BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THĂNG LONG
!""#$%&
ĐẶT VẤN ĐỀ
Hàng năm trên thế giới có khoảng hơn 10 triệu người
mắc bệnh ung thư (UT). Tỷ lệ tử vong cao thứ 2 sau các
bệnh về tim mạch
Người bệnh UT gặp nhiều khó khăn do khủng hoảng
tâm lý, gánh nặng về kinh tế
Điều trị (ĐT) UT bên cạnh các phương pháp cơ bản:
phẫu thuật, xạ trị, hóa trị cần có những biện pháp nhằm
cải thiện chất lượng cuộc sống của NB và gia đình đang
mắc các bệnh hiểm nghèo đe dọa đến tính mạng.
ĐẶT VẤN ĐỀ
Tại Trung tâm Y học hạt nhân và Ung bướu bệnh viện
Bạch Mai(TT YHHN&UB – BVBM), hàng năm tiếp nhận
hơn 5000 người bệnh (NB) UT đến khám và điều trị.
Trung tâm đã ứng dụng các hệ thống máy móc hiện đại,
phát triển các kỹ thuật cao trong chẩn đoán và ĐT, đồng
thời triển khai các hình thức chăm sóc giảm nhẹ(CSGN)
như ĐT chống đau, tư vấn miễn phí cho NB.
Thực tế đòi hỏi cần có đánh giá đầy đủ về nhu cầu
CSGN của người bệnh UT.
MỤC TIÊU CỦA ĐỀ TÀI
!"#$%&#'()*+
),-% ./ 012 +32
+14% '5+ 6,$% 017
8 06 #19 #:,
;206#<%1=+1:#
01<0 .> 06 ?9@2
?A01.,A0:+1B,
!"#$%&#'()*+
),-% ./ 012 +32
+14% '5+ 6,$% 017
8 06 #19 #:,
;206#<%1=+1:#
01<0 .> 06 ?9@2
?A01.,A0:+1B,
C! D01 6,D EF# G2$
+14% '5+ 6,$% 017
8 06 #19 #:,
;206#<%1=+1:#
01<0 .> 06 ?9@2
?A01.,A0:+1B,!
C! D01 6,D EF# G2$
+14% '5+ 6,$% 017
8 06 #19 #:,
;206#<%1=+1:#
01<0 .> 06 ?9@2
?A01.,A0:+1B,!
TỔNG QUAN TÀI LIỆU
!HIJ
1KL M +1N+ #F #1F 6,@, OPQCRRCSJ T U>
+D+?,A0V1DV01W%+$,#1,A0+1X#U9Y06+2&+'(06
+ZB 069[, %\+ ?A01 1,-% 061]L .> 6,B )^01 1=
?W06 +D+1 V1_06 06`Ba V1D# 1,A0 '@%a )B2 .>
+D+#;,A2+1N06#1b+#1-a+D+.X0)/#<%Uc.>#,01
#130%>.>6,B)^011=V1$,+1d2)b06e
TỔNG QUAN TÀI LiỆU
'
()*+,-./+012+034,4+5)06)*
78.394:)0;9)*
< =>-+03403?4@0A=+B)7C(DE@0F+0/("
G
H)*+IJ)*4(K)40L$1MNM;*=5;+?+
4?+.2)*-02+LC40(O+
P
0Q)*7/)0+0,4NIR)*+S+3=+?=+0T4NMU(?4VW)0
4,4XT(
Y
Z[)**\-+?+1,)7]4K;N^1M_`0a=4V3)*$
<"bc
TỔNG QUAN TÀI LIỆU
,fV+5U(,'(06#g+1+b+a)&+UhV#(,
)B+1L)F01F#)[,!
i#;Y6,B)^016,$,G2jF#E15E140
kXj069[,?A01U>#;206#<%!
<06+BL+1X#U9Y06+2&+'(06a#D+)"
l
06
#g+1+b+#@,G2D#;^01m,n0?,F0?A01!
206+XV+1L'@%)9Y+#,FV+<
l
0.@,
+D+V19o06V1DV)4
l
+1,p
l
2E1D+!&06
.,p01i#;Y#,01#130+1L!
d
d
'
'
03?)*1?)*E;,4Ne)*4=)40fX
40(O+-05=+F40?=7a0g4VR
TỔNG QUAN TÀI LIỆU
<
<
0O=hASi40j4
G
G
k+*=j)0fX40(O+@0l)*
7IR+4k+*=j)
P
P
Z3Nm)*0fX40(O+)n)0g4VR1]
4W)0+5;D75;h53+S
Y
Y
0,41o)*"
p!qrs!Ztu!p
TỔNG QUAN TÀI LIỆU
0,4
1o)*
+0?)
+0IJ)*
v(,40=w)+?+E)0I+0?)H)D;,4
)*L0CX40,41o)*D;,44j-4V()*
W;+?+
W;+?+
7=](4i
7=](4i
40CX40T
40CX40T
$=]( )MX 5)0 0Ix)* 4y= 7=]( 4V/
+03" +f) @0?;+03+0(Xn)
@03C4K;40f)@0=+f)
0C;;(O)@0A=hw)0)0C)0D_CVJ=
)06)*$7>)*7m)DN9+0Iy)*1M3
+?+40L-0?-"
p!Er
z
s!Zt
!p
{|}q~•
H;
<Y
H;
<€
qrk
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
•
Z
0o))*‚(
)0=n)+?+
()*40I7C)*
)ƒ;7=](4V/49=
"b„
"
'"$…s
'0=w)7C)*
$49=b„"
•
Z{†
-
06)*4‡+0O=40C;
*=C)*0=n)+k(
-
06)* @3 +F @05
)H)*4V5NJ=+?++K(0A=
)0I @0l)* )F= 7IR+D
@0l)*)*087IR+1W'N^
.3 )M3 7FD @0l)* ;=)0
;‚)D @0F @0H) 4V3)*
*=C34=T-"
stuvuuwO#,FVS
C!uvuu
•
x%y2061,p0+N2JU>U<%'>06UXj%y2#1KL
V19o06#1N+#12h0#,A0
1,F#EF061,p0+N2JU>061,p0+N2+\#06B06%"#$a
'L'D011,A2G2$#;9@+.>'B2!
