i
LỜI CAM ĐOAN
12
TM TT HƢỚNG DẪN Nghiên cứu sinh
PGS.TS Lê Anh Tuấn Nguyễn Tuấn Nghĩa
ii
LỜI CẢM ƠN
trong -
Khoa
trình nghiên
trình này.
Nghiên cứu sinh
Nguyễn Tuấn Nghĩa
iii
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN i
LỜI CẢM ƠN ii
MỤC LỤC iii
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT vi
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU vii
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ VÀ ĐỒ THỊ ix
MỞ ĐẦU 1
i. Lý do chọn đề tài 1
ii. Mục đích của đề tài 2
iii. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu của đề tài 2
iv. Phƣơng pháp nghiên cứu 3
v. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn 3
vi. Bố cục luận án 4
CHƢƠNG 1. TỔNG QUAN 5
1.1. Tổng quan về nhiên liệu sinh học 5
1.1.1. Gii thiu chung v nhiên liu sinh hc 5
1.1.2. Các loi nhiên liu sinh hng hp 7
1.2. Nhiên liệu diesel sinh học và sử dụng nhiên liệu diesel sinh học trên động cơ diesel 8
1.2.1. Khái nim 8
1.2.2. So sánh tính cht diesel sinh hc và diesel khoáng 8
1.2.3. Các tiêu chung ca diesel sinh hc 9
1.2.4. Ngun nguyên liu sn xut diesel sinh hc 11
1.2.5. Công ngh chuyn hóa diesel sinh hc 12
1.2.6. Tình hình sn xut và s dng diesel sinh hc 13
1.3. Tình hình nghiên cứu ứng dụng diesel sinh học trên động cơ 16
1.3.1. V s dng nhiên liu diesel sinh h 16
1.3.2. Tình hình nghiên cu ng dng diesel sinh hc trên th gii 17
1.3.3. Tình hình nghiên cu ng dng diesel sinh hc ti Vit Nam 21
1.4. Kết luận chƣơng 1 24
CHƢƠNG 2. CƠ SỞ LÝ THUYẾT TÍNH TOÁN CÁC CHỈ TIÊU KINH TẾ NĂNG LƢỢNG
VÀ PHÁT THẢI CỦA ĐỘNG CƠ KHI SỬ DỤNG NHIÊN LIỆU DIESEL SINH HỌC 26
2.1. Lý thuyết về quá trình phun nhiên liệu và sự hình thành tia phun nhiên liệu khi sử dụng nhiên
liệu diesel sinh học 26
2.1.1. Lý thuyt v quá trình phun nhiên li 26
2.1.2. So sánh cu trúc tia phun khi s dng nhiên liu diesel sinh hc 31
2.2. Quá trình hình thành hỗn hợp và cháy trong động cơ diesel 33
2.2.1. Khái nin 33
2.2.2. lý hóa ca quá trình cháy 33
2.2.3. Din bin quá trình cháy c d vòi phun ki 35
2.2.4. Quy lut phun nhiên litrang b h thng nhiên liu commonrail 36
2.3. So sánh sự hình thành và cháy của nhiên liệu diesel và diesel sinh học 37
iv
2.4. Cơ chế hình thành và cơ sở tính toán phát thải động cơ diesel 38
2.4.1. Phát thi NOx 38
2.4.2. Phát thi b hóng 40
2.4.3. Phát thi HC 43
2.4.4. Phát thi CO 45
2.5. Cơ sở lý thuyết mô phỏng trên phần mềm AVL-Boost 46
2.5.1. ng hc th nht 46
2.5.2. Mô hình cháy AVL-MCC 47
2.5.3. Truyn nhit 51
2.6. Kết luận chƣơng 2 53
CHƢƠNG 3. TÍNH TOÁN MÔ PHỎNG ĐỘNG CƠ KHI SỬ DỤNG NHIÊN LIỆU DIESEL
SINH HọC 55
3.1. Mục đích, đối tƣợng và phạm vi mô phỏng 55
3.2. Xây dựng mô hình mô phỏng động cơ 55
3.2.1. Xây dng mô hình 55
3.2.2. Các thông s nhu khin mô hình 56
3.2.3. Ch mô phng 57
3.3. Kết quả tính toán mô phỏng 59
