Tải bản đầy đủ (.doc) (32 trang)

sóng cơ học ôn thi đh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (593.96 KB, 32 trang )

Tài liệu ôn luyện thi các kỳ thi TN, ĐH và CĐ theo chương trình mới của Bộ Giáo Dục
SÓNG CƠ HỌC
I PHẦN KHẢO SÁT CHUNG VỀ SÓNG
* Lý thuyết.
1. Đn sóng cơ.
2. Bản chất quá trình truyền sóng.
3. Có sự liên hệ nào giữa sóng cơ và dao động cưỡng bức, dao động điều hòa.
4.Các định nghĩa về chu kỳ, tần số, biên độ, pha, vận tốc sóng, bước sóng.
5. Phân biệt hai loại tốc độ ( tốc độ truyền sóng, tốc độ dao động của phần tử khi có sóng qua.
6. Ý nghĩa mô tả trong phương trình sóng.
7. Ảnh hưởng của môi trường tới quá trình hình thành và lan truyền của sóng.
8. Sự phân bố năng lượng sóng khi lan truyền trên dây, trên mặt phẳng, trong không gian.
9. Sự thay đổi của biên độ sóng khi lan truyền trong không gian, trên bề mặt, trên dây…
10. Phân loại sóng, khi nào thì hình hành sóng ngang, khi nào hình thành sóng dọc.
11. Các tính chất của sóng.
12. Nhiễu xạ sóng là gì, đặc điểm, ví dụ.
13. Phản xạ sóng là gì, đặc điểm của sóng phản xạ so với sóng tới.
* Bài tập.
1. Xác định T, v, f, λ qua kết quả quan sát hiện tượng sóng.
2. Tính độ lệch pha của hai điểm M, N tại một thời điểm t.
3. Tính độ lệch pha của điểm M ở hai thời điểm cách nhau một khoảng thời gian ∆t.
4. Viết phương trình sóng truyền từ nguồn tới điểm M.
5. Viết phương trình sóng tại một điểm M bất kỳ khi biết chiều truyền sóng và thứ tự các điểm.
6. Tính biên độ dao động của sóng khi lan truyền trên mặt chất lỏng, trong không gian.
7. Sử dụng độ lệch pha để tính λ, T, v, f.
8. Xác định trạng thái của sóng tại một điểm M cách nguồn một khoảng d và ở thời điểm t.
9. Xác định trạng thái của sóng tại điểm M khi biết trạng thái của sóng tại điểm N cách M một khoảng d
và sau một khoảng thời gian ∆t.
10. Bài toán đồng nhất.
* Giao thoa sóng – sóng dừng.
1. Đn về giao thoa.


2. Điều kiện giao thoa, tại sao cần có điều kiện đó thì các sóng mới có thể giao thoa?
3. Khi có hiện tượng giao thoa sóng thì trạng thái của một điểm nằm trong vùng giao thoa có những đặc
điểm gì và phụ thuộc vào yếu tố nào.
4. Giao thoa có xảy ra với sóng dọc không? Nếu có thì các đặc điểm của hiện tượng này như thế nào?
5. Thành lập phương trình giao thoa với trường hợp hai nguồn kết hợp cùng pha va ngược pha.
6. Điều kiện để tại một điểm trong vùng giao thoa có biên độ cực đại, cực tiểu.
7. Quỹ tích các điểm dao động cùng pha, vuông pha, ngược pha.
8. Quỹ tích các điểm dao động với biên độ cực đại cực tiểu.
9. Sóng dừng – định nghĩa, đặc điểm.
10. Bụng sóng, nút sóng, khoảng cách các bụng, các nút, bó, bề rộng bụng.
11. Điều kiện có sóng dừng trên dây vật cản cố định, tự do.
Trần Văn Hùng – Chuyên Bắc Giang: ĐT 0946.123.567. Page 1 of 32
Tài liệu ôn luyện thi các kỳ thi TN, ĐH và CĐ theo chương trình mới của Bộ Giáo Dục
12. Thành lập phương trình sóng trên dây vật cản cố định, tự do.
13. Bản chất của sóng dừng là gì, tại sao lại có tên là sóng dừng mà không gọi là giao thoa.
14. Xác định vận tốc dao động của bụng sóng.
15. Sóng dừng trong cột không khí ( liên hệ chiều dài cột không khí với bước sóng λ)
16. Tại đầu hở của cột không khí những âm như thế nào cho cực đại, cực tiểu.
* Bài tập.
1. Viết phương trình tổng hợp của hai sóng tại một điểm M cho trước.
2. Xác định trạng thái dao động tại M.
3. Tìm λ, v, T, f khi biết trạng thái dao động tại M.
4. Xác định biên độ sóng tổng hợp tại M.
5. Tìm số điểm dao động với biên độ cực đại, cực tiểu trong khoảng hai nguồn.
6. Tìm độ lệch pha tổng hợp của M so với nguồn.
7. Tìm số bụng, nút, λ, T, v.
8. Xác định trạng thái của một điểm M trên dây khi có sóng dừng.
9. Bài toán sóng dừng trên cột không khí.
. Giải quyết các vấn đề của bài toán giao thoa khi hai nguồn kết hợp không cùng pha.
10. Đồng nhất trong bài toán giao thoa, sóng dừng.

SÓNG CƠ HỌC
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN
I. Sóng cơ học
1. Định nghĩa:
- Sóng cơ học là những dao động cơ học lan truyền theo thời gian trong môi trường vật chất.
- Sóng ngang là sóng có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng.
- Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
2. Các đại lượng đặc trưng của sóng:
a. Chu kỳ sóng: Chu kỳ sóng là chu kỳ dao động chung của các phần tử vật chất khi có sóng truyền qua.
(Ký hiệu: T; đơn vị: giây (s))
b. Tần số sóng: là đại lượng nghịch đảo của chu kỳ sóng.(Ký hiệu: f; đơn vị: (Hz))
1
f
T
=
c. Vận tốc truyền sóng: Vận tốc truyền sóng là vận tốc truyền pha dao động. (Ký hiệu: v)
d. Biên độ sóng: Biên độ dao động sóng là biên độ dao động chung của các phần tử vật chất khi có sóng
truyền qua. (Ký hiệu: a)
e. Năng lượng sóng:
- Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng.
- Nếu sóng truyền từ một nguồn điểm trên mặt phẳng, năng lượng của sóng giảm tỷ lệ với quãng đường
truyền sóng.
- Nếu sóng truyền từ một nguồn điểm trong không gian, năng lượng của sóng giảm tỷ lệ với bình
phương quãng đường truyền sóng.
f. Bước sóng:
- Định nghĩa 1: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng và dao
động cùng pha với nhau. (Ký hiệu: λ)
+ Hệ quả:
Trần Văn Hùng – Chuyên Bắc Giang: ĐT 0946.123.567. Page 2 of 32
M

S
O
Tài liệu ôn luyện thi các kỳ thi TN, ĐH và CĐ theo chương trình mới của Bộ Giáo Dục
• Những điểm cách nhau một số nguyên lần bước sóng trên phương truyền sóng thì dao động cùng
pha:
d n
= λ
(
n 0,1,2,
=
).
• Những điểm cách nhau một số lẻ lần nửa bước sóng trên phương truyền sóng thì dao động ngược
pha:
d (2n 1)
2
λ
= +
(
n 0,1,2,
=
).
- Định nghĩa 2: Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền được trong một chu kỳ dao động cúa sóng.
v
vT
f
λ = =
II Hiện tượng giao thoa sóng
1. Định nghĩa:
Giao thoa là sự tổng hợp của hai hay nhiều sóng kết hợp trong không gian, trong đó có những chỗ cố
định mà biên độ sóng được tăng cường hoặc bị giảm bớt.

2. Nguồn kết hợp. Sóng kết hợp:
- Nguồn kết hợp là hai nguồn dao động cùng tần số, cùng pha hoặc với độ lệch pha không đổi theo thời
gian.
- Sóng kết hợp là sóng được tạo ra từ nguồn kết hợp.
3. Lý thuyết về giao thoa:
Giả sử A và B là hai nguồn kết hợp có phương trình sóng
A B
u u asin t
= = ω
và cùng truyến đến điểm M
( với MA = d
1
và MB = d
2
). Gọi v là vận tốc truyền sóng. Phương
trình dao động tại M do A và B truyền đến lần lượt là:
1
AM M M 1
2
BM M M 2
d
u a sin (t ) a sin( t d )
v v
d
u a sin (t ) a sin( t d )
v v
ω
= ω − = ω −
ω
= ω − = ω −

Phương trình dao động tại M:
M AM BM
u u u= +
có độ lệch pha:
d
2
∆ϕ = π
λ
- Nếu
d n
= λ
2n
⇒ ∆ϕ = π
: Hai sóng cùng pha. Biên độ sóng tổng hợp đạt giá trị cực đại.
- Nếu
d (2n 1)
2
λ
= +

(2n 1)
⇒ ∆ϕ = + π
: Hai sóng ngược pha. Biên độ sóng tổng hợp bằng không.
III. Sóng dừng
Trần Văn Hùng – Chuyên Bắc Giang: ĐT 0946.123.567. Page 3 of 32
M
A B
d
1
d

2
S
1
S
2
S
1
S
2
A
P
A
P
A
Bụng
Nút
P
2
λ
A
P
N
N N N
N
B B B B
4
λ
Tài liệu ôn luyện thi các kỳ thi TN, ĐH và CĐ theo chương trình mới của Bộ Giáo Dục
- Sóng dừng là sóng có các điểm nút và điểm bụng cố định trong không gian.
- Nguyên nhân xảy ra hiện tượng sóng dừng: do sự giao thoa giữa sóng tới và sóng phản xạ của nó.

- Khoảng cách giữa hai điểm nút hoặc hai điểm bụng liên tiếp bằng
2
λ
.
- Hiện tượng sóng dừng ứng dụng để xác định vận tốc truyền sóng.
IV. Sóng âm
1. Sóng âm và cảm giác âm:
- Những dao động có tần số từ 16Hz đến 20000Hz gọi là dao động âm. Sóng có tần số trong miền
đó gọi là sóng âm
- Sóng cơ học có tần số lớn hơn 20000Hz gọi là sóng siêu âm.
- Sóng cơ học có tần số nhỏ hơn 16Hz gọi là sóng hạ âm.
2. Sự truyền âm. Vận tốc âm:
- Sóng âm truyền được trong môi trường chất rắn, chất lỏng và chất khí. Sóng âm không truyền
được trong môi trường chân không.
- Vận tốc truyền âm phụ thuộc tính đàn hồi, mật độ môi trường, nhiệt độ môi trường.
3. Độ cao của âm:
Độ cao của âm là đặc tính sinh lý của âm, nó dựa vào một đặc tính vật lý của âm là tần số.
4. Âm sắc:
Âm sắc là đặc tính sinh lý của âm, được hình thành trên cơ sở đặc tính vật lý của âm là tần số và biên
độ.
5. Năng lượng âm:
- Sóng âm mang năng lượng tỷ lệ với bình phương biên độ sóng.
- Cường độ âm là lượng năng lượng được sóng âm truyền đi trong một đơn vị thời gian qua một
đơn vị diện tích đặt vuông góc với phương truyền âm. Đơn vị W/m
2
.
- Mức cường độ âm: Gọi I là cường độ âm, I
0
là cường độ âm chọn làm chuẩn. Mức cường độ âm
là:

0
I
L(B) lg
I
=
hay
0
I
L(dB) 10lg
I
=
6. Độ to của âm:
- Độ to của âm là một đặc trưng sinh lý của âm được quyết định bới mức cường độ âm và có sự
ảnh hưởng của tần số và biên độ.
- Ngưỡng nghe là giá trị cực tiểu của cường độ âm.
- Ngưỡng đau là giá trị cực đại của cường độ âm.
- Miền nghe được là miền nằm giữa ngưỡng nghe và ngưỡng đau.
Trần Văn Hùng – Chuyên Bắc Giang: ĐT 0946.123.567. Page 4 of 32
Tài liệu ôn luyện thi các kỳ thi TN, ĐH và CĐ theo chương trình mới của Bộ Giáo Dục
CÂU TRẮC NGHIỆM VỀ SÓNG CƠ HỌC VÀ SÓNG ÂM
1.
Chọn câu đúng. Sóng cơ học là:
a.
sự lan truyền dao động của vật chất theo thời gian.
b.
những dao động cơ học lan truyền trong một môi trường vật chất theo thời gian.
c.
sự lan toả vật chất trong không gian.
d.
sự lan truyền biên độ dao động của các phân tử vật chất theo thời gian

