- 1 -
Ngày nay, nhu cu s dng nhiên liu và sn phu m phát
trin mnh dn phát sinh nhiu v cc gii quy
Nhiên liu ngày càng cn kit, nn ô nhim môi ng. Mt khác,
t, an ninh quc gia, an ninh kinh t luôn gn lin vi
ng. Chính vì th m bng
lâu dài, gim thiu ô nhing và phát trin bn vng, nhiu
quc gia trong vòng vài thp k qup trung nghiên cu s dng
nhiên liu sinh hc thay th mt phn du khoáng, tin ti xây dng
ngành nhiên liu sch quc gia mình.
Không nm ngoài xu th phát trin ca th gii, Vi
n v nhiên liu sch. M
n
biu này, Th ng Chính ph
Trong diesel sinh hc
có ngun gc t m cá th thay th tt cho nhiên liu
diesel. Cn nhng vùng nuôi trng thy sn có quy
mô rt l xut khu ti mt s tnh cng bng sông
Cu Long. Phn m cá rt la còn li sau quá trình ch bin
ng b b u không x lý s gây ô nhing.
Mng ca nhiên
liu B5 (5% diesel sinh hc án
ca Chính ph thì tin ti s dng nhiên liu vi t l pha trn cao
góp phy vic sn xut, s dng nhiên liu diesel
sinh hc ti Vit Nam, góp phn gim ô nhing, thc hin
m án phát trin nhiên liu sinh hc, nâng cao chng s
dng tiêu chun v khí
thc bin giao thông
vn ti. tài: diesel sinh
hcn tính - k thut và phát
thi ca góp phn thc hin các yêu cu ca thc ti
ra.
i.
Lun án có mng th là ng v mt k thut cho
n thng khi s dng nhiên liu diesel sinh hc
- 2 -
vi các t l l.
M th ca lun án bao gm:
- ng ca t l pha trn diesel sinh hn
k thut và phát th
- o sát ng ca các thông s c u
ch m, áp sut phun khi s dng nhiên
liu diesel sinh hc;
- m quá trình phun và phát trin tia
phun nhiên liu; quá trình hình thành hn hp và cháy;
- n cáo cn thit khi s dng diesel
sinh hc pha trc sn xut ti Vi
diesel.
ii.
Lun án la ch-5402 s dng h thng nhiên liu
nhiên li n t có nhi m so v n
thng.
Các ni dung nghiên cu c c thc hin ti Phòng thí
nghit trong, Ving li hc
Bách khoa Hà Ni.
iii.
Lun án kt hp cht ch gia nghiên cu lý thuyt vi nghiên
cu thc nghim kim ch th, lun án s dng
u sau:
- Nghiên cu lý thuyt da trên vic xây dng mô hình và tính
toán mô phng các ch tiêu kinh tng và phát thi cng
dng diesel sinh hc.
- Th nghii ch phát trin
tia phun nhiên liu bng k thut chp hình nh tia phun. Phân tích
hình nh da c, hình dng tia phun ca các nhiên liu
th nghim. Kt qu nghiên c
khuyn cáo v s u chnh cn thii vi h thng nhiên liu khi
s dng nhiên liu diesel sinh hc.
- Các th nghin tc c
c tin hành trong phòng thí nghi t
qu phân tích da trên các ch tiêu v công sut, sut tiêu hao nhiên
- 3 -
liu và phát thi c
- S dng k thut trong xylanh t ánh
giá ng ca nhiên liu diesel sinh hc tính cháy ca
iv.
Luc mt s yu t cu chng
dng nhiên liu diesel sinh hn B30 là góc phun sm
và áp sut phun thông qua các tính chn ca nhiên li
nht, tr s xêtan, nhit tr. ng ca nhiên liu t
sinh hc t
Lung c th u chnh góc phun
sm và áp sut phun) trong vic s dng diesel sinh hc. Góp phn
xây dng các tiêu chun v nhiên liu diesel sinh hc Vit Nam và
n vi các nhà hoi tiêu dùng nhm
sm -TTg vào hin thóp
phn gim phát thc hi, phát thi gây hiu ng nhà kính và nâng
cao giá tr ca các sn phm nông nghip Vit Nam thông qua vic
s dng diesel sinh hc.
