Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

153 Câu TN Dao Động Cơ Học luyện thi ĐH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.34 KB, 15 trang )

TRẮC NGHIỆM DAO ĐỘNG CƠ HỌC
Câu 1 : Dao động điều hoà là :
A. Những chuyển có trạng thái chuyển động được lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau.
B. Những chuyển động có giới hạn trong không gian, lặp đi lặp lại nhiều lần quanh một vò trí cân bằng.
C. Một dao động được mô tả bằng một đònh luật dạng sin (hay cosin) đối với thời gian.
D. Một dao động có biên độ phụ thuộc vào tần số riêng của hệ dao động.
Câu 2 : Dao động tự do là :
A. Dao động dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn.
B. Dao động có chu kì không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài, chỉ phụ thuộc vào các đặc tính của hệ dao
động.
C. Dao động có chu kì phụ thuộc vào cách kích thích hệ dao động.
D. Dao động của con lắc đơn ứng với trường hợp biên độ góc α
min
≤ 10
0
, khi đưa nó tới bất kì vò trí nào trên trái
đất.
Câu 3 : Trong phương trình dao động điều hoà : x = Asin(ωt + ϕ)
A. Biên độ A, tần số góc ω, pha ban đầu ϕ là các hằng số dương.
B. Biên độ A, tần số góc ω, pha ban đầu ϕ là các hằng số âm.
C. Biên độ A, tần số góc ω, pha ban đầu ϕ là các hằng số phụ thuộc vào cách chọn gốc thời gian t = 0.
D. Biên độ A, tần số góc ω, là các hằng số dương, pha ban đầu ϕ là hằng số phụ thuộc vào cách chọn gốc thời
gian t = 0.
Câu 4 : Chọn câu trả lời sai :
A. Dao động là chuyển động có giới hạn trong không gian, lặp đi lặp lại nhiều lần quanh một VTCB.
B. Dao động tuần hoàn là dao động mà trạng thái chuyển động của vật được lặp lại như cũ sau những khoảng
thời gian bằng nhau.
C. Dao động điều hoà được coi như hình chiếu của một chuyển động tròn đều xuống một đường thẳng nằm
trong mặt phẳng quỹ đạo.
D. Pha ban đầu ϕ là đại lượng xác đònh vò trí của vật dao động ở thời điểm t = 0.
Câu 5 : Dao động của con lắc đơn :


A. Luôn là dao động điều hoà B. Luôn là dao động tự do.
C. Trong điều kiện biên độ góc α
min
≤ 10
0
được coi là dao động điều hoà.
D. Có tần số góc được xác đònh bởi công thức : ω =
g
l
.
Câu 6 : Một vật dao động điều hoà có phương trình x = Asinωt. Gốc thời gian lúc t = 0 đã được chọn :
A. Khi vật qua VTCB theo chiều dương quỹ đạo.
B. Khi vật qua VTCB theo chiều âm quỹ đạo.
C. Khi vật qua vò trí biên dương.
D. Khi vật qua vò trí biên âm.
Câu 7 : Chọn câu trả lời sai. Lực tác dụng gây ra dao động điều hoà của một vật :
A. Biến thiên điều hoà theo thời gian.
B. Luôn hướng về VTCB.
C. Có biểu thức F = – kx.
D. Có độ lớn không đổi theo thời gian.
Câu 8 : Một chất điểm dao động điều hoà trên một quỹ đạo thẳng dài 6cm. Biên độ dao động của vật là :
A. 6 cm B. 12 cm C. 3 cm D. 1,5 cm
Câu 9 : Một vật dao động điều hoà khi qua VTCB :
A. Vận tốc và gia tốc có độ lớn cực đại. B. Vận tốc và gia tốc có độ lớn bằng không.
C. Vận tốc có độ lớn cực đại, gia tốc có độ lớn bằng không.
D. Vận tốc có độ lớn bằng không, gia tốc có độ lớn cực đại.
Câu 10 : Khi một vật dao động điều hoà thì :
A. Véctơ vận tốc và gia tốc luôn hướng cùng chiều chuyển động.
B. Véctơ vận tốc luôn hướng cùng chiều chuyển động và véctơ gia tốc luôn hướng về VTCB.
C. Véctơ vận tốc và gia tốc luôn luôn đổi chiều khi qua VTCB.

