ng h thm bo cht
ng ng
Tr
Ti hci hc Qui
Luc hc : 62 14 05 01
Ngi hng dn : c Hi
o v: 2013
255tr .
Abstract. Tng thut nhng lun c khoa h
i h
ng () . Kho
,
c trng v
m bo chng trong mt s
(tp trung ch y Viu
xu
m bo ch
t Nam.
m
bo ch
t Nam. Ti nghim mt s y
.
Keywords.Quc; m bo chng; Chc
Content.
1. Lý do chọn đề tài
Trong bi ci nhp kinh t quc t, Vi
ca t ch mi th gii WTO, t cha h
tri ng th ng s cnh tranh gay gt, nh ch ng (CL)
nguc gic gia. Do v giu nhn thc
c (n phi mc.
n thm quan trng c
dc trong ving chi
m, c th ch
n ch o c
to. V i h o:
Cùng với khoa học và công nghệ, giáo dục và đào tạo là quốc sách hàng đầung
vic coi trng c ba mt cc: m r
trin ngui hi IX,
a chic pn kinh t - i
2001-Đưa đất nước ta ra khỏi tình trạng kém phát triển, nâng cao rõ rệt
đời sống vật chất, văn hoá (VH) tinh thần của nhân dân, tạo nền tảng để đến năm
2020 nước ta cơ bản trở thành một nước công nghiệp theo hướng hiện đại hoán
i hi X, mc Vic ngh quy
Nâng cao chất lượng giáo dục toàn diện; đổi mới cơ cấu tổ chức, nội dung, phương
pháp dạy và học, thực hiện “chuẩn hoá, hiện đại hoá, xã hội (XH) hoá
n 2011 - 2020, mĐến
năm 2020, nền giáo dục nước ta được đổi mới căn bản và toàn diện theo hướng chuẩn
hoá, hiện đại hoá, xã hội hoá, dân chủ hóa và hội nhập quốc tế; chất lượng giáo dục
được nâng cao một cách toàn diện, gồm: giáo dục đạo đức, kỹ năng sống, năng lực
sáng tạo, năng lực thực hành, năng lực ngoại ngữ (NN) và tin học; đáp ứng nhu cầu
nhân lực, nhất là nhân lực chất lượng cao phục vụ sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện
đại hóa đất nước và xây dựng nền kinh tế tri thức; đảm bảo công bằng xã hội trong
giáo dục và cơ hội học tập suốt đời cho mỗi người dân, từng bước hình thành xã hội
học tậpChic 2011-nh: Đến năm 2020,
các cơ sở giáo dục nghề nghiệp có đủ khả năng tiếp nhận 30% số học sinh tốt nghiệp
trung học cơ sở; tỷ lệ lao động qua đào tạo nghề nghiệp và đại học đạt khoảng 70%;
tỷ lệ sinh viên tất cả các hệ đào tạo trên một vạn dân vào khoảng 350 - 400.
Hin nay, h thi hn rng khp c
ng v lo c
a s nghic Vii hc
ng hn ch c Hi ngh n quc v cht
nh: Các tiêu chuẩn đảm bảo chất lượng trong
giáo dục đại học chưa cụ thể, không rõ ràng; các điều kiện đảm bảo chất lượng còn
hạn chếng th ra giĐẩy mạnh các hoạt động quản lí chất
lượng
c ta, trong nhi ca
ng Quc Bo, Nguyn Th
M Lc Hn
ng, Trc, Nguyn Ho,
Trn Th u, Ph, Ph qu
m bo chi h h thm
bo chng cai nh
c cp m
u cp thit trong bi cnh
hii nhng
Nghiên cư
́
u xây dựng hê
̣
thô
́
ng đảm bảo chất lượng ơ
̉
ca
́
c
trường cao đẳngu c
2. Mục đích nghiên cứu
Mn d
,
c,
m bo ch
phng tht s gi
.
3. Khách thể và đối tượng nghiên cứu
3.1. Khách thể nghiên cứu
p, tp trung ch yng cao đẳng
có đào tạo giáo viên.
