TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
LÊ DUY ĐIỆP
PHÂN BỐ BỨC XẠ SÓNG DÀI VÀ MỐI QUAN HỆ VỚI LƢỢNG MƢA
TRÊN KHU VỰC VIỆT NAM TRONG CÁC THỜI KỲ ENSO
, 2014
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
LÊ DUY ĐIỆP
PHÂN BỐ BỨC XẠ SÓNG DÀI VÀ MỐI QUAN HỆ VỚI LƢỢNG MƢA
TRÊN KHU VỰC VIỆT NAM TRONG CÁC THỜI KỲ ENSO
Chuyên ngành: -
60440222
: GS.TS.
, 2014
MỤC LỤC
MỞ ĐẦU 1
CHƢƠNG 1. TỔNG QUAN VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU 2
1.1. Tổng quan về các vấn đề liên quan đến bức xạ sóng dài 2
1.1.1. Lý thuyết bức xạ sóng dài và phướng pháp tính toán 2
1.1.2. Tổng quan các công trình nghiên cứu có liên quan đến OLR 4
1.2. Tổng quan các công trình nghiên cứu liên quan đến ENSO 7
1.2.1. Khái quát về ENSO 7
1.2.2. Các công trình nghiên cứu ENSO 9
1.3. Một số nhận xét về chung và định hƣớng nghiên cứu của luận văn 11
CHƢƠNG 2. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU VÀ SỐ LIỆU 12
2.1. Xác định các khu vực nghiên cứu OLR của Việt Nam và phụ cận 12
2.2. Phƣơng pháp xác định các chu trình ENSO 13
2.3. Xác định các trạm khí tƣợng tiêu biểu 14
2.4. Tính toán các đặc trƣng thống kê 15
2.4.1. Các đặc trưng thống kê về OLR 15
2.4.2. Tính toán chuẩn sai lượng mưa trong các chu trình ENSO 16
2.4.3. Phương pháp tính hệ số tương quan giữa OLR và lượng mưa 16
2.5. Số liệu 16
2.5.1. Số liệu OLR 16
2.5.2. Số liệu mưa 17
CHƢƠNG 3. BỨC XẠ SÓNG DÀI TRONG ĐIỀU KIỆN CHUNG, ĐIỀU KIỆN
ENSO VÀ QUAN HỆ VỚI LƢỢNG MƢA 18
3.1. Phân bố không gian và diễn biến thời gian của bức xạ sóng dài trong điều
kiện chung 18
3.1.1. Phân bố cường độ bức xạ sóng dài trung bình năm 18
3.1.2. Phân bố cường độ bức xạ sóng dài đi ra trong các tháng 19
3.1.3. Biến trình năm của bức xạ sóng dài đi ra 26
3.1.4. Mức độ biến đổi của bức xạ sóng dài đi ra 30
3.2. Phân bố bức xạ sóng dài trong điều kiện ENSO 31
3.2.1. Phân bố bức xạ sóng dài trong điều kiện EL Nino 31
3.2.2. Phân bố bức xạ sóng dài trong các điều kiện La Nina 35
3.3. Chuẩn sai bức xạ sóng dài trong điều kiện ENSO 38
3.3.1. Chuẩn sai bức xạ sóng dài đi ra trong điều kiện El Nino 38
3.3.2. Chuẩn sai cường độ bức xạ sóng dài đi ra trong điều kiện La Nina 42
3.4. Mối quan hệ giữa bức xạ sóng dài và lƣợng mƣa 45
3.4.1. Quan hệ giữa lượng bức xạ sóng dài và lượng mưa trong điều kiện chung 45
3.4.2. Quan hệ giữa chuẩn sai bức xạ sóng dài đi ra và chuẩn sai lượng mưa trong
các điều kiện ENSO 49
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 59
TÀI LIỆU THAM KHẢO 61
DANH SÁCH CÁC HÌNH
2
8
l Nino 9
12
2
) 19
2
) 19
2
) 20
2
) 20
2
) 21
2
) 22
2
) 22
2
) 23
m
2
) 23
2
) 24
g X (W/m
2
) 24
2
) 25
nh tháng XII (W/m
2
) 25
2
) 26
2
) 26
2
) 27
2
) . 27
2
) 28
2
)
28
2
)
