Tải bản đầy đủ (.pdf) (59 trang)

khảo sát kiến thức và thực hành trong chăm sóc của người bệnh tai biến mạch máu não tại khoa y học cổ truyền bệnh viện twqđ 108

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.11 MB, 59 trang )




BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC DÂN LẬP THĂNG LONG HÀ NỘI
☼☼☼☼☼☼☼☼☼







KHẢO SÁT KIẾN THỨC VÀ THỰC HÀNH
TRONG CHĂM SÓC CỦA NGƢỜI BỆNH TAI BIẾN
MẠCH MÁU NÃO TẠI KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN
BỆNH VIỆN TWQĐ 108



Sinh viên thực hiện : Phùng Thu Hƣơng
Mã sinh viên : B00167
Chuyên ngành : Điều dƣỡng


KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP







HÀ NỘI – NĂM 2012


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC DÂN LẬP THĂNG LONG HÀ NỘI
☼☼☼☼☼☼☼☼☼




KHẢO SÁT KIẾN THỨC VÀ THỰC HÀNH
TRONG CHĂM SÓC CỦA NGƢỜI BỆNH TAI BIẾN
MẠCH MÁU NÃO TẠI KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN
BỆNH VIỆN TWQĐ 108



Sinh viên thực hiện : Phùng Thu Hƣơng
Mã sinh viên : B00167
Chuyên ngành : Điều dƣỡng


KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

Ngƣời hƣớng dẫn: ThS. BS TRẦN VĂN CHIỂN



HÀ NỘI – NĂM 2012

i h KTC3


Khảo sát kiến thức và thực hành trong chăm sóc của người bệnh TBMMN

LỜI CAM ĐOAN


c bt k ai
công b trong các công tr

Sinh viên


Phùng Thu Hƣơng














i h KTC3



Khảo sát kiến thức và thực hành trong chăm sóc của người bệnh TBMMN

LỜI CẢM ƠN
Để hoàn thành khóa luận tốt nghiệp này, tôi xin bày tỏ lòng biết ơn chân
thành tới:
- Ban giám hiệu, Phòng Đào tạo – Trường Đại học Thăng Long đã tạo điều
kiện giúp đỡ tôi trong quá trình học tập.
- Các Thầy, Cô trong Khoa Điều dưỡng – Trường Đại học Thăng Long đã
trực tiếp giúp đỡ, trang bị những kiến thức cho tôi trong suốt quá trinh học tập.
- Ban giám đốc và tập thể bác sỹ, đieèu dưỡng Khoa Y học cổ truyền –
Bệnh viện Trung ương Quân đội 108 đã động viên, hợp tác, tạo mọi điều kiện thuận
lợi cho tôi học tập và thực hiện khóa luận.
Tôi xin bày tỏ lòng kính trọng và biết ơn sâu sác tới Thượng úy – Thạc sỹ
Trần Văn Chiển đã định hướng học tập, nghiên cứu và tận tình hướng dẫn để tôi
hoàn thánh khóa luận.
Tôi xin trân trọng biết ơn các Thầy, Cô trong Hội đồng đã đóng góp những
ý kiến quý báu giúp tôi hoàn thiện khóa luận.
Tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành tới gia đình, bạn bè, cùng tập thể lớp
KTC3 – Trường Đại học Thăng Long đã động viên, giúp đỡ tôi rất nhiều trong quá
trình học tập và hoành thành khóa luận.
Tác giả
Phùng Thu Hương







i h KTC3


Khảo sát kiến thức và thực hành trong chăm sóc của người bệnh TBMMN

MỤC LỤC

L
LI C
DANH MC BNG
DANH MC BI
CÁC THUT NG VIT TT
T V 1
I. TNG QUAN TÀI LIU 3
1.1 Dch t hc v TBMMN 3
1.1.1 Trên th gii 3
1.1.2 Ti Vit Nam 3
 TBMMN 4
 4
1.2.2 Du hiu, triu chng ca TBMMN 4
1.2.3 Nguyên nhân, các yu t i TBMMN 5
1.2.4 Cách x i bnh TBMMN 5
1.2.5 Cách phòng bnh TBMMN 5
1.2.6 i bnh TBMMN 6
1.2.6 i bnh TBMMN 6
1.2.6.2 Ch  i bnh TBMMN 7
1.2.6.3 Ch  v sinh và vi vi bnh TBMMN 7
1.2.6.4 Ch  dùng thui vi bnh TBMMN 8
1.2.6.5 Ni dung giáo dc sc kho ng d     i bnh
TBMMN 8

