Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

bài tập vật lý chương 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (211.92 KB, 4 trang )

BÀI TẬP CHƯƠNG 5
Câu 1. Trong mạch điện xoay chiều, cảm kháng của cuộn
cảm:
A. Chỉ phụ thuộc vào điện áp hai đầu đoạn mạch.
B. phụ thuộc vào độ tự cảm của cuộn cảm và tần số của
dòng điện.
C. chỉ phụ thuộc vào độ tự cảm của cuộn cảm.
D. chỉ phụ thuộc vào tần số của dòng điện.
Câu 2. Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần
R mắc nối tiếp với tụ điện C. Nếu dung kháng ZC bằng R thì
cường độ dòng điện chạy qua điện trở luôn
A. nhanh pha π/4 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
B. nhanh pha π/2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
C. chậm pha π/4 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
D. chậm pha π/2 so với hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện.
Câu 3. Đặt một điện áp xoay chiều vào hai bản tụ có điện
dung C
1
thì dòng điện qua tụ này có biểu thức
1 0
osi I c t
ω
=
.
Nếu đặt điện áp nói trên vào hai bản tụ có điện dung C
2
thì
dòng điện qua tụ có biểu thức là :
A.
2
2 0


1
sin( )
2
C
i I t
C
π
ω
= +
. B.
2
2 0
1
os( )
2
C
i I c t
C
π
ω
= +
.
C.
2
2 1 2 0
osi C C I c t
ω ω
=
. D.
2

2 1 2 0
sin( )
2
i C C I t
π
ω ω
= +
.
Câu 4. Một mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm:
điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm Lvà tụ điện C. Đặt vào
hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều có tần số và hiệu
điện thế hiệu dụng không đổi. Dùng vôn kế (vôn kế nhiệt) có
điện trở rất lớn, lần lượt đo hiệu điện thế ở hai đầu đoạn
mạch, hai đầu tụ điện và hai đầu cuộn dây thì số chỉ của vôn
kế tương ứng là U , U
C
và U
L
.Biết U
L
=U = 2U
C
. Hệ số công
suất của mạch điện là
A.
2
cos
2
ϕ
=

. B.
cos 1
ϕ
=
.
C.
3
1
cos =
ϕ
. D.
3
cos
2
ϕ
=
.
Câu 5. Chọn câu sa: Đặt một điện áp xoay chiều có tần số
góc ω vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần R thì dòng
điện qua điện trở R
A. biến thiên cùng pha với điện áp . B. có tần số là ω .
C. biến thiên với tần số
2
f
π
ω
=
.
D. có giá trị biên độ bằng biên độ của điện áp .
Câu 6. Đối với dòng điện xoay chiều dạng sin, đại lượng nào

sau đây luôn thay đổi theo thời gian ?
A. Giá trị tức thời . B. Biên độ .
C. Tần số góc . D. Pha ban đầu .
Câu 7. Với dòng điện xoay chiều, cường độ hiệu dụngI liên
hệ với cường độ cực đại I
0
theo công thức
A.
0
2
I
I =
. B.
0
3
I
I =
. C.
0
3
I
I =
. D.
0
2
I
I =
.
Câu 8. Một đoạn mạch chứa tụ điện có điện dung C, đặt vào
hai đầu đoạn mạch một điện áp tức thời u = U

0
cosωt ( V ).
Cường độ hiệu dụng trong mạch là
A.
0
2
U
C
ω
. B.
0
U
C
ω
. C.
0
U C
ω
. D.
0
2
U
C
ω
.
Câu 9. Một đoạn mạch chứa tụ điện chứa cuộn cảm thuần L,
đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp tức thời u = U
0
cosωt
(V). Cường độ hiệu dụng trong mạch là

A.
0
U
L
ω
. B.
0
2
U
L
ω
. C.
0
U L
ω
D.
0
2
U
L
ω
Câu 10. Điện áp u=200
2
cos(100πt)V đặt vào hai đầu một
cuộn cảm thuần thì tạo ra dòng điện có cường độ hiệu dụng
I=2A. Cảm kháng có giá trị là
A. 100 Ω . B.
100 2

. C. 200 Ω . D.

