I HC QUC GIA HÀ NI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
VŨ THỊ KIM THANH
NGHIÊN CỨU HOẠT TÍNH QUANG XÚC TÁC PHÂN HỦY CỦA
VẬT LIỆU TỔ HỢP QUANG XÚC TÁC BIẾN TÍNH TỪ TiO
2
ĐỐI VỚI THUỐC TRỪ SÂU
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC
Hà Ni 2012
I HC QUC GIA HÀ NI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
VŨ THỊ KIM THANH
NGHIÊN CỨU HOẠT TÍNH QUANG XÚC TÁC PHÂN HỦY CỦA
VẬT LIỆU TỔ HỢP QUANG XÚC TÁC BIẾN TÍNH TỪ TiO
2
ĐỐI VỚI THUỐC TRỪ SÂU
Chuyên ngành: Hóa ng
Mã s: 60 44 41
LUC
CÁN B NG DN KHOA HC: TS. NGUY
Hà Ni 2012
MỤC LỤC
MỞ ĐẦU 1
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN 3
1.1. Vt liu nano TiO
2
và vt liu nano TiO
2
bin tính 3
1.1.1. Vt liu nano TiO
2
3
1.1.2. Vt liu nano TiO
2
bin tính 5
1.1.3. Mt s u ch TiO
2
và bin tính TiO
2
7
1.1.4. ng dng ca quang xúc tác TiO
2
trong quá trình phân hy các hp cht hu
m 9
1.2. Tng quan v thuc tr sâu 11
1.2.1. Thc trng ô nhim thuc tr ng 11
1.2.2. Tính cht hóa hc tính ca Methomyl 12
lý thuc tr ng 14
1.3.1. Quá trình Fenton 14
ozon: Peroxon và catazon 16
1.3.3. Quá trình quang Fenton 17
1.3.4. Các quá trình quang xúc tác bán dn 17
CHƢƠNG 1: THỰC NGHIỆM 20
2.1. Dng c và hóa cht 20
2.1.1. Dng c 20
2.1.2. Hóa cht 20
u 21
ng nghiên cu 21
2.2.2. Mt s u trúc vt liu 22
nh các ion sinh ra trong quá trình khoáng hóa 26
2.3. Tng hp vt liu 30
2.3.1. Tng hp vt liu TiO
2
30
2.3.2. Tng hp vt liu Fe C TiO
2
30
2.3.3. Tng hp vt liu t hp quang xúc tác Fe C TiO
2
/AC 30
2.4. Thí nghim kho sát hot tính xúc tác ca vt liu 31
2.4.1. Kho sát ng cng xúc tác Fe-C-TiO
2
ti quá trình phân hy
Methomyl 31
2.4.2. Kho sát ng ca pH 32
2.4.3. Kho sát ng ca n H
2
O
2
32
2.4.4. Kho sát kh p ph ca vt liu Fe-C-TiO
2
/AC 32
CHƢƠNG 1: KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN 33
3.1. Tu kin chy HPLC 33
3.1.1. Kho sát và chn thành phng 33
3.1.2. Kho sát t ng 34
3.1.3. Kh lp li ca h thng HPLC 36
u kin t phân tích Methomyl 36
3.1.5. Xây dng chun ca Methomyl 37
a vt liu xúc tác Fe-C-TiO
2
39
3.3. Kho sát hot tính xúc tác ca vt liu Fe-C-TiO
2
vi quá trình phân hy
Methomyl 41
3.3.1. Kho sát ng cng xúc tác ti quá trình phân hy Methomyl41
3.3.2. Kho sát ng ca pH 44
3.3.3. Kho sát n H
2
O
2
46
3.3.4. Quá trình khoáng hóa ca Methomyl 48
3.4. Kho sát hot tính xúc tác ca vt liu t hp quang xúc tác Fe-C-TiO
2
/AC ti
quá trình phân hy Methomyl 50
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 57
TÀI LIỆU THAM KHẢO 59
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
Bảng 1.1. Một số tính chất vật lý của tinh thể rutile và anatase 5
Bảng 2.1. Thông số kĩ thuật của than hoạt tính Trà Bắc 21
Bảng 2.1. Kết quả xây dựng đường chuẩn NH
4
+
26
Bảng 2.2. Kết quả xây dựng đường chuẩn NO
3
-
28
Bảng 3.1: Kết quả khảo sát tỉ lệ thành phần pha động 33
