Tải bản đầy đủ (.pdf) (103 trang)

Nhận xét kết quả bước đầu ứng dụng cai thở máy sớm bằng phương pháp hỗ trợ áp lực tự động ở bệnh nhân đợt cấp COPD

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.88 MB, 103 trang )



Trờng đại học y H Nội
[\





DNG VNG TRUNG




NHậN XéT KếT QUả BƯớC ĐầU ứNG DụNG
CAI THở MáY SớM BằNG PHƯƠNG PHáP Hỗ TRợ áP LựC
Tự ĐộNG ở BệNH NHÂN ĐợT CấP COPD










luận văn THạC Sỹ Y HọC











H Nội 2009
Bộ giáo dục v đo tạo Bộ Y tế

Bộ giáo dục v đo tạo Bộ Y tế
Trờng đại học y H Nội
[\







DNG VNG TRUNG


NHậN XéT KếT QUả BƯớC ĐầU ứNG DụNG
CAI THở MáY SớM BằNG PHƯƠNG PHáP Hỗ TRợ áP LựC
Tự ĐộNG ở BệNH NHÂN ĐợT CấP COPD





Chuyên ngnh : hồi sức cấp cứu
M số :
60.72.31

luận văn THạC Sỹ Y HọC


Ngời hớng dẫn khoa học:
PGS.
TS. NGUYễN ĐạT ANH




H Nội 2009
lời cam đoan


Tôi xin cam đoan đã thực hiện quá trình làm luận văn một cách trung thực,
chính xác và khoa học. Các số liệu, kết quả trong luận văn này trung thực, không
trùng lặp với bất kỳ một báo cáo hay công trình nghiên cứu nào của các tác giả
khác.

Tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm về lời cam đoan này.


Tác giả luận văn


Dơng Vơng Trung










lời cảm ơn

Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn chân thành tới PSG.TS. Nguyễn Đạt Anh-
Chủ nhiệm Bộ môn Hồi sức cấp cứu trờng Đại học Y Hà Nội, ngời thầy đã tận
tình hớng dẫn, ủng hộ, động viên tôi trong quá trình học tập và thực hiện luận
văn này.

Cho phép tôi gửi lời cảm ơn chân thành tới:
- GS. Vũ Văn Đính, GS.TS. Nguyễn Thị Dụ và các thầy cô trong
Bộ môn
Hồi sức cấp cứu trờng Đại học Y Hà Nội.
- Các thầy cô trong Hội đồng chấm luận văn tốt nghiệp Thạc sĩ.
- Khoa Cấp cứu, khoa Điều trị tích cực và Trung tâm chống độc-
Bệnh viện Bạch Mai.
- Phòng Đào tạo sau đại học và th viện trờng Đại học Y Hà Nội.
- Sở Y tế và Bệnh viện đa khoa tỉnh Vĩnh Phúc
Đã tạo mọi điều kiện thuận lợi giúp đỡ tôi trong quá trình học tập và thực hiện đề
tài nghiên cứu.

Tôi xin chân thành cảm ơn những ngời thân trong gia đình và bạn bè, đã
ủng hộ và động viên tôi

trong suốt quá trình học tập.




Mục lục
Trang phụ bìa
Lời cam đoan
Lời cảm ơn
Mục lục
Danh mục các chữ viết tắt
Danh mục các sơ đồ, ảnh, bảng, biểu đồ
Trang
đặt vấn đề
1
Chơng 1: tổng quan
3
1.1. Đại cơng về đợt cấp COPD 3
1.1.1. Chẩn đoán COPD 3
1.1.2. Các yếu tố gây khởi phát đợt cấp COPD 4
1.1.3. Đặc điểm tổn thơng trong đợt cấp COPD 5
1.1.4. Điều trị đợt cấp COPD 5
1.2. Thở máy xâm nhập trong đợt cấp COPD 5
1.2.1. Chỉ định thở máy xâm nhập trong đợt cấp COPD 5
1.2.2. Chiến lợc thở máy xâm nhập trong đợt cấp COPD 6
1.2.3. Các biến chứng trong quá trình thở máy xâm nhập 6
1.2.4. Phác đồ thở máy xâm nhập trong đợt cấp COPD 7
1.3. Các phơng pháp CTM thông thờng 8
1.3.1. Phơng pháp ống chữ T (T-piece)
8

