I HC QUI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
NGUYỄN QUANG MINH
NGHIÊN CỨU, ỨNG DỤNG HẠT GYPSUM PHẾ THẢI
CHẾ TẠO VẬT LIỆU PP/GS POLYME COMPOZIT
ng
: 60440120
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC
ng dn khoa hc: TS. NGUY
PGS.TS. QUANG TRUNG
Hà Nội - Năm 2013
LỜI CẢM ƠN
Quang Trung
-
- n-
.
i hc H u kin
u, hc t
ty DAP Vinachem Vit Nam, H p mu gypsum ph thi cho
.
Em xin chân thành cảm ơn!
Hà Nội, tháng 12 năm 2013
Nguyễn Quang Minh
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
Ký hiệu
Tên đầy đủ
Ký hiệu
Tên đầy đủ
ABS
Acrylonitrin butadien styrene
PP
Polypropylen
CaSO
4
.BT
CaSO
4
a-PP
Atactic polypropylene
DAP
Diamoniphotphat
i-PP
Isotactic polypropylene
DSC
PP/GS
gypsum
DG
PU
Polyuretan
DG-1B
SDS trong
PVA
Polyvinylacrylic
DG-2B
PVC
Poly vinylclorua
EVA
Copolyme etylen vinylaxetat
PS
Polystrylen
FESEM
SBF
FT-IR
Fourrier
SDS
Natri dodecyl sunfat
GS
SG
HDPE
SG-1B
LDPE
P
SG-2B
MAP
Mono amoniphotphat
TGA
NR
XRD
OG
PE
Polyelylen
DANH MỤC HÌNH VẼ
TÊN HÌNH
Hình 1.1
Hình 1.2
-
- Polymetylmetaacrylat; 3- g cao; 4- PVC; 5- PP
Hình 1.3
Hình 1.4
- Vinachem
Hình 1.5
-
Hình 1.6
-
--
PII (poly (vinyl ancol-co-vinyl axetat-co-
cao-PIII (poly(vinyl clorua co-vinyl axetat co-vinyl ancol)) sau
Hình 1.7
Hình 1.8
-
Hình 1.9
Hình 1.10
Hình 1.11
Hình 1.12
Hình 1.13
5% axit stearic
Hình1.14
-
Hình 2.1
Hình 2.2
Rheomix 610
Hình 2.3
Hình 2.4
Hình 2.5
-
Hình 2.6
Hình 2.7
Hình 2.8
dzu TGA 50H
Hình 2.9
-4800
Hình 2.10
-10C
Hình 2.11
Hình 2.12
Hình 2.13
Hình 3.1
Gi n ca vt liu compozit PP/OG (80/20) v
c h
Hình 3.2
Ph FT-IR cu OG, DG-
4
.BT
Hình 3.3
TGA c-2B
Hình 3.4
Gin n ca vt liu compozit tng 20%kl
Hình3.5
i ca PP/OG, PP/SG-1B, PP/SG-2B, PP/DG-1B,
PP/DG-2B
Hình 3.6
ng cng ch bt c
mu compozit
Hình 3.7
i PP/OG, PP/DG-
4
.BT
Hình 3.8
Ph FT-IR ca vt liu compozit PP, PP/OG, PP/DG-2B
PP/CaSO
4
.BT
Hình 3.9
nh FE-SEM c
Hình 3.10
TGA ca mu compozit
Hình 3.11
Ph bi sau 10 chu k th nghim thi tit
Hình 3.12
Ph bi sau 21 chu k th nghim thi tit
Hình 3.13
DANH MỤC BẢNG
TÊN BẢNG
Bảng 1.1
Bảng 1.2
-
Bảng 1.3
-
Bảng 1.4
m
Bảng 3.1
ng ca vt liu PP/OG
Bảng 3.2
ng cc ha vt
liu compozit
Bảng 3.3
ng ca vt liu compozit
Bảng 3.4
Bảng 3.5
Bảng 3.6
Kt qu t ca vt liu PP/GS
Bảng 3.7
Kt qu u compozit PP/DG-2B
Bảng 3.8
Kt qu bu compozit
Bảng 3.9
S a mt s t liu
compozit PP/GS
Bảng 3.10
y nhit c u PP, PP/OG, PP/DG-
PP/CaSO
4
.BT tng 10% chn
Bảng 3.11
Hng s ) ca vt liu t
hp PP/OG, PP/DG-2B, PP/CaSO
4
.BT
Bảng 3.12
n tr sut khi
v
(.cm) ca vt liu t hp PP/OG, PP/DG-2B,
PP/CaSO
4
.BT
Bảng 3.13
Th u compozit
Bảng 3.14
bt (
s
)
sau th nghit vt liu t hp
PP/GS
1
MỞ ĐẦU
ng nhu c
n xut
i axit sunfuric. t m
n 1 triu t5, 9, 15, mi ra
ng cht thi rn - gypsum ph thn ch y
4
ng nh mt s tp ch n ting
Anh, dich sang ting Vi t vi thch
u tp cht pha ln), lu i
m. Hin nay, i r
ch m n v
cn nhiu din hot
hoc l c thi ch
vc xung quanh.
