Tải bản đầy đủ (.doc) (32 trang)

ngân hàng đề thi trắc nghiệm thực hành word_ trình độ a

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (369.76 KB, 32 trang )

1.1. Giới thiệu phần mềm Microsoft Word 2003
Câu 1. Chương trình MS Word có biểu tượng nào dưới đây?
a.
b.
c.
d.
Câu 2. Để khởi động chương trình MS Word, ta thực hiện:
a. Kích chọn Start > Setting > Microsoft Office > Microsoft Office Word
2003
b. Kích chọn Start > Programs > Microsoft Office > Microsoft Office Word
2003
c. Kích chọn Start > Document > Microsoft Office > Microsoft Office
Word 2003
d. Cả 3 phương án trên đều sai
Câu 3. Trong Word muốn cho hoặc không cho xuất hiện thanh công cụ hoặc thanh
menu…ta thực hiện lệnh nào dưới đây:
a. File \ Toolbars
b. Edit \ Toolbars
c. View \ Toolbars
d. Format \ Toolbars
Câu 4. Trong Word muốn cho hoặc không cho xuất hiện thước đo ta thực hiện lệnh
nào dưới đây:
a. File \ Ruler
b. Edit \ Ruler
c. View \ Ruler
d. Format \ Ruler
Câu 5. Muốn bật/tắt các thanh công cụ của Word, ta chọn thẻ View rồi chọn tiếp:
a. Toolbars \ chọn trong hộp thoại xổ xuống
b. Document Map
c. Full Screen
d. Zoom


Câu 6. Để thoát khỏi chương trình Word, ta kích chọn nút nào dưới đây:
a.
b.
c.
d.
Câu 7. Để thoát khỏi chương trình Word, ta thực hiện:
a. Kích chọn Edit > Exit
b. Kích chọn File > Exit
c. Cả 2 phương án trên đều đúng
d. Cả 2 phương án trên đều sai
1.2. Các thao tác cơ bản
Câu 1. Để tạo được một tài liệu mới, ta thực hiện cách nào dưới đây:
a. Kích đúp vào biểu tượng Microsoft Word
b. Kích chọn Start > Programs > Microsoft Office > Microsoft Office Word
c. Kích vào nút Open khi bạn đang làm việc với một tài liệu Word
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
Câu 2. Để tạo một tài liệu MS Word mới, ta kích vào biểu tượng nào dưới đây:
a.
b.
c.
d.
Câu 3. Để lưu một tài liệu lên đĩa, ta thực hiện lệnh nào dưới đây:
a. Kích chọn File > Save
b. Kích chọn File > Save as
c. Dùng tổ hợp phím Ctrl + S
d. Phương án A và C là đúng
Câu 4. Theo mặc định Word sẽ lưu tài liệu có phần mở rộng là:
a. DOC
b. EXE
c. PPT

d. DOT
Câu 5. Để lưu tài liệu, bạn sử dụng tổ hợp phím nào dưới đây:
a. Ctrl + V
b. Ctrl + N
c. Ctrl + S
d. Ctrl + O
Câu 6. Để mở một tài liệu đã tồn tại, ta thực hiện:
a. Kích đúp vào biểu tượng sau đó kích chọn Open và tìm đến tài liệu
cần mở.
b. Kích chọn File > Open > Chọn thư mục ở hộp Lookin sau đó chọn tài
liệu muốn mở > Open
c. Kích chọn biểu tượng Open trên thanh Standard > Chọn thư mục ở
hộp Lookin sau đó chọn tài liệu muốn mở > Open
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
Câu 7. Để mở một tài liệu đã tồn tại, ta thực hiện:
a. Kích chọn biểu tượng Open trên thanh Standard > Chọn thư mục ở
hộp Lookin sau đó chọn tài liệu muốn mở > Open
b. Kích chọn File > Open > Chọn thư mục ở hộp Lookin sau đó chọn tài
liệu muốn mở > Open
c. Cả 2 phương án trên đều sai
d. Cả 2 phương án trên đều đúng
Câu 8. Để mở một tài liệu đã tồn tại, ta sử dụng tổ hợp phím:
a. Ctrl + S
b. Ctrl + V
c. Ctrl + P
d. Ctrl + O
Câu 9. Để đóng cửa sổ tài liệu MS Word hiện tại, sử dụng biểu tượng nào dưới
đây:
a.
b.