2.
Chọn phát biểu đúng trong các lời phát biểu dưới đây:
a.
Chu kỳ dao động chung của các phần tử vật chất khi có sóng truyền qua gọi là chu kỳ
sóng.
b.
Đại lượng nghịch đảo của tần số góc gọi là tần số của sóng.
c.
Vận tốc dao động của các phần tử vật chất gọi là vận tốc của sóng
d.
Năng lượng của sóng luôn luôn không đổi trong quá trình truyền sóng.
3.
Chọn câu đúng. Sóng ngang là sóng:
a.
được truyền đi theo phương ngang.
b.
có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng.
C. được truyền theo phương thẳng đứng.
D. có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
4.
Chọn câu đúng. Sóng dọc là sóng:
a.
được truyền đi theo phương ngang.
b.
có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
C. được truyền đi theo phương thẳng đứng.
D. có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng.
5.
Chọn câu đúng. Bước sóng là:
a.

khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng và dao động cùng pha.
b.
khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha trên phương truyền sóng.
c.
khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng và dao động ngược
pha.
d.
quãng đường sóng truyền được trong một đơn vị thời gian.
6.
Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
a.
Bước sóng là quãng đường sóng truyền được trong một chu kỳ dao động của sóng.
b.
Đối với một môi trường nhất định, bước sóng tỷ lệ nghịch với tần số của sóng.
c.
Những điểm cách nhau một số nguyên lần bước sóng trên phương truyền sóng thì dao
động cùng pha với nhau.
d.
A, B, C đều đúng.
7.
Chọn câu đúng. Gọi d là khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng, v là vận tốc truyền
sóng, f là tần số của sóng. Nếu
v
d (2n 1)
2f
= +
; (n = 0, 1, 2, ), thì hai điểm đó:
a.
dao động cùng pha. B. dao động ngược pha.
C. dao động vuông pha. D. Không xác định được.

8.
Chọn câu đúng. Gọi d là khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng, v là vận tốc truyền
sóng, T là chu kỳ của sóng. Nếu
d nvT
=
(n = 0,1,2, ), thì hai điểm đó:
a.
dao động cùng pha. B. dao động ngược pha.
Trần Văn Hùng – Chuyên Bắc Giang: ĐT 0946.123.567. Page 5 of 32
Tài liệu ôn luyện thi các kỳ thi TN, ĐH và CĐ theo chương trình mới của Bộ Giáo Dục
C. dao động vuông pha. D. Không xác định được.
9.
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ học?
a.
Sóng cơ học là sự lan truyền của dao động theo thời gian trong một môi trường vật chất.
b.
Sóng cơ học là sự lan truyền của vật chất trong không gian.
c.
Sóng cơ học là sự lan truyền của các phần tử vật chất theo thời gian
d.
Sóng cơ học là sự lan truyền của biên độ dao động theo thời gian trong một môi trường
vật chất.
10.
Chọn phát biểu đúng trong các phát biẻu dưới đây?
a.
Vận tốc truyền năng lượng trong dao động gọi là vận tốc của sóng.
b.
Chu kỳ chung của các phần tử có sóng truyền qua gọi là chu kì dao động của sóng.
c.
Đại lượng nghịch đảo của chu kì gọi là tần số góc của sóng.

d.
Biên độ dao động của sóng luôn bằng hằng số.
11.
Câu nào sau đây đúng khi nói về phương dao động của sóng dọc ?
a.
Trùng với phương tuyến sóng B.Vuông góc với phương truyền sóng
b.
Nằm theo phương ngang D. Nằm theo phương thẳng đứng.
12.
Sóng ngang truyền được trong các môi trường nào là đúng trong các môi trường dưới đây?
A. Lỏng và khí B. Khí và rắn
C. Rắn và lỏng D. Rắn và trên mặt môi trường lỏng
13.
Câu nào sau đây là đúng khi nói về năng lượng của sóng?
a.
Khi sóng truyền từ một nguồn điểm trên mặt phẳng, năng lượng sóng giảm tỉ lệ với quãng
đường truyền sóng.
b.
Khi sóng truyền từ một nguồn điểm trong không gian, năng lượng sóng giảm tỷ lệ với
bình phương quãng đường truyền sóng.
c.
Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng.
d.
A, B và C đều đúng
14.
Chọn câu đúng. Vận tốc truyền sóng không phụ thuộc vào:
a.
Biên độ của sóng B. Tần số của sóng
C. Biên độ của sóng và bản chất của môi trường D. Tần số và biên độ của sóng
15.

Chọn câu đúng. Nguồn kết hợp là hai nguồn dao động:
a.
Cùng tần số.
b.
Cùng pha.
c.
Cùng tần số, cùng pha hoặc độ lệch pha không đổi theo thời gian.
d.
Cùng tần số, cùng pha và cùng biên độ dao động.
16.
Điều nào sau đây là đúng khi nói về năng lượng của sóng cơ học?
a.
Trong quá trình truyền sóng, năng lượng của sóng luôn luôn là đại lượng không đổi.
b.
Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng
c.
Trong quá trình truyền sóng, năng lượng sóng giảm tỷ lệ với quãng đường truyền sóng.
d.
Trong quá trình truyền sóng, năng lượng sóng giảm tỷ lệ với bình phương quãng đường
truyền sóng.
17.
Điều nào sau đây là sai khi nói về năng lượng của sóng cơ học?
a.
Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng.
b.
Khi sóng truyền từ một nguồn điểm trên mặt phẳng, năng lượng sóng giảm tỷ lệ với quãng
đường truyền sóng.
Trần Văn Hùng – Chuyên Bắc Giang: ĐT 0946.123.567. Page 6 of 32
Tài liệu ôn luyện thi các kỳ thi TN, ĐH và CĐ theo chương trình mới của Bộ Giáo Dục
c.

Khi sóng truyền từ một nguồn điểm trong không gian, năng lượng sóng giảm tỷ lệ với
bình phương quãng đường truyền sóng.
d.
Năng lượng sóng luôn luôn không đổi trong quá trình truyền sóng.
18.
Chọn câu đúng. Tại nguồn O phương trình dao động của sóng là u = asinωt. Phương trình nào
sau đây đúng với phương trình dao động của điểm M cách O một khoảng OM = d.
A.
2
sin
 
= −
 ÷
 
M M
fd
u a t
v
π
ω
B.
2
sin
M M
d
u a t
v
π
ω
 

= −
 ÷
 
C.
2
sin
 
= +
 ÷
 
M M
fd
u a t
v
π
ω
D.
2
sin
 
= −
 ÷
 
M M
fd
u a t
v
π
ω
19.

Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển, thấy nó nhô cao 10 lần trong khoảng thời gian
27s. Chu kỳ của sóng biển là:
A. 2,45s B. 2,8s C. 2,7s D. 3s
20.
Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển, thấy nó nhô cao 10 lần trong khoảng thời gian
36s và đo được khoảng cách giữa hai đỉnh sóng lân cận là 10m. Vận tốc truyền sóng trên mặt
biển:
A. 2,5m/s B. 2,8m/s C. 40m/s D. 36m/s
21.
Người ta đặt chìm trong nước một nguồn âm có tần số 725Hz và vận tốc truyền âm trong nước là
1450m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trong nước và dao động ngược pha là:
A. 0,25m B. 1m C. 0,5m D. 1cm
22.
Hai điểm ở cách một nguồn âm những khoảng 6,10m và 6,35m. Tần số âm là 680Hz, vận tốc
truyền âm trong không khí là 340m/s. Độ lệch pha của sóng âm tại hai điểm trên là:
A.
4
π
. B.
16
π
. C. π. D.
4
π
.
23.
Sóng ân có tần số 450Hz lan truyền với vận tốc 360m/s trong không khí. Giữa hai điểm cách
nhau 1m trên phương truyền thì chúng dao động:
A. Cùng pha. B. Ngược pha. C. Vuông pha. D. Lệch pha
4

π
.
24.
Sóng biển có bước sóng 2,5m. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền
sóng và dao động cùng pha là:
A. 0 B. 2,5m C. 0,625m D. 1,25m
25.
Để đo chu kỳ của sóng biển, người ta dùng một chiếc phao và một cái đồng hồ. Với những dụng
cụ trên, có thể thực hiện theo các bước lần lượt như phương án sau:
a.
Thả cho phao nổi trên mặt nước biển để nó dao động
b.
Đếm số lần phao nhô lên cao (n) trong một khoảng thời gian (t) nào đó.
c.
Áp dụng công thức vận tốc truyền sóng ⇒Chu kì: T = =
d.
Lập luận chu kì sóng biển bằng chu kì dao động của phao. Trong thời gian một chu kì
sóng truyền được quãng đường bằng bước sóng λ.
26.
Nguồn phát sóng S trên mặt nước tạo dao động với tần số f = 100 Hz gây ra các sóng có biên độ
A = 0,4cm. Biết khoảng cách giữa 7 gợn lồi (bụng sóng) liên tiếp là 3cm. Vận tốc truyền sóng
trên mặt nước bằng bao nhiêu?
a.
A. 25 cm/s B. 100cm/s
b.
C. 50cm/s D. 150 cm/s
Trần Văn Hùng – Chuyên Bắc Giang: ĐT 0946.123.567. Page 7 of 32
Ti liu ụn luyn thi cỏc k thi TN, H v C theo chng trỡnh mi ca B Giỏo Dc
27.
Khong cỏch gia hai bng ca súng nc trờn mt h bng 9m. Súng lan truyn vi vn tc

bng bao nhiờu, nu trong thi gian 1 phỳt súng p vo b 6 ln?
a.
A. 0,9 m/s B. 3/2 m/s C. 2/3 m/s D. 54 m/s
28.
Ti thi iờm A cỏch O mt khong 1cm biờn súng l 4cm. Hóy tỡm biờn súng ti M theo
khong cỏch d
M
= 4cm. Cho rng nng lng truyn súng i khụng gim dn do ma sỏt nhng
phõn b u trờn mt súng trũn. Chn gc thi gian l lỳc O bt u chuyn ng theo chiu
dng. Chn biu thc ỳng vi biu thc súng ti im M trong cỏc biu thc sau:
A. x
M
= sin (100t - ) (cm) B. x
M
= sin (100t + ) (cm)
C. x
M
= sin (120t - ) (cm) D. x
M
= sin (100t + ) (cm)
29.
To súng ngang ti O mt trờn dõy n hi. Mt im M cỏch ngun phỏt súng O mt khong
d = 50 (cm) cú phng trỡnh dao ng U
M
= 2sin (t- ) (cm). Vn tc truyn súng trờn dõy l
10m/s. Phng trỡnh dao ng ca ngun O l phng trỡnh no trong cỏc phng trỡnh sau?
A. U
0
= 2sin( ) B. U
0

= 2sin
C. U
0
= 2cos(t - D. U
0
= 2sin (t+ )
30.
Một ngời quan sát trên mặt biển thấy chiếc phao nhô lên cao 10 lần trong 36 s và đo đợc khoảng
cách hai đỉnh lân cận là 10m. Tính vận tốc truyền sóng trên mặt biển.
A. 2,5 m/s B. 5m/s C. 10m/s D. 1,25m/s
31.
Xét một dao động điều hoà truyền đi trong môi trờng với tần số 50Hz, ta thấy hai điểm dao động
lệch pha nhau /2 cách nhau gần nhất là 60 cm, Xác định độ lệch pha của hai điểm cách nhau
360cm tại cùng thời điểm t
A. 2 B. 3 C. 4 D. 2,5
32.
Xét một dao động điều hoà truyền đi trong môi trờng với tần số 50Hz, ta thấy hai điểm dao động
lệch pha nhau /2 cách nhau gần nhất là 60 cm, Xác định độ lệch pha của một điểm nhng tại hai
thời điểm cách nhau 0,1 s
A. 11 B. 11,5 C.10 D. không xác định đợc
33.
Ngời ta dùng búa gõ mạnh vào đờng ray xe lửa cách nơi đó 1090 m, một ngời áp tai vào đờng ray
nghe thấy tiếng gõ truyền qua đờng ray và sau 3 s mới nghe thấy tiếng gõ tuyền vào không
khí.Xác định vận tốc truyền âm trong thép bíêt trong không khí v = 340m/s.
A. 5294,3m/s B.6294,3m/s C. 7989m/s D. 1245m/s.
34.
Xét sóng trên mặt nớc, một điểm A trên mặt nớc dao động với biên độ là 3 cm, biết lúc t = 2 s tại
A có li độ u = 1,5 cm và đang chuyển động theo chiều dơng với f = 20 Hz. Viết phơng trình dao
động tại A
A. u = 3sin(40t) cm B. u = 3sin(40t + /6) cm