3.2. Đối tượng nghiên cứu
m bo ch
4. Nhiệm vụ nghiên cứu
4.1. Tng thut nhng lun c khoa h
.
4.2. Kh,
c trng v
m bo chng trong mt s
p trung ch y Vit Nam).
xu
m bo ch
t Nam
-
m bo ch
t Nam.
- Ti nghim mt s
5. Phạm vi nghiên cứu
-
ca mt luu kiu hn ch,
ng thi vi kinh nghic ti lu tp trung
u ch y ng
)
v
.
-
B
ng Cc
la chi din, khu v Bc
Giang (ti
lu
c ch nghing th nghiu kic
ng thun li tt nhu.
- Lu
m bo chng mt s
l
6. Giả thuyết khoa học
o (GD&)
&
,
,
n v
m bo cho ()
th
m bo chp vi lo
ph
t Nam.
7. Phương pháp nghiên cứu
7.1. Phương pháp luận nghiên cứu
d t lch s t bin chng ca ch
- n dng ch ng l ng Cng sn
Vit Nam v
7.2. Các phương pháp nghiên cứu cụ thể
c hi lut hp s d
7.2.1. Phương pháp nghiên cứu lý thuyết
- tng hu v
-
t Nam.
-
.
7.2.2. Phương pháp nghiên cứu thực tiễn
- c thc trng ch m bo ch ng
i hc. C th lu
s dng phiu h ti i di
min, khu vc, vic khc thc hin vi mt s
B ng
n
m ba kt qu lun
a chn mu ng qu
tng kh tu hc v ng
c hng: ging; c
s dt nghip t ng
(NT).
7.2.3. Phương pháp chuyên gia
c s dng nhm thu thn c
khoa h c qu m bo ch ng
7.2.4. Sử dụng các thuật toán xử lý số liệu
Lu dng k thut thng d li
tin cy ca bng hng d x
lic b
x liu kh lu d
m TB:
X
=
i
i
i
i
n
in
5
1
5
1
m t n 5
n
i
m i
8. Câu ho
̉
i nghiên cư
́
u va
̀
Luận điểm bảo vệ
8.1. Câu ho
̉
i nghiên cư
́
u
quu, mi m
dng nhu ci?
8.1.2. H thu t quyi cnh hin nay?
8.1.3. H th
u qu trong thc t?
8.2. Luâ
̣
n điê
̉
m ba
̉
o vê
̣
-
ph
.
c t a tt c
m
c
hin thng nh
-
,
i xu s
mng, m
.
9. Điểm mới của luận án
9.1. Về lý luận
n v qu
, luc
n c khoa h
m bo ch
xut h thng
.
9.2. Về thực tiễn
- u, khc thc trng v ch
ng
t Nam,
.
- c nu ki
t Nam.
- xu
t s i ng
t Nam.
-
cnh v v m bo chng gii quyt nh
tng.
10. Cấu trúc của luận án
n m u, kt lun nghu tham kho, ph lc , ni
a lu
Chương 1
m bo chng
ng
Chương 2: Thc trng trin khai qu m bo ch ng
ng
Chương 3 xu
m bo chng ng
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tiếng Việt
1. Astin A. (2004), Đánh giá chất lượng để đạt được sự hoàn hảo - Triết lý và thực tiễn
trong nhận xét và đánh giá chất lưọng giáo dục, i hc Qu Ni,
Ni.
2. Allan Ashworth and Roger C. Harvey (1993), Đánh giá chất lượng trong giáo dục
đại học và cao đẳng, Jessica Kingsley Publishers. t
i.
3. T Th Kiu Anh (2004), Quản lý chất lượng trong các tổ chức, Nxb Thng
i.
4. C Kinh tế giáo dục, i.
5. i h ng Vit Nam (2007), Đổi mới phương
pháp dạy-học trong đào tạo theo học chế tín chỉ / Xây dựng hệ thống thông tin
quản lý đào tạo, K yu hi tho, H
6. Bernhard M., Nguyn Th Con đường nâng cao chất
lượng cải cách các cơ sở đào tạo giáo viên: Cơ sở lý luận và giải pháp, Nxb i
hi.