c.
d.
Câu 10. Để đóng cửa sổ tài liệu MS Word hiện tại, ta thực hiện:
a. Kích chọn Edit > Close
b. Kích chọn File > Close
c. Kích File > Exit
d. Cả 3 phương án trên đều sai
Câu 11. Để đóng cửa sổ tài liệu MS Word hiện tại, ta dùng tổ hợp phím:
a. Alt + F3
b. Ctrl + F4
c. Alt + F2
d. Alt + F4
Chương 2. SOẠN THẢO VÀ ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN
2.1. Giới thiệu về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản của KTNN
2.2. Soạn thảo văn bản
Câu 1. Khi sử dụng chương trình Vietkey, nếu Font chữ đang sử dụng là VNI-
Times, bảng mã là Unicode, để gõ đúng tiếng Việt có dấu thì phải sử dụng
kiểu gõ:
a. Telex
b. Cả hai kiểu gõ Telex và Vni đều đúng
c. Vni
d. Không thực hiện được
Câu 2. Khi sử dụng MS Word để soạn thảo văn bản với font là Times New Roman,
muốn gõ tiếng Việt ta phải chọn bảng mã:
a. VNI Windows
b. Unicode
c. VNI – Times
d. TCVN3 (ABC)
Câu 3. Để soạn thảo văn bản tiếng Việt, thông thường máy tính cần phải có:
a. Phần mềm soạn thảo văn bản

b. Chương trình hỗ trợ chữ Việt và bộ font chữ Việt
c. Chương trình Vietkey
d. Cả A và B
Câu 4. Để bật chế độ đánh tiếng Việt trong Word ta có thể sử dụng tổ hợp phím
nào dưới đây:
a. Alt + Shift
b. Ctrl + Shift
c. Alt + CapsLock
d. Các phương án trên đều sai
Câu 5. Để xoá ký tự tại vị trí con trỏ ta sử dụng phím nào dưới đây:
a. Delete
b. Backspace
c. Câu A và B đều đúng
d. Câu A và B đều sai
Câu 6. Để xoá ký tự phía bên trái con trỏ, ta sử phím nào dưới đây:
a. Delete
b. Backspace
c. Câu A và B đều đúng
d. Câu A và B đều sai
Câu 7. Để chuyển đổi chế độ chèn ký tự và đè ký tự ta sử dụng phím nào dưới đây:
a. INSERT
b. ALT
c. ESC
d. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 8. Để chọn các thực đơn dọc bằng bàn phím ta sử dụng phím nào dưới đây:
a. ESC
b. ALT
c. SHIFT
d. CTRL
Câu 9. Để ngắt (thoát) một công việc đang thực hiện ta sử dụng phím nào dưới

đây:
a. ALT
b. SHIFT
c. CTRL
d. ESC
Câu 10. Để chọn một từ, ta thực hiện:
a. Kích phải chuột vào từ đó
b. Kết hợp phím Ctrl và kích vào từ đó
c. Nhấp đúp vào từ đó
d. Cả 3 phương án trên đều sai
Câu 11. Để chọn một dòng, ta thực hiện lệnh nào dưới đây:
a. Giữ phím Shift và nhấp vào dòng
b. Giữ phím Ctrl và nhấp và nhấp vào dòng
c. Giữ phím Alt và nhấp vào dòng
d. Phương án A và B đều đúng
Câu 12. Để chọn từ vị trí con trỏ đến cuối văn bản ta sử dụng tổ hợp phím:
a. Ctrl + Alt + Del
b. Shift + End
c. Shift + Ctrl + End
d. Shift + Ctrl + Home
Câu 13. Để chọn toàn bộ tài liệu ta dùng tổ hợp phím nào sau đây:
a. Shift + A
b. Ctrl + A
c. Shift + End
d. Cả 3 phương án trên đều sai
Câu 14. Để chép khối văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây:
a. Dùng lệnh Format / Copy
b. Dùng lệnh Edit / Copy
c. Dùng tổ hợp phím Ctrl + C
d. Phương án B và C đều đúng

