Các khuynh hướng phát triển của tiểu thuyết
Việt Nam đầu thế kỷ XXI từ góc nhìn cấu trúc
thể loại
Hoàng Cẩm Giang
Trường Đại học KHXH&NV
Luận văn ThS ngành: Lý luận văn học; Mã số: 62 22 32 01
Người hướng dẫn: PGS.TS. Lý Hoài Thu
Năm bảo vệ: 2012
Abstract: Đưa ra cái nhìn mang tính khái quát với các khuynh hướng vận động của tiểu
thuyết Việt Nam đầu thế kỷ 21 từ góc nhìn cấu trúc thể loại, từ đó đóng góp một cách luận
giải văn học sử mang tính lý luận đối với thể loại quan trọng và phức tạp đặc biệt của nền văn
học này. Trình bày mô hình nghiên cứu linh hoạt, không đơn nhất, khép kín mà có sự mở
rộng, sự kết hợp chặt chẽ giữa nghiên cứu nội tại thế giới văn học (cấu trúc thể loại của tác
phẩm) và nghiên cứu xã hội học văn học (quan hệ giữa văn bản với đời sống văn học và với
đời sống xã hội, tâm ly
́
sa
́
ng ta
̣
o cu
̉
a nha
̀
văn va
̀
s ự tiếp nhận của giới phê bình…). Lý giải,
cắt nghĩa và dự đoán khả năng phát triển của các khuynh hướng đó trong tương lai. Góp phần
“nhận diện” một giai đoạn tiểu thuyết chưa thực sự định hình, còn gây nhiều dư luận trái
chiều nhau; đồng thời tìm ra những quy luâ
̣
t vâ
̣
n đô
̣
ng c ủa thể loại trong nền văn học đương
đại.
Keywords: Lý luận văn học; Tiểu thuyết Việt Nam; Thế kỷ 21; Cấu trúc thể loại.
Content:
LỜI CAM ĐOAN i
LỜI CẢM ƠN ii
MỤC LỤC iii
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT vi
DANH MỤC CÁC BẢNG vii
1
1. 1
2. L 3
14
4.
19
5.
20
6.
20
21
1.1. CẤU TRÚC THỂ LOẠI VĂN HỌC 21
21
37
44
1.2. DIỄN TRÌNH TIỂU THUYẾT VIỆT NAM THẾ KỶ XX 47
1.2.1. 47
51
1.2.2.1. Tiê
̉
u thuyê
́
t Viê
̣
t Nam giai đoạn 1925 - 1945 51
1.2.2.2. Tiê
̉
u thuyê
́
t Viê
̣
t Nam giai đoạn 1945 - 1975 52
1.2.2.2. Tiê
̉
u thuyê
́
t Viê
̣
t Nam giai đoạn1975 - 2000 53
1.3. TIỂU KẾT 56
NG TIU THUYT T
NG THM M 58
2.1. NHÂN VẬT 58
2.1.1. 61
2.1.1.1. Cấp độ tâm lý - tính cách 61
2.1.1.2. Cấp độ thân phận - hành động 67
2.1.1.2. Cấp độ nhân tố tự sự 72
2.1.2. 73
2.1.2.1 Nhân vật phức hợp - đa bình diện 73
2.1.2.2. Nhân vật ký hiệu - biểu tượng và phản nhân vật 81
2.2. KHÔNG – THỜI GIAN 84
2.2.1. 86
2.2.1.1. Không - thời gian - từ “sử thi hóa” đến “tiểu thuyết hóa” 86
2.2.1.2. Không - thời gian - từ “sự kiện hóa” đến “tâm lý hóa” 90
2.2.1.3. Không - thời gian tuân thủ tính hệ thống về tổng thể 93
2.2.2. 95
2.2.2.1. Không - thời gian được tâm linh hóa và huyền ảo hóa 95
2.2.2.2. Không - thời gian mang tính tượng trưng - biểu tượng 99
2.2.2.3. Không - thời gian có cấu trúc thường biến và thiếu tính chỉnh thể 101
2.3. TIỂU KẾT 104
107
3.1. NGƯỜI KỂ CHUYỆN, ĐIỂM NHÌN VÀ PHỐI CẢNH 109
109
B 115
3.2. KẾT CẤU 119
121
3.2.1.1. Kiểu kết cấu “lịch sử - sự kiện” 121
3.2.1.2. Kiểu kết cấu tâm lý 124
127
3.2.2.1. Kiểu kết cấu đa tầng và tự tham chiếu 127
3.2.2.2. Kiểu kết cấu phân mảnh 129
3.2.2.3. Kiểu kết cấu xoắn kép và trùng điệp văn bản 131
3.3. NGÔN NGỮ VÀ GIỌNG ĐIỆU 135
3.3.1. 135
3.3.2. 146
3.3.2. d 152
3.4. TIỂU KẾT 163
: C LOI TNG
TIU THUYT 164
4.1. KHUYNH HƯỚNG DUY TRÌ HÌNH THỨC THỂ LOẠI TRUYỀN THỐNG 165
4.1.1. 165
4.1.2. 168
4.1.3. 172
4.2. KHUYNH HƯỚNG CÁCH TÂN HÌNH THỨC THỂ LOẠI TRUYỀN THỐNG 177
4.2.1. 177
4.2.2. 183
4.2.3. 191
198
204
205
218
218
1 :
Giàn thiêu 218
2 Hồ Quý Ly 220
221
1 :
,
(Will Greenway) 221
2 :
(Roland Barthes) 230
1
1.
