Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

một số vấn đề ôn thi hóa học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (176.88 KB, 13 trang )

CHUYÊN ĐỀ 1: LÝ THUYẾT VỀ CẤU TẠO NGUYÊN TỬ BẢNG TUẦN HOÀN
CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC, LIÊN KẾT HÓA HỌC
• Lý thuyết
• Ví dụ minh họa
• (DB-KA-09) Tổng số hạt của một nguyên tử X là 28. X là
A. O. B. N. C. F. D. Ne.
• A và B là 2 nguyên tố thuộc cùng nhóm A ở 2 chu kỳ liên tiếp trong BTH. Tổng số
proton trong 2 hạt nhân của A và B bằng 30. Tìm A , B là:
A. Na, K. B. Na, Be. C. K, Mg. D. Đáp án
khác.
• Một ion M
3+
có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 79, trong đó số hạt mang điện
nhiều hơn số hạt không mang điện là 19. Cấu hình electron của nguyên tử M là:
A. [Ar]3d
5
4s
1
. B. [Ar]3d
6
4s
2
. C. [Ar]3d
6
4s
1
. D.
[Ar]3d
3
4s
2


.
• Đồng trong tự nhiên có 2 đồng vị và . Khối lượng nguyên tử trung bình của đồng là
63,54. Thành phần phần trăm theo khối lượng của trong Cu
2
S là giá trị nào trong các
giá trị sau (Cho S = 32)
A. 39,94%. B. 29,15%. C. 57,82%. D.
21,69%.
• Nguyên tố X có cấu hình electron 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
. Vị trí của X trong bảng tuần hoàncác
nguyên tố hoá học :
A. Chu kì 3, nhóm IA là nguyên tố phi kim. B. Chu ki 4, nhóm IA là nguyên tố
kim loại.
C. Chu kì 4, nhóm VIIA, là nguyên tố phi kim. D. Chu kì 3, nhóm IA là nguyên tố
kim loại.
• Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố sắt là 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2

3p
6
3d
6
4s
2
. Vị trí của sắt
trong bảng hệ thống tuần hoàn là:
A. Ô thứ 26, chu kì 4, nhóm VIIIA. B. Ô thứ 26, chu kì 4, nhóm IIA.
C. Ô thứ 26, chu kì 4, nhóm IIB. D. Ô thứ 26, chu kì 4, nhóm VIIIB.
• (KA-10) Các nguyên tố từ Li đến F, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì:
A. bán kính nguyên tử tăng, độ âm điện giảm.
B. bán kính nguyên tử và độ âm điện đều tăng.
C. bán kính nguyên tử giảm, độ âm điện tăng.
D. bán kính nguyên tử và độ âm điện đều giảm.
• Tìm phát biểu đúng:
A. Từ F đến I bán kính nguyên tử tăng, độ âm điện giảm nên tính axit của HF sẽ
mạnh hơn HCl.
B. Từ Al đến Clo bán kính nguyên tử giảm, tính phi kim giảm nên độ âm điện tăng.
C. Từ Na đến Al bán kính nguyên tử giảm, tính kim loại giảm nên độ âm điện giảm.
D. Từ F đến I bán kính nguyên tử tăng, tính kim loại tăng và tính axit HCl mạnh hơn
HF.
• (KB-08) Công thức phân tử của hợp chất khí tạo bởi nguyên tố R và hiđro là RH
3
.
Trong oxit mà R có hoá trị cao nhất thì oxi chiếm 74,07% về khối lượng. Nguyên tố
R là:
A. S. B. As. C. N. D. P.
• (KA-09) Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns
2

np
4
.
Trong hợp chất khí của nguyên tố X với hiđro, X chiếm 94,12% khối lượng. Phần
trăm khối lượng của nguyên tố X trong oxit cao nhất là
A. 50,00%. B. 27,27%. C. 60,00%. D.
40,00%.
• (KA-12) Phần trăm khối lượng của nguyên tố R trong hợp chất khí với hiđro (R có
số oxi hóa thấp nhất) và trong oxit cao nhất tương ứng là a% và b%, với a : b = 11 :
4. Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Oxit cao nhất của R ở điều kiện thường là chất rắn.
B. Nguyên tử R (ở trạng thái cơ bản) có 6 electron s.
C. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, R thuộc chu kì 3.
D. Phân tử oxit cao nhất của R không có cực.
CHUYÊN ĐỀ 2: PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬ , TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG VÀ CÂN
BẰNG HÓA HỌC
BÀI 1: PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬ
• Lý thuyết
• Ví dụ minh họa
• Cho phản ứng sau: FeS +H
2
SO
4
→ Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO

2
+ H
2
O. Hệ số cân bằng tối giản
của H
2
SO
4
là:
A. 10. B. 12. C. 4. D. 8.
• Trong phản ứng hóa học sau: Mg + HNO
3
→ Mg(NO
3
)
2
+ NO + NO
2
+ H
2
O. Nếu tỉ
lệ thể tích của NO và NO
2
là 2:1, thì hệ số cân bằng tối giản của HNO
3
là:
A. 12. B. 18. C. 20. D. 30.
• Cho phản ứng:
(5x – 2y) M + (18x – 6y) HNO
3

