Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

ĐỀ CƯƠNG ôn THI tốt NGHIỆP – NGÀNH y sĩ môn sức KHỎE SINH sản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.46 KB, 19 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG TRUNG CẤP TÂY NGUYÊN
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TỐT NGHIỆP – NGÀNH Y SĨ
MÔN SỨC KHỎE SINH SẢN
I. Điền vào chỗ trống bằng các từ hoặc cụm từ thích hợp cho các câu hỏi sau:
1. Thụ tinh là sự kết hợp giữa (A) và (B) để thành (C)
2. Sự phát triển của bào thai chia làm 2 thời kỳ….(A)… và…….(B)………………
3. Khi có thai buồng trứng không (A) và thai phụ không (B) trong suốt thời kỳ
thai nghén.
4. Trong những tuần đầu thai kỳ tử cung có hình (A)…… , sau đó đáy và thân tử
cung tăng mạnh nên tử cung có dạng hình (B)………
5. Đoạn eo tử cung nằm giữa thân tử cung và cổ tử cung ,có hai lớp cơ: (A)……….
và (B)………
6. Khi thai ổn định trong buồng tử cung thì bánh rau chính là (A)…………chế tiết ra
nhiều loại (B)…………khác nhau.
7. Ở người phụ nữ (A)……….là cơ quan duy nhất còn tiếp tục biến đổi và hoạt
động sau khi sinh con.
8. Hai phương pháp hỗ trợ ( CLS) đáng tin cậy thường làm để chẩn đoán có thai sớm
là:
A………….
B…………
9. Nội dung quản lý thai nghén bao gồm 2 công việc là (A)…….và (B)
……….người có thai trong suốt quá trình thai nghén.
10. Thời gian thai nghén trung bình là (A)……… tính từ B………….của kì kinh
cuối.
11. Thân nhiệt của người phụ nữ mang thai hơi cao vào thời gian (A)………của thai kỳ
do sự xuất hiện của …….(B)……… thai nghén.
12. Kể đủ 3 trường hợp cần chẩn đoán phân biệt với thai kỳ:
A……………………………………………………………………
B. Tình trạng có thai giả do quá mong hoặc quá sợ có thai.
C……………………………………………………………………


13. Với thai phụ chưa được tiêm phòng uốn ván lần nào thì phải tiêm (A)…………
mũi phòng uốn ván, mũi 2 cách mũi 1 ít nhất (B)………….và phải trước ngày dự kiến
sanh ít nhất (C)………
14. Kể đủ 4 công cụ để quản lí thai nghén:
A……………………………………………………………………
B. Phiếu khám thai hay phiếu theo dõi sức khỏe bà mẹ tại nhà.
C. Ngăn kéo để lưu phiếu kám hoặc phiếu hẹn
D. …………………………………………………………………
15. Dự kiến ngày sinh, trường hợp thai phụ nhớ được ngày đầu của kì kinh cuối theo
dương lịch,áp dụng công thức sau: ngày (A)…………,tháng (B)……………
16. Dự kiến ngày sinh, trường hợp thai phụ nhớ được ngày đầu của kì kinh cuối theo âm
lịch,áp dụng công thức sau: ngày (A)…………,tháng (B)……………
17. Đường kính trước sau của thai phụ (từ điểm giữa bờ trên xương mu đến đốt sống thắt
lưng V) có kích thước bình thường là (A)…………………………
18. Sát khuẩn là cách dùng (A) để tiêu diệt hoặc ngăn chặn sự phát triển của vi
sinh vật trên (B) của cơ thể.
19. Nêu bốn đối tượng cần khống chế nhiễm khuẩn trong sản khoa:
A.
B.
C.
D. Môi trường
20. Vô khuẩn là thuật ngữ chung dùng trong các lĩnh vực chăm sóc sức khoẻ để mô tả
sự kết hợp các nỗ lực nhằm phòng ngừa sự (A) của (B) vào các bộ
phận trong cơ thể.
21. Chuyển dạ là hiện tượng sinh lý xảy ra ở cuối thời kỳ mang thai ,mở đầu là những
(A)……………và kết thúc sau khi (B)……………….đã sổ ra ngoài.
22. Cuộc chuyển dạ có 3 giai đoạn:
A. Giai đoạn 1: xóa mở cổ tử cung.
B. …………………………………
C………………………………….

23.Ba triệu chứng cơ năng của cuyển dạ:
A. …………………………………………………………………
B…………………………………………………………………….
C. Ra dịch hồng âm đạo hoặc ra ít máu.
24. Nêu tiến triển của cơn co tử cung trong cuộc chuyển dạ.
A. Tần số: tăng dần C.
B. D.
25. Ba loại đầu ối là.
A.
B. C.
26. Hai cách kích thích cơn co tử cung cho sản phụ bằng cơ học là:
A.
B…………………….
27. Pha tiềm tàng của giai đoạn I cuộc chuyển dạ được tính từ khi có (A)……………
đến khi cổ tử cung mở được (B)………….,thời gian là (C)…………………………
28. Phương tiện để theo dõi tim thai trong chuyển dạ:
A. Đồng hồ có kim giây.
B. ………………………………….
29. Hai thì đỡ vai trong đỡ đẻ ngôi chỏm sổ chẩm mu là:
A:
B:
30. Điều kiện để tiến hành đỡ đẻ thường:
A. Cơn co tử cung tốt.
B. ………………………………
C. Cổ tử cung mở trọn.
D. …………………………………….
31. Trong đỡ đẻ ngôi chỏm có 2 thì dễ gây rách tầng sinh môn :
A. ………………………………
B………………………………………
32. Khi đỡ đẻ trong thì đầu ngửa nên khuyên sản phụ (A)…………… để tránh đầu sổ

nhanh gây rách tầng sinh môn.
33. Động tác cần làm ngay khi đầu em bé vừa sổ là:
A…………………………………………
B. xử trí dây rốn quấn cổ.
34. Có 3 kiểu sổ rau:
A. Sổ tự động.
B…………………………………………
C…………………………………………
35. Có 2 kiểu bong rau sau sổ thai:
A. Kiểu màng (beaudelocque).
B…………………………………………
36. Khối cầu an toàn xuất hiện (A)………………giờ đầu sau đẻ.
37. Ba biến cố có thể xẩy ra với mẹ trong ngày đầu sau đẻ (24h đầu):
A. ……………………………………….
B…………………………………………
C. Chấn thương đường sinh dục.
38. Biểu hiện sinh lý của bà mẹ trong ngày đầu sau đẻ:
A. Dấu sinh tồn.
B. ………………………………………
C. Co hồi tử cung làm sản phụ đau bụng từng cơn.
D. Tắc mạch sinh lý diện nhau bám.
E. …………………………………………
G………………………………………….
F.Rét run sau đẻ.
39. Bốn biến cố của những tuần đầu sau đẻ:
A.Thiếu máu.
B. ………………………………………
C…………………………………………
D…………………………………………
40. Ngay sau đẻ lượng giá sức khỏe trẻ bằng (A)……………với … (B)….nội dung.