NG NGHIÊN CU 10
2.1 ThiÕt kÕ nghiên cu 10
m nghiên cu 10
2.3 K thut chn mu 10
2.4 Tin trình nghiên cu 10
2.5. Thu thp d liu 11
p d liu 11
2.5.2. Công c thu thp d liu 11
2.5.3. Lit kê bin s n s 11
i h KTC3


Khảo sát kiến thức và thực hành trong chăm sóc của người bệnh TBMMN

2.5.4. Tiêu chu     kin thc và th     a
i bnh 14
2.5.5. X lý và phân tích s liu 14
c 14
2.7. Kh ng dng 15
III. KT QU NGHIÊN CU 16
m chung ca nhóm nghiên cu 16
c dim v gii 16
m v tui 16
 17
m v  hc vn 17
3.1.5. Ngh nghip 18
3.1.6. Tin s  18
3.1.7. Nhn thông tin giáo dc sc kho 19
3.2. Thông kê v kin thc 20
3.2.1 Kin thc v ng 20

3.2.2. Kin thc v ch  v sinh và vng 21
3.2.3. Kin thc v ch  s dng thuc và tái khám 22
3.2.4 Phân loi m kin thc 22
3.3. Thng kê v th 23
3.3.1 Thc hành v ch  ng 23
3.3.2 Thc hành v ch  v sinh và tp luyn 24
3.3.3 Thc hành v ch  dùng thuc và tái khám 25
3.3.4 Phân loi m thc hành 25
3.4. Tng hp m  kin thc và th      i bnh
TBMMN. 26
3.5. Các mi liên h 27
3.5.1. Mi liên h gim nhân chng hc, xã hi hc vi kin thc 27
3.5.2. Mi liên h gi  m nhân chng hc, xã hi hc vi thc hành
 29
IV. BÀN LUN 31
m chung ca nhóm nghiên cu 31
4.1.1 Tui 31
i h KTC3


Khảo sát kiến thức và thực hành trong chăm sóc của người bệnh TBMMN

4.1.2. Gii. 31
 31
 hc vn. 32
4.1.5. Ngh nghip. 32
4.1.6. Tin s  32
4.1.7. Nhn thông ting d 33
4.2. Kin th 34
4.2.1 Kin thc v ch   34

4.2.2 Kin thc v ch  v sinh và tp luyn 34
4.2.3 Kin thc v ch  dùng thuc và tái khám 34
4.2.4 Kin thc chung: 35
4.3. Th 35
M MNH, YU CA NGHIÊN CU 36
m mnh 36
m hn ch ca nghiên cu 36
KT LUN 37
1. M kin thc và thi bnh TBMMN 37
2. Mi liên quan gim nhân khu hc, xã hi hc vi kin thc, thc
 37
KIN NGH 38
TÀI LIU THAM KHO
PH LC

i h KTC3


Khảo sát kiến thức và thực hành trong chăm sóc của người bệnh TBMMN

DANH MỤC BẢNG

Bng 2.1. Tiêu chuánh giá m kin thc và tha
i bnh 14
Bm v gii 16
Bng 3.3. Phân b nhóm tui 16
Bng 3.4. Phân b  17
Bng 3.5. Phân lo hc vn 17
Bng 3.6. Ngh nghip ci bnh 18
Bng 3.7. Tin s  18

Bng 3.8 . Thông tin giáo dc sc kho - ch  p luyn, dùng thuc và tái khám
19
Bng 3.9. Ngun thông tin v i bnh nhc 19
Bng 3.10. Ngui bnh mong mun nhc nht 20
Bng 3.11. Thng kê kin thc v ng 20
Bng 3.12. Thng kê kin thc v ch  v sinh và vng 21
Bng 3.13. Thng kê kin thc v ch  s dng thuc và tái khám 22
Bng 3.14. Phân loi m kin thc 22
Bng 3.15. Thng kê v thc hành ch  ng 23
Bng 3.16. Thng kê v thc hành ch  v sinh và vng 24
Bng 3.17. Thng kê v thc hành ch  s dng thuc và tái khám 25
Bng 3.18. Phân loi m thc hành 25
Bng 3.19. Bng phân loi m kin thc và thc h 26
Bng 3.20. Mô t n các yu t ng ti kin thc v 
27

