Tải bản đầy đủ (.doc) (220 trang)

Đồ án tốt nghiệp kỹ sư xây dựng nhà làm việc liên cơ tỉnh gia lai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4 MB, 220 trang )

ƯỜẠỌ
ỒỐỆ

ƯỜẠỌ
Ự
ỰỤỆ

ỒỐỆ
Ề ỆƠỈ
  !ỄỮ!Ệ!
 "#$
Ơ  "
Ngày giao nhiệm vụ đồ án : 17/02/2014
Ngày hoàn thành đồ án : 07/06/2014
%&'&()*()+, $.
/(%0/1(2%ự3%/ệ(4ồ5(


!ỄỮ!Ệ!6 "#$ 
ƯỜẠỌ
ỒỐỆ

ỜẢ Ơ
Nước ta đang trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa, cùng với sự phát triển của các
ngành khác, ngành xây dựng cũng theo đà phát triển của xã hội trong tương lai.
Để đáp ứng chất lượng sản phẩm những công trình theo kịp với nhu cầu thị trường và hiệu
quả kinh tế trong quá trình sản xuất. Hiện nay các nhà thầu đã áp dụng đưa thiết bị tiên tiến, có
mức độ tự động hóa cao vào dây chuyền sản xuất.để đảm bảo trong công tác quản lý và an
toàn lao động trong khi thi công.
Vì nghành xây dựng dân dụng khác với các nghành khác, sản phẩm làm ra phải đạt chất
lượng, hạn chể tối đa sai sót trong suốt quá trình thi công.Nếu không sẽ gây tác động xấu đến


đời sống nhân dân.
Chính vì vậy trong suốt 4 năm qua với sự tâm huyết và nhiệt tình truyền đạt của các thầy em
đã hết sức nỗ lực để nâng cao kiến thức của bản thân.Em hứa sau này ra trường sẽ đem
kiến thức đã học phục vụ cho xã hội và cố gắng trao dồi thêm kiến thức của bản thân,góp
phần làm đẹp thêm cho truyền thống của khoa xây dựng trường Đại Học Nha Trang.
Trong 10 tín chỉ cuối khóa này em được giao nhiệm vụ thiết kế đồ án tốt nghiệp với đề tài:
NHÀ LÀM VIỆC LIÊN CƠ TỈNH GIA LAI. Đây là công trình có quy mô lớn,hiện đại cộng với sự
bỡ ngỡ của mình nên trong quá trình thực hiện còn vấp phải những khó khăn, tuy nhiên cùng
với sự nỗ lực của bản thân,cộng với sự giúp đỡ tận tình của các thầy nên cơ bản em đã hoàn
thành xong đồ án tốt nghiệp.
Do thời gian và kiến thức có hạn, nội dung trình bày của em chắc chắn còn nhiều thiếu sót,
rất mong các thầy trong khoa Xây Dựng tạo điều kiện giúp đỡ và thông cảm cho em. Qua đây
em xin chân thành cảm ơn các thầy%ạ785/(%*8ạ3%9(ỹ*'ầ(:;&();,*ặ()
:;ố3 ỹlà các giáo viên trực tiếp hướng dẫn và đã tận tình sửa chữa, bổ sung để em hoàn
thành đồ án này.
Sau đây em xin trình bày phần bài làm của mình.
!ỄỮ!Ệ!6 "#$ 
ƯỜẠỌ
ỒỐỆ

Ộ!ỰỆỒỐỆ
Họ và tên sinh viên: NGUYỄN HỮU DIỆU
MSSV : 52132026
Lớp : 52XD-1
Ngành : XÂY DƯNG Ḍ ÂN D NG VÀ CU ÔNG NGHIỆP
<1(4ề2+/4ồ5(2ố2()%/ệ=>? NHÀ LÀM VIỆC LIÊN CƠ TỈNH GIA LAI
2<ộ/@;()353=%ầ(2%;,ế27/(%0+2A(%2B5(
C% (2% ư(% D2E/ 1(2'F3
C% (2% ư%&/E 123 D;G+(*E%;()
Lựa chọn sơ bộ kích thước tiết diện

Tính toán,khai báo tải trọng,mô hình kết cấu
- Tính toán kết cấu sàn tầng điển hình
- Tính toán kết cấu khung trục D
- Tính toán cốt thép vách trục D
- Tính toán cầu thang bộ
C% (2% ưH&( ền móng
- Tính toán móng khoan nhồi khung trục D
C% (2% ư2 ư2%/3I()
- Thi công cọc khoan nhồi
- Thi công đất
- Thi công móng
- Thi công ph n thâ ân
C%ầ(2%ứ(97@ự2B5(
- Lập dự toán xây dựng một tầng điển hình
#<53Hả(0ẽ0+4ồ2%ị
Bao g m cô ác b n v a e đươc tḥ ê hỉ ên tṛ ên khô gỉ ây A1,c th́ u ê nh̉ ư sau :
+ B n va ẽ tờ bìa đồ án
+ Các bãn vẽ kiến trúc công trình
+ Các bản vẽ mặt bằng tầng điển hình
!ỄỮ!Ệ!6 "#$ #
ƯỜẠỌ
ỒỐỆ

