1
«
»
An toàn – Đào tạo – Thông tin và mức
độ chấp nhận của công chúng PR-PA
25.10.2012
Chia s
ẻ kinh nghiệm của Pháp trong lĩnh vực năng lượng hạt nhân
– Hà N
ội
(Vi
ệ
t Nam), 10.2012 – P.2
Thông cáo báo chí
Chia sẻ kinh nghiệm của Pháp
trong lĩnh vực hạt nhân
Đi cùng với sự phát triển của ngành công nghiệp điện truyền thống của Việt Nam từ hơn 15
năm nay, Pháp – một trong những nước giàu kinh nghiệm nhất thế giới trong lĩnh vực sản xuất
điện hạt nhân – luôn sẵn sàng chia sẻ kinh nghiệm để giúp Việt Nam phát triển được ngành
công nghiệp này.
các
ngày 25-C t Xô,
.
Ngài Bernard Bigoty ban Q N và
N
lãm:
ngày 25.10:
French Institute for Radiological Protection and Nuclear -
« After Fukushima: new safety requirements, the French
experience / Hậu Fukushima : các yêu cầu an toàn mới, kinh nghiệm của Pháp »
« Nuclear power development after Fukushima accident / Phát triển năng
lượng hạt nhân sau sự cố Fukushima ».
ngày 26.10:
doanh và ông M. Olivier Mandement,
The French experience of
localization and industrial infrastructure development in international projects /
Kinh nghiệm của Pháp trong lựa chọn địa điểm và phát triển hạ tầng hạt nhân trong
các dự án quốc tế « Công nghệ xây dựng, lựa chọn địa điểm và phát
triển hạ tầng công nghiệp cho các dự án xây dựng nhà máy điện hạt nhân ».
Để biết thêm thông tin, xin vui lòng liên hệ:
Ubifrance Việt Nam
Cô Nguyn Th Tuyt Lan
Tùy viên ngành
Tel. : +84 (0)4 39 44 58 33/+84 (0)9 44 43 07 89
Email :
Ambassade de France au Vietnam
Cô Nguyn Th Chi
Tùy viên Truyn thông
Tel. : +84 (0)4 39 44 57 33/+84 (0)9 16 28 28 59
Email :
Chia s
ẻ kinh nghiệm của Pháp trong lĩnh vực năng lượng hạt nhân
– Hà N
ội
(Vi
ệ
t Nam), 10.2012 – P.3
Thông cáo báo chí 2
Mục lục 3
Hiện diện của Pháp tại Việt Nam 5
5
6
-bin 6
6
An toàn hạt nhân 7
7
7
8
8
8
Đào tạo và phát triển nguồn nhân lực 11
11
: 11
Thông tin và truyền thông PR-PA để đạt được sự chấp nhận của công chúng đối với
các dự án cũng như về các thách thức về kinh tế-xã hội liên quan đến xây dựng nhà máy
điện hạt nhân 13
Ngành điện hạt nhân Pháp : 50 năm kinh nghiệm trong khai thác vận hành các lò
phản ứng áp lực nước (PWR) 15
Phụ lục 16
Cơ quan hạt nhân quốc tế Pháp (AFNI) 17
Alstom 18
Atmea 20
Areva 21
21
21
21
21
Chia s
ẻ kinh nghiệm của Pháp trong lĩnh vực năng lượng hạt nhân
– Hà N
ội
(Vi
ệ
t Nam), 10.2012 – P.4
22
Văn phòng nghiên cứu mỏ địa chất (BRGM) 23
Ủy ban quốc gia về năng lượng nguyên tử và năng lượng thay thế (CEA) 24
24
CEA còn là : 24
Tập đoàn Điện lực quốc gia Pháp EDF (Électricité de France) 25
Viện năng lượng hạt nhân quốc tế 26
Viện khoa học và kỹ thuật hạt nhân quốc gia (INSTN) 27
Viện An toàn hạt nhân và an toàn bức xạ (IRSN) 28
28
28
IRSN - 28
Hiệp hội « Partenariat France Monde Electricité / Đối tác Pháp-Thế giới về điện
năng » (PFME) 29
Các cơ quan doanh nghiệp chủ chốt của Pháp về điện hạt nhân 30
GDF Suez :
31
Chia s
ẻ kinh nghiệm của Pháp trong lĩnh vực năng lượng hạt nhân
– Hà N
ội
(Vi
ệ
t Nam), 10.2012 – P.5
Là đối tác của Việt Nam từ hơn 15 năm qua trong lĩnh vực năng lượng hạt nhân, Pháp khẳng
định mong muốn tiếp tục hợp tác với Việt Nam trong chương trình phát triển năng lượng hạt
nhân quốc gia.
nh
.
thúc
m.