i h KTC3


Khảo sát kiến thức và thực hành trong chăm sóc của người bệnh TBMMN

DANH MỤC BIỂU ĐỒ

Bi 3.1. Phân b gii tính 16
Bi 3.2. Tin s TBMMN c 18
Bi 3.3 : Phân loi m kin thc 23
Bi 3.4 : Phân loi m thc hành 26
Bi 3.5: phân loi m kin thc và th 27

i h KTC3



Khảo sát kiến thức và thực hành trong chăm sóc của người bệnh TBMMN

CÁC THUẬT NGỮ VIẾT TẮT

Tê Ký hiu vit tt

Tai bin mch máu não TBMMN
Y hc c truyn YHCT
ng mch 
i h KTC3


Khảo sát kiến thức và thực hành trong chăm sóc của người bệnh TBMMN

1
ĐẶT VẤN ĐỀ

Vi nhng tin b t bc trong y hc, chng cuc sc nâng cao
và nhng tin b trong chu tr, tui th c
Cùng vi th, t l i bnh b mc các b
[1.3]. Tai bin mch máu não (TBMMN) là mt trong các bng
gp và có t l t vong cao. Theo thng kê ca T chc Y t th gi
i b t i t vong là
do các bênh th  . TBMMN là nguyên nhân gây tàn ph và t
u th gic bit là  nhi ln tui [7].
 Vii nguyên nhân gây t vong
   i tin b v khoa hc k
thut, nhng tin b trong ch  u tr     l i mc

c cu sng và tr v cng ngày càng nhiu. Nhi qua
c hi hoàn toàn chim 10% 25% phc hi và có
nhng suy yu nh, 40% tri qua nhng suy yu t trung bình ti nghiêm trng và
cc bit, 10% c ng ho 
sóc dài hn khác và 15% t vong ngay sau khi b TBMMN [2].
i bênh sau m li nhng di chng nng
n không ch v th cht mà c nhng di chng v tinh thng thách thc
to li bênh [2.3]. Trên th gii và trong khu vt
nhiu nghiên cu ch ra kin thc ci bênh TBMMN v u
hn ch, bi bênh TBMng xt ngc do vi
bng b bt ng, không có s chun b c và h ng lo s khi phi
mt vi v này [8].
Trong mt s nghiên c ra ri bng
gp các v v sc khe, tinh thi vim cm khi
i mt vi bnh [8]. H ng có nhu cu bit thông tin v bnh và các h tr 
bn v n ti  Vit Nam chúng tôi nhn thy hu h tài
c công b v TBMMN ch yc thc hi kho sát t l mc bnh ti
cc hi tài này nhm kho sát kin thc và thc
i h KTC3


Khảo sát kiến thức và thực hành trong chăm sóc của người bệnh TBMMN

2
i bnh TBMMN là bng ch các nhân viên y t
 trình h tr ng
dn phù hi bênh t  ra các gii pháp nm nâng cao chng
i bênh này.
Câu hỏi nghiên cứu:
1. M kin thc và thc hành liêi bnh

 nào?
2. Mi liên h gim nhân khu hc, xã hi hc vi kin thc, và
thi b nào?
Mục tiêu nghiên cứu:
1. Mục tiêu tổng quát:
Mô t kin thc và thi bnh
u tr ti khoa Y hc c truyn bênh vin Quân Y 108.
2. Mục tiêu cụ thể:
n thc và thu
tr ti khoa YHCT bnh vin 
i liên quan gia kin thc, thc
m nhân khu hc, xã hi hc ci bu tr ti khoa
YHCT bnh vin  108.
i h KTC3


Khảo sát kiến thức và thực hành trong chăm sóc của người bệnh TBMMN

3
I. TỔNG QUAN TÀI LIỆU
1.1 Dịch tễ học về TBMMN:
1.1.1 Trên thế giới:
 ng th ch S
i bnh có di chng nng và nh chim 50%, s cht chim 24%, s sng và tr
li làm ving chim 26%.  Hoa K mng 7000.000 
i bnh mi và tái phát [7].  Pháp, s i bnh t vong  i già
do TBMMN, chim khou trong s các nguyên nhân t vong.
c tính hin nay  Pháp có khong 8/ 1000 dân s b TBMMN.  các
c phát trit hi to ln v kinh t, tn phi cho mi bnh
nhân thiu máu cc b là 90.000 USD và xut huyi nhn là 225.000 USD [7].