1.1.
1.1.1.
Nhiên liu sinh ht k loi nhiên
liu nào nhc t sinh khc hình thành t các hp cht có
ngun gc t ng thc vt [1].
, t và .
1.1.2.
Bao gm: bioethanol, diesel sinh hc, biogas, ethanol pha trn
(ethanol - blended fuels), dimetyl este sinh hc và du thc vt.
1.2. diesel sinh
- 4 -
diesel
1.2.1. Khái
Diesel sinh hc t dng nhiên liu có tính cht
thay th diesel có ngun gc t du thc vt
hoc m ng vt. n hóa hc thì diesel sinh hc
là methyl este ca nhng axít béo.
1.2.2.
1.2.2.1. Ưu điểm
1.2.2.2. Nhược điểm
1.2.3.
1.2.4.
1.2.5.
1.2.6.
1.2.6.1. Tình hình sản xuất và sử dụng diesel sinh học trên thế giới
Nói chung, Châu
Âu chim phn ln
sn xut du diesel
sinh hc ca th
gii. c
K, ethanol sn
xut là khong 10
ln l i
du diesel sinh hc.
Hình 1.4
th hin t l sn
xut diesel sinh hc
c c trên
th gii.
Hình 1.4. Tình hình sản xuất diesel sinh học
của các nước trên thế giới năm 2010 [18]
- 5 -
1.2.6.2. Tình hình sản xuất và sử dụng diesel sinh học ở Việt Nam
Ngày 20/11/2007, Th ng Chính ph nh
-TTg phê duy án phát trin nhiên liu sinh hc
m nhìn .
Mt s sn xut thành công diesel sinh hc
Cp Thành
Công ty c phn xut nhp khu Thy sn An Giang, Công ty Hóa
sinh Vàm c. V s dng nhiên liu diesel sinh hc
truyn thng.
1.3. Tình hình nghiên
1.3.1. Tình hình
trên
Ekrem Buyukkaya
[40] tin hành th
nghi
xylanh cho nhiên liu
ng và nhiên liu diesel sinh hc làm t ht ci vi
các t l pha trn 5%, 20%, 70% và 100%. Kt qu v công sut và
c th hin trên hình 1.5:
Trong mt nghiên
cu khác ca Sahoo PK
[25] khi so sánh t l
pha trn diesel sinh hc
20%, 50% và 100% cho
nhiên liu diesel sinh
hc làm t ba ngun
khác nhau là Jatropha
(JB20, TB50, JB100),
Karanja (KB20, KB50,
KB100) và Polanga
(PB20, PB50, PB100). Th nghic thc hi
Hình 1.5. So sánh tính năng động cơ của
Diesel, B5, B20, B70 và B100 [40]
Hình 1.6. Phát thải của động cơ từ các
nhiên liệu khác nhau [25]
- 6 -
t qu v phát thc th hin trên hình 1.6.
1.3.2.
Kt qu th nghim
c khi chy bi vi
y,
công su
1,33% trong khi sut tiêu
hao nhiên liu gim
c th hin
trên hình 1.9.
Lun án tia tác
gi Phùng Minh Lc [7],
“Nghiên cứu tỷ lệ pha
trộn hợp lý giữa dầu dừa
và dầu diesel dùng làm
nhiên liệu cho động cơ Diesel nhằm cải thiện các chỉ tiêu kinh tế và
môi trường” t qu cho thy
tính kinh t và phát thi c dng hn hp gia du
da và diesel cho kt qu t dng t l là 15%.
tài cp b ca tác gi Nguyng s [8],
“Nghiên cứu sử dụng nhiên liệu diesel sinh học (B10 và B20) cho
phương tiện cơ giới quân sự” c hoàn thành cu
ng nghiên c
tii quân s có nh á
n khác nhau.
1.4.
Hình 1.9. Kết quả thử nghiệm đối chứng
về công suất, suất tiêu thụ nhiên liệu ở
100% tải đối với động cơ D243.
