c bm s a nhi
ti tng hoi tham gia t tng
trong lut t t Vit Nam Nhng
v c tin
Trn Thu Hnh
Khoa Luti hc Qui
Lu : 62 38 40 01
Ngi hng dn : PGS.TS. Nguyn NgTS. Phm M
o v: 2014
168 tr .
Abstract. o trong khoa hc lut t t Vit Nam
u m thng b nhng v c tin v
c bm s a nhi ti tng hoi tham gia t
tng trong lut t t c ta c mt lut hc. Lu
c bm s i ti
ti tham gia t tc bit quan trng trong vic gii quyt v
lt ti phm; Do tm
quan trng ca s t t t t ch
c t c bm s a nhi ti
ti tham gia t tng; Bn cht cc bm s ong t tng
bm cho s
gii quyt v ; c trc bo
m s i ti tng hoi tham gia t tng Vit Nam nhng
Lu ng gii
th u qu th n hin nay,
u c
Keywords. t Vit Nam; Lu
Content.
1. Giới thiệu về công trình nghiên cứu
Lu “Nguyên tắc bảo đảm sự vô tư của những người tiến hành tố
tụng hoặc người tham gia tố tụng trong Luật tố tụng hình sự Việt Nam – Những vấn đề
lý luận và thực tiễn” do t thc hin di b
luc tiu qu hot
ng gii quyt v th i mi
ng ti minh bng khi tiTTHSp
vi tinh thn hi nhp quc t nhiu v c tit ra. Bm
s a i i t trong nh tn ca
t nn tng cho vic gii quyt v c
u.
ng ti m c ti cho vic
u qu thc
t ng vi kt cu bn n m u,
ph lu tham kho.
Kt qu u ca lu ng b n khoa hc
u cho viu, hc tp o lu
ng, tht TTHS c
m quyn, nhi quyt v
.
2. Tính cấp thiết của đề tài luận án
a. Ma TTHS i quyp th
lt ti phm. Thc hin m
c ht c tht TTHS vn
quan THTT, i THTT
c bm s a i THTT i TGTT trong
TTHS gi v c bm s
t nn tng trong vic gii quyt v k
ng th m quy i, b m
o dng, cng c nim tin ci vi nc gia.
S a i THTT i TGTT t trong nhu kin quan
tr t quy v c gii quy
lt ti phm. Thc t cho thy nh
mang li ph thuc ch y a i THTT, do ch
ca nhi mn th nht ca v
bnh h i; m
c, khu phc. S a i THTT ,
ng khi quyt v ,
vic thm quyn. Do
, bm s a i THTT i TGTT t trong nhng
n ca TTHS ca tuyi t ch
quc t.
Luch bm s a i THTT
i TGTT n: H thnu t thc
kic thc tc bo m s a i
THTT i TGTT. B lut TTHS nh nh cho rng
i THTT s ng
n s a i THTT, i
n thii quyt v
u 60, 61 B lut TTHS 2003 nh nh,
thm quyn, th ti i THTTn dch, nnh nhm
bo m s a h i quyt v i THTTi
ng thi b h, b
s n l n v i din h
a nhc ca b can, b i THTT
gia v
dch trong v t trong nhng
i THTT ca v c gi nhia i THTT trong
t v u mTHTT vc
THTT vc Thc l
cho rng i THTT
m v. Nh i THTTch,
i quan h gt thit hong,
ti i TGTT tro i THTT,
nh phi t chi THTT hoc buc phi nu h
chi. t chi hoi i THTT, i TGTT
B lut TTHS 2003 nh thm quyn, th ti i THTT, i
TGTT trong tng hp c th n t tng thi,
u t bc th
tc bm s a i THTT i TGTT.
c t u tra, truy t , i
THTT ng biu hing
gi, i THTT vi b can, b ng i TGTT
i din v sc mnh ca quyn l
lut, mi b m tng sc mu
kiy. Thc t n "v u tra, bt,
giam gi, truy tt x" [3], quya b can, b i
TGTT b t XHCN
tr an ca
THTT i THTT.