200 2

.
Câu 11. Trong các câu sau câu nào sai ?
A. Trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần R, nếu điện áp
hiệu dụng hai đầu điện trở tăng lên 2 lần thì cường độ dòng
điện hiệu dụng qua điện trở .tăng lên 2 lần .
B. Suất điện động hiệu dụng có giá trị bằng biên độ của
suất điện động chia cho
2
.
C. Nguyên tắc cấu tạo của am pe kế và vôn kế xoay chiều
dựa trên những tác dụng không phụ thuộc vào chiều dòng
điện.
D. Về mặt tác dụng nhiệt, giá trị hiệu dụng của dòng điện
xoay chiều tương đương với
2
lần của dòng điện một
chiều.
Câu 12. Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u = Uocos ωt vào
hai đầu một đoạn mạch điện RLC không phân nhánh. Dòng
điện nhanh pha hơn hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch điện
này khi
A.
ω
ω
C
L
1
<

. B.
ω
ω
C
L
1
=
.
C.
ω
ω
C
L
1
>
. D.
LC
1
<
ω
.
Câu 13. Đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp có
1
40 ; 20 ; 60R L
C
ω
ω
= Ω = Ω = Ω
. Đặt vào hai đầu mạch điện
áp

240 2 os100 ( )u c t V= ω
. Cường độ dòng điện tức thời
trong mạch là
A.
3 2 cos100i t
π
=
(A) B.
3 2 cos(100 )
4
i t
π
π
= −
(A).
C.
6cos(100 )
4
i t
π
π
= +
(A) D.
6cos(100 )
4
i t
π
π
= −
(A).

Câu 14. Chọn câu đúng
A. Có thể tạo ra dòng điện xoay chiều bằng cách làm cho
từ thông qua một khung dây biến thiên điều hòa .
B. Có thể tạo ra dòng điện xoay chiều bằng cách cho một
khung dây quay đều xung quanh một trục bất kì đặt trong một
từ trường đều .
C. Có thể tạo ra dòng điện xoay chiều bằng cách cho một
khung dây chuyển động tịnh tiến trong một từ trường đều.
D. Khi một khung dây dẫn quay đều quanh một trục vuông
góc với đường cảm ứng từ trong một từ trường đều thì suất
điện động xuất hiện trong khung có độ lớn chỉ phụ thuộc vào
độ lớn cảm ứng của từ trường .
Câu 15. Chon câu đúng .
A. Tụ điện có điện dung cảng nhỏ thì cản trở dòng điện
càng ít .
B. Đối với đoạn mạch chỉ có tụ điện, cường độ dòng điện
và điện áp luôn biến thiên điều hòa và lệch pha một góc π.
C. Đối với đoạn mạch chỉ có tụ điện, cường độ dòng điện
và điện áp tỷ lệ thuận với nhau, hệ số tỷ lệ bằng điện dung
của tụ điện
D. Tụ điện cho dòng điện xoay chiều đi "qua".
Câu 16. Mạch điện xoay chiều nối tiếp R=10Ω , Z
L
=8Ω ,
Z
C
=6 Ω với tần số f . Để hệ số công suất bằng 1 thì giá trị tần
số
A. là một số = f . B. là một số < f .
Giáo viên Phan Đức - 1

C. là một số > f . D. không tồn tại .
Câu 17. Hệ số công suất của một mạch điện RLC nối tiếp
bằng
A.
RZ
. B.
Z
Z
L
. C.
Z
Z
C
. D.
Z
R
.
Câu 18. Hệ số công suất của một mạch điện RLC nối tiếp với
Z
L
=Z
C
:
A. phụ thuộc R. B. Phụ thuộc
L
C
Z
Z
.
C. bằng 0. D. bằng 1.