7. Quản lý chất lượng toàn diện, i hc Qu
Ni.
8. B o (2006), Các giải pháp cơ bản đổi mới quản lý giáo
dục, p B (B2004 .TCGD. 08).
9. B o (2004), Đổi mới Giáo dục đại học Việt Nam - Hội
nhập và thách thức, K yu hi tho khoa hi.
10. B o (2008), Báo cáo hội nghị toàn quốc chất lượng Giáo
dục đại học, H
11. B o (2006), Các trường sư phạm Việt Nam - Xây dựng và
phát triển, i.
12. B o - D t - B (2000), Các vấn đề về đánh giá
giáo dục, i.
13. B o - o (2006), Các yếu tố cơ
bản tác động đến chất lượng quản lý trường học, u s dng ni bi.
14. B o (2005), Đề cương chi tiết đề án đổi mới Giáo dục đại
học Việt Nam, i.
15. B o (2003), Đổi mới phương pháp dạy - học ở đại học và
cao đẳng, ci.
16. B o (1997), Giáo dục đại học, i.
17. B o (2004), Giáo dục đại học Việt Nam, i.
18. B o (2006), Một số vấn đề về nghiên cứu khoa học Giáo dục
và đào tạo, i.
19. B o (2008), Hội nghị giao ban lần thứ hai khối các
trường đại học, cao đẳng năm học 2007-2008, i.
20. B o (2005), Chuẩn và chuẩn hoá trong Giáo dục -
Những vấn đề lí luận và thực tiễn, K yu hi thi.
21. B o (2006), Các giải pháp công nghệ và quản lí trong ứng
dụng CNTT- TT vào đổi mới dạy - học, K yu hi thi hm,
Ni.
22. B o (2006), Kiểm định chất lượng: Nhận thức và kinh
nghiệm triển khai tại các trường đại học, cao đẳng Việt Nam, u tp
hui.
23. B o (2005), Nâng cao chất lượng đào tạo sau đại học, K
yu hi tho khoa hc, i.
24. B o (2006), Đổi mới quản lý giáo dục: thành tựu, thách
thức và các giải pháp, K yu hi tho, i.
25. B o (2006), Đánh giá ngoài đối với giáo dục Đại học, K
yu hi tho, i.
26. B o (2006), 60 năm Ngành Sư Phạm Việt Nam, K yu hi
tho khoa hi hi.
27. B o (2001), Nâng cao chất lượng đào tạo, K yu hi
tho, i.
28. B o (2004), Chất lượng giáo dục và vấn đề đào tạo giáo
viên, K yu hi thi.
29. B o (2004), Nâng cao năng lực tổ chức và quản lý kiểm tra
đánh giá trong đào tạo giáo viên THCS, u s dng ni bi.
30. B o (2002), Kiểm định chất lượng giáo dục đại học ở
Hoa Kì và thảo luận qui chế kiểm định, Seminar, i.
31. B o (2005), Tác nhân ảnh hưởng đến chất lượng giáo dục
và quản lý giáo dục, u s dng ni bi.
32. B o (2008), Tài liệu tập huấn đánh giá ngoài phục vụ công tác
kiểm định chất lượng giáo dục trường Cao đẳng sư phạm, u tp hui.
33. B o (2004), Tình hình phát triển giáo dục 2001-2005 và
những nhiệm vụ trọng tâm, giải pháp phát triển giáo dục từ nay đến 2010,
liu tham kho, i.
34. B c o (2006), Báo cáo trong Hội nghị Toàn quốc các
trường Sư phạm: Thực trạng và định hướng phát triển hệ thống các trường sư
phạm đến năm 2020, i.
35. B o (2007), Tự đánh giá trong kiểm định chất lượng giáo
dục đại học, i liu tp hui.
36. c Ct Nam (2005), Đề án xây dựng, nâng cao
chất lượng đội ngũ nhà giáo và cán bộ quản lý Giáo dục giai đoạn 2005- 2010,
Ni.
