1
ĐẶT VẤN ĐỀ
. T
(01/4/2012)
7,2% 9,9%
1 [4].
].
[20
V
b
n
ng
2
c khu v
.
ch
n
,
“Nghiên cứu nhu cầu, đáp ứng dịch vụ chăm sóc sức khỏe người cao tuổi
và thử nghiệm mô hình can thiệp cộng đồng tại huyện Đông Anh, Hà Nội”.
MỤC TIÊU ĐỀ TÀI:
,
2. gi hi qu
3
CHƢƠNG 1
TỔNG QUAN
1.1. NHU CẦU SỬ DỤNG VÀ KHẢ NĂNG ĐÁP ỨNG DỊCH VỤ
CHĂM SÓC SỨC KHỎE NGƢỜI CAO TUỔI
1.1.1. Khái niệm ngƣời cao tuổi
Trong Bách khoa quốc tế về xã hội học (International
encyclopedia of sociology) Người cao tuổi và sự quan tâm của các tổ
chức xã hội
42]:
+ 65
]:
+ 60 - - 90: n; > 90: n
2 trong Luật Người cao tuổi
(11/2009)
[48]
,
1.1.2. Ngƣời cao tuổi trên thế giới và ở Việt Nam
1.1.2.1. Già hóa dân số
].
4
--
1989) 14% (2025) [4].
,3 37,
[4].
,
l
1.1.2.2. Người cao tuổi trên thế giới
,
5
74].
.1
() (B[20].
Bảng 1.1. Số lƣợng và tỷ lệ ngƣời cao tuổi trên thế giới (1950-2050)
Đơn vị: triệu người
Chỉ tiêu
1950
1975
2000
2025
2050
2500
3900
6080
8000
9150
214
350
590
1120
2000
8,6
9,1
9,7
14,0
23,0
95
166
230
315
400
119
180
360
805
1600
Nguồn: Liên Hợp Quốc. World Population Prospects. The 2011 Revision
-
[20], [45]
[20].
10
6
42
1.1.2.3. Người cao tuổi Việt Nam
già ở nhóm già nhất
n
1979 - -69)
-
GSO (2010) cho giai
-
[66], [68].
Bảng 1.2. Dân số Việt Nam “già ở nhóm già nhất”
Nhóm tuổi
(% tổng
dân số)
1979
1989
1999
2009
2019
2029
2039
2049
60-64
2,28
2,40
2,31
2,26
4,29
5,28
5,80
7,04
65-69
1,90
1,90
2,20
1,81
2,78
4,56
5,21
6,14
70-74
1,34
1,40
1,58
1,65
1,67
3,36
4,30
4,89
75-79
0,90
0,80
1,09
1,40
1,16
1,91
3,28
3,87
80+
0,54
0,70
0,93
1,47
1,48
1,55
2,78
4,16
Nguồn: Tổng điều tra dân số 1989, 1999 và 2009 và dự báo dân số của GSO (2010)
7
già hóagià
[20], [68].
,
72,9g 16 -
[20].
- cao tu
1.3) [68].
8
Bảng 1.3. Phân bố dân số cao tuổi theo khu vực và vùng
1992/93
1997/98
2002
2004
2006
2008
Vùng
23,95
23,78
25,35
25,78
25,64
25,41
13,11
13,73
10,89
10,46
10,03
10,39
1,83
1,73
2,13
1,93
1,71
1,43
13,00
14,48
13,87
12,59
12,92
15,2
Nam
10,89
8,68
9,79
9,93
9,62
8,64
2,03
1,85
4,01
3,4
3,82
3,07
13,61
15,56
14,0
15,37
15,63
14,92
21,52
20,20
19,94
20,55
20,63
20,95
Khu vực
77,73
76,06
76,83
73,33
72,30
72,49
22,27
23,94
23,17
26,67
27,70
27,51
Nguồn: Điều tra mức sống dân cư (hộ gia đình) - 2008
1.1.3. Các bệnh thường gặp ở người cao tuổi
NCT
bệnh tật kép NCT
NCT
9
[95].
* Nghiên cứu trên thế giới
Alzheimer)
)
[87], [96]
78].
.
Lai S.W .
rol,
]. N
10
* Nghiên cứu ở Việt Nam
[36], [53]
33,0
g ) [66].
11
Bảng 1.5. Tỷ lệ khuyết tật ở ngƣời cao tuổi
Các khuyết tật
Không
khó khăn
Khó khăn
Rất
khó khăn
Không
thể
Nhìn (% theo độ tuổi)
60-69
80,5
17,9
1,3
0,3
70-79
65,2
30,5
3,7
0,7
80+
45,3
41,6
10,9
2,3
Nghe (% theo độ tuổi)
60-69
89,6
9,1
1,1
0,2
70-79
74,4
21,8
3,4
0,5
80+
49,6
37,1
11,5
1,8
Ghi nhớ (% theo độ tuổi)
60-69
89,0
9,7
1,1
0,3
70-79
74,7
21,5
3,1
0,7
80+
51,2
35,4
10,8
2,5
Nguồn: Tổng Điều tra Dân số và Nhà ở năm 2009
s (2010) [31
c :
) [53].