ch bm s a i THTTnh
nh trong B lut TTHS 2003 ng di
quan THTT quyt s 03/2004/NQ- 02/10/2004 ca H ng
thi cang dt s nh trong Phn
th nh nh chung ca B lut TTHS 2003; ch s
05/2005/TTLT-VKSNDTC-BCA- quan h phi hp gi
n kic thc hin mt s qnh ca B lut TTHS
2003 ng dc th nh ca B lut TTHS v
tc t chi hoc buc phi quyi i THTT
dnh bo m s a i THTT
dn gii quyt v
a i THTTch, ngnh chng ca nhiu
yu t nh vic i vi
h c a kh n s THTT
h nh c tht TTHS
cho via s a i THTT
nhp vi thc ting ti phc truyn
thng Vi n to mt th tc cht ch n, thun tin
cho vii i THTTnh bng vi cho h
t h t chi THTT lunh, m quyn ch quyt
i khi nh nguyn. S ch ng t chi TGTT ca
i THTTng h hin s hiu
bit c trong ng thi
tc t t ng c .
Nh bm s a i THTT,
dc l nhng hn ch,
khim khuyt cn nhm bo m s
gii quyt v ng ma chic c
dng nch, vng mo v ng
c hii, phc v ng s t quc Vit Nam XHCN" [3].
c. i THTT u tra, Vin ki
quynh trong vic gii quyt v bn gi
v, trt t i, tng nh cho s
trin kinh t, hi nhp quc t ng thi bo v a
i gian ngn, B quyt v c
quyt 08-NQ/TW mt s nhim v trng
i gian t quyt s 49-NQ/
02/06/ chi c c nh
ng cho vic ci mi t chng c
vi mng nch,
vng m o v ng
c tin h u qu u l y,
n c khoa h trin khai, thc hin chic ci
tc bm s a i THTT
i TGTT t sc cn thic bit trong thm si B lut TTHS.
d. S a i THTT i TGTT t y
quyi ca n, minh bch. a i
THTT i TGTT c ch bng nhng qui phm ca Lut TTHS,
mt quan tr thuu yu t ng yu t bm
s a i THTT i TGTT thuc v m
vm chc, t chc, ch . y, c
cu l ng cu t ng n s a i THTT
i TGTT ng kin ngh p v n, th
lut bm s a i THTT i TGTT i quyt v
p phn thc hin chic c
i quyt v c hc t nh
n hin nay. Vic h c t trong TTHS mt mt phi k tha
truyn thng Vit Nam, gi vo v ch quyn qung thi phi ch
c hi nhp quc t t trong nhng quan trng c
ngh quyn c . Tip tc quc t
c hin tc quc t ng phi hp chung trong hot
u tranh chng ti phu t quc t nh nhng quc
t Nam sinh sng, hc tm v quan trng
ca cy, vihn s
p v t quc t n ph
u.
T nh thc bm s a
i THTT i TGTT rt c n, t
n s th hin ct TTHS
c tin thc thi t m thc
thi "Nguyên tắc bảo đảm sự vô tư của những người
tiến hành tố tụng hoặc người tham gia tố tụng trong Luật tố tụng hình sự Việt
Nam- Những vấn đề lý luận và thực tiễn" u c mt lu
Tit hp thit c v c tin c ta hin
nay.
3. Mục đích của luận án
- Kho cc v c
bm s TTHS i bt
t tri cc thuy lum khoa hc v
nc b m s a i THTT i TGTT trong h th
n ca Lut TTHS ng
i quyt v ;
- c bm s a i THTT
i TGTT trong Lut TTHS Vit Nam nhLut TTHS hi
ch ra nhm mn ch ca h thng qui pht v c
- thc bm s a
i THTT i TGTT trong TTHS; ng thi ch
- c trng thc thi c bm s a nhng i
THTT i TGTT trong Lut TTHS Vi a thc
tr
- t v c bm s a
i THTT i TGTT u qu thc thi c
i quyt v ;
4. Đối tượng, phạm vi nghiên cứu của luận án
- c v c bm s i
THTT i TGTT trong TTHS;
- c bm s i THTT i TGTT trong TTHS
mt s gii.