(5x – 2y) M(NO
3
)
n
+ 3N
x
O
y
+ (9x – 3y) H
2
O
Biết tất cả các hệ số đều đúng. Kim loại M là:
A. Zn. B. Ag. C. Cu. D. Al.
• Cho phương trình hoá học: Fe
3
O
4
+ HNO
3
Fe(NO
3
)
3
+ N
x
O
y
+ H
2
O Sau khi

cân bằng phương trình hoá học trên với hệ số của các chất là những số nguyên, tối
giản thì hệ số của HNO
3
là:
A. 45x - 18y. B. 46x - 18y. C. 13x - 9y. D. 23x -
9y.
• Cho các chất sau Cu
2
S, FeS
2
, FeCO
3
, FeCuS
2
có cùng số mol tác dụng với HNO
3
đặc
nóng dư thu được sản phẩm khử duy nhất là khí NO
2
. Chất nào trong các chất đã cho
ở trên khi tác dụng với HNO
3
đặc nóng thu được thể tích khí lớn nhất ở cùng điều
kiện?
A. FeCuS
2
. B. FeCO
3
. C. FeS
2

. D. Cu
2
S.
• Trong phản ứng: K
2
Cr
2
O
7
+ HCl → CrCl
3
+ Cl
2
+ KCl + H
2
O. Số phân tử HCl
đóng vai trò chất khử bằng k lần tổng số phân tử HCl tham gia phản ứng. Giá trị của
k là:
A. 3/14. B. 4/7. C. 1/7. D. 3/7.
• Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)
2
, Fe(OH)
3
, Fe
3
O
4
, Fe
2
O

3
, Fe(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
3
,
FeSO
4
, Fe
2
(SO
4
)
3
, FeCO
3
lần lượt phản ứng với HNO
3
đặc, nóng. Số phản ứng thuộc
loại phản ứng oxi hoá - khử là:
A. 5. B. 7. C. 8. D. 6.
• Cho dãy các chất và ion: Cl
2
, F
2
, SO

2
, Na
+
, Ca
2+
, Fe
2+
, Al
3+
, Mn
2+
, S
2-
, Cl. Số chất và
ion trong dãy đều có tính oxi hoá và tính khử là:
A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.
• (KA-07) Cho các phản ứng sau:
a) FeO + HNO
3 (đặc, nóng)
b) FeS + H
2
SO
4 (đặc nóng)

c) Al
2
O
3
+ HNO
3 (đặc, nóng)

d) Cu + dung dịch FeCl
3

e) CH
3
CHO + H
2
(Ni, t
o
) f) glucozơ + AgNO
3
trong dung dịch NH
3

g) C
2
H
4
+ Br
2
h) glixerol + Cu(OH)
2

Dãy gồm các phản ứng đều thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là
A. a, b, c, d, e, h. B. a, b, d, e, f, g. C. a, b, d, e, f, h. D. a, b, c,
d, e, g.
• Cho các phản ứng:
Ca(OH)
2
+ Cl

2
CaOCl
2
+ H
2
O 2H
2
S + SO
2
3S + 2H
2
O
2NO
2
+ 2NaOH NaNO
3
+ NaNO
2
+ H
2
O 4KClO
3
KCl + 3KClO
4
O
3
O
2
+ O
Số phản ứng oxi hoá khử là:

A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
BÀI 2: TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG VÀ CÂN BẰNG HÓA HỌC
• Lý thuyết
• Ví dụ minh họa
• Cho cân bằng hóa học: 2SO
2
(k) + O
2
(k) 2SO
3
(k); phản ứng thuận là phản ứng tỏa
nhiệt. Phát biểu đúng là:
A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O
2
.
C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phản ứng.
D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO
3
.
• Cho cân bằng (trong bình kín) sau:
CO (k) + H
2
O (k) CO
2
(k) + H
2
(k) ΔH < 0.
Trong các yếu tố: (1) tăng nhiệt độ; (2) thêm một lượng hơi nước; (3) thêm một
lượng H

2
; (4) tăng áp suất chung của hệ; (5) dùng chất xúc tác. Dãy gồm các yếu tố
đều làm thay đổi cân bằng của hệ là:
A. (1), (4), (5). B. (1), (2), (3). C. (1), (2), (4). D. (2),
(3), (4).
• Cho cân bằng hoá học: N
2
(k) + 3H
2
(k) 2NH
3
(k); phản ứng thuận là phản ứng toả
nhiệt. Cân bằng hoá học không bị chuyển dịch khi.
A. thay đổi áp suất của hệ. B. thay đổi nhiệt độ.
C. thêm chất xúc tác Fe. D. thay đổi nồng độ N
2
.
• Cho phản ứng: 2 SO
2
+ O
2
⇆ 2SO
3
Tốc độ phản ứng tăng lên 4 lần khi:
A. Tăng nồng độ SO
2
lên 2 lần.
B. Tăng nồng độ SO
2
lên 4 lần.

