Tải bản đầy đủ (.ppt) (31 trang)

chăm sóc sẹo bọng kết mạc sau mổ đặt van dẫn lưu thủy tiền phòng điều trị glôcôm phức tạp tt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.97 MB, 31 trang )



BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THĂNG LONG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THĂNG LONG
KHOA ĐIỀU DƯỠNG
KHOA ĐIỀU DƯỠNG
CHĂM SÓC SẸO BỌNG KẾT MẠC SAU MỔ
CHĂM SÓC SẸO BỌNG KẾT MẠC SAU MỔ


ĐẶT VAN DẪN LƯU THỦY DỊCH TIỀN PHÒNG
ĐẶT VAN DẪN LƯU THỦY DỊCH TIỀN PHÒNG
ĐIỀU TRỊ GLÔCÔM PHỨC TẠP
ĐIỀU TRỊ GLÔCÔM PHỨC TẠP




Người hướng dẫn:
Người hướng dẫn:


TS. Bùi Thị Vân Anh
TS. Bùi Thị Vân Anh
HÀ ĐỨC THIỆN
HÀ ĐỨC THIỆN


ĐẶT VẤN ĐỀ


ĐẶT VẤN ĐỀ
-
-
Glôcôm là bệnh lý của
Glôcôm là bệnh lý của


thần kinh thị giác
thần kinh thị giác


teo lõm đĩa thị giác
teo lõm đĩa thị giác
thị trường, tăng NA
thị trường, tăng NA
-
-
Bệnh nguy hiểm gây
Bệnh nguy hiểm gây
mù không hồi phục
mù không hồi phục
hiện có hơn 5,2 triệu người mù 2 mắt
hiện có hơn 5,2 triệu người mù 2 mắt
-
-
Tỷ lệ mắc bệnh ngày càng gia tăng
Tỷ lệ mắc bệnh ngày càng gia tăng
(Gai thị)





ĐẶT VẤN ĐỀ
ĐẶT VẤN ĐỀ
Phương pháp điều trị và chăm sóc
Thuốc
Thuốc
Rạch bọng
Laser
Laser
PT cắt bè
Massage PT đặt van
Tăng NA













CS sau PT







MỤC TIÊU
MỤC TIÊU
1.
1.
Đánh giá tình trạng sẹo bọng kết mạc
Đánh giá tình trạng sẹo bọng kết mạc
trên những mắt có biểu hiện tăng NA
trên những mắt có biểu hiện tăng NA
thoáng qua sau PT đặt van dẫn lưu
thoáng qua sau PT đặt van dẫn lưu
thủy dịch tiền phòng
thủy dịch tiền phòng
2.
2.
Đánh giá kết quả sau CS sẹo bọng
Đánh giá kết quả sau CS sẹo bọng
kết mạc bằng phương pháp massage
kết mạc bằng phương pháp massage
và rạch bọng xơ để điều chỉnh NA.
và rạch bọng xơ để điều chỉnh NA.




TỔNG QUAN
TỔNG QUAN



Giải phẫu góc tiền phòng
Giải phẫu góc tiền phòng




TỔNG QUAN
TỔNG QUAN
-
-
PT đặt van được ứng dụng để khắc phục
PT đặt van được ứng dụng để khắc phục
tình trạng thiếu hiệu quả của PT cắt bè
tình trạng thiếu hiệu quả của PT cắt bè
-
-
Có 2 loại van S2 (cứng) van FP7 (mềm)
Có 2 loại van S2 (cứng) van FP7 (mềm)
gồm 1 đĩa van đặt trong cùng đồ dưới kết
gồm 1 đĩa van đặt trong cùng đồ dưới kết
mạc ống silicon thông với tiền phòng
mạc ống silicon thông với tiền phòng


S2 (cứng) FP7 (mềm)
S2 (cứng) FP7 (mềm)





TỔNG QUAN
TỔNG QUAN
-
-
Biến đổi quanh đĩa van: phản ứng viêm
Biến đổi quanh đĩa van: phản ứng viêm
phản ứng chất liệu lạ, hình thành vỏ xơ
phản ứng chất liệu lạ, hình thành vỏ xơ
-
-
Phân loại sẹo bọng thành 4 týp
Phân loại sẹo bọng thành 4 týp
Sẹo bọng týp 1 Sẹo bọng týp 2