Bảng 3.2. Kết quả khảo sát tốc độ dòng 35
Bảng3.3. Kết quả khảo sát độ lặp lại của hệ thống 36
Bảng 3.4. Đường chuẩn của Methomyl 37
Bảng 3.5. Thành phần của các nguyên tố trong xúc tác Fe-C-TiO
2
40
Bảng 3.6. Ảnh hưởng của lượng xúc tác Fe-C-TiO
2
tới độ chuyển hóa Methomyl.41
Bảng 3.7. Hằng số tỉ lệ k
’
của quá trình chuyển hóa Methomyl với các lượng xúc tác
khác nhau 44
Bảng 3.8. Ảnh hưởng của pH tới độ chuyển hóa Methomyl 45
Bảng 3.9. Độ chuyển hóa Methomyl ở nồng độ H
2
O
2
khác nhau 46
Bảng 3.10. Quá trình khoáng hóa của Methomyl 49
Bảng 3.11. Khảo sát dung lượng hấp phụ của xúc tác Fe-C-TiO
2
/AC 54
Bảng 3.12. Kết quả thể hiện sự phụ thuộc độ chuyển hóa Methomyl vào lượng xúc
tác Fe-C-TiO
2
/AC 55
DANH MỤC HÌNH VẼ
Hình 1.1. Cấu trúc tinh thể các dạng thù hình của TiO
2
3
Hình 1.2. Cơ chế quá trình xúc tác quang trên vật liệu bán dẫn 10
Hình 1.3. Cơ chế tạo gốc hoạt động trên vật liệu bán dẫn 19
Hình 2.1. Sơ đồ hoạt động của hệ máy HPLC 25
Hình 2.2. Đường chuẩn NH
4
+
27
Hình 2.3. Đường chuẩn NO
3
-
29
Hình 3.1. Kết quả khảo sát thay đổi tỉ lệ thành phần pha động 34
Hình 3.2. Kết quả khảo sát thay đổi tốc độ dòng 35
Hình 3.3. Đường chuẩn Methomyl 38
Hình 3.4. Phổ HPLC đường chuẩn của Methomyl 38
Hình 3.5. Phổ XRD của vật liệu Fe-C-TiO
2
39
Hình 3.6. Ảnh SEM của vật liệu xúc tác Fe-C-TiO
2
39
Hình 3.7. Phổ EDX của vật liệu xúc tác Fe-C-TiO
2
40
Hình 3.8. Phổ UV – Vis của các mẫu TiO
2
và Fe-C-TiO
2
41
Hình 3.9. Ảnh hưởng của lượng xúc tác tới hiệu quả phân huỷ methomyl của Fe-C-
TiO
2
42
Hình 3.10. Phổ HPLC của quá trình phân hủy Methomyl với xúc tác 10g/l 42
Hình 3.11. Ảnh hưởng của lượng xúc tác tới tốc độ phản ứng của quá trình phân
hủy Methomy 43
Hình 3.12. Ảnh hưởng của pH tới hiệu quả phân huỷ methomyl của Fe-C-TiO
2
45
Hình 3.13. Độ chuyển hóa Methomyl ở các nồng độ H
2
O
2
khác nhau 47
Hình 3.14. Hằng số tốc độ (k) của phản ứng ở các nồng độ H
2
O
2
khác nhau 47
Hình 3.15. Đồ thị biểu diễn sự phân hủy và khoáng hóa của Methomyl 49
Hình 3.16. Quá trình phân hủy của Methomyl 50
Hình 3.17. Phổ XRD của vật liệu Fe-C-TiO
2
51
Hình 3.18 . Ảnh SEM của vật liệu Fe-C-TiO
2
51
Hình 3.19. Phổ IR của vật liệu AC chưa biến tính 52
Hình 3.20. Phổ IR của vật liệu AC biến tính với PSS 52
Hình 3.21.Phổ IR của vật liệu tổ hợp quang xúc tác Fe-C-TiO
2
/AC đã biến tính với
PSS 53
Hình 3.22. Độ hấp phụ của Methomyl trên vật liệu Fe-C-TiO
2
/AC 54
Hình 3.23. Kết quả thể hiện sự phụ thuộc độ chuyển hóa Methomyl vào lượng xúc
tác Fe-C-TiO
2
/AC 55
BẢNG KÍ HIỆU CHỮ VIẾT TẮT
1. AC: Cacbon hot tính (Active Carbon)
2. ACN: Acetonitrin
3. BVTV: Bo v thc vt
4. HPLC: Sc ký lng hi
Chromatography)
1
MỞ ĐẦU
Hin nay, v ô nhi c bit là ô nhim môi
i quan tâm ca toàn nhân loi.