Câu 19. Hiệu điện thế xoay chiều ở hai đầu một đoạn mạch
điện có biểu thức u = U
0
cosωt . Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai
đầu đoạn mạch này là
A. U = 2U
0
. B.
2
0
UU =
.
C.
2/
0
UU =
. D.
2/
0
UU =
.
Câu 20. Biểu thức điện áp tức thời giữa hai đầu một đoạn
mạch chỉ chứa L là u = 80cos100πt (V). Tại thời điểm t u=40
3
V và đang giảm. Thời gian ngắn nhất sau đó để cường độ
dòng điện qua cuộn dây có độ lớn cực đại là:
A. 1/300s. B. 1/600s. C. 1/150s. D. 1/120s.
Câu 21. Biểu thức điện áp tức thời giữa hai đầu một đoạn
mạch xoay chiều là u = 80cos100πt (V). Tần số góc của dòng
điện là

A. 100 Hz. B. 100π rad/s. C. 50 Hz. D.100π Hz.
Câu 22. Một đèn điện có ghi 110V - 100W mắc nối tiếp với
điện trở R vào một mạch điện xoay chiều có
220 2 os(100 )( )
2
u c t V
π
= ω +
Để đèn sáng bình thường, R
phải có giá trị là
A. 121 Ω . B. 110 Ω . C. 10/11Ω D. 1210 Ω
Câu 23. Trong các câu sau câu nào sai ?
A. Dòng điện xoay chiều thường dùng để đúc điện.
B. Đối với đoạn mạch chỉ có điện trở thuần R, cường độ
dòng điện và điện áp hai đầu đoạn mạch luôn cùng pha.
C. Để do điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều người
ta dùng vôn kế và am pe kế xoay chiều .
D. Dòng điện xoay chiều có biên độ I
0
thì giá trị hiệu dụng
0
2
I
I =
.
Câu 24. Khi có cộng hưởng điện trong đoạn mạch điện xoay
chiều RLC không phân nhánh thì
A. cường độ dòng điện tức thời trong mạch cùng pha với
hiệu điện thế tức thời đặt vào hai đầuđoạn mạch.
B. hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu điện trở thuần cùng

pha với hiệu điện thế tức thời giữa hai bản tụ điện.
C. công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đạt giá trị nhỏ nhất.
D. hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu điện trở thuần cùng
pha với hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu cuộn cảm.
Câu 25. Để làm tăng cảm kháng của cuộn thuần cảm có lõi
là không khí , ta có thể thực hiện bằng cách:
A. tăng cường độ dòng điện qua cuộn cảm.
B. tăng biên độ của điện áp đặt ở hai đầu của cuộn cảm.
C. tăng chu kì điện áp đặt vào hai đầu cuộn cảm.
D. tăng tần số góc của điện áp đặt vào hai đầu cuộn cảm.
Câu 26. Trong mạch điện xoay chiều, mức độ cản trở dòng
điện của tụ điện trong mạch phụ thuộc vào
A. Chỉ điện dung C của tụ .
B. điện dung C và tần số góc của dòng điện .
C. điện dung C và cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ .
D. điện dung C và điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ .
Câu 27. Trong các câu sau câu nào sai ?
A. Khi một khung dây quay đều quanh một trục vuông góc
với các đường sức của một từ trường đều thì trong khung dây
xuất hiện suất điện động xoay chiều hình sin.
B. Dòng điện có cường độ biến đổi điều hòa theo thời gian
gọi là dòng điện xoay chiều.
C. Trên cùng một đoạn mạch, dòng điện và điện áp xoay
chiều luôn biến thiên với cùng pha ban đầu.
D. Điện áp xoay chiều là điện áp biến đổi điều hòa theo
thời gian .
Câu 28. Khi trong mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp có
cộng hưởng thì kết luận nào sau đây là không đúng ?
A. Các điện áp tức thời giữa hai bản tụ và hai đầu cuộn
cảm có biên độ bằng nhau nhưng ngược pha .