41. Ngay sau đẻ chỉ số áp ga của trẻ phút đầu tiên đánh giá được (A)…………….điểm
là bình thường ,không cần phải hồi sức trẻ.
42. Chảy máu sau đẻ là biến chứng thường gặp nhất và là nguyên nhân gây (A)
…………………… hàng đầu.
43. Bệnh cảnh chảy máu sau đẻ thường gặp:
A. ……………………………………………
B………………………………………………
C. Bất thường về bong rau, sổ rau.
D. Rối loạn đông máu.
44. Nguyên nhân gây đờ tử cung sau đẻ:
A. Chất lượng cơ tử cung kém.
B. ……………………………………………….
C…………………………………………………
D. Nhiễm khuẩn ối,sót nhau,sót màng nhau.
E. Do sản phụ suy nhược ,thiếu máu…
45. Trong quá trình xử trí đờ tử cung ,phải chú ý tiến hành (A)……………….để bàng
quang rỗng.
46. Nhiễm khuẩn sau đẻ là những trường hợp nhiễm khuẩn xuất phát từ (A)
…………………. và (B)…………… (6 tuần đầu sau đẻ).
47. Bình thường khi có thai huyết áp thai phụ (A)……………………
48. Ba triệu chứng của hội chứng tiền sản giật: (A)……………,(B)………….,và phù.
49. Cơn sản giật thường xuất hiện trong thời gian (A)……………….,(B)………
và sau đẻ trong vòng 1 đến 4 tuần.
50. Nguyên nhân gây vỡ tử cung về phía mẹ:
A. ………………………………………………………
B……………………………………………………….
C. Do khối u tiền đạo.
51. Nguyên nhân gây vỡ tử cung về phía thai:
A. Thai to bất xứng đầu chậu, ngôi chỏm sa tay.
B. ……………………………………………………

C…………………………………………………….
52. Dấu hiệu vòng bandl trong dọa vỡ tử cung:tử cung có dạng 2 khối bị thắt ở giữa giống
như hình (A)……………………
53. Chửa trứng là bệnh của rau thai trong đó (A)………………thành các túi mọng
nước
54. Chửa trứng có 2 loại:
A………………………………………………………
B. Chửa trứng không hoàn toàn.
55. Rau tiền đạo được phân loại:
A. Rau tiền đạo bám thấp.
B. Rau tiền đạo bám bên.
C………………………………………………………
D. Rau tiền đạo bám bán trung tâm.
E………………………………………………………
56. Ba loại u nang thực thể:
A.
B.
C.
57. Bốn triệu chứng cơ năng của u xơ tử cung:
A.
B.
C.
D. Dịch âm đạo nhiều, loãng theo chu kỳ.
58. Nêu đầy đủ 4 cơ chế gây tránh thai trong các biện pháp tránh thai:
A.………………………………
B.………………………………
C.………………………………
59. Nêu 3 chống chỉ định đặt dụng cụ tử cung về sản khoa:
A. ………………………………………
B. ………………………………………

C. ………………………………………
II. Đánh dấu (X) vào câu trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau:
60. Phần quan trọng nhất của tinh trùng là.
A. Đuôi
B. Thân
C. Cổ.
D. Đầu.
61. Các biện pháp tránh thai dựa trên nguyên tắc sau, ngoại trừ:
A. Không cho tinh trùng gặp noãn.
B. Không cho trứng di chuyển về vòi trứng từ buồng trứng.
C. Không cho trứng làm tổ được trong tử cung.
D. Không cho trứng phát triển trong tử cung.
62. Điều kiện nào chắc chắn sự thụ tinh có thể sẩy ra hơn cả.
A. Có tinh trùng bình thường.
B. Có phóng noãn bình thường.
C. Có giao hợp bình thường.
D. Tinh trùng bình thường gặp noãn bình thường.
63. Phôi thường làm tổ ở vị trí nào nhất của tử cung.
A. Đáy và mặt sau tử cung
B. Mặt trước tử cung
C. Góc tử cung
D. Eo tử cung
64. Vào cuối thai kỳ, thai phụ thường:
A. Thở chậm và sâu hơn.
B. Thở chậm và nông hơn.
C. Thở nhanh và sâu hơn.
D. Thở nhanh và nông hơn.
65. ở một thai kỳ bình thường. BCTC = 20cm, tuổi thai tương đương:
A. 20 tuần.
B. 22 tuần.

C. 24 tuần.
D. 26 tuần
66. Trong thai kỳ, nhịp tim tăng trung bình:
A. 0-5 nhịp/phút.
B. 5-10 nhịp/phút.
C. 10-15 nhịp/phút.
D. 15-20 nhịp/phút.
67. Khi có thai, người thai phụ phải tiêm đủ vaccin uốn ván :
A. Một mũi.
B. Hai mũi.
C. Ba mũi
D. Bốn mũi.
68. Tiêm đủ vaccin uốn ván đúng là:
A. Mũi thứ 2 cách mũi thứ nhất 1 tháng.
B. Tiêm luôn hai mũi trong một tuần cho tiện
C. Không cần quan tâm đến khoảng cách giữa các mũi tiêm
D. Tất cả các câu trên đều đúng
69.Thai phụ cần nghỉ làm việc trước khi đẻ:
A. Không cần.
B. Hai tuần.
C. Một tháng.
D. Một tuần
70.Bảng quản lý thai giúp cho người cán bộ y tế biết:
A. Số phụ nữ mang thai trong năm tại cơ sở
B. Trong năm có bao người sẽ sinh và đã sinh
C. Nhắc nhở thai phụ đến khám thai.
D. Tất cả các câu trên đều đúng.
71. Phương pháp tiệt khuẩn sấy khô dùng cho dụng cụ.
A. Kim loại chịu nhiệt độ cao. C. Vải.
B. Cao su. D. Thuỷ tinh.

72. Chuyển dạ đẻ thai đủ tháng thường xảy ra khi thai được:
A. Trên 42 tuần C. 32 – 36 tuần
B. 38 – 42 tuần D. Dưới 32 tuần
73. Dấu hiệu có giá trị phát hiện chuyển dạ thực sự là:
A. Ra nước âm đạo C. Thành lập đầu ối
B. Ra nhầy hồng D. Cơn co tử cung thực sự
74. Thời gian chuyển dạ trung bình đối với con so là:
A. 12 – 16 giờ C. 18 – 22 giờ
B. 16 – 22 giờ D. 22 – 24 giờ
75. Thời gian tối đa cho phép của giai đoạn sổ thai là:
A. Dưới 15 phút C. Dưới 60 phút
B. Dưới 30 phút D. Trên 60 phút
76. Tần số cơn co tử cung giai đoạn 1a thường là:
A. 2 cơn/10 phút C. 4 cơn/10 phút
B. 3 cơn/10 phút D. 5 cơn/10 phút
77. Biến chứng hay gặp nhất ở sản phụ ngay sau đẻ là:
A. Nhiễm khuẩn âm đạo, TSM
B. Nhiễm khuẩn tử cung
C. Chảy máu
D. Sót rau
78. Biến chứng hay gặp nhất ở sản phụ tuần đầu sau đẻ là:
A. Nhiễm khuẩn âm đạo, TSM.
B. Đờ tử cung.
C. Chảy máu.
D. Sót rau.
79. Dấu hiệu có giá trị nhất giúp phát hiện sớm chảy máu ngay sau đẻ:
A. Mạch > 90l/p.
B. Tử cung cao trên rốn, mềm nhẽo.
C. Huyết áp tụt.
D. Sản phụ nhợt nhạt, mệt lả.