3.3.1. chính xác ca mô hình 59
3.3.2. c tính ca quá trình cháy 60
3.3.3. ng ca t l pha trn diesel sinh hc 61
3.3.4. ng ca góc phun sm 67
3.3.5. ng ca áp sut phun 71
3.4. Kết luận chƣơng 3 76
CHƢƠNG 4. NGHIÊN CỨU THỰC NGHIỆM 77
4.1. Mục đích thử nghiệm 77
4.2. Đối tƣợng và nhiên liệu thử nghiệm 77
4.2.1. ng th nghim 77
4.2.2. Nhiên liu th nghim 78
4.3. Quy trình và phạm vi thử nghiệm 78
4.4. Sơ đồ bố trí thử nghiệm và các trang thiết bị chính 80
4.4.1. b trí th nghim 80
4.4.2. Trang thit b th nghim 82
4.5. Kết quả thử nghiệm và thảo luận 84
4.5.1. Quan sát hình nh tia phun 84
4.5.2. ng ca t l pha trn diesel sinh hc 86
4.5.3. ng ca góc phun sm 92
4.5.4. ng ca áp sut phun 96
4.5.5. ng ca diesel sinh hc t mt s ngun khác nhau 100
4.6. So sánh kết quả giữa mô phỏng và thực nghiệm 102
4.6.1. Công sut và sut tiêu hao nhiên liu 103
4.6.2. Phát thi 104
4.7. Kết luận chƣơng 4 106
v
KẾT LUẬN CHUNG 107
PHƢƠNG HƢỚNG PHÁT TRIỂN ĐỀ TÀI 108
TÀI LIỆU THAM KHẢO 109
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ CỦA LUẬN ÁN 113
PHỤ LỤC 114
vi
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT
Ký hiệu
Diễn giải
Đơn vị
NLSH
-
ECU
Electronic Control Unit
-
CO
Mônôxit cácbon
-
HC
-
NO
x
-
CO
2
Cácbonníc
-
PM
-
TCVN
-
SAE
-
ASTM
-
A/F
-
CEBII
-
Ne
kW
g
e
g/kW.h
B0
-
B5
5% và 95% Diesel
-
B10
10% và 90% Diesel
-
B20
20% và 80% Diesel
-
B30
30% và 70% Diesel
-
B50
50% và 50% Diesel
B100
-
FFA
-
NCS
-
FAME
Fatty acid methyl
-
TBA
Tertiary butyl alcohol
-
MTBE
Methyl tertiary butyl ether
-
ETBE
Ethyl tertiary butyl ether
-
TAME
tertiary amyl methyl ether
-
DME
Dimetyl ether
-
DMC
Dimetyl cacbonate
-
HFRR
High-frequency receiprocating rig
-
vii
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
6
8
9
- 10
11
u diesel B5 11
17
19
38
NOx 40
53
-5402 55
Các phn t xây d-5402 56
AVL-5402 56
57
. 57
58
7. 60
8. 61
9. 62
10. 63
11. 63
ng 3.12. i CO 64
13. 64
4. 65
5. u 65
6. 66
7 67
8 68
19 68
20 69
21 70
22 71
23 72
viii
4 73
5. Phát 74
6 75
4.1. 78
4.2. 79
4.3. 80
4.4. 85
4.5. 86
4.6. 88
88
90
90
91
91
93
97
4. 103
5. 104
ix
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ VÀ ĐỒ THỊ
12
13
14
14
Hình 1.5. a Diesel, B5, B20, B70 và B100 18
Hình 1.6. 19
Hình 1.7. B5, B20, B70 và B100 20
Hình 1.8. 21
Hình 1.9.
22
Hình 1.10. 23
Hình 2.1. phá v tia phun 26
Hình 2.2. S mô t c ch phá v tia phun 27
Hình 2.3. S phân rã ca mt tia phun diesel hình nón 28
Hình 2.4. 32
Hình 2.5. 36
37
38
Hình 2.8. 39
Hình 3.1. -5402 56
Hình 3.2.
B0, B10, B20 và B30 59
Hình 3.3.
59
Hình 3.4. 60
Hình 3.5. 61
Hình 3.6.
62
Hình 3.7. 66
Hình 3.8 68
69
Hình 3.10. Phát 70
71
73
74
x
75
76
Hình 4.1. 77
Hình 4.2. 78
Hình 4.3. 81
Hình 4.4. . 82
Hình 4.5. Hình . 84
Hình 4.6. 85
Hình 4.7. Góc nón tia phun () 85
Hình 4.8. 87
Hình 4.9. 1400(vg/ph)
87
Hình 4.10.
