi là thời kì Ăng
co?
( kinh đô đóng ở Ăng co - một địa điểm
của vùng Xiêm Riệp ngày nay.)
- HS thảo luận nhóm:
? Sự thịnh vượng của Cam pu chia thời
Ăng co được biểu hiện như thế nào?
( có nhiều công trình kiến trúc độc đáo,
sản xuất phát triển )
* TH: Nh÷ng thµnh tùu VH, c«ng tr×nh
kiÕn tróc-> T«n träng thành tựu văn hóa
cña níc b¹n, pt giao lu VH
- HS quan s¸t H14- SGK.
-> đây là một trong nhiều công trình kiến
trúc nổi tiếng của Cam pu chia.)
? Em có nhận xét gì về kinh đô Ăng -co?
? Chế độ phong kiến Cam pu chia suy
yếu vào thời gian nào?
- GV chuyển ý sang P4
* Hoạt động 2: Tìm hiểu vÒ v¬ng quèc
Lµo.
* TH: - §K TN cña Cam-pu-chia.
- Nh÷ng thµnh tùu VH, c«ng tr×nh kiÕn
tróc-> T«n träng thành tựu văn hóa cña
níc b¹n, pt giao lu VH

? Chủ nhân cổ nhất trên đất Lào
là ai?Họ có sáng tạo gì?
( GV: Nguời Lào Thơng trước đó gọi là
người Khạ, họ là chủ nhân của nền văn
minh đồ đá, đồng, sắt, họ đã để lại hàng
trăm chiếc chum đá khổng lồ to nhỏ khác
nhau )
? Các bộ tộc người Lào sống ở đâu?
Làm gì?
? Nước Lạn Xạng của người Lào được
thành lập ntn?
- GV: Pha Ngừm là cháu Phía Khăm
bằng chữ Phạn.
* Từ TK VI – TK IX : Vương quốc
Chân Lạp của người Khơ me được
hình thành.
* TK IX – TK XV: thời kì Ăng co
( thời kì pt):
- Thi hành nhiều biện pháp pt KT
nông nghiệp
- Xây dựng nhiều công trình kiến trúc
độc đáo(Ăng co Vát, Ăng co Thom).
- Dùng vũ lực mở rộng lãnh thổ.
* Từ TK XV – 1863: thời kì suy yếu.
4. Vương quốc Lào:
* Người Lào Thơng- chủ nhân đầu
tiên trên đất Lào- Họ sáng tạo ra
những chum đá khổng lồ.
* Từ TK XIII người Thái di cư đến
đất Lào- Người Lào lùm.

- Năm 1353: nước Lạn Xạng ra
đời( Pha Ngừm đứng đầu).
24
Phòng, theo cha là Phi Pha sang Cam pu
chia. Ông được vua Cam pu chia giúp đỡ,
nuôi dạy và gả con gái cho. Khi trưởng
thành ông về nước và trở thành một tộc
trưởng, tập hợp, liên kết giữa các bộ lạc
→ nước Lạn Xạng )
? Vương quốc Lạn Xạng phát triển
thịnh vượng vào khoảng thời gian nào?
? Chính sách đối nội, đối ngoại của vua
Lạn Xạng?
- GV: Trong thời kì này Lạn xạng để lại
nhiều công trình kiến trúc nổi tiếng như
Thạt luổng - Tháp lớn → chứng minh cho
sự phát triển.( HS xem H15)
- GV: Lạn Xạng phát triển thịnh vượng
nhất dưới thời vua Xu li nha vông xa,
thời kì này quân dân Lào đã đánh bại 3
lần xâm lược của quân Miến Điện.
? TK XVIII, tình hình Lạn Xạng ntn?
- TK XV- XVII vương quốc Lạn Xạng
phát triển thịnh vượng
+ Đối nội: chia đất nước thành các
mường, đặt quan cai trị, xây dựng
quân đội
+ Đối ngoại: quan hệ hoà hiếu với
Cam pu chia ,Đại Việt, chống quân
xâm lược Miến Điện.

* Sang TK XVIII, Lạn Xạng suy
yếu( Xiêm xâm lấn, cai trị). Cuối TK
XIX: thuộc địa của Pháp.
c. LuyÖn tËp- Củng cố:
- Làm bài tập: lập niên biểu các giai đoạn lịch sử lớn của Cam pu chia và Lào đến
giữa TK XIX.
4. Ho¹t ®éng nèi tiÕp :
- Học bài ( trả lời câu hỏi sgk).Đọc trước bài mới : Nh÷ng nÐt chung vÒ XH PK
5. Dù kiÕn kiÓm tra, ®¸nh gi¸ :
Trình bày sự phát triển của Cam pu chia vµ Lµo thời phong kiến.
TUẦN 5
Tiết 9- Bài 7:
NHỮNG NÉT CHUNG VỀ XÃ HỘI PHONG KIẾN
Ngày soạn: 20.9.2014.
Xác nhận của BGH : 22 /9/2014.
PHT
Nguyễn Sỹ Quang

I. Mục tiêu bài học: HS cần đạt các mục tiêu sau:
1. Kiến thức:
- Trình bày được nét chính về cơ sở kinh tế - xã hội của chế độ phong kiến.
- Thể chế chính trị của nhà nước phong kiến.
25

×