PHÒNG GD & ĐT LONG BIÊN
TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2013 – 2014
Môn : Địa lí 6
I. Lý thuyết
Câu 1: Trình bày tác động của nội lực và ngoại lực trong việc hình thành địa hình
bề mặt Trái Đất?
Câu 2: Nêu các dạng địa hình chủ yếu trên bề mặt Trái Đất? Đặc điểm của các
dạng địa hình đó?
Câu 3: Khoáng sản là gì? Khi nào gọi là mỏ khoáng sản? Quá trình hình thành mỏ
nội sinh và mỏ ngoại sinh khác nhau như thế nào?
Câu 4: Trình bày thành phần của không khí? Lớp vỏ khí được chia làm mấy phần?
Nêu vị trí, đặc điểm của tầng đối lưu, tầng bình lưu.
Câu 5: Thời tiết và khí hậu khác nhau ở điểm nào? Nhiệt độ không khí phụ thuộc
vào những yếu tố nào? Cách đo nhiệt độ không khí?
Câu 6 : Khí áp là gì ? tại sao có khí áp ? Nguyên nhân nào sinh ra gió ? Mô tả sự
phân bố của các đai khí áp trên Trái Đất và các loại gió : Tín phong, gió Tây ôn
đới, gió Đông cực ?
Câu 7 : Nhiệt độ có ảnh hưởng như thế nào đến khả năng chứa hơi nước của
không khí như thế nào ? Cách tính tổng lượng mưa của năm, lượng mưa trung bình
của một địa phương ?
Câu 8 : Trên Trái Đất có những vành đai khí hậu nào ? đặc điểm của các vành đai
khí hậu ?
Câu 9 : Sông là gì ? Thế nào là hệ thống sông ? Vẽ hình minh họa ? Nêu giá trị
kinh tế của sông ngòi ở nước ta ?
Câu 10 : Độ muối trong các biển không giống nhau tùy thuộc vào các yếu tố nào ?
Câu 11: Nêu nguyên nhân của hiện tượng thủy triều trên Trái Đất ? Tại sao các
dòng biển lại có ảnh hưởng lớn đến khí hậu của các vùng đất ven biển mà chúng
chảy qua ?
II. Thực hành
Câu 1:
Dựa vào bảng sau
Lượng mưa (mm)
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
TP. Hồ
Chí
Minh
18 14 16 35 110 160 150 145 158 140 55 25
a. Hãy tính tổng lượng mưa trong năm ở thành phố Hồ Chí Minh
b. Hãy tính tổng lượng mưa trong năm các tháng mùa mưa (tháng 5, 6, 7, 8, 9, 10)
ở TP. Hồ Chí Minh
c. Hãy tính tổng lượng mưa trong năm các tháng mùa khô (tháng 11, 12, 1, 2, 3, 4)
ở TP. Hồ Chí Minh
Câu 2:
Quan sát biểu đồ nhiệt độ lượng mưa sau:
a, Những yếu tố nào được thể hiện trên biểu đồ?
b, Hoàn thành bảng sau:
Nhiệt độ (
0
C)
Cao nhất Thấp nhất Nhiệt độ chênh
lệch giữa tháng
Trị số Tháng Trị số Tháng
Lượng mưa (mm)
Cao nhất Thấp nhất Lượng mưa
chênh lệch giữa
Trị số Tháng Trị số Tháng
Biểu đồ nhiệt độ lượng mưa ở
Hà Nội
Duyệt đề cương
BGH Tổ trưởng CM Người lập
PHÒNG GD & ĐT LONG BIÊN
TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2013 – 2014
Môn : Địa lí 7
I. Lý thuyết
Câu 1: Lãnh thổ Châu Mĩ kéo dài trên khoảng bao nhiêu vĩ độ?
Câu 2: Các luồng nhập cư có vai trò quan trọng như thế nào đến sự hình thành
cộng đồng dân cư Châu Mĩ?
Câu 3: Trình bày đặc điểm cấu trúc địa hình của Bắc Mĩ?
Câu 4: Trình bày sự phân hóa của khí hậu Bắc Mĩ. Giải thích sự phân hóa đó?
Câu 5: Dân cư Bắc Mĩ phân bố như thế nào? Vì sao có sự phân bố đó? Đặc điểm
kinh tế của các nước khu vực Bắc Mĩ? Vai trò của ngành dịch vụ với các nước
thuộc khu vực này?
Câu 6: Trình bày đặc điểm cấu trúc địa hình của Trung và Nam Mĩ? So sánh với
đặc điểm địa hình Bắc Mĩ?