,
.
. rong vòng
.
Chúng tôi có :
- 58
nhân do EDF khai thác ;
-
(do Areva khai thác) ;
- (do
Andra khai thác) ;
-
:
(ASN) và
(IRSN) ;
-
R&D,
:
CEA ;
-
: AFNI, h
I2EN,
.
125 000 àm
400 000 .
Th h lò th 3 có mt ti Vit Nam
Các nhà máy điện hạt nhân sắp được xây dựng tại Việt Nam sẽ chịu được động đất và sóng
thần, ông Hoàng Anh Tuấn, phó giám đốc cơ quan năng lượng nguyên tử Việt Nam đã khẳng
định như vậy tại một hội thảo được tổ chức mới đây tại Hà Nội.
n 1 và Ninn 2.
2014 2022.
Chia s
ẻ kinh nghiệm của Pháp trong lĩnh vực năng lượng hạt nhân
– Hà N
ội
(Vi
ệ
t Nam), 10.2012 – P.6
2020. 2000 4000 MW
7-9% . (Đất Việt, tr.8, 06/08).
,
.
LEPR (European pressurized reactor)
1650 MW 1990
. N4 (Chooz et Civaux) và
EPR .
.
Lò phn ng : gii pháp Atmea, vi s tham gia ca Mitsubishi và Areva
EPR, lò Atmea1
(REP) 1100 MWe.
EPR Areva và lò APWR MHI,
,
. ,
III
+ (
GEN III
+)
.
Areva và MHI .
Lò phản ứng công suất trung bình Atmea1 đặc biệt phù hợp với nhu cầu của Việt Nam.
Tuc-bin
-bin Arabelle 1000 1000 MWe
, -
Nga V - Atmea1 AP1000
Westinghouse-Toshiba. -EVN
-
1000 MWe :
, ,
.
H tng
, -PA, thông tin
,
.
Chia s
ẻ kinh nghiệm của Pháp trong lĩnh vực năng lượng hạt nhân
– Hà N
ội
(Vi
ệ
t Nam), 10.2012 – P.7
a.
.
này.
b.
nào.
c. An toàn
ion ,
.
d.
nhân, an toàn
.
e.
toàn ngành.
Quy trình an toàn ht nhân luôn
c cp nht b sung
f.
.
g.
phòng
; quy
.
h.
.
.
i. ASN
IRSN.
Nguyên tc phòng v sâu nhiu
vòng
j.
« phòng
sâu »
.
Chia s
ẻ kinh nghiệm của Pháp trong lĩnh vực năng lượng hạt nhân
– Hà N
ội
(Vi
ệ
t Nam), 10.2012 – P.8
k.
toàn
.
l. , ba
tim lò :
.
H thng c cho các
khu vc và thit b ca nhà máy
m.
:
.
An toàn ht nhân và kim soát an
toàn tt c các khâu ca d án nhà
n ht nhân (thit k, xây
dng, khai thác vn hành)
n.
trong h
.
o.
,
,
,
.
p. T
.
n toàn theo quy
2011.
Hu Fukushima :
b nh ti Pháp và châu
Âu
q.
Fukushima ,
.
n toàn
ASN
máy.
(
.
r. ASN, các công ty
«
(ECS) »
.
sung ECS
"stress-tests"
(
)
.
Chia s
ẻ kinh nghiệm của Pháp trong lĩnh vực năng lượng hạt nhân
– Hà N
ội
(Vi
ệ
t Nam), 10.2012 – P.9
WENRA (
Âu).
:
.
s. ASN IRSN
ECS
các công ty khai thác hoàn thành
(4 tháng).
IRSN
. Báo
IRSN, dày
:
a)
.
này
.
.
.
b)
ECS
.
:
; quy
các
máy.
, sau khi có
(RFS)
(
Blayais 1999).
c)
,
.
t. Theo IRSN,
.
phó và
.