Câu 15. Biểu tượng nào sau đây cho phép bạn copy và paste văn bản:
a.
b.
c.
d.
Câu 16. Khi soạn thảo văn bản, trong các cách sắp xếp dưới đây, trình tự nào là
hợp lý nhất?
a. Trình bày - chỉnh sửa – gõ văn bản – in ấn
b. Gõ văn bản – trình bày - chỉnh sửa – in ấn
c. Gõ văn bản - chỉnh sửa – trình bày – in ấn
d. Gõ văn bản – trình bày – in ấn - chỉnh sửa
Câu 17. Chức năng AutoText cho phép bạn:
a. Tự động chèn văn bản
b. Tự đông chèn ký tự đặc biệt
c. Tự động chỉnh sửa văn bản
d. Tất cả các câu trên đều sai
Câu 18. Để chèn một AutoText, bạn thực hiện:
a. View \ AutoText \ AutoText
b. Format \ AutoFormat…
c. Format \ AutoText \ AutoText
d. Insert \ AutoText \ AutoText
Câu 19. Để chèn được các ký tự đặc biệt này   …ta thực hiện:
a. Tools \ Customize \ Symbol
b. Tools \ Options \ Symbol
c. Insert \ Object \ Symbol…
d. Insert \ Symbol…
2.3. Định dạng văn bản
Câu 1. Tính chất phổ biến của định dạng ký tự là:
a. Chọn phông chữ, kiểu chữ
b. Chọn màu sắc, cỡ chữ

c. Chọn các kiểu chữ nghiêng, đậm, gạch chân
d. Tất cả đều đúng
Câu 2. Nút lệnh làm cho kí tự trở thành:
a. Đậm
b. Có gạch chân
c. Nghiêng
d. Nghiêng và gạch chân
Câu 3. Muốn căn thẳng lề phải, dùng nút lệnh nào dưới đây:
a.
b.
c.
d.
Câu 4. Muốn căn giữa, dùng nút lệnh:
a.
b.
c.
d.
Câu 5. Muốn giãn khoảng cách dòng trong đoạn văn bản, ta dùng nút lệnh:
a.
b.
c.
d.
Câu 6. Để tìm từ trong văn bản ta vào:
a. File \ Find
b. Edit \ Find
c. Find \ Edit
d. Find \ File
Câu 7. Muốn thay đổi cỡ chữ của phần văn bản đã chọn, sử dụng lệnh nào dưới
đây:
a.

b.
c.
d.
Câu 8. Văn bản có thể trình bày theo hướng:
a. Nằm ngang
b. Nằm dọc
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều Sai
Câu 9. Để định dạng “quê hương” thành “quê hương” ta sử dụng các nút lệnh nào
sau đây?
a. và
b. và
c. và
d. Cả 3 phương án trên đều sai
Câu 10. Trong Word, dùng tổ hợp phím Ctrl + D là để:
a. Mở hộp thoại Paragraph
b. Mở hộp thoại Date and Time
c. Mở hộp thoại Font
d. Không có tác dụng gì cả
Câu 11. Để chọn Font chữ mặc định (Default) cho một văn bản trong Word ta thực
hiện:
a. Format \ Font \ Chọn Font chữ \ Default
b. Format \ Font \ Character Spacing \ Default
c. Ctrl + D \ Chọn Font chữ \ Default
d. Câu A và C đều đúng
Câu 12. Trong Word để tạo chữ to như ý, sau khi quét chọn, dùng tổ hợp phím:
a. CTRL + ]
b. CTRL + [
c. ALT + ]
d. ALT + [

Câu 13. Trong Word để tạo chữ nhỏ lại như ý, sau khi quét chọn, chúng ta thực
hiện:
a. Nhấn CTRL + ]
b. Nhấn ALT + ]
c. Nhấn ALT + [
d. Cả 3 câu đều sai
Câu 14. Trong Word để được chữ nhỏ lại, chúng ta thực hiện:
a. Nhấn CTRL + ]
b. Nhấn ALT + ]
c. Nhấn CTRL + [
d. Cả 3 câu đều sai
Câu 15. Trong Word để biến chữ thường thành chữ IN, ta dùng lệnh hay tổ hợp
nào sau đây:
a. Shift + F3
b. Format/Change Case
c. Câu a và b đều đúng
d. Câu a và b đều sai
Câu 16. Muốn chuyển toàn bộ các ký tự trong khối văn bản được chọn sang chữ
hoa, dùng lệnh:
a. Format \ Change Case…
b. Format \ Drop Cap
c. Format \ Tabs…
d. Format \ Drop Cap
Câu 17. Trong Word, muốn chuyển đổi chữ hoa sang chữ thường hoặc ngược lại ta
dùng:
a. Tổ hợp phím Alt + F3
b. Tổ hợp phím Shift + F3
c. Dùng lệnh Format \ Change Case
d. Câu B và C đúng
Câu 18. Khi muốn chuyển các ký tự chữ thường (Ví dụ: abcde) thành chữ hoa (Ví

