Chuyên ngành:
62520301
- 2014
:
1.
2.
1. -
2.
1
1.
T
-Tropsch là
.
2. :
-
khác nhau (silicagel, silicalit, MCM-41, -Al
2
O
3
- xúc tác.
-
-
thành hydrocacbon .
-
3.
Fischer-Tropsch
-Tropsch công
2
cho quá trình
tính
4.
ban, x
10%Co0.2%K/ -Al
2
O
3
và 10%Co0.2%Re/-Al
2
O
3
cho , t
-Al
2
O
3
2
5.
112 trang: Mu 2 trang; - T
27 - T10 trang; - K
59 trang; K 1 trang;
1 trang; T 11 trang 95
Có 22 60
và
-Tropsch
ng,
).
3
2.1. -Al
2
O
3
hydroxit nhôm (Tân Bình),
-Al
2
O
3
nhôm Tân BìnhC, pH = 8,5 và nung boehmit 230
÷ 500ºC.
2.2-Al
2
O
3
2
2
10%) lên -Al
2
O
3
trong
o
o
o
C/phút.
2.3.
-Me là
silicagel, silicalit,
MCM-41, -Al
2
O
3
và -Al
2
O
3
2
3
)
2
3
)
2
), KNO
3
và HReO
4
20%kl Co, 0,11,5%kl Me
(K, Re).
50
o
o
o
125µm.
2.4.
mang và xúc tác qua
pháp (XRD);
;
xung CO;
xúc tác H
2
theo ;
4
AAS,
SEM và SEM-EDX.
2.5 tác
2.5
4).
off- -MS. Khí
khí.
Hình 2.4. Sơ đồ vi dòng hệ thiết bị phản ứng chuyển hóa
khí tổng hợp thành nhiên liệu lỏng
2.5hóa xúc tác
Quá trình
350400
2
160
2.5
:
2
600h
-1
;
250
o
12bar.
2.5
MFC
MFC
MFC
GG
BPR
N2
H2
CO
GG
BPR
5
C (%) =
3.1. Nghiên cu la chn cht mang xúc tác
silicagel, silicalit,
MCM-41 và -Al
2
O
3
.
3.1.1.
khác nhau
3.1.1.1. Đặc trưng pha tinh thể của xúc tác Co mang trên các
chất mang khác nhau
(hình 3.1),
là Co
3
O
4
o
; 36,9
o
;
44,9
o
; 59,2
o
o
.
Hình 3.1. Giản đồ XRD của mẫu 10Co(N)0.2K/silicagel (a);
10Co(N)0.2K/silicalit (b); 10Co(N)0.2K/MCM-41 (c);
10Co(N)0.2K/
-Al
2
O
3
(d)
100
(a)
(b)
(c)
(d)
6
3.1.1.2. Diện tích bề mặt riêng và cấu trúc mao quản của các mẫu
xúc tác mang trên các chất mang khác nhau
10Co(N)0.2K/MCM-41 là
2
10Co(N)0.2K/silicagel (243
m
2
10Co(N)
Co(N)
10Co(N)0.2K/MCM-41.
Diện tích bề mặt riêng và đường kính mao quản các
mẫu xúc tác mang trên các chất mang khác nhau
BET, m
2
/g
trung bình, Å
Å
10Co(N)0.2K/silicagel
243
114
90
10Co(N)0.2K/silicalit
315
23
20
10Co(N)0.2K/MCM-41
520
43
40
10Co(N)0.2K/-Al
2
O
3
227
82
35 và 50
, Co(N)0.2K/silicagel,
10Co(N)0.2K/silicalit, 10Co(N)0.2K/MCM-41 và 10Co(N)0.2K/-Al
2
O
3
3.1.1.3. Hình thái bề mặt xúc tác mang trên chất mang khác nhau
hình 3.4 3.7 nhau,
(N)0.2K/silicagel, t
(N)0.2K/silicalit,
10Co(N)0.2K/MCM-
10Co(N)0.2K/-Al
2
O
3
.