1.3.2. Phơng pháp thông khí bắt buộc ngắt quãng đồng thì (SIMV) 8
1.3.3. Phơng pháp thông khí hỗ trợ áp lực (PSV) 9
1.3.4. Phơng pháp áp lực đờng thở dơng liên tục (CPAP) 10
1.3.5. Phơng pháp áp lực dơng đờng thở + hỗ trợ áp lực (CPAP + PS) 10
1.4. Phơng pháp CTM tự động với phơng thức SmartCaređ/PS
12
1.4.1. Lịch sử ra đời của phơng thức SmartCaređ/PS
12
1.4.2. Cấu tạo và tính năng của phơng thức SmartCaređ/PS
12
1.4.3. Ưu điểm CTM tự động bằng phơng thức SmartCaređ/PS
15
1.5. Các chỉ số dự đoán kết quả CTM 17
1.5.1. Thời gian thở máy 17
1.5.2. Chỉ số thở nhanh nông (RSBI) 17
1.5.3. áp lực hít vào tối đa (MIP)
18
1.5.4. áp lực bít đờng thở 0,1 giây (P
0.1
)
19
1.5.5. Tri giác và khả năng ho 20
1.5.6. Các yêú tố dự đoán khác 20
1.6. Các nguyên nhân dẫn đến thất bại trong quá trình CTM 22
1.7. Rút ống nội khí quản và thở máy không xâm nhập sau rút nội khí quản 22
Chơng 2: Đối tợng v phơng pháp nghiên cứu
23
2.1. Đối tợng nghiên cứu 23
2.1.1. Tiêu chuẩn lựa chọn bệnh nhân 23
2.1.2. Tiêu chuẩn loại trừ bệnh nhân 23

2.2. Phơng pháp nghiên cứu 24
2.2.1. Thiết kế nghiên cứu 24
2.2.2. Phơng tiện nghiên cứu 24
2.2.3. Quy trình thực hiện CTM bằng phơng thức SmartCaređ/PS
25
2.2.4. Đánh giá kết quả CTM bằng phơng thức SmartCaređ/PS
30
2.2.5. Thu thập số liệu 30
2.2.6. Phân tích và xử lý số liệu 31
Chơng 3: kết quả nghiên cứu
32
3.1. Đặc điểm bệnh nhân khi CTM bằng phơng thức SmartCaređ/PS
32
3.1.1. Phân bố bệnh nhân CTM theo tuổi và giới 32
3.1.2. Nguyên nhân khởi phát đợt cấp COPD và bệnh lý mạn tính kèm
theo

34
3.1.3. Thời gian thở máy xâm nhập trớc CTM và BMI 35
3.1.4. Cỡ ống nội khí quản 36
3.1.5. Khí máu động mạch của bệnh nhân trớc CTM 37
3.1.6. EtCO
2
của bệnh nhân khi bắt đầu CTM 38
3.2. Các kết quả của quá trình CTM bằng phơng thức SmartCaređ/PS
39
3.2.1. Thời gian CTM 39
3.2.2. Thay đổi về lâm sàng, khí máu lúc trớc CTM và khi kết thúc
CTM


40
3.2.3. Kết quả rút ống nội khí quản và đánh giá khả năng ho trớc rút
ống

42
3.2.4. Các biến chứng khi CTM bằng phơng thức SmartCaređ/PS
44
3.3. Một số chỉ số có ý nghĩa dự đoán kết quả CTM 44
3.3.1. Yếu tố RSBI dự đoán kết quả CTM bằng phơng thức
SmartCaređ/PS

44
3.3.2. Yếu tố MIP dự đoán kết quả CTM bằng phơng thức
SmartCaređ/PS

46
3.3.3. Yếu tố P
0.1
dự đoán kết quả CTM bằng phơng thức
SmartCaređ/PS

47
3.3.4. Yếu tố P
0.1
/MIP

dự đoán kết quả CTM bằng phơng thức
SmartCare/PS

49

Chơng 4: bn luận
51
4.1. Đặc điểm bệnh nhân khi CTM bằng phơng thức SmartCaređ/PS
51
4.1.1. Phân bố bệnh nhân CTM theo tuổi và giới 51
4.1.2. Nguyên nhân khởi phát đợt cấp COPD và bệnh lý mạn tính kèm
theo