D. Vectơ vận tốc và gia tốc luôn là véctơ hằng số.
Câu 11 : Chọn câu trả lời sai. Trong dao động điều hoà, lực tác dụng gây ra chuyển động của vật :
A. Luôn hướng về VTCB.
B. Biến thiên điều hoà cùng tần số với tần số dao động riêng của hệ dao động.
C. Có giá trò cực đại khi vật qua VTCB. D. Triệt tiêu khi vật qua VTCB.
Câu 12 : Chu kì dao động là :
A. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại trạng thái ban đầu.
B. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại vò trí ban đầu.
C. Khoảng thời gian để vật đi từ biên này đến biên kia của quỹ đạo chuyển động.
D. Số dao động toàn phần vật thực hiện được trong 1s.
Câu 13 : Một chất điểm M chuyển động tròn đều trên đường tròn tâm O, bán kính R = 0,2m với vận tốc v = 80cm/s.
Hình chiều của điểm M lên một đường kính của đường tròn là :
A. Một dao động điều hoà có biên độ 40 cm và tần số 4 rad/s.
B. Một dao động điều hoà có biên độ 20 cm và tần số 4 rad/s.
C. Một dao động có li độ lớn nhất là 20 cm.
D. Một chuyển động nhanh dần đều có gia tốc a > 0.
Câu 14 : Năng lượng dao động của một vật dao động điều hoà :
A. Biến thiên điều hoà theo thời gian với chu kì T.
B. Bằng động năng của vật khi vật qua VTCB.
C. Tăng 2 lần khi biên độ tăng gấp 2 lần.
D. Biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì
2
T
, T là chu kì dao động.
Câu 15 : Năng lượng của một vật dao động điều hoà :
A. Tăng 16 lần khi biên độ tăng 2 lần và tần số tăng 2 lần.
B. Giảm 4 lần khi biên độ giảm 2 lần và tần số tăng 2 lần.
C. Giảm
4
9

lần khi tần số tăng 3 lần và biên độ giảm 9 lần.
D. Giảm
9
25
lần khi tần số dao động tăng 5 lần và biên độ dao động giảm 3 lần.
Câu 16 : Chu kì dao động của con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật nặng có khối lượng m được tính bởi công
thức :
A. T = 2π
m
k
B. T = 2π
k
m
C. T =
m
k
π
2
1
D. T =
k
m
π
2
1
Câu 17 : Chu kì của con lắc lò xo thẳng đứng gồm lò xo có độ cứng k và vật nặng có khối lượng m, có độ biến dạng
của lò xo khi vật qua VTCB là ∆l được tính bởi công thức :
A. T = 2π
g
l


B. T = 2π
α
sing
l

C. T =
g
l

π
2
1
D. T =
m
k
π
2
Câu 18 : Chu kì của con lắc lò xo có độ cứng k và vật nặng khối lượng m nằm trên mặt phẳng nghiêng một góc α so
với mặt phẳng ngang, có độ biến dạng của lò xo khi vật qua VTCB là ∆l được tính bởi công thức :
A. T = 2π
g
l

B. T = 2π
α
sing
l

C. T =

g
l

π
2
1
D. T =
m
k
π
2
Câu 19 : Tần số dao động của con lắc đơn được xác đònh bởi công thức :
A. f =
g
l
π
2
1
B. f =
g
l

π
2
C. f =
l
g
π
2
D. f =

l
g
π
2
1
Câu 20 : vận tốc của con lắc đơn có vật nặng khối lượng m, chiều dài dây treo l, dao động với biên độ góc α
m
khi
qua li độ góc α là :
A. v
2
= mgl(cosα – cosα
m
)
B. v
2
= 2mgl(cosα – cosα
m
)
C. v
2
= 2gl(cosα – cosα
m
)
D. v
2
= mgl(cosα
m
– cosα)
Câu 21 : Lực căng dây treo của con lắc đơn có khối lượng vật nặng m, chiều dài dây treo l, dao động với biên góc

