Tải bản đầy đủ (.pdf) (58 trang)

Các chỉ tiêu hiệu quả trong đánh giá dự án xây dựng (môn học quản lý dự án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (214.63 KB, 58 trang )

8/14/2013 QUẢN LÝ DỰ ÁN 1
Chương 7
CÁC CHỈ TIÊU HIỆU QUẢ
TRONG ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Nội dung chương 7:
7.1. ĐÁNHGIÁDỰÁNVỚINHÓMCHỈ TIÊUTĨNH
7.2. ĐÁNHGIÁDỰÁNVỚINHÓMCHỈ TIÊU ĐỘNG
TRƯỜNGHỢPTHITRƯỜNGVỐNHOÀNHẢO
7.3. ĐÁNHGIÁDỰÁNVỚINHÓMCHỈ TIÊU ĐỘNG
TRƯỜNGHỢPTHỊ TRƯỜNGVỐNKHÔNGHOÀNHẢO
7.4.PHƯƠNGPHÁPCHIPHÍKINHTẾTỐITHIỂU
7.5.PHÂNTÍCHRỦIRO
8/14/2013 QUẢN LÝ DỰ ÁN 2
7.1. ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN VỚI NHÓM CHỈ TIÊU TĨNH
Chỉ tiêutĩnh?
Lànhữngchỉ tiêu chưaxemxéttớibiến ñộng củachúngcũng
như biến ñộngcủadòngtiềntệtheothờigiancủacácgiátrị
dòngtiềnthuchicủadựán.
Ưu ñiểm: Đơngiảnphùhợpchocáckhâulậpdựántiềnkhả thi
(báocáo ñầutưxâydựngcôngtrình)hoặcchocácdựánnhỏ,
ngắnhạnkhông ñòihỏimứcchínhxáccao.
8/14/2013 QUẢN LÝ DỰ ÁN 3
C
d
bằngtỷsốgiữachiphívềvốncốñịnhvàvốnlưuñộngtrong
mộtnămtrênsốlượngsảnphảmtrongnămcủadựán
7.1.1.Chỉ tiêuchiphíchomộtñơnvịsảnphẩm
KL: PA có chi phí cho một ñơn vị SP nhỏ nhất là PA tốt nhất







+=
nd
C
iV
N
C
2
.1
N -năng suất hàng năm;
V -vốn ñầu tư cho TSCĐ;
i -suất chiết khấu;
Cn -chi phí sản xuất hàng năm
8/14/2013 QUẢN LÝ DỰ ÁN 4
7.1.2. Chỉ tiêu lợi nhuận tính cho một ñơn vị sản phẩm
Bằng giá bán 1 ñơn vị sản phẩm Gd trừ ñi chi phí cho một ñơn vị
sản phẩm Cd.
Phươngánnàocóchỉ tiêulợinhuậntínhchomộtñơnvisản
phẩmlớnnhấtlàphươngántốtnhất:
ddd
CGL

=
8/14/2013 QUẢN LÝ DỰ ÁN 5
7.1.3.Chỉ tiêumứcdoanhthucủamộtñồngvốnñầutư
Bằngtỷsốmàtửsốlàlợi
nhuậncủamộtnămhoạt ñộng
củadựánLvàtổngchiphí

ñầutưcủadựán.Phươngán
nàocóchỉ tiêunàylớnnhấtlà
phươngántốtnhất:
Phương án nào có chỉ tiêu này lớn nhất là phương án tốt nhất:
2
0
M
V
V
L
D
+
=
V
0
-Vốn ĐT cho TSCĐ loại ít hao mòn;
V
M
-VĐTchoTSCĐ loạiHMnhanh;
8/14/2013 QUẢN LÝ DỰ ÁN 6
7.1.4. Chỉ tiêu thời hạn thu hồi vốn ñầu tư
bằng tỷ số giữa vốn ñầu tư V cho dự án với lợi nhuận L và khấu
hao cơ bản hàng năm Kn.
Phươngánnàocó
chỉ tiêunàynhỏ nhất
là phương án tốt
nhất.
n
k
KL