+ Bãn vẽ bố trí cốt thép sàn tầng điển hình
+ Bản vẽ kết cấu khung trục D
+ Bãn vẽ kết cấu cầu thang bộ
+ Bản vẽ mặt bằng móng
+ Bảnvẽ móng khoan nhồi khung trục D
+ Bản vẽ cọc khoan nhồi.
+ Bản vẽ thi công cọc khoan nhồi

+ Bản vẽ thi công phần ngầm
+ Bản vẽ thi công ph n thâ ân.
+ Bản vẽ tiến độ thi công phần thân
</ả()0/1(%ướ()@ẫ(:
a. GVHD Kiến trúc : <Ạ 8
b. GVHD Kết cấu : <Ạ 8
3<GVHD Nền móng : <8ẠJỸ
d. GVHD Thi công : <Ầ:!!
e. GVHD Dự toán : <Ặ:!Ố Ỹ
"<)+,)/&B(%/ệ70ụK+7 Ngày 17 tháng 02 năm 2014
$<)+,%B+(2%+(% Ngày 07 tháng 06 năm 2014

Sinh viên đã hoàn thành và nộp ĐATN cho
Khoa xây dựng ngày 07 tháng 06 năm 2014
/(%0/1(K+7EL21(

!ỄỮ!Ệ!6 "#$ 
ƯỜẠỌ
ỒỐỆ

ƯỜẠỌ
Ự
ỰỤỆ

ỒỐỆ
Ề ỆƠỈ
%ầ(/ế('F3
  !ỄỮ!Ệ!
 "#$
Ơ  "

Ngày giao nhiệm vụ đồ án : 17/02/2014
Ngày hoàn thành đồ án : 07/06/2014
%&'&()*()+, $.
/(%0/1(2%ự3%/ệ(4ồ5(
 o 
!ỄỮ!Ệ!6 "#$ "
ƯỜẠỌ
ỒỐỆ

ẦỨẤẾM
<!Ầ!ỰN
Trong những năm gần đây, cùng với sự phát triển vượt bật của các nước trong khu vực,
nền kinh tế ,chính trị của Việt Nam cũng có những chuyển biến rất đáng kể.Trước yêu cầu cấp
thiết của thời đại,nhu cầu quản lý nhà nước về kinh tế,chính trị, văn hóa xã hội… được đặt ra.
Vì vậy việc xây mới trụ sở làm việc của UBND Tỉnh Gia Lai được xem là một quyết định đúng
đắn và cấp thiết để phù hợp với nhịp độ phát triển của nước ta.
<ỊO!ỰỰ
Công trình " Trụ sở làm việc liên vơ Tỉnh Gia Lai " được xây dựng tại Thành Phô Pleiku ,T́ ỉnh
Gia Lai
Nhà liên cơ quan nằm ở vị trí đắc địa với hai mặt đường Trần Hưng Đạo và Lý Tự Trọng,
hướng ra Quảng trường 17-3 rộng rãi, khoáng đạt, có thể nói đây là công trình có ý nghĩa bộ
mặt của tỉnh.
#<ẢẾẾ
#<<%/ế2Eế2ổ()7ặ2Hằ()<
Căn cứ vào đặc điểm mặt bằng khu đất, yêu cầu công trình thuộc tiêu chuẩn quy phạm nhà
nước, phương hướng quy hoạch, thiết kế tổng mặt bằng công trình phải căn cứ vào công
năng sử dụng của từng loại công trình, dây chuyền công nghệ để có phân khu chức năng rõ
ràng đồng thời phải phù hợp với quy hoạch đô thị được duyệt, phải đảm bảo tính khoa học và
tính thẩm mỹ. Bố cục và khoảng cách kiến trúc phải đảm bảo các yêu cầu về phòng chống
cháy, chiếu sáng, thông gió, chống ồn, khoảng cách ly vệ sinh,…

#<</ả/=%5=2%/ế2EếE/ế(2'F3
#<<</ả/=%5=E/ế(2'F37ặ2Hằ()
Việc thiết kế các mặt bằng chi tiết phụ thuộc vào các chức năng chính cho nhà:
8 
  Ơ  ƯƠ Ư JẦ
Tầng Chức năng
Hầm Gara ôtô, phòng kỹ thuật, phòng bảo vệ
01
Trung tâm xúc tiến đầu tư thương mại Tỉnh, phòng một cửa một dấu
02 Ban quản lý dự án trọng điểm, ban thi đua khen thưởng Tỉnh
03
Sở bưu chính viển thông
04 Sở thương mại dịch vụ
05
Sở văn hóa thông tin
06 Sở công nghiệp
07
Sở tài nguyên môi trường
08 Ban điều hành và giải phóng mặt bằng
09
Sở khoa học và công nghệ
!ỄỮ!Ệ!6 "#$ $
ƯỜẠỌ
ỒỐỆ