C. u = 3sin(40t /2) cm D. u = 3sin(40t + 5/6) cm
35.
Xét sóng trên mặt nớc, một điểm A trên mặt nớc dao động với biên độ là 3 cm, biết lúc t = 2 s tại
A có li độ x = 1,5 cm và đang chuyển động theo chiều dơng với f = 20 Hz. Biết B chuyển động
cùng pha vơí A. gần A nhất cách A là 0,2 m. Tính vận tốc truyền sóng
A. v = 3 m/s B. v = 4m/s C. v = 5m/s D. 6m/s
36.
Xét sóng trên mặt nớc, một điểm A trên mặt nớc dao động với biên độ là 3 cm, biết lúc t = 2 s tại
A có li độ x = 1,5 cm và đang chuyển động theo chiều dơng với f = 20 Hz. Viết phơng trình
chuyển động của C ở trớc A theo chiều truyền sóng, AC = 5cm.
A. u = 3sin(40t) cm B. u = 3sin(40t + 2/3) cm
Trn Vn Hựng Chuyờn Bc Giang: T 0946.123.567. Page 8 of 32
Ti liu ụn luyn thi cỏc k thi TN, H v C theo chng trỡnh mi ca B Giỏo Dc
C. u = 3sin(40t /2) cm D. u = 3sin(40t + ) cm
37.
Xét sóng trên mặt nớc, một điểm A trên mặt nớc dao động với biên độ là 3 cm, biết lúc t = 2 s tại
A có li độ x = 1,5 cm và đang chuyển động theo chiều dơng với f = 20 Hz. C ở trớc A theo chiều
truyền sóng, AC = 5cm, xác định vận tốc tại C
A. 188,5cm/s B. 188,5cm/s C. 288,5cm/s D. không xác định đợc
38.
Xét hai nguồn kết hợp với nhau S
1
và S
2
trên mặt nứơc cách nhau 16 cm, dao động điều hoà cùng
phơng với phơng trình: u = u
0
sin(10t)cm. Cho biết vận tốc truyền sóng v= 50cm/s. Xác định
=?
A. 10cm B. 15cm C. 20cm D. 25cm

39.
Xét hai nguồn kết hợp với nhau S
1
và S
2
trên mặt nứơc cách nhau 16 cm, dao động điều hoà cùng
phơng với phơng trình: u = 2 sin(10t)cm. Cho biết vận tốc truyền sóng v= 50cm/s, Viết phơng
trình dao động tại M cách hai nguồn lần lợt là 30cm, 10cm.
A. 2sin(10t) cm B. 4sin(10t + /2) cm
C. 2sin(10t + ) cm D. 4sin(10t) cm
40.
Một ngời quan sát một chiếc phao nổi trên mặt biển và thấy nó nhô lên cao 6 lần trong
15 giây. Coi sóng biển là sóng ngang. Tính chu kỳ dao động của sóng biển.
A. 3 s B. 4 s C. 5 s D. 6 s
Vận tốc truyền sóng biển là 3 (m/s). Tìm bớc sóng.
A. 9 m B. 18 m C. 27 m D. 36 m
41.
Một ngời quan sát mặt biển thấy có 5 ngọn sóng đi qua tr ớc mặt mình trong khoảng
thời gian 10 giây và đo đợc khoảng cách giữa 2 ngọn sóng liên tiếp bằng 5 (m). Coi
sóng biển là sóng ngang.Tìm vận tốc của sóng biển.
A. 2 m/s B. 4 m/s C. 6 m/s D. 8 m/s
42.
Một mũi nhọn S đợc gắn vào đầu của một lá thép nằm ngang và chạm vào mặt nớc. Khi
đầu lá thép dao động theo phơng thẳng đứng với tần số f = 100 (Hz), S tạo trên mặt nớc
một sóng có biên độ a = 0,5 (cm). Biết khoảng cách giữa 9 gợn lồi liên tiếp là 4 (cm).
Tính vận tốc truyền sóng trên mặt nớc.
A. 100 cm/s B. 50 cm/s
C. 200cm/s D. 150cm/s
43.
Một sóng cơ học truyền từ O theo phơng y với vận tốc v = 40 (cm/s). Năng lợng của

sóng đợc bảo toàn khi truyền đi. Dao động tại điểm O có dạng: x = 4sin






t
2

(cm). Xác
định chu kì T và bớc sóng .
A. 6s, 120cm B. 4s, 160cm
C. 8 s, 160 cm D. 4s, 26 cm
44.
Một sóng cơ học truyền từ O theo phơng y với vận tốc v = 40 (cm/s). Năng lợng của
sóng đợc bảo toàn khi truyền đi. Dao động tại điểm O có dạng: x = 4sin






t
2

(cm)
Biết li độ của dao động tại M ở thời điểm t là 3 (cm). Hãy xác định li độ của điểm M
sau thời điểm đó 6 (s).
A. 3 cm B. 3cm C. 6 cm D. 6 cm

45.
Một nguồn sóng cơ dao động điều hoà theo phơng trình






+=
2
10cos


tAx
. Khoảng
cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phơng truyền sóng mà tại đó dao động của các
phần tử môi trờng lệch pha nhau
2

là 5 (m). Hãy tính vận tốc truyền sóng.
A. 150m/s B. 120m/s C. 100m/s D. 200m/s
Trn Vn Hựng Chuyờn Bc Giang: T 0946.123.567. Page 9 of 32
Ti liu ụn luyn thi cỏc k thi TN, H v C theo chng trỡnh mi ca B Giỏo Dc
46.
Cho một mũi nhọn S chạm nhẹ vào mặt nớc và dao động điều hoà với tần số
f = 20 (Hz). Ngời ta thấy rằng hai điểm A và B trên mặt nớc cùng nằm trên phơng
truyền sóng cách nhau một khoảng d = 10 (cm) luôn dao động ngợc pha với nhau. Tính
vận tốc truyền sóng, biết rằng vận tốc đó chỉ vào khoảng từ 0,8 (m/s) đến 1 (m/s).
A. 100 m/s B. 90m/s C. 80m/s D. 85m/s
47.

Một sợi dây đàn hồi rất dài có đầu A dao động với tần số f và theo phơng vuông góc
với sợi dây. Biên độ dao động là 4 (cm), vận tốc truyền sóng trên đây là 4 (m/s). Xét
một điểm M trên dây và cách A một đoạn 28 (cm), ngời ta thấy M luôn luôn dao động
lệch pha với A một góc = (2k + 1) với k = 0, 1, 2,Tính bớc sóng . Biết tần số f
có giá trị trong khoảng từ 22 (Hz) đến 26 (Hz).
A. 8 cm B. 12 cm C. 14 cm D. 16 cm
48.
Sóng truyền từ điểm M đến điểm O rồi đến điểm N trên cùng một phơng truyền sóng
với vận tốc v = 20 (m/s). Cho biết tại O dao động có phơng trình






=
6
2sin4
0


ftu
(cm)
và tại hai điểm gần nhau nhất cách nhau 6 (m) trên cùng phơng truyền sóng thì dao
động lệch pha
3
2

(rad). Giả sử khi lan truyền biên luôn không đổi. Hãy xác định tần số
f của sóng

A. 10/3 Hz B. 20/3 Hz C. 10/9 Hz D. 20/9Hz
49.
Một sóng cơ học truyền trong một trờng đàn hồi.Phơng trình dao động của nguồn có
dạng:
)(
3
sin4 cmtx






=

.Tính bớc sóng . Cho biết vận tốc truyền sóng v = 40 (cm/s).
A. 120 cm B. 160cm C. 180 cm D. 240 cm
50.
Một sóng cơ học truyền trong một trờng đàn hồi.Phơng trình dao động của nguồn có
dạng:
)(
3
sin4 cmtx






=


. Tính độ lệch pha của dao động tại cùng một điểm bất kỳ sau
khoảng thời gian 0,5 (s).
A. /6 B. /12 C. /3 D. /8
51.
Một sóng cơ học truyền trong một trờng đàn hồi.Phơng trình dao động của nguồn có
dạng:
)(
3
sin4 cmtx






=

.Tính bớc sóng . Cho biết vận tốc truyền sóng v = 40 (cm/s)
Tính độ lệch pha của hai điểm cách nhau một khoảng 40 (cm) trên cùng ph ơng truyền
sóng và tại cùng thời điểm.
A. /12 B. /2 C. /3 D. /6
52.
Một dải lụa AB rất dài đợc căng ngang. Cho đầu A của dải lụa dao động điều hoà theo
phơng thẳng đứng với biên độ 4 (cm) và tần số 1 (Hz). Sóng truyền trên dải lụa với vận
tốc 1 (m/s).Viết phơng trình dao động của đầu A và của một điểm M trên dải lụa cách A
một khoảng 2 (m) khi coi rằng A bắt đầu dao động từ vị trí cân bằng theo chiều dơng và
biên độ sóng không đổi.
A. u = 4 sin( 2t)cm B. u = 4 sin( 2t /2)cm
C. u = 4 sin( 2t + 2 )cm D. u = 4 sin( 2t + )cm

53.
Tại một điểm O trên mặt nớc có nguồn dao động điêug hoà với f = 2 Hz, có các vòng sóng tròn
đồng tâm lan rộng ra, khoảng cách hai vòng liên tiếp là 20 cm. Tìm vận tốc truyền sóng.
A.20 cm/s B. 40 cm/s C. 80 cm/s D. 120 cm/s
Trn Vn Hựng Chuyờn Bc Giang: T 0946.123.567. Page 10 of 32
Tài liệu ôn luyện thi các kỳ thi TN, ĐH và CĐ theo chương trình mới của Bộ Giáo Dục
Sóng âm
54.
Điều nào sau đây là sai khi nói về sóng âm?
a.
Sóng âm là sóng cơ học dọc truyền được trong môi trường vật chất kể cả chân không.
b.
Sóng âm có tần số nằm trong khoảng từ 16Hz đến 20000Hz.
c.
Sóng âm không truyền được trong chân không.
d.
Vận tốc truyền âm phụ thuộc nhiệt độ.
55.
Chọn câu đúng. Âm sắc là đặc tính sinh lý của âm được hình thành dựa trên đặc tính vật lý của
âm là:
A. Biên độ. B. Tần số. C. Năng lượng âm. D. Biên độ và tần số.
56.
Chọn câu đúng. Độ cao của âm phụ thuộc vào:
A. Biên độ. B. Tần số. C. Năng lượng âm. D. Vận tốc truyền âm
57.
Chọn câu đúng. Độ to của âm phụ thuộc vào:
A. Tần số và biên độ âm. B. Tần số âm và mức cường độ âm.
C. Bước sóng và năng lượng âm. D. Vận tốc truyền âm
58.
Chọn câu đúng. Âm có:

