i gii chi tit c liu
I H
TIN
………………
Câu 1( 3 điểm)
1) Th liu tinh sn ) c lc cao?
2) liu tinh c l ) bit?
3) Ti sao ch s dng c liu tinh u v vic t
ch d liu ca mng dng thc t ?. Mt s ng dng
phi cn s d lii l ?
mng dng th hi
Câu 2( 3 điểm )
Gi s ta cn qup ch t dt ca c
xbng mng. Vi cp vt th tn t
v k k t p n t i th t
p t
Câu 3( 2 điểm )
Anh ( Ch mt l dng cp rp cho vic gii
quyu c th hi
i
Mã đề thi: 02
ĐỀ THI HẾT HỌC PHẦN
Môn thi: Cấu trúc dữ liệu và giải thuật; Hệ: Chính quy
Câu 1
1) C liu tinh c ng l lic
s lp i l vic s di (1 đ)
3) M liu ting, bn ghi, tp tin, (1 đ)
liu ti l c nhu cu
d liu ln ca mi bn cht cng d li
trong thc t i ta c lii l . (0.5 đ)
u qu
dng c liu mng (c h
c hi
tt c h u s ng h hc t l (0.5 đ)
Câu 2
+ Dp s dng mng: (1 đ)
const n = <số phần tử tối đa trong ngăn xếp>;
type Stack = Record
Top: 0 n ;
Element : array [1 n] of integer;
End;
n t p S v p: (2 đ)
Ki u r p, N p
ng: Kim tra xem s k nhu l
xp, ny (top-k+1) phn t k t p ra mp phn t phn t
( top k+1) phn t t p ph m b
i trt t n t u sau khi loi b phn t v tg
ng t vit)
Câu 3
(1 đ)
- Cng cho nh truy xuc v
:
c s chung ca hai s
biu thc,
ng ng trong mt s th t
c b c t
ch c l
(1 đ)
- Ph th hi
Thí sinh không được sử dụng tài liệu, không ghi vào đề thi
CB coi thi không giải thích gì thêm và nộp lại đề thi cho phòng chức năng theo quy chế của bộ
I H
ĐỀ THI HẾT HỌC PHẦN
Môn thi: Cấu trúc dữ liệu và giải thuật; Hệ: Chính quy
TIN
………………
Câu 1( 2 điểm)
quy phn thu tru
) minh ha ?
Câu 2( 3 điểm ) 3
Gi s cn qu theo mt th
t t dng cha ca mnh s dng mng. V
vii thuc p t
Câu 3( 3 điểm ) 3
Cho m ca t
Anh(ch
1) Vit dn k ca mnh, s dng con tr
2) c c m t
3) c?
Mã đề thi: 03
\users \BT\
1 KB
Tin\
2 KB
Toan\
1KB
BT1
8 KB
Bt2
10 kB
Bt3
6 KB
BT1
9KB
BT2
10 kB
Thí sinh không được sử dụng tài liệu, không ghi vào đề thi
CB coi thi không giải thích gì thêm và nộp lại đề thi cho phòng chức năng theo quy chế của bộ
Câu 1
quy phn thu tr hin
ch gii s ng d lin, ta gii s ng d li
a, c th g n gng hy ra suy bing
hc x ng ca chin thu tr (1 đ)
: (1 đ)
Chy chm mt gii thu
-1)!, (n-n+1) = 1! = 1.(v a)
Câu 2
+ Dng cha ca mnh: (1 đ)
Const n = <số các đỉnh tối đa trên cây>;
Type Node = Record
Info: Integer;
parent: 0 n;
End;
Tree = Array [1 n ] of Node;
Var T: Tree;
nh th k: (1 đ)
parent (T, k) := T[k].parent;
cnh th (1 đ)
Duy nh gc(i:=1), kim tra xem cha c
nu = k, kt lu, dng gii thut, nu cha cnh ting
p lng (found = true),
hoc duyt h kt luy
Câu 3
+ Dn k ca mnh: (1 đ)
Type Tree = ^Nut;
Nut = record
Tenthumuc: string;
Kichco:integer;
EldestChild, Nextsibling:Tree;
End;
Var T: Tree;
+ Duy th t nh tc cc (1 đ)
(1 đ)
- Bi c}
- Procedure postOder(T : tree, var tong:integer);
Var C: tree;
Begin
if (T=nil) then exit;
else
begin
C:=t^.eldestChild;
postOrder(C);
C:=C^.nextsibling;
While (C<>nil) do
Begin
postOrder(C);
C:= C^.nextsibling;
End;
Tong:=tong+T^.kichco;
end;
End;
I H
TIN
………………
Câu 1( 2 điểm)
m ca gii thu quy (vit b pascal) i
t qu Gi ti sao?