TỔNG QUAN
TỔNG QUAN
-
-
Týp 3: bọng dẹt, không có vi nang
Týp 3: bọng dẹt, không có vi nang
-
-
Týp 4: bọng nang bao Tenon, gồ cao
Týp 4: bọng nang bao Tenon, gồ cao



Sẹo bọng týp 3 Sẹo bọng týp 4
Sẹo bọng týp 3 Sẹo bọng týp 4




TỔNG QUAN
TỔNG QUAN
-
-
Sau PT đặt van, biến đổi NA thường trải
Sau PT đặt van, biến đổi NA thường trải
qua 3 giai đoạn: giai đoạn tăng NA thoáng
qua 3 giai đoạn: giai đoạn tăng NA thoáng
qua tương ứng với giai đoạn 2 của biến
qua tương ứng với giai đoạn 2 của biến
đổi NA sau PT và thường liên quan tới
đổi NA sau PT và thường liên quan tới
sự xuất hiện bọng xơ
sự xuất hiện bọng xơ
-
-
Xử trí sẹo bọng
Xử trí sẹo bọng
+
+
Massage sẹo bọng
Massage sẹo bọng
+
+

Rạch phá bao xơ
Rạch phá bao xơ
Bọng xơ




ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU
ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU
-
-
Đối tượng NC: 46 mắt của 46 BN
Đối tượng NC: 46 mắt của 46 BN
được PT đặt van dẫn lưu
được PT đặt van dẫn lưu
-
-
Tiêu chuẩn lựa chọn: BN được PT đặt
Tiêu chuẩn lựa chọn: BN được PT đặt
van có sẹo bọng và xuất hiện tăng NA
van có sẹo bọng và xuất hiện tăng NA
-
-
Tiêu chuẩn loại trừ: thời gian theo dõi
Tiêu chuẩn loại trừ: thời gian theo dõi
không đủ 6 tháng và tự ý bỏ điều trị
không đủ 6 tháng và tự ý bỏ điều trị
-
-
Cỡ mẫu: thuận tiện

Cỡ mẫu: thuận tiện


PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
-
-
Thiết kế NC: mô tả tiến cứu
Thiết kế NC: mô tả tiến cứu
-
-
Phương tiện NC:
Phương tiện NC:
+
+
Phương tiện thăm khám: hồ sơ mẫu
Phương tiện thăm khám: hồ sơ mẫu
bảng TL Landolt, hộp NA Maklacop
bảng TL Landolt, hộp NA Maklacop
+
+
Phương tiện điều trị: thuốc tra mắt
Phương tiện điều trị: thuốc tra mắt
Dicain,Oflovid, thuốc tiêm 5 FU
Dicain,Oflovid, thuốc tiêm 5 FU




PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU

PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
-
-
Tuổi: chia thành 4 nhóm; < 16 tuổi
Tuổi: chia thành 4 nhóm; < 16 tuổi
16 - 35 tuổi, 36 - 60 tuổi, > 60 tuổi
16 - 35 tuổi, 36 - 60 tuổi, > 60 tuổi
-
-
Hình thái glôcôm, giai đoạn bệnh
Hình thái glôcôm, giai đoạn bệnh
-
-
Triệu chứng lâm sàng: đau, nhức
Triệu chứng lâm sàng: đau, nhức
kích thích mắt chia làm 3 mức độ
kích thích mắt chia làm 3 mức độ
kích thích nặng, nhẹ , không có
kích thích nặng, nhẹ , không có
kích thích
kích thích




PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Nhóm
Nhóm
Thị lực

Thị lực
NA (mmHg)
NA (mmHg)
Nhóm 1
Nhóm 1
ST (-)
ST (-)
< 14
< 14
Nhóm 2
Nhóm 2
ST (+) -
ST (+) -
ĐNT
ĐNT
< 3m
< 3m
14 – 24
14 – 24
Nhóm 3
Nhóm 3
ĐNT
ĐNT
3m - <3/10
3m - <3/10
25 – 32
25 – 32
Nhóm 4
Nhóm 4
3/10 – 7/10

3/10 – 7/10
> 33
> 33
Nhóm 5
Nhóm 5
> 7/10
> 7/10
-
-
TL chia thành 5 nhóm
TL chia thành 5 nhóm


(WHO 1999)
(WHO 1999)
-
-
NA chia thành 4 nhóm
NA chia thành 4 nhóm


(Tôn Thất Hoạt 1962)
(Tôn Thất Hoạt 1962)




PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
-

-
Phân loại sẹo bọng có 4 týp
Phân loại sẹo bọng có 4 týp
(Kanski 1994)
(Kanski 1994)
+
+
Týp 1: Bọng mỏng, nhiều nang nhỏ
Týp 1: Bọng mỏng, nhiều nang nhỏ
+
+
Týp 2: Bọng dẹt, mỏng, tỏa lan, vô mạch
Týp 2: Bọng dẹt, mỏng, tỏa lan, vô mạch
+
+
Týp 3: Bọng dẹt, không có khoang vi
Týp 3: Bọng dẹt, không có khoang vi
nang,
nang,


có nhiều mạch máu
có nhiều mạch máu
+
+
Týp 4: Bọng nang bao Tenon gồ cao
Týp 4: Bọng nang bao Tenon gồ cao


hình

hình
vòm, nhiều mạch máu
vòm, nhiều mạch máu




PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU


Chỉ định và chống chỉ định CS sẹo bọng
Chỉ định và chống chỉ định CS sẹo bọng
Massage
Massage
Rạch bao xơ
Rạch bao xơ
Chỉ định
Chỉ định
NA > 25mmHg
NA > 25mmHg
Sẹo bọng cương
Sẹo bọng cương
tụ nổi vồng cao
tụ nổi vồng cao
Massage
Massage
không hiệu quả
không hiệu quả
Chống chỉ

Chống chỉ
định
định
- Sẹo bọng quá mỏng
- Sẹo bọng quá mỏng
- Có xuất hiện Seidel (+)
- Có xuất hiện Seidel (+)
- Biểu hiện tắc nghẽn ống
- Biểu hiện tắc nghẽn ống
dẫn lưu
dẫn lưu




PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Kỹ thuật massage sẹo bọng kết mạc
Kỹ thuật massage sẹo bọng kết mạc
Bước1
Bước1
Tra thuốc tê
Tra thuốc tê

Bước 2
Bước 2
Hướng dẫn BN
Hướng dẫn BN
Nhìn đối diện
Nhìn đối diện

vị trí đặt van
vị trí đặt van

Bước 3
Bước 3
Massage
Massage
Tra thuốc
Tra thuốc






PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU


Kỹ thuật rạch sẹo bọng xơ kết mạc
Kỹ thuật rạch sẹo bọng xơ kết mạc
Bước1
Bước1
Tra thuốc
Tra thuốc
Đặt vành mi
Đặt vành mi

Bước 2
Bước 2

Sử dụng
Sử dụng
kim 30G
kim 30G

Bước 3
Bước 3
Tiêm 5FU
Tiêm 5FU
Tra thuốc
Tra thuốc




PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
-
-
Tiêu chuẩn đánh giá đáp ứng
Tiêu chuẩn đánh giá đáp ứng
-
-
Đáp ứng chủ quan: đau, nhức
Đáp ứng chủ quan: đau, nhức
-
-
Đáp ứng khách quan: TL, NA
Đáp ứng khách quan: TL, NA
-

-
Mức đáp ứng chung: có 3 mức
Mức đáp ứng chung: có 3 mức


+
+
Không đáp ứng: NA không giảm
Không đáp ứng: NA không giảm
+
+
Đáp ứng 1 phần: NA giảm < 5mmHg
Đáp ứng 1 phần: NA giảm < 5mmHg
+
+
Đáp ứng tốt: NA giảm > 5mmHg
Đáp ứng tốt: NA giảm > 5mmHg




PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
-
-
Xử lý số liệu: phần mềm SPSS 15.0
Xử lý số liệu: phần mềm SPSS 15.0
-
-
Đạo đức trong NC

Đạo đức trong NC
+
+
BN được giải thích và tự nguyện
BN được giải thích và tự nguyện
+ Được sự đồng ý của lãnh đạo
+ Được sự đồng ý của lãnh đạo
Khoa glôcôm và BV Mắt TW
Khoa glôcôm và BV Mắt TW
-
-
Địa điểm và thời gian NC
Địa điểm và thời gian NC
+
+
Khoa glôcôm - BV Mắt TW năm 2011
Khoa glôcôm - BV Mắt TW năm 2011




KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Đặc điểm chung về mắt trước CS
Đặc điểm chung về mắt trước CS
Hình thái
Hình thái
N
N
Tỷ lệ %

