Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

giáo án bồi dưỡng thao giảng, thi giáo viên giỏi môn sinh học lớp 9 tiết 38 ưu thế lai (14)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (840.1 KB, 22 trang )


ThÇy gi¸o: Ph¹m V¨n Huýnh
tr êng THCS qu¶ng l u


Ki m tra b i c :
? Hiện t ợng thoái hoá ở vật nuôi và cây
trồng là gì ?Giải thích nguyên nhân và cơ
chế của hiện t ợng nói trên .


* Là hiện t ợng con cháu sinh ra có sức
sống kém dần so với bố mẹ, biểu hiện ở
sinh tr ởng chậm, phát triển yếu, chống chịu
kém với các điều kiện của môi tr ờng.
* NN: Là do tự thụ phấn bắt buộc ở cây
giao phấn và giao phối cận huyết.
* Cơ chế: Tỷ lệ các cặp gen đồng hợp lặn
tăng lên làm xuất hiện các kiểu hình xấu.
Đáp án:

t
t
iÕt 38
iÕt 38
uthÕlai
uthÕlai
I
I
-
-


h
h
iÖn t îng u thÕ lai
iÖn t îng u thÕ lai

Bµi tËp1 : Ph©n biÖt th©n vµ b¾p ng« ë F1víi c©y bè mÑ
vµ c©y vµ b¾p ng« cña 2 dßng tù thô phÊn (bè, mÑ):
: C©y vµ b¾p ng« cña c¬ thÓ lai F1
a ab c b c
a
c
b


Bµi tËp 2: ¦u thÕ lai thÓ hiÖn khi thùc hiÖn nh÷ng phÐp lai nµo
Bµi tËp 2: ¦u thÕ lai thÓ hiÖn khi thùc hiÖn nh÷ng phÐp lai nµo
?
?

Đặc điểm Thân Bắp(trái) Hạt
C
ây lai F
1
so với cây
bố mẹ
Cao hơn,
khoẻ hơn
Dài hơn,
to hơn
Lớn hơn,

nhiều hơn
Đáp án: Bài tập 1:
Đáp án: Bài tập 2:
hiện t ợng u thế lai thể hiện khi:
* Lai giữa các dòng thuần: VD Ngô, Lúa
* Lai các thứ cây trồng, các nòi vật nuôi thuộc
cùng một loài
(cà chua hồng Việt Nam x cà chua Ba Lan ),
(gà Đông Cảo x gà Ri )
* Lai giữa hai loài khác nhau: (vịt x ngan )

Giống cà chua lai số 9
Sinh tr ởng khoẻ, kháng bệnh
tốt đặc biệt là bệnh héo xanh
vi khuẩn. Giống có khối l ợng
quả lớn (140g), năng suất rất
cao(65-78 tấn/ha, thích hợp
cho cả ăn t ơi và chế biến.
Trâu lai F
1
Viện chăn nuôi Quốc gia đã
nghiên cứu đ ợc ph ơng pháp lai
tạo trâu nhà với trâu Murah (ấn
Độ) nhằm làm tăng tầm vóc đàn
trâu đang có xu h ớng giảm về
khối l ợng

Quan sát hình ảnh s u tầm về u thế
lai ở cây trồng , vật nuôi
Cho ví dụ về hiện t ợng u thế lai ở cây

trồng , vật nuôi ?
u thế lai là gì ?

I
I
-
-
h
h
iện t ợng u thế lai
iện t ợng u thế lai
*Khái niệm: u thế lai là hiện t ợng cơ thể lai
f
1
có sức sống cao hơn , sinh tr ởng nhanh
hơn , phát triển mạnh hơn , chống chịu tốt
hơn , các tính trạng năng suất cao hơn trung
bình giữa hai bố mẹ hoặc v ợt trội cả hai bố mẹ
hiện t ợng u thế lai thể hiện khi:
* Lai các thứ cây trồng, các nòi vật nuôi thuộc
cùng một loài
(cà chua hồng Việt Nam x cà chua Ba Lan ),
(gà Đông Cảo x gà Ri )
* Lai giữa hai loài khác nhau: (vịt x ngan )
* Lai giữa các dòng thuần: VD Ngô, Lúa

Ii-
Ii-



n
n
guyªn nh©n cña hiÖn t îng u thÕ lai
guyªn nh©n cña hiÖn t îng u thÕ lai

1/ Ví dụ: một dòng thuần mang 2 gen trội lai với một
dòng thuần mang 1 gen trội sẽ cho cơ thể lai F1 mang 3
gen trội có lợi
p : AAbbCC x aaBBcc
F1 AaBbCc
1/ tại sao khi lai 2 dòng thuần, u thế lai biểu hiện rõ nhất ?
- Khi lai 2 dòng thuần, u thế lai biểu hiện
rõ nhất vì hầu hết các cặp gen ở trạng thái
dị hợp, chỉ có gen trội có lợi mới đ ợc biểu
hiện
ĐáPáN

- u thế lai biểu hiện rõ nhất ở f
1
sau đó giảm dần
qua các thế hệ do tỉ lệ dị hợp giảm dần, tỉ lệ đồng
hợp lặn tăng lên
nguyên nhân của hiện t ợng u thế lai là gì ?
ĐáPáN
2/ Sự biến đổi tỉ lệ thể dị hợp và thể đồng hợp
do tự thụ phấn
2/ tại sao u thế lai biểu hiện rõ nhất ở f
1
, sau đó giảm
dần qua các thế hệ ?