37. c Ct Nam (2007), Phê duyệt Quy hoạch
mạng lưới các trường đại học và cao đẳng giai đoạn 2006 - 2020,
theo Quy-TTg.
38. c Ct Nam (2012), Chiến lược phát triển
giáo dục 2011-2020, Quynh s -TTg.
39. Nguyn H2007), Giáo dục Việt Nam những năm đầu thế kỉ 20, Nxb
i.
40. Nguyn H Về những vấn đề cơ bản về chương trình và quá
trình dạy học, i.
41. Nguyn H Cơ sở lý luận và thực tiễn về chất lượng giáo dục và
đánh giá chất lưọng giáo dục, p B (B2004-CTGD-01).
42. Nguy Kiểm định chất lượng trong Giáo dục đại học,
i hc Qui.
43. Cơ sở đánh giá Giáo dục hiện đại, Nxb Hng
Hi.
44. n Th Doan (2001), Phát triển nguồn nhân lực Giáo dục
Đại học, Qui.
45. Chowdhury S. (2006), Quản lý trong thế kỉ 20, n ti.
46. Trn Th Dung (Ch Quản lý chất lượng đồng bộ,
di.
47. Nguyn Kim Dung (2008), Đảm bảo chất lượng giáo dục tiểu học và chất
lượng giáo viên tiểu học-kinh nghiệm thế giới và bài học cho Việt Nam,
Mc.
48. i hc Qui (2005), Giáo dục đại học - Chất lượng và đánh giá,
i hc Qui.
49. i hc Qui (2007), Giáo dục đại học: Một số thành tố của chất
lượng, i.
50. i hc Qui (2008), Sổ tay thực hiện các hướng dẫn đảm bảo
chất lượng trong mạng lưới các trường đại học Đông Nam Á, i hc
Qui.
51. i hc quc gia H Đảm bảo chất lượng trong đổi mới
giáo dục đại học, K yu hi thi hc Qu H
H inh.
52. Nguyn Tit (2007), Kinh nghiệm và thành tựu phát triển giáo dục và
đào tạo trên thế giới, tp 1, i.
53. Nguyn Tit (2006), Kinh nghiệm và thành tựu phát triển giáo dục và
đào tạo trên thế giới, tp 2, Ni.
54. Trc (2002), Giáo dục kĩ thuật nghề nghiệp và phát triển nguồn
nhân lực, i.
55. Trc (2004), Quản lý và kiểm định chất lượng đào tạo nhân lực,
i.
56. Trc (2010), Giáo dục và phát triển nguồn nhân lực trong thế kỷ
XXI, tái bản lần thứ nhất, i.
57. Trc - Nguyn M Giáo dục đại học và quản trị đại
học, i hc Qui.
58. Nguy Đào tạo nhân lực đáp ứng yêu cầu
công nghiệp hoá hiện đại hoá trong điều kiện kinh tế thị trường, toàn cầu hoá và hội
nhập quốc tế, i hc Qui.
59. c Hc (2006), Giáo dục Việt Nam -
Đổi mới và phát triển hiện đại hoá, i.
60. nh (2002), Nhn din v m bo chng
i hc Vit Nam hin nay, Tạp chí Giáo dục (37), tr. 12, 16-18.
61. nh (2002), t s gi yu v qu
chi hc c ta hi Tạp chí Giáo dục (43), tr. 16- 19,
23.
62. i vim bo chng
i h Tạp chí Đại học & Giáo dục chuyên nghiệp (95), tr . 13-15.
63. i (2012), Kỹ thuật dạy học trong đào tạo theo học chế tín chỉ,
i.
64. i, Nguyn S Quản lí giáo dục, quản lí nhà trường
trong bối cảnh thay đổi, i.
65. o (2004), Xây dựng hệ thống đảm bảo chất lượng đào tạo hệ đại
học ở trường Đại học Thuỷ sản, p B (B2002-33-18).
66. n (2004), Lịch sử giáo dục học Việt Nam, i hm,
i.
67. c Hng Quc Bo (2006), Quản lý Giáo dục,
Nxb i hi.