- Lch s n cc bm s a nhi THTT
hoi TGTT trong TTHS Vit Nam, nh t
- t TTHS Vit Nam hi c bm s a
nhi THTT hoi TGTT trong TTHS.
- Thc trng thc thi c bm s a nhi THTT hoc
i TGTT trong TTHS Vit Nam nhng 10 t 2004 n
2013).
5. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của luận án:
- Kt qu u ca lu n b n n khoa hc
TTHS cho vic ci
c ta;
- Kt qu u ca lu u, ging d
hc tp t o Lut;
- Kt qu cu ca lu u tham khp
Vit Nam.
TI LIU THAM KHO
Tiếng Việt
1. B , Ban chng Cng sn Vit Nam (2002), Nghị
quyết 08/NQ-TW ngày 02/01/2002, Một số nhiệm vụ trọng tâm công tác tư pháp
trong thời gian tớii.
2. B , Ban chng Cng sn Vit Nam (2005), Nghị
quyết 48/NQ-TW, Chiến lược xây dựng và hoàn thiện hệ thống pháp luật Việt
Nam đến năm 2010, định hướng đến năm 2020, i.
3. B , Ban chng Cng sn Vit Nam (2005), Nghị
quyết 49/NQ-TW, Chiến lược cải cách tư pháp đến năm 2020, i.
4. B Báo cáo số 553/BC.BCA-V19 ngày 7/11/2012 của Bộ Công
an về tổng kết 8 năm thi hành Bộ luật TTHS 2003i.
5. B Quốc triều hình luật, những giá trị lịch sử và đương đại góp
phần xây dựng nhà nước pháp quyền ở Việt Nam, Vi
xut b
6. Bc vi i.
7. c tranh tng trong h thn ca
lut t tTạp chí luật học s 6, tr. 15-21
8. n Ngng ch Cải cách tư pháp ở Việt
Nam trong giai đoạn xây dựng Nhà nước Pháp quyềni hc Quc Gia
i.
9. ng v n v ch c ca lut
t tTạp chí Kiểm sát, s 5, tr. 13-18; s 6, tr. 18-20; s 7, tr. 11-15.
10. m (2009), Hệ thống tư pháp hình sự trong giai đoạn xây dựng nhà
nước pháp quyềni hc Qui.
11. Nguyn Ng Giáo trình luật tố tụng hình sự Việt Nam,
i hc Qui.
12. Nguyn Ngu qu hong c tng
khi gii quyt v u ki n
Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội (chuyên san Kinh tế -
Luật), 18 (2), tr. 12-21.
13. Nguyn Ng tng tranh t ct
u kiTạp chí Nhà nước và pháp
luật, tp 187 (11), tr. 53-60.
14. Nguyn Ng Bo v quy i b t t tng
s Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội (chuyên san Kinh tế -
Luật), tp 23 (s 2), tr. 64-80.
15. Nguyn Ngm bo s i ti ti
nh trong t tTạp chí Nhà nước và Pháp
luật, tp 244 (8), tr. 53-57.
16. Nguyn Ngn trong lut t t -
Nh xut s Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội
(chuyên san Kinh tế - Luật), tp 24 (4), tr. 239-253.
17. Ch t Vi Cc lnh s 13/SL ban
,
/>temID=731.
18. Nguy Tòa án Việt Nam trong bối cảnh xây dựng
nhà nước pháp quyền, i hc Qui.
19. m (1996), Tinh thần pháp luật, NXB i.
20. Trn Thu Hnh (2013), Nguyên tắc bảo đảm sự vô tư của những người tiến hành
tố tụng và người tham gia tố tụng trong luật tố tụng hình sự Việt Nam,
u khoa hi hc qui.
21. Phm Hng Hi mi t chng ca h th
thc hin ch u c
Tạp chí Nhà nước và Pháp luật, (3) tr. 24-32,
22. t lut l i.
23. Mai Thanh Hii thi thm trong t t
Tạp chí Luật học tp 98 (7), tr. 17-24.
24. H ng Th i cao (2004), Ngh quyt s
03/2004/NQ-hướng dẫn thi hành một số quy định trong
phần chung của Bộ luật tố tụng hình sự năm 2003, Qu
Ni.