dụ: ABCDE) ta chọn:
a. Vào Format \ Change Case, chọn UPPERCASE
b. Sử dụng một số Font hỗ trợ tính năng chuyển ký tự sang chữ hoa
c. Vào Format \ Change Case, chọn lowercase
d. Phương án a và b đều đúng
Câu 19. Trong khi soạn thảo văn bản, khi kết thúc một đoạn mà ta muốn sang
trang mới ta dùng tổ hợp phím:
a. Nhấn phím Enter
b. Shift + Enter
c. Alt + Enter
d. Ctrl + Enter
Câu 20. Khi đang soạn thảo văn bản, muốn đánh dấu lựa chọn một từ, ta thực hiện:
a. Bấm tổ hợp phím Ctrl + A
b. Nháy chuột vào từ cần chọn
c. Nháy đúp chuột vào từ cần chọn
d. Bấm phím Enter
Câu 21. Để gạch dưới mỗi từ một nét đơn, ngoài việc sử dụng lệnh: Format \ Font,
ta có thể dùng tổ hợp phím nào dưới đây?
a. Ctrl + Shift + D
b. Ctrl + Shift + W
c. Ctrl + Shift + A
d. Ctrl + Shift + K
Câu 22. Mục này cho phép bạn làm gì?
a. Thay đổi kích thước phông chữ
b. Thay đổi phông chữ
c. Phóng to, thu nhỏ tài liệu
d. Thay đổi kiểu dáng chữ (Style)
Câu 23. Mục này cho phép bạn làm gì?
a. Thay đổi kích thước phông chữ
b. Thay đổi phông chữ

c. Phóng to, thu nhỏ tài liệu
d. Thay đổi kiểu dáng chữ (Style)
Câu 24. Chức năng của biểu tượng này là:
a. Căn trái
b. Căn phải
c. Căn giữa
d. Căn đều hai bên
Câu 25. Chức năng biểu tượng này là:
a. Căn trái
b. Căn phải
c. Căn giữa
d. Căn đều hai bên
Câu 26. Chức năng biểu tượng này là:
a. Căn trái
b. Căn phải
c. Căn giữa
d. Căn đều hai bên
Câu 27. Chức năng biểu tượng này là:
a. Căn trái
b. Căn phải
c. Căn giữa
d. Căn đều hai bên
Câu 28. Làm thế nào để chọn một đoạn văn bản:
a. Nhấp đúp vào một từ trong đoạn văn bản
b. Nhấp miền chọn ở bên trái một dòng nào đó trong đoạn văn bản
c. Nhấp đúp miền chọn ở bên trái một dòng nào đó trong đoạn văn bản
d. Nhấp ba lần vào miền chọn ở bên trái một dòng nào đó trong đoạn văn
bản
Câu 29. Thanh công cụ nào cho phép bạn thay đổi khoảng cách dòng?
a. Standard

b. AutoText
c. Drawing
d. Formatting
Câu 30. Nhấn Ctrl + B có tác dụng gì?
a. Định dạng nghiêng cho văn bản
b. Định dạng gạch chân cho văn bản
c. Định dạng chữ đậm cho văn bản
d. Tăng kích thước văn bản
Câu 31. Nhấn Ctrl + I có tác dụng gì?
a. Định dạng nghiêng cho văn bản
b. Định dạng gạch chân cho văn bản
c. Định dạng chữ đậm cho văn bản
d. Tăng kích thước văn bản
Câu 32. Nhấn Ctrl + U có tác dụng gì?
a. Định dạng nghiêng cho văn bản
b. Định dạng gạch chân cho văn bản
c. Định dạng chữ đậm cho văn bản
d. Tăng kích thước văn bản
Câu 33. Nhấn Ctrl + X có tác dụng gì?
a. Sao chép khối văn bản được chọn vào Clipboard
b. Cắt khối văn bản được chọn vào tài liệu
c. Dán khối văn bản từ Clipboard vào tài liệu
d. Tất cả các phương án trên đều sai
Câu 34. Nếu muốn chèn dấu chấm tròn, dấu hoa thị…vào đầu các đoạn trong một
khối văn bản đã được chọn bằng cách bôi đen (mỗi đoạn khi soạn thảo được
kết thúc bởi việc gõ phím ENTER để xuống dòng), ta có thể thực hiện như
sau: Vào Format\Bullets and Numbering. Tiếp đó:
a. Bảng Bullets and Numbering xuất hiện, ta vào mục BULLETED để chọn
cách đánh dấu (dấu chấm tròn, hoặc dấu chấm vuông, hoặc dấu hoa thị,…).
Cuối cùng kích nút OK để hoàn tất việc đánh dấu.