c là nhân t quan trng nht quynh s st. Cùng vi s
kéo theo nhu cu s dng kê ca t chc Y T
Th Gii hin nay có kho gii thic s sinh hot vì có
rt nhiu nguc b ô nhim do c thc x lý ca các nhà máy công
nghic thi sinh hoc rò r t các bãi chôn lp cht thi r
Vit Nam là mc nông nghin xuc vn là ch yu,
ng hóa cht bo v thc vc s d dng thuc tr sâu, dit c
t cây trng, mang li li ích kinh t i dân. Tuy nhiên, khi s
dng các thuc bo v thc vng, làm
cho các hp cht này xâm nhp vào nguc mt, sông, h ri thm vào nguc
ngm gây n sc khng vt thy sinh. Hu ht các thuc
tr sâu này là nhng hp cht hn vng không b phân hng theo
thi gian, thm chí khi di chuyn t n vùng khác, có th rt xa vi ngun
xuu vn không b bii.
Trong nhic s dng quang xúc tác bán d ng dng
trong x lý các hp cht hc bo v thc v
c nhng thành t[14, 15, 16]. Titan dioxit (TiO
2
) là mt trong nhng
cht xúc tác quang bán dc s d xúc tác phân hy các cht hm
c và không khí. Nh c tính lí hóa nh, hot tính xúc tác cao
và d tng hp nên titan dioxit c ng dng rng rãi [42]. Do titan dioxit dng
anatase có mng vùng dn khong 3,2eV nên ch th hin hot tính xúc tác
i tác dng ca bc x UV. Vì vy, hot tính xúc tác ca TiO
2
i bc x mt tri
b hn ch (bc x mt tri ch có 3 5% bc x n có nhng nghiên cu
u qu xúc tác quang hoá ca titan dioxit trong vùng ánh sáng kh kin.
2
Nhiu nghiên c ra rng quá trình bin tính TiO
2
vi mt s nguyên t
kim lo làm ging vùng
cmt m rng vùng quang xúc tác sang vùng ánh sáng kh kin.
Ngoài ra, vic bin tính TiO
2
bng kim loo ra các bi vi các
n quá trình tái kt hp ca các electron quang sinh vi l
tri gian sng ca electron quang sinh, t u
qu quang xúc tác ca TiO
2
[30, 34, 35, 45, 51, 53]. Trong nghiên c [10]
ving thi Fe và C lênTiO
2
c tng hp thành ng dng trong
quá trình phân hy phm màu Rhodamine B. Tuy nhiên, hoi vi
thuc tr u. Ngoài hot tính quang xúc tác ca TiO
2
, s
có mt ca Fe trên xúc tác có th hình thành quá trình Fenton d thy quá trình
phân hy thuc tr sâu.
Vì vy tôi ch Nghiên cứu hoạt tính quang xúc tác phân hủy của vật
liệu tổ hợp quang xúc tác biến tính từ TiO
2
đối với thuốc trừ sâu”.
3
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN
1.1. Vật liệu nano TiO
2
và vật liệu nano TiO
2
biến tính
1.1.1. Vật liệu nano TiO
2
Titan dioxit là mt cht bán dn, cu trúc tinh th gm 3 dng: anatase, rutile và
brookite. ng rutile, anatase có cu trúc tetragonal, còn brookite có dng
ortho (Hình 1.1) [31].
Dng anatase
Dng rutile
Dng brookite
Hình 1.1. Cấu trúc tinh thể các dạng thù hình của TiO
2
u dng t gn kt khác nhau ca các
n phi trí mà tính cht c khác nhau. Anatase
dng t i các hình bát din tip xúc cnh vi nhau và trc c ca tinh th b
kéo dài, khong cách Ti-Ti ngng cách Ti-ng thù
c bit là có hot tính xúc tác quang hóa t46].
Brookite có hot tính quang hoá yu nht. Viu ch c brookite sch,
không b trn ln bi anatase hou rc t tinh th
brookite ca TiO
2
cp trong các nghiên cu và ng dng.