Hin nay, t l i dân b TBMMN  
mng kê  
nhân gây t ng th   l mc 415i dân  Vit Nam và
i dân  Thái Lan [7].  n, t l tai bin
xut huyt ni s  i tr gi già.
T l tàn ph u trong các bnh thn kinh. T l
ng-êi bnh có lit ni rt cao (90%), s ít có th phc hi hoàn toàn tr v
cuc s li di chng vi các m t i và t
n thân (20-i có tr giúp mt phn trong sinh
hot (20-30%), phi nh s -25%) [1,2].
1.1.2 Tại Việt Nam
 Vit Nam, t l mc chng b m
ngi vi c hai gii nam và n  các la tui. Theo thng kê  các bnh vin
tuyn tnh, thành ph qua tng thi k 3-o thy t l i bu
tr n-2,5 ln. Theo mt s nghiên cu, t l hin mc bng
t 104/100000 dân mt s qun ( Hà N n 105/100000 dân (Hu), và
409/100.000 dân (TP. H Chí Minh) [2].
Theo thng kê ca B Y T v t l t vong ti sáu bnh vin ln ti Hà ni
cho thy TBMN li là nguyên nhân gây t    u. G  
i h KTC3


Khảo sát kiến thức và thực hành trong chăm sóc của người bệnh TBMMN

4
nghiên cu cho thy rng t l mn Bc là 75/100.000 dân, t l
mi m
T l  theo thang tui. Theo mt s thng kê  mt s bnh
vin tnh, thành cho thy s i tr i 50 tui b TBMMN chim mt t l 
quan tâm. Theo nghiên cu ca Nguyu và CS v t l mc TBMMN ti

tnh Hi mc TBMMN, vi t li/100.000 dân,
nam chim 59,7%, n chim 40,3%, tu       TP Hi
     n Ninh Giang 423,4/100.000, Gia Lc
381/100.000, T K 435/100.000 và Chí Linh là 299,1/100.000 [6].
1.2 Đại cƣơng về TBMMN
1.2.1 Định nghĩa
Theo T chc y t th gii bnh có biu
hin ri lon nng cht ni, nut sc , xut
hit ngt. Các ri lon chn ti quá 24h gi. TBMMN có
th liên quan ti thi tit bi gp rp trung vào vào các
 c bit trong nhng dp chuyn mùa. B ng gp
nhiu v ban ngày chim khong 73,5%.
1.2.2 Dấu hiệu, triệu chứng của TBMMN
Các triu chng xt ngt. Triu chng thn kinh x
ng vi khu vc não b t i bnh có th b tê, yu hoc lit hn 
mt bên tay hot nhiên gim th lc hom kh
 nhu hoc không. Mt s i có th có mt s du
hic vài gi hoc khi tai bin xy ra. Du hiu này có th
là bun nôn, chóng mt, tê bì mt bên tay hay chân hoc mt thoáng mt ý thc.
TBMMN do ti não (50 ng hp) có th
gây ra: lii bên, khu là lit mm, dn dn din tin lit cng; gim cm
i bên; gim th lc cùng bên; nói khó. T %): triu
chng, có th gây lit t chi, ri lon th giác, hi chng khóa trong (tnh,
hic). Tm khuyt (25 %): nhiu
m nhi máu nh quanh hch ni th và ci bnh vn
i h KTC3