b. Bảng Bullets and Numbering xuất hiện, ta vào mục NUMBERED để
chọn cách đánh dấu (dấu chấm tròn, hoặc dấu chấm vuông, hoặc dấu hoa
thị,…). Cuối cùng kích nút OK để hoàn tất việc đánh dấu.
c. Bảng Bullets and Numbering xuất hiện, ta vào mục OUTLINE
NUMBERED để chọn cách đánh dấu (dấu chấm tròn, hoặc dấu chấm
vuông, hoặc dấu hoa thị,…). Cuối cùng kích nút OK để hoàn tất việc đánh
dấu.
d. Tất cả các phương án trên đều đúng
Câu 35. Để tạo được dấu hoa thị đầu các dòng, ta thực hiện lệnh nào dưới đây:
a. Format \ Border and Shading \ Bulleted
b. Format \ Bullets and Numbering \ Bulleted
c. Format \ Style and Formatting
d. Format \ Bullets and Numbering \ Numbered
Câu 36. Trong Word muốn chia cột cho một đoạn văn bản hoặc toàn bộ tập tin ta
thực hiện:
a. Format \ Columns
b. Kích biểu tượng Columns trên thanh công cụ
c. Câu A và B đều đúng
d. Câu A và B đều sai
Câu 37. Trong MS Word, biểu tượng này có ý nghĩa gì ?
a. Tạo văn bản thành dạng cột
b. Chuyển văn bản thành dạng bảng
c. Căn đều văn bản
d. Tất cả các phương án trên đều sai
Câu 38. Trong số các biểu tượng sau, biểu tượng nào cho phép tạo văn bản thành
dạng cột?
a b c d
Câu 39. Để định dạng chữ cái lớn đầu dòng, ta thực hiện lệnh nào dưới đây:
a. Insert \ Drop Cap…
b. View \ Drop Cap…

c. Edit \ Drop Cap…
d. Format \ Drop Cap…
Câu 40. Trong MS Word, lệnh Format \ Drop Cap… là lệnh có ý nghĩa gì?
a. Đổi hướng văn bản
b. Tạo chữ nghệ thuật
c. Tạo chữ cái đầu đoạn văn bản
d. Chuyển chữ thường sang chữ hoa và ngược lại
Câu 41. Trong số các lệnh dưới đây, lệnh nào cho phép bạn tạo chữ cái lớn đầu
dòng?
a. Format \ Change Case…
b. Format \ Drop Cap…
c. Insert \ Break…
d. Format \ Theme…
Câu 42. Trong MS Word để tạo chữ cái đầu dòng kéo dài tối đa là bao nhiêu dòng
(lines) trong văn bản?
a. 3 dòng
b. 5 dòng
c. 7 dòng
d. 10 dòng
Câu 43. Trong MS Word, ở hộp thoại Drop Cap cho phép ta thay đổi những thành
phần nào dưới đây?
a. Thay đổi phông chữ, cỡ chữ và khoảng cách chữ cái lớn đầu dòng so với
đoạn văn bản
b. Thay đổi phông chữ và khoảng cách chữ cái lớn đầu dòng so với đoạn
văn bản
c. Thay đổi phông chữ, cỡ chữ, màu chữ và khoảng cách chữ cái lớn đầu
dòng so với đoạn văn bản
d. Tất cả các phương án trên đều đúng
Câu 44. Để tạo khung viền cho văn bản ta thực hiện lệnh:
a. Format \ Bullets and Numbering

b. Format \ Border and Shading
c. Format \ Frames
d. Insert \ Text Box
Câu 45. Lệnh Format \ Border and Shading cho phép bạn:
a. Tạo khung viền cho văn bản
b. Tạo ký hiệu cho văn bản
c. Tạo màu nền cho văn bản
d. Tạo khung viền và màu nền cho văn bản
Câu 46. Cách nào dưới đây cho phép bạn tạo khung viền cho văn bản?
a. Kích vào nút Outside Border trên thanh công cụ
b. Kích lệnh Format \ Border and Shading
c. Kích lệnh Format \ Bullet and Numbering
d. Phương án A và B đều đúng
Câu 47. Trong các biểu tượng sau, biểu tượng nào cho phép bạn tạo khung viền
cho văn bản?
a.
b.
c.
d.
2.4. Chỉnh sửa văn bản
Câu 1. Để tìm từ trong văn bản ta thực hiện lệnh:
a. File \ Find
b. Edit \ Find
c. Find \ Edit
d. Find \ File
Câu 2. Trong MS Word, công dụng của tổ hợp Ctrl + F là:
a. Tạo tệp văn bản mới
b. Lưu tệp văn bản vào đĩa
c. Chức năng tìm kiếm
d. Định dạng trang