- 7 -
nhiên
-
-
2. LÝ THUYT QUÁ TRÌNH PHUN, HÌNH
THÀNH HN HP VÀ CHÁY CDIESEL KHI
S DNG NHIÊN LIU DIESEL SINH HC
2.1.
2.1.1.
2.1.1.1. Cơ chế phá vỡ tia phun của chất lỏng [39]
phá v ca tia phun cht lng ph thuc vào vn tc
i và các thuc tính ca cht lng và khí bao quanh. Hình 2.1
Ohnesorge (Ohnesorge W., 1931), a ca
Re.
2.1.1.2. Cơ chế phá vỡ giọt
Hình 2.1 Cơ chế phá vỡ tia phun [39]
- 8 -
chất lỏng [39]
S phá v git khi phun là do lc khí ng (ma sát và áp sut)
gây ra bi vn tc tng i u
rel
gia các git nh và khí xung
quanh. Các lc khí ng này gây ra dao ng sóng ngày càng tng
ti giao din ca 2 pha khí/lng, cui cùng dn n phân rã hình
thành các git nh hn.
2.1.1.3. Cấu trúc tia phun trong động cơ [39]
Biu mô t mt tia phun hình nón c cho trong hình 2.3.
Hình 2.3. Sự phân rã của một tia phun diesel hình nón
b
).
2.1.2.
2.1.2.1. Chiều dài phân rã L
b
Nhiên liu diesel sinh hc có kh i
nhiên liu diesel nên chiu dài phân rã l
2.1.2.2. Chiều dài chùm tia nhiên liệu S
Chiu dài chùm tia nhiên liu ch yu ph thuc vào thi gian
phun, áp su nht ca nhiên ling nhiên
liu diesel sinh hc nht lu dài chùm tia s dài
2.1.2.3. Góc nón tia phun nhiên liệu
Góc nón chùm tia t l nghch v nht, khng riêng và
s mt ca nhiên liu. Khi s dng nhiên liu diesel sinh
hc thì góc nón chùm tia phun nhiên liu s nh i khi s
dng nhiên ling.
- 9 -
2.2.
2.2.1.
Quá trình hình thành hn hp và quá trình bc cháy nhiên liu
cng chéo lên nhau. Sau khi phun nhiên liu,
trong bung cháy din ra mt loi v lý hóa ca nhiên liu,
n nhiên lio ra hn hp và t bc
cháy, trong khi nhiên liu vc phun tip, cung cp cho xylanh
c
2.2.2. cháy
2.2.2.1. Phản ứng dây truyền nhiệt
Trong s các công trình ã công b thì lý thuyt v phn ng dây
chuyn nhit ca Vin s Xêmênp c s dng rng rãi gii
thích c ch ca quá trình cháy.
2.2.2.2. Sự châm cháy nhiên liệu trong xylanh
Quá trình châm cháy trong ng c Diesel có th chia thành hai
giai on:
- Giai đoạn 1: là giai on hình thành ngn la ngui.
- Giai đoạn 2: là giai on tích t các phn t hot tính cho n khi
phn ng dây chuyn kt thúc bng s n nhit và xut hin
l
2.2.2.3. Thời gian cháy trễ
Thi gian tính t lúc phun nhiên liu cho n khi quá trình cháy thc
s din ra vi s tng vt v áp sut và nhit trong xylanh gi là
thi gian cháy tr (s) tng ng vi góc
i
(
0
TK).
2.2.2.4. Quy luật cháy và tốc độ tỏa nhiệt
Quy lut cháy x và t cháy
ca nhiên liu là nhng quy
lut quan trng trong quá trình nghiên cng hc và các quá trình
phát trin nhi T và áp sut p trong xylanh.
Quy lut ta nhing nhic gii phóng thông
qua quá trình cháy ca nhiên liu và không khí và phát trin theo thi
gian ca quá trình cháy.
2.2.3.
Quá trình cháy là quá trình ô-xy hoá nhiên liu, gii phóng hoá
i vi quá trình cháy là nhiên liu
t tính hiu qu và tính kinh t cao,
- 10 -
ng thi t ng
vic ít rung git và hn ch ti trng tác dng lên các chi tit
cu trc khuu-thanh truyn.