,
.
« lõi
»
.
u. ECS
Fukushima.
Chia s
ẻ kinh nghiệm của Pháp trong lĩnh vực năng lượng hạt nhân
– Hà N
ội
(Vi
ệ
t Nam), 10.2012 – P.10
.
v. 2011,
ENSREG
(European Nuclear Safety
Regulators Group).
ENSREG
an toàn chung cho toàn EU.
w. Fukushima là
2012 .
Chia s
ẻ kinh nghiệm của Pháp trong lĩnh vực năng lượng hạt nhân
– Hà N
ội
(Vi
ệ
t Nam), 10.2012 – P.11
.
.
.
(
.
u mi thng nht cho hp tác v o
.
.
.
INSTN,
International Nuclear Academy-
.
Trong khuôn kh các tha thun ký kt, I2EN i tác có th h tr phía Vit Nam trong
c :
:
nhau.
.
(th
serious games, maquette ,
),
.
.
I2EN
.
,
. I2EN
Chia s
ẻ kinh nghiệm của Pháp trong lĩnh vực năng lượng hạt nhân
– Hà N
ội
(Vi
ệ
t Nam), 10.2012 – P.12
mang tên « Train The Trainers »
.
trình « Train The Trainers »
-
(
.
I2EN .
.
.
c
.
: «
2017 ». Cúng
Nam.
Chia s
ẻ kinh nghiệm của Pháp trong lĩnh vực năng lượng hạt nhân
– Hà N
ội
(Vi
ệ
t Nam), 10.2012 – P.13
-
-
, c là liên
khai thác.
:
ía các nhà
,
i
.
,
thác,
.
,
.
,
nhà má
.
.
(
) kèm theo (
ác
.
3000
,
. Ngoài các
.
Chia s
ẻ kinh nghiệm của Pháp trong lĩnh vực năng lượng hạt nhân
– Hà N
ội
(Vi
ệ
t Nam), 10.2012 – P.14
.
Chia s
ẻ kinh nghiệm của Pháp trong lĩnh vực năng lượng hạt nhân
– Hà N
ội
(Vi
ệ
t Nam), 10.2012 – P.15
: 3inh
: 58 - ,
85%
[].
Chia s
ẻ kinh nghiệm của Pháp trong lĩnh vực năng lượng hạt nhân
– Hà N
ội
(Vi
ệ
t Nam), 10.2012 – P.16
Chia s
ẻ kinh nghiệm của Pháp trong lĩnh vực năng lượng hạt nhân
– Hà N
ội
(Vi
ệ
t Nam), 10.2012 – P.17
t nhân quc t Pháp (AFNI)
.
bày
-2020.
58
các lò
Pháp
AFNI
.
CEA,
1945
. CEA
AREVA.
.
AFNI
.
, ,
và
.
, -kíp
,
; các ê-
.
sau:
c (
, v.v.) ;
-
(
tron
) ;
(
t
) ;
;
(
),
dân.
Chia s
ẻ kinh nghiệm của Pháp trong lĩnh vực năng lượng hạt nhân
– Hà N
ội
(Vi
ệ
t Nam), 10.2012 – P.18
Alstom
-
-
-
GW.
-
-
--
- -
Alstom
-
--
Tua-bin
-
-bin do
-
-
-
-
-
-
-
-
-
20 tua-bin ARABELLE 1000 (18 tua-bin
tua- Nga,
Kaliningrad). Hai tua-bin ARABELLE
-
-
-
-
Chia s
ẻ kinh nghiệm của Pháp trong lĩnh vực năng lượng hạt nhân
– Hà N
ội
(Vi
ệ
t Nam), 10.2012 – P.19
Tua-bin
-
Westinghouse-
tua-
-
-
Nam
www.alstom.com
Chia s
ẻ kinh nghiệm của Pháp trong lĩnh vực năng lượng hạt nhân
– Hà N
ội
(Vi
ệ
t Nam), 10.2012 – P.20
Atmea
Areva và Mitsubishi Heavy Industries .
. AREVA và MHI
ATMEA ,
2010.
ATMEA1 (REP) 1100 MWe.
EPR AREVA và APWR
MHI,
.
GEN III
+
. Công
Areva và MHI
.
ng khách hàng có
l
. ng
.