52
4.1.3. Thời gian thở máy xâm nhập trớc CTM 53
4.1.4. Cỡ ống nội khí quản 54
4.1.5. Khí máu của bệnh nhân trớc CTM 55
4.1.6. EtCO
2
của bệnh nhân khi bắt đầu CTM 55
4.2. Các kết quả của quá trình CTM bằng phơng thức SmartCaređ/PS
57
4.2.1. Tỉ lệ CTM thành công 57
4.2.2. Thời gian CTM 58
4.2.3. An toàn trong quá trình CTM và giảm gánh nặng cho nhân viên y
tế

59
4.2.4. Thay đổi về lâm sàng, khí máu lúc trớc CTM và khi kết thúc
CTM

60
4.2.5. Kết quả rút ống nội khí quản và đánh giá khả năng ho trớc rút
ống


60
4.2.6. Các biến chứng khi CTM bằng phơng thức SmartCaređ/PS
61
4.3. Một số chỉ số có ý nghĩa dự đoán kết quả CTM 63
4.3.1. Yếu tố RSBI dự đoán kết quả CTM bằng phơng thức
SmartCaređ/PS

63
4.3.2. Yếu tố MIP dự đoán kết quả CTM bằng phơng thức
SmartCaređ/PS

65
4.3.3. Yếu tố P
0.1
dự đoán kết quả CTM bằng phơng thức
SmartCaređ/PS
66
4.3.4. Yếu tố P
0.1
/MIP

dự đoán kết quả CTM bằng phơng thức
SmartCare/PS

68
kết luận
69
kiến nghị
71
ti liệu tham khảo


phụ lục

















Danh mục các chữ viết tắt


ABG
ASB
ATC
Auto-PEEP
BMI
COPD

CPAP


CTM
EtCO
2
f
FEV
1

FVC
GOLD

ICP
ICU
I/E
MEP
MIP
Khí máu động mạch ( Air Blood Gas )
Nhịp thở tự nhiên đợc hỗ trợ (Assisted Spontaneous Breathing)
Bù ống tự động ( Automatic Tube Compensation )
PEEP nội sinh ( intrinsec PEEP )
Chỉ số khối cơ thể ( Body Mass Index )
Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính ( Chronic Obtructive Pulmonary
Disease )
áp lực đờng thở dơng liên tục ( Continous Positive Airway
Pressure )
Cai thở máy ( Weaning from Mechanical Ventilation )
CO
2
cuối thì thở ra ( End-tidal CO
2

)
Tần số thở ( Frequence )
Thể tích thở ra gắng sức trong giây đầu tiên ( Forced Expiratory
Volume in one second )
Dung tích sống gắng sức ( Forced Vital Capacity )
Chơng trình khởi động toàn cầu về bệnh phổi tắc nghẽn mạn
tính ( Globan initiative for chronic Obtructive Lung Disease )
áp lực nội sọ ( IntraCranial Pressure )
Đơn vị chăm sóc đặc biệt ( Intensive Care Unit )
Tỉ lệ giữa thời gian thở vào và thời gian thở ra
áp lực thở ra tối đa ( Maximum Expiratory Pressure )
áp lực hít vào tối đa ( Maximum Inspiratory Pressure )
OR
P
0.1
P
a
CO
2
P
a
O
2
PEEP
PEF
PS
PSV
RSBI
SBT
S