A. Tần số xác định gọi là nhạc âm. B. Tần số không xác định gọi là tạp âm.
C. Tần số lớn gọi là âm thanh và ngược lại âm có tần số bé gọi là âm trầm
D. A, B, C đều đúng.
59.
Chọn câu đúng. Hai âm có cùng độ cao thì chúng có:
A. cùng tần số. B. cùng năng lượng.
C. cùng biên độ. D. cùng tần số và cùng biên độ.
60.
Chọn câu đúng. Một trong những yêu cầu của các phát thanh viên về đặc tính vật lý của âm là:
A. Tần số âm nhỏ. B. Tần số âm lớn.
C. Biên độ âm lớn. D. Biên độ âm bé.
61.
Chọn câu sai.
a.
Vận tốc truyền âm trong chất rắn lớn hơn trong chất lỏng và trong chất lỏng lớn hơn trong
chất khí.
b.
Những vật liệu như bông, nhung, xốp có tính đàn hồi tốt nên truyền âm tốt.
c.
Vận tốc truyền âm phụ thuộc vào tính đàn hồi và mật độ của môi trường.
d.
Vận tốc truyền âm thay đổi theo nhiệt độ của môi trường.
62.
Câu nào sau đây là đúng khi nói về môi trường truyền âm và vận tốc âm?
a.
Vận tốc âm phụ thuộc và tính đàn hồi và mật độ của môi trường.
b.
Môi trường truyền âm có thể là rắn, lỏng hoặc khí.
c.
Những vật liệu như bông, nhung, xốp truyền âm tốt.

d.
A và B đều đúng
63.
Câu nào sau đây là đúng khi nói về những đặc trưng sinh lý của âm?
a.
Độ to của âm phụ thuộc vào biên độ hay mức cường độ âm.
b.
Độ cao của âm phụ thuộc vào tần số của âm.
c.
Âm sắc phụ thuộc vào các đặc tính vật lý của âm như biên độ, tần số và các thành phần
cấu tạo của âm.
d.
A, B và C đều đúng
64.
11. Trong không khí sóng âm lan truyền như thế nào và các phân tử không khí chuyển động ra
sao?
Trần Văn Hùng – Chuyên Bắc Giang: ĐT 0946.123.567. Page 11 of 32
Tài liệu ôn luyện thi các kỳ thi TN, ĐH và CĐ theo chương trình mới của Bộ Giáo Dục
a.
Sóng âm lan truyền theo chuyển động đều và các phân tử không khí dao động vuông góc với
phương truyền sóng.
b.
Sóng âm lan truyền theo chuyển động chậm dần đều, còn các phân tử không khí không
thực hiện các dao động điều hoà.
c.
Sóng âm lan truyền với vận tốc không đổi và các phân tủ không khí dao động điều hoà
song song với phương truyền sóng.
d.
Sóng âm lan truyền theo chuyển động chậm dần đều và các phân tử không khí thực hiện
dao động tắt dần.

65.
Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp S
1
và S
2
những điểm nằm trên
đường trung trực sẽ:
A. Dao động với biên độ lớn nhất. B. đứng yên, không dao động
C. Dao động viến biên độ bé nhất D. Dao động với biên độ có giá trung bình.
66.
Kết luận nào sau đây là sai khi nói về tính chất của sự truyền sóng trong môi trường?
A. Sóng truyền đi với vận tốc hữu hạn
B. Sóng truyền đi không mang theo vật chất của môi trường.
C. Quá trình truyền sóng cũng là quá trình truyền năng lượng.
D. Sóng càng mạnh truyền đi càng nhanh.
67.
Âm sắc là một đặc tính sinh lí của âm được hình thành dựa vào các đặc tính vật lí của âm là:
A. Tần số và bước sóng B. Biên độ và tần số
C. Biên độ và bước sóng D. Cường độ và tần số.
68.
Câu nào sau đây là sai khi nói về độ to của âm và khả năng nghe của tai con người?
a.
Tai con người nghe thính nhất đối với các âm trong miền có tần số từ 10.000 đêbs
15.000Hz.
b.
Ngưỡng đau của tai người tương ứng với mức độ âm khoảng 100W/m
2
c.
Với các tần số từ 1.000 đến 5.000 Hz, ngưỡng nghe của tai người khoảng 10
-12

W/m
2
d.
A, B và C đều đúng.
69.
Một ống bịt một đầu cho ta một âm cơ bản có tần số bằng f. Sau khi bỏ đầu bịt đi tần số của âm
cơ bản phát ra sẽ như thế nào?
A. Tăng lên gấp bốn lần B. Giảm xuống hai lần
C. Vẫn như trước đó D. Tăng lên gấp hai lần
70.
Âm sắc là một đặc tính sinh lí của âm có thể giúp ta phân biệ được hai âm loại nào trong các loại
được liệt kê sau đây?
a.
Có cùng biên độ phát ra bởi cùng một nhạc cụ
b.
Có cùng biên độ phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.
c.
Có cùng tần số phát ra bởi cùng một nhạc cụ
d.
Có cùng tần số phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.
71.
Khi âm thanh truyền từ không khí vào nước, bước sóng và tần số của âm thanh có thay đổi
không?
A. Cả hai đại lượng đều thay đổi. B. Bước sóng thay đổi, nhưng tần số thì không.
C. Tần số thay đổi, nhưng bước sóng thì không D. Cả hai đại lượng không thay đổi.
72.
Để biểu thị cảm giác nghe to, nhỏ của một âm người ta dùng một đại lượng gọi là mức cường độ
âm xác định với hệ thức: L(db) = 10lg
Trong đó I là cường độ âm, còn I
0

là gì? Hãy cho câu trả lời đúng trong các câu trả lời sau:
Trần Văn Hùng – Chuyên Bắc Giang: ĐT 0946.123.567. Page 12 of 32
Ti liu ụn luyn thi cỏc k thi TN, H v C theo chng trỡnh mi ca B Giỏo Dc
a.
I
0
l cng õm chun cú giỏ tr nh nhau vi mi õm
b.
I
0
l cng õm chun cú giỏ tr t l vi tn s õm.
c.
I
0
l cng ti thiu ca mi õm tai cú cm giỏc nghe c.
d.
I
0
l cng ln nht ca mi õm gõy cm giỏc au.
73.
Hai õm cú cựng cao, chỳng cú cựng c im no trong cỏc c im sau?
A. Cú cựng tn s B. Cựng biờn
C. Cựng bc súng trong mt mụi trng D. A v B
74.
Sóng âm trong chất rắn là sóng ngang hay sóng dọc? 2) Sóng âm trong không khí là sóng ngang hay sóng
dọc?
A. 1) Chỉ có sóng dọc. 2) Sóng dọc.
B. 1) Chỉ có sóng ngang. 2) Sóng dọc.
C. 1) Có thể sóng ngang hoặc sóng dọc. 2) Sóng ngang.
D. 1) Có thể sóng ngang hoặc sóng dọc. 2) Sóng dọc.

75.
(1) Tai ta có thể nghe đợc những dao động cơ có tần số trong khoảng nào? 2) Những dao động cơ ngoài
khoảng tần số đó tai ta không nghe đợc có phải là vì những năng lợng dao động cơ đó quá nhỏ không?
A.1) 16Hz đến 2000Hz, 2) Đúng vậy. B.1) 16Hz đến 20000Hz , 2) Không phải.
C.1) 20Hz đến 2000Hz , 2) Không phải. D.1) 16Hz đến 20000Hz, 2) Đúng vậy.
76.
(1) ở cùng nhiệt độ, cùng áp suất vận tốc truyền âm trong hơi nớc bão hoà không chứa không khí lớn hơn
hay nhỏ hơn vận tốc truyền âm trong không khí. 2) Vì sao?
A. 1) Nhỏ hơn , 2) Vì khối lợng riêng hơi nớc bão hoà lớn hơn so với khối lợng riêng không khí .
B. 1) Lớn hơn, 2) Vì khối lợng riêng hơi nớc bão hoà nhỏ hơn.
C. 1) Nhỏ hơn , 2) Vì khối lợng riêng hơi nớc bão hoà nhỏ hơn.
D. 1) Lớn hơn, 2) Vì khối lợng riêng hơi nớc bão hoà lớn hơn.
77.
ở các rạp hát ngời ta thờng ốp tờng bằng các tấm nhung, dạ. Ngời ta làm vậy để
A. đợc âm to. B. âm phản xạ đến tai ngời đợc trung thực.
C. âm phản xạ thu đợc là những âm êm tai. D. giảm âm phản xạ.
78.
1) Độ cao của âm phụ thuộc vào gì? 2) Độ to của âm phụ thuộc vào gì?
A. 1) Tần số. 2) Cờng độ âm.
B. 1) Tần số. 2)Tần số và cờng độ âm.
C. 1) Cờng độ âm. 2) Tần số.
D. 1) Tần số và cờng độ âm. 2) Cờng độ âm.
79.
1) Nêu định nghĩa cờng độ âm. 2) Viết đơn vị cờng độ âm. 3) Cờng độ âm có phụ thuộc vào tai ngời
không?
A. 1) Là đại lợng bằng năng lợng sóng ân truyền qua một đơn vị diện tích vuông góc với phơng truyền. 2)
2
/W m
. 3) Có.
B. 1) Là đại lợng bằng năng lợng sóng âm truyền trong một đơn vị thời gian qua một đơn vị diện tích

vuông góc với phơng truyền. 2)
2
/W m
. 3) Không.
C. 1) Là đại lợng bằng năng lợng sóng âm truyền trong một đơn vị thời gian qua một đơn vị diện tích
vuông góc với phơng truyền. 2)
2
/W m
. 3) Có.
D. 1) Là đại lợng bằng năng lợng sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích vuông góc với phơng truyền.
2)
2
/J m
. 3) Không.
80.
Trong công thức định nghĩa mức cờng độ âm theo đêxiben:
( )
( )
12 2
10 lg / , 10 /
0 0
L dB I I I W m

= =
hãy cho
biết: 1) ý nghĩa vật lí của
0
I
. 2) Với cờng độ âm I xác định,
( )

L dB
có phụ thuộc vào tần số không. 3)
( )
L dB
có phụ thuộc vào tai ngời không? 4)
( )
L dB
có đồng thời là độ to của âm không?
A. 1) Là cờng độ âm cực tiểu mà tai ngời nghe đợc. 2) Có. 3) Có. 4) Có.
B. 1) Là ngỡng nghe ở tần số 1000Hz. 2) Không. 3) Không. 4) Không.
C. 1) Là ngỡng nghe. 2) Không. 3) Không. 4) Không.
D. 1) Là ngỡng nghe ở tần số 1000Hz-5000Hz. 2) Có. 3) Có. 4) Không.
81.
. Nếu cờng độ âm tăng lên 100 lần thì mức cờng độ âm thay đổi nh thế nào?
A. Tăng lên 10 lần. B. Tăng lên 2 lần. C. Tăng thêm 2 ben. D. Tăng thêm 2 đêxiben.
Trn Vn Hựng Chuyờn Bc Giang: T 0946.123.567. Page 13 of 32
Ti liu ụn luyn thi cỏc k thi TN, H v C theo chng trỡnh mi ca B Giỏo Dc
82.
1Hai tiếng đàn có cùng cờng độ âm, cùng độ cao đợc phát ra từ hai dây đàn khác nhau thì khác biệt nhau
bởi đặc tính gì, đặc tính này do điều gì quyết định. Độ cao của một tiếng đàn do cái gì quyết định?
A. 1) Âm sắc, do tần số. 2) Do cờng độ âm.
B. 1) Âm sắc, do quan hệ về biên độ của các hoạ âm. 2) Do tần số.
C. 1) Âm sắc, do tần số. 2) Do quan hệ các hoạ âm.
D. 1) Âm sắc, do quan hệ các hoạ âm. 2) Do độ to.
83.

Đánh một tiếng đàn lên dây đàn có chiều dài l, trên dây đàn có thể có những sóng dừng với bớc sóng
nào?
A. Duy nhất
.

l

=
B. Duy nhất
2 .l

=
C.
2 .l

=
2
.
2
l
2
3
l
D.
.l

=
.
2
l
3
l

84.
.Vận tốc truyền sóng ngang theo dây đàn bằng v, tần số của âm cơ bản mà một dây đàn chiều dài l có thể

phát ra:
A.
.
v
l
B.
.
2
v
l
C.
2
.
v
l
D.
.
4
v
l

85.
Cờng độ âm tại một điểm trong môi trờng truyền âm là 10
-5
W/m
2
. Biết cờng độ âm chuẩn là I
0
= 10
-12


W/m
2
. Mức cờng độ âm tại điểm đó bằng:
A. 50dB B. 70dB C. 60dB D. 80dB
86.
Chọn phơng án đúng trả lời các câu 1 và 2 theo qui ớc sau:
A.Phát biểu (I) và phát biểu (II) đều đúng. Hai phát biểu không liên quan gì với nhau.
B. Phát biểu (I) và phát biểu (II) đều đúng. Hai phát biểu có liên quan với nhau.
C. Phát biểu (I) đúng .Ph át biểu (II) sai.
D. Phát biểu (I) sai. Phát biểu (II) đều đúng.
87.
Vận tốc truyền của sóng trong một môi trờng phụ thuộc vào:
A.Biên độ của sóng.
B. Tần số của sóng.
C.Độ mạnh của sóng.
D. Bản chất của hai môi trờng.
88.
Khi một nhạc cụ phát ra âm của nốt La
3
thì ngời ta đều nghe đợc nốt La
3
.Hiện tợng này có đợc do:
A.Trong quá trình truyền sóng âm, năng lợng sóng đợc bảo toàn.
B.Khi sóng truyền qua, mọi phần tử của môi trờng đều dao động với cùng tần số bằng tần số của nguồn.
C. Trong một môi trờng, vận tốc truyền sóng âm có giá trị nh nhau theo mọi hớng.
89.
D.A và B.
90.
Câu nào sau đây là sai khi nói về độ to của âm và khả năng nghe của tai con ngời?