68. Tr Vấn đề giáo viên - Những nghiên cứu lý luận và thực
tiễn, i hi.
69. c (2006), Lý luận dạy học đại học, i h
Phi.
70. Hng quc Vit Nam (2005), Diễn đàn quốc tế về Giáo dục Việt
Nam "Đổi mới giáo dục đại học và hội nhập quốc tế", i.
71. Phan M Tổ chức và quản lý quá trình đào tạo trong trường
trung học chuyên nghiệp và dạy nghề, i.
72. Hệ thống thông tin quản lí giáo dục: Một số vấn đề
lí luận và thực tiễn, i hi.
73. Nguyn Quang Hunh (2003), Cơ sở kinh tế - Xã hội và một số vấn đề giáo dục đại
học & chuyên nghiệp của Việt Nam đầu thế kỉ 21, i hc Qu N
Ni.
74. Heller R.(2006), Quản lý sự thay đổi, Nxb Tng h H
H
75. Jon W., J.B. (2005), Xây dựng chương trình học, i.
76. Đào tạo và sử dụng nhân lực trong nền kinh tế thị
trường ở Việt Nam, i.
77. Nguy Đánh giá và đo lường trong khoa học xã hội,
Qui.
78. Trn Kim (2006), Tiếp cận hiện đại trong quản lý Giáo dục, i h
Phi.
79. Trn Kim (2008), Những vấn đề cơ bản của khoa học quản lí Giáo dục,
i hi.
80. (1999), Chính sách và Kế hoạch trong
quản lý Giáo dục, i.
81. Giáo dục Việt Nam những thập niên đầu thế kỉ 20 -
Chiến lược phát triển, i.
82. Trn Th u (2007), Đánh giá chất lượng giáo dục - Nội dung -
Phương pháp - Kĩ thuật, i hi.
83. Trn Th u (2008), Nâng cao chất lượng giáo dục đại học ở Mĩ:
những giải pháp mang tính hệ thống và định hướng thị trường, i hc
Phi.
84. Nguyn Th Long (2006), Đổi mới tư duy, phát triển giáo dục Việt Nam
trong kinh tế thị trường, i.
85. Colin J.M., George W. (2005), Các phương pháp tiếp cận các vẫn đề đang
tiếp diễn, i.
86. i (2003), Phương pháp luận nghiên cứu khoa học, i
hi.
87. gii (1995), Những ưu tiên và chiến lược cho giáo dục, n
phm c gii, Washington D.C.
88. Ph (2000), Quản lý chất lượng giáo dục đại học,
Qui.
89. Phan Trng Ng (2005), Dạy học và phương pháp dạy học trong nhà trường,
i.
90. c Ngc (2004), Giáo dục đại học - Quan điểm và giải pháp, i
hc Qui.
91. nh Nh (2006), Các giải pháp cơ bản nâng cao chất lượng Giáo dục đại
học, p B (B2004. CTGD. 05).
92. Oakland J. (1994), Quản lý chất lượng đồng bộ, Nxb Thi.
93. Peter F.O. (2006), Xây dựng chương trình học, i.
94. Nguy Giáo trình Quản lý chất lượng trong các
tổ chức, ng - i.
95. Pon Dupont, Marcelo Ossandon (1999), Nền sư phạm đại học, Nxb Th gi
Ni.
96. Phm Ph (2005), Về khuôn mặt mới của Giáo dục đại học Việt Nam, Nxb
i hc Qui.
97. Quc h c C t Nam (2005), Luật giáo dục, Nxb
tr Qui.
98. Quc hc Ct Nam (2010), Luật giáo dục được sửa đổi,
bổ sung, Qui.
99. Quc hc Ct Nam (2012), Luật giáo dục đại học,
di.
100. Rogers C. (2001), Phương pháp dạy và học hiệu quả, Nxb Tr H
101. Sanyal B. C. (2003), Quản lý trường đại học trong Giáo dục đại học, i.
Quản trị chất lượng theo tiêu chuẩn quốc tế, Nxb i
hc Qu H H
103. Trnh Ngc Thch (2008), Hoàn thiện mô hình quản lý đào tạo nguồn nhân lực chất
lượng cao trong các trường đại học Việt Nam, Lu d i
hc Qui, i.