2.2.4.
commonrail
Quá trình phun nhiên liu ca h thng nhiên liu Commonrail
u khin phun bn t nên có th t chc phun thành ba
n khác nhau, bao gm: Phun mi, phun chính và phun sau.
2.3. diesel
Nói chung, s hình thành hn h
màng la có din bi i vi nhiên liu diesel và
diesel sinh hc. Tuy nhiên, nhiên liu diesel sinh hc có tr s xêtan
hình thành và bt cháy ca diesel sinh hc s
Kt qu là quá trình cháy ca nhiên liu diesel sinh hc kt thúc
c so vi quá trình cháy ca nhiên li c
kim chng qua mt th nghim cho hai loi nhiên liu là B0 và
B100.
Hình 2.7. Sự phát triển ngọn lửa trong quá trình cháy của B0 và B100[34]
2.4.
2.4.1. P
Quá trình hình thành NO
x
din ra ch yu nhi trên 2000
0
u khng ch c nhi tc thi trong bung cháy
i 2000
0
K thì có th gic s hình thành NO
x
.
Phát thi NOx c dng nhiên liu diesel sinh hc
s i khi s dng nhiên liu diesel. Nguyên nhân th
nht là do nhi cháy c dng diesel sinh hc cao
hai là do bn thân nhiên liu diesel sinh hc
có cha thành phn Oxy trong công thc phân t.
2.4.2. P
- 11 -
Các nghiên cn v quá trình hình thành b hóng trong các
ngn la và trong bud cp nhiu
trong các tài liu g n hình:
- bán toàn ph c ca Hiroyasu)
- fusco
Khi s dng nhiên liu diesel sinh hc thì vi s
ch tán din ra mãnh li
giúp cho quá trình oxy hóa b hóng tri
2.4.3. Phát HC
Khi s dng nhiên liu diesel sinh hc có s khác bit v phát
thi HC nguyên nhân do hn hp hoc quá giàu hoc quá nghèo.
Do có thành phn Oxy trong nhiên liu nên giúp làm gim nh
ng ca vùng hn hi càng làm trm trng
vùng hn hp quá nghèo.
2.4.4. PCO
CO monoxit cacbon là sn phm cháy ca C trong nhiên liu
u kin thiu oxy. hình thành t
HC.
2.5. -Boost
2.5.1. Ph
ng hp c th thì ving
t trc dng hc th nht:
(2.36)
2.5.2. Mô hình cháy AVL-MCC
2.5.2.1. Lý thuyết chung về mô hình cháy AVL-MCC
Mô hình cháy AVL - MCC d c t l ng nhit trao
i và a vào khi
ng nhiên ling hc ri ca vòi phun nhiên liu.
2.5.2.2. Phương trình đặc trưng của mô hình cháy AVL-MCC
(2.39)
2.5.3.
2.5.3.1. Truyền nhiệt trong xylanh
- 12 -
:
(2.49)
2.5.3.2. Trao đổi nhiệt trên thành xylanh
.
2.5.3.3. Trao đổi nhiệt tại cửa nạp và cửa thải
Quá trình trao ,
xupáp.
2.6. 2
Quy lut phun và s phát trin tia phun nhiên li
qua trng cho s hình thành hn h
Hình dng tia phun ph thuc vào nhiu yu t t phun,
kt cc bit là tính cht ca nhiên
liu. Nhiên liu diesel sinh h nht, kh
mt l ht
nhiên lit qu là tia phun nhiên liu thâm nhp
Thc nghim cho thy din bin ca quá trình hình thành hn hp
và cháy c dng nhiên liu diesel sinh hc có nhng
khác bit nh nh so vi khi s dng nhiên liu diesel thông
ng. C th, thm cháy bu và kt thúc s
dng nhiên liu diesel sinh hc.
T các kt lun trên cho thy, v ng ca t l pha
trn, góc phun sm, áp sut phun và ngun gc ca nhiên liu diesel
sinh hc cn phc nghiên cu bng thc nghim.
Nghiên c lý thuyt da trên phn mm mô phng AVL-
Boost cho phép mô phng din bin quá trình hình thành hn hp và
tiêu kinh t - k thung
phát thi cm b tin cy.