25. H ng Th i cao (2004), Ngh quyt s
04/2004/NQ-hướng dẫn thi hành một số quy định trong
phần thứ ba “Xét xử sơ thẩm” trong Bộ luật tố tụng hình sự 2003
Quc gii
26. Hiến chương thế giới của
thẩm phán,
27. H Hiến chương châu Âu về quy chế của thẩm phán,
28. n Huy Tit s xut v t cht
ng ca Vin kip tu cTạp chí Kiểm
sát s 9, tr. 42-48.
29. t c tin hot s kin
nghTạp chí Kiểm sát, (9) tr. 49-53.
30. R.KOERING JOULIN (1990)m v c lng theo
quyi, R.S.C.
31. “Lê Thánh Tông 1442- 1479 con người và sự nghiệp”,
i hc Qui.
32. t Nam (2012), Báo cáo số 251/LĐLSVN ngày 29/10/2012
về đánh giá thực trạng bảo đảm quyền bào chữa và quan điểm sửa đổi, bổ sung
Bộ luật TTHS năm 2003.
33. Trn Huy Liu (2007), cn thi m ch o c
Vi, Tạp chí Dân chủ và Pháp luật S v C
i, tr. 5-11.
34. Các nguyên tắc nền tảng về sự độc lập của thẩm phán,
13/12/1985.
35. NguyNguyên tắc suy đoán vô tội trong luật tố tụng hình
sự Việt Nam, Quc gia.
36. t Vi Tố tụng hình sự và vai trò của Viện công tố
trong tố tụng hình sự, Quc gia.
37. n ting Vinng
n hi ng.
38. Nguy tho B lut t t (s
tc tranh tTạp chí Nhà nước và pháp luật tp 185 (9), tr. 3-11.
39. Nguy m ca Ki tc
tranh lun tTạp chí kiểm sát, (9) tr. 18-23.
40. i ti t n ki
Tạp chí Kiểm sát, (6), tr. 21-25.
41. ng h m h
thTạp chí Tòa án nhân dân, (17) tr. 28-33.
42. t s v ci vi Th- Ch to
v Tạp chí Tòa án nhân dân s 14, tr. 26 -29.
43. Quc hi c C t Nam, Hiến pháp các năm 1946, 1959,
1980, 1992 qui.
44. Quc hc Ct Nam (2013), Hiến pháp năm 2013, NXB
quc gia s thi.
45. Quc hc Ct Nam (2003), Bộ luật tố tụng hình sự năm
2003, quc gia, i.
46. Quc hc Ct Nam (2000), Bộ luật tố tụng hình sự năm
1988 (sửa đổi, bổ sung năm 2000), Qui.
47. Quc hc Ct Nam (2002), Luật tổ chức Toà án nhân dân
năm 1992 và năm 2002 Qui.
48. Quc hc Ct Nam (2002), Luật tổ chức Viện kiểm sát
nhân dân năm 1992 và năm 2002 Qui.
49. Quc hc Ct Nam (2012), Luật giám định tư pháp, NXB
Qui.
50.
51. t (2009), Giám định pháp y và điều tra hình sự,
Quc gia.
52. Hu vic thc hin th ti kt hp vi tranh tng ti
Tạp chí Toà án nhân dân, (3) tr. 4-6.
53. Những nguyên tắc cơ bản của Luật tố tụng hình sự Việt
Nam, i hc Lu
54. Nguyn Hu (1994), Hoàng Việt luật lệ
i.
55. Tri Th chng cc ci
Tạp chí Tòa án nhân dân, (23) tr 16-22.
56. u Th (1999), Những vấn đề lý luận về quyền công tố và việc tổ chức thực
hiện quyền công tố ở Việt nam từ năm 1945 đến nay, K y c cp
B, Vin kii cao.
57. quTạp
chí Toà án nhân dân, (1) tr 1-4.