Khảo sát kiến thức và thực hành trong chăm sóc của người bệnh TBMMN


5
ý thc, các triu chng có th ch liên quan ti vng hoc cm giác hoc c hai,
có khi có triu chng thu [2,3]
1.2.3 Nguyên nhân, các yếu tố nguy cơ và phân loại TBMMN:
TBMMN tng xy ra do bt áp (chim t l a
ng m-25%, các bnh khác (5%). Theo mt nghiên cu m
các nhà khoa hc Israel cho th i bi
b hoc c ng m t ngt trong vòng 2 gi c khi
bnh xut hii bnh có nhng stress tâm lý tiêu cc gin
[2]. Ch  p lng v thu t nguy
i vi bnh TBMMN.
Có hai dng tai bin mch máu não:
- Thiu máu não, là dng ph bin ca TBMMN xy ra khi mch máu cung cp cho
não b tc bi ct khi, hp vng mch
- Chy máu não (Xut huyt não), ít ph bim khong 15%), xy ra khi
mch máu b v, máu chy vào trong não hoc xung quanh não.
Khi b TBMMN mt s nh tim, bnh phi tc nghn
mn tính s  trm trng ca TBMMN.
1.2.4 Cách xử trí ngƣời bệnh TBMMN:
Nu bnh nhân tt nc
ung bt k loi gì. Ly b các vt hom rãi trong ming có th gây nên khó
th. Nu lit, khi vn chuyn cn tr t nghiêng v bên lành.
Nu bnh nhân kém tnh táo (ý thc u ám): Kim tra mch, nhp th t
b nm nghiêng v bên không liu nâng nh. G
y t gn nht.
N i bnh hôn mê: Ti    c trên. Nu không thy
mp hoc ngng th tin hành hô hp nhân to. G y
t gn nht.
1.2.5 Cách phòng bệnh TBMMN
Bi m nguy him và s ng ca bn cuc sng ci

bnh sau này vi phòng bnh là rt quan trng.
i h KTC3


Khảo sát kiến thức và thực hành trong chăm sóc của người bệnh TBMMN

6
Mt trong nhng yu t cn quan tâm trong phòng mc bnh TBMMN là yu
t thi tit yu t ng nhin sc kho i. Khi thi
ti  tip xúc vi s i nhi t ngt ca môi
ng. Không nên tm khuya hoc  t là vi b cao huyt áp.
  m b c quá nóng hoc quá lnh, tt nht nên tm bng
c m. Các yu t gây ng v mt tinh thn hong mnh,
các lo l TBMMN. Có mt ch  sinh hong,
ngh  s làm gi tai bin mch mãu não. Ngoài ra, vic xây
dng cho mình mt ch  n nhiu rau quu, bia và các
cht kích thích  làm gi bnh. Vng h
giúp gi TBMMN, tuy nhiên, không nên vng th lc quá m
mang vác nng, chy nhanh b li làm cho các mch máu làm vic quá sc
 bnh s  .
i vi bnh TBMMN, bên cnh vi phòng vi các yu t nguy
c nêu  trên, vic tuân th theo ch  dùng thuc, theo dõi và tái khám
ng trong vic kim soát bt hiu qu [1,2]. Dùng thuc
ng và th  giúp kim soát huyt áp ca
i bnh. Bên cng xuyên các ch s huy
huyt áp, cân nc tinh k
s u qu u tr  phòng bin chng ca TBMMN.
1.2.6 Chăm sóc ngƣời bệnh TBMMN
1.2.6.1 Tình hình chăm sóc ở ngƣời bệnh TBMMN
Mc dù có rt nhiu nghiên cp trung vào nhng ng ca bnh

i có rt ít các nghiên cn nhng ng ca
vii bênh TBMMN [2]. S tin b trong y hi
bnh thoát khch ca bnh ti vic t
l i bnh TBMMN vi các di cht kh  i cng

u tr phòng luôn có tính cht cp thit và thi
su kin hin nay vic cu chc v i bnh có liên
n nhiu chuyên khoa bao gm y hc hii và y hc c truyn. Vì vy,
i h KTC3


Khảo sát kiến thức và thực hành trong chăm sóc của người bệnh TBMMN

7
nhng v n trong cu chi bnh nhm hn ch nhu kin
không có li cho quá trình tin trin ca TBMMN ct ngay t u
[1,2]
i vi mng hp TBMMN cn theo dõi sát trng thái thn kinh và các
chn (huyt áp, nhp mch, thân nhit, nhp th). Mt s i bnh
nng có th c theo dõi tu tr c bii sc cp cu
hou tr tích cc. Song song vi các biu tr ci
i bi nhà cn phi tích cc trong các v
ci b  p luyn và sinh hoc hi ngôn
ng i bnh [1,2]
1.2.6.2 Chế độ dinh dƣỡng cho ngƣời bệnh TBMMN
i vi bnh TBMMN n nguy ku vi
v ch  ng là rt quan tr  i bnh có
  nhanh chóng phc hi, thích nghi và tr li cuc sng sinh hot
ng. Ch   c m b  ch   i. Nên dùng các th 
mm, d c hoa qu  Nên chia thành các ba nh