10
Sở kế hoạch và đầu tư
11 Sở nơng nghiệp và phát triển nơng thơn
12
Sở nội vụ

13 Sân thượng
14 Mái
Đ Ư Ờ N G T R Ầ N H Ư N G Đ Ạ O
Đ

Ư

Ơ
Ø

N

G



L

Y
Ù



T

Ư
Ï




T

R

O
Ï

N

G
Đ
I

P
H
A
N

Đ
Ì
N
H

P
H
U
Ø
N
G
ĐI NGÃ 3 HOA LƯ

Đ
I

L
E
Â

L
Ơ
ÏI
ĐI LÊ LI
ĐI NGUYỄN DU
TRUNG TÂM TRIỂN LÃM
ĐẤT QUI HỌACH
CÔNG VIÊN
ĐẤT QUI HỌACH
CÔNG VIÊN
DÂN CƯ
HIỆN TRẠNG
LỐI VÀO CHÍNH
B
LỐI VÀO NHÀ LÀM VIỆC
NHÀ LÀM VIỆC LIÊN CƠ
VỌNG GÁC BẢO VỆ
GHI CHÚ
NHÀ XE
SÂN CẦU LÔNG
LỐI XUỐNG HẦM
±0.000
MẶT BẰNG TỔNG THỂ TL 1/200

UP
UP
7
9
11
13
DOWN
+2.080
*Giao thơng theo phương đứng :
Cơng trình bao gồm 2 thang bộ, 1 thang máy
* Giao thơng theo phương ngang : Giao thơng ngang trong cơng trình là hệ thống hành lang bộ.
!ỄỮ!Ệ!6 "#$ -
ƯỜẠỌ
ỒỐỆ

#<<<P(%E%ố/0+7ặ24ứ()3I()2'P(%
* Hình khối kiến trúc công trình :
- Hình khối công trình sử dụng 2 khối đặt kề nhau khối chính và khối phụ ngăn cách nhau bới
khe lún.
- Cốt cao độ
0,00m
±
được chọn tại cao độ mặt đất, cốt cao độ tầng hầm -1,120m, cốt cao độ
đỉnh công trình + 54,68m. Mặt đứng công trình hài hòa với cảnh quan xung quanh.
ỐẢ ẶỨN
#<#</ả/=%5=Eế23ấ;<
* Ưu điêm : Ng̉ ày nay, trên thế giới cũng như ở Viêt Nam việc sử dụng kết cấu bê tông cốt thép
trong việc xây dựng đã trở nên rất phổ biến. Bêtông cốt thép được sử dụng rộng rãi do có
những ưu điểm sau:
- Có khả năng sử dụng vật liệu địa phương (xi măng, cát, đá, sỏi); tiết kiệm thép là vật liệu quí

hiếm nên giá thành của công trình sẻ được giảm khá nhiều.
- Có khả năng chịu lực tốt hơn kết cấu gạch đá và gỗ. Có thể chịu tải trọng rung động, bao
gồm cả tải trọng động đất.
- Bền lâu, ít tốn tiền bão dưỡng, cường độ ít nhiều tăng theo thời gian. Có khả năng chịu lửa
tốt.
!ỄỮ!Ệ!6 "#$ Q
ƯỜẠỌ
ỒỐỆ

- Dễ dàng tạo được hình dáng theo yêu cầu của kiến trúc do được đúc theo hình ván khuôn.
* Nhươc ̣ điêm : B̉ ên cạnh đó, kết cấu bêtông cốt thép vẫn tồn tại những mặt khuyết điểm như
trọng lượng bản thân lớn, dễ xuất hiện khe nứt, thi công qua nhiều công đoạn, khó kiểm tra
chất lượng. Việc cách âm và cách nhiệt của bê tông cũng kém. Công tác đổ bê tông tại chỗ
tương đối phức tạp và chịu ảnh hưởng của thời tiết.
* Từ những ưu và khuyết điểm trên, căn cứ vào đặc điểm của công trình em lựa chọn kêt cấu
bêtông cốt thép đổ toàn khối để xây dựng công trình. Công trình là khung bêtông cốt thép chịu
lực theo phương ngang nhà là chủ yếu (khung phẳng).
- Kết cấu mái : Sàn sân thượng được đổ bằng lớp chống thấm và có độ dốc 2% cho việc thoát
nước được dễ dàng
- Kết cấu khung : Khung BTCT chịu lực chính, Tường gồm 2 loại : tường bao che công trình và
khung nhôm kính ngăn giữa các phòng.
#<<53)/ả/=%5=Eỹ2%;ậ2E%53
#<<<ấ=4/ệ(
+ Nguồn điện cung cấp cho công trình được lấy từ mạng điện của khu vực, trong công trình
bố trí 2 máy phát điện dự phòng để đề phòng khi mất điện.
+ Toàn bộ dây dẫn điện được đi âm tường, các vị trí nối phải đưa vào hộp đấu dây để đảm
bảo an toàn.
#<<<ấ=(ướ3
+ Nước sạch được lấy từ mạng lưới cấp nước của Thành Phố đưa vào dự trữ ở bể nước
ngầm và được bơm lên các bể nước chứa, từ đó thông qua các đường ống dẫn đến cung cấp