C. Tăng nồng độ O
2
lên 2 lần.
D. Tăng đồng thời nồng độ SO
2
và O
2
lên 2 lần.
• Cho phương trình hoá học của phản ứng tổng hợp amoniac: . Khi tăng nồng độ của
hiđro lên 2 lần, tốc độ phản ứng thuận:
A. tăng lên 8 lần. B. giảm đi 2 lần.
C. tăng lên 6 lần. D. tăng lên 2 lần.
• Cho chất xúc tác MnO
2
vào 100 ml dung dịch H
2
O
2
, sau 60 giây thu được 33,6 ml khí
O
2
(ở đktc). Tốc độ trung bình của phản ứng (tính theo H
2
O
2
) trong 60 giây trên là
A. 5, 0.10
−4
mol/(l.s). B. 5, 0.10
−5

mol/(l.s).
C. 1, 0.10
−3
mol/(l.s). D. 2, 5.10
−4
mol/(l.s).
• Phản ứng: 2SO
2
+ O
2


2SO
3
H < 0. Khi giảm nhiệt độ và khi giảm áp suất thì cân
bằng của phản ứng trên chuyển dịch tương ứng là:
A. thuận và thuận. B. thuận và nghịch.
C. nghịch và nghịch. D.nghịch và thuận.
• Cho phản ứng sau ở một nhiệt độ nhất định: N
2
+ 3H
3
2NH
3
. Nồng độ (mol/l) lúc
ban đầu của N
2
và H
2
lần lượt là 0,21 và 2,6. Biết K

C
của phản ứng là 2. Nồng độ cân
bằng (mol/l) của N
2
, H
2
, NH
3
tương ứng là:
A. 0,08; 1 và 0,4. B. 0,01; 2 và 0,4.
C. 0,02; 1 và 0,2. D. 0,001; 2 và 0,04.
• Cho phản ứng: CO (k) + H
2
O (k) CO
2
(k) + H
2
(k)
Biết K
C
của phản ứng là 1 và nồng độ ban đầu của CO và H
2
O tương ứng là 0,1 mol/l
và 0,4 mol/l. Nồng độ cân bằng (mol/l) của CO và H
2
O

tương ứng là:
A. 0,08 và 0,08. B. 0,02 và 0,08. C. 0,02 và 0,32. D. 0,05
và 0,35.

• Một bình kín dung tích không đổi V lít chứa NH
3
ở 0
O
C và 1atm với nồng độ 1mol/l.
Nung bình đến 546
O
C và NH
3
bị phân huỷ theo phản ứng: 2NH
3
N
2
+ 3H
2
. Khi
phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng, áp suất khí trong bình là 3,3atm. Ở nhiệt độ này
nồng độ cân bằng của NH
3
(mol/l) và giá trị của K
C
là:
A. 0,1; 2,01.10
-3
. B. 0,9; 2,08.10
-4
. C. 0,15; 3,02.10
-4
. D. 0,05;
3,27.10

-3
.
CHUYÊN ĐỀ 3: NGUYÊN TỐ PHI KIM VÀ HỢP CHẤT
BÀI 1: NGUYÊN TỐ PHI KIM VÀ HỢP CHẤT
• Lý thuyết
• Ví dụ minh họa
• (KA-07) Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế clo bằng cách.
A. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
B. cho dung dịch HCl đặc tác dụng với MnO
2
, đun nóng.
C. điện phân nóng chảy NaCl.
D. cho F
2
đẩy Cl
2
ra khỏi dung dịch NaCl.
• Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế oxi bằng cách.
A. nhiệt phân KClO
3
có xúc tác MnO
2
. B. nhiệt phân Cu(NO
3
)
2
.
C. điện phân nước. D. chưng cất phân đoạn không khí
lỏng.
• Trong phòng thí nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ khí X tinh khiết, người ta đun

nóng dung dịch amoni nitrit bão hoà. Khí X là
A. N
2
O. B. N
2
. C. NO
2
. D. NO.
• Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế HNO
3
từ.
A. NaNO
3
và H
2
SO
4
đặc. B. NaNO
2
và H
2
SO
4
đặc.
C. NH
3
và O
2
. D. NaNO
3

và HCl đặc.
• Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất?
A. NaNO
3
. B. NH
4
NO
3
. C. KCl. D.
K
2
CO
3
.
• Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Phân lân cung cấp nitơ hoá hợp cho cây dưới dạng ion nitrat (NO
3-
) và ion amoni
(NH
4+
).
B. Amophot là hỗn hợp các muối (NH
4
)
2
HPO
4
và KNO
3
.

C. Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK.
D. Phân urê có công thức là (NH
4
)
2
CO
3
.
• Phân bón nitrophotka (NPK) là hỗn hợp của.
A. (NH
4
)
2
HPO
4
và KNO
3
. B. (NH
4
)
2
HPO
4
và NaNO
3
.
C. (NH
4
)
3

PO
4
và KNO
3
. D. NH
4
H
2
PO
4
và KNO
3.
• (KA-10) Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Dung dịch NaF phản ứng với dung dịch AgNO
3
sinh ra AgF kết tủa.
B. Iot có bán kính nguyên tử lớn hơn brom.
C. Axit HBr có tính axit yếu hơn axit HCl.
D. Flo có tính oxi hoá yếu ơn clo.
• (KB-12) Cho phương trình hóa học (với a, b, c, d là các hệ số):
a FeSO
4
+ b Cl
2
→ c Fe
2
(SO
4
)
3