Function Tinh(n,x: byte): Longint;
Begin
If n = 1 then Tinh := x
Else Tinh := n* Tinh(n-1,x);
End;
Câu 2( 4 điểm )
Gi s m cn qu, mi cn qu: H
, gia ch, chc danh . Anh(ch) hla chn mt c li
qu
Mã đề thi: 04
ĐỀ THI HẾT HỌC PHẦN
Môn thi: Cấu trúc dữ liệu và giải thuật; Hệ: Chính quy
- D li nh trong
- Thun l
- Tit ki nh nht.
Vi c lia chn. Anh(ch
1) Vit dt ca c li
2) Vit gii thut m s
3) Hin th
4) Loi b nhn tui v t rng nam: 60 tui; n: 55 tu
Câu 3( 2 điểm )
? bi mng, b
m ca tng dng ct?
Thí sinh không được sử dụng tài liệu, không ghi vào đề thi
CB coi thi không giải thích gì thêm và nộp lại đề thi cho phòng chức năng theo quy chế của bộ
Câu 1
m ca gii thu quy: ( 1 đ)
- Trong gii thu quy bao gi i g
- Sau mi li gi c cc thu nh c
- ng hp suy bic gii quyt theo m
gii thu
+ Kt qu c quy ( 1 đ)
n = 1 cho kt qu
n = 2 cho kt qu 2*x
n = 3 cho kt qu
n = n cho kt qu
Câu 2
1) C liu la ch ( 1 đ)
Dt
Type Canbo = record
Hoten: String;
Năm sinh : integer;
Giớitinh: boolean;
Diachi, trinhdo, chucdang: string;
` Next: ^ Canbo;
end;
List = ^Canbo;
Var L: List;
2) m s trong ( 1 đ)
- S dng bi ng trong u dem:= 0 ,
- S dng con tr ph M duyt t n cun
- In bi
3) Hin th : ( 1 đ)
S dng con tr ph M duyt t n cun hin
th :
4) Loi b n tui v : ( 1 đ)
n tui v , gi s v c tr bi p
b2) Loi b v
b3) Lp ln khi ht v y
- thu kin ta duyt t p:=L
dng
- loi b hc sinh v p:
a) Di chuyn con tr ph n v c p:
M:=L;
While M^.next <>p do M:=M^.next;
b) Bt, gt, gi
M^.next:=p^.next;
Dispose(p);
Câu 3
t c mt tp hp hu hn bin t thuc
t lng (0.5 đ)
i mni con tr ti
ng:
t bi mng: ( 0.5 đ)
Const n=maxlist;
Type list = record
Eles: array[1 n]of integer;
Count: 0 n;
end;
Var L: list;
t bi con tr: (0.5 đ)
type list=^nut;
nut = record
infor: item;
next:list;
end;
var l,f:pqueue;
qu
Ưu nhược điểm của từng các cài đặt danh sách: (0.5 đ)
a) i mng
Ưu điểm
i. truy cn t c tii vi mi phn
t
ii. c hii d
Nhược điểm
iii. a b nh: Hing gi ch i
iv. B hn ch b tip trong b nh
v. li gii h nh trong thanh ghi d li
thanh ghi stack
vi. ch chuyn t khi thc hi sung
phn t, hoc loi b phn t i thut
phc t
b) t bi con tr
Ưu điểm:
- nh (Hing gi ch
t bi mng)
- C liu danh st bi con tr ng,
nh c c gii hn b
i vi c li
- n t m nhng v n dc
nhn m k tit bi
mng
Nhược điểm:
- T truy cn t i
vi mi phn t (truy cp tun t mt chiu)
- T phn t c li phn t c
- mi phn t a ch ca
I H
TIN
………………
Câu 1( 2 điểm)
m ca gii thu quy. Gi s ng s
c
Q(a,b) =
Câu 2( 3 điểm )
Gi s cn qu t t d ng
mng, vi ct, vic hi
sau:
ng c
Mã đề thi: 05
{
0 nu a<b
Q(a-b, b)+1 nu a>=b
ĐỀ THI HẾT HỌC PHẦN
Môn thi: Cấu trúc dữ liệu và giải thuật; Hệ: Chính quy
2) Loi b ra kh
3) Hin th
Câu 3( 3 điểm )
u din biu thc sau:
3*4+(12+b)/6
T u thc va dng, anh (ch
1) Vit dng con tr,
2) Vit th tc duy t c, sau
3) Vit biu thi dng tin t, hu t? nhi kt qu duy
theo th t c, sau?