Mô hình tính toán ca AVL-Boost có th mô phi vi các
loi nhiên liu khác nhau thông qua mt s thuc tính ca nhiên liu.
wicwiwi
TTAQ
- 13 -
d dàng tính toán khi chuyn sang dung nhiên
liu diesel sinh hc.
3. TÍNH TOÁN MÔ PH
DNG NHIÊN LIU DIESEL SINH HC
3.1.
diesel
-
-
3.2.
3.2.1.
-
3.2.2.
Kt qu xây d c
tính ngoài thc t c-5402 thì ti ch 1400(vg/ph)
s t giá tr ln nht, còn ti 2200(vg/ph) thì sut tiêu
hao nhiên liu nm trong vùng có có giá tr thp nht.
Bảng 3.1. Các thông số cơ bản của
động cơ AVL-5402
Thông s
Giá tr
ng kính xylanh (D)
85 mm
Hành trình piston (S)
90 mm
Chiu dài thanh truyn
(L
tt
)
148 mm
Th tích công tác (V
h
)
510,7 cm
3
T s nén ()
17,3
Công sut nh mc
(Ne
)
9 kW
T nh mc (n
)
3.200
vg/ph
Hình 3.1. Mô hình động cơ AVL.
- 14 -
3.2.3.
3.3.
3.3.1.
Kt qu cho thy sai lch gia
mô phng và thc nghi i
vi nhiên liu B0 ln nht, c
th, ti 1400(vg/ph) là 7,96%; ti
2200(vg/ph) là 6,0%. Trong khi
i vi nhiên liu
B30 nh nht, c th ti
1400(vg/ph) là 4,04%; ti
2200(vg/ph) là 2,61%.
y, vic tính toán bng
mô hình mô phng i vi các
nhiên liu có sai s i 10%,
tin cy cn thi tin hành tính toán trên
phm vi r
3.3.2. c tính quá trình cháy
.
3.3.3.
3.3.3.1. Công suất và suất
tiêu hao nhiên liệu
ng v s i
công sut và sut tiêu hao
nhiên lin
t l pha trn diesel sinh hc
thì công sum dn, trong khi sut tiêu hao nhiên liu li
n c th hin trên hình 3.6.
3.3.3.2. Tỷ lệ không khí và nhiên liệu
Hình 3.6. Xu hướng thay đổi Ne và ge
theo tỷ lệ pha trộn diesel sinh học.
Hình 3.4. Diễn biến áp suất
xylanh của nhiên liệu B0, B10,
B20, B30, B40 và B50.
- 15 -
3.3.3.3. Phát thải động cơ
Vi các kt qu v các thành phn phát thi (CO, NOx, B hóng)
c trình bày trong các
bng 3.12, bng 3.14 và
bng 3.16, có th xây dng
mi quan h gia s i
các phát th c hi ca
i t l pha trn
diesel sinh hc và c th
hin trên hình 3.7.
3.3.4.
l pha trn
diesel sinh hc làm công sut
t c i và sut tiêu hao
nhiên liu thp nht ti các góc
phun s ng gim
dn. Có th rút ra mi quan h
gia góc phun sm ti
t l pha trn diesel sinh hc
và th hin trên hình 3.8.
3.3.5.
i áp sut phun
nhiên liu, nhn thy u áp sui gim dn,
u này có th gii thích do áp sut phun quá ln dn phun
chm thành bung cháy làm gim hiu qu hòa trn. l
pha trn diesel sinh hc thì áp sut phun tng gim
xung.
3.4.
Lu ng mô hình mô phng 1 chiu c
AVL-5402 trên phn mm AVL-Boost khi s dng các loi nhiên
liu khác nhau (B0, B10, B20, B30, B40, B50). Kt qu tính toán
ca mô hình và thc nghim có s sai lch ln nh
mô hình mô phm b tin cy.
Kt qu mô ph hin din bin quá trình cháy thông qua
Hình 3.7. Xu hướng thay đổi phát thải
theo tỷ lệ pha trộn diesel sinh học
Hình 3.8. Mối quan hệ giữa góc
phun sớm và tỷ lệ pha trộn diesel
sinh học.