80. Nguyên nhân gây tử vong mẹ hàng đầu ở Việt Nam là:
A. Nhiễm khuẩn.
B. Chảy máu.
C. Huyết áp cao và thai nghén.
D. Sót rau.
81. Khi chăm sóc bà mẹ sau đẻ, việc không nên làm khi hướng dẫn cho bà mẹ là:
A. Vệ sinh bộ phận sinh dục ngoài.
B. Tắm rửa, vệ sinh thân thể hàng ngày.
C. Chăm sóc vú.
D. Ăn uống kiêng khem.
82. Nhận định nào dưới đây cần được tiến hành sớm nhất trong các nhận định về sơ
sinh ngay sau đẻ:
A. Tình trạng hô hấp.
B. Tình trạng da niêm mạc.
C. Phản xạ của sơ sinh.
D. Trương lực cơ của sơ sinh.
83. Sau cắt rốn hoạt động nào cần được làm ngay:
A. Lau khô, ủ ấm.
B. Làm rốn.
C. Quan sát dị tật.
D. Mặc áo, quấn tã.
84. Để giữ ấm cho trẻ biện pháp đơn giản nên khuyến khích áp dụng:
A. Phương pháp chuột túi.
B. Sưởi ấm bằng bóng đèn điện.
C. Sưởi ấm bằng lò sưởi.
D. Đội mũ, mặc áo ấm.
85. Hoạt động nào quan trọng nhất đảm bảo sự vô khuẩn cho mỏm cắt rốn:
A. Không chạm tay vào mỏm cắt.
B. Không để mỏm cắt chạm vào thành bụng.
C. Chấm cồn iod 3 – 5% vào mỏm cắt.

D. Bọc mỏm cắt bằng gạc sạch.
86. Nguyên nhân gây băng huyết do đờ tử cung hay gặp là:
A. Chuyển dạ kéo dài, tử cung căng giãn quá, đẻ nhiều.
B. Chấn thương đường sinh dục.
C. Rối loạn đông máu, u xơ tử cung.
D. Rau tiền đạo, lộn tử cung
87. Băng huyết do chấn thương đường sinh dục dấu hiệu có giá trị phát hiện là:
A. Ra máu âm đạo đỏ tươi, lẫn cục.
B. Tử cung có khối cầu an toàn.
C. Toàn thân: da xanh, niêm mạc nhợt, mạch nhanh, huyết áp hạ.
D. Kiểm tra bằng tay và van âm đạo phát hiện thấy tổn thương.
88. Dấu hiệu phát hiện băng huyết do đờ tử cung là:
A. Ra máu âm đạo đỏ, lẫn cục to.
B. Da xanh, niêm mạc nhợt, vã mồ hôi.
C. Tử cung mềm không thấy khối cầu an toàn.
D. Không nắn thấy tử cung trên vệ
89. Gọi là Băng huyết khi lượng máu mất trên (chọn câu đúng nhất):
A. 300 ml
B. 400 ml
C. 500 ml
D. 700 ml
90. Khi có thai ,cổ tử cung có thay đổi:
A. Tím và mềm. C. Tím.
B. Hồng và mềm. D. Mềm.
91. Bình thường trọng lượng cơ thể mẹ tăng khi mang thai:
A. 8-10kg. C.5-6kg.
B. 10-12kg. D. 12-16kg.
92. Bề cao tử cung khi mang thai trung bình mỗi tháng to lên:
A. 6cm. C.4cm.
B. 5cm. D. 2cm.

93. Lớp cơ ở đoạn eo tử cung là:
A. Cơ dọc và cơ vòng. C. cơ vòng.
B. Cơ dọc. D. Cơ đan chéo.
94. Thay đổi hệ tuần hoàn trong quá trình mang thai:
A. Mạch máu tăng sinh. C.Mạch máu giãn to.
B. Mạch máu mềm dai. D.Mạch máu tăng sinh, mềmdài và giãn to.
95. Chửa con so thường thấy thai máy vào thời điểm nào:
A. 18-20 tuần. C. 20-22 tuần.
B. 16-18 tuần. D. 22-24 tuần.
96. Trong thực tế lâm sàng,tính ngày dự sinh cho thai phụ chính xác nhất là dựa vào:
A. Ngày giao hợp.
B. Ngày phóng noãn.
C. Ngày đầu kì kinh cuối.
D. Ngày cuối kì kinh cuối.
97. Thời gian chuyển dạ cho phép ở giai đoạn Ia với con so là:
A. 15 giờ. C. 24 giờ.
B. 13 giờ. D. 8 giờ.
98. Pha tích cực trong giai đoạn I của cuộc chuyển dạ được tính từ khi:
A. Cổ tử cung mở 3cm đến 4cm.
B. Cổ tử cung 4cm đến khi cổ tử cung mở hết.
C. Cổ tử cung xóa mở đến khi mở 3cm.
D. Cổ tủ cung mở 2cm đến khi mở 8 cm.
99. Dấu hiệu để chẩn đoán chuyển dạ thật sự:
A. Cổ tử cung xóa và mở 2 cm.
B. Ra nước ối.
C. Ra máu âm đạo.
D. Đau bụng lâm râm.
100. Nhịp tim thai bình thường:
A. 110-120 lần/phút ,đều rõ.
B. 120-160 lần/phút ,đều rõ.

C. > 160 lần/phút.
D. <120/ phút.
101. Điểm mốc của ngôi chỏm là:
A. Thóp trước. C. Mỏm cằm.
B. Thóp sau. D. Gốc mũi.
102. Bình thường nước ối của thai đủ tháng có màu sắc:
A. Trắng đục. C. Nâu.
B. Vàng ,xanh. D. Đỏ.
103. Trong chuyển dạ, đầu ối dẹt gặp trong trường hợp ngôi thai:
A. Còn cao. C. Ối chưa thành lập.
B. Xuống thấp. D. Ối đã vỡ.
104. Triệu chứng có sớm nhất ở suy thai khi chuyển dạ là:
A. Nhịp tim thai thay đổi. C. Trọng lượng thai nhỏ.
B. Cử động thai yếu. D. Không nghe thấy tim thai.
105. Khi đầu thai nhi vừa sổ ra khỏi âm hộ,việc đầu tiên cần làm của người đỡ đẻ là:
A. Móc nhớt,xử trí dây rau quấn cổ (nếu có).
B. Tiến hành đỡ vai trước ngay.
C. Tiến hành đỡ vai sau.
D. Cắt tầng sinh môn để đỡ toàn thân thai nhi.
106. Đỡ đẻ đúng lúc là khi :
A. Cổ tử cung mở hết.
B. Tầng sinh môn giãn nở.
C. Cơn co tử cung tốt.
D. Cơn co tử cung tốt,tầng sinh môn giãn nở tốt, đầu lọt thấp, cổ tử cung mở hết.
107. Bánh nhau bình thường có kích thước và cân nặng:
A. 16-20cm, 500gr. C. 10-12cm, 200gr.
B. 26-30cm, 600gr. D. 14-16cm, 300gr.
108. Quan sát mặt cắt dây rốn có đủ 3 mạch máu:
A. 1 tĩnh mạch, 2 động mạch.
B. 2 tĩnh mạch,1 động mạch.