+ d FeCl
3
Tỉ lệ a : c là:
A. 4 : 1. B. 3 : 2. C. 2 : 1. D. 3 :1.
• (KB-08) Cho các phản ứng :
(1) O
3
+ dung dịch KI (2) F
2
+ H
2
O
(3) MnO
2
+ HCl đặc (4) Cl
2
+ dung dịch H
2
S
Các phản ứng tạo ra đơn chất là
A. (1), (2), (3). B. (1), (3), (4). C. (2), (3), (4). D. (1),
(2), (4).
• Cho các phản ứng sau:
(1) (2) (3)
(4) (5) (6)
Các phản ứng đều tạo khí N
2
là:
A. (1), (2), (5). B. (2), (4), (6). C. (1), (3), (4). D. (3),
(5), (6).

• Clo có thể phản ứng được với các chất trong dãy nào sau đây?
A. Cu, CuO, Ca(OH)
2
, AgNO
3
, NaOH. B. NaBr, NaI, NaOH, NH
3
, CH
4
,
H
2
S, Fe.
C. ZnO, Na
2
SO
4
, Ba(OH)
2
, H
2
S, CaO. D. Fe, Cu, O
2
, N
2
, H
2
, KOH.
• Cho H
2

S lội qua dung dịch FeCl
3
cho màu gì?
A. Không có hiện tượng gì.
B. Màu vàng mất dần và có kết tủa vàng xuất hiện.
C. Màu vàng mất dần và có kết tủa đen xuất hiện.
D. Màu vàng mất dần và có kết tủa nâu đỏ xuất hiện.
• Cho biết các phản ứng xảy ra sau:
2FeBr
2
+ Br
2
→ 2FeBr
3
2NaBr + Cl
2
→ NaCl + Br
2
Phát biểu đúng là:
A. Tính khử của mạnh hơn . B. Tính oxi hoá của Br
2
mạnh hơn
Cl
2
.
C. Tính khử của mạnh hơn Fe
2+
. D. Tính oxi hoá của Cl
2
mạnh hơn

của Fe
3+
.
• (KB-12) Đốt 16,2 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe trong khí Cl
2
thu được hỗn hợp chất
rắn Y. Cho Y vào nước dư, thu được dung dịch Z và 2,4 gam kim loại. Dung dịch Z
tác dụng được với tối đa 0,21 mol KMnO
4
trong dung dịch H
2
SO
4
(không tạo ra
SO
2
). Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp X là:
A. 72,91%. B. 64,00%. C. 66,67%. D.
37,33%.
• (KA-12) Hỗn hợp X có khối lượng 82,3 gam gồm KClO
3
, Ca(ClO
3
)
2
, CaCl
2
và KCl.
Nhiệt phân hoàn toàn X thu được 13,44 lít O
2

(đktc), chất rắn Y gồm CaCl
2
và KCl.
Toàn bộ Y tác dụng vừa đủ với 0,3 lít dung dịch K
2
CO
3
1M thu được dung dịch Z.
Lượng KCl trong Z nhiều gấp 5 lần lượng KCl trong X. Phần trăm khối lượng KCl
trong X là:
A. 25,62%. B. 12,67%. C. 18,10%. D.
29,77%.
• Cho 1,03 gam muối natri halogen ( NaX ) tác dụng hết với dung dịch AgNO
3
dư thì
thu được một kết tủa , kết tủa này sau phản ứng phân hủy hoàn toàn cho 1,08 gam Ag
. Hỏi X là
A. Brom. B. Flo. C. Clo. D. Iot.
• Cho dung dịch chứa 6,03 gam hỗn hợp gồm hai muối NaX và NaY (X, Y là hai
nguyên tố có trong tự nhiên, ở hai chu kì liên tiếp thuộc nhóm VIIA, số hiệu nguyên
tử Z
X
< Z
Y
) vào dung dịch AgNO
3
(dư), thu được 8,61 gam kết tủa. Phần trăm khối
lượng của NaY trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 52,8%. B. 58,2%. C. 47,2%. D. 41,8%.
• Nung 11,2 gam Fe và 26 gam Zn với một lượng S dư. Sản phẩm của phản ứng cho

tan hoàn toàn trong dung dịch H
2
SO
4
loãng, toàn bộ khí sinh ra được dẫn vào dung
dịch CuSO
4
10% (d = 1,2 g /ml). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.Thể tích tối
thiểu của dung dịch CuSO
4
cần để hấp thụ hết khí sinh ra là:
A. 700ml. B. 800ml. C. 600ml. D. 500ml.
• Trộn lẫn 200 ml dung dịch NaOH 1M với 150 ml dung dịch H
3
PO
4
0,5 M .Muối tạo
thành trong dung dịch sau phản ứng:
A. NaH
2
PO
4
, Na
2
HPO
4
. B. Na
2
HPO
4