4. Ảnh SEM của mẫu
10Co(N)0.2K/silicagel
7
5. Ảnh SEM của mẫu
10Co(N)0.2K/silicalit
6. Ảnh SEM của mẫu
10Co(N)0.2K/MCM-41
7. Ảnh SEM của mẫu
10Co(N)0.2K/
-Al
2
O
3
CO và
3.1.1.1. Ảnh hưởng của chất mang tới độ chuyển hóa CO
CO trung bình trên 10Co(N)0.2K/silicagel là
19%, 10Co(N)0.2K/silicalit là 21%, 10Co(N)0.2K/-Al
2
O
3
là 22% và
10Co(N)0.2K/MCM-
10Co(N)0.2K/silicagel.
Hình 3.8. Độ chuyển hóa CO theo thời gian phản ứng trên các xúc tác
10Co(N)0.2K/silicagel, 10Co(N)0.2K/silicalit,
10Co(N)0.2K/MCM-41 và 10Co(N)0.2K/
-Al
2
O
3
3.1.1.2. Ảnh hưởng của chất mang tới độ chọn lọc sản phẩm lỏng
8
÷
khi 4 tác (38,8÷43,5%).
P
10Co(N)0.2K/MCM-41 (45,5%), 10Co(N)0.2K/silicagel (48,5%) và
xúc tác 10Co(N)0.2K/-Al
2
O
3
(N)0.2K/silicalit.
Phân bố mạch C trong thành phần sản phẩm chuyển hóa khí
tổng hợp trên các xúc tác Co mang trên các chất mang khác nhau
Xúc tác
% C < C6
C10
% C > C10
10Co(N)0.2K/silicagel
8
43,5
48,5
10Co(N)0.2K/silicalit
20
43,5
36,5
10Co(N)0.2K/MCM-41
14
40,5
45,5
10Co(N)0.2K/-Al
2
O
3
3
38,8
58,2
Trong
10Co(N)-Al
2
O
3
.
3.2. ng cng kim loi hong t
hóa lý và kh c ca xúc tác
Co/-Al
2
O
3
,
520%kl.
H
)
3.2.1. ng ca ng kim loi ho ng t c
a xúc tác
3.2.1.1. Ảnh hưởng của hàm lượng Co tới đặc trưng pha tinh thể của
xúc tác
-Al
2
O
3
10% và 20%kl Co cho 10Co(N)/-Al
2
O
3
coban
3
O
4
= 31,2
o
; 36,9
o
; 44,9
o
; 59,2
o
và 65,2
o
0Co(N)/-Al
2
O
3
(
)
2
O
3
28
o
, 39
o
, 51
o
, 56
o
, 67
o
2
O
4
37
o
, 45
o
, 65
o
.
9
3.2.1.2. Ảnh hưởng của hàm lượng Co tới độ phân tán của kim loại
trên chất mang
Độ phân tán Co trong các mẫu xúc tác có
hàm lượng Co thay đổi
Co, %kl
%
5Co(N)/-Al
2
O
3
5
5,1
15,8
10Co(N)/-Al
2
O
3
10
7,3
8,5
15Co(N)/-Al
2
O
3
15
8,7
6,9
20Co(N)/-Al
2
O
3
20
4,2
16,2
3.2.1.3. Ảnh hưởng của hàm lượng Co tới diện tích bề mặt riêng và
cấu trúc mao quản của xúc tác
,
Diện tích bề mặt riêng và đường kính mao quản của các mẫu
xúc tác Co/
-Al
2
O
3
chứa hàm lượng Co khác nhau
riêng BET, m
2
/g
, Å
trung bình, Å
-Al
2
O
3
312
40
82
5Co(N)/-Al
2
O
3
238
25 và 50
80
10Co(N)/-Al
2
O
3
235
35 và 50
82
15Co(N)/-Al
2
O
3
219
25 và 45
81
20Co(N)/-Al
2
O
3
180
25
78
10
3.2.2. ng c ng kim loi ho ng t
chuyn hóa CO và chn lc sn phm lng
3.2.2.1. Ảnh hưởng của hàm lượng kim loại hoạt động tới độ
chuyển hóa CO
thay
17%
15%Co và
Hình 3.13. Hoạt tính xúc tác của các mẫu Co/
-Al
2
O
3
chứa
hàm lượng Co khác nhau
3.2.2.2. Ảnh hưởng của hàm lượng kim loại hoạt động tới độ chọn
lọc sản phẩm lỏng
H
,
52,5%kl, trong khi C6÷C10
42,5%.
thay . Tuy nhiên,
k
57,4% 41,2%kl.