M ging 150 triu tc x th
ng t n xu23, 38, 39]. Vit Nam, m
c ta cn khong 5 triu t p.
t kh thi c x th
i gypsum t
(Tập đoàn Hóa chất & phân bón Việt Nam) H
c cht 10 ha (theo ông Vu
̃
Văn Bằng – PTGĐ
Cty TNHH một thành viên DAP – Vinachem).
gypsum ph th
- H
thc tr
sn xu Vit Nam. V
ng gic nhm gim tng
ca gypsum ph thi ng. Hiu
ng dn xut gm s v sinh, vt liu
ng, cht ph gia hay ch
2
Vt liu polyme compozit v d
chn hoc ch ci thi
gin xut li bi
3
, bt talc, bt than
a nh21,
22, 42c s dng ht gypsum ph thi ch to vt liu polyme compozit
n gii quyt v khoa
hc, ci thi bn ca vt liu compozit u qu kinh t .
Mt v c cao dn
ti s nh gin s co cm ct trong
to vt liu compozit, t tt trong c
a nn, b mt ht GS u cn
c bi gi c, nh
ka ha nn, c bii v
Mt s u bit gypsum b
trn, ci thin s bn nhit ca vt liu compozit polyvinyl
clorua/gypsum [6, 31, 40 vic u tng hp ht CaSO
4
bin
i natri dodecyl sunfat (SDS) t ng d ch
to compozit HDPE/CaSO
4
bi [7]. Kt qu u cho
th b bt ca compozit HDPE/CaSO
4
bi
ci thi so vi compozit s dng ht CaSO
4
s
ydrocacbon trong SDS vi nha n
vic tng hp ht CaSO
4
bi c ti n d c ngun
nguyu ht gypsum ph thi.
Vi mn gim thi
hc s dng gypsum ph thi ch to vt liu compozit k thut, hn
luNghiên cứu, ứng dụng hạt gypsum phế thải
chế tạo vật liệu PP/GS polyme compozitt liu polyme
c ch to vi nha nn loi isotactic polypropylene (PP) s dng ht
GS bi bi axit stear SDS (gypsum c cung cp t
H t gypsum ph thi bng axit
SDS s dphi trn vt hng nhit.
3
CHƢƠNG 1. TỔNG QUAN
1.1. Vật liệu compozit
1.1.1. Khái niệm và tính chất [8, 12, 14, 29]
Vt liu compozit t liu tng hp t hai hay nhiu vt lio
n t liu m kt hp ca t li u. Vt liu
compozit gm mt hay nhiu pha n) trong mt
c duy nhc gt liu nn,
n. Pha c gt hay vt lic trn
c bn nhit,
Bảng 1.1. So sánh một số vật liệu compozit
Nền
Gia cƣờng
Tỉ lệ gia
cƣờng, %
Tỉ trọng,
g/cm
3
Độ bền,
MPa
Modun,
GPa
Polyeste
Mt thy tinh
30
1,5
70 - 100
4 6
Vi thy tinh
60
1,7
320 - 360
8 13
Si thy tinh
70
1,8
1100 -1500
38 53
Epoxy
Vi thy tinh
60
1,9
300 - 600
23 26
Vi aramit
50
1,3
520 - 550
31- 32
Vi cacbon
60
1,6
570 - 820
72 100
Si thy tinh
60
1,9
1100 - 1500
39 42
Si aramit
60
1,4
1380 - 1450
72 -105
Si cacbon
60
1,6
1400
130
7,8
500 - 1500
210
2,7
100 - 800
70
t lit li
tt lit tng vt lin.