cho các tầng.
#<<#<%B52(ướ3
+ Nước mưa trên mái được dẫn về các hố ga thu nước thông qua các ống thoát nước
đứng, nước sinh hoạt ở các tầng cũng được thu về các đường ống đứng đặt trong hộp kỹ
thuật, nước thải sinh hoạt phải được xử lý đảm bảm trước khi cho vào mạng thoát nước
chung của Thành Phố. Nước bề mặt được thu về các cống rãnh thoát nước xung quanh công
trình và thoát ra mạng thoát nước của Thành Phố.
#<<"<%I())/R*3%/ế;G5()
+ Mỗi phòng chức năng trong công trình đều được bố trí cửa thông với bên ngoài vì vậy vấn
đề thông gió và chiếu sáng tự nhiên cho công trình luôn được đảm bảo, bên cạnh đó ta còn bố
trí hệ thống đèn chiếu sáng nhân tạo, hệ thống thông gió nhân tạo để tăng cường về khả năng
thông gió và chiếu sáng cho công trình.
#<<$<ệ2%ố()2%I()2/(K/1(Kạ3:
!ỄỮ!Ệ!6 "#$ S
ƯỜẠỌ
ỒỐỆ

+ Toàn bộ hệ thống cáp điện thoại, cáp truyền hình, cáp internet phục vụ trong công trình đều
được luồn trong ống ghen và đi ngầm tường, các đầu nối đều phải được thực hiện trong hộp
đấu dây.
#<$<-<ệ2%ố()=%T()3%5,3%ữ&3%5,
+ Thiết bị báo cháy và chữa cháy tự động được lắp đặt ở tất cả các phòng và các tầng, các
thiết bị đèn báo động, còi báo động khi có sự cố đều được đặt ở những vị trí dễ thấy.
+ Các thiết bị chữa cháy tại chỗ như vòi rồng, bình chữa cháy cũng được bố trí ở những vị
trí thuận lợi như cầu thang, hành lang.
+ Trong công trình sử dụng 3 cầu thang bộ, khoảng cách giữa các cầu thang không quá 50m,
đảm bảo thoát người kịp thời khi có sự cố.
#<<Q< 2% I()2%B52'53<
Rác thải ở mỗi tầng được đổ vào gen rác đưa xuống gian rác, ống thu rác sẽ thông suốt các
tầng, rác được tập trung tại ngăn chứa ở tầng trệt, sau đó có xe đến vận chuyển đi . Gian rác

được thiết kế kín đáo, kỹ càng để tránh làm bốc mùi gây ô nhiễm môi trường.
<Ế!ẬẾỊ
<<ế2K;ậ(
Việc xây dựng nhà làm việc liên cơ là hoàn toàn đúng đắn và phù hợp với chủ trương,
đường lối phát triển của Tỉnh và Thành Phố. Qua việc xây trường chúng ta cũng thấy được sự
quan tâm sâu sắc của các cấp lãnh đạo đến việc ổn định để đi lên, có thể nói đây là công trình có
ý nghĩa bộ mặt của tỉnh.
<</ế(()%ị<
Với những phân tích và nhận định như trên em thiết nghĩ dự án xây dựng nhà làm việc liên
cơ nên nhanh chóng được thực hiện để sớm đáp ứng tiến trình đi lên của nhà nước nói chung
và của tỉnh nói riền tạo thuận lợi cho việc tập trung quản lý và lãnh đạo tỉnh nhà đi lên.
<#<532/1;3%; (*U;,=% 7@V()2'B()2A(%2B5(< 
- Tiêu chuẩn thiết kế kết cấu bêtông cốt thép TCVN 356:2005.
- Tiêu chuẩn thiết kế tải trọng và tác động TCVN 2737:1995.
- Tiêu chuẩn thiết kế nền nhà và công trình TCVN 45:1978.
- Tiêu chuẩn thiết kế móng cọc TCVN 205:1998.
- Tiêu chuẩn thiết kế và thi công nhà cao tầng TCXD 198:1997.
- Tiêu chuẩn tính toán gió động 229:1995
- …
ƯỜẠỌ
Ự
!ỄỮ!Ệ!6 "#$ 
ƯỜẠỌ
ỒỐỆ

ỰỤỆ

ỒỐỆ
Ề ỆƠỈ
%ầ(ế2ấ;G+(*E%;()

  !ỄỮ!Ệ!
 "#$
Ơ  "
Ngày giao nhiệm vụ đồ án : 17/02/2014
Ngày hoàn thành đồ án : 07/06/2014
%&'&()*()+, $.
/(%0/1(2%ự3%/ệ(4ồ5(
 o 
ƯƠ
OẾỆƠ8Ộ
!ỄỮ!Ệ!6 "#$ 
ƯỜẠỌ
ỒỐỆ

ẦỂN
1.
ẬỆ!O
< 812I()
I()2'P(%4ượ3Gử@ụ()H12I()8#> ?0ớ/3533%ỉ2/1;(%ưG&;

Khối lượng riêng :
3
2,5( / )T m
γ
=

Cấp độ bền của bê tông khi chịu nén :
)/(1700)(17
2
mTMPaR

b
==

Cấp độ bền của bê tông khi chịu kéo:
)/(120)(2,1
2
mTMPaR
bt
==

Hệ số làm việc của bê tông :
1
b
γ
=

Mô đun đàn hồi :