C. 3 tĩnh mạch.
D. 3 động mạch.
109. Kiểm tra bánh nhau sau đẻ:
A. Múi, màng, mạch máu,dây rốn,cân nặng.
B. Múi, màng nhau.
C. Vị trí dây rốn, múi nhau.
D. Màng nhau, mạch máu.
110. Kiểm tra dây rốn sau đẻ:
A. Độ dài, độ lớn, màu sắc, mặt cắt dây rốn, phát hiện bất thường.
B. Độ dài, độ lớn.
C. Màu sắc, mặt cắt.
D. Phát hiện bất thường.
111. Trong quá trình đỡ đẻ, người mẹ được hướng dẫn rặn đẻ vào thời điểm nào:
A. Giúp đầu ngửa. C.Đỡ vai trước.
B. Giúp đầu cúi. D. Đỡ mông.
112. Trẻ đẻ ra với chỉ số áp ga 0-3 điểm được chỉ định điều trị như sau:
A. Bình thường không cần hồi sức.
B. Ngạt nhe: cần hồi sức thở.
C. Ngạt nặng: cần hồi sức thở và hồi sức tim.
D. Chỉ cần hồi sức tim.
113. Bước đầu tiên phải thực hiện trong nguyên tắc hồi sức sơ sinh:
A. Thông đường hô hấp. C. Đảm bảo tuần hoàn tối thiểu.
B. Hỗ trợ hô hấp. D. không thô bạo.
114. Trẻ sơ sinh bị ngạt nhẹ có chỉ số áp ga là:
A. 0-3 điểm. C.7-8 điểm.
B. 4-7 điểm. D. 8-10 điểm.
115. Nguyên nhân gây ngạt sơ sinh:
A. Các nguyên nhân gây suy thai,sang chấn trong khi đẻ.
B. Khung chậu mẹ hẹp.
C. Chủ động bấm ối trong chuyển dạ.

D. Thời gian chuyển dạ kéo dài 16 giờ.
116. Trẻ ngạt nặng có màu da:
A. Hồng toàn thân. C.Tím toàn thân hoặc trắng.
B. Tím đầu chi,quanh môi. D. Toàn thân đầy lông măng.
117. Trẻ ngạt nặng có tình trạng hô hấp:
A. Khóc to. C. Không thở.
B. Thở yếu, khóc yếu. D. Tím quanh môi.
118. Co hồi tử cung trong 2 giờ đầu sau đẻ:
A. Khối cầu an toàn. C. Tử cung mềm,đau.
B. Ngang rốn 13cm. D. Tử cung co chắc.
119. Xuất hiện sự xuống sữa thật sự ở người con so vào thời điểm:
A. 3-4 ngày sau đẻ. C. 5-6 ngày sau đẻ.
B. 2-3 ngày sau đẻ. D.Giờ đầu ngay sau đẻ.
120. Sau đẻ, vết khâu tầng sinh môn tiến triển tốt, nếu khâu chỉ không tiêu sẽ được cắt chỉ
vào thời gian sau khâu là:
A. 3 ngày. C. 7 ngày.
B. 5 ngày. D. 8 ngày.
121. Người mẹ có thể xuất hiện kinh non vào thời gian sau đẻ là:
A. 18-20 ngày. C. 15-25 ngày.
B. 10-12 ngày. D. 1 tháng.
122. Tính chất sản dịch trong 3 ngày đầu sau đẻ có màu:
A. Đỏ bầm. C. Lờ lờ máu cá.
B. Chất dịch trong. D. Đỏ tươi, đông cục.
123. Ngay sau đẻ bà mẹ có thể có biểu hiện sinh lý như:
A. Nhiễm khuẩn tầng sinh môn.
B. Rét run sinh lý.
C. Sốt xuống sữa.
D. Xuất hiện kinh non.
124. Trong quá trình kẹp và cắt rốn trẻ sơ sinh, kẹp 1 cách gốc rốn:
A. 15-20cm. C. 20-30cm.

B. 10-15cm. D. 30-40cm
125. Một trong các bước tiến hành xử trí ngay khi phát hiện sớm sót nhau, màng nhau sau
đẻ tại tuyến xã:
A. Giảm đau,kiểm soát tử cung.
B. Truyền máu.
C. Kháng sinh toàn thân.
D. Tiêm bắp Oxytocine.
126. Trong xử trí đờ tử cung sau đẻ có 1 thủ thuật không thể thiếu:
A. Kiểm tra âm hộ, âm đạo, tầng sinh môn.
B. Thông tiểu để bàng quang rỗng.
C. Đo bề cao tử cung.
D. Tiêm thuốc bổ.
127. Thuốc ưu tiên dùng để xử trí đờ tử cung sau đẻ:
A. Papaverine. C. Oxytocine.
B. paracethamol. D. Viên sắt.
128. Dấu hiệu đầu tiên của chảy máu sau đẻ:
A. Bàng quang căng.
B. Mạch nhanh.
C. Tử cung không có khối cầu an toàn.
D. Huyết áp hạ.
129. Dấu hiệu đặc biệt nhất để chẩn đoán sót nhau sau đẻ:
A. Mạch nhanh.
B. Huyết áp hạ.
C. Kiểm tra bánh nhau thấy thiếu múi.
D. Có máu chảy ra ở âm đạo.
130. Trong 3 tháng đầu khi thai phụ ra máu âm đạo ít một, đen loãng, nghén nhiều, tử
cung mềm to hơn tuổi thai rất nhiều nên nghĩ:
A. Thai lưu. C. Sẩy thai.
B. Chửa ngoài tử cung. D. Chửa trứng.
131. Yếu tố thuận lợi hay gặp nhất gây viêm niêm mạc tử cung:

A. Bế sản dịch. C. Nhiễm độc thai nghén.
B. Thể trạng mẹ suy nhược. D. Cắt khâu tầng sinh môn.
132. Triệu chứng có giá trị chẩn đoán nhất trong nhiễm khuẩn tầng sinh môn sau đẻ là:
A. Tử cung co kém ,ấn đau.
B. Vết khâu tấy, sưng.nóng, đỏ, đau, chảy dịch vàng, mủ.
C. Sốt sau đẻ 3-4 ngày.
D. Môi khô, lưỡi bẩn.
133. Nguyên nhân gây tắc tia sữa chủ yếu:
A. Vệ sinh vú không tốt, trẻ bú không đủ.
B. Tụt núm vú.
C. Trẻ bú không đúng kỹ thuật.
D. Lượng sữa ít.
134. Xử trí tắc tia sữa:
A. Vệ sinh sạch vú, cho trẻ bú nhiều lần, để trẻ mút cạn sữa.
B. Không cho trẻ bú tiếp bên vú bị tắc sữa.
C. Không cho bé bú nhiều lần.
D. Chỉ cần uống kháng sinh.
135. Tính chất của phù trong nhiễm độc thai nghén:
A. Phù trắng. B. Phù trắng, mềm, ấn lõm.
C. Phù cứng. D. Phù mềm.
136. Trong tiền sản giật thai phụ có protein niệu xuất hiện càng nhiều biểu hiện tổn
thương chức năng của:
A. Gan. C. Thận.
B. Phổi. D. Tim.
137. Ở tuyến xã trước khi chuyển thai phụ sản giật nặng lên tuyến trên, ngoài xử trí thuốc,
động tác ưu tiên phải làm ngay là:
A. Ngáng lưỡi. C. Ủ ấm cho bệnh nhân.
B. Hút đờm dãi. D. Bấm ối.
138. Những thuốc ưu tiên trong điều trị tiền sản giật:
A. Oxytocine.