Lu c ca vt liu ct, khi vt liu c ng
u, vt liu compozit b c ht nht liu ct.
git lin. Vt liu cn phi
t cht ch vi nhau m t cho
, t gia c
4
1.1.2. Phân loại [8, 12]
a) Phân loại theo hình dạng
Compozit si, compozit vy, compozit ht, compozit y, compozit phin.
a) b) c)
d) e)
Hình 1.1. Các loại compozit: a) Compozit hạt; b) Compozit sợi; c) Compozit phiến
d) Compozit vảy; e) Compozit đổ đầy
b) Phân loại theo bản chất và vật liệu thành phần
Compozit nn h (polyme compozit): na h
si hc si, ht c oxit kim loi
Compozit nn kim loi: n ng, ct
i kim loi hoc s
Compozit nn gm: ni vt liu gm, c i hoc ht
kim loi ho t gm
1.1.3. Cấu tạo của vật liệu polyme compozit [8, 12]
Vt lic ch to gtc hay polyme nn
chng hay chn).
a) Polyme nền:
t kn ng sun
i lt li t mt cht hoc hn hp
5
nhiu cht c trn ln mng nht to th c. Trong thc ti ta
s dng nha nhit rn hay nha nhit dn.
Nhựa nhiệt dẻo: PE, PP, c trn vi nha, gia
try.
Nhựa nhiệt rắnt
ti u kin
a nhit rn cho vt li
a nhit do.
b) Chất độn (cốt):
Mục tiêu:
Tkh cao, kh
chi - un d t cao, kh c trong
i, ki
n thii vn bn,
kh i vng.
D m s to b nht cao.
Gi
u cho tng loi sn ph chn loi vt
lin cho tp. n:
Độn dạng sợi: Sn dng h
s ch ti vt liu cao ci
thy tinh, si carbon, si Bo, si Cacbua Silic, si amit
Độn dạng hạtc s dBaSO
4
, CaSO
4
, CuS, CdS, Silica, CaCO
3
,
vy mica, vy kim lo, b
1.1.4. Ứng dụng của vật liệu compozit [12]
Compozit si cacbon s d ch to than v tr, ch to
c bit , ch tt b y t
phn thay th s tt b th
i, thuyn bu to ng di
6
c s d
thu ng dc ca phn chu lc.
- cacbon ch tt b
ng b c ch p th c tia
gama. Compozit n ng hoc bc, vi c
ch tn th cao. H thng
ng d c s c ngun ng vt liu polymer compozit. H
thng s n, s polyme, s silicon, s i s chui, s , s
cu giao, s t b
1.2. Nhựa nền polypropylen (PP) [8, 12]
1.2.1. Giới thiệu chung về PP
a nhit d c sn xut b me
propylen t . PP c cao: bn
ng, b m d ng
dng ch to si) c bit kh xut hin mt vt
ct hay mt l thng nh. PP trong su ng b mt cao cho kh n
cao.
i ngn lt,
y dn gic nhi
100
o
o
C), cao so vi PE-
h
ng thm O
2
c, du m
Vi sn phi PP, mt trong nh bin nh dng
ch tch polyme tinh th. Bng n phm
c ti d t vt nhit tt,
ng vi dng isotatic (dng tinh th) PP (i-PP). n
xut hin mt d m s dt ch
t nhi ng atactic PP
) (a-PP).
7
Công thức cấu tạo
1.2.2. Một số tính chất [4, 14]
a) Tính chất vật lý
h
3
0,946 g/cm
3
cao 165
o
(Tg) -15
o
DSC.
i ng.