3.3.
11
Co(NO
3
)
2
,
(K và Re), theo qui
3.3.1. ng ca kim loi ph tr ta
xúc tác
3.3.1.1. Ảnh hưởng của kim loại phụ trợ tới diện tích bề mặt riêng và
cấu trúc mao quản của xúc tác
cho
10Co(N)/-Al
2
O
3
2
/g
227 m
2
/g và
168 m
2
/g
Diện tích bề mặt riêng và đường kính mao quản của các mẫu
xúc tác Co/
-Al
2
O
3
chứa kim loại phụ trợ khác nhau
riêng BET, m
2
/g
10Co(N)/-Al
2
O
3
235
35 và 50
10Co(N)0.2K/-Al
2
O
3
227
35 và 50
10Co(N)0.2Re/-Al
2
O
3
168
35
3.3.1.2. Ảnh hưởng của kim loại phụ trợ tới độ phân tán của kim loại
trên chất mang
b
Co
K
. Tuy nhiên, k
K.
Độ phân tán Co trong các mẫu xúc tác chứa kim loại
phụ trợ khác nhau
12
Co, %
10Co(N)/-Al
2
O
3
7,3
8,5
10Co(N)0.2K/-Al
2
O
3
8,3
7,2
10Co(N)0.4K/-Al
2
O
3
7,5
8,0
10Co(N)0.2Re/-Al
2
O
3
17,4
5,8
10Co(N)0.4Re/-Al
2
O
3
17
5,9
K
3.3.1.3. Ảnh hưởng của kim loại phụ trợ tới khả năng khử oxit coban
Quan sát hình 3.16
370
o
C, 525
o
C và 620
o
C.
(a) (b) (c)
Hình 3.16. Giản đồ TPR H
2
của xúc tác 10Co(N)/
-Al
2
O
3
(a);
10Co(N)0.2K/
-Al
2
O
3
(b) và 10Co(N)0.2Re/
-Al
2
O
3
(c)
2
o
C, 460
o
C và 523
o
C
(hình 3.16
oxit Co
3
O
4
o
C lên 395
o
o
o
2
O
4
o
C
o
C.
(N)0.2Re/-Al
2
O
3
o
C, 391
o
C, 522
o
C và 570
o
C (hình 3.16c).
13
oxit Co
2
O
3
Co
3
O
4
CoO Co và CoAl
2
O
4
.
t
3.3.2. ng ca kim loi ph tr ti chuyn hóa CO và
chn lc sn phm
3.3.2.1. Ảnh hưởng của kim loại phụ trợ tới độ chuyển hóa CO
k
.
21
3237Re.
hydro nên hàm
Hình 3.17. Độ chuyển hóa CO theo thời gian phản ứng trên các mẫu
xúc tác bổ sung các kim loại phụ trợ khác nhau
3.3.2.2. Ảnh hưởng của kim loại phụ trợ tới độ chọn lọc sản phẩm
lỏng
14
sung Re.
Hình 3.18. Ảnh hưởng của trợ xúc tác đến độ chọn lọc sản phẩm lỏng của quá trình
FT trên xúc tác 10Co(N)/
-Al
2
O
3
; 10Co(N)0.2K/
-Al
2
O
3
và 10Co(N)0.2Re/
-Al
2
O
3
3.4. ng ca ngun mui kim loi ho n
c ca xúc tác
nitrat và axetat.
3.4.1. ng ca ngun mui kim loi t
ca xúc tác
3.4.1.1. Ảnh hưởng của nguồn muối kim loại tới diện tích bề mặt
riêng và cấu trúc mao quản của xúc tác
Sau quá
3).
Å
Å. Tuy nhiên
xúc tác.