29
Á (W/m
2
) 29
(W/m
2
) 30
45
46
46
48
48
49
DANH SÁCH CÁC BẢNG
- 2009 13
- 2009 14
2
) 18
30
2
) 34
2
) 37
(W/m
2
) 41
(W/m
2
) 44
45
51
52
53
54
56
57
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
ISCU
MJO
Madden-Julian Oscillation ( madden-julian)
NCAR
The NationalCenter for Atmospheric Research (Trung tâm
NCEP
Natio
NOAA
OLR
Outgoing Longwave Radiation
R
Rainfall
UNEP
United Nations Environment Program
UNESCO
United Nations Educational Scientific and Cultural Organization
()
WMO
BB
BĐ
NB
TAD
TGTQ
TB
TXD
VBG
XDDNA
m Á
OLRTBN
OLRTBE
OLRTBLA
∆OLR
∆R
LỜI CẢM ƠN
Người đầu tiên tôi muốn gửi lời cảm ơn chân thành, sâu sắc là GS.TS. Nguyễn
Trọng Hiệu, người đã người đã dành rất nhiều thời gian để giúp đỡ và hướng dẫn tận
tình cho em trong suốt quá trình nghiên cứu và hoàn thành khóa luận này.
Xin gửi lời cảm ơn chân thành tới các Thầy, các Cô, các anh chị và các em đang
công tác, giảng dạy tại Khoa khí tượng Thủy văn và Hải dương học.
Xin gửi lời cảm ơn tới Phòng Sau đại học, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, đã
tạo điều kiện cho tôi trong quá trình tôi học tập tại trường. Xin cảm ơn những bạn bè
đồng nghiệp tại Trung tâm Nghiên cứu khí tượng khí hậu, Viện khoa học Khí tượng Thủy
Văn và Môi trường đã giúp đỡ tôi trong quá trình tôi thực hiện luận văn.
Cuối cùng là lời cảm ơn dành cho gia đình tôi, và tất cả bạn bè, người thân của tôi,
người luôn quan tâm, động viên, khích lệ để tôi hoàn thành luận văn tốt nghiệp này.
Hà Nội ngày 24 tháng 6 năm 2014
1
MỞ ĐẦU
có
trung bình 1200-24ph
và La Nina) .
. Trong các
óng dài ó
a
Phân bố bức xạ sóng
dài và mối quan hệ với lượng mưa trên khu vực Việt Nam trong các thời kỳ ENSO
ng quan v nghiên cu
i thiu khái quát v bc x
bc x sóng dài, các công trình nghiên cc v bc x sóng
dài, bc x sóng dài trong ENSO và nhu rút ra t các công trình nghiên c
u và s liu
nh các khu vc OLR Vit Nam
và ph cnh các chu trình ENSO, li tr
biu cho các vùng khí hu Ving
kê phc v nghiên cu lun s liu cn thu thp.
Bc x u kiu kin ENSO và quan h vi
trình bày các kt qu thu nhc v phân b không gian và
din bin thi gian ca bc x u kin chung, phân b OLR và chun
sai OLR trong các chu trình El Nino, chu trình La Nina, quan h gia bin trình OLR
vi biu và quan h gia chun sai OLR vi
chum tiêu biu kin EL Nino và La Nina.
2
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
1.1. Tổng quan về các vấn đề liên quan đến bức xạ sóng dài
1.1.1. Lý thuyết bức xạ sóng dài và phướng pháp tính toán
a.
v
.
Hình 1.1:Phát xạ sóng dài và hấp thụ sóng ngắn trong khí quyển
só, OLR óng
>4m,
b. Cách tính OLR
Thông lng bc x sóng dài trong iu kin quang mây
Trox
(1.1)
3
(1.2)
=
=
-
(1.3)
Thông lng bc x trong iu kin có mây
,
.