Câu 3. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F có tác dụng gì?
a. Mở hộp thoại Print Preview
b. Mở hộp thoại Print
c. Mở hộp thoại Find and Replace
d. In tài liệu mà không cần hỏi
Câu 4. Thao tác Edit \ Find dùng để:
a. Tìm kiếm file văn bản
b. Sử dụng để gõ tắt
c. Tìm kiếm một từ hoặc cụm từ trong văn bản đang soạn thảo
d. Câu A và C đều đúng
Câu 5. Trong MS Word muốn tìm kiếm một ký tự trong tập tin, tìm kiếm và thay
thế, ta thực hiện:
a. File \ Page Setup
b. File \ File Search
c. Edit \ Find hoặc Edit \ Replace
d. Câu A và B đều đúng
Câu 6. Giả sử trong văn bản đã được soạn thảo, ta muốn đổi một nhóm ký tự cũ
bởi một nhóm ký tự mới, và muốn việc thay đổi phải được thực hiện ngay
một lần cho tất cả mọi trường hợp có trong văn bản. Ta có thể vào menu
Edit và chọn mục Replace (hoặc gõ tổ hợp Ctrl + H). Trong bảng mới xuất
hiện:
a. Ta gõ vào ô Find What nhóm ký tự cũ và gõ vào ô Replace With nhóm
ký tự mới. Cuối cùng, ta bấm chuột vào nút Replace.
b. Ta gõ vào ô Find What nhóm ký tự cũ và gõ vào ô Replace With nhóm
ký tự mới. Cuối cùng, ta bấm chuột vào nút Replace All
c. Ta gõ vào ô Replace With nhóm ký tự cũ và gõ vào ô Find What nhóm
ký tự mới. Cuối cùng, ta bấm chuột vào nút Replace All
d. Tất cả các phương án trên đều sai
Câu 7. Để tìm từ trong văn bản, ta sử dụng tổ hợp phím nào dưới đây:
a. Ctrl + Q

b. Ctrl + R
c. Ctrl + F1
d. Ctrl + F
Câu 8. Trong MS Word, muốn sử dụng chức năng chỉnh sửa văn bản, ta thực hiện
lệnh nào dưới đây:
a. Edit \ Auto Correct Options…
b. Windows \ Auto Correct Options…
c. View \ Auto Correct Options…
d. Tools \ Auto Correct Options…
Câu 9. Lệnh Tools \ Auto Correct Options… có chức năng gì dưới đây?
a. Tự động chỉnh sửa văn bản
b. Tự động chèn văn bản
c. Tự động căn nội dung
d. Tự động tính tổng
Chương 3. BẢNG BIỂU
3.1. Tạo và chỉnh sửa bảng biểu
Câu 1. Trong Word để xoá 1 cột và dồn cột trong bảng ta dùng lệnh hay tổ hợp
phím gì?
a. Chọn khối cột và dùng lệnh Edit/Cut (hoặc biểu tượng hoặc CTRL + X)
b. Chọn khối cột và ấn phím Delete
c. Câu a và b đều đúng
d. Câu a và b đều sai
Câu 2. Trong Word sau khi quét khối và đưa chuột vào trong khối và kéo đi. Kết
quả là:
a. Khối đó sẽ chuyển đến vị trí khác
b. Khối đó sẽ được xoá đi
c. Khối đó sẽ được Copy đến chỗ khác
d. Các câu trên đều sai
Câu 3. Trong Word muốn trộn các ô của 1 bảng, sau khi quét khối ô trong bảng, ta
dùng lệnh gì?

a. Table\AutoFormat
b. Table\Split Cells
c. Table\Merge Cells
d. Các câu B và C đều đúng
Câu 4. Gộp nhiều ô trong bảng biểu thành một ô ta quét khối ô sau đó thực hiện::
a. Table \ Split Cell…
b. Table \ Merge Cell…
c. Table \ Split Cell…

×