B. Diazepam, magnesiumsulfat 15% (MgSO4).
C. Paverine.
D. VitaminC.
138. Biến chứng cơn sản giật có thể đưa tới cho mẹ:
A. Gãy răng, cắn lưỡi và tai biến dị vật đường thở.
B. Cắn lưỡi.
C. Tai biến dị vật đường thở.
D. Gãy răng.
139. Vỡ tử cung có mấy hình thái:
A. 2. C.4.
B. 3. D.5.
140. Vỡ tử cung phức tạp là:
A. Vỡ tử cung, bàng quang, âm đạo.
B. Vỡ cơ tử cung, niêm mạc.
C. Vỡ cơ tử cung, niêm mạc, phúc mạc.
D. Nứt sẹo mổ tử cung cũ.
141. Vỡ tử cung hoàn toàn:
A. Vỡ tử cung, âm đạo. C. Nứt vết mổ tử cung cũ.
B. Vỡ cơ, niêm mạc, phúc mạc. D. Vỡ cơ, niêm mạc.
142. Nguyên nhân gây vỡ tử cung:
A. Khung chậu hẹp. C. Thai suy dinh dưỡng bào thai.
B. Ngôi chỏm. D. Chuyển dạ kéo dài.
143. Triệu chứng dọa vỡ tử cung:
A. Tim thai hơi nhanh. C. Bàng quang căng tiểu.
B. Dấu hiệu vòng bandl. D. Khám trong: ngôi lọt trung bình.
144. Hình dáng tử cung trong trường hợp vỡ tử cung:
A. Mất hình dáng tử cung. C. Tử cung hình trứng.
B. Tử cung bè ngang. D. Bề cao tử cung tăng.
145. Biểu hiện cơ bản nhất của giai đoạn giật giãn cách khi sản giật là:
A. Co giật các cơ vùng đầu mặt cổ C. Co cứng cơ toàn thân

B. Co giật cơ toàn thân D. Co thắt cơ hô hấp
146. Trong doạ vỡ tử cung triệu chứng hay gặp nhất là:
A. Sản phụ hốt hoảng, lo lắng vật vã hoặc sốc.
B. Cơn co tử cung dồn dập.
C. Đau bụng liên tục.
D. Ra ít huyết ở âm đạo.
147. Trong dọa vỡ tử cung triệu chứng có giá trị tiên lượng quyết định thái độ xử trí
là:
A. Cơn co tử cung dồn dập, liên tục. C. Tử cung hình quả bầu nậm.
B. Có dấu hiệu vòng bandl. D. Đoạn dưới căng phồng giãn
mỏng tới cực độ.
148. Triệu chứng xuất hiện sớm nhất khi tử cung bị vỡ là:
A. Có hội chứng chảy máu trong ổ bụng. C. Mất cơn co tử cung.
B. Sốc nặng. D. Mất tim thai.
149. Triệu chứng điển hình nhất biểu hiện vỡ tử cung hoàn toàn là:
A. Ra máu âm đạo nhiều, loãng lẫn nước ối.
B. Chướng, đau khắp ổ bụng.
C. Mất cơn co tử cung.
D. Tất cả các ý trên đều đúng.
150. Dấu hiệu nào là viêm cổ tử cung:
A. Cổ tử cung màu hồng. C. Cổ tử cung đỏ.
B. Cổ tử cung tím. D. Cổ tử cung cứng.
151. Dịch ra âm đạo là sinh lý khi:
A. Có lẫn máu. C. Trong loãng
B. Có mùi hôi D. Đặc, trắng đục
152. Khám túi cùng âm đạo trường hợp nào là bình thường:
A. Đầy C. Cứng
B. Ấn đau D. Sâu
153. Đặc điểm của khí hư trong viêm âm đạo do trùng roi
A. Khí hư loãng, dính. C. Khí hư trắng đục như váng sữa.

B. Khí hư có bọt, màu vàng xanh. D. Khí hư hôi, màu trắng xám.
154. Sẩy thai tự nhiên nguyên nhân thường gặp dễ xác định là:
A. Sang chấn vào vùng bụng và bộ phận sinh dục.
B. Nhiễm trùng cấp tính do các vi sinh vật.
C. Nhiễm độc hóa chất, nghiện rượu.
D. Sinh đôi, chửa trứng, trứng làm tổ lạc chỗ.
155. Người bệnh dọa sẩy thai triệu chứng cơ năng phổ biến và khách quan nhất là:
A. Tức nặng vùng hạ vị. C. Đau mỏi vùng chậu hông.
B. Đau mỏi lưng. D. Ra huyết ít một từ tử cung.
156. Sẩy thai thực sự triệu chứng thực thể có giá trị nhất để chẩn đoán xác định là:
A. Có cơn co tử cung. C. Cổ tử cung dấu hiệu hình con
quay.
B. Âm đạo có huyết đỏ lẫn huyết cục. D. Cổ tử cung mở, đầu ối được
thành lập.
157. Can thiệp quan trọng để giảm nguy cơ nhiễm khuẩn sau nạo sẩy thai là:
A. Đo nhiệt độ, đếm mạch. C. Vệ sinh bộ phận sinh dục
B. Quan sát, đánh giá huyết âm đạo. D. Thực hiện y lệnh.
158. Triệu chứng quan trọng và xuất hiện sớm nhất trong chửa trứng là:
A. Ra huyết âm đạo tự nhiên, ít một kéo dài.
B. Nghén nhiều: nôn nhiều, ăn kém
C. Nhiễm độc: phù, đái ra protein, tăng huyết áp.
D. Bụng to nhanh
159. Phương pháp cận lâm sàng xác định chính xác chửa trứng là:
A. Chụp buồng tử cung.
B. Siêu âm tử cung
C. Phản ứng sinh vật tìm hCG.
D. Phản ứng miễn dịch tìm hCG.
160. Biến chứng nguy hiểm nhất sau nạo hoặc sau sẩy chửa trứng là:
A. Sót rau, sót trứng. C. Thủng tử cung.
B. Chảy máu nhiều. D. Ung thư tế bào nuôi.

