Tải bản đầy đủ (.ppt) (65 trang)

BÀI GIẢNG TỔ CHỨC VÀ QUẢN LÝ NHÀ TRƯỜNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.8 MB, 65 trang )

HỌC VIỆN QUẢN LÝ GIÁO DỤC
KHOA GIÁO DỤC
 0
MÔN HỌC
TỔ CHỨC VÀ QUẢN LÝ NHÀ TRƯỜNG
NGƯỜI THỰC HIỆN: TS NGUYỄN TRỌNG HẬU




H
H
À
À
NỘI, NĂM 2012
NỘI, NĂM 2012
Giới thiệu:
Giới thiệu:
NỘI DUNG CHI TIẾT MÔN HỌC
NỘI DUNG CHI TIẾT MÔN HỌC

Chương 1. Những vấn đề chung về tổ
Chương 1. Những vấn đề chung về tổ
chức và quản lý nhà trường.
chức và quản lý nhà trường.
15 tiết (12 lí
15 tiết (12 lí
thuyết, 3 thảo luận, 0 kiểm tra).
thuyết, 3 thảo luận, 0 kiểm tra).
>>
>>



Chương 2. Tổ chức nhà trường .
Chương 2. Tổ chức nhà trường .
15
15


tiết
tiết
(12 lí thuyết, 3 thảo luận, 0 kiểm tra)
(12 lí thuyết, 3 thảo luận, 0 kiểm tra)

Chương 3. Quản lý nhà trường
Chương 3. Quản lý nhà trường
25 tiết (20
25 tiết (20
lí thuyết, 4 thảo luận, 1 kiểm tra)
lí thuyết, 4 thảo luận, 1 kiểm tra)

Chương 4. Tìm hiểu thực tế tổ chức và
Chương 4. Tìm hiểu thực tế tổ chức và
quản lý nhà trường.
quản lý nhà trường.
Chương 1. Những vấn đề chung về tổ chức và QL nhà trường.
Chương 1. Những vấn đề chung về tổ chức và QL nhà trường.


1.1. Khái niệm công cụ
1.1. Khái niệm công cụ


1.1.1. Khái niệm nhà trường và sự phát triển nhà trường
1.1.1. Khái niệm nhà trường và sự phát triển nhà trường

1.1.2. Khái niệm tổ chức
1.1.2. Khái niệm tổ chức

1.1.3. Khái niệm quản lý, QLGD, quản lý nhà trường
1.1.3. Khái niệm quản lý, QLGD, quản lý nhà trường

1.1.4. Người quản lý, các cấp độ quản lý
1.1.4. Người quản lý, các cấp độ quản lý
1.2. Các kiểu cấu trúc tổ chức
1.2. Các kiểu cấu trúc tổ chức

1.2.1. Kiểu cấu trúc chính quy
1.2.1. Kiểu cấu trúc chính quy

1.2.2. Kiểu cấu trúc đồng thuận
1.2.2. Kiểu cấu trúc đồng thuận
1.3. Chức năng và phương pháp quản lý
1.3. Chức năng và phương pháp quản lý

1.3.1. Chức năng quản lý
1.3.1. Chức năng quản lý

1.3.2. Phương pháp quản lý
1.3.2. Phương pháp quản lý
Chương 2. Tổ chức nhà trường.
Chương 2. Tổ chức nhà trường.
15

15


tiết
tiết
2.1. Nhiệm vụ và quyền hạn của nhà trường và Hội đồng trường
2.1. Nhiệm vụ và quyền hạn của nhà trường và Hội đồng trường



2.1.1- Nhiệm vụ và quyền hạn của nhà trường
2.1.1- Nhiệm vụ và quyền hạn của nhà trường



2.1.2- Nhiệm vụ và quyền hạn của Hội đồng trường
2.1.2- Nhiệm vụ và quyền hạn của Hội đồng trường
2.2. Hiệu trưởng và các thành viên trong nhà trường
2.2. Hiệu trưởng và các thành viên trong nhà trường

2.2.1. Hiệu trưởng và các phó hiệu trưởng
2.2.1. Hiệu trưởng và các phó hiệu trưởng

2.2.2. Tổ chuyên môn
2.2.2. Tổ chuyên môn

2.2.3. Nhiệm vụ và quyền hạn của giáo viên
2.2.3. Nhiệm vụ và quyền hạn của giáo viên

2.2.4. Nhiệm vụ và quyền hạn của học sinh

2.2.4. Nhiệm vụ và quyền hạn của học sinh
2.3. Các tổ chức chính trị và xã hội trong nhà trường
2.3. Các tổ chức chính trị và xã hội trong nhà trường

2.3.1. Chi bộ Đảng
2.3.1. Chi bộ Đảng

2.3.2. Công đoàn
2.3.2. Công đoàn

2.3.3. Đoàn thanh niên và tổ chức Đội thiếu niên
2.3.3. Đoàn thanh niên và tổ chức Đội thiếu niên

Chương 3. Quản lý nhà trường (
Chương 3. Quản lý nhà trường (
25 tiết)
25 tiết)
3.1. Các lĩnh vực quản lý nhà trường
3.1. Các lĩnh vực quản lý nhà trường
3.1.1. Quản lý chương trình giáo dục
3.1.1. Quản lý chương trình giáo dục
/
/
QL dạy học và các HĐGD
QL dạy học và các HĐGD
>>
>>