, Na
3
PO
4
.
C. NaH
2
PO
4
, Na
3
PO
4
. D. Na
3
PO
4
.
BÀI 2: CÁC LOẠI MUỐI VÀ OXIT
VẤN ĐỀ 1: MUỐI CACBONAT VÀ HIDROCACBONAT
Loại 1: Muối cacbonat và hidrocacbonat tác dụng với axit
• Lý thuyết
• Ví dụ minh họa
• (KB-08) Cho 1,9 gam hỗn hợp muối cacbonat và hiđrocacbonat của kim loại kiềm M
tác dụng hết với dung dịch HCl (dư), sinh ra 0,448 lít khí (ở đktc). Kim loại M là:
A. Na. B. K. C. Rb. D. Li.
• (KA-10) Cho 9,125 gam muối hiđrocacbonat phản ứng hết với dung dịch H
2
SO
4

(dư), thu được dung dịch chứa 7,5 gam muối sunfat trung hoà. Công thức của muối
hiđrocacbonat là
A. NaHCO
3
. B. Mg(HCO
3
)
2
. C. Ba(HCO
3
)
2
. D.
Ca(HCO
3
)
2
.
• (DB-KA-09) Cho từ từ 150 ml dd HCl 1M vào 500 ml dung dịch A gồm Na
2
CO
3

NaHCO
3
thì thu được 1.008 lít khí (điều kiện chuẩn) và dung dịch B. Cho dung dịch
B tác dụng với dung dịch Ba(OH)
2
dư thì thu được 29.55 gam kết tủa. Nồng độ mol
của Na

2
CO
3
và NaHCO
3
trong dung dịch A lần lượt là:
A. 0.18M và 0.26M. B. 0.21M và 0.18M.
C. 0.21M và 0.32M. D. 0.2M và 0.4M.
• Hoà tan hoàn toàn 7,68 gam hỗn hợp gồm CaCO
3
và MgCO
3
trong dung dịch HCl dư
thấy thoát ra V (lít) CO
2
(đktc) và dung dịch sau phản ứng có chứa 8,56 gam hỗn hợp
muối. Xác định V?
A. 1,792 lít. B. 3,92 lít. C. 0,336 lít. D. 2,24
lít.
Loại 2: Nhiệt phân muối cacbonat-hidrocacbonat
• Lý thuyết
• Ví dụ minh hóa
• Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp MgCO
3
; CaCO
3
rồi cho toàn bộ khí thoát ra (khí A)
hấp thụ vừa hết bằng dung dịch Ca(OH)
2
thu được kết tủa B và dung dịch C. Hỏi A,

B, C lần lượt là những chất gì?
A. CO; CaCO
3
; Ca(HCO
3
)
2
. B. CO
2
; CaCO
3
; Ca(HCO
3
)
2
.
C. CO; Ca(HCO
3
)
2
; Ca(OH)
2
. D. CO
2
; Ca(HCO
3
)
2
, CaCO
3

.
• Một loại đá vôi chứa 80% CaCO
3
, phần còn lại là tạp chất trơ. Nung m gam đá một
thời gian thu được chất rắn nặng 0,78m gam. Hiệu suất phân huỷ CaCO
3
bằng:
A. 58,8%. B. 65%. C. 78%. D. 62,5%.
• Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp 2 muối NH
4
HCO
3
; (NH
4
)
2
CO
3
thu được hỗn hợp khí
và hơi trong đó CO
2
chiếm 30% về thể tích. vậy tỉ lệ số mol NH
4
HCO
3
; (NH
4
)
2
CO

3
theo thứ tự là:
A. 3:1. B. 1:2. C. 2:1. D. 1:1.
VẤN ĐỀ 2: MUỐI NITRAT MUỐI NITRIC
Loại 1: Nhiệt phân muối nitrat
• Lý thuyết
• Ví dụ minh họa
• (KA-10) Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân hoàn toàn AgNO
3
là:
A. Ag, NO
2
, O
2
. B. Ag
2
O, NO, O
2
.
C. Ag, NO, O
2
. D. Ag
2
O, NO
2
, O
2
.
• Thu được chất nào khi đun nhẹ muối amoni nitrit?
A. N

2
; H
2
O. B. N
2
O; H
2
O. C. H
2
; NH
3
; O
2
. D. H
2
; N
2
;
H
2
O.
• Khi nung hỗn hợp các chất Fe(NO
3
)
2
; Fe(OH)
3
; FeCO
3
trong không khí đến khối

lượng không đổi, thu được một chất rắn là:
A. FeO. B. Fe
3
O
4
. C. Fe. D. Fe
2
O
3
.
• Nung nóng AgNO
3
được chất rắn X và khí Y. Dẫn khí Y vào cốc nước được dung
dịch Z. Cho toàn bộ X vào Z thấy X tan một phần và thoát ra khí NO duy nhất. Giả
thiết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của X không tan trong Z
là:
A. 20%. B. 25%. C. 30%. D. 40%.
• Khi nhiệt phân hoàn toàn 100 gam mỗi chất sau: KClO
3
(xúc tác MnO
2
), KMnO
4
,
KNO
3
và AgNO
3
. Chất tạo ra lượng O
2