V
T
+
=
L
V
T
n
=
8/14/2013 QUẢN LÝ DỰ ÁN 7
7.2. ĐÁNHGIÁDỰÁNVỚINHÓMCHỈ TIÊU ĐỘNGTRƯỜNGHỢP
THITRƯỜNGVỐNHOÀNHẢO
Mộtthị trườngvốnñượccoilàhoànhảokhi:
 Nhucầuvềvốnluônluôn ñượcthỏamãnvàkhôngbị
mộthạnchế nàovềkhả năngcấpvốn.
 Lãisuấtphảitrả khivayvốnvàlãisuấtnhận ñượckhi
chovayvốnlàbằngnhau.
 Tínhthôngsuốtcủathị trườngvềmọimặtñược ñảm
bảo.
Cáctínhtoánsau ñâychỉñảmbảo
chínhxáctrongtrườnghợpthị
trườngvốnhoànhảo.
8/14/2013 QUẢN LÝ DỰ ÁN 8
7.2.1.Chỉ tiêuhiệusốthuchi
1.Chỉ tiêuhiệusốthuchiquyvềthời ñiểmhiệntạiNPV (NPW)
0
)1()1(
00

+


+
=
∑∑
==
n
t
t
t
n
t
t
t
i
C
i
B
NPW
n
n
t
t
tt
i
SV
i
CB
VNPW
)1()1(
)(

1
0
+
+
+

+−=

=
Chi tiết hơn ta có
8/14/2013 QUẢN LÝ DỰ ÁN 9
Nếutạimỗithời ñiểmcóphátsinhthuchi,talấythutrừ chithì
dòngtiềncònlạilàdòngcáckhoảnthunhậphoànvốnN(vìClà
chiphívậnhànhkhôngkểkhấuhaonênthunhậphoànvốnN
cũngchínhbằnglợinhuậnLcộngkhấuhaoKH):
B–C=L+KH=N
n
n
t
t
t
i
SV
i
N
VNPW
)1()1(
1
0
+

+
+
+−=

=
Vậy có thể viết
Nếu trị số Nt là ñều ñặn hàng năm và bằng N thì:
nn
n
i
SV
ii
i
NVNPW
)1()1(
1)1(
0
+
+
+
−+
+−=
8/14/2013 QUẢN LÝ DỰ ÁN 10
 Phươngánnàocótrị số NPWlớnnhấtlàphươngántốt
nhất.
 Khihaiphươngáncósốvốnñầutưkhácnhau,ngườita
phảigiảñịnhcómộtphươngán ñầutưtàichínhphụ thêm
vàophươngáncóvốnñầutưnhỏ hơn(trongthị trường
vốnhoànhảoNPWcủaphươngán ñầutưtàichínhphụ
thêmbằng0).

 Khicácphươngáncótuổithọ khácnhautrongthờikỳ
tínhtoán ñể sosánh ñượclấybằngbộisốchungnhỏ nhất
củacáctuổithọ củacácphươngán.Nếuthờikỳtồntại
củadựán ñượcxác ñịnhrõràng,thìthờikỳphântích
ñượclấybằngthờikỳtồntạiñó
8/14/2013 QUẢN LÝ DỰ ÁN 11
2.Chỉ tiêuhiệusốthuchiquyvềthời ñiểmtươnglaiNFW (NFV)
Phương án
nàocótrị số
NFWlớnnhất
làphươngán
tốtnhất!
SV
i
i
CBiVNFW
n
n
+
−+
−++−=
1)1(
)()1(
0
0)1()1(
00
≥+−+=

==


∑∑
tn
n
t
t
n
t
tn
n
iCiBNFW
SViCBiVNFW
tn
t
n
t
t
n
++−++−=

=

)1)(()1(
1
0
8/14/2013 QUẢN LÝ DỰ ÁN 12
3.Chỉ tiêuhiệusốthuchiquysan ñềuhàngnămNAW
1)1(
)1(
−+
+

=
n
n
n
ii
NPWNAW
Để tínhchỉ tiêuhiệusốthuchisan ñềubằnghàngnămNAW,
thìtrướchếtphảitínhgiátrị hiệntạicủahiệusốthuchiPW
sau ñótínhtrị số NAW:
Phươngán ñánggiálàPAcóNAW>0.CònPAtốtnhấtlàPA
cóNAWlớnnhất.
Nếucáctrị số thuchiphátsinh ñều ñặnhàngnămthìPA
ñánggiásẽlà:
0



=
CRCBNAW
tdtd
8/14/2013 QUẢN LÝ DỰ ÁN 13
Vct : Giá trị TSCĐ còn chưa ñược tính KHCB t của PA
CR :tổngsốkhấuhaocơbảnhàngnăm
(A)vàlãitrungbìnhhàngnămphảitrả
chosốgiátrị tàisảncốñịnhchưakhấu
haohếtởñầumỗinăm(R)vớigiả thiếtlà
chiphícho ñầutưban ñầulànhờ nguồn
vốn ñivayvàkhấuhaocơbảnhàngnăm
sẽñượctrả nợ hết.