A.Tai con ngời nghe thính nhất đối với âm trong miền có tần số từ 10.000 Hz đến 15.000 Hz.
B. Ngỡng đau của tai ngời tơng ứng với mức cờng độ âm khoảng 10 W/m
2
.
C. Với các tần số từ 1000Hz đến 5000Hz, ngỡng nghe của tai ngời vào khoảng 10
-12
W/m
2
.
D. B và C đều đúng.
91.
Một sóng âm có tần số 510 Hz lan truyền trong không khí với vận tốc 340 m/s, độ lệch pha của sóng tại
hai điểm có hiệu đờng đi từ nguồn tới bằng 50 cm là:
A.
3
2
rad

C.
2
rad

B.
2
3
rad

D.
3
rad


92.
Một ống đợc bịt một đầu cho ta một âm cơ bản có tần số bằng f. Sau khi bỏ đầu bịt đi, tần số của âm cơ
bản phát ra sẽ :
A. Vẫn nh trớc đó; B. Tăng lên gấp hai lần
C. Tăng lên gấp bốn lần; D. Giảm xuống hai lần.
93.
Trong không khí, sóng âm lan truyền nh thế nào và các phần tử không khí chuyển động ra sao?
A. Sóng âm lan truyền theo chuyển động đều và các phần tử không khí dao động vuông góc với phơng
truyền sóng.
B. Sóng âm lan truyền theo chuyển động chậm dần đều, còn các phần tử không khí thực hiện dao động
điều hoà
C. Sóng âm lan truyền với vận tốc không đổi và các phần tử không khí dao động điều hoà song song với
phơng truyền sóng.
D. Sóng âm lan truyền theo chuyển động chậm dần đều và các phần tử không khí thực hiện dao động tắt
dần.
Trn Vn Hựng Chuyờn Bc Giang: T 0946.123.567. Page 14 of 32
Ti liu ụn luyn thi cỏc k thi TN, H v C theo chng trỡnh mi ca B Giỏo Dc
94.
Khi âm thanh truyền từ không khí vào nớc, bớc sóng và tần số của âm thanh sẽ:
A. Tần số tăng, nhng bớc sóng không đổi. B. Cả hai đại lợng đều tăng
C. Cả hai đại lợng giảm. D. Bớc sóng tăng, nhng tần số thì không đổi.
95.
Trong không khí, loài dơi phát ra âm thanh có bớc sóng ngắn nhất bằng 0,33 m, vận tốc sóng âm là
330m/s.Tần số của sóng này bằng
A. 10
2
s
-1
; B. 10

3
s
-1
; C. 10
4
s
-1
; D. 10
5
s
-1
.
96.
Trong thép, sóng âm lan truyền với vận tốc 5000m/s. Nếu hai điểm gần nhất, tại đó các pha của sóng khác
nhau một góc /2, cách nhau một khoảng bằng 1m, thì tần số của sóng đó bằng :
A. 10
4
Hz; B. 5000 Hz; C. 2500 Hz. D. 1250Hz.
97.
Tại một điểm A năm cách xa nguồn âm (coi là nguồn điểm) một khoảng NA = 1 m, mức cờng độ âm là:
L
A
= 90 dB. Biết ngỡng nghe của âm đó là I
0
=10
-10
W/m
2
a. Tính cờng độ âm I
A

của âm đó tại A.
b) Tính cờng độ của âm đó tại điểm B trên đờng NA và cách N một khoảng NB = 10m. Coi nh môi trờng
hoàn toàn không hấp thụ âm. c) Coi nguồn âm N nh một nguồn đẳng hớng. Tính công suất phát âm
của nguồn.
A. I
A
= 1 W/m
2
; I
B
= 10
-3
W/m
2
; L
B
= 70 (dB); P = 1,26 W.


B. I
A
= 0,1 W/m
2
; I
B
= 10
-3
W/m
2
; L

B
= 70 (dB); P = 1,26 W.
C. I
A
= 0,1 W/m
2
; I
B
= 10
-3
W/m
2
; L
B
= 7 (dB); P = 1,26 W.
D. I
A
= 1 W/m
2
; I
B
= 10
-3
W/m
2
; L
B
= 70 (dB); P = 12,6 W.
98.
Một ngời đứng ở gần chân núi bắn một phát súng và sau 8s thi nghe thấy tiếng vang từ núi vọng lại.Biết

vận tốc âm trong không khí là 340 m/s. Khoảng cách từ chân núi đến ngời đó là:
A. 1200 m. B. 2720 m. C. 1360 m. D. 680 m.
99.
Trong các yếu tố sau, yếu tố nào là đặc trng sinh lí của âm
A. Biên độ B. Năng lợng C. Âm sắc D. Cờng độ âm
100.
Hai điểm A, B cách nhau 8 m có 2 nguồn phát sóng âm tần số 412,5 Hz. Âm truyền trong không khí với
vận tốc 330 m/s. Giữa A, B (không kể A, B) số điểm có âm ta cực đại là:
A. 19 điểm B. 17 điểm C. 21 điểm D. 23 điểm
101.
Có hai loa giống nhau đợc đặt đối diện nhau và cùng đợc một dòng điện từ một micrô đi qua. Khi dao
động, hai màng loa cùng tiến lại gần nhau hoặc cùng lùi xa nhau. 1) Điểm giữa của khoảng cách hai loa
dao động với biên độ cực đại hay bằng không? 2) Đặt một tai tại đấy (tai còn lại bịt kín) sẽ nghe thấy âm
với độ to cực đại (so với âm ở các điểm lân cận) hay không nghe thấy âm?
A. 1) Cực đại. 2) Cực đại B. 1) Cực đại. 2) Không nghe thấy.
C. 1) Bằng không. 2) Cực đại. D. 1) Bằng không. 2) Không nghe thấy.
102.
ở dây đàn ta thấy âm cơ bản luôn luôn có các nút sóng là hai đầu dây. Hoạ âm 2 luôn luôn có các nút sóng
là điểm giữa và hai đầu dây. Khi lên dây đàn độ cao của âm tăng dần. 1) Khi lên dây đàn vận tốc truyền
sóng ngang của âm cơ bản thay đổi nh thế nào? 2) Khi lên dây đàn vận tốc truyền sóng ngang của âm cơ
bản và của hoạ âm 2 bằng nhau hay khác nhau?
A. 1) Tăng. 2) Khác nhau.
B. 1) Tăng. 2) Bằng nhau.
C. 1) Giảm. 2) Bằng nhau.
D. 1) Không đổi. 2) Bằng nhau.
103.
Trên miệng của một ống nớc ngời ta đặt một loa phát âm điều hoà và một micrô để thu âm. Thay đổi
chiều dài l của cột không khí từ miệng ống đến mặt nớc (bằng cách thay đổi mực nớc) ta thấy cờng độ âm
và micrô hgi nhận đợc thay đổi. Coi rằng mặt nớc không dao động (nút sóng). Bớc sóng trong không khí
bằng


. 1) l nh thế nào thì micrô ghi nhận đợc cực đại?
2) Giữa hai lần cực đại kề nhau thì l chênh lệch nhau một lợng bao nhiêu?
A. 1)
.
4 2
k

+
2)
.
2

B. 1)
2
.k


+
2)

. C. 1)
.
2
k

2)
.
2


D. 1)
.
k

2)

.
104.
Chọn câu đúng:
A. Âm sắc là một đặc tính sinh lí của âm giúp ta phân biệt đợc các âm cùng năng lợng nhng phát ra từ
những nguồn khác nhau
B. Âm sắc đợc hình thành dựa trên tần số và biên độ âm
C. Các nguồn âm khác nhau sẽ tạo ra những âm sắc giống nhau nếu chúng có cùng tần số
D. Cả 3 câu trên đều đúng
Trn Vn Hựng Chuyờn Bc Giang: T 0946.123.567. Page 15 of 32
Ti liu ụn luyn thi cỏc k thi TN, H v C theo chng trỡnh mi ca B Giỏo Dc
105.
Một ngời gõ một nhát búa trên đờng sắt và cách đó 1056m có một ngời áp tai vào đờng sắt và nghe thấy
tiếng gõ sớm hơn 3s so với tiếng gõ nghe trong không khí. Vận tốc âm trong không khí là 330 m/s. Vận
tốc âm trong đờng sắt là:
A. 5200 m/s B. 5100 m/s C. 5300 m/s D. 5280 m/s
106.
Khi cờng độ âm tăng gấp 1000 lần thì mức cờng độ âm tăng:
A. 20dB B. 50dB C. 30dB D. 30B
107.
Âm do các nhạc cụ phát ra luôn luôn khác nhau về:
A. Độ cao B. Độ to C. Âm sắc D. Cả 3 điều trên
108.
Hai âm có âm sắc khác nhau là vì chúng có :
A. Tần số và độ cao khác nhau B. Độ cao và độ to khác nhau

C. Tần số và năng lợng khác nhau D. Các họa âm khác nhau về số lợng và cờng độ âm
109.
Để tăng tần số của âm do một dây đàn phát ra, ta cần:
A. Tăng lực căng dây B. Giảm lực căng dây
C. Giữ nguyên lực căng dây nhng thay đổi bầu đàn D. Chỉ cần thay đổi bầu đàn
110.
5
. Hai loa nhỏ giống nhau là hai nguồn âm kết hợp đặt cách nhau
mSS 5
21
=
. Chúng phát ra âm có tần số
440Hz với vận tốc truyền âm v = 330m/s. Tại điểm M ng

ời quan sát nghe đ

ợc âm to nhất đầu tiên khi
đi từ S
1
đến S
2
. Tìm S
1
M.
A. 0,50m ; B. 1,25m ; C. 0,75m; D. 0,25m ;
111.
Điều nào sau đây là Sai khi nói về sóng âm?
A. Sóng âm là sóng dọc truyền trong các môi trờng vật chất nh rắn, lỏng hoặc khí.
B. Sóng âm có tần số trong khoảng từ 200Hz đến 16 000 Hz.
C. Sóng âm không truyền đợc trong chân không.