= 0,5 còn
=
= 1
= F *
(1.4)
n bc x sóng dài ca tng loi mây (
) là
,
thì
(1.5)
(1.6)
(1.7)
(1.8)
4
1.1.2. Tổng quan các công trình nghiên cứu có liên quan đến OLR
a.
<240W/m
2
i OLR > 240W/m
2
trên
18].
gi
1997 T
LC
1998 [12].
-30°S và 40°E-1974-
tác
22].
--
23].
[17].
25].
5
VI IX
7].
(OLR) [10].
2
t
gió mùa [13].
2
16].
, M.V Carvalho
200 hPa và
MJO)
[19].
Mô
-
Tây Á
[20].
7onzalez
[21].
Xác
chí "In-2004
2
[8].
6
mây [14].
2
9].
-0,62 [24].
b.
-19
[1].
[4].
[6].
-1992, 1997-
trong công trì
[3].
Trên b rng có 2 vùng OLR cao, mt phía Tây -
Pakistan và mt p, mt cao
nguyên Tây Tng và mt vùng bin o.
Các vù theo các tháng mùa hè, rt mnh trong các
u và cui mùa hè (tháng V và X) và không mnh lm trong các tháng gia mùa
hè nht là tháng VII và tháng VIII.
7
Các vùng OLR thi my v i mnh trong
các tháng gii yu và cui mùa hè.
Phm vi hong ci
OLR trong -
[2].
1.2. Tổng quan các công trình nghiên cứu liên quan đến ENSO
1.2.1. Khái quát về ENSO
a.
, kéo dài 6 - -
- Dao
-
.
b.
8
Hình 1.2: Sơ đồ hoàn lưu Walker trong điều kiện bình thường
c.
-
W/m
2
.
(>280W/m
2
).
d.
Xích
đạo
Gió Đông
Tín phong NBC
Tín phong BBC
Gió Tây
Đối lưu
phát triển
Chuyển
động
giáng
Nêm nhiệt
80
0
T
120
0
Đ
HOÀN LƯU WALKER
Nước trồi
Nóng, khí áp thấp
Lạnh, khí áp cao
9
-
nó
Hình 1.3: Sơ đồ hoàn lưu Walker trong điều kiện El Nino
1.2.2. Các công trình nghiên cứu ENSO
10
a.
khi trên
-
â C L Cg trình môi
L
Xã hi tng chu nhiu ng ca ENSO
Các cc tr khí hn nhiu hong kinh t
- xã hi (sn xuc, thy hi sn, nguc).
Các khu vc t trong thi gian có La Nina và xy ra hn
hán trong thi gian có El Nino
công
-1998.
,
b
[9] .
[15].
bGió m
ùa khô [11].
Q
[27].
b.
11
,
a,
[5].
Ngu
[3].
1.3. Một số nhận xét về chung và định hƣớng nghiên cứu của luận văn
1.
2.
3.
.
4.
5.
trình La Nina.
12
CHƯƠNG 2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU VÀ SỐ LIỆU
a)
b)
c) OLR và c
d)
e)
f) H trong các chu
trình El Nino và La Nina trên
2.1. Xác định các khu vực nghiên cứu OLR của Việt Nam và phụ cận
,
(Hình 2.1):
Hình 2.1: Các khu vực nghiên cứu OLR
13
Khu v
0
N 24
0
N, 100
0
E 110
0
E)
0
N 20
0
N, 102
0
E 110
0
E)
8
0
N 12
0
N, 100
0
E 110
0
E)
5
0
N 20
0
N, 110
0
E 120
0
E)
0
N 35
0
N, 80
0
E 140
0
E)
6
0
N 25
0
N, 60
0
E 100
0
E)
5
0
N 20
0
N, 80
0
E 100
0
E)
0
S 5
0
N, 80
0
E 140
0
E)
9
0
S 10
0
N, 120
0
E 180
0
E)
2.2. Phƣơng pháp xác định các chu trình ENSO
(5
0
S 5
0
N, 90
0
W
150
0
0
c.
-0,5
0
c.
2.1và 2.2.