=
+−+
+
=
n
t
n
ct
n
n
i
Vi
i
ii
R
1
)1(
.
1)1(
)1(
RACR
+
=
nSVVA /)(

=
8/14/2013 QUẢN LÝ DỰ ÁN 14
Ưunhược ñiểmcủaphươngphápdùngchỉ tiêuhiệusốthuchi
a. Ưu ñiểm:
 Cótính ñếnsựbiến ñộngcủacácchỉ tiêutheothờigian.

 Cótính ñếngiátrị củatiềntệtheothờigian.
 Cóthể tính ñếntrượtgiávàlạmphátthôngquaviệc ñiều
chỉnhcácchỉ tiêu:doanhthu,chiphívàtrị số củasuất
chiếtkhấu.
 Cótính ñếnnhântốrủirothôngquamứcñộ tăngtrị số
củasuấtchiếtkhấu.
 Cóthể sosánhcácphươngáncóvốnñầutưkhácnhau
8/14/2013 QUẢN LÝ DỰ ÁN 15
b. Nhược ñiểm:
 Chỉñảmbảochínhxáctrongtrườnghợpthị trườngvốnhoàn
hảo(khóbảoñảmtrongthựctế).
 Khódựbáochínhxáccácchỉ tiêuchocảñờidựán.
 Kếtquả lựachọnphươngánphụ thuộcrấtnhiềuvào ñộ lớn
củasuấtchiếtkhấui,màviệcxác ñịnhirấtkhókhăn.
 Thườngnâng ñỡ cácphươngáncóvốnñầutưítvàngắnhạn.
 Hiệuquả không ñượcbiểudiễndướidạngtỷsố,chưa ñượcso
vớimộtngưỡnghiệuquả cótrị số dươngkhác0.
 Khixétphươngánbổsungkhi2phươngáncóvốnñầutư
ban ñầukhácnhau ñãcoilãisuấtchovaylàlãisuất ñivayvà
suấtthulờitốithiểu(suấtchiếtkhấu)lànhư nhau,mộtñiều
khôngphùhợpvớithựctế.
8/14/2013 QUẢN LÝ DỰ ÁN 16
7.2.2. Chỉ tiêu suất thu lời nội tại IRR
1. Ý nghĩa của chỉ tiêu IRR
IRR là mức lãi suất mà nếu dùng nó làm suất chiết khấu ñể quy
ñổi các dòng tiền tệ của phương án thì giá trị hiện tại NPW = 0
0
)1()1(
00
=

+

+
=
∑∑
==
n
t
t
t
n
t
t
t
IRR
C
IRR
B
NPW
Về thựcchấtchỉ tiêuIRRnhư làmứcsinhlợidonộibộcủadự
ánsinhra
Về bảnchấtIRRlàkhả năngcholãicủadựán,làlãisuấtlớn
nhấtcóthể vayvốnñểñầutưmàkhôngbịlỗ
Sựñánhgiácủacácphươngánlàkhithỏamãn ñiềukiện:
MARR
IRR

MARRlàlãisuấtthulợitốithiểuchấpnhận ñược(MinimalAttractiveRateofReturn)
8/14/2013 QUẢN LÝ DỰ ÁN 17
a.Trườnghợpcó2phươngán