89
92
Hình 4.12. 92
Hình 4.13. 92
. 93
Hình 4.15. 94
Hình 4.16. 94
Hình 4.17. 95
Hình 4.18. . 95
Hình 4.19. 96
Hình 4.20. 97
Hình 4.21. 98
Hình 4.22. 99
Hình 4.23. 99
Hình 4.24. 100
Hình 4.25. 100
Hình 4.26. 101
Hình 4.27. 101
Hình 4.28. 102
Hình 4.29. 102
Hình 4.30. 104
Hình 4.31. 104
Hình 4.32. 105
xi
Hình 4.33. So sánh phá 105
Hình 4.34. 105
1
MỞ ĐẦU
i. Lý do chọn đề tài
Ngày nay, do d
n
An ninh ,
trong vòng
40
phát
các
á
ít
.
, m
,
Trong lnh vc Nông - Lâm - (xe ti và xe khách) Ving
c s dng rt ph bin. n tháng 10/2011 c c có gn 500.000 máy kéo
các loi s dng trong nông nghip, vi tng công sut trên 5 triu mã lc (CV); 580.000
máy tup lúa; 17.992 máy gt lúa các lon cu, s ng tàu cá Vit
n 128.000 chic vi tng công sut trên 6.784.000 cv (bình quân 53 cv/chic).
Ngoài ra, tàu giao thông vn tng sông, dch v du l ng rt ln.
y, nu dùng nhiên liu sinh hc làm nhiên liu thay th diesel, nht là
nhiên liu sinh hc sn xut ti Vit Nam s tit kic mng ngoi t ln
cho quc gia và hn ch ô nhing.
2
, do chúng
,
x
Mdiesel sinh
,
diesel
Nam tính -
ii. Mục đích của đề tài
(B10), 20%
(B20) và 30% (B30).
-
-
;
- ; quá
trìn;
-
iii. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu của đề tài
- Rail là
. V
l
3
Theo
B0, B10, B20 và B30.
iv. Phƣơng pháp nghiên cứu
l
. sau:
- Nghiên cu lý thuyt da trên vic xây dng mô hình và tính toán mô phng
các ch tiêu kinh tng và phát thi c dng diesel sinh
hc.
- Th nghii chh phun và s phát trin tia phun nhiên
liu bng k thut chp hình nh tia phun. Phân tích hình nh da trên kích
c, hình dng tia phun ca các nhiên liu th nghim. Kt qu nghiên cu có
n cáo v s u chnh cn thii vi h
thng nhiên liu khi s dng nhiên liu diesel sinh hc.
- Các th nghic cc tin hành
trong phòng thí nghi Kt qu phân tích da trên các
ch tiêu v công sut, sut tiêu hao nhiên liu và phát thi c
- S dng k thut trong xylanh t ng
ca nhiên liu diesel sinh hc c tính cháy c
v. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn
Ý nghĩa khoa học
x
B1
B30
Ý nghĩa thực tiễn
. các diesel
4
ng nhm
-
.
vi. Bố cục luận án
k
4.
.
5
CHƢƠNG 1. TỔNG QUAN
1.1. Tổng quan về nhiên liệu sinh học
1.1.1. Giới thiệu chung về nhiên liệu sinh học
1.1.1.1. Khái quát chung
(NLSH)
(ethanol - blended fuels), dimetyl ether
NLSH dù
-
bio-metanol, bio-ethanol, bio-
bio-eth
c v.v
hóa este
(transesterification).
-
4
là CH
4
(50-60%) và CO
2
2
, O
2
, H
2
-40ºC.
1.1.1.2. Các thế hệ nhiên liệu sinh học
6
1.1.1.3. Ưu nhược điểm của nhiên liệu sinh học
Ưu điểm
NLSH có
- :
kính và ít gây
- :
NLSH
NLSH qua các tí
Nhiên liệu dầu mỏ
Nhiên liệu sinh học
Có 11% oxy
NLSH
2
, CO, CO
2
Nhược điểm
VNLSH
NLSH
NLSH
7
1.1.2. Các loại nhiên liệu sinh học và phương pháp tổng hợp
NLSH ,
chính
1.1.2.1. Cồn
.
( )
octan 102.
hanol).
Ethanol
2
H
5
1.1.2.2. Dầu thực vật
xêtan cao
nên
1.1.2.3. Metyl ester
.