Thí sinh không được sử dụng tài liệu, không ghi vào đề thi
CB coi thi không giải thích gì thêm và nộp lại đề thi cho phòng chức năng theo quy chế của bộ
Câu 1
m ca gii thu quy: (1 đ)
- Trong gii thu quy bao gi i g
- Sau mi li g c cc thu nh c
- Bao gi ng hp suy bin ng hc bi
dng ca gii thut) c gii quyt theo m i
thu
(1 đ)
Câu 2
+ Dạng cài đặt danh sách bởi mảng: (0.5 đ)
Const n=maxlist;
Type list = record
Ele: array[1 n]of integer;
Count: 0 n;
end;
Var L: list;
tng vu cu:
1) ng c (0.5 đ)
function Trungbinh(l:list): integer;
var i, tam: integer;
Begin
for i:=1 to n do tam:= tam+L.Ele[i];
Trungbinh:=tam;
End;
2) Loi b s (1 đ)
procedure Loaibo(var L: list);
var k,i:integer; found: boolean;
Begin
found:= false;
k:=1;
while (not found)and(k<=L.count) do
if(L.Ele[k]=3) then
begin
for i:=k to L.count-1 do L.Ele[i]:=L.Ele[i+1];
L.count:= L.count -1;
end;
if (not found) then writeln(‘So 3 khong co trong danh sách để loại bỏ’);
End;
3) Hin th (1 đ)
procedure Hienthi(l:list);
var i: integer;
begin
writeln(‘Danh sách cac so nguyen la:’);
for i:=1 to l.count do write(l.Ele[i]:6);
end;
Câu 3
Dựng cây: (0.5 đ)
1) Dt: (0.5 đ)
Type Tree=^nut;
Nut= record
Info: string;
Left, right: Tree;
End;
+
*
3
4
/
+
6
12
b
Var T: Tree;
tc duy t c, sau:
Gi s c T, tc duy
Th tc duy t c: (0.5 đ)
Procedure Preorder(T: Tree);
Begin
Write(T^.info);
Preorder(T^.left);
Preorder(T^.right);
End;
Th tc duy t sau: (0.5 đ)
Procedure postorder(T: Tree);
Begin
Postorder(T^.left);
Postorder(T^.right);
Write(T^.info);
End;
2) Biu thc tin t , hu t
c) + Biu thc tin t: (0.5 đ)
+*34/+12b6 => Biu thi kt qu duy t c
+ Biu thc hu t: (0.5 đ)
34*+12b+6/ => Biu thi kt qu duy t sau
I H
TIN
ĐỀ THI HẾT HỌC PHẦN
Môn thi: Cấu trúc dữ liệu và giải thuật; Hệ: Chính quy
………………
Câu 1( 2điểm)
t i bi mng, con tr? m ca tng
dt?
Câu 2( 5 điểm )
Gi s ta cn quc sinh, mi hc sinh gm nh
Lm tng kt, xp loi hc lc . Anh(ch) h:
1) Vit d
2) V ng vu sau:
a) T p t b
b) c l
c) p loi hc l
+ Nm tng kt< 5: Xp loi yu
+ Nm tng kp lo
+ Nm tng kt <8 : Xp lo
+ Nm tng kp loi gii
d) Sp sng ln
ng lp,
Câu 3( 1 điểm )
Anh ( Ch mt lng d dng c lic
gii quyc thun li h th hiu
Mã đề thi: 06
Thí sinh không được sử dụng tài liệu, không ghi vào đề thi
CB coi thi không giải thích gì thêm và nộp lại đề thi cho phòng chức năng theo quy chế của bộ
Câu 1
- sung mt phn t c
thc hin mu c gi sau - Real), p ly mt phn t ra kh
c thc hin u kia (lc - Front) (0.5 đ)
- hi:
Cài đặt bởi mảng: (0.5 đ)
const n=maxqueue;
type queue= record
ele:array[1 n]of item;
L,F,count:0 n;
end;
Ưu điểm:
- truy cp nhanh, trc tin mi phn t
- thc hin
Nhược điểm:
- nh, hic g ch y
n
- B gii hn bng k tip trong b nh
- C c c
hoc thanh ghi stack
Cài đặt bởi con trỏ: (0.5 đ)
type pqueue=^nut;
nut= record
infor: item;
next:pqueue;
end;
var l,f:pqueue;
Ưu điểm:
- hin tng gi ch y nh
- C c
c c
- hn ch bng k nhn t trong
nm nhng v nht thit phi
ng v tip
Nhược điểm:
- Mi t cha con tr
Ưu nhược điểm của từng dạng cài đặt: (0.5 đ)
:Câu 2
+ Dạng cài đặt: (0.5 đ)
Type Hocsinh = record
Hoten: String;
Lớp : String;
DiemTK: float;
xeploai: string;
` Lptr, Rptr: ^ Hocsinh;
end;