s i bnh d c bit là vi nhi bng
qua ng thông d t 5 ba mt ngày. Khong cách gia
các b n 3 gi tùy theo s ng mi li by
bng phi gim khng bm t  Vi
nhiu cht béo, cht kích thích và các thu mui s không có li và có th
gây ra nhiu các bin chng nguy him khác [4].
1.2.6.3 Chế độ vệ sinh và vận động đối với ngƣời bệnh TBMMN
ng di bnh ca B Y t
i bnh TBMMN nên v sinh các hc t nhiên ngày 2-3 ln, thay ga
ng và qui bnh ít nht mt ngày mt li bnh  phòng
thoáng chng thi vi bnh b lim dãi  ng gây
viêm phi cn d u thp kt hp vi v rung
vùng ngi bnh [4] .
Ngoài ch  ng, ch  sinh hot và v
ht sc quan trng trong vic phc hi sc kh phòng các bin chng có th
i h KTC3


Khảo sát kiến thức và thực hành trong chăm sóc của người bệnh TBMMN

8
xi bn ca bnh mà vic tp luyn
c áp dng và thc hin  các m ng hi bnh
 v i bnh nm nguyên mi
nhà cn giúp h  3 gi mt l tránh loét da do t i ln lt
i, c trí b  u
n các v .
i vng hp nh  li ra mt k hoch c th
i bnh tp luyn hu ch nên vng  m rt nh,
n d i bnh có th thích nghi. Khi tp luyn i bnh

u quan tr i bnh c gng t thc hin mc t,
i nhà ch h tr ho i bnh không th t c. Bên cnh
vic tp vi bc luyn t ng trí
nh và hn ch vic nói khó do b các di chng ca TBMMN.
1.2.6.4 Chế độ dùng thuốc và tái khám đối với ngƣời bệnh TBMMN
Hu qu ca TBMMN khác nhau  mi và ph thu
t cái phát
TBMMN. Do vy, vic s dng thuc và tái khám sau khi b TBMMN là rt quan
trng và cn thim soát huyt áp, chng kt tp tiu cu, king
huy
1.2.6.5 Nội dung giáo dục sức khoẻ hƣớng dẫn cách chăm sóc cho ngƣời bệnh
TBMMN [4].
* Bữa ăn phụ với hoa quả và rau: u th
u th  i bnh
  và rau gng th a mi bình
ng mt ngày. Mng th cho mi khong 80 grams  ví d: mt
qu táo, mt qu cam hoc mt cc cam vt, mng cà rt, hai bông ci
xanh nh, mt ít nho hou Hà Lan.
* Chọn đồ ăn ít mỡ: u th - hãy chn mt trong hai
th là cá, tht gia cm (b da) hoc d u ht th ng cht béo
bão hòa cao, là cht góp phng mch.
i h KTC3


Khảo sát kiến thức và thực hành trong chăm sóc của người bệnh TBMMN

9
* Ăn giảm muối: Mut áp. Không cho mui vào th
tránh th bin sn nhng th mà có th cho rt nhiu mui.
* Hạn chế lƣợng chất béo: i bnh TBMMN cn mng cht béo

trong thu có th gây tng m
cân. C gng hn ch ng mui s dng và rau cha mui, ht cha du.
* Ăn nhiều chất xơ: Thàu chc m máu.
Go nguyên hc, cháo yn mch, gt go và m.
* Bỏ rƣợu: Ung quá nhiu ct áp. Uu say là rt
nguy him, nó có th làm huyt cao. Nên hn ch ng cn theo nhng
ng dng ca nhân viên y t.
* Tập thể dục nhiều hơn: ng xuyên tp th dc giúp huyt áp thp
o cân bng cho m máu và ci thin kh  x lý Insulin. Tuy nhiên
vic tp luyn không nên quá gng s có th gây nguy him. Nên chn
nhng vic mà bc
n hay làm vip rt tt. Tuy nhiên nên làm
tht chm trong lc bit khi không có thói quen tp th dc. Hãy xây
dng dn dn 30 phút mt ngày.
* Kiểm tra huyết áp thƣờng xuyên: Cao huyu ca
TBMMN. Nhii có th không bi  cao huyt áp, vì vy nên
kim tra huyng xuyên. Bên ca cân là nhân t rt nguy him cho
t áp, bng, tt c  TBMMN.
*Căng thẳng tâm lý: Làm vic quá sc, nhng v c
mi thân, có th ng v t áp và dn
t qu.
* Nguy cơ bị đột quỵ tăng lên ở những ngƣời đã từng bị TBMMN:
Tuân th theo nhng li khuyên v i li sng ca nhân viên y t 
là ch  ng, hút thuc lá tp th dc và s dng cn)
Kim soát huyng xuyên kim tra
S dng thu nh c