.
C
,
tgiai
-
.
2.
u
2
ng
-:
-
trong h chung
;
do
3.
3
3.1.1
.
.
3.2.1.
.
T
:
: , ,
, ,
-
- , , ,
,
4
, , , Song songHai
,
-
: 1.
(
). 2. V
(
).
,
.
3.2.2.
10
XXI ( ,
).
,
: , , , ,
,
,
, , Gia
, , .
,
: , , Made in Vietnam,
Chinatown, , , ,
, , Song song.
4.
Do ,
,
: chung
,
5
.
, :
, , ,
, ,
th:
5.
,
.
,
c ().
ba,
6.
:
XX
:
:
1:
1.1.
1.1.1. (TLVH)
1.1.1.1.
T quy
c
6
t ; t
; t
, .
,
. G
).
1.1.1.2.
C
.
Trong l ,
(,
,
).
Tamar
: 1.S
. Tamarchenko
.
,
i: 1.
-
7
cho
1.1.2.
.
,
Trong
k
1.1.3.
B
gi
/
).
1.2. -
1.2.1.
8
.
1.2.2.
1.2.2.1. 1945
(1926-1930),
1930-1945,
(
).
1930-1945
1.2.2.2. 1975
- 1945, -
,
a
thi (,
-
).
1.2.2.3. 1999
-
t. B
1986 -
n: ;
). T
9
.
Q h
xin
(
):
;
- ,
-
2:
,
10
- - .
,
,
,
,
( )
;
,
(
)
.
,
.
,
-
.
hai,
,
.
,
n
.
,
,
. C
.
/ -
/
.
2.1.1.3.
:
, c/
g
/
(VD:
11
v,
.
,
:
(
,
).
,
song ,
(
); n
(
, ). ,
n.
,
n
s
. M
,
.
,
(,
12
, t
. C
gia g
-
2.1.2.2.1. :
(
, Chinatown
, ta
- -
-
.
Chinatown,
,
. ,
2.2.1.1.
13
Tr
,
-
,
,
. (VD: ,
,
)
2.2.1.2.
:
:
th/
. ,
D ,
.
2.2.1.3.
:
D
/
,
,
.
-
,
.
:
-
, s , th
(
) ().
C
-,
;
.
, -
,
/
)
- -
14
V-
-
-
)
-
-
. S-
nhau
2.3.
: Trong khi
,
.
:
(NKC)
15
,
-
ph
).
song
V
u
, ph/NKC
t M
.
:
16
-
.
. (
)
logic
.
.
.
(u
), (
), (
) kt cn (n
t li ; chng xn thu
lo). Tt c
;
ci
.
17
3.3.1.
:
3.3.1.1.
(
).
,
(:
0.65 0.7; B:
0.48 0.6).
,
p
.
, :
,
.
3.3.1.2.
, hai hai
. C
)
,
g
.
.
,
(VD: Chinatown),
. ,
-
.
3.3.1.3.
, ,
u n
gia
- -
,
.
,
. ,
18
.
,
,
,
o.
3.3.2.
:
,
: . V
,
],
ng
-
,
,
gi.
c
, .
3.3.3.
:
Theo Jakokson,
:
,
,
.
.
3.3.3.1. N
.
.
NKC ,
,
),
. ,
T
3.3.3.2. N
19
, ,
g .
,
. ,
: ,
, , . qu
, n
c .
,
.
,
ng,
.
3.4.
,
song
B
,
20
4:
C
(2,3),
: ,
,
.
,
(
) , hai
.
,
:
4.1.
4.1.1.
. S
:
, , , n
-
T
,
,
. ,
,
un
.
4.1.2.
21
,
,
:
(
).
,
,
(
) .
, ,
.
-
,
.
, trong
,
, ,
/
. ,
,
;
,
.
(TTLS). S
()
:
.
,
4.2.
N
4.2.1.