)/(105,32)(105,32
253
mTMPaE ×=×=

< ố22%W=
Công trình được sử dụng thép gân AII
)10( ≥
φ
và thép trơn AI
)10(
<
φ

%W=)D(
)10( ≥
φ


Cường độ chịu kéo của cốt thép dọc :
)/(28000)(280
2
mTMPaR
s
==

Cường độ chịu cắt (cốt đai, cốt xiên) :
)/(22500)(225
2
mTMPaR
sw
==

Cường độ chịu nén của cốt thép :
)/(28000)(280
2
mTMPaR
sc
==

Hệ số làm việc của cốt thép :
1
s
γ

=

Mô đun đàn hồi :

)/(1021)(1021
264
mTMPaE ×=×=

%W=2'ơ(
)10(
<
φ

!ỄỮ!Ệ!6 "#$ 
ƯỜẠỌ
ỒỐỆ


Cường độ chịu kéo của cốt thép dọc :
)/(22500)(225
2
mTMPaR
s
==

Cường độ chịu cắt (cốt đai, cốt xiên) :
)/(17500)(175
2
mTMPaR
sw

==

Cường độ chịu nén của cốt thép :
)/(22500)(225
2
mTMPaR
sc
==

Hệ số làm việc của cốt thép :
1
s
γ
=

Mô đun đàn hồi :

)/(1021)(1021
264
mTMPaE ×=×=

2.
ỊƠ8ỘẾỆ
!ỄỮ!Ệ!6 "#$ #
ƯỜẠỌ
ỒỐỆ

E
1 2 3 4 5 6
A

B
C
D
S10
S11
S8
S8
S2
S1 S1 S1 S1 S1 S1 S1
S1 S1 S1 S1 S1 S1
S1
S1
S2
S2
S2
S2 S2
S2
S2
S2S2
S2
S2
S2S2
S2S2
S2S2
S2
S2
S2S2
S2
S2
S2S2

S2
S2
S2S2
S2
S3
S3
S3
S3
S4
S5
S5
S6
S6 S6
S6 S6 S6
S7
S7
S7
S7
S12
S12
S9
S1
C?U THANG B?
C?U THANG B?
THOÂNG TAÀNG
ƠỒ8ỐOẦỂN
<X534ị(%GốKượ()*=%D(KBạ/IG+(
8ẢOƯỚỐƯỢẦỂN
Kí hiệu Số Lượng
Cạnh dài Cạnhngắn Diện tích Tỷ số

Loại sàn Loại ô bản
l
d
(m) l
n
(m) (m
2
) l
d
/l
n
S1 16 4 4 16.00 1.00
Bản Kê
9
S2 30 3.5 3.5 12.25 1.00 Bản Kê 9
!ỄỮ!Ệ!6 "#$ 
ƯỜẠỌ
ỒỐỆ

S3 4 5 3.5 17.50 1.43 Bản Kê 9
S4 1 4.59 4.55 20.88 1.08
Bản Kê
9
S5 2 2 2 4.00 1.00 Bản Kê 9
S6 6 3.5 2 7.00 1.75 Bản Kê 9
S7 4 3.5 2 7.00 1.75
Bản Kê
9
S8 2 2.0 1.5 3.00 1.33 Bản Kê 9
S9 1 3.45 1.68 5.79 2.05 Bản Dầm C

S10 1 3.5 1 3.5 3.5 Bản Dầm C
S11 1 3.9 1.9 7.41 2.05
Bản Dầm
C
S12 1 3.5 3.1 10.85 1.13 Bản Kê 9

Trong đó dựa vào tỷ số l
2
/l
1
ta có :
* l
2
/l
1
≤ 2 : Sàn làm việc theo 2 phương→ sàn bản kê 4 cạnh .
* l
2
/l
1
> 2 : Sàn làm việc theo 1 phương→ sàn bản dầm .
<534ị(%3%/ề;@+,G+(
- Chiều dày bản sàn được chọn sơ bộ theo công thức :
)(. mmL
m
D
h
b
=
Với : m = 30 ÷ 35 : đối với sàn bản dầm

m = 40 ÷ 45 : Đối với sàn bản kê 4 cạnh
m = 10 ÷ 18 : Đối với sàn bản công xôn
D = 0.8 ÷ 1.4 : Hệ số kinh nghiệm phụ thuộc vào tải trọng
-Chọn ô sàn hai phương có cạnh ngắn lớn nhất S4 (4,55x4,59) m để tính toán:
Ta có :
mmL
m
D
h
b
75,1134550.
40
1
. ===
Vậy chọn chiều dày ô sàn S
3
là h = 120 (mm)
Chọn sơ bộ hs = 120 (mm) cho tất cả các ô sàn còn lại.
<#%ọ(GơHộEA3%2%ướ32/ế2@/ệ(@ầ7
- Dựa vào cuốn “ Sổ tay thực hành kết cấu công trình ” Trang 149 ta có :
8Ả#ỰỌOƯỚẾỆẦ
!ỄỮ!Ệ!6 "#$ "
ƯỜẠỌ
ỒỐỆ