aa
aa
aa
Aa
Aa
Aa
Aa
Aa
Aa
F3
F4
F5
F6
F7
F8
F2
F
1
AA
aa
AA
AA
AA
AA
AA
AA
AA
aa
aa
aa


ii/
ii/


n
n
guyên nhân của hiện t ợng
guyên nhân của hiện t ợng
u thế lai
u thế lai

nguyên nhân của hiện t ợng u thế lai là do
sự tập trung các gen trội có lợi ở cơ thể lai
f
1

u thế lai biểu hiện cao nhất ở f
1
sau đó
giảm dần qua các thế hệ do tỉ lệ dị hợp giảm
dần , tỉ lệ đồng hợp lặn tăng lên
muốn duy trì u thế lai thì phải dùng biện pháp
gì ?

Đê duy trì u thế lai phải dùng PP nhân
giống vô tính (nh giâm, chiết, gép,vi nhân
giống)

III - Các ph ơng pháp tạo u thế lai:

III - Các ph ơng pháp tạo u thế lai:
Đối t ợng Ph ơng pháp Thành tựu
Cây trồng
Vật nuôi
tìm hiểu thông tin mục iii/103, mục 3/109, quan
sát hình ảnh, hoàn thành phiếu học tập

u thế lai ở cây trồng

Giống lúa DT
17

(DT
10
X OM
80)
)

Ưu điểm : Có khả năng cho năng
suất cao của DT
10
và chất l ợng cao
của OM
80
hhjn
Giống ngô lai đơn LVN 10
(Lai giữa hai dòng thuần)
Ưu điểm : chịu hạn, chống
đổ, kháng sâu bệnh, năng
suất 8-12 tấn /ha


u thế lai ở vật nuôi


Lợn lai F
Lợn lai F
1
1
(Móng Cái X Đại Bạch)
Ưu điểm: Sức sống cao, lợn con mới
đẻ đã nặng từ 0.7 - 0.8 kg, tăng trọng
nhanh ( 10 tháng tuổi đạt 80- 100 kg),
tỉ lệ thịt nạc cao hơn lợn Móng Cái
Bò lai Sind
Bò lai Sind
( Thanh Hoá X Sind)
Ưu điểm: Khối l ợng tăng (300-
450 Kg), sản l ợng sữa cao (800-
1000 kg), thích nghi rộng ở mọi
miền n ớc ta

Các ph ơng pháp tạo u thế lai



ở cây trồng, ph ơng pháp tạo u thế lai nào đ ợc dùng phổ
biến nhất ? Tại sao ?
Lai kinh tế là gì ? Tại sao không dùng con lai kinh tế
để nhân giống ?
Đối

t ợng
Ph ơng pháp Thành tựu
Cây
trồng
Vật
nuôi
-Lai khác dòng
-Lai khác thứ
-Lai kinh tế
Lợn lai F
1

(Móng Cái X Đại Bạch)
_Bò lai Sind
( Bò vàng Thanh Hoá X
Bò Sind
-Giống ngô lai LVN
10
-Giống lúa DT
17

(DT
10
X OM
80
)

iii/c¸c ph ¬ng ph¸p t¹o u thÕ lai
1/ ph ¬ng ph¸p t¹o u thÕ lai ë c©y trång
-Lai kh¸c dßng

-Lai kh¸c thø
2/ ph ¬ng ph¸p t¹o u thÕ lai ë vËt nu«i
-Lai kinh tÕ

i/ hiện t ợng u thế lai
- u thế lai là hiện t ợng cơ thể lai f
1
có sức sống cao hơn
, sinh tr ởng nhanh hơn , phát triển mạnh hơn , chống chịu tốt
hơn , các tính trạng năng suất cao hơn trung bình giữa hai bố
mẹ hoặc v ợt trội cả hai bố mẹ
ii/ nguyên nhân của hiện t ợng u thế lai
tiết 38 u thế lai
-nguyên nhân của hiện t ợng u thế lai là do sự tập trung các
gen trội có lợi ở cơ thể lai f
1
iii/các ph ơng pháp tạo u thế lai
1/ ph ơng pháp tạo u thế lai ở cây trồng
-lai khác dòng
-lai khác thứ
2/ ph ơng pháp tạo u thế lai ở vật nuôi
-lai kinh tế

H ớng dẫn học ở nhà

1/ Học bài cũ
-Nắm khái niệm, nguyên nhân, các ph ơng
pháp tạo u thế lai
-Giải thích tại sao không dùng cơ thể lai F
1

để
nhân giống
-Khái niệm, công thức lai kinh tế ở n ớc ta
2/ Tìm hiểu bài 36: Các ph ơng pháp chọn lọc
P.pháp Tiến hành Ưu điểm Nh ợc điểm Đối t ợng

TIÕTHäCKÕTTHóC
TIÕTHäCKÕTTHóC


XINKÝNHCHóCquýTHÇY,C«
XINKÝNHCHóCquýTHÇY,C«
GI¸ovµc¸cemhäcsinhSøC
GI¸ovµc¸cemhäcsinhSøC
KHoÎVµH¹NHPHóC
KHoÎVµH¹NHPHóC


XINCHµOC¸CEM
XINCHµOC¸CEM

×