ít nhất là:
A. KClO
3
. B. KMnO
4
. C. KNO
3
. D.
AgNO
3
.
• Tiến hành nung 6,06g muối nitrat của một kim loại kiềm thu được 5,1g muối nitrit
.Hỏi muối nitrat của kim loại đem phân hủy là gì ?
A. Na. B. K. C. Cs. D. Rb.
Loại 2: Kim loại tác dụng muối nitrat trong môi trường axit
• Lý thuyết
• Ví dụ minh họa
• (KB-07) Khi cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H
2
SO
4
loãng và NaNO
3
, vai trò
của NaNO
3
trong phản ứng là
A. chất xúc tác. B. môi trường. C. chất oxi hoá. D. chất
khử.
• (DB-KA-09) Cho 3.2 gam Cu tác dụng với 100ml dung dịch hỗn hợp HNO

3
0.8M
và H
2
SO
4
0.2M, sản phẩm khử duy nhất là khí NO. Số gam muối khan thu được là
A. 7.90. B. 8.84. C. 5.64. D. 10.08.
• (KB-10) Cho 0,3 mol bột Cu và 0,6 mol Fe(NO
3
)
2
vào dung dịch chứa 0,9 mol
H
2
SO
4
(loãng). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được V lít khí NO (sản
phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là:
A. 6,72. B. 8,96. C. 4,48. D. 10,08.
• (KA-10) Cho a gam Fe vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO
3
0,8M và Cu(NO
3
)
2
1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,92a gam hỗn hợp kim loại và
khí NO (sản phẩm khử duy nhất của ). Gía trị của a là:
A. 8,4. B. 5,6. C. 11,2. D. 11,0.
VẤN ĐỀ 3: MUỐI SUNFUA

• Lý thuyết
• Ví dụ minh họa
• Hoà tan sắt II sunfua vào dd HCl thu được khí A. đốt hoàn toàn khí A thu được khí C
có mùi hắc. khí A,C lần lượt là:
A. SO
2
, hơi S. B. H
2
S, hơi S. C. H
2
S, SO
2
. D. SO
2
,
H
2
S.
• Cho các chất : HCl, NaNO
3
, CuSO
4
, KOH. Số chất tác dụng được với dung dịch
Na
2
S là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
• Dãy nào sau đây gồm các chất không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch HCl:
A. CuS, Ca
3

(PO
4
)
2
, CaCO
3
. B. AgCl, BaSO
3
, Cu(OH)
2
.
C. BaCO
3
, Fe(OH)
3
, FeS. D. BaSO
4
, FeS
2
, ZnO.
• Hệ số của phản ứng:FeS + H
2
SO
4
đặc, nóngFe
2
(SO
4
)
3

+ SO
2
+ H
2
O là:
A. 5, 8, 3, 2, 4. B. 4, 8, 2, 3, 4. C. 2, 10, 1, 5, 5. D.
A,B,C đều sai.
• (CĐ-08) Trường hợp không xảy ra phản ứng hóa học là:
A. 3O
2
+ 2H
2
S2H
2
O + 2SO
2
.
B. FeCl
2
+ H
2
SFeS + 2HCl.
C. O
3
+ 2KI + H
2
O 2KOH + I
2
+ O
2

.
D. Cl
2
+ 2NaOHNaCl + NaClO + H
2
O.
• (KA-09) Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hoá học?
A. Sục khí Cl
2
vào dung dịch FeCl
2
. B. Sục khí H
2
S vào dung dịch
CuCl
2
.
C. Sục khí H
2
S vào dung dịch FeCl
2
. D. Fe vào dung dịch H
2
SO
4
loãng,
nguội.
• Đun nóng 0,3 mol bột Fe với 0,2 mol bột S đến phản ứng hoàn toàn được hỗn hợp A.
Hòa tan hết A bằng dung dịch HCl dư thu được khí D. Tỉ khối hơi của D so với
không khí bằng:

• 0,8046. B. 0,7586. C. 0,4368. D.1,1724.
• Cho hỗn hợp X gồm x mol FeS
2
và 0,045 mol Cu
2
S tác dụng vừa đủ với HNO
3
loãng,
đun nóng thu được dung dịch chỉ chứa muối sunfat của các kim loại và giải phóng
khí NO duy nhất, Giá trị của x là:
A. 0,045. B. 0,09. C. 0,135. D. 0,18.
• Cho hỗn hợp m gam X gồm FeS
2
và Cu
2
S tác dụng vừa đủ với HNO
3
loãng, đun
nóng thu được dung dịch chỉ chứa hai chất tan có tổng khối lượng là 72 gam, Giá trị
của m là:
A. 20. B. 40. C. 60. D. 80.
VẤN ĐỀ 4: CO
2
HAY SO
2
TÁC DỤNG VỚI KIỀM –KIỀM THỔ
• Lý thuyết
• Ví dụ minh họa
• (KA-10) Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí CO
2

(đktc) vào 125 ml dung dịch Ba(OH)
2
1M, thu được dung dịch X. Coi thể tích dung dịch không thay đổi, nồng độ mol của
chất tan trong dung dịch X là:
A. 0,4M. B. 0,2M. C. 0,6M. D. 0,1M.
• Hấp thụ hết V lít CO
2
(đktc) vào 300 ml dung dịch NaOH x mol/l được 10,6 gam
Na
2
CO
3
và 8,4 gam NaHCO
3
. Gía trị V, x lần lượt là?
A. 4,48lít và 1M. B. 4,48lít và 1,5M. C. 6,72 lít và 1M. D. 5,6 lít
và 2M.
• (KB-11) Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO
2
(đktc) vào 100 ml dung dịch gồm K
2
CO
3
0,2M và KOH x mol/lít , sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch
Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch BaCl
2
(dư), thu được 11,82 gam kết tủa.
Giá trị của x là:
A. 1,0. B . 1,4. C. 1,2. D. 1,6.
• (KA-07) Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít khí CO