Loại dầm Nhịp L (m)
Chiều cao h
Chiều rộng b
Một nhịp Nhiều nhịp
Dầm phụ

6m

1 1
15 12
L
 
÷
 ÷
 
1
20
h L

1 1
4 2
h
 
÷
 ÷
 
Dầm chính
10m

1 1
12 8
L
 
÷
 ÷
 

1
15
h L≥
- Chọn nhịp của dầm chính để tính L= 7 m.
- Dầm chính :
mmLh
dc
67,4667000.
15
1
.
15
1
==≥
vậy Ta chọn 



)300150().
2
1
4
1
( ÷=÷=
dcdc
hb
vậy Ta chọn 


- Dầm phụ :

mmLh
dp
3507000.
20
1
.
20
1
==≥
vậy Ta chọn 



)200100().
2
1
4
1
( ÷=÷=
dpdp
hb
vậy Ta chọn 
- Từ đó ta chọn được kích thước sơ bộ dầm chính , dầm phụ như sau :
- Dầm chính : 300x500 mm
- Dầm phụ :200x400 mm
Kích thước tiết diện nên chọn theo số chẵn: chiều dày bản sàn nên chọn là bội số của 10mm ,
kích thước dầm nên chọn là bội số của 50mm
<%ọ(GơHộEA3%2%ướ32/ế2@/ệ(3ộ2

Theo công thức (1 – 3) trang 19 sách “Tính toán tiết diện cột bê tông cốt thép” của GS.TS

Nguyễn Đình Cống, tiết diện cột
0
A
được xác định theo công thức :
0
t
b
k N
A
R
=
Trong đó :
!ỄỮ!Ệ!6 "#$ $
ƯỜẠỌ
ỒỐỆ


b
R
- Cường độ tính toán về nén của bê tông.

N
- Lực nén, được tính toán bằng công thức như sau :
s s
N m qF=

s
F
- Diện tích mặt sàn truyền tải trọng lên cột đang xét.


s
m
- Số sàn phía trên tiết diện đang xét kể cả tầng mái.

q
- Tải trọng tương đương tính trên mỗi mét vuông mặt sàn trong đó gồm tải trọng
thường xuyên và tạm thời trên bản sàn, trọng lượng dầm, tường, cột đem tính ra phân bố
đều trên sàn. Giá trị
q
được lấy theo kinh nghiệm thiết kế.

Với nhà có bề dày sàn là bé (
10 14cm
÷
kể cả lớp cấu tạo mặt sàn), có ít tường, kích
thước của dầm và cột thuộc loại bé
2
1 1,4( / )q T m= ÷

Với nhà có bề dày sàn nhà trung bình (
15 20cm
÷
kể cả lớp cấu tạo mặt sàn) tường, dầm,
cột là trung bình hoặc lớn
2
1,5 1,8( / )q T m= ÷

Với nhà có bề dày sàn khá lớn (
25cm


), cột và dầm đều lớn thì
q
có thể lên đến
2
2( / )T m
hoặc hơn nữa.

t
k
- Hệ số xét đến ảnh hưởng khác như mômen uốn, hàm lượng cốt thép, độ mảnh của
cột. Xét sự ảnh hưởng này theo sự phân tích và kinh nghiệm của người thiết kế, khi ảnh
hưởng của mômen là lớn, độ mảnh cột lớn thì lấy
t
k
lớn, vào khoảng
1,3 1,5
÷
. Khi ảnh
hưởng của mômen là bé thì lấy
1,1 1,2
t
k
= ÷
.
 Sàn được chọn là
120( )
b
h mm=

 Chọn sơ bộ tiết diện cột biên

1
C
(Tất cả các cột biên)
2
4
1
4,2095
1700
105,244,1122,1
.
cm
R
Nk
C
b
t
=
××××
==
Chọn tiết diện cột C
1
là:

)(6060 cm
×

Chọn sơ bộ tiết diện cột biên C
2
( cột giữa giao giữa trục 2-2 và C-C ) :
!ỄỮ!Ệ!6 "#$ -

ƯỜẠỌ
ỒỐỆ

2
4
2
8,5810
1700
10494,1122,1
.
cm
R
Nk
C
b
t
=
××××
==
Chọn tiết diện cột C
2
là:
)(7070 cm
×
ựế !ả"#ựọ$ướộ%&ư'!(
8ẢOƯỚỘẦ
TẦNG
CỘT C1 CỘT C2
b (mm) h (mm) S (mm2) b(mm) h(mm) S (mm2)
14

400 400
16000
500 500
25000
13 16000 25000
12 16000 25000
11 16000 25000
10 16000 25000
9 16000 25000
8 16000 25000
7 16000 25000
6
500 500
16000
600 600
36000
5 25000 36000
4 25000 36000
3 600 600 25000 700 700 49000
2 36000 49000
1 36000 49000
Hầm 36000 49000
!ỄỮ!Ệ!6 "#$ Q
ƯỜẠỌ
ỒỐỆ

C
?U THANG B?
C
?U THANG B?