Tỷ lệ %
Glôcôm nguyên phát đã PT
Glôcôm nguyên phát đã PT
20
20
43,5
43,5
Glôcôm tân mạch
Glôcôm tân mạch
6
6
13
13
Glôcôm chấn thương
Glôcôm chấn thương
9
9
16,9
16,9
Glôcôm sau cắt dịch kính
Glôcôm sau cắt dịch kính
4
4
8,7
8,7
Glôcôm trên mắt có hội
Glôcôm trên mắt có hội
chứng
chứng
nội mô giác mạc – mống mắt

nội mô giác mạc – mống mắt
7
7
15,2
15,2
Tổng
Tổng
46
46
100
100




KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Phân loại bệnh theo giai đoạn bệnh
Phân loại bệnh theo giai đoạn bệnh
Giai
Giai
đoạn
đoạn


phát
phát
Tiến
Tiến
triển

triển
Trầm
Trầm
trọng
trọng
Mù và
Mù và
gần mù
gần mù
Tổng
Tổng
n
n
7
7
8
8
5
5
26
26
46
46
Tỷ lệ%
Tỷ lệ%
15,2
15,2
17,4
17,4
19,5

19,5
56,5
56,5
100
100


KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Tình trạng TL trước CS
Tình trạng TL trước CS
TL
TL
N
N
Tỷ lệ %
Tỷ lệ %
ST (-)
ST (-)
1
1
2,2
2,2
ST (+) - < ĐNT 3m
ST (+) - < ĐNT 3m
29
29
63,0
63,0
ĐNT 3m - < 3/10

ĐNT 3m - < 3/10
9
9
19,6
19,6
3/10 - < 7/10
3/10 - < 7/10
6
6
13,0
13,0


7/10
7/10
1
1
2,2
2,2
Tổng
Tổng
46
46
100
100


KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN



Tình trạng sẹo bọng với NA trước CS
Tình trạng sẹo bọng với NA trước CS


Sẹo bọng
Sẹo bọng
týp 3
týp 3
Sẹo bọng
Sẹo bọng
týp 4
týp 4
Tổng
Tổng
NA cao
NA cao
n = 44
n = 44
22 (50%)
22 (50%)
22 (50%)
22 (50%)
44
44
(100%)
(100%)
NA rất cao
NA rất cao
n = 2

n = 2
2 (100%)
2 (100%)
0
0
2
2
(100%)
(100%)
Tổng
Tổng
24 (52,2%)
24 (52,2%)
22 (47,8%)
22 (47,8%)
46
46
(100%)
(100%)




KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Biến đổi NA sau khi CS
Biến đổi NA sau khi CS
NATB
NATB



trước CS
trước CS
P
P
trước
trước
NATB
NATB
sau CS
sau CS
P
P
sau
sau
Massage
Massage
n.19
n.19
26,7 ± 2,1
26,7 ± 2,1
0,051
0,051
17,7 ± 2,8
17,7 ± 2,8
0,083
0,083
Rạch
Rạch
bao n.27

bao n.27
28,1 ± 2,8
28,1 ± 2,8
19,2 ± 2,8
19,2 ± 2,8
Chung
Chung
27,5 ± 2,6
27,5 ± 2,6
18,6 ± 2,9
18,6 ± 2,9
P
P
0,036
0,036


KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN


Chênh lệch NA sau khi CS (mmHg)
Chênh lệch NA sau khi CS (mmHg)
Chênh
Chênh
lệch
lệch
NATB
NATB
Chênh lệch NA trước sau CS

Chênh lệch NA trước sau CS
<
<
5
5
5 - 10
5 - 10
>
>
10
10
Massage
Massage
n.19
n.19
8,9 ± 3,1
8,9 ± 3,1
0
0
15
15
(78,9%)
(78,9%)
4
4
(21,1%)
(21,1%)
Rạch
Rạch
bao n.27

bao n.27
8,9 ± 3,4
8,9 ± 3,4
3
3
(11,1%)
(11,1%)
15
15
(55,6%)
(55,6%)
9
9
(33,3%)
(33,3%)
Chung
Chung
(n=46)
(n=46)
8,9 ± 3,3
8,9 ± 3,3
3
3
(6,5%)
(6,5%)
30
30
(65,2%)
(65,2%)
13

13
(28,3%)
(28,3%)

×