DoubleList = ^Hocsinh;
Var L, R: DoubleList;
+ Tm n hc sinh: (1 đ)
procedure taoDS(var L,R:doublelist);
var M: doublelist;
begin
L:=R:=nil; {khoi tao danh sach rong}
write(’nhap so hoc sinh trong danh sách n= ’); readln(n);
for i:=1 to n do
begin
writeln(‘Nhap hoc sinh thu i : ’);
write(‘Nhạp ho ten: ’); readln(M^.Hoten);
write(‘Nhạp Lớp: ’); readln(M^.lop);
write(‘Nhạp Điem tong kết: ’); readln(M^.DiemTK);
insert(M,,L, R);
end;
end;
tc tr b
procedure Insert(M: doublelist, Var L, R: DoubleList);
Var
Begin
if (L=nil)and(R=nil) then
begin
M^.Lptr:=nil; M^.Rptr:=nil;
L:=M; R:=M;
end
else
begin
R^.Rptr:=M; M^.Lptr:=R; M^.Rptr:=nil; R:=M;
end;
End;
c sinh hc l (1 đ)
- S dng bim s i hc l
- S dng con tr ph M duyt t n cu
- In bi
+ Xp loi hc lc: (1 đ)
- S dng con tr p duyt t hn hc sinh cu
n hp loi hc lc cho h
cho c dnh if honh case of
+ Sp xng ln (1 đ)
s dng mp x sp xp d li
kt, dng gii thut sp xp chn trc ti d p
cn:gi t c ni dung c
Giải thuật:
Procedure ListSelection_Sort(var L: List)
Var p, q, min: List;
Begin
p:=L;
While (p<>nil) do
Begin
q:=p^.next;
min:=p;
While (q<>nil) do
Begin
If (q^.infor<min^.infor) then min:=q;
q:=q^.next;
End;
Hoanvi(min^.infor,p^.infor);
P:=P^.next;
End;
End;
+ Hin th ng lp: S dng con tr M duyt t n cui danh
c sp theo lp , duyn th tin v
(0.5 đ)
M: = L; p:=M;
writeln(‘Các sinh vien lop M^.lop la:’);
While (M<> nil) do
Begin
Write(M^. hoten);
Write(M^. Lop);
Write(M^. sbd);
P:=M;
M := M^.next;
If (M^.lop<>p^.lop) then writeln(‘Các sinh vien lop M^.lop la:’);
End;
Câu 3
- Bu thc tin t th, kh quy,
(0.5 đ)
- (0.5 đ)
I H
TIN
………………
Câu 1( 1 điểm)
quy, gii thu v mt gii thu quy?
Câu 2( 3 điểm )
i s v ci s nh
Acker(m,n) =
a) nh xem n gng vng hp suy bi
b) i sao? .
c) Vit gii thu Acker(n,m), v c nhp t
Câu 3( 4 điểm )
Hc sinh khi 12 d thi ht hc k i ng. Mn qu
p
1. dng c li
d thi. Vit dng ca c
Mã đề thi: 07
ĐỀ THI HẾT HỌC PHẦN
Môn thi: Cấu trúc dữ liệu và giải thuật; Hệ: Chính quy
{
n+1 nu m=0
Acker(m-1,1) n
Acker(m-1, Acker(m, n-1)) n
2. c him v sau:
- Nhv u kin dp SBD = rng)
- Hin th thi theo lp
- Loi b
(toan+ly+hoa+ngoaingu)/4)
-
Thí sinh không được sử dụng tài liệu, không ghi vào đề thi
CB coi thi không giải thích gì thêm và nộp lại đề thi cho phòng chức năng theo quy chế của bộ
Câu 1
quy: Mc g quy nt b phn hoc
i dng c (0.5 đ)
+ Gii thu i thua li gi quy. Li gi i gii c
c thc hin bi li gii c c (0.5 đ)
Câu 2
a) n gc ng vng hp suy bin
(1 đ)
b)
Acker (1,3) = Acker (0, Acker(1,2));
Acker (1,2) = Acker (0, Acker(1,1));
Acker (1,1) = Acker (0, Acker(1,0));
Acker (1,0) = Acker (0,1)=2;
Vy => Acker (1,3) = 5 (1 đ)
c) Vit gii thu (1 đ)
Function Acker(m,n: integer):integer;
Begin
If(m=0)then Acker:= n+1
Else
If(n=0)then Acker:=Acker(m-1,1)
Else Acker:= Acker(m-1, Acker(m,n-1));
End;
Câu 3
1) D (0.5 đ)
Type Thisinh = Record
SDB, Hoten, Lop: String;
Toan, ly, hoa, ngoaingu: real;
End;
List = ^ node;
Node = Record
Info: Sinhvien;
Next: list;
End;
Var L: list
a) Nh (1 đ)
procedure taoDS(var l:list);
var M: hocsinh, SBD: string, i: integer;;
begin
write(’nhap so bao danh của hoc sinh dau tiên, SBD = ’); readln(SBD);
while SDB<>’’ do