- 180
o
C). Khi
Cu, Mn
o
PP sang
o
C. 300
o
C PP
PP
120
0
C
Hình 1.2. Độ giãn dài của các vật liệu khác nhau ở nhiệt độ cao: 1- PE tỷ trọng
thấp; 2- Polymetylmetaacrylat; 3- PE tỷ trọng cao; 4- PVC; 5- PP
8
b) Khả năng bền thời tiết
c) Độ bền hóa học
hydro ( 80
o
tan). B
d) Các tính chất khác
--15
o
9
,
1.2.3. Ƣu điểm và nhƣợc điểm của PP [1, 10]
Ƣu điểm
Nhƣợc điểm
S
o
C
C
Bclo
1.2.4. Ứng dụng của nhựa PP [14]
:
10
Màng nhựa Ghế nhựa
Cuộn yarn Tấm panel
Hình 1.3. Các sản phẩm làm từ PP
Mục đích chế tạo vật liệu sử dụng tạo ra các sản phẩm có tính chất cơ lý tốt, có
khả năng chống hóa chất tốt, chịu mài mòn và độ va đập cao,… PP có thể đáp ứng
đầy đủ các yếu tố đó, ưu việt hơn so với một số loại nhựa nhiệt dẻo khác như
LDPE, PVC, HDPE,… Do đó trong nghiên cứu này, sử dụng PP làm nhựa nền để
chế tạo vật liệu polyme compozit.
1.3. Tổng quan về gypsum (thạch cao)
1.3.1. Gypsum tự nhiên
canxi sulfat (CaSO
4
.2H
2
O) [20].
hay
11
Gypsum t m i d
u
hu n ng loi b c kt tinh.
CaSO
4
.2H
2
O Ca SO
4
. 1/2H
2
O + 3/2 H
2
O.
a gypsum [11, 25]:
Dng tinh th s, phng, tinh th .
cng Mohs 1,5-2
T tr 2,31 - 2,33
Chit sut 1,522
c rt thp
n ng v
n th
Satin Spar khc trai.
Selenit tinh th trong sun.
Alabaster t mn.
ng dng ca gypsum t 25]:
ng dng:
Vt lin nay Vit Nam loi vt li
tn thay th cho gch nung nh
nhia, gim ting n, chcn li, bp, gi
di vt liu truyn thn vi
c tha nh gii.
u kiu nhim, vic s d cho
ng s mang li hiu qu k thut to ln.
ng dp: S d ci to mt s lo
n b sung trong nhiu lon xu
ng P
2
O
5
thp hic sn xu ti Vit N
ng dng trong y t: s dt li
12
ng dp nha: S dn trong mt s vt
liu polyme compozit. Mt s loi vt liu compozit s d
dng mng nh nht kng dng trong vt liu
ng dng tt u nhii [25].
1.3.2. Gypsum phế thải
Gypsum ph thi [6] n phm ph cn xu
ngh sn xuc theo i
axit sunfuric theo phn c sau:
Ca
5
(PO
4
)
3
F + 5H
2
SO
4
+ 10H
2
O = 3H
3
PO
4
+ 5CaCO
4
.2H
2
O + HF
gypsum O
4
.2H
2
O,
H
2
O; H
2
SO
4
; P
2
O
5
; SiO
2
; Al
2
O
3
Nam 3).
2.
Bảng 1.2. Thành phần các kim loại của gypsum phế thải từ nhà máy DAP Đình Vũ-
Hải Phòng
Nguyên tố
Hàm lƣợng (ppm)
Ca
245410,256
Al
490,382
Si
917,183
P
672,523
Ni
174,336
Mn
315,750
Fe
4106,025
Mg
619,738
13
Bảng 1.3. Thành phần hoá học của gypsum phế thải từ nhà máy DAP Đình Vũ-
Hải Phòng
Hợp chất với oxy
Hàm lƣợng (%kl)
SO
4
-2
45 50
CaO
35 40
CO
2
0,8 1
Al
2
O
3
0,5 1
Fe
2
O
3
1,2 1,5
MgO
0,98 1,1
SiO
2
8 15
MnO
0,4 0,5
P
2
O
5
0,15 1
2 5
trng xung quanh.
1.4. Thực trạng và tác động của gypsum phế thải đến môi trƣờng
1.4.1. Thực trạng gypsum phế thải
a) Trên thế giới
La Tinh,
pho
2
O
5
P
2
O
5
, ,
1,1 [2, 30].