α
m
khi qua li độ góc α là :
A. τ = mgl (3cosα – 2cosα
m
) B. τ = mg (3cosα – 2cosα
m
)
C. τ = mg (2cosα – 3cosα
m
) D. τ = mgl (3cosα
m
– 2cosα)
Câu 22 : Chọn câu trả lời sai :
A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
B. Dao động cưỡng bức là dao động dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn.
C. Khi cộng hưởng dao động : tần số dao động của hệ bằng tần số riêng của hệ dao động.
D. Tần số của dao động cưỡng bức luôn luôn bằng tần số riêng của hệ dao động.
Câu 23 : Chọn cau trả lời sai :
A. Hiện tượng đặc biệt xảy ra trong dao động cưỡng bức là hiện tượng cộng hưởng.
B. Điều kiện cộng hưởng là hệ phải dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn có
tần số ngoại lực f bằng tần số riêng của hệ f
0
.
C. Biên độ cộng hưởng dao động không phụ thuộc vào lực ma sát của môi trường chỉ phụ thuộc vào biên độ
của ngoại lực cưỡng bức.
D. Khi cộng hưởng dao động biên độ của dao động cưỡng bức tăng nhanh đột ngột và đạt giá trò cực đại.
Câu 24 : Chọn câu trả lời sai :
A. Sự dao động dưới tác dụng của nội lực và có tần số nội lực bằng tần số riêng f
0

của hệ gọi là sự tự dao động.
B. Một hệ (tự) dao động là hệ có thể thực hiện dao động tự do.
C. Cấu tạo của hệ tự dao động gồm : vật dao động và nguồn cung cấp năng lượng.
D. Trong sự tự dao động biên độ dao động là hằng số, phụ thuộc vào cách kích thích dao động.
Câu 25 : Trong dao động điều hoà của con lắc đơn, cơ năng của nó bằng :
A. Thế năng của vật nặng khi qua vò trí biên. B. Động năng của vật khi qua VTCB.
C. Tổng động năng và thế năng của vật khi qua vò trí bất kì.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 26 : Chọn câu trả lời đúng :
A. Dao động tổng hợp của 2 dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ là một dao động điều
hoà cùng phương, cùng tần số và cùng biên độ.
B. Dao động tổng hợp của 2 dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số là một dao động điều hoà cùng
phương, cùng tần số.
C. Dao động tổng hợp của 2 dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số và cùng pha ban đầu là một dao
động điều hoà cùng phương, cùng tần số và cùng pha ban đầu.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 27 : Chọn câu trả lời sai :
A. Độ lệch pha của 2 dao động thành phần đóng vai trò quyết đònh tới biên độ của dao động tổng hợp.
B. Nếu 2 dao động thành phần cùng pha : ∆ϕ = 2kπ thì A = A
1
+ A
2
.
C. Nếu 2 dao động thành phần ngược pha : ∆ϕ = (2k + 1)π thì A = A
1
– A
2
.
D. Nếu 2 dao động thành phần lệch pha nhau bất kì : A
1

– A
2
 < A < A
1
+ A
2
, trong đó A
1
, A
2
là biên độ của
dao động thành phần; A là biên độ của dao động tổng hợp.
Câu 28 : Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m = 0,1 kg, lò xo có độ cứng k = 40 N/m. Khi thay m’ = 0,16
kg thì chu kì dao động của con lắc tăng :
A. 0,0038 s B. 0,083 s C. 0,0083 s D. 0,038 s
Câu 29 : Một vật dao động điều hoà với biên độ A = 8cm, chu kì T = 2 s. Khi t = 0 vật qua VTCB theo chiều dương.
Phương trình dao động điều hoà của vật là :
A. x = 8sin(πt –
2
π
) (cm)
B. x = 8sin(πt +
2
π
) (cm)
C. x = 8sin(πt + π) (cm)
D. x = 8sinπt (cm)
Câu 30 : Một vật dao động điều hoà với biên độ A = 6cm, tần số f = 2Hz. Khi t = 0 vật qua vò trí li độ cực đại.
Phương trình dao động điều hoà của vật là :
A. x = 6sin(4πt –