i h KTC3



Kho sỏt kin thc v thc hnh trong chm súc ca ngi bnh TBMMN

10
II. PHNG PHP V I TNG NGHIấN CU
2.1 Thiết kế nghiờn cu: Nghiờn cu mô tả
2.2 i tng v a im nghiờn cu
- m nghiờn cu: khoa YHCT bệnh viện Quân Y 108
- ng nghiờn cu: Là ng-ời bệnh đ-ợc chẩn đoán TBMMN
(theo CDX) đang điều trị tại khoa YHCT Bệnh viên TWQ
108.
- Thi gian thu thập số liệu: 06 thỏng (t
2012)
2.3 K thut chn mu:
Chn mu ton b
- Tiờu chun la chn:
+ i b u tr ti khoa YHCT bnh vin
108 trong thi gian thu thp s li13
ng ý tham gia nghiờn cu v cú th tr li cỏc cõu hi phng vn
- Tiờu chun loi tr:
i b u tr ti khoa YHCT bnh vin
108 trong thi gian thu thp s liu.
i bnh quỏ nng v cú nhiu bnh khỏc kốm theo hoc khụng cú kh
li cõu hi phng v
+ Khụng hp tỏc
2.4 Tin trỡnh nghiờn cu:
i h KTC3


Khảo sát kiến thức và thực hành trong chăm sóc của người bệnh TBMMN


11

Sơ đồ 2.1. Tin trình nghiên cu
2.5. Thu thập dữ liệu
2.5.1. Phƣơng pháp thu thập dữ liệu:
D kic thu thp bng vn trc tii bnh
vi b câu hi trong khong thi gian 20 phút.
2.5.2. Công cụ thu thập dữ liệu
Công c thu thp d kin là b câu hi (ph lc 2). Cu trúc b câu hi gm
3 phn:
- Phn 1: Bao gm 10 câu h    c tính dân s m  
thông tin v tui, gi      nghip, thi gian mc
bnh, tình tr  , và các ngun thông tin giáo dc sc kh i bnh
nhc.
- Phn 2: Gm 13 câu h  n thc c i bnh v cách

- Phn 3: Gm 16 câu h c hành ci bnh TBMMN
trong vin thân.
B câu hc xây dng da trên các tài ling di
bng ni hc Y Hà Ni.
2.5.3. Liệt kê biến số và định nghĩa biến số:
1. Kin thc: Là bi nh tính, bin ghi nhn nhng hiu bit c i
bnh TBMMN v cán thân.
Bc 1: Tuyn chi bnh trong tiêu chun chn mu vào nghiên cu.

Bc 3: Phng vn trc tip i bnh bng b câu hi (ph lc 2) trong
khong thi gian d kin là 20 phút.

Bc 2: Gii thích, thuyt phc i bnh tham gia vào nghiên cu.

NB ng ý tham gia nghiên cu ký vào bng thun (ph lc 1) .