D++1z#,p2061,p0+N2J
Các đặc điểm chung của đối tượng nghiên cứu: Tuổi,
giới, chẩn đoán.
Nhu cầu CSGN của NB : Tình trạng nôn, ăn uống,
mệt mỏi.
Kết quả của các biện pháp ĐT, CSGN ở NB UT tại TT
YHHN&UB – BVBM.
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
D+V19o06V1DV){DVm|06#:,!
}:+1B,!
-
1(06)B2~#12(+6,$%)B2
-
1(060"0~#12(++1(060"0
-
1(06E15#18~#12(+6,{0V1FG2$0
-
•1gm206a€"061=06
-
",#12(++1(06?•06mBmL€:#;d
-
0#130a6<j06Z
-
‚,01m9x06#1KL+1F)&?A01Uc!
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁPNGHIÊN CỨU(tiếp)
12#1hV'(U,A2J
Số liệu được thu thập căn cứ dựa vào bộ câu hỏi
đánh giá chăm sóc giảm nhẹ ở NB bệnh trước và
sau điều trị.
ƒ„Uc'(U,A2J
•
Số liệu được phân tích bằng phần mềm thống kê
SPSS 15.0.
•
Sử dụng fister test so sánh tỷ lệ trước và sau ĐT
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU (tiếp)
NC được sự đồng ý của Ban LĐ TT YHHN&UB
'
NB tự nguyện đồng ý tham gia NC
<
Lựa chọn ngẫu nhiên, không phân biệt đối xử
G
Bí mật thông tin, số liệu chỉ để phục vụ nghiên cứu
P
${$rr
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ BÀN LUẬN
u1<0?(#1KLE1L$06#2M,
< 15t 16 _
30t
31_
45t
46 _
60t
60_
75t
>75t Tổng
n
1 1 14 42 37 5 100
%
1% 1% 14% 42% 37% 5% 100%
(ˆ=40,-)0,4NM'<1M+C3)0,4NM€‰
(ˆ=V()*hW)0NMYD€Š‹'<D<
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU (tiếp)
C!,@,!
-
ŒNwC;E6<EG•'D
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU (tiếp)
n
Š
Š
UT phổi 21
21
UT gan 16
16
UT đầu cổ 19
19
UT Đại trực
tràng
24
24
Khác 20
20
!0K))0F;4083+0Ž)73?)
UT đại trực tràng chiếm tỷ lệ cao nhất, tiếp đến là UT phổi và các loại
UT khác.
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU (tiếp)
…!u1<0015%#1KLV19o06V1DV),/2#;d
-
4V(X])0FC+0,4+0=T;)0=]()0,4•Y<Š
-
?+N39=@0?+C;;C)=•8D$'G'D)>4;9+0""+0=T;''Š
-
4V(X])0FC+0,4+0=T;)0=]()0,4•Y<Š
-
?+N39=@0?+C;;C)=•8D$'G'D)>4;9+0""+0=T;''Š
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU (tiếp)
12+32+14%'5+6,$%017
0(+f(xNMV,4Ny)"'Š+f)4I1,)D‰DŠ+f)0g
4VR4K;N^D‰DŠ+f)$•+0H;SF+4V=w(+0k)*"
w†w
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU (tiếp)
Mức
độ đau
Đau nhẹ Đau vừa Đau nặng Rất nặng
n % n % n % n %
Trước
điều trị
35 54,6 20 31,2 8 12,5 1 1,6
Sau
điều trị
54 84,4 7 10,9 2 3,12 1 1,6
P
> 0.05 < 0.05 P < 0.05
0j)_\4k+7a7C(7`*=5;SC(@0=7IR++0H;SF+7=](4V/
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU (tiếp)
n=64
%
Tính chất cơn đau
Liên
Tục
Từng
Cơn
Hỗn
Hợp
Khác
Trước khi
điều trị
8 8 12 36
12,5 12,5 18,7 56,3
Sau điều
trị
4 3 7 50
6,3 10,4 78,1
‘’$
Nhận xét: - Tính chất đau phức tạp
- Sau khi điều trị TC đau đã giảm, đau liên tục giảm từ
12,5% xuống còn 6,3%
Triệu
chứng
Trước điều trị Sau điều trị
n % n %
Khó thở 12 12 5 5
Buồn
nôn
56 56 14 14
Nôn 54 54 12 12
Táo bón 8 8 5 5
Tiêu
chảy
45 45 2 2
Mệt mỏi 81 81 69 69
Mất ngủ 42 42 32 32
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU (tiếp)
prZ“&
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU (tiếp)
N+)&E15#18#;9@+.>'B2
!”"Y
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ BÀN LUẬN (tiếp)
N+)&?2‡00"0+ZB#;9@+'B2
!”"Y