1.1.2.4. Hợp chất chứa Oxy
1.1.2.5. Dimetyl ether (DME)
0
C).
h
3
CH
3
OCH
3
+ H
2
xêxê
8
1.1.2.6. Dimetyl cacbonate (DMC)
và O
2
2CH
3
OH + CO + 1/2O
2
= CH
3
OCOO-CH
3
+ H
2
O
1.1.2.7. Hydrogen
hydro
1.2. Nhiên liệu diesel sinh học và sử dụng nhiên liệu diesel sinh
học trên động cơ diesel
1.2.1. Khái niệm
t
este mono-
1.2.2. So sánh tính chất diesel sinh học và diesel khoáng
có các so diesel. Tuy
nhiên, các
và diesel khoáng[1]
Các chỉ tiêu
Diesel sinh học
Diesel
g/cm
3
0,87÷0,89
0,81÷0,89
0
C, mm
2
/s
3,7÷5,8
1,9÷4,1
xêtan
40÷80
40÷55
40.000
45.000
0,0÷0,002
0,05
0
C
-11÷16
-
60÷135
8,6
9
1.2.3. Các tiêu chuẩn đánh giá chất lượng của diesel sinh học
(b
Chỉ tiêu
EN 590
EN 14214
ASTM
D6751
0
C, kg/m
3
820-845
860-900
-
0
C, mm
2
/s
2,0-4,5
3,5-5,0
1,9-6,0
0
55
120
130
50
10
15
51
51
45
200
500
500
-
96,5
-
-
0,2
-
-
0,8
-
-
0,2
-
-
0,2
-
-
0,02
0,02
-
0,25
0,24
(B100) vào
t
10
-07 cho diesel
Tên chỉ tiêu
Mức
Phƣơng pháp thử
min
96,5
EN 14103
3
860 - 900
TCVN 6594 (ASTM D 1298)
o
C
min
130,0
TCVN 2693 (ASTM D 93)
max
0,050
ASTM D 2709
o
C, mm
2
/s
1,9 6,0
TCVN 3171 (ASTM D 445)
max
0,020
TCVN 2689 (ASTM D 874)
max
500
ASTM D 5453 / TCVN 6701
N
o
1
TCVN 2694 (ASTM D 130)
min
47
TCVN 7630 (ASTM D 613)
o
C
Báo cáo
ASTM D 2500
max
0,050
ASTM D 4530
max
0,50
TCVN 6325 (ASTM D 664)
max
120
EN 14111/ TCVN 6122
o
C, h
min
6
ASTM D 2274 / EN 14112
max
0,020
ASTM D 6584
max
0,240
ASTM D 6584
max
0,001
ASTM D 4951
o
C
max
360
ASTM D 1160
Na và K, mg/kg
max
5,0
EN 14108, EN 14109
không có
Ngoài
20/2009/TT-
phù
11
ng 1.5. diesel và diesel B5 [10]
Tên chỉ tiêu
Mức
Phƣơng pháp thử
-
-
1)
500
2500
TCVN 6701 (ASTM D 2622)
5453)
-
-
2)
46
46
TCVN 7630 (ASTM D 613)
TCVN 3180 (ASTM D 4737)
3)
,
0
C,
360
TCVN 2698 (ASTM D 86)
0
C
3)
, kg/m
3
820 - 860
TCVN 6594 (ASTM D 1298)
0
C
3)
, mm
2
/s
2 4,5
TCVN 3171 (ASTM D 445)
CHÚ THÍCH:
1)
2)
3)
Tên chỉ tiêu
Mức
Phƣơng pháp thử
4 - 5
TCVN 8147 (EN 14078)
25
TCVN 8146 (ASTM D 2274)
200
TCVN 3182 (ASTM D 6304)
1.2.4. Nguồn nguyên liệu sản xuất diesel sinh học
1.2.4.1. Dầu thực vật
, ,
, bong, , , , , , ,
, ,
12
x
, NO
x
, HC,
diesel
1.2.4.2. Mỡ động vật
.
1.2.4.3. Dầu phế thải
qua gia
1.2.4.4. Tảo
2
.
1.2.5. Công nghệ chuyển hóa diesel sinh học
…
r
phn ng este hóa chéo du thc vt vi methanol
13
r hóa,
r
65
0
C).
1.2.6. Tình hình sản xuất và sử dụng diesel sinh học
1.2.6.1. Tình hình sản xuất và sử dụng diesel sinh học trên thế giới
r
Áo. N
diesel sinh h [17].
8 11).
14
Vào .000
nành và [17].
Hình 1.3 Sng diesel sinh hc châu Âu t 8 n 2011 [18]
.
.
[17].
diesel
[17].
Nói chung,
h
t
130 (m
3
Hình 1
[18].