3. Diện tích bề mặt riêng và đường kính mao quản của các mẫu
xúc tác Co-K/
-Al
2
O
3
đi từ nguồn muối Co khác nhau
riêng BET,
m
2
/g
Å
trung bình,
Å
-Al
2
O
3
312
40
82
15
10Co(N)0.2K/-Al
2
O
3
227
35
82
10Co(A)0.2K/-Al
2
O
3
174
25
74
3.4.1.2. Ảnh hưởng của nguồn muối kim loại tới độ phân tán của
kim loại trên chất mang
4
4. Độ phân tán Co trong các mẫu xúc tác đi từ nguồn muối
Co khác nhau
tán Co, %
10Co(N)0.2K/-Al
2
O
3
Nitrat
8,3
7,2
10Co(A)0.2K/-Al
2
O
3
Axetat
11,8
6,9
3.4.2. ng ca ngun mui t chuyn hóa CO và
chn lc sn phm lng
3.4.2.1. Ảnh hưởng của nguồn muối kim loại đến độ chuyển hóa CO
K cho t
trung bình
Hình 3.20. Độ chuyển hóa CO trên các mẫu xúc tác tổng hợp từ
nguồn muối nitrat và axetat
3.4.2.2. Ảnh hưởng của nguồn muối kim loại đến chọn lọc
sản phẩm lỏng
S
10Co(N)0.2K/-Al
2
O
3
g
16
qua phân tích GC-
n
.
qu c
> C10 (71,5%kl).
Phân tích GC-trong m này là
nitrat.
(a) (b)
Hình 3.21. Phân bố sản phẩm lỏng của quá trình dùng xúc tác
10Co(N)0.2K/
-Al
2
O
3
(a) và 10Co(A)0.2K/
-Al
2
O
3
(b)
3.5. ng cu kin ho n kh c
ca xúc tác
xúc tác 10Co(A)0.2K/-Al
2
O
3
3.5.1. ng ca nhi hon kh c
ca xúc tác
Q
2
o
C, 370
o
C và 400
o
C trong
dòng H
2
là 260 ml/ph.
o
C cho
CO cao
17
Quá trình FT
370
o
3.5.2. ng cng H
2
trong quá trình hon
kh c ca xúc tác
H
2
là 160 ml/ph, 210 ml/ph và 260 ml/ph, trong khi các thông
o
,
2
2
2
là
CO trung bình
3.5.3. ng ca thi gian hon kh c
ca xúc tác
o
C và
2
260 ml/ph.
lên
so
S
khi
3.6. ng cu kin tin hành phn n hiu qu
quá trình FT
t
18
tích khí trên xúc tác
10%Co/-Al
2
O
3
3.6.1.
quá trình FT
Quá trình FT
-1
và
C, 230C.
o
C lên
230
lên 250C,
, C và
230c
cacbon 10C và 230C không
. Tuy nhiên,
C.
3.6.2. ng ca áp sut phn n hiu qu
quá trình FT
Ph C,
-1
bar.
hóa CO
,
và nh
không
3.6.3. ng ca t th tích khí tng hn hiu qu
quá trình FT
PC, và
-1
.
19
khi
400h
-1
và 600h
-1
-1
.
, p
-1
cho ra hydro
-1
-1
).
3.7. Nghiên cu bin tính -Al
2
O
3
bng SiO
2
làm cht mang
xúc tác cho quá trình chuyn hóa khí tng hp
2
-Al
2
O
3
cách TEOS [Si(OC
2
H
5
)
4
2
)
,
-O-
3.7.1. ng ca vic bin tính cht mang t
hóa lý và kh c ca xúc tác
3.7.1.1. Ảnh hưởng của việc biến tính chất mang tới đặc trưng pha
tinh thể của xúc tác
10Co(A)/-Al
2
O
3
và 10Co(A)/-Al
2
O
3
-SiO
2
(hình 3.38)
3
O
4
.