4
Bảng 1.1. Một số tính chất vật lý của tinh thể rutile và anatase
Các thông s
Rutile
Anatase
Cu trúc tinh th
T din
T din
Thông s mng
A (Å)
4,58
3,78
C (Å)
2,95
9,49
Khi lng riêng (g/cm
3
)
4,25
3,895
Chit sut
2,75
2,54
rng vùng cm (eV)
3,05
3,25
Nhi nóng chy
1830 - 1850
O
C
nhi cao chuyn
thành rutile
1.1.2. Vật liệu nano TiO
2
biến tính
Mc dù TiO
2
dng anatase có hong
vùng cm khong 3,2 eV nên kh ng dng ca TiO
2
i tác dng ca bc x
mt tri b hn ch. Vì vy, nhng nghiên c nâng cao hiu qu xúc tác quang
trong vùng kh kin là cn thit và quan tr ng dng vt liu nano TiO
2
trong
thc tin. Nhiu nghiên cc thc hi nâng cao hot tính xúc tác ca vt
liu nano TiO
2
trong vùng kh kin [33]. Mt trong nhng nghiên c c
quan tâm trong nhp các nguyên t kim loi và phi kim loi
vào mng tinh th ca TiO
2
.
n hing chuyn dch mnh (tn 540 nm) ca di hp th
ánh sáng ca TiO
2
bin tính bi N. Các tác gi gii thích kt qu c là do
vùng cm hp li do có s pha trn các trng thái p ca nguyên t N pha tp vi trng
thái 2p ca nguyên t O trong vùng hóa tr ca TiO
2.
5
Khi tin hành doping các kim loi chuyn tip vào mng tinh th ca TiO
2
, mt
phn Ti
4+
trong khung mc thay th bi cation kim loi chuyn tip, còn khi
doping vi các phi kim, mt phn O
2-
trong mng tinh th s c th bi các anion phi
c bit khi doping vi các phi kim, ngoài vic O
2-
c thay th bi các anion
phi kim, chúng còn có th to ra các tâm khuyt tt (defect sites) có hot tính xúc tác
quang hóa cao [12].
Choi và cng s u mt cách có h thng v s pha tp 21 kim
loi khác nhau vào TiO
2
b pháp sol gel. Kt qu chothy s có mt ca
các cht pha tt tính quang xúc tác ca vt liu nano TiO
2
. Li và
cng s [52] phát hin ra rng, vic pha tp La
3+
vào TiO
2
b gel
n ch s chuyn pha ca TiO
2
bn nhit ca TiO
2
, làm gim kích
c tinh th p phn Ti
3+
trên b mt TiO
2
u ch TiO
2
dng anatase pha tp các ion ca các kim loi chuyn tip W, V, Ce, Zr, Fe và Cu bng
t cháy dung dch và phát hin ra rng dung dch rn ch có th hình
thành trong khong n hp ca các ion pha tp. Wang và cng s u ch
TiO
2
pha tp Nd
3+
và Fe
3+
b nhit, sn phm TiO
2
c tn
ti dng anatase, brookite và vt ca hematite.
Anpo và cng s u ch TiO
2
pha tp vi ion các kim loi Cr và V bng
y ghép ion [23, 24, 25]. Bessekhouad và cng s o sát s
pha tp các ion kim loi kim (Li, Na, K) vào TiO
2
b gel và
y ghép ion. Kt qu c cho thy m hình thành tinh th ph
thuc mnh vào bn cht và n ca kim loi kim. M tinh th hoá ln nht
c khi pha tp Li vào TiO
2
và nh nht khi pha tp K vào TiO
2
. Cao và cng s
u ch màng nano TiO
2
pha tp Sn
4+
bc nhit plasma
ng và phát hin ra rng, sau khi pha tp Sn vào TiO
2
u
khuyt tt trên b mt vt liu. Gracia và cng s ng hp TiO
2
pha tp ion các
6
kim loi Cr, V, Fe, Co bng c bay nhit và thy rng s hình thành cu
trúc anatase và rutile ca tinh th TiO
2
ph thuc vào long ion.
Nhiu nguyên t phi kim loc pha tp
thành công vào mng tinh th ca vt liu nano TiO
2
. Cacbon pha tp vào TiO
2
c
u ch thành công bt nóng titan cacbua hoc luyn TiO
2
trong dòng khí
CO nhi cao (500 800
o
C) hoc bt cháy trc tip tm kim loi titan
trong ngn la khí t nhiên [47].