Bảng 2.1: Các chu trình El Nino thời kỳ 1960 - 2009
T
Chu
trình El
Nino
Th
Dài
(L)
tháng
Max SSTA
Phân
chu
trình
Tháng
Tháng
Tháng
1
E
63-64
7
63
1
64
7
0,9
12
63
N
2
E
65-66
6
65
3
66
10
1,6
11
65
N
3
E
68-69
11
68
5
69
7
1,0
2
69
N
4
E
69-70
9
69
2
70
3
0,8
1
70
N
5
E
72-73
5
72
3
73
11
2,0
12
72
N
6
E
76-77
9
76
2
77
6
0,8
11
76
N
7
E
82-83
5
82
6
83
14
2,6
1
83
D
14
8
E
86-88
9
86
1
88
17
1,7
9
87
D
9
E
91-92
5
91
6
92
14
1,9
1
92
D
10
E
94-95
9
94
2
95
6
1,3
12
94
N
11
E
97-98
5
97
4
98
12
2,7
12
97
D
12
E
02-03
6
02
3
03
10
1,6
12
02
N
13
E
04-05
8
04
1
05
6
0,7
11
04
N
Bảng 2.2: Các chu trình La Nina thời kỳ 1960 - 2009
Chu
trình La
Nina
thúc
Dài
(L)
tháng
Max SSTA
Phân
chu
trình
Tháng
Tháng
Tháng
1
La
64-65
4
64
1
65
10
-1,3
12
64
N
2
La
67-68
9
67
4
68
8
-0,8
2
68
N
3
La
70-72
6
70
1
72
20
-1,8
12
70
D
4
La
73-76
5
73
5
76
37
-1,9
12
73
D
5
La
83-84
9
83
2
84
6
-1,0
12
83
N
6
La
84-85
9
84
7
85
11
-1,4
12
84
N
7
La
85-86
10
85
3
86
6
-0,7
2
86
N
8
La
88-89
4
88
9
89
18
-2,3
12
88
D
9
La
95-96
8
95
4
96
9
-1,0
12
95
N
10
La
98-01
6
98
2
01
33
-1,7
1
00
D
11
La
07-08
8
07
5
08
10
-1,8
1
08
N
Chú thích: N: Ngắn, D: Dài
2.3. Xác định các trạm khí tƣợng tiêu biểu
7
Tây Bc: 103.90)
c: Hà Giang 104.97)
ng Bng Bc B: Hà Ni 103.90)
Bc Trung B: Vinh 105.67)
Nam Trung Bng 108.20)
15
Tây Nguyên: Buôn Mê Thut 108.05)
Nam B: C 105.77)
2.4. Tính toán các đặc trƣng thống kê
2.4.1. Các đặc trưng thống kê về OLR
1)
)
(2.1)
jt
2)
)
(2.2)
3) Chu
(2.3)
4) lch tiêu chun ca OLR tháng j
(2.4)
5) OLR tháng j (%)
(2.5)
6)
(2.6)
OLR trong tháng th 1 ca chu trình ENSO
: Tr s trung bình ca OLR trong tháng th L ca chu trình ENSO
7) Chun sai OLR trong các chu trình ENSO:
) (2.7)
ct
: Chun sai OLR trong chu trình ENSO dài L tháng
OLR
1
: Chun sai OLR trong tháng th 1 ca chu trình ENSO
16
L
: Chun sai OLR trong tháng th L ca chu trình ENSO
2.4.2. Tính toán chuẩn sai lượng mưa trong các chu trình ENSO
8) m S trong chu trình ENSO
(2.8)
dài L tháng
u trình ENSO
Rs,l: Chui trm S trong tháng L ca chu trình ENSO.
2.4.3. Phương pháp tính hệ số tương quan giữa OLR và lượng mưa
9) H s
(2.9)
:
)
: OLR trung bình tháng j (j =
)
Vi j = 12,
c coi là rõ rt khi
áng k khi
10)
(2.10)
i
i
0
i
i
0
x
i
y
i
2.5. Số liệu
2.5.1. Số liệu OLR
09 -NCEP.