Bc 4: Nhp và x lý s liu.
i h KTC3


Khảo sát kiến thức và thực hành trong chăm sóc của người bệnh TBMMN

12
Kin thc v i bnh s  câu hi v
kin thc (ph lc 2).
Da vào câu tr li ci b n thc ca h. Mi câu tr
li bm, tr lm, sam
kin thm 10.
Phân loi m kin thc ca bnh nhân thành 3 mc:
+ M m.
+ M trung bình: 5  m.
+ M tt (kin thm.
2. Thc hành: Là binh tính, bin ghi nhn nhng h
hàng ngày ci bnh TBMMN .
Thc hành v i bnh s  câu hi phn
thc hành (ph lc 2).
Da vào câu tr li ci b i câu tr li
bm, tr li sai khôm thc hành theo
m 10.
Phân loi m hành vi ca bnh nhân thành 3 mc:
+ M m.
+ M trung bình: 5  m.
+ M t> m.
3. Tui: là s tui hin có ca bnh nhân khi tr li phng vt

bic tính bng công thc sau: Tui = 2012  
4. Gii: là mt binh vi 2 giá tr là nam và n.
 hc vn: là m bng cp cao nhi bc
hin ti, là binh tính vi các giá tr là: Không bit ch; Tiu hc -Trung h
s; Trung hc ph thông; Trên trung cp.
6. Ngh nghip: là hình thc công vic hin ti bn
nh tính gm các giá tr ng trí óc; kinh doanh buôn

i h KTC3


Khảo sát kiến thức và thực hành trong chăm sóc của người bệnh TBMMN

13
c hii bng, là binh
tính gm các giá tr sau: Thành th và nông thôn
8. S ln mc bnh: là s li bc ch
n tht bin ng
10. Nhng dn: Là binh tính, có 2 giá tr có, không
11. Ngun thông tin: Là bii bnh nhc
các thông tin v ch  c, vng, giao tip và tái khám. Bao gm 5
giá tr: Nhân viên y t, Thông tin truyi chúng; Báo chí, sách v, t 
ng nghip.

i h KTC3


Khảo sát kiến thức và thực hành trong chăm sóc của người bệnh TBMMN

14

2.5.4. Tiêu chuẩn đánh giá mức độ kiến thức và thực hành trong chăm sóc của
ngƣời bệnh
Bảng 2.1. Tiêu chu kin thc và thóc ca
i bnh

Mức độ
Tiêu chuẩn
Kin thc
m
Tr li
Trung bình: 5  m
Tr l     i
và < 10 câu hi
Tm
Tr l
Thc hành
m
Tr li
Trung bình: 5  m
Tr l     i
và < 11 câu hi
Tm
Tr li

2.5.5. Xử lý và phân tích số liệu
S lic nhp và x lý trên phn mm SPSS 16.0
Các bin s i dng tn s, t l %.
Các bi  ng có phân ph     i dng
 lch chun  khong tin cy 95%, các bing không có
phân phi chui dng trung v (khong t v).

Mi s khác bia thng kê khi p < 0,05; vi khong
tin cy 95%
2.6. Y đức
i là 1 nghiên cu can thip nên s không có ng xu
i bi bnh tham gia vào nghiên cc gii thích rõ v
mi ích và quá trình phng vi bnh có quyng ý hay t chi
tham gia phng vn mà không n chng khám và cha bnh ca
h.S tham gia ca i bnh là hoàn toàn t nguyn.
i bng ý tham gia s ký vào bng thun và bu tin hành
phng vn. Trong quá trình phng vn n i bnh không mun tip tc thì
cuc phng vn s dng li. Mi thông tin ca i bnh s c gi bí mt.
i h KTC3


Khảo sát kiến thức và thực hành trong chăm sóc của người bệnh TBMMN

15
2.7. Khả năng khái quát và tính ứng dụng
Bnh TBMMN là mt trong 10 bnh có t l t vong và tn tt cao nhi
vi c các phát triu tin b trong
u tr, ch i mc bnh vn nhiu và s i
sng sót vi các di chng v[7]. Do vy vic bit v kin th
c hành ca i bu ht sc cn thit và thit
thi vng. Vì th nu nghiên cc tin hành, kt qu nghiên
cu s  c tình hình thc t v m  kin thc và thc hành trong
ci bnh. Các d liu t nghiên cu này s góp phn giúp các nhà
chuyên môn và qun lý y t xây dc sc khi
bnh TBMMN phù hp và hiu qu ng trong thc hành
c thit k mt k hop
vi i bnh c bit là phn giáo dc sc kho i bnh. Khi kin thc

ci bnh TBMMN v c nâng cao s góp phn nâng cao thc
hành v a bnh nhân t m bt các bin chng và di chng
nng n ci bnh và góp phm nâng cao ch ng cuc sng c i
bnh nói riêng và gim bt gánh nng cho h thng y t nói chung.

×