B. Tổng trở của đoạn mạch đạt giá trị cực tiểu .
C. Dòng điện cùng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch .
D. Cường độ dòng điện hiệu dụng đạt giá trị cực đại và
luôn có pha ban đầu bằng không .
Câu 29. Đoạn mạch xoay chiều nào sau đây không tiêu thụ
công suất?
A. Đoạn mạch RLC mắc nối tiếp .
B. Đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm .
C. Đoạn mạch gồm điện trở thuần nối tiếp với tụ điện .
D. Đoạn mạch gồm điện trở nối tiếp với cuộn dây thuần
cảm
Câu 30. Trong đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, công suất của
mạch đạt giá trị cực đại khi :
A. mạch điện có tính cảm kháng .
B. mạch điện có tính dung kháng .
C. tổng trở của mạch điện có giá trị lớn hơn điện trở R .
D. trong mạch có cộng hưởng điện .
Câu 31. Trong đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp, khi
hệ số công suất đạt giá trị lớn nhất thì điều nào sau đây là
không đúng ?
A. tổng trở của mạch điện có giá trị cực tiểu .
B. dòng điện trong mạch đạt giá trị cực đại .
C. biên độ dòng điện và biên độ điện áp hai đầu đoạn mạch
có giá trị bằng nhau .
D. trong mạch có cộng hưởng điện .
Câu 32. Trong đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang
có cộng hưởng điện, nếu tần số của dòng điện tăng thì :
A. cảm kháng của cuộn cảm giảm .
B. hệ số công suất của mạch điện tăng .
C. dung kháng của tụ điện tăng .

D. tổng trở của mạch điện tăng .
Câu 33. Cho dòng điện xoay chiều i=I
0
cos(ωt) qua đoạn
mạch gồm điện trở thuần R và cuộn cảm có độ tự cảm L và
điện trở hoạt động R
0
mắc nối tiếp. Thông tin nào sau đây là
sai ?
A. Công suất tiêu thụ trên cuộn cảm là
2
2
00
IR
P
d
=
.
B. Hệ số công suất của mạch điện là
0
2 2 2
0
os
( )
R R
c
R R L
ϕ
ω
+

=
+ +
.
C. Hệ số công suất của cuộn cảm là
22
0
0
cos
L
d
ZR
R
+
=
ϕ
.
D. Công suất tiêu thụ trên mạch điện là
2
)(
2
00
IRR
P
d
+
=
.
Câu 34. Đặt một điện áp xoay chiều có biên độ U
0
và tần số

góc ω vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và cuộn
dây thuần cảm L mắc nối tiếp. Thông tin nào sau đây là sai?
Giáo viên Phan Đức - 2
A. Biên độ dòng điện là
0
0
2 2 2
2
2
U
I
R L
ω
=
+
.
B. Nếu R = ωL thì cường độ dòng điện có giá trị hiệu
dụng là:
L
U
I
ω
2
0
=
.
C. Cường độ dòng điện trong mạch trễ pha hơn điện áp
hai đầu đoạn mạch.
D. Độ lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện xác
định bởi biểu thức

R
L
ω
ϕ
=
tan
.
Câu 35. Đặt một điện xoay chiềucó biên độ U
0
và tần số góc
ω vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và tụ điện C
mắc nối tiếp. Thông tin nào sau đây là đúng
A. Biên độ dòng điện là
0
0
2
1
CU
I
CR
ω
ω
=
+
.
B. Nếu
1
R
C
ω

=
thì cường độ dòng điện hiệu dụng là
0
2
U
I
R
=

C. Cường độ dòng điện trong mạch trễ pha hơn điện áp hai
đầu đoạn mạch.
D. Độ lệch pha giữa cường độ dòng điện và điện áp xác
định bởi biểu thức
1
RC
ω
ϕ =
tan
.
Câu 36. Đặt một điện áp xoay chiều tần số góc ω vào hai đầu
đoạn mạch thì dòng điện trong mạch trễ pha hơn điện áp hai
đầu đoạn mạch. Kết luận nào sau đây là sai khi nói về các
phần tử của mạch điện :
A. Mạch điện gồm điện trở nối tiếp với tụ điện.
B. Mạch điện gồm điện trở nối tiếp với cuộn dây có điện
trở hoạt động.
C. Mạch gồm cuộn dây có điện trở hoạt động.
D. Mạch điện gồm RLC mắc nối tiếp trong đó
1
L

C
ω
ω
>
.
Câu 37. Đặt một điện áp xoay chiều tần số góc ω vào hai đầu
đoạn mạch gồm tụ điện C và cuộn dây thuần cảm L mắc nối
tiếp. Nếu
1
L
C
ω
ω
>
thì cường độ dòng điện trong mạch :
A. có thể sớm pha hoặc trễ pha hơn điện áp một góc
2
π
.
B. sớmpha hơn điện áp một góc
2
π
.
C. lệch pha so với điện áp một góc khác
2
π
.
D. trễ pha hơn điện áp một góc
2
π