2
(ở đktc) vào 2,5 lít dung dịch Ba(OH)
2
nồng độ a mol/l, thu được 15,76 gam kết tủa. Giá trị của a là (cho C = 12, O = 16, Ba
= 137)
A. 0,032. B. 0,048. C. 0,06. D. 0,04.
• Sục 336 ml khí CO
2
(đktc) vào 100 ml dung dịch hỗn hợp Ba(OH)
2
0,05 M và NaOH
0,1M, sau khi kết
thúc phản ứng, thu được m gam kết tủa, trong dịch chứa m’ gam chất
tan. Trị số của m và m’ lần lượt là:
A. 0,985; 0,84. B. 0,985; 0,924. C. 0,788; 0,84.
D. 0,8865; 0,756.
CHUYÊN ĐỀ 4: SỰ ĐIỆN LY
1. Lý thuyết
2. Ví dụ minh họa
• (KB-11) Cho dãy các oxit sau: SO
2
, NO
2
, NO, SO
3
, CrO
3
, P
2
O

5
, CO, N
2
O
5
, N
2
O. Số
oxit trong dãy tác dụng được với H
2
O ở điều kiện thường là
A.7. B. 5. C. 6. D. 8.
• (KA-12) Cho dãy các oxit: NO
2
, Cr
2
O
3
, SO
2
, CrO
3
, CO
2
, P
2
O
5
, Cl
2

O
7
, SiO
2
, CuO. Có
bao nhiêu oxit trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH loãng?
A. 6. B. 7. C. 8. D. 5.
• (KB-11) Cho dãy các chất sau: Al, NaHCO
3
, (NH
4
)
2
CO
3
, NH
4
Cl, Al
2
O
3
, Zn, K
2
CO
3
,
K
2
SO
4

. Có bao nhiêu chất trong dãy vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác
dụng được với dung dịch NaOH?
A.3. B. 5. C. 4. D. 2.
• Số chất trong dãy Ca(HCO
3
)
2,
NH
4
Cl, (NH
4
)
2
CO
3
, ZnSO
4
, Al(OH)
3
, Zn(OH)
2
.
Sn(OH)
2
, Al
2
O
3
, Cr
2

O
3
, NH
2
-CH
2
-COOH, Al. có tính chất lưỡng tính là:
A. 7. B. 10. C. 9. D. 8.
• Cho: NH
4
NO
3
(1), CH
3
COONa (2), Na
2
SO
4
(3), Na
2
CO
3
(4). Hãy chọn đáp án đúng:
A. (4), (3) có pH =7. B. (4), (2) có pH>7.
C. (1), (3) có pH=7. D. (1), (3) có pH<7.
• Có năm dung dịch đựng riêng biệt trong năm ống nghiệm: (NH
4
)
2
SO

4
, FeCl
2
,
Cr(NO
3
)
3
, K
2
CO
3
, Al(NO
3
)
3
. Cho dung dịch Ba(OH)
2
đến dư vào năm dung dịch trên.
Sau khi phản ứng kết thúc, số ống nghiệm có kết tủa là:
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
• (KA-11) Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch
Ca(HCO
3
)
2
. (2) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dịch NaAlO
2
(hoặc
Na[Al(OH)

4
]). (3) Sục khí H
2
S vào dung dịch FeCl
2
. (4) Sục khí NH
3
tới dư vào
dung dịch AlCl
3
. (5) Sục khí CO
2
tới dư vào dung dịch NaAlO
2
(hoặc Na[Al(OH)
4
]).
(6) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO
4
. Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao
nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?
A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.
• Cho các phản ứng hóa học sau:
(1) (NH
4
)
2
SO
4
+ BaCl

2
(2) CuSO
4
+ Ba(NO
3
)
2

(3) Na
2
SO
4
+ BaCl
2
(4) H
2
SO
4
+ BaSO
3

(5) (NH
4
)
2
SO
4
+ Ba(OH)
2
(6) Fe

2
(SO
4
)
3
+ Ba(NO
3
)
2

Các phản ứng đều có cùng 1 phương trình ion rút gọn là:
A. (1), (2), (3), (6). B. (1), (3), (5), (6). C. (2),
(3), (4), (6). D. (3), (4), (5), (6).
• (KA-12) Cho các phản ứng sau:
(a) FeS + 2HCl → FeCl
2 + H2S
(b) Na
2
S + 2HCl → 2NaCl + H
2
S
(c) 2AlCl
3
+ 3Na
2
S + 6H
2
O → 2Al(OH)
3
+ 3H

2
S + 6NaCl
(d) KHSO
4
+ KHS → K
2
SO
4
+ H
2
S (e) BaS + H
2
SO
4
(loãng) → BaSO
4
+
H
2
S
Số phản ứng có phương trình ion rút gọn S
2- + 2H+ → H
2S là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
• Cho bốn phản ứng:
(1) Fe + 2HCl FeCl
2
+ H
2
(2) 2NaOH + (NH