2
π
) (cm) B. x = 6sin(4πt +
2
π
) (cm)
C. x = 6sin(πt + π) (cm)
D. x = 6sin4πt (cm)
Câu 31 : Một con lắc lò xo có chiều dài cực đại và cực tiểu của lò xo trong quá trình dao động điều hoà lần lượt là
34 cm và 30 cm. Biên độ dao động của nó là :
A. 8 cm. B. 4 cm C. 2 cm D. 1 cm
Câu 32 : Một chất điểm có khối lượng m = 1 kg dao động điều hoà với chu kì T =
5
π
s. Biết năng lượng dao động
của nó là 0,02J. Biên độ dao động của chất điểm là :
A. 4cm B. 6,3 cm C. 2 cm D. Một giá trò khác.
Câu 33 : Một con lắc lò xo có khối lượng quả nặng 400g dao động điều hào với chu kì T = 0,5s. Lấy π
2
= 10. Độ
cứng của lò xo là :
A. 2,5 N/m B. 25 N/m C. 6,4 N/m D. 64 N/m
Câu 34 : Một vật có khối lượng m = 1 kg dao động điều hoà với chu kì T = 2s. Vật qua VTCB với vận tốc v
0
= 31,4
m/s. Khi t = 0 vật qua li độ x = 5cm theo chiều âm quỹ đạo. Lấy π
2
= 10. Phương trình dao động điều hoà của vật là :
A. x = 10sin(πt –
6

5
π
) (cm)
B. x = 10sin(πt +
6
5
π
) (cm)
C. x = 6sin(πt +
6
π
) (cm)
D. x = 6sin(πt –
6
π
) (cm)
Câu 35 : Một vật dao động điều hoà có phương trình x = 4sinπt (cm). Thời gian vật đi từ VTCB đến li độ x = 2cm
là :
A.
6
1
s
B.
10
6
s C.
100
6
s
D. Một giá trò khác.

Câu 36 : Một vật dao động điều hoà với tần số f = 2Hz. Khi pha dao động bằng
4
π
thì gia tốc của vật là a = –
8m/s
2
. Lấy π
2
= 10. Biên độ dao động của vật là :
A. 10
2
cm B. 5
2
cm C. 2
2
cm
D. Một giá trò khác.
Câu 37 : Một vật có khối lượng m = 100 g dao độgn điều hoà có chu kì 1s. vận tốc của vật qua VTCB là v
0
= 31,4
cm/s. Lấy π
2
= 10. Lực hồi phục cực đại tác dụng vào vật là :
A. 0,4 N B. 4 N C. 0,2 N D. 2 N
Câu 38 : Một chất điểm có khối lượng m = 50g dao động điều hoà trên đoạn thẳng MN dài 8 cm với tần số f = 5Hz.
Khi t = 0, chất điểm qua VTCB theo chiều dương. Lấy π
2
= 10. Lực gây ra chuyển động của chất điểm ở thời điểm t
=
12

1
s có độ lớn là :
A. 100 N
B.
3
N
C. 1 N
D. 100
3
N
Câu 39 : Một vật dao động điều hoà có phương trình x = 6sin20πt (cm). vận tốc trung bình của vật đi từ VTCB đến
vò trí có li độ x = 3cm là :
A. 0,36 m/s B. 3,6 m/s C. 36 m/s D. Một giá trò khác.
Câu 40 : Một con lắc lò xo có độ cứng k = 100 N/m dao động điều hoà với biên độ A = 5cm. Động năng của vật
nặng ứng với li độ x = 3cm là :
A. 16.10
– 2
J B. 8.10
– 2
J
C. 800 J D. 100 J
Câu 41 : Hai lò xo có độ cứng k
1
= 20N/m và k
2
= 30 N/m. Độ cứng tương đương khi 2 lò xo mắc nối tiếp là :
A. 50 N/m B. 12 N/m C. 60 N/m D. 24 N/m
Câu 42 : Độ cứng tương đương của 2 lò xo k
1
, k