Bảng 1.6. Tỷ lệ một số bệnh tâm thần thƣờng gặp của ngƣời cao tuổi
Nhóm tuổi
60 - 74
>= 75
Sa sút tâm thần
n (%)
24/617
(3,9%)
12/123
(9,8%)
Trầm cảm
n (%)
7/846
(0,8%)
7/309
(2,3%)
Nguồn: Phạm Thắng và Đỗ Thị Khánh Hỷ (2009)
12
1.1.4. Nhu cầu chăm sóc sức khỏe ngƣời cao tuổi
CSSK
41].
CSSK
[23
13
-
[45].
Bảng 1.4. Số lần khám chữa bệnh trong vòng 12 tháng qua của ngƣời cao tuổi
Số lần điều trị
trong 12 tháng
Khu vực
Chung
Thành thị
Nông thôn
Tần số
%
Tần số
%
Tần số
%
71
37,4%
62
23,8%
133
29,6%
51
26,8%
78
30,0%
129
28,7%
30
15,8%
41
15,8%
71
15,8%
11
5,8%
31
11,9%
42
9,3%
27
14,2%
48
18,5%
75
16,7%
Tổng số
190
100,0%
260
100,0%
450
100,0%
14
g
.
1.1.5. Tiếp cận dịch vụ khám chữa bệnh của ngƣời cao tuổi
1.1.5.1. Khái niệm về tiếp cận
CSSKo
DVYT
[2].
15
- Không gian
KCB cho
[11], [14].
- Khoảng cách và thời gian
[24]
- Chi phí
-
]
ch b.
- Sự sẵn có và chất lượng dịch vụ
16
- Văn hóa xã hội
.
n ta a
- Yếu tố con người
[85
4].
17
.
1.1.5.2. Tiếp cận dịch vụ y tế của người cao tuổi
], [94], [97].
.
b
v c
ch
18
68].
(2000-200
].
65
1.1.6. Sử dụng dịch vụ chăm sóc sức khỏe ở ngƣời cao tuổi
1.1.6.1. Khái niệm sử dụng dịch vụ chăm sóc sức khỏe người cao tuổi
, [26].
- Kinh tế
KCBNCT
-
19
].
- Người sử dụng dịch vụ
].
- Người cung cấp dịch vụ
1.1.6.2. Tình hình sử dụng dịch vụ chăm sóc sức khỏe ở người cao tuổi
c
20
(35,8%) (28,6%) [27].
KSK
-12% [28]
() [9].
(2006) ch
].
21
-].
1.1.7. Khả năng đáp ứng dịch vụ chăm sóc sức khoẻ ngƣời cao tuổi của
trạm y tế
); tt
); c
22
Ứng dụng các kỹ thuật thích hợp có thể phổ cập ở các
tuyến tỉnh, huyện, xã để nâng cao chất lượng khám chữa bệnh. Tăng cường
chăm sóc sức khoẻ tại cộng đồng và tại gia đình" [11], "Đổi mới công tác y
tế để đáp ứng tốt CSSK nhân dân", "Cung ứng thuốc thiết yếu cho đối tượng
chính sách, người nghèo"
Nhà nước và
nhân dân cùng làm
].
* Về nhân lực:
NCT
].
2006 (65,1%).
[17], [18]
23
.
* Cơ sở vật chất, trang thiết bị, thuốc:
(65,5%) [39
8].
* Cơ chế, chính sách:
-
,
-- 2020.
-
cần phải xác định việc củng cố, hoàn thiện và nâng cao chất lượng
y tế cơ sở là điều kiện cần thiết để phòng bệnh, nâng cao sức khỏe, khám, chữa
bệnh; góp phần ổn định và phát triển kinh tế - xã hội bền vững, bảo đảm công
bằng xã hội; hoàn thiện chức năng, nhiệm vụ, mô hình tổ chức, cơ chế quản lý y
tế cơ sở. Bổ sung, điều chỉnh, ban hành các chính sách phù hợp với tình hình và
yêu cầu mới đảm bảo ổn định, phát huy hiệu quả nguồn lực; đẩy mạnh xã hội
hóa, khuyến khích các tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động bảo vệ, chăm sóc,
nâng cao sức khỏe nhân dân tại cộng đồng; tăng cường đầu tư có hiệu quả ngân
24
sách nhà nước, cả Trung ương và địa phương cho hoạt động y tế cơ sở, huy
động sự hỗ trợ về tài chính của các tổ chức, cá nhân trong nước và quốc tế để
phát triển y tế cơ sở…”
CSSK NCT
1.2. MÔ HÌNH CHĂM SÓC SỨC KHOẺ NGƢỜI CAO TUỔI
1.2.1. Chính sách chăm sóc ngƣời cao tuổi trên thế giới và Việt Nam
1.2.1.1. Chính sách chăm sóc người cao tuổi trên thế giới
vNCT
NCT
-2001.
25
)
(Chương trình hành động
23].
1.2.1.2. Chính sách chăm sóc người cao tuổi ở Việt Nam
Hi nay, xu h gi ho dn s ang l m th th khng nh
v to nhn lo trong th k XXI. l v ch cho
m s l ln trong c [73], [98].