104. Nguyn Th Giáo trình lý luận giáo dục,
Ni.
105. Ph m bo chi hc: S vn
dc tin ca Vi Tạp chí Giáo dục (115), tr. 11-18.
106. Ph. ng h thm bo chng
u h Tạp chí giáo dục (98), tr. 8, 9, 12-14.
p, D.B J., Phillip G.A. (2006), Giáo dục đại học Hoa Kì,
i.
108. Khiu Thin Thut (2002), Quản lý chất lượng để nâng cao lợi thế cạnh tranh,
Nxb Thi.
109. Trn Quang Tu (1998), Sổ tay người quản lý, i.
110. Trng (Ch Quản lý hiệu năng và quản lý tự chủ
trong nhà trường - Một cơ chế để phát triển, ng Hng Hi.
Những vấn đề cơ bản Giáo dục học hiện đại, Nxb
i.
Triết học giáo dục Việt Nam, i h
Ni.
c quc t - Vi
cc - H Tuyển tập các bài
nghiên cứu giáo dục quốc tế, H
114. U ban cc - trc thuc Ph Tng thc (2006), Cải
cách giáo dục cho thế kỉ 20: Bảo đảm để dẫn đầu trong kỷ nguyên thông tin và
toàn cầu hoá, i.
c quc t - T ch
Hp Quc (2004), Chân dung những nhà cải cách giáo dục tiêu biểu trên thế giới,
Nxb Th gii, i.
116. Vin khoa hc (2002), Hoạt động, giao tiếp và chất lượng giáo dục,
i hc Qui.
117. Wen S. (2003), Công nghệ thông tin và nền giáo dục trong tương lai, Nxb
i.
Tiếng Anh
118. Barnett, R.
Higher Education (16), pp. 279-301.
Studies in Higher
Education 13(1), pp. 27-44.
120. Crosby, P. (1979), Quality is Free: The Art of Making Quality Certain,
McGraw- Hill, New York.
121. Deming, W. (1986), Out of the Crisis, Cambridge University, Cambridge.
approaches. In Ellis, RQuality Assurance for University Teaching (67),
pp. 3 - 15.
Quality Assurance for University Teaching (73), pp. 16-36.
assurance in higher education. In Craft, A.
Quality Assurance in Higher Education (53), pp. 9-25.
125. Freeman, R (1994). Quality Assurance in Training and Education, Kogan
Page, London.
126. Goddard, D., Leaks, M. (1992), The Search for Quality: Planning
Improvement and Managing Change, Paul Chapman, London.
Higher Education Quarterly 52(4),
pp. 345-364.
128. Juran, J.M. (1988), Juran's Quality Control Handbook, McGraw-Hill, New
York.
129. Juran, J.M. (1989), Juran on Leadership for Quality: An Executive
Handbook, Free, New York.
reaccred Quality Assurance in Education
9(2), pp. 80-91.
131. Lim, D. (2001), Quality Assurance in Higher Education: A Study of
Developing Countries, Ashgate, Aldershot.
132. Russo, C. (1995), ISO 9000 and Malcolm Baldrige in Training and
Education: A Practical Application Guide, Charro, Kansas City.
133. Van Vught in
higher education. In Westerheijden, D., Brennan, J. and Massen, P.
Changing Contexts of Quality Assessment (108), pp. 31-50.
training and education: A practical application guide, Russo, C. Charro
. Quality Assurance (17), pp. 5-6.
In Organisation for
Economic Co-operation and Development Quality and
Internationalisation in Higher Education (195), pp. 29-44.
136. Woodhouse, D. (2002), Quality improvement through quality audit, Paper
presented at the 7th Quality in Higher Education International Seminar on
-31
st
in Melbourne, Australia.
137. Yang, M. (1994), Gifts, Favours, and Banquets: The Art of Social Relations in
China, Cornell University, New York.
Reflecting on
University Teaching Academics' Stories (103), pp. 55-64.