2
mắc song song là 100 N/m. Biết k
1
= 60N/m, k
2
có giá trò là :
A. 40 N/m B. 80 N/m C. 150 N/m D. 160 N/m
Câu 43 : Hai lò xo giống nhau có cùng độ cứng k = 10N/m. Mắc 2 lò xo song song với nhau rồi treo vật nặng có
khối lượng m = 200g. Lấy π
2
= 10. Chu kì dao động tự do của hệ là :
A. 2 s
B.
5
π
s C.
5
2
π
s
D. 1 s
Câu 44 : Hai lò xo giống nhau có cùng độ cứng k = 30N/m. Mắc 2 lò xo nối tiếp với nhau rồi treo vật nặng có khối
lượng m = 150g. Lấy π
2
= 10. Chu kì dao động tự do của hệ là :
A.
5
2
π
s

B. 2π s
C.
5
π
s
D. 4 s
Câu 45 : Một vật có khối lượng m = 500 g gắn vào lò xo có độ cứng k = 5000 N/m, dao động điều hoà với biên độ A
= 4cm. Li độ của vật tại nơi động nặng bằng 3 lần thế năng là :
A. –2 cm B. 2 cm C. Cả A, B đều đúng D. Một giá trò khác.
Câu 46 : Một lò xo có chiều dài tự nhiên l
0
= 40cm, độ cứng k = 20N/m được cắt thành 2 lò xo có chiều dài l
1
= 10
cm là l
2
= 30 cm. Độ cứng của 2 lò xo l
1
, l
2
lần lượt là :
A. 80 N/m; 26,7 N/m B. 5 N/m; 15 N/m C. 26,7 N/m; 80 N/m D. Một giá trò khác.
Câu 47 : Một lò xo có chiều dài tự nhiên l
0
= 30cm, độ cứng k = 100N/m được cắt thành 2 lò xo có chiều dài l
1
= 10
cm là l
2
= 20 cm. Khi mắc lò xo xo l

1
song song với l
2
thì độ cứng của hệ là :
A. 250 N/m B. 200 N/m C. 400 N/m D. 450 N/m
Câu 48 : Một lò xo có chiều dài tự nhiên l
0
, độ cứng k
0
= 40 N/m được cắt thành 2 lò xo có chiều dài tự nhiên l
1
=
5
0
l
, l
2
=
5
4
0
l
. Giữa 2 lò xo được gắn một vật vật có khối lượng m = 100g. Hai đầu còn lại của chúng gắn với 2
điểm cố đònh. Chu kì dao động điều hoà của hệ trên là :
A. 0,2 s B. 2 s C. 4 s D. Một giá trò khác
Câu 49 : Một con lắc lò xo gồm một vật có khối lượng m = 500g mắc vào hệ gồm 2 lò xo k
1
= 30 N/m, k
2
= 60 N/m

nối tiếp. Tần số dao động của hệ là :
A. 2 Hz B. 1,5 Hz C. 1 Hz D. 0,5 Hz
Câu 50 : Một dao động điều hoà với tần số góc ω. Ở li độ x vật có vận tốc v. Biên độ dao động của vật được tính
bởi công thức :
A. A =
2
2
2
ω
v
x
+
B. A =
2
2
2
ω
v
x
+
C. A =
222
vx
ω
+
D. A =
222
vx
+
ω

Câu 51 : Một vật dao động điều hoà với biên độ A, tần số góc ω. Độ lớn vận tốc của vật ở li độ x được tính bởi :
A. v =
2
2
2
ω
A
x
+
B. v =
22
xA