a
O
2
SIMV

SmartCaređ/PS

VAP

VE
Tỷ suất chênh ( Odd Ratio )
áp lực bít đờng thở 0,1 giây
áp suất CO
2
trong máu động mạch
áp suất oxy trong máu động mạch
áp lực dơng cuối thì thở ra ( Positive End Expiratory Pressure)
Lu lợng đỉnh thở ra ( Peak Expiratory Flow )
Hỗ trợ áp lực ( Pressure Support )
Thông khí hỗ trợ áp lực ( Pressure Support Ventilation )
Chỉ số thở nhanh nông ( Rapid Shallow Breathing Index )
Thử nghiệm thở tự nhiên ( Spontaneous Breathing Trial )
Độ bão hoà oxy máu động mạch
Thông khí bắt buộc ngắt quãng đồng thì ( Synchronized
Intermittent Mandatory Ventilation )
Phơng thức cai máy tự động trong máy thở Evita XL của hãng
Drager
Viêm phổi liên quan đến thở máy ( Ventilator Associated
Pneumonia )
Thông khí phút thở ra ( Expired minute Ventilation )








Danh mục các sơ đồ


Sơ đồ
Trang
1.1: Phác đồ thở máy xâm nhập trong đợt cấp COPD 7
1.2: Phác đồ thử nghiệm thở tự nhiên hàng ngày 11





Danh mục các ảnh


ảnh
Trang
2.1:
Máy thở EvitaXL và màn hình thể hiện phơng thức SmartCaređ/PS
24
2.2: Màn hình máy EvitaXL thể hiện phơng thức CPAP/ASB 25
2.3:
Màn hình máy EvitaXL thể hiện cài đặt phơng thức SmartCaređ/PS

26
2.4:
Màn hình SmartCaređ/PS thể hiện cài đặt PEEP, F
i
O
2
và P
ASB

27
2.5:
Màn hình SmartCaređ/PS thể hiện cách đo: RSBI, MIP và P
0.1

28




Danh mục các bảng

Bảng
Trang
1.1:
Các thông số kỹ thuật của phơng thức SmartCaređ/PS
14
1.2: So sánh hiệu quả của 2 phơng pháp CTM 16
1.3: So sánh biến chứng của 2 phơng pháp CTM 16
1.4: Tính chính xác của chỉ số RSBI dự đoán kết quả CTM 18
2.1: Cài đặt giới hạn báo động các thông số 27

2.2: Thang điểm đánh giá khả năng ho của bệnh nhân 29
3.1: Phân bố bệnh nhân CTM theo nhóm tuổi 32
3.2: Các yếu tố mất bù gây khởi phát đợt cấp COPD 34
3.3: Thời gian thở máy xâm nhập trớc CTM và BMI 35
3.4: Cỡ ống nội khí quản ở 2 nhóm nghiên cứu 36
3.5: Khí máu trớc CTM ở 2 nhóm nghiên cứu 37
3.6: Tình trạng lâm sàng trớc CTM và khi kết thúc CTM 40
3.7: Khí máu động mạch trớc CTM và khi kết thúc CTM 41
3.8: Khả năng ho của bệnh nhân trớc khi rút ống nội khí quản 43
3.9: Tỉ lệ CTM thành công và thất bại theo mức độ của RSBI 44
3.10: Tỉ lệ CTM thành công và thất bại theo mức độ của MIP 46
3.11: Tỉ lệ CTM thành công và thất bại theo mức độ của P
0.1
47
3.12: Tỉ lệ CTM thành công và thất bại theo mức độ của P
0.1
/MIP 49
4.1: So sánh tuổi trung bình của 2 nhóm nghiên cứu với tác giả khác 51
4.2: So sánh thời gian thở máy trung bình trớc CTM của 2 nhóm nghiên
cứu với tác giả khác

53
4.3: So sánh 2 phơng pháp đánh giá, theo dõi P
a
CO
2
và EtCO
2
56
4.4: So sánh tỉ lệ CTM thành công ở bệnh nhân COPD với các tác giả

khác

57
4.5: So sánh thời gian CTM ở bệnh nhân COPD với các tác giả khác 58
4.6: So sánh độ nhạy, độ đặc hiệu, giá trị dự đoán dơng tính, giá trị dự
đoán âm tính với các tác giả khác khi lấy ngỡng RSBI 105
nhịp/phút/L


64
4.7: So sánh độ nhạy, độ đặc hiệu, giá trị dự đoán dơng tính, giá trị dự
đoán âm tính của MIP với các tác giả khác