161. Triệu chứng sớm của ung thư cổ tử cung là:
A. Rong kinh. C. Ra máu âm đạo sau giao hợp.
B. Khí hư nhiều. D. Chu kỳ kinh nguyệt ngắn hơn
trước.
162. Dấu hiệu nghĩ đến u xơ tuyến vú
A. Đau vú trước khi hành kinh và mất đi sau khi sạch kinh.
B. Khám vú thấy những mảng cứng
C. Khám thấy khối u chắc đều, hình tròn hoặc hình trứng, không đau
D. Khối u di động hạn chế
163. Khối u sinh dục nào không phải phẫu thuật:
A. U nang cơ năng C. U nang hoàng thể
B. U nang nước D. U nang nhầy
164. Trường hợp nào điều trị bằng progestagen có hiệu quả:
A. Xơ nang tuyến vú C. Ung thư cổ tử cung
B. U nang nhầy D. Ung thư niêm mạc tử cung
165. Thời điểm đặt DCTC trong chu kỳ kinh đúng nhất là vào lúc:
A. Trước khi có kinh. C. Ngay sau khi sạch kinh.
B. Trong lúc đang hành kinh. D. Sau khi sạch kinh 3 đến 5
ngày.
166. Khi một phụ nữ dùng hết 1 vỉ 28 viên, cần phải bắt đầu vỉ tiếp theo:
A. Sau 5 ngày C. Ngay ngày hôm sau
B. Sau 7 ngày D. Khi hết hành kinh
167. Khi nào thì bạn sẽ khuyến khích một phụ nữ không cho con bú dùng viên thuốc
tránh thai kết hợp:
A. 3 ngày đầu sau đẻ. C 3 tháng sau đẻ.
B. 3 tuần sau đẻ. D. 6 tháng sau đẻ.
168. Chỉ định của phương pháp thắt và cắt hai ống dẫn trứng
A. Có một con
B. Đã có hai con khoẻ mạnh và không muốn đẻ thêm nữa
C. Tình trạng hôn nhân không ổn định

D. Đã có đủ con mong muốn và muốn phòng chống các bệnh lây truyền qua
đường tình dục
169. Một tiêu chuẩn để xác định rối loạn tăng huyết áp thể nặng khi có thai là lượng
protein niệu phải cao hơn:
A. 2g/l. C. 4g/l.
B. 3g/l. D. 5g/l.
170. Thời điểm hay xuất hiện sản giật nhất là:
A. Ba tháng đầu của thai kỳ. C. Khi chuyển dạ.
B. Ba tháng cuối của thai kỳ. D. Sau đẻ.
171. Biểu hiện cơ bản nhất của giai đoạn xâm nhiễm khi sản giật là:
A. Co giật các cơ vùng đầu mặt cổ C. Co cứng cơ toàn thân
B. Co giật cơ toàn thân D. Co thắt cơ hô hấp
172. Dấu hiệu quan trọng nhất để chẩn đoán vết loét do giang mai là:
A. Vết loét có hình bầu dục C. Vết loét không đau, không
ngứa.
B. Đáy vết loét phẳng D. Vết loét có thể tự khỏi sau 6 tuần.
173. Thuốc điều trị đặc hiệu viêm âm đạo do trùng roi
A. Metronidazol. C. Specnomycin.
B. Miconazol. D. Cefotaxim.
174. Tính chất rong huyết của chửa ngoài tử cung:
A. Đen lợn cơn, rả rích nhiều ngày. C. Đỏ bầm như bã trầu.
B. Đỏ tươi. D. Lờ lờ máu cá.
175. Tính chất ra máu rau tiền đạo:
A. Ra máu kèm theo đau bụng từng cơn.
B. Lượng máu âm đạo không tương đương với lượng máu mất.
C. Máu đỏ tươi không đông.
D. Tự nhiên đột ngột.
176. Tử cung trong rau bong non thể nặng có tính chất:
A. Cứng như gỗ và tăng chiều cao. C. Trương lực cơ tử cung tăng.
B.Tử cung co cứng nhiều. D. Giảm trương lực cơ tử cung.

177. Tuổi thai gọi là đẻ non được tính:
A. 20-22 tuần. C. 30-35 tuần.
B. 22-37 tuần. D. 18-22 tuần.
178. Biện pháp ưu tiên xử trí dọa đẻ non:
A. Nằm nghỉ tuyệt đối, dùng thuốc giảm co tử cung.
B. Dùng thuốc giảm co tử cung.
C. Kháng sinh, thuốc giảm co tử cung.
D. Trợ sức mẹ.
179. Thai chết trong tử cung là những trường hợp thai chết khi tuổi thai từ 22 tuần trở
lên,nằm lại trong tử cung ít nhất thời gian:
A. 48 giờ trước khi chuyển dạ. C. 20 giờ trước khi chuyển dạ.
B. 30 giờ trước khi chuyển dạ. D. 48 giờ trước khi chuyển dạ.
180. Việc cần làm ngay sau khi thai và rau đã sổ ở các trường hợp đẻ đường dưới của thai
chết trong tử cung:
A. Tiêm Oxytocine. C. Dùng kháng sinh.
B. Kiểm soát tử cung. D. Kiểm tra dấu sinh tồn .
181. Để theo dõi sau điều trị ở các bệnh nhân chửa trứng nên khuyên bệnh nhân tốt nhất
không có thai trong thời gian là:
A. 6 tháng. C. 18 tháng.
B. 12 tháng. D. 24 tháng.
182. Chửa trứng là tình trạng thai nghén bệnh lí chỉ xẩy ra:
A. Tháng đầu thai kỳ. C. 3 tháng đầu thai kỳ.
B. 2 tháng đầu thai kỳ. D. 3 tháng cuối thai kỳ.
183. Thai phụ thấy đau tức bụng và mỏi lưng, thăm âm đạo thấy cổ tử cung còn dài và
đóng kín nên nghĩ đến tình trạng:
A. Dọa sẩy thai . C. Dang sẩy thai.
B. Đã sẩy. D. Sẩy thai băng huyết.
184. Thời điểm tốt nhất để đặt dụng cụ tử cung cho khách hàng là:
A. Sau sanh 6 tuần C. Sau sanh 8 tuần
B. Sau hút thai chân không D. Ngay sau khi sạch kinh

185. Thuận lợi chính của viên thuốc tránh thai kết hợp là:
A. Hiệu quả tránh thai cao, nếu dùng đúng cách
B. Giảm nguy cơ ung thư buồng trứng và nội mạc tử cung
C. Giảm nguy cơ chửa ngoài tử cung
D. Kinh nguyệt đều và lượng kinh ít
185. Trong các nhóm đối tượng sau đây, đối tượng nào rất-rất cần động thực hiện kế
hoạch hóa gia đình:
A. Lấy chồng sớm <22 tuổi C.
Có ≥3 con
B. Có 1 con <24 tháng D. Nạo, hút thai
186. Nếu quên uống thuốc ngừa thai (dạng viên phối hợp) trên 2 ngày thì phải:
A. Uống bù 2 viên, rồi uống tiếp theo mũi tên chỉ dẫn
B. Uống bù 2 viên, kết hợp dùng 1 biện pháp tránh thai khác hỗ trợ trong 7
ngày
C. Ngưng thuốc, chờ có kinh lại rồi uống sang vỉ khác
D. Bỏ vỉ thuốc cũ, uống sang vỉ mới; kết hợp biện pháp tránh thai khác hỗ trợ
trong 7 ngày.
187. Khoảng thời gian cách nhau giữa 2 lần uống viên thuốc ngừa thai khẩn cấp
(Postinor) là:
A. 6 giờ C. 12 giờ
B. 8 giờ D. 24 giờ
188. Đặt dụng cụ tử cung vào thời điểm nào sau đây là tốt nhất:
A. Sau sanh 8 tuần C. Ngay sau sạch kinh
B. Sau hút thai chân không D. Trước khi có kinh
189. Các biện pháp tránh thai hiện đại là:
A. Dụng cụ tử cung - Bao cao su - Thuốc ngừa thai - Tránh ngày phóng noãn
B. Dụng cụ tử cung - Bao cao su - Thuốc ngừa thai - Xuất tinh ngoài âm đạo
C. Dụng cụ tử cung - Bao cao su - Thuốc ngừa thai - Triệt sản
D. Dụng cụ tử cung - Bao cao su - Thuốc ngừa thai - Thuốc diệt tinh trùng
190. Biện pháp nào sau đây không phải là biện pháp ngừa thai:

A. Dụng cụ tử cung C. Triệt sản
B. Hút thai chân không D. Thuốc ngừa thai
191. Biện pháp tránh thai có tác dụng ngăn cản noãn gặp tinh trùng là:
A. Dụng cụ tử cung – Bao cao su C. Bao cao su – Triệt sản
B. Dụng cụ tử cung – Triệt sản D. Thuốc ngừa thai – Tránh ngày phóng
noãn
192. Biện pháp tránh thai nào được coi là tốt nhất hiện nay:
A. Bao cao su - Thuốc ngừa thai C. Triệt sản
B. Dụng cụ tử cung D. Không có biện pháp nào là tốt nhất
III. Đánh dấu (X) vào cột (A) cho câu đúng, cột (B) cho câu sai, cho các câu hỏi sau:
193. Sau khi thụ tinh trứng vừa phân chia tế bào vừa di chuyển về buồng tử
cung.
194. Nơi thụ tinh giữa tinh trùng và noãn ở 1/3 ngoài ống dẫn trứng.
195. Khi thụ tinh chỉ có một tinh trùng duy nhất chui vào noãn.
196. Phôi bắt đầu làm tổ vào ngày thứ 6 đến ngày thứ 8 sau khi thụ tinh.
197. Thời gian sống của noãn sau phóng noãn thường không quá 24 giờ.
198. Thời gian làm tổ của trứng mất khoảng vài tuần lễ trở lên.
199. Trong thời kỳ phát triển của phôi thai nếu người mẹ bị nhiễm phóng xạ,
chất độc hoặc vi sinh vật, thai nhi có thể bị dị dạng.
200. Thụ thai là sự làm tổ của trứng.
201. Khi có thai bộ phận sinh dục nữ có nhiều thay đổi nhất.
202. hCG gây cho thai phụ nhiều khó chịu và tình trạng nghén.
203. Tử cung có hình trứng trong 3 tháng đầu.
204. Khi có thai cung lượng tim tăng 50%, nhịp tim tăng 10 - 15 nhịp phút
205. Thân nhiệt thai phụ luôn hằng định trong suốt thời kỳ thai nghén.
56. Công tác khử khuẩn, tiệt khuẩn phải được kiểm tra và theo dõi thường xuyên bằng
nuôi cấy vi khuẩn.
206. Phòng đẻ cần được định kỳ tổng vệ sinh hàng tuần sau đó phải đốt foocmon hoặc
chiếu tia cực tím.
207. Chất thải y tế không được xử lý tốt là một trong những nguồn ô nhiễm lớn nhất.

208. Giai đoạn 1b của chuyển dạ đẻ từ khi cổ tử cung mở 4cm đến khi cổ tử cung mở
hết.
209. Đặc điểm của cơn co tử cung khi chuyển dạ gây đau xuất hiện theo ý muốn của
sản phụ.
210. Khi chuyển dạ cơn đau sản phụ xuất hiện trước cơn co tử cung và mất sau khi hết
cơn co tử cung
211. Cổ tử cung mở là hiện tượng lỗ trong giãn dần ống cổ tử cung ngắn lại.
212. Giai đoạn 4 của chuyển dạ là 2 giờ đầu sau đẻ.
213. Trong cuộc chuyển dạ đẻ cần theo dõi: cơn co tử cung, xoá mở cổ tử cung và ối.
214. Khi chuyển dạ sản phụ chửa con so cổ tử cung xoá hết rồi mở.
215.Đầu ối dẹt là lượng nước ối giữa màng ối và ngôi thai nhiều, ngôi bình chỉnh tốt
216. Đỡ đẻ đúng lúc là tiến hành đỡ đẻ khi đầu thai nhi thập thò, ló ra ở âm môn với
đường kính khoảng 4 – 5cm.
217. Khi cổ tử cung mở hết, đầu lọt người hộ sinh mới phải rửa tay chuẩn bị đỡ đẻ.
218. Nguyên tắc đỡ đẻ ngôi chỏm là: giúp đầu cúi hết, ngửa từ từ.
219. Trong cuộc đẻ người nhà có thể hỗ trợ sản phụ bằng cách vê đầu vú theo sự
hướng dẫn của người hộ sinh.
220. Trong khi đỡ đẻ người hộ sinh cần thường xuyên thông báo cho sản phụ biết tiến
độ của cuộc đẻ để sản phụ yên tâm
221. Cần hồi sức tim phổi tích cực cho những trẻ có điểm Apgar từ 0 – 3 điểm.
222. Rối loạn tăng huyết áp khi có thai thường xuất hiện nhiều hơn ở người con rạ
hoặc con so lớn tuổi.
223. Ở người sinh đôi, rối loạn tăng huyết áp khi có thai thường ít xuất hiện hơn so
với người có một thai.
224. Đặc điểm của phù ở người bệnh rối loạn tăng huyết áp khi có thai là trắng, mềm,
ấn lõm, không đau.
225. Triệu chứng protein niệu thường xuất hiện sớm nhất trong ba triệu chứng chính
của rối loạn tăng huyết áp khi có thai.
226. Vỡ tử cung có thể xảy ra ở cuối thời kỳ thai nghén hoặc trong chuyển dạ do tử
cung có sẹo mổ cũ.