ω
C. v =
222
Ax

ω
D. Một công thức khác.
Câu 52 : Một con lắc lò xo khối lượng vật nặng m, lò xo có độ cứng k. Nếu tăng độ cứng của lò xo lên gấp 2 lần và
giảm khối lượng vật nặng đi một nửa thì tần số dao động của vật :
A. Tăng 4 lần B. Giảm 4 lần C. Giảm 2 lần D. Tăng 2 lần
Câu 53 : Một quả cầu có khối lượng m = 100 g được treo vào đầu dưới của một lò xo có chiều dài tự nhiên l
0
=
30cm, độ cứng k = 100 N/m, đầu trên cố đònh. Lấy g = 10m/s
2
. Chiều dài của lò xo khi vật ở VTCB là :
A. 40 cm B. 31 cm C. 29 cm D. 20 cm

Câu 54 : Một vật có khối lượng m = 81 g treo vào một lò xo thẳng đứng thì tần số dao động điều hoà là 10 Hz. Treo
thêm vào lò xo vật có khối lượng m’ = 19g thì tần số dao động của hệ là :
A. 11,1 Hz B. 8,1 Hz C. 9 Hz D. 12,4 Hz
Câu 55 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nặng có khối lượng m = 200g, lò xo có độ cứng k = 200 N/m.
Vật dao động điều hoà với biên độ A = 2 cm. Lấy g = 10 m/s
2
. Lực đàn hồi cực tiểu tác dụng vào vật trong quá trình
dao động là :
A. 3 N B. 2 N C. 1 N D. 0
Câu 56 : Một con lắc lò xo thẳng đứng có vật nặng khối lượgn m = 0,5 kg, lò xo có độ cứng k = 0,5 N/cm, đang dao
độgn điều hoà. Khi vận tốc của vật là 20 cm/s thì gia tốc của nó bằng 2
3
m/s
2
. Biên độ dao động của vật là :
A. 4 cm B. 16 cm C. 8 cm
D. 20
3
cm
Câu 57 : Một con lắc đơn có chu kì dao động với biên độ góc nhỏ là 1 s dao động tại nơi có g = π
2
m/s
2
. Chiều dài
của dây treo con lắc là :
A. 0,25 cm B. 0,25 m C. 2,5 cm D. 2,5 m
Câu 58 : Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng m dao động với tần số f. Nếu tăng khối lượng vật nặng thành 2m
thì tần số của vật là :
A. 2f
B.

2
C.
2
f
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 59 : Một con lắc đơn có chiều dài dây bằng 1m, dao động với biên độ góc nhỏ có chu kì 2s. Cho π = 3,14. Con
lắc dao động tại nơi có gia tốc trọng trường là :
A. 9,7 m/s
2
. B. 10 m/s
2
. C. 9,86 m/s
2
. D. 10,27 m/s
2
.
Câu 60 : Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 160g và lò xo có độ cứng k = 400 N/m. Kéo vật rời khỏi
VTCB 3cm rồi truyền cho vận tốc đầu v = 2m/s dọc theo trục lò xo thì vật dao động điều hoà với biên độ :
A. 5 cm B. 3,26 cm C. 4,36 cm D. 25 cm
Câu 61 : Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 0,4 kg và lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Kéo vật rời khỏi
VTCB 2 cm rồi truyền cho vận tốc đầu v = 15
5
cm/s. Lấy π
2
= 10. Năng lượng dao động của vật là :
A. 245 J B. 24,5 J C. 2,45 J D. 0,245 J
Câu 62 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có vật nặng khối lượng m = 100g đang dao động điều hoà. Vận tốc của
vật khi qua VTCB là 31,4 cm/s và gia tốc cực đại của vật là 4 m/s
2
. Lấy π