.
Câu 38. Cho một đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai phần
tử mắc nối tiếp. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch và
cường độ dòng điện trong mạch có biểu
thức:
))(
2
100sin(2100 Vtu
π
π
−=
,
))(
4
100sin(210 Ati
π
π
−=
A. Hai phần tử đó là R,L B. Hai phần tử đó là R,C.
C. Hai phần tử đó là L,C. D. Tổng trở của mạch là
)(210 Ω
Câu 39. Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối
tiếp thì:
A. Độ lệch pha của u
R
và u là π/2;
B. Pha của u
L
nhanh hơn pha của i một góc π/2
C. Pha của u

C
nhanh hơn pha của i một góc π/2;
D. Pha của u
R
nhanh hơn pha của i một góc π/2
Câu 40. Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối
tiếp đang có cộng hưởng. Nếu tăng tần số của hiệu điện thế
xoay chiều áp vào hai đầu mạch thì:
A.Cường độ dòng điện qua mạch tăng
B.Hiệu điện thế hai đầu R giảm
C.Tổng trở mạch giảm D.Hiệu điện thế hai đầu tụ tăng
Câu 41. Chọn đáp án sai:Hiện tượng cộng hưởng trong mạch
điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp xảy ra thì:
A.cosφ=1; B.
2
ω
L
C =
; C.U
L
=U
C
;
D. Công suất tiêu thụ trong mạch đạt giá trị cực đại P = UI
Câu 42. Cho một đoạn mạch điện gồm điện trở R=50Ω mắc
nối tiếp với một cuộn thuần cảm L= 0,5/π(H). Đặt vào hai đầu
đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều:
))(
4
100sin(2100 Vtu

AB
π
π
−=
. Biểu thức của cường độ dòng
điện qua đoạn mạch là:
A.
))(2100sin(2 Ati
ππ
−=
; B.
))(4100sin(22 Ati
ππ
−=
;
C.
)(100sin22 Ati
π
=
; D.
)(100sin2 Ati
π
=

Câu 43. Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối
tiếp thì dòng điện nhanh pha hay chậm pha so với hiệu điện
thế của đoạn mạch là tuỳ thuộc:
A. R và C; B. L và C; C. L, C và ω D. R, L, C và ω.
Câu 44. Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối
tiếp thì tổng trở Z phụ thuộc:

A. L, C và ω; B. R, L, C; C. R, L, C và ω; D. ω.
Câu 45. Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối
tiếp. Biết các giá trị R=25Ω,Z
L
=6Ω,Z
C
=9Ω ứng với tần số f.
Thay đổi f đến khi tần số có giá trị bằng f
0
thì trong mạch xảy
ra cộng hưởng điện. Ta có:
A.f
0
>f; B.f
0
<f; C.f
0
=f; D. Không
có giá trị nào của f
0
thoả điều kiện cộng hưởng.
Câu 46. Một bàn ủi được coi như một đoạn mạch có điện trở
thuần R được mắc vào mạng điện AC 110V – 50Hz. Khi mắc
nó vào mạng AC 110V – 60Hz thì công suất toả nhiệt của bàn
ủi:
A. Tăng lên. B. Giảm đi.
C. Không đổi. D. Có thể tăng, có thể giảm.
Câu 47. Hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay
chiều là:
))(6/100sin(2100 Vtu

ππ
−=
và cường độ dòng
điện qua mạch là:
))(2/100sin(24 Ati
ππ
−=
. Công suất
tiêu thụ của đoạn mạch đó là:
A. 200W; B. 400W; C. 800W D.600W.
Câu 48. Cho một đoạn mạch điện xoay chiều gồm R nối tiếp
cuộn dây(L,r) nối tiếp tụ C. Biết hiệu điện thế hiệu dụng giữa
hai đầu đoạn mạch là U=200V, tần số f = 50 Hz, điện trở
R=50Ω, U
R
=100V, U
r
=20V.Công suất tiêu thụ của mạch đó
là:
A. 60 W; B. 120W; C. 240W; D. 480W.
Câu 49. Cho một đoạn mạch RLC nối tiếp,
;340 Ω=R
L=0,8/π(H), C=10
-3
/4π(F). Dòng điện qua mạch có dạng
i=I
0
sin(100πt-π/3)(A), ở thời điểm ban đầu hiệu điện thế hai
đầu đoạn mạch có giá trị u = -60(V). Tìm I
0