THOÂNG TAÀNG
C1
E
1 2 3 4 5 6
A
B
C
D
C1 C1 C1 C1
C1
C1
C1
C1
C1
C1
C1
C1
C1
C1
C2 C2 C2 C2
C2
C2C2C2C2
C2
DC
DC
DC
DC
DC
DC
DC

DC
DC
DC
DC
DC
DC
DC
DC
DC
DC
DC
ƠỒ8ỐOỘ*Ầ OẦỂN
<"<%ọ(GơHộEA3%2%ướ32/ế2@/1(KY/2%&()75,<

Kích thước vách được chọn và bố trí chịu được tải trọng công trình và đặc biệt chịu tải
trọng ngang do gió, động đất…

Theo mục 3.4.1 của TCXDVN 198-1997 thì độ dày của vách chọn như sau:





==

mm
mmH
b
200
)(1903800.

20
1
.
20
1
!ỄỮ!Ệ!6 "#$ S
ƯỜẠỌ
ỒỐỆ


Ta chọn bề dày vách thang máy theo cấu tạo : b= 200mm
<$%ọ(GơHộEA3%2%ướ33ầ;2%&()75,*3ầ;2%&()Hộ
a.Kích thước sơ bộ cầu thang máy :

Kích thước thang máy được chọn theo Catalogue phù hợp với diện tích hố thang.
b.Kích thước sơ bộ cầu thang bộ
 Theo mặt bằng kiến trúc thìCông trình gồm 2 thang bộ ở 2 góc công trình chạy suốt từ tầng 1
đến mái. Ta tiến hành tính toán với thang bộ trục A-B của tầng điển hình là tầng 4.
 cầu thang nằm ở vị trí giữa các trục sau: trục ngang từ A đến B, trục đứng từ 5 đến 6. Cầu
thang có 2 vế: vế 1 có 12 bậc, vế 2 có 12 bậc tổng số bậc là n = 24 bậc, chiều caotầng đã biết
H
t
= 3800 mm. Mặt bằng cầu thang như hình vẽ :
6
A
B
 Kích thước bậc thang là :
+ Chiều cao bậc thang :

)(158

24
3800
mm
n
H
h
t
===
=> Ch n h = 165 (mm).o
+ Bề rộng bậc thang : chọn b = 300(mm)

Tính góc nghiêng cầu thang : tgα = h/b = 165/300 = 0,55 =>α = 28,8
o
!ỄỮ!Ệ!6 "#$ 
ƯỜẠỌ
ỒỐỆ



⇒ cosα =
87,0
165300
300
2222
=
+
=
+
hb
b


Cầu thang điển hình của công trình này là loại cầu thang 2 vế dạng bản:

Chọn sợ bộ chiều dày bản thang.

mm
L
H
s
)5,272181(
)3020(
5450
)3025(
0
÷=
÷
=
÷
=
Chọn Hs = 200mm => h
o
= 200 -20 = 180 (mm).

Kích thước các dầm cầu thang.
( )
( )
mm
L
h 545419
1310

5450
1310
0
÷=
÷
=
÷
=
( )
( )
mm
h
b 225150
32
450
32
÷=
÷
=
÷
=
Ch

n h = 450b 200
Cầu thang là chính của giao thông đứng của công trình,được hình thành từ các bậc liên tiếp
tạo thành thân thang, các vế liên kết với nhau bằng chiếu nghĩ chiếu tới tạo thành cầu thang.
!ỄỮ!Ệ!6 "#$ 
ƯỜẠỌ
ỒỐỆ


ƯƠ
OẢỌ* NO
Tải trọng tác dụng lên công trình bao gồm tĩnh tải,hoạt tải,gió tĩnh,gió động.
<ZẢ
<ả/2'ọ()@BHả(2%D(353Kớ=3ấ;2ạBG+(<
Theo bản vẽ kiến trúc đã bố trí để thuận tiện trong việc tính toán ta chia thành các loại sàn sau :
Sàn thường ( phòng làm việc,phòng họp, hành lang, sàn mái) ,nhà vệ sinh

Tĩnh tải sàn thường
8Ả"ZẢƯỜ
ậ2K/ệ;3ấ;2ạBG+(
δ

γ
g
tc
n
)

22
 )*

 )*

 )*


Gạch Ceramic 300x300 10 22 0.220 1.1 0.242
Vữa xi măng mac 75 20 18 0.036 1.3 0.468
Sàn BTCT 120 25 3.000 1.1 3.300

Vữa trát trần mác 75 20 18 0.360 1.3 0.468
Đường ống kỹ thuật 0.500 1.3 0.65
ổ()3ộ()
< "<Q
 Sàn phòng vệ sinh :
8Ả$ZẢ[Ệ
!ỄỮ!Ệ!6 "#$ 
ƯỜẠỌ
ỒỐỆ

ậ2K/ệ;3ấ;2ạBG+(
δ

γ
g
tc
n
)

22
 )*

 )*

 )*


Gạch Ceramic 300x300 10 22 0.220 1.1 0.242
Vữa xi măng mac 75 20 18 0.036 1.3 0.468
Sàn BTCT 120 25 3.000 1.1 3.300