TiO
2
pha tp N u ch bng cách thu phân titanium tetraisoproxit
(TTIP) trong hn hc/amin và tin x lý sol TiO
2
bng amin , hoc trc tip t
phc Ti bipyridin [43], hay phân tán TiO
2
trong dung dch NH
3
[31]. Vt liu nano
TiO
2
pha tc bt nóng TiO
2
trong dòng khí NH
3
nhi
500 600
o
C hoc bng cách nung sn phm thu phân ca Ti(SO
4
)
2
vi amoni hoc
bng cách phân hu
4
[40], hoc bng công ngh thi/cy ghép v
1.1.3. Một số phƣơng pháp điều chế TiO
2
và biến tính TiO
2
tng hp vt liu nano TiO
2
và TiO
2
bi i ta có th dùng các
c nhit,
nhit
-gel và thy nhic s dng nhiu nht.
Phƣơng pháp sol-gel
i t nh÷c phát trin khá nhanh
chóng do có nhi
Có th tng hc gi dng bt vi cp ht c micromet, nanomet.
Có th tng hp gi dng màng mi dng si vng kính <
1 mm.
Nhi tng hp không cn cao.
gel là quá trình chuy
7
ng trn sol và gel do s các hc. Bng
c vt li tinh khi l ng nht.
gel trong nhát trin rng, có th quy t
ng chính: Thy phân các mui, thy phân các ankoxit, to phc. Phn ng
n hình c gel là phn ng thu
Các ankoxit ca titan có công thc tng quát là M(OR)
n
vi gc R ng là
etyl, isopropyl và n butyl phn ng rt mnh vc.
Phn ng thu phân các ankoxit xy ra trong dung dc:
M(OR)
n
+ xH
2
O
M(OR)
n-x
(OH)
x
+ xROH (1.1)
Phn kt Ti O H bin thành Ti O
Ti và to thành các sn phm ph u. Phn n ra theo
2 kiu:
H
2
O:
M(OR)
n-x
(OH)
x
+ M(OR)
n-x
(OH)
x
(OR)
n-x
M-O-M(OR)
n-x
+x H
2
O (1.2)
u:
M(OR)
n-x
(OH)
x
+ M(OR)
n
(OR)
n-x
M-O-M(OR)
n-x
+ ROH (1.3)
Quá trình này xy ra rt phc tp, tùy thuu kin thc nghim có th
x cnh tranh nhau (alkoxolation, oxolation và olation).
y, phn ng thu bii ankoxit
u trúc, hình thái hc cc ph thuc rt
nhiu vào s i ca mi phn ng. S t
bng s u chnh thc nghi s thy phân
ankoxit
OH
r
2
, xúc tác, n,
dung môi và nhi và thông s n cht ca kim loi, các nhóm alkyl và
cu trúc ca ankoxit.
Các phn ng thy phân ankoxit có th tic sau:
-Ti-O-R + H
2
O
-Ti-O-H + ROH (1.4)
8
-Ti-O-H + -Ti-O-H
-Ti-O-Ti- + H
2
O (1.5)
-Ti-O-R + -Ti-O-H
-Ti-O-Ti- + ROH (1.6)
Trong s các a c s dng, titanium tetraisopropoxide c
dùng nhiu nht và cho sn phm khá tt.
Phƣơng pháp thủy nhiệt
Thu nhit là s tin hành các phn ng hoá hc vi s có mt ca dung môi
(có th c) trong mt h kín u kin nhi cao và áp sut lo
thành dung dch quá bão hoà nhi nhic ng dng
tng hp nhng vt liu phc tp, ch to vt liu có cu trúc nano
G nhi c nâng cao bng cách kt hp vi
c, B
ta có th c các tinh th nano, dây nano, thanh nano, ng nano.
Yao và cng s c các thanh nano TiO
2
khi thu nhit dung dch
loãng TiCl
4
ng axit 60-150
o
C trong 12 gi và nhóm tác gi
tng hp thành công dây nano TiO
2
dng anatase khi thu nhit bt TiO
2
ng NaOH 10-15M 150-200
o
C trong 24-72 gi.