- 16 -
din bin áp sut trong xylanh và t ta nhit. T th din
bin này cho thy, quá trình cháy cu s
s dng nhiên liu diesel sinh hc do s tr s xêtan.
Theo kt qu mô phy, công su
ng gim trong khi sut tiêu hao nhiên liu l dng
diesel sinh hct gim nhiu nht là 4,98% và sut
tiêu hao nhiên linh nhi vi nhiên liu B50.
S suy gim công sut là do nhit tr ca nhiên liu diesel sinh hc
tht khác do quá trình cháy tr gim nên xy ra quá trình
va cháy va nén.
Phát tht ln nh khói
và CO gim mt nh nht l
ng khi s dng nhiên liu diesel sinh hc.
Góc phun sm khi s dng nhiên liu diesel sinh hc cc
u chnh phù hng gim d m bo phát huy t
và k thut c t
phun có ng ln phát tht phun
làm phát thi CO và b hóng gim mnh còn NOx l
T các kt qu mô phng có th ng cho vic nghiên cu
thc nghim ng ca góc phun sm, áp sut phun.
4C NGHIM
4.1.
4.2.
4.2.1.
ng th nghim là -t
xylanh s dng 4 xupap (2 np, 2 thi), có bung cháy thng nht
dn dng xoáy lc hình thành hn hp th tích màng.
4.2.2.
- Nhiên ling (B0);
- Nhiên liu diesel sinh hc ngun gc t m c pha trn
vi các t l 10% (B10), 20% (B20), 30% (B30);
-
4.3.
4.4.
- 17 -
4.5.
4.5.1.
Hình 4.5 th hin hình nh tia phun nhiên liu ca các nhiên liu
th nghim ti các áp sut phun khác nhau (50bar, 100bar, 200bar).
Khi t l pha trn diesel sinh hc u dài tia phun
th, ching t n
9,8% ti áp sun 9,2% ti áp sut phun
n 7,8% ti áp sut phun 200bar.
4.5.2. diesel
Tính trung bình ca hai
ch t thì công sut
dng nhiên
liu B10, B20 và B30 gim so
vi B0 lt là: -1,08%; -
2,16% và -3,00%. Trong khi
t tiêu hao nhiên liu
gim l t là: 1,21%;
2,45% và 3,40%. Có th rút
ra mi quan h gia s thay
i công sut và sut tiêu hao
nhiên lii vi t l pha trn diesel sinh hc th hin trên
hình 4.8.
Khi s dng diesel sinh hc thì phát thi CO, HC, khói gim
i quan h gia t l pha trn diesel sinh hc
i vi các phát thc th hin trên các hình 4.22 và hình 4.23
a) b) c)
Hình 4.5. Hình ảnh tia phun của các nhiên liệu thử nghiệm.
a) 50bar; b) 100bar; c) 200bar.
1
8
0
1
8
,
5
0
1
7
,
2
0
1
8
0
m
m
1
7
,
4
0
m
m
1
8
,
3
0
-6
-4
-2
0
2
4
6
0
10
20
30
Thay đổi Ne và ge(%)
% Biodiesel
Xu hướng CS (%)
Xu hướng ge (%)
Hình 4.8. Thay đổi Ne và ge theo tỷ
lệ diesel sinh học.
- 18 -
Hình 4.11. Quan hệ giữa CO, HC
và tỷ lệ pha trộn diesel sinh học
Hình 4.12. Quan hệ giữa NOx, độ
khói và tỷ lệ pha trộn diesel sinh học
4.5.3.
sau:
4.5.4. n
Hình 4.19 trình bày kt qu ca công sut và sut tiêu hao nhiên
liu ca các loi nhiên liu th nghii áp
sut phun t n 800bar hai ch t 1400(vg/ph) và
2200(vg/ph).
T hình v cho thy, din bin ca các thông s gia hai ch
t nhau. C th, công sui vi nhiên liu B0, B10,
t ln nht áp sut phun t n 700(bar), sut tiêu
hao nhiên liu trong khoang áp sut nh nht. Trong
i vi nhiên lit ln nht trong khong
áp sut phun t n 600(bar).
Hình 4.14. Mối quan hệ giữa góc
phun sớm và tỷ lệ diesel sinh học
pha trộn.