65
4.8: So sánh độ nhạy, độ đặc hiệu, giá trị dự đoán dơng tính, giá trị dự
đoán âm tính của P
0.1
với các tác giả khác

67



Danh mục các biểu đồ

Biểu đồ Trang
3.1: Phân bố bệnh theo tuổi 33
3.2: Các yếu tố mất bù gây khởi phát đợt cấp COPD 35
3.3: Mối tơng quan tuyến tính giữa P
a

CO
2
và EtCO
2
39
3.4: Mối tơng quan giữa thời gian thở máy và thời gian CTM 40





ti liệu tham khảo

* Tài liệu tiếng Việt:

1
Nguyễn Đạt Anh (2009), " Những vấn đề cơ bản trong thông khí nhân tạo".
Nhà xuất bản Y học, Hà nội.
2
Lê Hữu Thiện Biên (2000), So sánh phơng pháp tự thở ngắt quãng và
thông khí hỗ trợ kết hợp áp suất đờng thở dơng liên tục trong cai máy thở
cho bệnh nhân có bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính. Tạp chí y học Thành phố
Hồ Chí Minh 2000, Vol.4, 36-41.
3
Nguyễn Gia Bình (2008), Nghiên cứu cai thở máy sớm ở bệnh nhân đợt
cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính. Báo cáo Hội nghị khoa học hởng ứng
ngày bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính toàn cầu, Bộ y tế (tháng 11/2008)
4
Trần Thanh Cảng (2001), Thở máy xâm nhập với thông khí 7-9 lít/phút và
PEEPe = 0,5PEEPi trong điều trị suy hô hấp cấp do COPD. Luận án tiến

sĩ y học, trờng Đại học Y Hà nội.
5
Vũ Văn Đính (1995), Thôi thở máy và cai thở máy. Nguyên lý thực hành
thông khí nhân tạo, nhà xuất bản Y học, Hà nội; trang: 113-118
6
Vũ Văn Đính, Nguyễn Thị Dụ (1995), Thông khí nhân tạo trong đợt cấp
viêm phế quản phổi mạn. Nguyên lý thực hành thông khí nhân tạo, nhà xuất
bản Y học, Hà nội; trang: 158-162
7
Vũ Văn Đính (1997), Phác đồ xử trí đợt cấp của bệnh phổi phế quản tắc
nghẽn mạn tính. Tài liệu hội thảo thông khí nhân tạo hỗ trợ áp lực, Hà nội;
trang: 24-26


8
Trần Duy Hoà (2001), Đánh giá phơng pháp cai thở máy bằng ống chữ T
ở bệnh nhân thông khí nhân tạo dài ngày. Luận văn thạc sĩ y học-trờng
Đại học Y Hà nội
9
Vũ Đình Phú (2005), Nghiên cứu giá trị cai thở máy của thử nghiệm
CPAP ở bệnh nhân thở máy xâm nhập. Luận văn thạc sĩ y học - trờng Đại
học Y Hà nội
10
Hoàng Văn Quang (2001), Đánh giá hiệu quả cai thở máy bằng phơng
pháp thở áp lực dơng liên tục có hỗ trợ áp lực ở bệnh nhân đợt cấp bệnh
phổi tắc nghẽn mạn tính. Luận văn thạc sĩ y học - trờng Đại học Y Hà nội
11
Nguyễn Văn Tín (2004), Nghiên cứu thăm dò một số chỉ số dự đoán kết
quả thử nghiệm cai thở máy. Luận án tiến sĩ - Học viện quân Y




* Tài liệu tiếng Anh:

12
Alía I., Esteban A. (2000), Weaning from mechanical ventilation.
Critical Care Med 2000; 4: 72-80
13
Andreas N.M. (2007), SmartCare/PS - the automated weaning protocol .
â2007 Drager Medical AG & Co. KG
14
Barnett M. (2006), Chronic Obstructive Pulmonary Disease in Primary
Care. John Wiley & Sons Ltd, Southern Gate; 107-134
15
Battisti A. (2006), Automatic adjustment of pressure support by
a computer-driven knowledge-based system during noninvasive ventilation:
a feasibility study. J Inte Care Med 2006; 32 (10): 1523-1528
16
Beuret P. (2009), "Interest of an objective evaluation of cough during
weaning from mechanical ventilation".
Intensive Care Med 2009; 35: 1090-1093.
17
Boles J.M. (2007), “Weaning from mechanical ventilation”.
Eur Respir J 2007; 29: 1033-1056
18
Bruton A. (2002), “A pilot study to investigate any relationship between
sustained maxximal inspiratory pressure and extubation outcome”.
Heart Lung 2002; 31: 141-149
19
Bussotti M. (2008), "End-tidal pressure of CO