4
)
2
SO
4
Na
2
SO
4
+ 2NH
3
+ 2H
2
O
(3) BaCl
2
+ Na
2
CO
3
BaCO
3
+ 2NaCl
(4) 2NH
3
+ 2H
2
O + FeSO
4
Fe(OH)

2
+ (NH
4
)
2
SO
4
Số phản ứng thuộc loại phản ứng axit-bazơ là:
A. (1), (2). B. (2), (3). C. (2), (4). D. (3),
(4).
• Có 4 dd mỗi dung dịch chỉ chứa 1 ion (+) và 1 ion (-). Các ion trong 4 dung dịch
gồm: Ba
2+
, Mg
2+
, Pb
2+
, Na
+
, SO
4
2-
, Cl, NO
3
, CO
3
2-
. Đó là 4 dung dịch nào sau đây:
A. BaSO
4

, NaCl, MgCO
3
, Pb(NO
3
)
2
. B. BaCl
2
, Na
2
CO
3
, MgSO
4
,
Pb(NO
3
)
2
.
C. Ba(NO
3
)
2
, Na
2
SO
4
, MgCO
3

, PbCl
2
. D. BaCO
3
, NaNO
3
, MgCl
2
, PbSO
4
.
• Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu
2+
, 0,03 mol K
+
, x mol Clvà y mol . Tổng khối lượng
các muối tan có trong dung dịch là 5,435 gam. Giá trị của x và y lần lượt là:
A. 0,01 và 0,03. B. 0,03 và 0,02. C. 0,05 và 0,01. D. 0,02
và 0,05.
• Có hai dung dịch, mỗi dung dịch chứa 2 cation và 2 anion không trùng nhau trong
các ion sau: 0,3 mol K
+
; 0,2 mol Mg
2+
; 0,5 mol NH
4
+
; 0,4 mol H
+
; 0,2 mol Cl; 0,15

mol SO
4
2
; 0,5 mol NO
3

; 0,3 mol CO
3
2
. Một trong hai dung dịch trên chứa
A. K
+
; Mg
2+
; SO
4
2-
; Cl. B. K
+
; NH
4
+
; CO
3
2
; Cl.
C. NH
4
+
; H

+
; NO
3
; SO
4
2
. D. Mg
2+
; H
+
; SO
4
2
; Cl
-
.
• (KB-11) Cho 400 ml dung dịch E gồm AlCl
3
x mol/lít và Al
2
(SO
4
)
3
y mol/lít tác dụng
với 612 ml dung dịch NaOH 1M, sau khi các phản ứng kết thúc thu được 8,424 gam
kết tủa. Mặt khác, khi cho 400 ml E tác dụng với dung dịch BaCl
2
(dư) thì thu được
33,552 gam kết tủa. Tỉ lệ x : y là:

A. 4 : 3. B. 3 : 4. C. 7 : 4. D. 3 : 2.
• Dung dịch A có chứa: Mg
2+
, Ba
2+
, Ca
2+
và 0,2 mol Cl, 0,3 mol NO
3
. Thêm dần dần
dung dịch Na
2
CO
3
1M vào dung dịch A cho đến khi được lượng kết tủa lớn nhất thì
ngừng lại. Hỏi thể tích dung dịch Na
2
CO
3
đã thêm vào là bao nhiêu?
A. 300 ml. B. 200 ml. C.150 ml. D. 250
ml.
• Cho V lít dung dịch NaOH 2M vào dung dịch chứa 0,1 mol Al
2
(SO
4
)
3
và 0,1 mol
H

2
SO
4
đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 7,8 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V
để thu được lượng kết tủa trên là:
A.0,45. B. 0,35. C. 0,25. D. 0,05.
• (KA-12) Cho 500ml dung dịch Ba(OH)
2
0,1M vào V ml dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
0,1M;
sau khi các phản ứng kết thúc thu được 12,045 gam kết tủa. Giá trị của V là:
A. 75. B. 150. C. 300. D. 200.
• Dung dịch HCl và dung dịch CH
3
COOH có cùng nồng độ mol/l, pH của hai dung dịch
tương
ứng là x và y. Quan hệ giữa x và y là (giả thiết, cứ 100 phân tử CH
3
COOH thì có 1
phân tử điện li)
A. y = 100x. B. y = 2x. C. y = x - 2. D. y = x +
2.
• Trộn 100 ml dung dịch (gồm Ba(OH)
2 0,1M và NaOH 0,1M) với 400 ml dung dịch
(gồm

H
2
SO
4
0,0375M và HCl 0,0125M), thu được dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X
là:
A. 7. B. 2. C. 1. D. 6.
• Có 50 ml dung dịch chứa hỗn hợp KOH 0,05M và Ba(OH)
2
0,025M người ta thêm V
ml dung dịch HCl 0,16M vào 50 ml dung dịch trên thu được dung dịch mới có pH =
2. Vậy giá trị của V là
A. 36,67 ml B. 30,33 ml C. 40,45 ml D. 45,67
ml.

×