a1.Nếuvốnñầutưban ñầuchotàisảncốñịnhbằngnhau
PhươngánnàocóIRRlớnhơnlàphươngántốtnhất.
3.Sửdụngchỉ tiêuIRR ñể sosánh,lựachọnphươngántốiưu
2.Phươngphápxác ñịnhIRR
§ Phương pháp nội suy gần ñúng
§ Phương pháp dùng bảng tính Excel
a2.Nếuvốnñầutưban ñầukhácnhau
Sosánhlựachọntheonguyêntắc“giasốñầutư”.Nghĩalà
phươngáncóvốnñầutưban ñầulớnhơnñượcchọnlà
phươngántốtnhấtnếugiasốñầutưcủanó ñánggiá(tứclà
IRR(∆)>MARR),ngượclại,chọnphươngáncóvốnñầutư
nhỏ hơn.
8/14/2013 QUẢN LÝ DỰ ÁN 18
Các bước tiến hành:
 Xếphạngcácphươngántheothứ tự tăngdầncủavốnñầutưban ñầu.Lấy
phươngánsố0làmphươngáncơsởtínhtoán(phươngánsố0cóvốnñầu
tư bằng0)
 Tínhsuấtthulợinộitạicủagiasốñầutưcủaphươngán1sovớiphương
án0.TứclàtínhIRR1,nếuIRR1<MARRthìloạibỏphươngán1,vàlấy
phươngán2sosánhvớiphươngán0.NếuIRR2<MARRthìloạibỏ
phươngán2,cứnhư vậycho ñếnkhitìm ñượcphươngánthứ nnào ñócó
IRRn>MARRlúcnàysẽchọncơsởlàphươngánthứ n.
 Tiếptụcsosánhphươngánthứ nvớiphươngánthứ (n+1)bằngcáchxác
ñịnhchuỗitiềntệcủagiasốñầutưbằngdòngtiềntệcủaphươngáncóvốn
ñầutưlớntrừñidòngtiềntệcủaphươngáncóvốnñầutưnhỏ sau ñócũng
xác ñịnhtrị số IRRcủagiasốñầutưnếuIRR(∆)>MARRthìsẽloạibỏ
phươngánn,khi ñóchọnphươngán(n+1)làmphươngáncơsởñể tiếp
tụcsosánh.NếuIRR(∆)<MARRthìphươngán(n+1)bịloạibỏvà
phươngánnsẽtiếptụcsosánhvớiphươngán(n+2).
 Việcsosánhtừngcặphaiphươngánnhư vậylặplạicho ñếnkhicònlại

mộtphươngán, ñólàphươngán ñượcchọn.
8/14/2013 QUẢN LÝ DỰ ÁN 19
Ưunhược ñiểmcủaphươngphápthulờinộitại
Ưu ñiểm
 Cótính ñếnsựbiến ñộngcácchỉ tiêutheothờigianvàtính
toánchocảñờidựán.
 Hiệuquảñượcbiểudiễndướidạngsốtương ñốivàcóthể so
vớimộtchỉ số hiệuquả.
 Trị số IRR ñượcxác ñịnhtừnộibộphươngánmộtcách
kháchquanvàdo ñótránh ñượcviệcxác ñịnhsuấtchiếtkhấu
rấtkhóchínhxácnhư khidùngchỉ tiêuNPW.
 Cóthể tính ñếntrượtgiávàlạmphátbằngcáchthay ñổicác
chỉ tiêucủadòngthuchiquacácnăm.
 Thường ñượcdùngphổ biếntrongkinhdoanh.
 Giúptacóthể tìm ñượcphươngántốtnhấttheocả2chỉ tiêu
hiệuquả NPWvàIRRtrongcác ñiềukiệnnhất ñịnh.
8/14/2013 QUẢN LÝ DỰ ÁN 20
b.Nhược ñiểm
 Phươngphápnàychỉ chokếtquả chínhxácvớiñiềukiệnthị
trườngvốnhoànhảo.
 Khó ướclượngchínhcácchỉ tiêuchocảñờidựán.
 Phươngphápnàynâng ñỡ cácdựánítvốnñầutư,ngắnhạn,có
tỷ suấtdoanhlợicaosovớicácdựántuycầnnhiềuvốn,dài
haj,cótỷsuấtsinhlờithấpnhưnghiệusốthuchicảñờidựán
(số tuyệt ñối)cao,nếuchỉ dựavàocácchỉ tiêuIRRmộtcách
thuầntuý.
 Đãgiảñịnhcáchiệusốthuchidươngquacácnăm(thunhập
hoànvốnN) ñược ñầutưlạingayvàophươngánvớichiếtkhấu
bằngchínhtrị số IRRcầntìm. Điềunàykhôngphùhợpvới
thựctếnếuIRRtìmraquálớn.

