Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề thi môn an ninh mạng . đại học công nghệ thông tin thái nguyên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (77.21 KB, 3 trang )

Sơ đồ chữ kí RSA
Câu 1
Người A và người B dùng sơ đồ kí và sơ đồ mã hóa RSA, thực hiện
theo quy trình mã trước kí sau. Người A có khóa (p,q,e) = (17,3,5);
Người B có khóa (p,q,e) = (11,5,13). A mã bản tin m = 10 gửi cho B.
Hỏi A sử dụng khóa nào để mã?
A) (5,51)
B) (13,55)
C) 52
D) 55
Đáp án B
Câu 2
Người A và người B dùng sơ đồ kí và sơ đồ mã hóa RSA, thực hiện
theo quy trình mã trước kí sau. Người A có khóa (p,q,e) = (17,3,5);
Người B có khóa (p,q,e) = (11,5,13). B mã bản rõ m = 10 để gửi cho
A. Hỏi B dùng khóa nào để mã?
A) (13, 55)
B) (5, 51)
C) 11
D) 17
Đáp án B
Câu 3
Người A và người B dùng sơ đồ kí và sơ đồ mã hóa RSA, thực hiện
theo quy trình mã trước kí sau. Người A có khóa (p,q,e) = (17,3,5);
Người B có khóa (p,q,e) = (11,5,13). A mã bản tin m = 10, sau đó kí
thì A kí bằng khóa nào?
A) 3
B) 5
C) 11
D) 13
Đáp án D


Câu 4
Người A và người B dùng sơ đồ kí và sơ đồ mã hóa RSA, thực hiện
theo quy trình mã trước kí sau. Người A có khóa (p,q,e) = (17,3,5);
Người B có khóa (p,q,e) = (11,5,13). A mã bản rõ để gửi bản mã cho B
thì bản mã nhỏ hơn giá trị nào sau đây?
A) 17
B) 44
C) 51
D) 55
Đáp án D
Câu 5
Người A và người B dùng sơ đồ kí và sơ đồ mã hóa RSA, thực hiện
theo quy trình mã trước kí sau. Người A có khóa (p,q,e) = (17,3,5);
Người B có khóa (p,q,e) = (11,5,13). B kí lên bức điện x =10 bằng
khóa nào sau đây?
A) 13
B) 5
C) 37
D) 23
Đáp án C
Câu 6
Người A và người B dùng sơ đồ kí và sơ đồ mã hóa RSA, A thực hiện
theo quy trình mã trước kí sau rồi gửi cho B. A có khóa (p,q,e) =
(17,3,5); Người B có khóa (p,q,e) = (11,5,13). B nhận được chữ kí s và
bản mã y từ A gửi đến là (s,y) = (40,10). Hỏi bản rõ mà B tìm được là
gì?
A) 10
B) 40
C) 51
D) 55

Đáp án A
Câu 7
Người A và người B dùng sơ đồ kí và sơ đồ mã hóa RSA, thực hiện
theo quy trình mã trước kí sau. Người A có khóa (p,q,e) = (17,3,5);
Người B có khóa (p,q,e) = (11,5,13). B mã hóa thông tin gửi cho A thì
B sử dụng khóa nào?
A) (5, 51)
B) 37
C) (55, 13)
D) 55
Đáp án B
Câu 8
Người A và người B dùng sơ đồ kí và sơ đồ mã hóa RSA, thực hiện
theo quy trình mã trước kí sau. Người A có khóa (p,q,e) = (19, 7, 5);
Người B có khóa (p,q,e) = (13, 17, 11). A mã bản tin m = 15 gửi cho B
thì A sử dụng khóa nào?
A) (19,133)
B) (11, 133)
C) (11, 221)
D) (19, 221)
Đáp án C
Câu 9
Người A và người B dùng sơ đồ kí và sơ đồ mã hóa RSA, thực hiện
theo quy trình mã trước kí sau. Người A có khóa (p,q,e) = (17,7,5);
Người B có khóa (p,q,e) = (11, 5, 3). A giải mã bản mã y = 15 bằng
khóa nào?
A) 5
B) 77
C) 27
D) 17

Đáp án B
Câu 10
Người A và người B dùng sơ đồ kí và sơ đồ mã hóa RSA, thực hiện
theo quy trình mã trước kí sau. Người A có khóa (p,q,e) = (17,3, 19);
Người B có khóa (p,q,e) = (11,5,3). A mã bản tin m = 10, sau đó kí thì
A kí bằng khóa nào?
A) 3
B) 5
C) 17
D) 27
Đáp án D
Câu 11
Người A và người B dùng sơ đồ kí và sơ đồ mã hóa RSA, thực hiện
theo quy trình mã trước kí sau. Người A có khóa (p,q,e) = (19, 7, 5);
Người B có khóa (p,q,e) = (13, 17,13). A mã bản rõ gửi cho B thì bản
rõ A chọn phải nhỏ hơn giá trị nào?
A) 108
B) 192
C) 133
D) 221
Đáp án D
Câu 12
Người A và người B dùng sơ đồ kí và sơ đồ mã hóa RSA, thực hiện
theo quy trình mã trước kí sau. Người A có khóa (p,q,e) = (19, 7, 5);
Người B có khóa (p,q,e) = (13, 17,13). A kí lên bức điện và gửi cho B
thì bức điện A chọn phải nhỏ hơn giá trị nào?
A) 108
B) 192
C) 133
D) 221

Đáp án C
Câu 13
Người A và người B dùng sơ đồ kí và sơ đồ mã hóa RSA, thực hiện
theo quy trình mã trước kí sau. Người A có khóa (p,q,e) = (19, 7, 5);
Người B có khóa (p,q,e) = (13, 17,13). B nhận được chữ kí s và bản mã
y từ A gửi đến là (s,y) = (83, 60). Hỏi B sử dụng khóa nào để kiểm tra
chữ kí
A) (5, 133)
B) (13,133)
C) (13,221)
D) (5,221)
Đáp án A
Câu 14
Người A và người B dùng sơ đồ kí và sơ đồ mã hóa RSA, thực hiện
theo quy trình mã trước kí sau. Người A có khóa (p,q,e) = (19, 7, 5);
Người B có khóa (p,q,e) = (13, 17,13). B nhận được chữ kí s và bản mã
y từ A gửi đến là (s,y) = (83, 60). Hỏi B sử dụng khóa nào để giải mã?
A) 5
B) 15
C) 133
D) 75
Đáp án C
Câu 15
Người A và người B dùng sơ đồ kí và sơ đồ mã hóa RSA, A thực hiện
theo quy trình mã trước kí sau. Người A có khóa (p,q,e) = (193, 61, 57).
Hỏi người B phải có khóa n
B
tối đa bằng bao nhiêu để không xảy ra
đụng độ khóa?
A) 161

B) 193
C) 30720
D) 11773
Đáp án D
Câu 16
Người A và người B dùng sơ đồ kí và sơ đồ mã hóa RSA, A thực hiện
theo quy trình mã trước kí sau. Người B có khóa (p, q, e) = (191, 79,
53). Hỏi người A phải có khóa n
A
tối thiểu bằng bao nhiêu để không
xảy ra đụng độ khóa?
A) 79
B) 191
C) 14820
D) 15089
Đáp án D
Câu 17 Sơ đồ chữ kí là hệ thống gồm các thành phần:
A) (P, C, K, E, D)
B) (P, C, K, L, E, D)
C) (P, A, K, S, V)
D) (P, C, K, S, V)
Đáp án C

×