Vữa trát trần mác 75 20 18 0.360 1.3 0.468
Lớp chống thấm 20 22 0.440 1.2 0.528
Đường ống kỹ thuật 0.500 1.3 0.65
ổ()3ộ()
<""$ "<$S$
<ả/2'ọ()@B2ườ()XD,2'ự32/ế=2'1(G+(<
- Các phòng vệ sinh và phòng tắm còn có tải trọng của tường xây trực tiếp trên sàn và cửa. Tải
này quy về phân bố đều trên toàn bộ ô sàn. Theo sơ đồ mặt bằng thì ta có các ô sàn chịu tải
trọng của tường và cửa bao gồm : S1 ; S5
- Tường dày 100mm xây gạch ống cao (3,8-0,12)=3,68 (m). Trong đó gạch ống có trọng lượng
riêng là γ = 15 (kN/m
3
).
- Khi tính toán ta qui tĩnh tải do tường ngăn về tải trọng phân bố đều trên toàn diện tích ô sàn
theo công thức:
i
i
tt
t
S
G
g
=

+,-(
S
i
: là diện tích ô sàn thứ i.
G
i

: là tổng tải tường ngăn và cửa trong ô sàn thứ i.
-
Tải trọng của 1m
2
tường 10(cm) gồm có trọng lượng phần khối xây và trọng lượng phần
vữa trát dày 1,5cm ở hai bên khối xây :
trvtrkxkxkxt
nng
δγδγ
×××+××= 2
+,-(
-
3,1 ; 1,1 ==
trkx
nn
: là hệ số vượt tải của khối xây và vữa trát.
-
3
/15000 mN
kx
=
γ
,
3
/16000 mN
v
=
γ
: là trọng lượng riêng của khối xây gạch và vữa trát.
-

mm
trkx
015,0 , 1,0 ==
δδ
: là chiều dày khối xây gạch và lớp vữa trát.
!ỄỮ!Ệ!6 "#$ #
ƯỜẠỌ
ỒỐỆ

=>
2
(1,1 1500 0,1) (2 1,3 1600 0,015) 2,274( / )
t
g kN m
= × × + × × × =
* Ơ sàn S5.
P.QUẢN LÝ DU LỊCH
WC NAM
WC NỮ
WC
GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC 2
3 4 5 6
A
B
Diện tích ơ sàn : 2xS
5
= 7.3,1 = 21,7 (m
2
)

Diện tích cửa : S
c
= 4.0,7.3,68 = 10,3 (m
2
)
Diện tích tường : S
t
= (2.0,8.3,68) + (3.1,55.3,68) + (3,3.3,68)+ (1,75.3,68)= 29,44(m
2
)
- Tổng tải trọng tường và cửa truyền vào sàn:
kNnSgSG
ccctt
95,683,13,1015,0274,244,29
5
=××+×=××+×=
γ
=>Tải trọng quy về phân bố đều tác dụng lên ơ sàn S5:
17,3
7,21
95,68
5
5
===
S
G
g
s
tt
(kN/m

2
)
* Ơ sàn S1.
Diện tích ơ sàn : 2xS
1
= 3,5.7 = 24,5 (m
2
)
Diện tích cửa : S
c
= 2.0,7.2,2 = 3,08 (m
2
)
Diện tích tường : S
t
= 5,9.3,68 = 21,7 (m
2
)
- Tổng tải trọng tường,cửa truyền vào ơ sàn: G
1
=
3,108,315,0274,221,7. ××+
= 52,34 (kN)
!ỄỮ!Ệ!6 "#$ 
ƯỜẠỌ
ỒỐỆ

=> Tải trọng quy về phân bố đều tác dụng lên ô sàn S1:
14,2
5,24

34,52
1
1
===
S
G
g
s
tt
(kN/m
2
)
8Ả-    ƯƠ Ư   
Ô sàn
S
s
(m
2
)
Do Tường Do Cửa
g
tt
2 (kN/m
2
)
S
t (m
2
)
g

t (kN/m
2
)
S
c (m
2
)
c
γ
n
c
G (kN)
2xS5 27,1 29,44 2,274 1,2 0,15 1,3 47,181 3,17
2xS1 24,5 21,7 2,274 3,08 0,15 1,3 54,15 2,14
<#<ả/2'ọ()@B2ườ()XD,2'ự32/ế=2'1(@ầ7

ườ())ạ3%
Theo mặt bằng kiến trúc ta xác định được vị trí các tường xây trên dầm và tính toán tải gán lên
hệ thống các dầm.
- Tường dày 250mm xây gạch ống cao (3,8-0,12)=3,68 (m). Trong đó gạch ống có trọng lượng
riêng là γ = 15 (kN/m
3
).
- Khi tính toán ta qui tĩnh tải do tường ngăn về tải trọng phân bố đều trên toàn chiều dài dầm
theo công thức:
i
i
d
tt
L

G
g
=
+,-(
 L
i
: là chiều dài dầm thứ i.
 G
i
: là tổng tải tường ngăn và cửa trên dầm thứ i.
Tải trọng của 1m
2
tường 10(cm) gồm có trọng lượng phần khối xây và trọng lượng
phần vữa trát dày 1,5cm ở hai bên khối xây :
trvtrkxkxkxt
nng
δγδγ
×××+××= 2
+,-(

3,1 ; 1,1 ==
trkx
nn
: là hệ số vượt tải của khối xây và vữa trát.
!ỄỮ!Ệ!6 "#$ "

×