2
and exercise performance
in healthy subjects". Eur J Appl Physiol 2008; 6: 727-732
20
Capdevila X. (1995), “Occlusion Pressure and Its Ratio to Maximum
Inspiratory Pressure Are Useful Predictors for Successful Extubation
Following T-Piece Weaning Trial”. CHEST August 1995; 108: 482-489
21
Chen W. (2007), “Guideline for mechanical ventilation in patients with
acute exacerbation of chronic obstructive pulmonary disease”.
Chinese Crit Care Med 2007; 19 (9): 513-518
22
Christopher W. (2008), “Minute Ventilation Recovery Time Measured
Using a New, Simplified Methodology Predicts Extubation Outcome”.
J Inte Care Med 2008; 23 (1): 52-60
23
Coplin W.M. (2000), “Implications of extubation delay in brain-injured
patients meeting standard weaning criteria”.
Am J Respir Crit Care Med 2000; 161: 1530-1536
24
Dean R., Robert M. (2002), “Essentials of Mechanical Ventilation”.
McGraw-Hill Professional, second edition


25
Dojat M., Brochard L. (1992), "A knowledge-based system for assisted
ventilation of patient in intensive care units". International Journal of
Clinical Monitoring and Computing 1992; 9: 239-250
26
Elizabeth R.T. (2008), “Multicenter implementation of a consensus-

developed, evidence-based, spontaneous breathing trial protocol”.
Crit Care Med 2008; 36 (10): 2753-2762
27
Esteban A., Tobin M.J. (1995), “A comparison of four methods of weaning
patients from mechanical ventilation”. N Engl J Med 1995; 332: 345-350
28
Esteban A. (1999), “Effect of spontaneous breathing trial duration on
outcome of attempts to discontinue mechanical ventilation: the Spanish Lung
Failure Collaborative Group”.
Am J Respir Crit Care Med 1999; 159: 512-518
29
Esteban A. (2002), “Characteristics and outcomes in adult patients
receiving mechanical ventilation: a 28-day international study”.
JAMA 2002; 287: 345-355
30
Ezingeard E. (2006), "Weaning from mechanical ventilation with pressure
support in patients failing a T-tube trial of spontaneous breathing".
J Inte Care Med 2006; 32: 165-169
31
Frutos F. (1995), “Clinical changes during a T-tube weaning trial”.
J Inte Care Med 1995; 19: 343-348
32
Frutos F., Esteban A. (2003), “When to wean from a ventilator: an
evidence-based strategy”. Cleve Clin J Med 2003; 70(5): 389-397
33
Frutos F. (2006), “Risk factors for extubation failure in patients following a
successful spontaneous breathing trial”.
Am J Respir Crit Care Med 2006; 174: 894-900
34
Gladwin M.T. (1998), “Mechanical ventilation of the patient with severe

chronic obstructive pulmonary disease”.
Intensive Care Med 1998; 24: 898-910.
35
Global Initiative for Chronic Obstructive Lung Disease (2008), “Global
strategy for The diagnosis, management, and prevention of Chronic
Obstructive Pulmonary Disease”. Available from:

36
Khamiees M. (2001), “Predictors of extubation outcome in patients who
have successfully completed a spontaneous breathing trial”.
CHEST 2001; 120 (4): 1262-1270
37
Khamiees M. (2003), “Cough Peak Flows and Extubation Outcomes”.
CHEST July 2003; 124: 262-268
38
Krishnan J.A. (2004), "A prospective, controlled trial of a protocol-based
strategy to discontinue mechanical ventilation".
Am J Respir Crit Care Med 2004; 169: 673-678
39
Lellouche F., Brochard L. (2006), “A Multicenter Randomized Trial of
Computer-Driven Protocolized Weaning from Mechanical Ventilation”.
Am J Respir Crit Care Med 2006; 174: 894-900
40
MacIntyre N.R. (2001), "Evidence-based guidelines for weaning and
discontinuing ventilatory support: a collective task force facilitated by the
American College of Chest Physicians; the American Association for
Respiratory Care". CHEST 2001; 120: 375-395.
41
Makhoul N. (2009), "Weaning of COPD patients from mechanical
ventilation". Harefuah 2009; 148 (10): 703-705.