1.1.4. Ứng dụng của quang xúc tác TiO
2
trong quá trình phân hủy các hợp chất
hữu cơ ô nhiễm
Nhiu công trình nghiên cu trong hai thp k gy quá trình oxi
hóa quang xúc tác cho phép x lý nhiu cht gây ô nhim hc
thc nhum, thuc tr sâu, thuc dit c, hp ch
42]
Trên th gii, rt nhiu nghiên cy hiu qu cao ca xúc tác quang
hóa trong quá trình phân hy thuc tr c [21, 39, 50]. Mt s
nghiên cu cho thy kh y và quá trình chuyn hóa thuc
tr sâu, dit c
lindan bng TiO
2
dng huyt hiu qu tu kin chiu sáng và s có
9
mt ca oxi [12, 21, 36, 39, 50]. Quá trình quang xúc tác d th ca TiO
2
và quang
u qu cao, vi 90% thuc tr c khoáng hóa . Bên c
kh y thuc tr
2
lên
trên chc l ln . H thng pilot th nghim hot tính xúc tác phân
hy ca mt s cht xúc tác bán du kin chii vi mt s loi
thuc tr tpho thông dng cho thy kh y các thuc tr
sâu là tri .
Vit Nam, nhng nghiên cu x lý thuc tr sâu trong còn rt hn
ch. Vic bin tính TiO
2
bng các kim lo mc phát trin
nghiên c x lý các hp cht d
hay các cht màu hm [14, 15, 16].
Bin pháp oxi hóa quang hóa s dng huyn phù TiO
2
kt hp chiu ánh sáng t
ngoi, quá trình quang Fenton c s d m bo s oxi hóa hoàn toàn
thuc tr sâu, không to ra các sn phm ph c hi [8, 17, 18]. Tuy nhiên, các
pháp oxi hóa quang hóabng TiO
2
nanocó nhm sau:TiO
2
ch có
hot tính xúc tác trong trong vùng ánh sáng t ngoi (UV) nên vic áp dng trong thc
t u qu vì trong ánh sáng mt tri ch có < 4% tia UV [8]. Hot tính
quang xúc tác ca TiO
2
hay t quá trình to gc hydroxyl c do s to
thành ca electron quang sinh e- (e- trong vùng dn) và l trng quang sinh h
+
(h
+
trong vùng hóa tr). Electron quang sinh và l trng quang sinh chính là nguyên nhân
dn các quá trình hoá hc xy ra, bao gi vi l trng quang
sinh và quá trình kh i vi electron quang sinh.
Tuy nhiên, electron quang sinh trng thái kích thích (vùng dn) không bn, d
tái kt hp vi l trng quang sinh h
+
trong vùng hóa tr, làm mt hot tính quang xúc
tác ca TiO
2
[12, 30, 34, 35, 45, 51].
10
Hình 1.2. Cơ chế quá trình xúc tác quang trên vật liệu bán dẫn
2
O
2
-
2
e
-
+ O
2
O
2
-
(1.7)
2
O
2
-
+ 2H
2
O H
2
O
2
+ 2OH
-
+ 2 O
2
(1.8)
e
CB
-
+ H
2
O
2
OH + OH
-
(1.9)
- Các l trng có tính oxy hoá mnh và có kh c thành HO
.
h
+
+ H
2
O
OH + H
+
(1.10)
h
+
+ OH
-
OH (1.11)
Các gc t do
OH,
O
2
-
phân hu hp
cht hc t do
OH là mt tác nhân oxi hoá rt mnh, không chn lc
và có kh u ht các cht hcho sn phm phân hy
cui cùng là CO
2
và H
2
O.
Khi s dng TiO
2
x ng to huyn
phù trong dung dc nên khó tách loi ra khi ng c sau khi x lý
[12].
nâng cao hiu qu ca quá trình quang xúc tác ca TiO
2
, phi tìm cách hn
ch quá trình tái kt hp ca electron quang sinh và l trng quang sinh. Theo nhng
11
nghiên cu mt trên th gii, quá trình bin tính TiO
2
vi mt s nguyên t
kim loi (Fe, Cr, Co, Mo, V ) hoc phi kim (B, C, N, S ) có th làm ging
vùng cm E
bg
, t m rng vùng quang xúc tác sáng vùng ánh sáng kh kin.
Ngoài ra, vic bin tính TiO
2
bng kim lo to ra các bi vi
n quá trình tái kt hp ca các electron quang sinh vi
l tri gian sng ca electron quang sinh, t
hiu qu quang xúc tác ca TiO
2
[30, 34, 35, 45, 51].