58. ch s 05/2005/TTLT-VKSNDTC-BCA-
về quan hệ phối hợp giữa Cơ quan điều tra và Viện kiểm sát trong việc thực hiện một số
quy định của Bộ luật TTHS 2003,
59. ch 01/2010/TTLT-VKSNDTC-BCA-Thướng dẫn
thi hành các điều của Bộ luật tố tụng hình sự về trả hồ sơ điều tra bổ sung,
60. Trn Quang Tip (2003), Lịch sử Luật tố tụng hình sự Việt Nam,
Quc gia.
61. quc t (2008), Quy tắc thủ tục và chứng cứ của Tòa án hình sự
quốc tế dành cho Rwandan s.
62. i cao (1976), Hệ thống hoá luật lệ về tố tụng hình sự, i.
63. n Ti cao (1995), Các văn bản về hình sự, dân sự, kinh tế và tố
tụng (tp 1, tp 2, ti.
64. i cao, Vin khoa h (2001), Nâng cao chất lượng thủ
tục tố tụng tại phiên toà xét xử vụ án hình sự, Những vấn đề lý luận và thực tiễn,
u khoa hc c.
65. i cao (2012), Báo cáo số 205/TANDTC-KHXX ngày
02/10/2012 về Tổng kết việc thi hành BLTTTHS năm 2003.
66. i cao (2012), Báo cáo số 20/BC-TA ngày 15/8/2012 về việc
chấp hành pháp luật tố tụng hình sự trong công tác điều tra, truy tố và xét xử, từ
01/10/2010 đến 30/4/2012.
67. i cao (2013), Báo cáo số 05/BC-TA ngày 18/1/2013 về tổng kết
công tác năm 2012 và nhiệm vụ trọng tâm công tác năm 2013 của ngành Tòa án
nhân dân
68. i cao (2013), Báo cáo số 39/BC-TA ngày 28/8/2013 của Chánh
án Tòa án nhân dân tối cáo về công tác Tòa án, từ 1/10/2012 đến ngày
31/7/2013.
69. Quy tắc thủ tục và chứng cứ dành cho Rwanda,
n s 14/3/2008.
70. u quyi quyGiới thiệu các
văn kiện quốc tế về quyền con người, Khoa Lui hc qui, NXB
ng i.
71. Những vấn đề lý luận cơ bản về Nhà nước và Pháp luật,
Quc gia.
72. Hệ thống tư pháp và cải cách tư pháp ở Việt Nam
hiện nayi.
73. - , Tạp chí
Nhà nước và Pháp luật, tp 178 (02), tr. 3-6.
74. v c ca hong
Tạp chí Nhà nước và Pháp luật, tp 183 (07), tr. 3-7.
75. n
ca t t Vit NaTạp chí kiểm sa
́
t, (08) tr. 6-9.
76. , (2012),
,
, Tạp chí Kiểm sát, (21) tr. 23-24.
77. ng v Quc hc Ct Nam (2002), Pháp lệnh
Thẩm phán và Hội thẩm Toà án nhân dân Qui.
78. ng v Quc hc Ct Nam (2002), Pháp lệnh
kiểm sát viên Viện kiểm sát nhân dân Qui.
79. ng v Quc hc Ct Nam (2004), Pháp lệnh
tổ chức điều tra hình sự, Quc gia, i.
80. a Quc hi (2012), Báo cáo số 896/BC- UBTP13 ngày 11/10/2012
về Kết quả giám sát việc chấp hành pháp luật tố tụng hình sự trong công tác điều tra,
truy tố, xét xử, từ ngày 01/01/2011 đến ngày 31/7/2012.
81. Vin khoa hc ki Bộ luật tố tụng hình sự Cộng hòa Pháp (bn
di.
82. Vin khoa hc kiBộ luật tố tụng hình sự Cộng hòa liên bang Đức
(bn di.
83. Vin khoa hc ki(2012), Bộ luật tố tụng hình sự Cộng hòa Liên bang Nga
(bn di.
84. Vin khoa hc kiBộ luật tố tụng hình sự Hòa Kỳ, (bn di.
85. Ving VKSNDTC (2011), Báo cáo số 15/BC-VKSTC ngày 06/02/2011 về
công tác của ngành KSND nhiệm kỳ Quốc hội khóa XII (2001-2011).