227. Khi vỡ tử cung dù thai đã chết vẫn phải mổ cấp cứu.
228. Khi vỡ tử cung sản phụ bị sốc, mất tim thai và có dấu hiệu vòng bandl.
229. Sản phụ chuyển dạ đẻ tại tuyến y tế cơ sở không được truyền oxytocin.
230. Các khối u sinh dục hay gặp ở độ tuổi trên 35.
231. Tất cả các khối u vú phải phẫu thuật.
232. U nang buồng trứng cơ năng có thể tự mất đi.
233. Cường kinh, rong kinh trên một phụ nữ từ trước đến nay kinh nguyệt bình
thường, có thể là biểu hiện của u xơ tử cung.
234. U xơ tử cung có nguy cơ ung thư hoá cao.
235. Khi phát hiện ra u xơ tử cung, cần phân biệt với u nang buồng trứng.
236. Người phụ nữ có biểu hiện ra máu sau giao hợp, cần loại trừ ung thư cổ tử cung
trước khi chẩn đoán các bệnh khác.
237. Tất cả các hình thái viêm cổ tử cung đều có nguy cơ ung thư hoá.
238. Người phụ nữ đã hết kinh 2 năm, nay thấy ra máu âm đạo, phải nghĩ đến ung thư
niêm mạc tử cung.
239. Quá trình khám phụ khoa bắt đầu bằng hỏi bệnh.
240. Quan sát khí hư, có thể gợi ý cho việc chẩn đoán viêm âm đạo.
241. Vào những ngày giữa chu kỳ kinh nguyệt, thấy ra dịch âm đạo nhiều, nên nghĩ
đến viêm cổ tử cung.
242. Khi bệnh nhân đến khám, vì khí hư ra nhiều, chỉ cần quan sát âm đạo là đủ.
243. Người cán bộ y tế có thể điều trị ban đầu các bệnh LTQĐTD tại y tế cơ sở.
244. Dùng bao cao su khi giao hợp, là có thể tránh lây nhiễm tất cả các bệnh
LTQĐTD.
245. Tất cả những trường hợp đau bụng dưới phải chuyển tuyến trên xử trí, không xử
trí tại cơ sở
246. Bộ phận sinh dục có vết loét nông, bờ có nhiều cung, tái phát 7 lần không điều trị
tại cơ sở.
247. Thương tổn tiên phát của Herpes là mụn nước.
248. Đặc điểm của săng hạ cam là không đau, không ngứa
249. Ra máu âm đạo thấm giọt có thể sẽ tăng sau uống một số vỉ viên thuốc tránh thai

kết hợp đầu tiên.
250. Một phụ nữ đã uống một vỉ viên thuốc tránh thai kết hợp một cách hoàn hảo
(hàng ngày) và chưa có kinh trở lại, chị ấy có thể bắt đầu vỉ thuốc tiếp theo theo lịch.
251. Phụ nữ có những thay đổi nang tuyến vú theo chu kỳ có thể dùng được viên
thuốc tránh thai kết hợp.
252. Viên thuốc tránh thai kết hợp có thể được sử dụng ngay sau khi nạo phá thai.
253. Trong quá trình đỡ đẻ : thì sổ vai sau không gây rách tầng sinh môn.
254. Trong quá trình đỡ đẻ: khi vai trước của thai nhi ra đến bờ dưới cơ delta thì dừng lại
để vai sau sổ.
255. Tất cả các trường hợp đẻ đường dưới đều nên cắt tầng sinh môn để thai sổ dễ dàng
tránh sang chấn cho thai.
256. Trong 5 giờ đầu sau đẻ tử cung có khối cầu an toàn.
257. Sản dịch ra trong 3 ngày đầu sau đẻ có màu đỏ bầm.
258. Con rạ xuống sữa thật sự vào ngày 3 sau đẻ.
259. Vết khâu tầng sinh môn lành tốt thì sau 7 ngày cắt chỉ.
260. Mẹ có thể xuất hiện có kinh non vào ngày 18-20 sau đẻ.
261. Ngày đầu sau sinh phải lau sạch chất gây trên người trẻ.
262. Chăm sóc rốn là 1 quá trình liên tục, phải làm từ ngay sau đẻ cho tới khi rốn rụng lên
sẹo khô.
263. Ngay sau đẻ đánh giá sức khỏe trẻ bằng chỉ số apga ở phút thứ 5 và phút thứ 10.
264. Cuống rốn của trẻ sẽ rụng tự nhiên sau 6-8 ngày.
265. Tử cung của bà mẹ cho con bú co hồi chậm hơn tử cung bà mẹ không cho con bú.
266. Biến cố hay xẩy ra cho bà mẹ trong 24 giờ đầu sau đẻ là: đờ tử cung, sót nhau, chấn
thương đường sinh dục.
267. Nhiễm độc thai nghén xẩy ra ở mọi lứa tuổi.
268. Cơn sản giật cần phân biệt với cơn động kinh, thiếu can xi,viêm não màng não.
269. Trong tăng huyết áp do thai nghén,bệnh càng nặng khi số đo huyết áp càng cao, đặc
biệt là số đo huyết áp tâm trương.
270. Vỡ tử cung kèm theo vỡ bàng quang gọi là vỡ tử cung phức tạp.
271. Dấu hiệu vòng bandl là dấu hiệu sờ được 2 dây chằng tròn căng như 2 sợi dây đàn.

272. Thai phụ có vết mổ tử cung cũ cần được quản lí và đẻ tại tuyến có chuyên khoa.
273. Tất cả các trường hợp vỡ tử cung đều có dấu hiệu dọa vỡ tử cung báo trước.
274. Khi đã dọa sẩy thai chắc chắn dẫn đến sẩy thai tuy được điều trị và chăm sóc thai
phụ đúng.
275. Cần dùng giảm co tử cung để giữ thai khi đang có tình trạng dọa sẩy thai.
276. Chửa ngoài tử cung là tình trạng bệnh lí thường gặp ở 3 tháng cuối thai kỳ.
277. Chửa ngoài tử cung ở vị trí kênh(ống) cổ tử cung là hay gặp nhất.
278. Mọi trường hợp nghi ngờ chửa ngoài tử cung phải chuyển bệnh nhân lên tuyến trên
để theo dõi.
279. Khi toàn bộ gai nhau thoái hóa thành trứng gọi là chửa trứng hoàn toàn.
280. Chửa trứng chỉ có dấu hiệu đau bụng khi dọa sẩy.
281. Thai chết trong tử cung chỉ gây lo lắng cho mẹ và không gây nguy hiểm gì cho mẹ.
282. Khi thai chết trong tử cung đã bị vỡ ối thì cần phải lấy thai ra sớm để tránh nguy cơ
nhiễm khuẩn.
283. Rau tiền đạo trung tâm dù con chết vẫn phải mổ để cứu mẹ.
284. Rau tiền đạo là nguy cơ gây tử vong con và không gây tử vong mẹ.
285. Mọi trường hợp rau tiền đạo đều phải mổ lấy thai khi thai đủ tháng.
286. Bao cao su chỉ cần được mang ngay trước khi xuất tinh
287. Bao cao su chỉ có tác dụng ngừa thai và HIV/AIDS
288. Dân số càng già thì tỷ lệ phụ thuộc càng thấp.
289. Dân số Việt Nam hiện nay đang có xu hướng già hóa
290. Exluton là thuốc ngừa thai dạng uống được chỉ định cho bà mẹ đang cho con bú và
phụ nữ có chống chỉ định dùng Estrogen.
291. Postinor là một loại viên thuốc ngừa thai khẩn cấp dạng đơn thuần chỉ chứa
Progesteron.
292. Sau khi triệt sản nam, hiệu quả tránh thai có tác dụng ngay.
293. Tháp tuổi dân số Việt Nam hiện nay là tháp tuổi ổn định, nhờ công tác DS-KHHGĐ
đạt kết quả tốt.
294. Triệt sản nam làm cho người đàn ông không xuất tinh khi giao hợp.
295. Uống thuốc ngừa thai dạng viên phối hợp có thể giúp cho chu kỳ kinh nguyệt đều

hơn.
TRƯỞNG BỘ MÔN/KHOA PHÒNG KT&ĐBCL HIỆU TRƯỞNG

×