?
A.1(A); B.1,2(A); C.1,5(A); D.2(A)
Câu 50. Cho đoạn mạch RLC nối tiếp có U
L
=U
R
=U
C
/2 thì độ
lệch pha giữa hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch với dòng điện
qua mạch là:
A.u nhanh pha π/4 so với i; B. u chậm pha π/4 so với i;
C.u nhanh pha π/3 so với i; D.u chậm pha π/3 so với i;
Câu 51. Đoạn mạch RLC nối tiếp R=150Ω, C=10
-4
/3π(F).
Biết hiệu điện thế hai đầu cuộn dây (thuần cảm) lệch pha 3π/4
Giáo viên Phan Đức - 3
so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch và hiệu điện thế hai
đầu đoạn mạch có dạng u=U
0
sin100πt(V). Tìm L?
A.1,5/π(H); B. 4,5/π(H); C. 1/2π(H); D. 2/π(H)
Câu 52. Cho đoạn mạch RL nối tiếp, hiệu điện thế hai đầu
đoạn mạch có dạng
))(
2
100cos(2100 Vtu
π
π

−=
thì biểu thức
dòng điện qua mạch là
))(6100sin(22 Ati
ππ
−=
. Tìm R,L?
A.
);(
4
1
),(325 HLR
π
=Ω=
B.
);(
4
3
),(25 HLR
π
=Ω=
C.
);(
4
1
),(20 HLR
π
=Ω=
D.
);(

4,0
),(30 HLR
π
=Ω=
Câu 53. Cho đoạn mạch RLC nối tiếp, hiệu điện thế hai đầu
đoạn mạch có giá trị hiệu dụng là 100(V). Tìm U
R
biết
CL
ZRZ 2
3
8
==
.
A.60(V); B.120(V); C.40(V); D.80(V)
Câu 54. Cho đoạn mạch như hình
vẽ, u
AB
=200sin100πt(V);
C=10
-4
/π(F). Điều chỉnh L để vơn
kế chỉ cực đại và bằng 200(V).
Tìm R?
A.50 Ω; B.100 Ω: C.150 Ω; D.200Ω.
Câu 55. Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây một hiệu điện thế một
chiều 9V thì cường độ dòng điện trong cuộn dây là 0,5A. Nếu
đặt vào hai đầu cuộn dây một hiệu điện thế xoay chiều có tần
số 50Hz và có giá trị hiệu dụng là 9V thì cường độ hiệu dụng
của dòng điện qua cuộn dây là 0,3A. Điện trở thuần và cảm

kháng của cuộn dây có giá trị là:
A.
18 ; 30
C
R Z= Ω = Ω
B.
18 ; 24
C
R Z= Ω = Ω
C.
18 ; 12
C
R Z= Ω = Ω
D.
30 ; 18
C
R Z= Ω = Ω
Câu 56. Cho đoạn mạch như
hình vẽ, R=50Ω, L=1/π(H),
C=2.10
-4
/π(F), biết
))(3100sin(2100 Vtu
MB
ππ
−=
Tìm biểu thức hiệu điện thế
u
AB?
A. u

AB
=
))(6100sin(2100 Vt
ππ


B. u
AB
=
))(6100sin(2100 Vt
ππ
+
C. u
AB
=
))(4100sin(2100 Vt
ππ
+
D. u
AB
=
))(3100sin(2100 Vt
ππ
+
Câu 57. Một đoạn mạch gồm tụ điện có điện dung
3
10
12 3
C F
π