86. Vin ki i cao (2012), Báo cáo số 46/BC-VKSTC-VP ngày
15/5/2012.
87. Vin ki i cao (2013), Báo cáo số 106/BC-VKSTC ngày
23/8/2013, i.
88. Vin ki i cao (2004), Quy ch tm thi v th n
nh s
89.
(2007), Mối liên hệ của Tòa án hình sự quốc tế với Liên Hợp
quốc, quc t c gia nhp ca Vit Nam,
Ni.
90. th ginh
Tạp chí Toà án nhân dân, (23) tr .7-14.
91. t s v cm nht
ng, hiu qu
Tạp chí Kiểm sát, (3) tr 46-50.
Tiếng Pháp
92. Jacques van Compernolle, Giuseppe Tarzia (2006), L’impartialité du juge et de
l’arbitre: étude de droit comparé, Edition: Bruylant, Bruxelles 2006.
93. Serge GUINCHARD (2006), Independance et impartialite du juge, les principes
de droit fondamental”, L’impartialite du juge et de l’arbitrage, Etude de droit
compare, sous la direction de Jacques van COMPERNOLLE et de Giuseppe
TARZIA, Etablissements Emile Bruylant, SA, Bruxelles.
94. Franklin Kuty (2005), L’impartialité du juge en procedure pénal, de la confiance
décrétée à la confiance justifiée
95. Bruno Perucca (1997), L’impartialité du juge penal, Edition: Jean Francois
RENUCCI, Paris.
96. ), La justice et ses
institutions, Edition: History, Paris - 1002 pages.
Tiếng Anh
97. Brian M. Barry (1995), Justice as impartiality, - Philosophy Oxford.
98. Dmitry Bam (2011), Making Appearances Matter: Recusal and the Appearance
of Bias, Brigham Young University Law Review.
99. Communication N
o
u UN Doc.
GAOR, A/48/40 (Vol. 2).
100. Laure Garriaux, L’impartialite du juge administratif, M-A Frison-
, http://dpa.u-
paris2.fr/IMG/pdf/ExposeDALGimpartJA.pdf
101. Thomas M. Franck - Law (1968), The structure of impartiality, Published under
the auspices of the Center for International Studies, New York University, 344
pages.
102. Ruth Mackenzie, Philippe Sands (2003), International Courts and Tribunals and
the Independence of the International Judge, Harvard International Law Journal,
Vol. 44.
103. Susan Mendus (2002), Impartiality in moral and political phylosophie, - Literary
Criticism, Oxford.
104. Theodor Meron (2005), Judicial Independence and Impartiality in International
Criminal Tribunals, American Journal of International Law, Vol. 99, 2005.
105. Office of the High Commissionner for human rights and Internation Bar
Association (2003), Professionnal training series N
o
9: Human rights in the
administration of justice – A manuel human rights for Judges, Prosecutors and
Lawyers, Communication N
o
263/1987, M. Gonzalez del Rio v. Peru (View
adopted on 28 october 1992), in UN doc. GAOR, A/48/40 (Vol. II), p. 20. United
Nations.
106. Eric A. Posner and Miguel F. P. de Figueiredo (2005), Is the International Court of
Justice Biased?, The Journal of Legal Studies, University of Chicago, Vol.34.
107. Ofer Raban (2003), Modern legal theory and judicial impartiality, Glasshouse Press.
108. Ofer Raban (2004), Judicial Impartiality and the Regulation of Judicial Election
Campaigns, University of Florida Journal of Law & Public Policy, Vol. 15.
109. Shimon Shetreet (2009), The Normative Cycle of Shaping Judicial Independence
in Domestic and International Law: The Mutual Impact of National and
International Jurisprudence and Contemporary Practical and Conceptual
Challenges, Chicago Journal of International Law, Vol. 10, 2009.
110. Erik Voeten (2008), The impartiality of international judges: Evedence from the
European Court of Human Rights, American Political Science Review, Vol. 102,
(N
o
4).
111. Marcel L. J. Wissenburg (1999), Imperfection and impartiality, a liberal theory of
social justice, Political Science, Oxford, 1999, 240 pages.