Hình 3.38. Giản đồ XRD của mẫu 10Co(A)/
γ-Al
2
O
3
(a) và
10Co(A)/γ-Al
2
O
3
-SiO
2
(b)
(a)
(b)
20
Hình 3.39. Giản đồ XRD của mẫu 20(A)Co/
γ-Al
2
O
3
(a) và
20Co(A)/γ-Al
2
O
3
-SiO
2
(b)
%kl Co cho
xúc tác mang trên (hình
3.39a)
CoAl
2
O
4
. K-Al
2
O
3
2
(hình 3.39b) không còn
pha CoAl
2
O
4
ó .
2
im
3.7.1.2. Ảnh hưởng của việc biến tính chất mang tới diện tích bề mặt
riêng và cấu trúc mao quản của xúc tác
-Al
2
O
3
2
làm
2
2
-Al
2
O
3
(A)/-Al
2
O
3
-SiO
2
là do hình
thành
2
.
6. Diện tích bề mặt riêng và cấu trúc mao quản của các
mẫu xúc tác
riêng BET,
m
2
/g
cm
3
/g
trung bình, Å
trung, Å
(b)
(a)
21
10Co(A)/-Al
2
O
3
201
0,44
80
32
10Co(A)/-Al
2
O
3
-SiO
2
185
0,42
91
52, 120 và 230
3.7.1.3. Ảnh hưởng của việc biến tính chất mang tới hình thái bề mặt
của xúc tác
o(A)/-Al
2
O
3
-
SiO
2
-Al
2
O
3
2
xúc tác 10Co(A)/-Al
2
O
3
.
(A)0.2K/g-Al
2
O
3
-SiO
2
(hình 3.44) cho
và Al là khá
12 ÷ 12,7% 28,2 ÷ 29,5%
phân tích EDX cho phép phân tích
m,
2
2
-Al
2
O
3
-
Hình 3.41 Ảnh SEM của mẫu
xúc tác 10Co(A)/γ-Al
2
O
3
Hình 3.42. Ảnh SEM của mẫu
xúc tác 10Co(A)/γ-Al
2
O
3
-SiO
2
Hình 3.43. Ảnh SEM của mẫu xúc tác 10Co(A)0.2K/γ-Al
2
O
3
-SiO
2
22
Hình 3.44. Phổ EDX của mẫu xúc tác 10Co(A)0.2K/γ-Al
2
O
3
-SiO
2
3.7.1.4. Ảnh hưởng của việc biến tính chất mang tới nhiệt độ khử oxit
coban
Quan sát hình 3.46
các oxit coban trong xúc tác.
-Al
2
O
3
và Co (CoAl
2
O
4
-Al
2
O
3
bng SiO
2
, làm d dàng hóa quá trình kh ca oxit coban,
th hin các pic kh xut hin nhi th
(a) (b)
Hình 3.46. Giản đồ TPR H
2
của mẫu xúc tác 10Co(A)/γ-Al
2
O
3
(a)
và 10Co(A)/γ-Al
2
O
3
-SiO
2
(b)
3.7.2. ng ca vic bin tính cht mang t chuyn hóa
CO chn lc sn phm lng
3.7.2.1. Ảnh hưởng của sự biến tính chất mang đến độ chuyển hóa
CO
(A)/-Al
2
O
3
-SiO
2
10Co(A)/-Al
2
O
3
(21 ,
2
-Al
2
O
3
23
Hình 3.47. Độ chuyển hóa CO trên xúc tác 10Co(A)/γ-Al
2
O
3
và
10Co(A)/γ-Al
2
O
3
-SiO
2
3.7.2.2. Ảnh hưởng của việc biến tính chất mang tới độ chọn lọc
sản phẩm
M (A)/-Al
2
O
3
-SiO
2
10Co(A)/-Al
2
O
3
.
Hình 3.48. Phân bố sản phẩm của quá trình FT trên xúc tác
10Co(A)/γ-Al
2
O
3
và 10Co(A)/γ-Al
2
O
3
-SiO
2
3.7.2.3. Ảnh hưởng của trợ xúc tác tới độ chuyển hóa và độ chọn lọc
sản phẩm lỏng trên xúc tác biến tính bằng SiO
2
HCo(A)/-Al
2
O
3
-SiO
2
. B 40%,
Re khi