1.2. Tổng quan về thuốc trừ sâu
1.2.1. Thực trạng ô nhiễm thuốc trừ sâu trong môi trƣờng
Nhc sn xut nông nghic ch y Ving hóa
cht bo v thc vt s d liu thng kê, khong 20.000 tn
thuc tr c s dng 4 -.
Không th ph nhn vic s dng thuc tr sâu, dit c mang li li ích kinh t cho
i dân, tuy nhiên do thiu kin thc khoa hc, các loi thuc tr sâu, dit c vn
i dân s dHng bng
Sông Cng ln thuc bo v thc vt (BVTV), thuc tr
sâu, dit c. Theo Cc bo v thc vt (B NN&PTNT), ti các tng bng Sông
Cu Long, bình quân 1 v lúa phun 2 ln thuc tr sâu, 2 ln thuc tr bnh, 1 ln
thuc tr c n 2 ln thung. Bình quân nông dân s dng 2,6 lít thuc các
loi/ha/v. Tuy nhiên, t l hp th qua cây trng ch 20%, b-20%, còn li
thc. Theo kt qu kho sát ca Vii tiêu và Môi
ng (B NN&PTNT), m c s dng khong 200.000-250.000 tn thuc
BVTV, to ra khong 7.500 tn v u hc thu gom x lý mà x
trc ting, gây ô nhing rung, làm ch nông dân
y ht him ha t thuc BVTV cho cng và chính bn thân h nên vic
bo qun s dng thuc BVTV rt yu kém. Trong 30 tc kho sát thì ch hai
12
tnh có k hoch thu gom v bao thuc BVTV, thuc hin
c do thic tuyên truyn rng.
heo thng kê ca Cc bo v a trên kt qu cuc
kho sát ti 28 tnh-ng thuc tr sâu ht hn s dng trong các kho ch
còn tc tính lên ti khong 1203 tn, dit b ô nhim
bi nhiu loi thuc tr sâu là trên 75.000 m
2
v sâu khác nhau. Mt ví d n
hình gi Làng c tính ít nht có 600 m
3
thuc b chôn lp.
Vu kin chôn l nhin
nay, các loi hóa cht bo v thc vt này có th b
vào chui thi ti sc khe cng.
i k n hong sn xut, pha ch ti các nhà máy sn xut
c, thuc tr sâu, bo v thc vt nm ri rác trong các khu công nghip trên
c c. C c hi sn xut thuu hu là gia
nào trc tip sn xut nguyên liu thuc mà
n nhp khp khu t Trung Quc nên rt khó kim soát
thành phn. Nhi m bo v sinh và kim soát ô nhing. Ti
nhi, ngoài mùi thuc sâu bc ra, thì nhng ph phm phát sinh trong quá trình
sang chit thuc (bao gm các thùng nha cha thuc sâu, nhng thu
qua s dc x t, gây ra mùi hôi thi cc
kì khó chu.
1.2.2. Tính chất hóa học và độc tính của Methomyl
Methomyl có công thc phân t là C
5
H
10
O
2
N
2
STên hóa hc (IUPAC): S-methyl
N-(methyl carbamoyloxy)thioacetimidate, kh ng phân t: 162.2 g.mol
-1
là mt
loi thuc tr sâu thuc h Cácbamat.
Tính chất vật lý:
Tinh th nh nh.
m nóng chy: 78-79
0
C
13
áp su
0
C)
Khng riêng: 1,2946 (g.cm
3
)
tan:
c: 57.9 g/l
MeOH: 100, acetone: 730, ethanol: 420, isopropanol: 220, toluen:
30(g/kg, 25
0
C)
bn:
c 30 ngày(pH 5& 7)
DT
50
: 30 ngày(pH9)
nh nhit ti 140
0
C
i ánh sáng mt tr ngoài tri.
c gii thiu t loi thuc tr sâu ph rng.
Nó c s dng t thuc dit ve kim soát b ve và nhn. Methomyl
là mt cht rc và gây ô nhing do có kh c
(57,9g/l 25
0
C).