=
mắc nối tiếp với điện trở
100R
= Ω
, mắc đoạn
mạch vào mạng điện xoay chiều có tần số f. Tần số f bằng
bao nhiêu thì i lệch pha
3
π
so với u ở hai đầu mạch.
A. f =
50 3
Hz B. f = 25Hz
C. f = 50Hz D. f = 60Hz
Câu 58. Cho A,M,B là 3 điểm liên tiếp trên một đoạn mạch
xoay chiều khơng phân nhánh, biết biểu thức hiệu điện thế
trên các đoạn AM, MB lần lượt là: u
AM
=40sin(ωt+π/6)(V);
u
MB
=50sin(ωt+π/2)(V). Xác định hiệu điện thế cực đại giữa
hai điểm A,B?
A.78,1(V); B.72,5(V); C.60,23(V) D.90(V).
Câu 59. Một cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện C, hiệu điện
thế hai đầu đoạn mạch
)(100sin2120 Vtu
π
=

, hiệu điện
thế hai đầu cuộn dây có giá trị hiệu dụng là 120(V) và nhanh
pha π/2 so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch. Tìm hệ số
cơng suất của mạch?
A.
2
3
; B.
2
2
; C.1/2; D.0,8
Câu 60. Đoạn mạch RLC nối tiếp đang có tính dung kháng
nếu giảm tần số dòng điện thì hệ số cơng suất sẽ:
A.khơng đổi; B.tăng lên;
C.giảm xuống; D.có thể tăng hoặc giảm.
Câu 61. Cho đoạn mạch AM (là cuộn dây L,r) mắc nối tiếp
với đoạn MB (gồm R nối tiếp C). Khi u
AM
vng pha với u
MB
thì hệ thức nào sau đây là đúng:
A.L=C.r.R; B.C=L.r.R; C.R=L.C.r; D.r=L.C.R.
Dùng dữ kiện sau giải câu 62, 63: . Cho đoạn mạch điện AB
gồm R=55

mắc nối tiếp với cuộn dây có độ tự cảm L. Khi
đặt vào hai đầu đoạn mạch
một hiệu điện thế u=200
2
cos100

π
t (V) thì hiệu
điện thế hiệu dụng giữa hai
đầu điện trở R và hai cuộn dây lần lượt là U
1
=100V và
U
2
=130V.
Câu 62. Tính r và L
A. r=36

; L=0,197H B. r=20

; L=0,19H
C. r=25

; L=0,318H D. r=20

; L=0,318H
Câu 63. Lập biểu thức tính hiệu điện thế tức thời u
2
giữa hai
đầu cuộn dây.
A. u
2
=130
2
cos(100
π

t+0,45) (V)
B. u
2
=130cos(100
π
t-0,45) (V)
C. u
2
=130
2
cos(100
π
t-π/6) (V)
D. u
2
=130
2
cos(100
π
t+π/6) (V)
Câu 64. Một đèn ống khi hoạt động bình thường thì dòng
diện qua đèn có cường độ I = 0,8A. Để sử dụng ở hđt
120V-50Hz người ta mắc nối tiếp nó với một cuộn cảm có
điện trở thuần R = 12,5 Ω và hệ số tự cảm L=0,41H. Coi
ống đèn như một điện trở thuần r. Hiệu điện thế hiệu dụng
ở hai đầu đèn và công suất tiêu hao của mạch điện.
A. U=51,5V; P=49,2W B. U=16,5V; P=49,2W
C. U=81,5V; P=49,2W D. U=81,5V; P=59,2W
Câu 65. Mạch điện xoay chiều gồm R, cuộn dây thuần cảm
L, tụ C mắc nối tiếp. Hiệu điện thế ở hai đầu mạch

50 2 sin100u t
π
=
(V),
30
L
U V=
,
60
C
U V=
. Cơng
suất tiêu thụ trong mạch là P = 20W. R, L, C có những giá trị
nào sau đây?
A.
3
0,8 10
60 , ;
12
R L H C F
π π

= Ω = =
B.
3
0,6 10
80 , ;
12
R L H C F
π π


= Ω = =
C.
3
0,6 10
120 , ;
8
R L H C F
π π

= Ω = =
D.
3
1,2 10
60 , ;
8
R L H C F
π π

= Ω = =
Giáo viên Phan Đức - 4
V
V
U
1
U
2
A M B

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×