D. Vận tốc truyền sóng âm thay đổi theo nhiệt độ.
112.
Điều nào sau đây là Đúng khi nói về môi trờng truyền âm và vận tốc âm?
A. Môi trờng truyền âm có thể là rắn, lỏng hoặc khí
B. Những vật liệu nh bông, nhung, xốp truyền âm tốt.
C. Vận tốc truyền âm phụ thuộc vào tính đàn hồi và mật độ của môi trờng.
D. A và C đều đúng.
113.
Điều nào sau đây là Đúng khi nói về những đặc trng sinh lí của âm?
A. Độ cao của âm phụ thuộc vào tần số của âm
B. Âm sắc phụ thuộc vào các đặc tính vật lí của âm nh biên độ, tần số và các thành phần cấu tạo của âm.
C. Độ to của âm phụ thuộc vào biên độ hay mức cờng độ của âm.
D. A, B và C đều đúng.
114.
Chọn phát biểu đúng :
A . Sóng âm không thể truyền đợc trong các vật rắn cứng nh đá , thép .
B . Vận tốc truyền âm không phụ thuộc nhiệt độ .
C . Sóng âm truyền trong n

ớc với vận tốc lớn hơn trong không khí .
D . Sóng âm truyền trong không khí với vận tốc lớn h

n chân không
115.
Tìm phát biểu sai

:
A .Tần số càng thấp âm càng trầm .
B . Âm sắc là một đặc tính sinh lí của âm dựa trên tần số và biên độ .
C .C


ờng độ âm lớn tai ta nghe thấy âm to .
D . Mức c

ờng độ

ặc tr

ng độ to của âm tính theo công thức

: L (dB) = 10lg
0
I
I

116.
Hai âm có cùng độ cao khi

:
A . cùng biên độ . B . Cùng tần số. C. Cùng b

ớc sóng . D . A và B
117.
Cờng độ âm tại một điểm trong môi trờng truyền âm là 10
-5
W/m
2
. Biết cờng độ âm chuẩn là I
0
= 10

-12

W/m
2
. Mức cờng độ âm tại điểm đó bằng:
A. 50dB C. 70dB B. 60dB D. 80dB
Trn Vn Hựng Chuyờn Bc Giang: T 0946.123.567. Page 16 of 32
Ti liu ụn luyn thi cỏc k thi TN, H v C theo chng trỡnh mi ca B Giỏo Dc
118.
Hai loa nhỏ giống hệt nhau đặt cách nhau S
1
S
2
= 2,5 m âm phát ra theo mọi hớng cùng pha có bớc sóng
= 1,00m. M là một điểm không nghe đợc âm thanh của cả hai loa. Cho MS
1
= 3,5m và MS
2
> MS
1
. Tìm
MS
2
nhỏ nhất có thể:
A. MS
2min
= 4,5 m B. MS
2min
= 3,7 m C. MS
2min

= 4 m D. MS
2min
= 4,25 m
119.
Ngời ta gõ vào một thanh thép dài để tạo âm. Trên thanh thép ngời ta thấy hai điểm gần nhau nhất giao
động cùng pha bằng 8 m. Vận tốc âm trong thép là 5000 m/s. Tần số âm phát ra bằng:
A. 250 Hz B. 500 Hz C. 1300 Hz D. 625 Hz
120.
Khoảng cách giữa các ngọn sóng biển bằng 5 m. Khi chiếc ca nô đi ngợc chiều sóng thì tần số va chạm
của sóng vào thành canô bằng 4 Hz; còn khi canô di xuôi chiều (vận tốc canô không đổi) thì tần số va
chạm của sóng vào thành canô bằng 2Hz. Vận tốc của canô là:
A. 10 m/s B. 8 m/s C. 6 m/s D. 15 m/s
121.
Hai điểm trên cùng một phơng truyền sóng cách nguồn 3,1 m và 3,35m. Tần số âm là 680Hz, vận tốc âm
trong không khí là 340 m/s. Độ lệch pha của sóng âm tại hai điểm đó bằng:
A.
2

B. C.
3

D. 2
122.
Một ngời đứng ở gần một chân núi bắn một phát súng vào sau 8 s thì nghe thấy tiếng vang từ núi vọng lại.
Biết vận tốc âm trong không khí là 340 m. Khoảng cách từ chân núi đến ngời đó là:
A. 1200 m B. 2720 m C. 1360m D. 680 m
Giao thoa, súng dng
123.
Chn cõu ỳng. Thc hin thớ nghim giao thoa trờn mt nc: A v B l hai ngun kt hp cú
phng trỡnh súng ti A, B l: u

A
= u
B
= asint thỡ qu tớch nhng im dao ng vi biờn cc
i bng 2a l:
a.
h cỏc ng hyperbol nhn A, B lm tiờu im v bao gm c ng trung trc ca AB.
b.
h cỏc ng hyperbol cú tiờu im AB.
c.
ng trung trc ca AB.
d.
h cỏc ng hyperbol nhn A, B lm tiờu im.
124.
Chn cõu ỳng. Thc hin thớ nghim giao thoa trờn mt nc: A v B l hai ngun kt hp cú
phng trỡnh súng ti A, B l: u
A
= u
B
= asint thỡ qu tớch nhng im ng yờn khụng dao
ng l:
a.
h cỏc ng hyperbol nhn A, B lm tiờu im v bao gm c ng trung trc ca AB.
b.
h cỏc ng hyperbol cú tiờu im AB.
c.
ng trung trc ca AB.
d.
h cỏc ng hyperbol nhn A, B lm tiờu im.
125.

Chn cõu sai. Súng kt hp l súng c phỏt ra t cỏc ngun:
a.
cú cựng tn s, cựng phng truyn.
b.
cú cựng tn s v cú lch pha khụng thay i theo thi gian.
c.
cú cựng tn s v cựng pha hoc lch pha khụng thay i theo thi gian
d.
cú cựng tn s v cựng pha.
126.
iu no sau õy l ỳng khi núi v s giao thoa súng?
Trn Vn Hựng Chuyờn Bc Giang: T 0946.123.567. Page 17 of 32
Tài liệu ôn luyện thi các kỳ thi TN, ĐH và CĐ theo chương trình mới của Bộ Giáo Dục
a.
Giao thoa sóng là sự tổng hợp các sóng khác nhau trong không gian.
b.
Điều kiện để có giao thoa là các sóng phải là sóng kết hợp nghĩa là chúng phải cùng tần
số, cùng pha hoặc có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
c.
Quỹ tích những điểm dao động cùng pha là một hyperbol.
d.
Điều kiện để biên độ sóng cực đại là các sóng thành phần phải ngược pha.
127.
Chọn câu đúng. Thực hiện thí nghiệm giao thoa trên mặt nước: A và B là hai nguồn kết hợp có
phương trình sóng tại A, B là: u
A
= u
B
= asinωt thì biên độ sóng tổng hợp tại M (với MA = d
1


MB = d
2
) là:
a.
1 2
(d )
2 os
+
 
 ÷
 
d f
ac
v
π
. C.
1 2
d
2 sin
d
a
π
λ

 
 ÷
 
b.
1 2

d
2 os

 
 ÷
 
d
ac
π
λ
D.
1 2
(d )
2 os

d f
a c
v
π
128.
Chọn câu đúng. Thực hiện thí nghiệm giao thoa trên mặt nước: A và B là hai nguồn kết hợp có
phương trình sóng tại A, B là: u
A
= u
B
= asinωt thì pha ban đầu của sóng tổng hợp tại M (với MA
= d
1
và MB = d
2

) là:
A.
1 2
( )
+

d d
π
λ
. B.
1 2


d d f
v
π
C.
1 2
( )
+
d d f
v
π
D.
1 2
( )

d d
π
λ

129.
Chọn câu đúng. Trong quá trình giao thoa sóng. Gọi
ϕ

là độ lệch pha của hai sóng thành phần.
Biên độ dao động tổng hợp tại M trong miền giao thoa đạt giá trị cực đại khi:
A.
2n
ϕ π
∆ =
B.
(2 1)n
ϕ π
∆ = +
C.
(2 1)
2
n
π
ϕ
∆ = +
D.
(2 1)
2
∆ = +
v
n
f
ϕ
Với n = 0, 1, 2, 3

130.
Chọn câu đúng. Trong quá trình giao thoa sóng. Gọi
ϕ

là độ lệch pha của hai sóng thành phần.
Biên độ dao động tổng hợp tại M trong miền giao thoa đạt giá trị nhỏ nhất khi:
A.
2n
ϕ π
∆ =
B.
(2 1)n
ϕ π
∆ = +
C.
(2 1)
2
n
π
ϕ
∆ = +
D.
(2 1)
2
∆ = +
v
n
f
ϕ
Với n = 0, 1, 2, 3

131.
Chọn câu đúng. Trong hiện tượng giao thoa, những điểm dao động với biên độ lớn nhất thì:
a.
A. d = 2n
π
B.
∆ =
n
ϕ λ
C. d = n
λ
D.
(2 1)n
ϕ π
∆ = +
132.
Chọn câu đúng. Trong hiện tượng giao thoa, những điểm đứng yên không dao động thì:
A.
1 v
d (n )
2 f
= +
B.
∆ =
n
ϕ λ
C. d = n
λ
D.
(2 1)

2
∆ = +
n
π
ϕ

133.
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng dừng?
a.
Khi một sóng tới và sóng phản xạ của nó truyền theo cùng một phương, chúng giao thoa
với nhau và tạo thành sóng dừng.
b.
Nút sóng là những điểm dao động với biên độ cực đại.
c.
Bụng sóng là những điểm đứng yên không dao động.
d.
Các bụng sóng cách nhau một số nguyên lần bước sóng.
134.
Điều nào sau đây là sai khi nói về sóng dừng?
a.
Sóng dừng là sóng có các bụng và các nút cố định trong không gian.
b.
Khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng liên tiếp bằng bước sóng λ.
Trần Văn Hùng – Chuyên Bắc Giang: ĐT 0946.123.567. Page 18 of 32
Tài liệu ôn luyện thi các kỳ thi TN, ĐH và CĐ theo chương trình mới của Bộ Giáo Dục
c.
Khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng liên tiếp bằng
2
λ
d.

Trong hiện tượng sóng dừng, sóng tới và sóng phản xạ của nó thoả mãn điều kiện nguồn
kết hợp nên chúng giao thoa với nhau.
135.
Chọn câu đúng. Khảo sát hiện tương sóng dừng trên dây đàn hồi AB = l. Đầu A nối với nguồn
dao động, đầu B cố định thì sóng tới và sóng phản xạ:
A. Cùng pha. B. Ngược pha. C. Vuông pha. D. Lệch pha
4
π
.
136.
Chọn câu đúng. Khảo sát hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi AB = l. Đầu A nối với nguồn
dao động, đầu B tự do thì sóng tới và sóng phản xạ:
A. Vuông pha. B. Lệch pha góc
4
π
. C. Cùng pha. D. Ngược pha.
137.
Người ta gõ vào một thanh thép dài và nghe thấy âm nó phát ra. Trên thanh thép người ta thấy
hai điểm gần nhau nhất dao động ngược pha nhau thì cách nhau 4m . Biết vận tốc truyền âm
trong thép là 5000m/s. Tần số âm phát ra là:
A. 312,5Hz B. 1250Hz C. 2500Hz D. 625Hz
138.
Trên sợi dây OA, đầu A cố định và đầu O dao động điều hoà có phương trình
O
u 5sin5 t(cm)
= π
.
Vận tốc truyền sóng trên dây là 24cm/s.Bước sóng cúaóng trên dây là:
A. 9,6cm B. 60cm C. 1,53cm D. 0,24cm.
139.