.
www.atmea-sas.com
Chia s
ẻ kinh nghiệm của Pháp trong lĩnh vực năng lượng hạt nhân
– Hà N
ội
(Vi
ệ
t Nam), 10.2012 – P.21
Areva
Areva
nh :
.
Areva
;
.
c cung cp ca tng ht nhân bao gm :
Lò phn ng áp lc th h III+
AREVA
.
,
Atmea1 và EPR. III+ này
:
An toàn (
, v.v.)
(
92 %)
(
)
Areva và Mitsubishi Heavy Industries, công
ty liên doanh Atmea
Atmea 1,
III+ côn 1 100 MWe.
Areva, lò
3. ( m thêm
Atmea)
Lò III+
. Areva
,
nhà máy Olkiluoto 3 (
TVO), nhà
máy Flamanville 3 (
EDF) và hai nhà máy Taishan 1 & 2
(
CGNPC/TNPJVC).
Gii pháp qun lý chu trình nhiên liu.
:
. Ngoài ra
:
H tr trong sui ca mt nhà
n ht nhân.
AREVA
:
:
,
, :
Chia s
ẻ kinh nghiệm của Pháp trong lĩnh vực năng lượng hạt nhân
– Hà N
ội
(Vi
ệ
t Nam), 10.2012 – P.22
Kinh nghim có mt không hai v tt c các
loi công ngh lò phn ng
Areva
.
Areva
VVER (
Slovakia, CH Séc, Hungary, Bulgarie,
Ukraina, Nga, ). Areva
VVER
Trung Âu. Areva
các lò VVER 1200
Nga ( Novovoronezh, Leningrad
và Baltic/Kaliningrad).
-1000
Tianwan 3 và 4, tháng 9
diesel d
hai nhà máy này.
www.areva.com
Chia s
ẻ kinh nghiệm của Pháp trong lĩnh vực năng lượng hạt nhân
– Hà N
ội
(Vi
ệ
t Nam), 10.2012 – P.23
(BRGM)
BRGM
.
:
.
:
.
.
BRGM .
:
,
,
,
CO2 ,
,
,
,
,
,
.
1959, BRGM
.
2012, 1063 650 (
).
TrunOrléans ngoài ra còn có 34
. 40 .
www.brgm.fr
Chia s
ẻ kinh nghiệm của Pháp trong lĩnh vực năng lượng hạt nhân
– Hà N
ội
(Vi
ệ
t Nam), 10.2012 – P.24
và
(CEA)
: -
chung.
tron. 16 000
.
CEA và mt vài con s (2011)
2011 : 15 867 .
Ngân sách : 4,3 :
2,6 .
1,7.
49 %, 30 %
u bên ngoài (
ngân sách EU) và 21 %
.
(88%).
CEA còn là :
- 665 2011 ;
- 150 1984
;
- 45 UMR CEA ;
- 27 labo nghiên cCEA.
www.cea.fr
Chia s
ẻ kinh nghiệm của Pháp trong lĩnh vực năng lượng hạt nhân
– Hà N
ội
(Vi
ệ
t Nam), 10.2012 – P.25
(Électricité de France)
EDF,
, pháp
:
. EDF là nhà sn xut
n s 1 châu Âu.
, 5% n
CO
2
. Các chi nhánh
EDF khai thác
1.285.000 km
.
38 t
có 28 .
65 , 43
% .
các doaCAC40.
20 , EDF
: 58
63 GW 85%
.
-
, EDF
(European Pressurized water Reactor) công
1,650 MW.
Flamanville, vùng Normandie (Pháp),
2 x 1 300 MW
.
Penly (Pháp). Lò EPR
.
EDF mong mu
gia vp vào các d
án xây dn
ht nhân mi châu Âu và các khu vc
khác trên th gii. Hin nay, EDF
các d án EPR c :
- ti Trung Quc, hin hai lò EPR
c xây dng qua công ty
liên doanh vi công ty China
Guangdong Nuclear Power
Company,
- ti Anh, 4 lò EPR d kin s c
xây dng.
EDF
(
), Lào
(
Nam Theun 2 ) và
,
. EDF
công ty EDF Mekong Energy Company
(MECO),
BOT (Build-Operate-Transfer) nhà máy
2-2
. Nhà máy
do EDF
.
www.edf.fr ou www.edf.com