42
Meade M. (2001), "Predicting success in weaning from mechanical
ventilation". CHEST 2001; 120: 400-424.
43
Miller R.L. (1996), “Association between reduced cuff leak volume and
postextubation stridor”. CHEST 1996; 110: 1035-1040
44
Miquel F. (2006), “Early Noninvasive Ventilation Averts Extubation
Failure in Patients at Risk”. Am J Respir Crit Care Med 2006; 173: 164-170
45
Muhl E. (2008), "Comparison of Computer-Driven Protocolized Weaning
With Physician-Directed Weaning in Surgical Intensive Care Unit (ICU)
Patients". University of Luebeck- February 12, 2008
46
Namen A.M. (2001), “Predictors of successful extubation in neurosurgical
patients”. Am J Respir Crit Care Med 2001; 163: 658-664
47
Nava S. (1994), "Survival and prediction of successful ventilator weaning in
COPD patients requiring mechanical ventilation for more than 21 days".
Eur Pespir J 1994; 7: 1645-1652
48
NHS Modernisation Agency Report. Critical care programme, “Weaning
and long term ventilation”. London: NHS Modernisation Agency, 2002
49
Nicholas S.W. (2008), “Clinical concise review: Mechanical ventilation of
patients with chronic obstructive pulmonary disease”.
Crit Care Med 2008; 36 (5): 1614-1617

50


O’Donnell D.E (2001), “Dynamic hyperinflation and exercise intolerance
in chronic obstructive pulmonary disease”.
Am J Respir Crit Care Med 2001; 164 (5): 770-777
51
Perrigault P. (1999), "
Changes in occlusion pressure (P0.1) and breathing
pattern during pressure support ventilation".
THORAX Feb 1999; 54 (2): 119-123


52
Pilcher D.V. (2005), “Outcomes, cost and long term survival of patients
referred to a regional weaning centre”. THORAX 2005; 60: 187-192
53
Rose (2008), "A randomised, controlled trial of conventional versus
automated weaning from mechanical ventilation using SmartCare
™/PS".
Intensive Care Med 2008; 34: 1788-1795.
54
Sassoon C.S. (1993), “Airway occlusion pressure and breathing pattern as
predictors of weaning outcome”. Am Rev Respir Dis 1993; 148 (1): 860-866
55
Scheinhorn D.J. (2001), “Outcome in post-ICU mechanical ventilation* A
therapist-Implemented weaning protocol”. CHEST 2001; 119: 236-242
56
Scheinhorn D.J. (2005), “Relationship of infectious complications to
outcomes of weaning from prolonged mechanical ventilation”. Presented at:
annual meeting of the American Thoracic Society; 2005; San Diego.
57
Segal L.N. (2009), "Evolution of pattern of breathing during a spontaneous

breathing trial predicts successful extubation".
Intensive Care Med 2009; 1735-1736.
58
Stahl C. (2009), "Comparison of automated protocol-based versus non-
protocol-based physician-directed weaning from mechanical ventilation".
Intensivmedizin und Notfallmedizin 2009; 46: 441-446.
59
Takeshi U. (2008), "Automatic tube compensation during weaning from
mechanical ventilation".
Critical Care Nurse 2008; 28: 34-42
60
Tremblay A. (2003), “Impact of body mass index on outcomes following
critical care”. CHEST 2003; 123: 1202-1207
61
Vallverdu I. (1999), “Clinical characteristics, respiratory functional
parameters and outcome of a two hours T-piece trial in patients weaning
from mechanical ventilation”. Am J Respir Crit Care Med; 159: 512-518
62
Vitacca M. (2001), "Comparison of two methods for weaning patients with
COPD requiring mechanical ventilation for more than 15 days".
Am J Respir Crit Care Med 2001; 164: 225-230
63
Voigt E. (2007), "CO
2
-Measurement during Ventilation".
©2007 Drager Medical AG & Co. KG
64
Whitelaw W.A. (1993), “ Airway occlusion pressure”.
J Respir Physiol 1993; 74: 1475-1483
65