Câu 7: Trình bày các kiểu môi trường chính ở Trung và Nam Mĩ?
Câu 8: Nêu đặc điểm ngành nông nghiệp Trung và Nam Mĩ? Sự quản lí ruộng đất
của Trung và Nam Mĩ có gì bất cập?
Câu 9: Nêu đặc điểm tự nhiên của Châu Nam Cực? Tại sao Châu Nam Cực là một
hoang mạc lạnh mà vùng ven bở và trên các đảo vẫn có nhiều chim và động vật
sinh sống?
Câu 10: Cho biết nguồn gốc hình thành các đảo của Châu Đại Dương?
Câu 11: Trình bày đặc điểm dân cư của Châu Đại Dương?
Câu 12: So sánh sự khác nhau giữa khí hậu ôn đới hải dương và ôn đới lục địa ở
Châu Âu?
Câu 13: Trình bày sự phân bố các loại địa hình chính của Châu Âu
II. Thực hành
Câu 1: Cho bảng số liệu :
Bảng : Trình độ phát triển kinh tế của một số quốc gia ở Châu Đại Dương (năm 2000)
Nước
Các tiêu chí
Ô – xtray- li-
a
Niu Di -
Len
Va-nu-a-tu Pa-pua Niu
Ghi - Nê
Thu nhập bình quân đầu người
(USD)
20337,5 13026,7 1146,2 677,5
Cơ cấu thu nhập quốcdân (%) :
- Nông nghiệp
- Công nghiệp
- Dịch vụ
3
26
71
9
25
66
19
9,2
71,8
27
41,5
31,5
Nhận xét trình độ phát triển kinh tế của một số quốc gia ở Châu Đại Dương.
Câu 2 :
Quan sát biểu đồ nhiệt độ lượng mưa tại trạm Bret
(Pháp) hãy nhận xét tiến trình mưa và nhiệt độ trong
năm.
Biểu đồ nhiệt độ lượng
mưa của Bret (Pháp)
Duyệt đề cương
BGH Tổ trưởng CM Người lập
PHÒNG GD & ĐT LONG BIÊN
TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2013 – 2014
Môn : Địa lí 8
I. Lý thuyết
Câu 1: Vị trí địa lí và hình dạng lãnh thổ của Việt Nam có những thuận lợi và khó
khăn gì cho việc phát triển kinh tế - xã hội của Việt Nam?
Câu 2: Đặc điểm biển Biển của Việt Nam? Biển của nước ta mang lại thuận lợi và
khó khăn gì đối với kinh tế và đời sống của nhân dân ta?
Câu 3: Trình bày lịch sử phát triển của tự nhiên Việt Nam? Nêu ý nghĩa của giai
đoạn tân kiến tạo với sự phá triển lãnh thổ nước ta hiện nay?
Câu 4: Chứng minh rằng: Việt Nam là một đất nước giàu khoáng sản? Khi khai
thác khoáng sản thì chúng ta cần chú ý những điểm gì?
Câu 5: Dựa vào at lat địa lí Việt Nam và kiến thức đã học hãy trình bày đặc điểm
địa hình Việt Nam?
Câu 6: Địa hình nước ta chia thành mấy khu vực? Đó là những khu vực nào? Đặc
điểm của từng khu vực đó?
Câu 7: Đặc điểm chung của khí hậu nước ta là gì? Khí hậu có ảnh hưởng như thế
nào tới phát triển kinh tế - xã hội của khu vực?
Câu 8: Nước ta có mấy miền khí hậu? Đặc điểm chung của từng miền khí hậu?
Câu 9: Nêu các nét đặc trưng của từng mùa khí hậu ở nước ta?
Câu 10: Vì sao sông nước ta lại có hai mùa nước khác nhau rõ rệt?
Câu 11: Liên hệ với địa phương từ đó hãy cho biết có những nguyên nhân nào làm
ô nhiễm nguồn nước sông?
Câu 12: Kể tên 9 hệ thống sông lớn ở nước ta? Nêu một số cách phòng chống lũ ở
Đồng Bằng sông Hồng và Đồng Bằng sông Cửu Long?