Trên sợi dây OA, đầu A cố định và đầu O dao động điều hoà có phương trình
O
u 5sin5 t(cm)
= π
.
Vận tốc truyền sóng trên dây là 24cm/s và giả sử trong quá trình truyền sóng biên độ sóng không
đổi. Phương trình sóng tại điểm M cách O đoạn 2,4cm là:
A.
M
u 5sin(5 t )(cm)
2
π
= π +
B.
M
u 5sin(5 t )(cm)
4
π
= π −
C.
M
u 5sin(5 t )(cm)
2
π
= π −
D.
M
u 5sin(5 t )(cm)
4
π

= π +
140.
Trên sợi dây OA dài 1,5m , đầu A cố định và đầu O dao động điều hoà có phương trình
O
u 5sin 4 t(cm)
= π
. Người ta đếm được từ O đến A có 5 nút. Vận tốc truyền sóng trên dây là:
A. 1,2m/s B. 1,5m/s C. 1m/s D. 3m/s
141.
Trên sợi dây OA, đầu A cố định và đầu O dao động điều hoà với tần số 20Hz thì trên dây có 5
nút. Muốn trên dây rung thành 2 bụng sóng thì ở O phải dao động với tần số:
A. 40Hz B. 12Hz C. 50Hz D. 10Hz
142.
Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần
số 28Hz. Tại một điểm M cách các nguồn A, B lần lượt những khoảng d
1
= 21cm, d
2
= 25cm.
Sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có ba dãy cực đại khác. Vận tốc
truyền sóng trên mặt nước là:
A. 37cm/s B. 112cm/s C. 28cm/s D. 0,57cm/s
143.
Trên mặt thoáng của chất lỏng có hai nguồn kết hợp A, B có phương trình dao động là:
A B
u u 2sin10 t(cm)
= = π
. Vận tốc truyền sóng là 3m/s. Phương trình sóng tại M cách A, B một
khoảng lần lượt d
1

= 15cm; d
2
= 20cm là:
A.
7
u 2cos sin(10 t )(cm)
12 12
π π
= π −
B.
7
u 4cos sin(10 t )(cm)
12 12
π π
= π −
Trần Văn Hùng – Chuyên Bắc Giang: ĐT 0946.123.567. Page 19 of 32
Tài liệu ôn luyện thi các kỳ thi TN, ĐH và CĐ theo chương trình mới của Bộ Giáo Dục
C.
7
u 4cos sin(10 t )(cm)
12 12
π π
= π +
D.
7
u 2 3sin(10 t )(cm)
6
π
= π −


144.
Hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 10cm có phương trình dao động là
A B
u u 5sin 20 t(cm)= = π
.
Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là 1m/s. Phương trình dao động tổng hợp tại điểm M trên
mặt nước là trung điểm của AB là:
A.
u 10sin(20 t )(cm)
= π −π
B.
u 5sin(20 t )(cm)
= π − π
C.
u 10sin(20 t )(cm)
= π +π
D.
u 5sin(20 t )(cm)
= π + π
* Trên mặt nước phẳng lặng có hai nguồn điểm dao động S
1
và S
2
. Biết S
1
S
2
= 10cm, tần số và biên
độ dao động của S
1

, S
2
là f = 120 Hz và a = 0,5 cm. Khi đó trên mặt nước, tại vùng giữa S
1
và S
2
người ta quan sát thấy có 5 gợn lồi và những gợn này chia đoạn S
1
S
2
thành 6 đoạn mà hai đoạn ở
hai đầu chỉ dài bằng một nửa còn lại. (2 câu)
145.
Bước sóng λ có thể nhận giá trị nào sau đây?
A. λ = 2cm B. λ = 4 cm
C. λ = 8cm D. Một giá trị khác.
146.
Phương trình nào là phương trình dao động tại M cách S
1
một khoảng d
1
do chính S
1
truyền tới?
A. x
IM
= asin200π(t- )(cm) B. x
IM
= asin200π(π t- )(cm)
C. x

IM
= asin200π(t- )(cm) D. Một phương trình độc lập khác.
147.
Tại điểm O trên mặt nước yên tĩnh có một nguồn sóng dao động điều hoà theo phương thẳng
đứng với chu kì T = 0,5s. Từ O có những gợn sóng tròn lan rộng ra xung quanh. Khoảng cách
giữa hai gợn sóng kế tiếp là 20 cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước có thể nhận giá trị nào
trong các giá trị sau?
A. v = 160 cm/s B. v = 80 cm/s
C. v = 40 cm/s D.v = 180cm/s
148.
Hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 10cm dao động với tần số 20Hz. Vận tốc truyền sóng trên mặt
chất lỏng là 1,5m/s. Số gợn lồi và số điểm đứng yên không dao động trên đoạn AB là:
a.
Có 14 gợn lồi và 13 điểm đứng yên không dao động.
b.
Có 13 gợn lồi và 13 điểm đứng yên không dao động.
c.
Có 14 gợn lồi và 14 điểm đứng yên không dao động.
d.
Có 13 gợn lồi và 14 điểm đứng yên không dao động.
149.
Trên mặt chất lỏng tại có hai nguồn kết hợp A, B dao động với chu kỳ 0,02s. Vận tốc truyền sóng
trên mặt chất lỏng là 15cm/s. Trạng thái dao động của M
1
cách A, B lần lượt những khoảng d
1
=
12cm; d
2
= 14,4cm và của M

2
cách A, B lần lượt những khoảng
'
1
d
= 16,5cm;
'
2
d
= 19,05cm là:
a.
M
1
và M
2
dao động với biên độ cực đại.
b.
M
1
đứng yên không dao động và M
2
dao động với biên độ cực đại .
c.
M
1
dao động với biên độ cực đại và M
2
đứng yên không dao động.
d.
M

1
và M
2
đứng yên không dao động.
150.
Sóng dừng xảy ra trên dây AB = 11cm với đầu B tự do, bước sóng bằng 4cm. Trên dây có:
A. 5 bụng, 5 nút. B. 6 bụng, 5 nút.
C. 6 bụng, 6 nút. D. 5 bụng, 6 nút.
151.
Sóng dừng xảy ra trên dây AB = 20cm với đầu B cố định, bước sóng bằng 8cm. Trên dây có:
A. 5 bụng, 5 nút. B. 6 bụng, 5 nút.
C. 6 bụng, 6 nút. D. 5 bụng, 6 nút.
Trần Văn Hùng – Chuyên Bắc Giang: ĐT 0946.123.567. Page 20 of 32
Tài liệu ôn luyện thi các kỳ thi TN, ĐH và CĐ theo chương trình mới của Bộ Giáo Dục
152.
Một sợi dây mãnh AB dài lm, đầu B cố định và đầu A dao động với phương trình dao động là
u 4sin 20 t(cm)
= π
. Vận tốc truyền sóng trên dây 25cm/s. Điều kiện về chiều dài của dây AB để
xảy ra hiện tượng sóng dừng là:
a.
A.
l 2,5k
=
B.
1
l 1,25(k )
2
= +
C.

l 1,25k
=
D.
1
l 2,5(k )
2
= +
153.
Một sợi dây mãnh AB dài 64cm, đầu B tự do và đầu A dao động với tần số f. Vận tốc truyền
sóng trên dây 25cm/s. Điều kiện về tần số để xảy ra hiện tượng sóng dừng trên dây là:
a.
A.
1
f 1,28(k )
2
= +
B.
1
f 0,39(k )
2
= +
C.
f 0,39k
=
D.
f 1,28k
=
154.
Một sợi dây đàn dài 1m, được rung với tần số 200Hz. Quan sát sóng dừng trên dây người ta thấy
có 6 nút. Vận tốc truyền sóng trên dây là:

a.
A. 66,2m/s B. 79,5m/s C. 66,7m/s. D. 80m/s.
155.
Một sợi dây đàn hồi AB dài 1,2m đầu A cố định đầu B tự do, được rung với tần số f và trên dây
có sóng lan truyền với vận tốc 24m/s. Quan sát sóng dừng trên dây người ta thấy có 9 nút. Tần số
dao động của dây là:
a.
A. 95Hz B. 85Hz C. 80Hz. D. 90Hz.
156.
Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần
số 50Hz. Khi đó trên mặt nước hình thành hệ sóng tròn đồng tâm S. Tại hai điểm M, N nằm cách
nhau 9cm trên đường thẳng đi qua S luôn dao động cùng pha với nhau. Biết rằng, vận tốc truyền
sóng thay đổi trong khoảng từ 70cm/s đến 80cm/s. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là:
a.
A. 75cm/s B. 80cm/s C. 70cm/s D. 72cm/s
157.
Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần
số f. Khi đó trên mặt nước hình thành hệ sóng tròn đồng tâm S. Tại hai điểm M, N nằm cách
nhau 5cm trên đường thẳng đi qua S luôn dao động ngược pha với nhau. Biết vận tốc truyền sóng
trên mặt nước là 80cm/s và tần số của nguồn dao động thay đổi trong khoảng từ 48Hz đến 64Hz.
Tần số dao động của nguồn là:
a.
A. 64Hz B. 48Hz C. 54Hz D. 56Hz
158.
Câu nào sau đây là đúng khi nói về sự giao thoa sóng?
a.
Quỹ tích những chỗ có biên độ sóng cực đại là một hipecbol
b.
Giao thoa là sự tổng hợp của hai hay nhiều sóng khác nhau.
c.

Điều kiện để có giao thoa là các sóng phải là các sóng kết hợp nghĩa là chúng phải có
cùng tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
d.
A, B và C đều đúng.
159.
Hai nguồn kết hợp là hai nguồn phát sóng:
a.
Có cùng tần số, cùng phương truyền
b.
Có cùng biên độ, có độ lệch pha không thay đổi theo thời gian
c.
Có cùng tần số và độ lệch pha không thay đổi theo thời gian.
d.
Có độ lệch pha không thay đổi theo thời gian.
160.
Kết luận nào sau đây là sai khi nói về sự phản xạ của sóng?
a.
Sóng phản xạ luôn luôn có cùng vận tốc truyền với sóng tới nhưng ngược hướng.
b.
Sóng phản xạ có cùng tần số với sóng tới
c.
Sóng phản xạ luôn luôn cùng pha với sóng tới.
d.
Sự phản xạ ở đầu cố định làm đổi dấu phương trình sóng.
Trần Văn Hùng – Chuyên Bắc Giang: ĐT 0946.123.567. Page 21 of 32
Tài liệu ôn luyện thi các kỳ thi TN, ĐH và CĐ theo chương trình mới của Bộ Giáo Dục
161.
Nguồn phát sóng S trên mặt nước tạo dao động với tần số f = 100Hz gây ra các sóng có biên độ
A = 0,4cm. Biết khoảng cách giữa 7 gợn lồi (bụng sóng) liên tiếp là 3cm. Vận tốc truyền sóng trên
mặt nước bằng bao nhiêu?

A. 50 cm/s B. 25 cm/s C. 100 cm/s D. 150 cm/s
162.
Khoảng cách giữa hai bụng của sóng nước trên mặt hồ bằng 4m. Sóng lan truyền với vận tốc
bằng bao nhiêu, nếu trong thời gian 1 phút sóng đập vào bờ 1 lần ?
A. 2/3 m/s B. 0,9 m/s
C. 3/2 m/s D. 54 m/s
163.
Trong quá trình giao thoa sóng, dao động tổng hợp tại M chính là sự tổng hợp của các sóng thành
phần. Gọi ∆ϕ là độ lệch pha của hai sóng thành phần. Biên độ dao động tại M đạt cực đại khi ∆ϕ
bằng giá trị nào trong các giá trị sau:
A. ∆ϕ = (2n +1) pi B. ∆ϕ = (2n +1) pi/2
C. ∆ϕ = (2n +1) D. ∆ϕ = 2nπ
164.
Đầu A của một dây đàn hồi dao động theo phương thẳng đứng với chu kì T = 10s. Biết vận tốc
truyền sóng trên dây v = 0,2m/s, khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động ngược pha
là bao nhiêu?
A. 1,5m B. 2m C. 1m D. 2,5m
165.
Sóng dừng được hình thành bởi:
a.
Sự giao thoa của một sóng tới và sóng phản xạ của nó cùng truyền theo một phương.
b.
Sự tổng hợp của hai sóng tới và sóng phản xạ truyền khác phương.
c.
Sự giao thoa của hai sóng kết hợp.
d.
Sự tổng hợp trong không gian của hai hay nhiều sóng kết hợp.
166.
Câu nào sau đây là sai khi nói về sóng dừng?
a.