Wikipedia (the free encydopedia), "Capnography in emergency medical
services". Available from:
/>66
Winshall J.S., Lederman R.J. (2004), Tarascon Internal Medicine &
Critical Care Pocketbook. Published by Tarascon Publishing, Lompoc,
California ; 54-55.
67
Yang K.L., Tobin M.J. (1991), "A prospective study of indexes predicting
the outcome of trials of weaning from mechanical ventilation".
N Engl J Med 1991; 3: 1445-1450.










phụ lục

phụ lục 1: Bảng điểm Glassgow cải tiến của Coplin

Đánh giá lâm sàng Điểm
1. Mở mắt - Tự nhiên
- Khi gọi to
- Khi kích thích đau
- Không mở
4

3
2
1
2. Vận động - Đúng theo yêu cầu
- Hạn chế
- Co lại khi gây đau
- Gấp chi bất thờng
- Duỗi chi
- Không vận động
6
5
4
3
2
1
3. Trả lời Các bệnh nhân đang có ống nội khí quản 1


phụ lục 2: Bảng điểm Ramsay

Đánh giá lâm sàng Điểm
Lo âu, kích thích 1
Hợp tác định hớng, yên lặng 2
Ngủ say, chỉ đáp ứng với các mệnh lệnh 3
Đáp ứng với tiếng động mạnh 4
Đáp ứng yếu ớt với kích thích 5
phụ lục 3: Bệnh án nghiên cứu
I. Thông tin chung về bệnh nhân
1. Họ tên: 2. Tuổi: 3. Giới: nam, nữ
4. Mã bệnh án: 5. Ngày vào viện:

6. Nguyên nhân khởi phát đợt cấp COPD
Mệt cơ hô hấp
Nhiễm trùng hô hấp
Rối loạn điện giải
Đợt mất bù của bệnh lý
mạn tính khác kèm theo
Suy dinh dỡng
Tràn khí màng phổi
Do điều trị sai
Khác:

7. Thời gian thở máy xâm nhập trớc CTM: ngày giờ
8. Cỡ của ống nội khí quản:
9. Viêm phổi do thở máy: có không
10. Tiền sử bệnh lý mạn tính kèm theo:
Suy tim độ III - IV
Suy thận mạn
Đái tháo đờng
Cao huyết áp
Nghiện rợu
Xơ gan
Bệnh nhợc cơ
Khác:

II. Đánh giá lâm sàng và khí máu động mạch khi tiến hành CTM
11. Điểm Glassgow (điểm nói = 1):
12. Điểm Ramsay (có dùng an thần):
13. Huyết áp: ổn định không ổn định
15. Sử dụng thuốc vận mạch: có không
16. Co thắt phế quản: có không

17. Lợng đờm: ít vừa nhiều
18. Tràn dịch-tràn khí màng phổi: có không
19. Chớng bụng: có không
20. Phù: có không
21. Chỉ số khối cơ thể (BMI): kg/m
22. Thân nhiệt: C
23. auto-PEEP: cmH
2
O PEEP máy: cmH
2
O
24. Đánh giá về lâm sàng trớc CTM và khi kết thúc CTM

Thông số lâm sàng Trớc khi CTM Khi kết thúc CTM
Mạch ( lần/phút )

Huyết áp tâm thu
( mmHg )

Nhịp thở ( lần/phút )

S
p
O
2
( % )


25. Đánh giá về khí máu trớc CTM và khi kết thúc CTM


Thông số khí máu Trớc khi CTM Khi kết thúc CTM
pH
P
a
O
2
(mmHg)
P
a
CO
2
(mmHg)
P
a
O
2
/F
i
O
2


×