 Việctínhtoántrị số IRRphứctạpnhấtlàkhidòngtiềntệñổi
dấunhiềulần.
8/14/2013 QUẢN LÝ DỰ ÁN 21
Phươngphápdùngchỉ tiêusuấtthulợitính2lần
KhiIRRtìm ñượcquálớnsẽkhôngphảnánh ñúngtìnhhìnhthựctế
vì ñãgiảñịnhrằngcáctrị số thunhậphoànvốndương ñược ñầutưlại
ngayvàophươngán ñangxétvớichiếtsuấtchiếtkhấu ñúngbằngIRR
quálớnñó.Trongtrườnghợpnàycầnñiềuchỉnhlạikếtquả tínhtoán
IRRbằngcáchtínhchỉ tiêusuấtthulợitính2lầnE.Phươngphápnày
cũngchỉ giảiquyết ñượctrườnghợpdòngtiềntệñổidấunhiềulầnvà
IRRcónhiềunghiệm.
 Tự chọnmộtsuấtthulợitái ñầutưi
kn
theokinhnghiệm,cóthể
bằngmứcdoanhlợiTBthựctếñãñạt ñượccủaDN.
 Tínhgiátrị tươnglaicủacáchiệusốthuchiquacácnăm(không
kể vốn ñầutưban ñầu):
10
)1(
−=⇒=−
+
n
N
n
V
FW
EV
E
FW
1

(1)
n
nt
Ntkn
t
FWNi

=
=+

Xác ñịnhE
từ phương
trình
8/14/2013 QUẢN LÝ DỰ ÁN 22
Cóthể coisuấtthulợitính2lần
Elàsuấtthulợingoạilai
ERR(ExternalRateofReturn)vìphươngtrìnhtrêntương
ñươngvớiphươngtrình:FW
N
=V(1+E)nhaynóicáchkhác
ñiERRlàchiếtsuấtchiếtkhấulàmcânbằnggiátrị tươnglai
củavốnñầutưban ñầuvàgiátrị tươnglaicủacáchiệusố
thuchiquacácchỉ năm ñượctínhtoánvớisuấtchiếtkhấutự
chotừbênngoàii
kn
.
8/14/2013 QUẢN LÝ DỰ ÁN 23
7.2.3. Chỉ tiêu tỷ số thu chi (Tỷ số lợi ích/chi phí)
Phươngpháp ñượcsửdụngphổ biến ñốivớicácdựánphục
vụ côngcộng,cácdựánmàNhànướckhông ñặtramụctiêu

hàng ñầulàlợinhuận.


=
=
+
+
=
n
t
t
t
n
t
t
t
i
C
i
B
C
B
0
0
)1(
)1(
KhitỷsốB/C>1thìdựán ñó ñượccoilà ñáng
giávềmặtkinhtế.Sosánhcácphươngánkhi
sử dụngchỉ tiêucũngsửdụngnguyêntắcphân
tíchtheogiasốñầutư.

KhitỷsốB/Ccócácdấuhiệukhácnhauthìviệclựachọnphương
áncóvốnñầutưlớnhơnchỉ khimẫusốcủatỷsố B/C<1mang
dấuâm(C<0).Trườnghợpcónhiềuphươngáncùngsosánhlựa
chọntheohìnhtrìnhtựnhư chỉ tiêuIRR.
8/14/2013 QUẢN LÝ DỰ ÁN 24
Có thể có các cách khác ñể tính chỉ số B/C
K
CB
C
B
tdtd

=
)(
)(
KCPW
BPW
C
B
td
+
=
KC
B
C
B
td
td
+
=

)(
)(
KPW
CBPW
C
B
tdtd

=
RACR
+
=
K-chiphí ñềuhàngnămtương ñương
ñể hoànlạivốnñầutưban ñầuvàtrả lãi
vayvớigiảñịnhlàchủñầutưphảivay
vốn ñể kinhdoanhvàtiềnkhấuhao ñược
ñemtrả nợ ngayhàngnăm.Trị số Kcó
thể xác ñịnhnhư CRtheocôngthức
8/14/2013 QUẢN LÝ DỰ ÁN 25
7.2.4. Chỉ tiêu thời gian hoàn vốn tính bằng PP hiện giá T
hv
Thời gian hoàn vốn tính bằng phương pháp hiện giá Thv là thời
gian từ 0 ñến khi NPV = 0
Phương án nào có thời gian hoàn vốn nhỏ hơn, là phương án có
lợi hơn

×