Khoảng cách giữa hai nút sóng hoặc hai bụng sóng kế tiếp bằng bước sóng
b.
Hình ảnh sóng dừng là những bụng sống và nút sóng cố định trong không gian
c.
Khoảng cách giữa hai nút sóng hoặc hai bụng sóng kế tiếp bằng bước sóng
d.
Có thể quan sát được hiện tượng sóng dừng trên một sợi dây dẻo có tính đàn hồi.
167.
Hai nguồn dao động được gọi là hai nguồn kết hợp khi chúng dao động:
A. Cùng tần số và cùng pha B. Cùng biên độ và cùng tần số
C. Cùng tần số và ngược pha D. Cùng biên độ nhưng khác tần số.
168.
Ở đầu một thanh thép đàn hồi dao động với tần số 16Hz có gắn một quả cầu nhỏ chạm nhẹ vào
mặt nước, khi đó trên mặt nước có hình thành một sóng tròn tâm O. Tại A và B trên mặt nước,
nằm cách xa nhau 6cm trên một đường thẳng qua O, luôn dao động cùng pha với nhau. Biết vận
tốc truyền sóng: 0,4 m/s ≤ v ≤ 0,6 m/s. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước có thể nhận các giá trị
nào trong các giá trị sau?
A. v = 44 cm/s B. v = 52 cm/s
C. v = 48 cm/s D. Một giá trị khác,
169.
Hai điểm O
1
, O
2
trên mặt nước dao động cùng biên độ, cùng pha. Biết O
1
O
2
= 3cm, Giữa O
1

và O
2
, có một gợn thẳng và 14 gợn dạng hyperbol mỗi bên. Khoảng cách giữa O
1
và O
2
đến
gợn lồi nhất là 0,1 cm. Biết tần số dao động f = 100Hz. .Bước sóng λ có thể nhận giá trị nào
trong các giá trị sau?
A. λ = 0,6 cm B. λ = 0,8 cm
C. λ = 0,4 cm D. λ = 0,2 cm
Trần Văn Hùng – Chuyên Bắc Giang: ĐT 0946.123.567. Page 22 of 32
Tài liệu ôn luyện thi các kỳ thi TN, ĐH và CĐ theo chương trình mới của Bộ Giáo Dục
* Cột không khí trong ống thuỷ tinh có độ cao l có thể thay đổi được nhờ điều chỉnh mực nước
trong ống. Đặt một âm thoa K trên miệng ống thuỷ tinh đó. Khi âm thoa dao động nó phát ra một
âm cơ bản, ta thấy trong cột không khí có môt sóng dừng ổn định (Trả lời 2 câu)
170.
Khi độ cao của cột không khí có trị số nhỏ nhất I
0
= 13cm, người ta nghe thấy âm to nhất, biết
rằng đầu A hở của cột không khí là một bụng sóng, còn đầu B kín là một nút sóng, vận tốc truyền
âm là 340 m/s. Tần số của âm do âm thoa phát ra có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau:
A. f = 658 Hz B. f = 365,8 Hz
C. f = 563,8 Hz D. f = 653,8 Hz
171.
Thay đổi (tăng) độ cao của cột không khí (hạ mực nước trong ống) ta thấy khi nó bằng 65cm thì
âm lại to nhất. Số bụng sóng trong cột không khí ở trường hợp này là bao nhiêu?
A. 3,5 bụng sóng B. 4 bụng sóng
C. 2 bụng sóng D. 1 bụng sóng
172.

Người ta tạo ra sóng dừng từ một thanh vật liệu bị gắn chặt tại hai điểm K và L (H.24). Bước
sóng của sóng đó bằng bao nhiêu?
A. 20m B. 40m C. 60m D. 120 m
173.
Một dây đàn hồi AB dài 60cm có đầu B cố đinh, đầu A mắc vào một nhánh âm thoa đang dao
động với tần số f = 50 Hz. Khi âm thoa rung trên dây có sóng dừng, dây rung thành 3 múi. Vận
tốc truyền sóng trên dây có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau?
A. 28 m/s B. 20 m/s C. 15 m/s D. 25m/s
174.
57. Cộng hưởng của âm thoa xảy ra với cột không khí trong ống hình trụ (h.2.5) khi ống có chiều
cao khả dĩ thấp nhất bằng 25cm. Tần số dao động của âm thoa này bằng bao nhiêu?
A. 165 Hz B. 330 Hz
C. 405 Hz D. 660 Hz
175.
Một dây AB dài 90 cm có đầu B thả tự do. Tạo ở đầu A một dao động điều hoà ngang có tần số f
= 100 Hz ta có sóng dừng, trên dây có 4 múi. Vận tốc truyền sóng trên dây có giá trị là bao
nhiêu? Hãy chọn kết quả đúng?
A. 1,5 m/s B. 2,5 m/s C. 1m/s D. 1,8 m/s
176.
Một dây AB dài 100cm có đầu B cố định. Tại đầu điểm A thực hiện một dao động điều hoà có
tần số f = 40Hz. Vận tốc truyền sóng trên dây là v = 20 m/s. Số điểm nút, điểm bụng trên dây là
bao nhiêu.?
A. 5 nút, 4 bụng B. 7 nút, 5 bụng
C. 3 nút, 4 bụng D. 6 nút, 4 bụng
177.
Quan sát người đàn ghi ta thấy rằng trên cùng một dây đàn, nếu bấm ở những phím khác nhau
thì những âm cơ bản phát ra tương ứng cũng khác nhau. Điều giải thích nào sau đây là đúng?
a.
Bấm ở những phím khác nhau thì biên độ dao động là khác nhau
b.

Tần số âm cơ bản do dây đàn phát ra tỷ lệ nghịch với độ cao của dây.
c.
Bấm ở nhứng phím khác nhau thì có hiện tượng giao thoa trên dây.
d.
Một cách giải thích khác.
Trần Văn Hùng – Chuyên Bắc Giang: ĐT 0946.123.567. Page 23 of 32
Ti liu ụn luyn thi cỏc k thi TN, H v C theo chng trỡnh mi ca B Giỏo Dc
Các bài tập tham khảo
Bài tập xác định các đại lợng đặc trng của sóng
Bài 1 ĐHHH

:
Một ngời quan sát một chiếc phao nổi trên mặt biển và thấy nó nhô lên cao 6 lần trong 15
giây. Coi sóng biển là sóng ngang.
a- Tính chu kỳ dao động của sóng biển.
b- Vận tốc truyền sóng biển là 3 (m/s). Tìm bớc sóng.
Bài 2 ĐH KHTN

:
Một ngời quan sát mặt biển thấy có 5 ngọn sóng đi qua trớc mặt mình trong khoảng thời gian
10 giây và đo đợc khoảng cách giữa 2 ngọn sóng liên tiếp bằng 5 (m). Coi sóng biển là sóng
ngang.
a- Tìm chu kỳ dao động của sóng biển.
b- Tìm vận tốc của sóng biển.
Bài 3 ĐH Công đoàn

:
Một mũi nhọn S đợc gắn vào đầu của một lá thép nằm ngang và chạm vào mặt n ớc. Khi đầu
lá thép dao động theo phơng thẳng đứng với tần số f = 100 (Hz), S tạo trên mặt nớc một sóng
có biên độ a = 0,5 (cm). Biết khoảng cách giữa 9 gợn lồi liên tiếp là 4 (cm).

1- Tính vận tốc truyền sóng trên mặt nớc.
2- Viết phơng trình dao động tại điểm M trên mặt nớc cách S một khoảng d = 5 (cm). Coi biên
độ không phụ thuộc vào khaỏng cách tới S.
3- Tính khoảng cách giữa hai điểm trên mặt nớc dao động cùng pha, ngợc pha.
4- Nếu thí nghiệm trên đợc tiến hành trong phòng tối và chiếu sáng mặt nớc bằng một đèn
nhấp nháy phát ra 26 chớp sáng trong 1 giây. Hỏi khi đó ngời ta sẽ quan sát thấy gì?.
Bài 4 HVKTQS

:
Một sóng cơ học truyền từ O theo phơng y với vận tốc v = 40 (cm/s). Năng lợng của sóng đợc
bảo toàn khi truyền đi. Dao động tại điểm O có dạng: x = 4sin






t
2

(cm)
a- Xác định chu kì T và bớc sóng .
b- Viết phơng trình dao động tại điểm M trên phơng truyền sóng cách O một đoạn bằng d.
Hãy xác định d để dao động tại điểm M cùng pha với dao động tại điểm O.
c- Biết li độ của dao động tại M ở thời điểm t là 3 (cm). Hãy xác định li độ của điểm M sau
thời điểm đó 6 (s).
Bài 5 ĐH Th

ơng Mại


:
Một nguồn sóng cơ dao động điều hoà theo phơng trình






+=
2
10cos


tAx
. Khoảng cách giữa
hai điểm gần nhau nhất trên phơng truyền sóng mà tại đó dao động của các phần tử môi trờng
lệch pha nhau
2

là 5 (m). Hãy tính vận tốc truyền sóng.
Bài 6 ĐH Ngoại Th

ơng

:
Cho một mũi nhọn S chạm nhẹ vào mặt nớc và dao động điều hoà với tần số f = 20 (Hz). Ngời
ta thấy rằng hai điểm A và B trên mặt nớc cùng nằm trên phơng truyền sóng cách nhau một
Trn Vn Hựng Chuyờn Bc Giang: T 0946.123.567. Page 24 of 32
Ti liu ụn luyn thi cỏc k thi TN, H v C theo chng trỡnh mi ca B Giỏo Dc
khoảng d = 10 (cm) luôn dao động ngợc pha với nhau. Tính vận tốc truyền sóng, biết rằng vận

tốc đó chỉ vào khoảng từ 0,8 (m/s) đến 1 (m/s).
Bài 7 HVCS

:
Một sợi dây đàn hồi rất dài có đầu A dao động với tần số f và theo phơng vuông góc với sợi
dây. Biên độ dao động là 4 (cm), vận tốc truyền sóng trên đây là 4 (m/s). Xét một điểm M trên
dây và cách A một đoạn 28 (cm), ngời ta thấy M luôn luôn dao động lệch pha với A một góc
= (2k + 1) với k = 0, 1, 2,
Tính bớc sóng . Biết tần số f có giá trị trong khoảng từ 22 (Hz) đến 26 (Hz).
Bài 8 VHKT Mật Mã

:
Một cơ học đợc truyền theo phơng Oy
với vận tốc v = 20 (cm/s). Giả sử khi truyền đi, biên độ
không đổi. Tại O dao động có dạng:
x = 4sin






t
6

, trong đó x đo bằng mm, t đo bằng giây. Tại
thời điểm t
1
, li độ của điểm O là x =
32

(mm) và x đang giảm.
a- Tính li độ của điểm O sau thời điểm t
1
một khoảng 3 giây.
b- Tính li độ của điểm M cách O một đoạn d = 40 (cm) ở cùng thời điểm t
1
.
Bài 9 ĐHKT

:
Sóng truyền từ điểm M đến điểm O rồi đến điểm N trên cùng một ph ơng truyền sóng với vận
tốc v = 20 (m/s). Cho biết tại O dao động có phơng trình






=
6
2sin4
0


ftu
(cm) và tại hai
điểm gần nhau nhất cách nhau 6 (m) trên cùng phơng truyền sóng thì dao động lệch pha
3
2


(rad). Giả sử khi lan truyền biên luôn không đổi. Hãy xác định tần số f của sóng và ph ơng
trình sóng tại M và N. Cho OM = ON = 0,5 (m).
Bài 10ĐHTN

:
Một sóng cơ học truyền trong một trờng đàn hồi.Phơng trình dao động của nguồn có dạng:
)(
3
sin4 cmtx






=

.
1- Tính bớc sóng . Cho biết vận tốc truyền sóng v = 40 (cm/s).
2- Tính độ lệch pha của dao động tại cùng một điểm bất kỳ sau khoảng thời gian 0,5 (s).
3- Tính độ lệch pha của hai điểm cách nhau một khoảng 40 (cm) trên cùng phơng truyền sóng
và tại cùng thời điểm.
4- Vẽ đờng sin biểu diễn dao động của điểm m cách nguồn O một khoảng d.
Bài 11ĐHNN1

:
Một dải lụa AB rất dài đợc căng ngang. Cho đầu A của dải lụa dao động điều hoà theo ph ơng
thẳng đứng với biên độ 4 (cm) và tần số 1 (Hz). Sóng truyền trên dải lụa với vận tốc 1 (m/s).
1- Viết phơng trình dao động của đầu A và của một điểm M trên dải lụa cách A một khoảng 2
(m) khi coi rằng A bắt đầu dao động từ vị trí cân bằng theo chiều dơng và biên độ sóng không

đổi.
2- Tìm li độ của M ở thời điểm t = 2 (s).
3- Vẽ hình dạng dải lụa ở thời điểm t = 2 (s).
Bài 12ĐHBK

:
Một nguồn dao động tạo ra tại điểm O trên mặt nớc phẳng lặng một dao động điều hoà có tần
số f = 50 (Hz) theo phơng vuông góc với mặt nớc. Trên mặt nớc xuất hiện những gợn sóng
tròn đồng tâm O cách nhau những khoảng bằng 2 (cm).
1- Tính vận tốc truyền sóng trên mặt nớc.
2- Tại điểm A cách O một khoảng là (1cm), biên độ sóng là 2 (cm).
Hãy tìm biên độ sóng tại điểm M theo khoảng cách d = OM. Biết rằng năng l ợng sóng truyền
đi không mất mát do ma sát và sức cản môi trờng những phân bố đều trên mặt sóng tròn.
Trn Vn Hựng Chuyờn Bc Giang: T 0946.123.567. Page 25 of 32

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×