- 19 -
t phun, phát th khói gim, trong
u này cho tht phun thì cht
t dn hn hp cháy t
4.5.5.
nhau
Công su dng nhiên liu thp
i nhiên lit ca nhiên liu BA20
i nhiên liu B20. ng bi nhit tr.
Phát thi CO khói ca nhiên liu B20 và BA20 ít
so vi nhiên liu B0, trong khi phát thi NOx l
Phát thi CO, HC và NOx c dó
khói ca B20 li thu này là do có s khác nhau
v tính cht (tr s xêtan) nên dn có s khác nhau v phát thi.
4.6.
4.6.1.
Hình 4.30 và hình 4.31 ng ca công
sut và sut tiêu hao nhiên liu theo mô phng và thc nghim.
Hình 4.30. So sánh công suất giữa mô
phỏng và thực nghiệm.
Hình 4.31. So sánh suất tiêu hao nhiên
liệu giữa mô phỏng và thực nghiệm.
y1 ng ca mô hình tính toán;
- 20 -
y2 - ng ca thc nghim.
T hình v cho thy, sai lch trung bình gia mô phng và thc
nghim ln nhi vi nhiên liu B10. C th, sai lch v công sut
là 8,33%, sai lch v sut tiêu hao nhiên liu là 7,43%.
4.6.2.
Hình 4.32. So sánh phát thải CO giữa
mô phỏng và thực nghiệm.
Hình 4.33. So sánh phát thải NOx giữa
mô phỏng và thực nghiệm.
Hình 4.32 và hình 4.33 trình
ng ca phát
thi CO và NOx theo kt qu mô
phng và thc nghim.
Hình 4.34 ng
ng ca thành ph khói
theo kt qu mô phng và thc
nghim.
Tóm li, các kt qu gia
mô phng và thc nghim vn có
s sai khác nh
g trình biu din mi quan h gia t l pha trn
diesel sinh hc vi các ch tiêu kinh t - ng và phát thi ca
ng d thng nhiên liu
commonrail.
4.7. 4
k thut và phát thi c dng
nhiên liu Diesel sinh h c sn xut ti Vi c
nghiên cu thc nghi-5402. Nhiên liu diesel
Hình 4.34. So sánh độ khói giữa
mô phỏng và thực nghiệm.
- 21 -
sinh hc pha trn vi nhiên liu diesel truyn thng vi các t
l 10%, 20% và 30%. Thc nghic ti nghiên cu
mt s các yu t ng tia phun; góc phun sm; áp sut
phun; ti trng; t l pha trn, ngun gc diesel sinh hc. T các kt
qu thc nghim có th rút ra mt s kt lu
S hình thành và phát trin tia phun khi s dng nhiên liu diesel
sinh hc có quy lu u diesel truyn thng. Tuy
nhiên, khi s dng nhiên liu diesel sinh hc, do ng c
nht, kh ng riêng, s t ngoài l
thâm nhp sâu vào không gian và góc nón phun nh u dài
tia phun ca nhiên li
gi ng vi nhiên liu B10,
B20, B30, B100 so vi B0.
các ch làm vic c dng nhiên liu B10,
B20 và B30 thì công sut gim và sut tiêu hao nhiên li
. C th, công cut khi s dng B10 gim nhiu
nht là 1,79% ti 1400(vg/ph) 25% ti; B20 gim 2,72% ti
2200(vg/ph) 25% ti; B30 gim 5,3% ti 2200(vg/ph) 75% ti.
t tiêu hao nhiên liu khi s du
nht 1,75% ti 2200(vg/ph) 25% ti; B20 gim 2,99% ti
2200(vg/ph) 50% ti; B30 gim 4,23% ti 2200(vg/ph) 25% ti.
Nhiên liu diesel sinh hc có tr s
thành phn Oxy nên quá trình cháy tr c rút ngn và khi t l pha
trn diesel sinh h c rút
ngm gim. Góc phun sm ca nhiên liu B10,
B20, B30 gim lt 1(0TK); 2(0TK); 3,5(0TK).