V n
. ng gypsum thi ra h ging 150 triu
tn [23, 38, 39y, cn
14
gypsum, kh()
.
b) Ở Việt Nam
.
l
l
,
[5].
y, hic ta sn xut khong 4 triu tt 5
triu t liu th ng gypsum
ph th y cn mt dit
ruing, ng ti ngu
n 1.4
Hình 1.4. Bãi tập kết gypsum và hồ nước thải của công ty Dap- Vinachem Đình Vũ
15
1.4.2. Ảnh hƣởng của gypsum phế thải đến môi trƣờng xung quanh
, ,
gypsum gypsum tr
i
ric
ao 1.4 [13].
Bảng 1.4. Thành phần nước ao bãi thải gypsum
Thành phần
Phân loại
Thấp (mg/l)
Cao (mg/l)
TB (mg/l)
P
2
O
5
F
CaO/MgO
Na
2
O/K
2
O
Fe
2
O
3
/Al
2
O
3
pH
8.000
900
2.400
560
292
230
1,2
20.000
12.000
9.000
5.280
3.140
1.500
2,5
12.000
10.000
4.000
2.400
2.250
450
1,5
B CaSO
4
.2H
2
.2
2
SO
4
4 nguy h
ng xung quanh:
2
SO
4
trong
1.5).
16
V/2013
1.5) .
31/7.
Hình 1.5. Cá chết trắng sau khi nước từ hồ chứa nước thải của công ty DAP-
vinachem Đình Vũ Hải Phòng bị tràn sang diện tích nuôi trồng thủy sản của dân.
V x p thing. gii
quyt v git s
p n bin (khong 10%) vi m dc bi
m bin hin
n ch n ti loi b.
Hin nay, vic s dng gysum ph thi mi bc ng dng trong vic
ch to vng (g ), s dng n trong ch
tt li
Vic s dng gypsum ph th gii quyt
v i thi
ca vt liu polyme compozit.
17
1.5. Các hƣớng nghiên cứu, giải pháp cho gypsum hiện nay
1.5.1. Nghiên cứu vật liệu tổ hợp chứa gypsum trên thế giới
ng dng gysum ph thi ng trong ch
to vt liu polyme compozit c s a nhic
gii. v v , H.F.El-
ng s ba vt liu t hp thch
cao n d i (SBF) [24].
Polu gm polyvinyl
v
Hình 1.6. Ảnh FE-SEM chụp bề mặt nứt gãy của vật liệu tổ hợp sử dụng (a) thạch
cao ban đầu, (b) thạch cao-PI (poly(vinyl ancol), (c) thạch cao-PII (poly (vinyl
ancol-co-vinyl axetat-co-axit itaconic)), và (d) thạch cao-PIII (poly(vinyl clorua –
co-vinyl axetat – co-vinyl ancol)) sau khi ngâm trong dung dịch SBF 7 ngày.
Vt liu t h b cao nhc ch th nghim trong
trong dung dch SBF. S i n
2+
4
3-
, mt kh
c c1.6ch
SBF. Kt qu cho thy s hp ph thch cao xng thi vi s lng
apatit trong tt c u vt liu t hp, bao gm polyme-thch cao.
Mt loi vt liu t h-hi kh u u c
ch to t cao su styren-
18
chu un ca vt liu t hp SBR/thc J.C. Rubio-ng s
u [27]. B dng mt c gm s (tinh th
th 1.7-1.9),
gi nhn thy s n ca mt mi nn gm
i vi vt
liu t hp cao su/th u
vt liu gm lai to d ui t trng th
trim s ng.
Hình 1.7. Ảnh hưởng bám dính của
màng mỏng polyme SBR phủ lên vi cấu
trúc gốm của vật liệu sử dụng thạch cao.
Hình 1.8. Nền thạch cao chưa biến tính -
một mạng tinh thể khối.
Hình 1.9. a) Sử dụng 10% cao su SBR trong nền gốm (có thể quan sát thấy cao su
hình thành mạng polyme phân tán tốt trong nền thạch cao); b) Sử dụng 20% cao su
SBR trong nền gốm (có sự kết lắng polyme trong nền thạch cao).