2
= 10. Độ cứng của lò xo là :
A. 16 N/m B. 6,25 N/m C. 160 N/m D. 625 N/m
Câu 63 : Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 400g, lò xo có độ cứng k = 80 N/m, chiều dài tự nhiên l
0
=
25 cm được gắn trên một mặt phẳng nghiêng một góc α = 30
0
so với mặt phẳng nằm ngang. Đầu trên lò xo gắn vào
một điểm cố đònh, đầu dưới gắn vật nặng. Lấy g = 10m/s
2
. Chiều dài của lò xo khi vật ở VTCB là :
A. 22,5 cm B. 27,5 cm C. 21 cm D. 29 cm
Câu 64 : Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 200g, lò xo có độ cứng k = 20 N/m đang dao động điều
hoà với biên độ A = 6cm. Vận tốc của vật khi qua vò trí có thế năng bằng 3 lần động năng có độ lớn bằng :
A. 0,18 m/s B. 0,3 m/s C. 1,8 m/s D. 3 m/s
Câu 65 : Một con lắc lò xo nằm ngang chiều dài tự nhiên của lò xo là l
0
= 20cm, độ cứng k = 100 N/m, khối lượng
vật nặng m = 100 g đang dao động điều hoà với năng lượng E = 2.10
–2
J. Chiều dài cực đại và cực tiểu của lò xo
trong quá trình dao động là :
A. 32 cm ; 30 cm
B. 23 cm ; 19 cm
C. 22 cm ; 18 cm
D. 20 cm ; 18 cm
Câu 66 : Một con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m = 200 g, dây treo có chiều dài l = 100cm. kéo vật dời khỏi
VTCB một góc α = 60
0

rồi buông không vận tốc đầu. Lấy g = 10m/s
2
. Năng lượng dao động của vật là :
A. 0,5 J B. 1 J C. 0,27 J D. 0,13 J
Câu 67 : Hai con lắc đơn có cùng khối lượng vật nặng, chiều dài dây treo lần lượt là l
1
= 81cm, l
2
= 64 cm dao động
với biên độ góc nhỏ tại cùng một nơi với cùng một năng lượng dao động. Biên độ góc của con lắc thứ nhất là α
1
=
5
0
, biên độ góc của con lắc thứ 2 là :
A. 5,625
0
. B. 4,445
0
. C. 6,328
0
. D. 3,951
0
.
Câu 68 : Một con lắc đơn dao động tại đòa điểm A với chu kì 2s. Đưa con lắc tới đòa điểm B thì thực hiện 100 dao
động hết 201 s. Coi nhiệt độ 2 nơi này bằng nhau. Gia tốc trọng trường tại B so với A :
A. Tăng 0,1% B. Giảm 0,1% C. Tăng 1% D. Giảm 1%
Câu 69 : Một con lắc đơn có dây treo dài 50cm, vật nặng có khối lượng 25g. Từ VTCB kéo vật đến vò trí dây treo
đến vò trí dây treo nằm ngang rồi thả cho dao động. Lấy g = 10m/s
2

. Vận tốc của vật khi qua VTCB là :
A. ± 10 m/s.
B. ± 10 m/s.
C. ± 0,5 m/s.
D. ± 0,25 m/s.
Câu 70 : Một con lắc đơn có dây treo dài 100cm, vật nặng khối lượng 1 kg dao động với biên độ góc α
m
= 0,1 rad
tại nơi có g = 10m/s
2
. Cơ năng toàn phần của con lắc là :
A. 0,1 J B. 0,5 J C. 0,01 J D. 0,05 J
Câu 71 : Một con lắc đơn có chiều dài dây treo bằng 40cm, khối lượng vật nặng bằng 10g, dao động với biên độ α
m
= 0,1 rad tại nơi có g = 10m/s
2
. Vận tốc của vật khi qua VTCB là :
A. ± 0,1 m/s. B. ± 0,2 m/s. C. ± 0,3 m/s. D. ± 0,4 m/s.
Câu 72 : Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng m = 200g, chiều dài l = 50cm. Từ VTCB ta truyền cho vận nặng
vận tốc v = 1m/s theo phương ngang. Lấy g = 10m/s
2
. Lực căng dây khi vật qua VTCB là :
A. 2,4 N B. 3 N C. 4 N D. 6 N

×