Khi áp sut c
m. Áp su
quá trình cháy din ra hoàn ht qu làm phát thi CO, HC,
khói gim còn
Phát tha nhiên liu diesel sinh hc pha
trn luôn thi NOx li nhiên
liu diesel truyn thc gii thích do s có mt ca
thành phn Oxy trong nhiên liu diesel sinh hc, chui phân t
l n ra ti
th:
- 22 -
Khi s dng B10, CO gim nhiu nht 5% ti 2200(vg/ph) 50%
ti, HC gim 9,8% ti 2200(vg/ph) 25% t i
2200(vg/ph) 25% t khói gim 6,0% ti 2200(vg/ph) 50%
ti.
Khi s dng B20, CO gim nhiu nht 8,9% ti 1400(vg/ph)
75% ti, HC gim 18,6% ti 1400(vg/ph) i
c 1400(vg/ph) và 2200(vg/ph) 75% t khói gim 12,1% ti
2200(vg/ph) 75%.
Khi s dng B30, CO gim nhiu nht 14,7% ti 1400(vg/ph)
50% ti, HC gim 27,8% ti 2200(vg/ph) i
2200(vg/ph) khói gim 17,8% ti 1400(vg/ph) 25% ti.
, k thut và phát th thuc
vào ngun gc ca diesel sinh hc. Diesel sinh hc sn xut t
các ngun khác nhau có các tính cht vt lý và hóa hc khác nhau
th: khi s dng
hn hp nhiên liu diesel sinh hc ngun gc du rán ph thi công
sum so vi khi s dng nhiên liu ngun gc m cá do
nhit tr tht khác, tr s xêtan ca nhiên liu du rán cao
i CO, HC, NOx gim còn phát thi PM l
KT LUNG PHÁT TRIN
Lu ng thành công mô hình mô phng 1 chiu
-5402 trên phn mm AVL-Boost khi s dng các loi
nhiên li
u diesel sinh hc pha trn vi t l
l
c
Lun hành nghiên cu thc nghii vi nhiên liu
diesel sinh hc B10, B20, B30 ngun gc t m cá. ng ca
- 23 -
Công sum và càng gim khi t l pha trn diesel
sinh ht tr ca nhiên liu diesel sinh
hc tht tiêu hao nhiên lii s
t l pha trn. Công sui vi nhiên liu B30 gim ti 3%, trong
khi sut tiêu hao nhiên lii vi B
Phát th khói gim nhiu nht khi s dng nhiên
liu B30 lu
nhi vi B30 là 5,1%. Nguyên nhân, nhiên liu diesel sinh hc có
thêm thành phn Oxy và chiu dài chui phân t cacbon ln giúp
quá trình cháy din ra thun li.
Kt qu v sai khác gia mô phng
và thc nghim. Sai khác ln nht v công su i vi
nhiên liu B20 ti 1400(vg/ph) 25% ti, sut tiêu hao nhiên liu là
i vi nhiên liu B20 ti 1400(vg/ph) 50% ti, phát thi
i vi nhiên liu B30 ti 1400(vg/ph) 25% ti, phát
thi NOx là 8,87% ti 2200(vg/ph) 75% ti.
thuc vào ngun gc ca diesel sinh hc,
ngun gc khác nhau dn n mt s tính cht ca nhiên liu thay
t tr, tr s
nht là nhng tính cht
Nhiên liu có nhit tr tht gim và sut tiêu
hao nhiên liu
y, v mi nhiên liu B10,
B20, B30 có th thay cho nhiên liu diesel mà không cn
phi kt cu ca h thng cung cp nhiên liu. Tuy nhiên,
khi s dng nhiên liu B10, B20, B30 cu chnh gim góc phun
sm cho phù hp.
Nghiên cu ng ca nhiên liu diesel sinh hc pha trn
n dc bn và tui th ca các chi ti
c bit là các chi tit phi kim trong h thng nhiên liu cng
Tip tc nghiên cu ng ca t l pha tr
sum quá trình hình thành và phát trin tia phun
nhiên liu kin thc t trong bung cháy c
Nghiên cu ng ca nhiên liu diesel sinh hc sn xut ti
- 24 -
Vin các ch tiêu kinh t - k thut c
hành.