II. Thực hành
Câu 1:
Cho bảng số liệu sau:
Lưu vực sông Hồng (Trạm Sơn Tây):
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Lượng mưa
(mm)
19,5 25,6 34,5 104,2 222,0 262,8 315,7 335,2 271,9 170,1 59,9 17,8
Lưu lượng
(m
3
/s)
1318 1100 914 1071 1893 4692 7986 9246 6690 4122 2813 1746
a, Vẽ biểu đồ thể hiện chế độ mưa và chế độ dòng chảy trên từng lưu vực (mỗi lưu
vực là một biểu đồ)
b, Nhận xét về quan hệ giữa mùa mưa và mùa lũ trên lưu vực sông?
Câu 2:
Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu diện tích của ba nhóm đất chính của nước ta
và rút ra nhận xét.
- Đất feralit đồi núi thấp: 65% diện tích đất tự nhiên
- Đất mùn núi cao: 11 % diện tích đất tự nhiên
- Đất phù sa: 24% diện tích đất tự nhiên
Câu 3:
Cho bảng số liệu sau:
Năm 1943 1993 2001
Diện tích rừng 14,3 8,6 11,8
a, Tính tỉ % che phủ rừng so với diện tích đất liền (làm tròn là 33 triệu ha)
b, Dựa vào bảng số liệu và tỉ lệ vừa tính hãy nhận xét sự biến động của diện tích
rừng Việt Nam, theo em có cách nào để hạn chế tình trạng đó?
Duyệt đề cương
BGH Tổ trưởng CM Người lập
PHÒNG GD & ĐT LONG BIÊN
TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2013 – 2014
Môn : Địa lí 9
I. Lý thuyết
Câu 1: Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên ảnh hưởng như thế nào đến sự
phát triển kinh tế ở Đông Nam Bộ?
Câu 2: Vì sao Đông Nam Bộ có sức thu hút mạnh mẽ đối với lao động nước ta?
Câu 3: Tình hình sản xuất công nghiệp ở Đông Nam Bộ thay đổi như thế nào từ
sau khi đất nước thống nhất?
Câu 4: Nhờ các điều kiện thuận lợi nào mà Đông Nam Bộ trở thành vùng sản xuất
cây công nghiệp lớn của cả nước?
Câu 5: Trình bày đặc điểm thuận lợi để Đông Nam Bộ phát triển ngành dịch vụ?
Câu 6 : Trình bày một số tài nguyên thiên nhiên để phát triển kinh tế - xã hội ở
Đồng Bằng sông Cửu Long?
Câu 7: Ý nghĩa của việc cải tạo đất phèn, đất mặn ở Đồng Bằng sông Cửu Long?
Câu 8: Đồng Bằng sông Cửu Long có những điều kiện thuận lợi gì để trở thành
vùng sản xuất lương thực lớn nhất của cả nước?
Câu 9: Phát triển mạnh công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm có ý nghĩa
như thế nào đối với sản xuất nông nghiệp ở Đồng Bằng sông Cửu Long?
II. Thực hành
Câu 1: Cho bảng số liệu sau :
Bảng : Cơ cấu kinh tế của thành phố Hồ Chí Minh, năm 2002 (%)
Tổng số Nông, lâm, ngư
nghiệp
Công nghiệp – xây
dựng
Dịch vụ
100,0 1,7 46,7 51,6
a, Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu kinh tế của Thành Phố Hồ Chí Minh
b, Nêu nhận xét về cơ cấu kinh tế của thành phố này ?
Câu 2: Cho bảng số liệu sau :
Bảng : Diện tích, dân số, GDP của vùng kinh tế trọng điểm phía nam và ba vùng
kinh tế trọng điểm của cả nước, năm 2002
Tiêu chí
Vùng
Diện tích
(Nghìn km
2
)
Dân số
(triệu người)
GDP
(Nghìn tỉ đồng)
Vùng kinh tế trọng
điểm phía nam
28,0 12,3 188,1
Ba vùng kinh tế
trọng điểm
71,2 31,3 289,5
Vẽ biểu đồ thể hiện tỉ trọng diện tích, dân số, GDP của vùng kinh tế trọng điểm
phía Nam trong ba vùng kinh tế trọng điểm của cả nước năm 2002 và rút ra nhận
xét ?
Câu 3: Cho bảng số liệu sau :
Bảng : Sản lượng thủy sản ở Đồng Bằng sông Cửu Long (nghìn tấn)
Vùng Năm 1995 2000 2002
Đồng bằng sông Cửu Long 819,2 1169,1 1354,5
Cả nước 1584,4 2250,5 2647,4
Vẽ biểu đồ hình cột thể hiện sản lượng thủy sản ở đồng bằng sông Cửu Long và cả
nước, nêu nhận xét ?
Duyệt đề cương
BGH Tổ trưởng CM Người lập