Methomyl rc qua ng ung, các báo cáo cho thy c t 17
n 24mg/kg chut và 15mg/kg ln. Các triu chng c methomyl t
nhng triu chng gây ra bi các cácbamat khác [26]. i b ng c Methomyl
có biu hin s yu kém, m th l u, bung, tc ngc, co tht các
hc sinh m hôi, run , và gim xung. Nu ng c nng, có các triu chng co
git, choáng váng, ln ln, mt phi hp , li nói lp, huyt áp thp, tim bng,
và mt phn x. Nguyên nhân gây t vong có th do th, tê lit p ca h
thng hô hp, co tht d di ca các l ca phi, hoc c ba [26]. c va
ng hô hp. Khi hít phi bi hoc a methomyl có th gây ra các vn
v kích ng, phi và mt, vi các triu chng tngc, nhìn m,ch c
mt,th uxuthinkhi tip xúc. Các triu chng này có th xut hin
t n vài gi sau khi tip xúc[53]. c khi tip xúc qua da
14
[26].Tuy nhiên, nu ng c hp th qua da, các triu chng t
nhng i b ung hoc hít phi [26].
ng xuyên tip xúc vi methomyl trong mt thi gian dài có th gây ra các
triu ch u ng cp tính ca thuc bo v thc vt [26] dn các
triu chng giu t
nghiên cu 24 tháng vi chuu 2,5; 5 hoc 20 mg/kg/ngày, hiu ng
ch c quan sát thy liu cao nh nghim 20, mg/kg/ngày. liu rt cao, s
ng t bào hng cu và n c gi trong chut cái
[53]. Trong mt nghiên cu i ta cho nhng con chó 5 mg/kg/ngày trong 2
gây ra tác dng ph [53]. Nó không phi là kh ác dng lâu
dài s c nhìn thy i, tr khi tip xúc bt ng i lm dng mãn
tính.
i vng, Methomyl có ái lc vt thp, d b ra trôi nên có th
gây ô nhic mc ngm. châu Âu và M c mt
ng khác nhau cc m c ngm không ch trong thi
gian s dt thi gian dài.
1.3. Các phƣơng pháp xử lý thuốc trừ sâu trong môi trƣờng
Trên th gii, rt nhiu nghiên c công b hiu qu ca vic phân hy thuc
tr sâu vi nhit s phân
hy thuc tr c s dng.
1.3.1.Quá trình Fenton
c phát hin la tác gi J.H.Fenton,
khi ông quan sát thy phn ng oxy hóa axit malic b
mnh khi có mt ion s hp H
2
O
2
và mui Fe
2+
c s dng làm tác
nhân oxy hóa rt hiu qu cho nhing rng rãi các cht hc mang
15
Quá trình Fenton nói chung có hiu qu cao trong khong pH 2-4, cao nht pH
khou kin x ng gp (pH 5-9) quá trình xy ra
không hiu quu nghiên cu v các dng ci tin c
c pH thp -
phát sinh mt v là cn tách ion st sau x lý. Nhng nghiên cu v quá trình
Fenton d th xy ra trên xúc tác ri quyc v ng
thi có th tin hành quá trình Fenton ngay pH trung tính.
Cơ chế tạo thành gốc hydroxyl
•
OH và động học các phản ứng Fenton:
Phản ứng giữa H
2
O
2
và chất xúc tác Fe
+2
Mc bit hàng th k ca phn
n nay vcãi, thm chí có ý kic nhau.
H tác nhân Fenton c n là mt hn hp gm các ion st hóa tr 2 (thông
ng dùng mui FeSO
4
và hydroperoxit H
2
O
2
, chúng tác dng vi nhau sinh ra gc
t do
OH,
HO
2
theo phn ng :
Fe
2+
+ H
2
O
2
Fe
3+
+
OH + OH
(1.12)
Fe
3+
+ H
2
O
2
Fe
2+
+
HO
2
+ H
+
(1.13)
Ngoài hai phn ng trên là phn ng chính thì trong quá trình Fenton còn có xy
ra các phn ng khác. Tng hp li bao gm các phn ng sau:
Fe
2+
+ H
2
O
2
Fe
3+
+
OH + OH
(1.14)
Fe
3+
+ H
2
O
2
Fe
2+
+
HO
2
+ H
+
(1.15)
OH + Fe
2+
OH
-
+ Fe
3+
(1.16)
OH + H
2
O
2
H
2
O +
HO
2
(1.17)
Fe
2+
+
HO
2
Fe
3+
+ HO
2
-
(1.18)
Fe
3+
+
HO
2
Fe
2+
+O
2
+ H
+
(1.19)
Nhng phn ng trên chng t tác dng ca st xúc tác. Quá
trình chuyn Fe
3+
thành Fe
2+
trong phn ng (1.15) xy ra rt chm, hng s