3.1.2. Quản lý cơ sở vật chất-đồ dùng dạy học

3.1.2. Quản lý cơ sở vật chất-đồ dùng dạy học
3.1.3. Quản lý tài chính giáo dục
3.1.3. Quản lý tài chính giáo dục
3.1.4. Quản lý nhân sự
3.1.4. Quản lý nhân sự
3.1.5. Quản lý Hành chính sư phạm
3.1.5. Quản lý Hành chính sư phạm
3.2. Đặc điểm quản lý nhà trường trong hệ thống GDQD
3.2. Đặc điểm quản lý nhà trường trong hệ thống GDQD
3.2.1. Quản lý trường Mầm non
3.2.1. Quản lý trường Mầm non
3.2.2. Quản lý trường phổ thông
3.2.2. Quản lý trường phổ thông
3.2.3. Quản lý trường trung cấp, cao đẳng và đại học
3.2.3. Quản lý trường trung cấp, cao đẳng và đại học
3.3. Đổi mới quản lý nhà trường
3.3. Đổi mới quản lý nhà trường
3.3.1. Các triết lý đổi mới quản lý nhà trường
3.3.1. Các triết lý đổi mới quản lý nhà trường
3.3.2. Đổi mới quản lý chất lượng giáo dục trong nhà trường
3.3.2. Đổi mới quản lý chất lượng giáo dục trong nhà trường
Chương 4. Tìm hiểu thực tế tổ chức và quản lý nhà trường.
Chương 4. Tìm hiểu thực tế tổ chức và quản lý nhà trường.
5 tiết
5 tiết
Hình thức viết bài tập ở nhà.
Hình thức viết bài tập ở nhà.
Giảng viên hướng dẫn
Giảng viên hướng dẫn
Sinh viên viết bài tập và thảo luận.

Sinh viên viết bài tập và thảo luận.

3.1. Tìm hiểu tổ chức và quản lý nhà trường ở địa phương
3.1. Tìm hiểu tổ chức và quản lý nhà trường ở địa phương

3.2. Những vấn đề đặt ra cần giải quyết trong thực tiễn quản lý
3.2. Những vấn đề đặt ra cần giải quyết trong thực tiễn quản lý
nhà trường ở địa phương
nhà trường ở địa phương
Chương 1. Những vấn đề chung về tổ
chức và QL nhà trường.
1.1. Khái niệm công cụ
1.1.1. Khái niệm nhà trường >>
1.1.2. Khái niệm tổ chức
1.1.3. Khái niệm quản lý, quản lý GD,
quản lý nhà trường
1.1.1. KHÁI NIỆM NHÀ TRƯỜNG
1.1.1. KHÁI NIỆM NHÀ TRƯỜNG


ĐN1. Nhà trường là tế bào cơ sở của HTGDQD
ĐN1. Nhà trường là tế bào cơ sở của HTGDQD
Nhà trường là đơn vị cấu trúc cơ bản của
Nhà trường là đơn vị cấu trúc cơ bản của
HTGDQD thực hiện nhiệm vụ chuyên trách giáo
HTGDQD thực hiện nhiệm vụ chuyên trách giáo
dục và đào tạo cho thanh thiếu niên nhằm thực
dục và đào tạo cho thanh thiếu niên nhằm thực
hiện mục tiêu giáo dục nhà nước đã đề ra.
hiện mục tiêu giáo dục nhà nước đã đề ra.

ĐN2. Nhà trường trong xã hội học tập
ĐN2. Nhà trường trong xã hội học tập


Nhà trường là thiết chế chuyên biệt của xã hội thực
Nhà trường là thiết chế chuyên biệt của xã hội thực
hiện chức năng giáo dục và đào tạo cho mọi người
hiện chức năng giáo dục và đào tạo cho mọi người
học nhằm thực hiện mục tiêu giáo dục và hoàn
học nhằm thực hiện mục tiêu giáo dục và hoàn
thiện nhân cách cho mọi công dân
thiện nhân cách cho mọi công dân




Đặc điểm của Nhà trường
Đặc điểm của Nhà trường
-
-
Nhà trường do cơ quan nhà nước thành lập hoặc
Nhà trường do cơ quan nhà nước thành lập hoặc
cho phép thành lập để …
cho phép thành lập để …
- Nhà trường đảm bảo tính dân chủ và bình đẳng
- Nhà trường đảm bảo tính dân chủ và bình đẳng
cho mọi người học.
cho mọi người học.



- Hệ thống nhà trường được chia thành cấp học,
- Hệ thống nhà trường được chia thành cấp học,
từng loại trường khác nhau.
từng loại trường khác nhau.


-
-
Nhà trường bao gồm các thành tố …
Nhà trường bao gồm các thành tố …




Đặc điểm của Nhà trường
Đặc điểm của Nhà trường
-
-
Nhà trường do cơ quan nhà nước thành lập hoặc
Nhà trường do cơ quan nhà nước thành lập hoặc
cho phép thành lập để …
cho phép thành lập để …
- Nhà trường đảm bảo tính dân chủ và bình đẳng
- Nhà trường đảm bảo tính dân chủ và bình đẳng
cho mọi người học.
cho mọi người học.


- Hệ thống nhà trường được chia thành cấp học,
- Hệ thống nhà trường được chia thành cấp học,

từng loại trường khác nhau.
từng loại trường khác nhau.


-
-
Nhà trường bao gồm các thành tố : Mục tiêu,
Nhà trường bao gồm các thành tố : Mục tiêu,
chương trình giáo dục, nội dung và PPDH, CSVC,
chương trình giáo dục, nội dung và PPDH, CSVC,
HS, GV, người QL và các điều kiện giáo dục khác
HS, GV, người QL và các điều kiện giáo dục khác
1.1.2.
1.1.2.
Khái niệm tổ chức
Khái niệm tổ chức
Định nghĩa :
Định nghĩa :
Tổ chức
Tổ chức
là một tập thể của con người,
là một tập thể của con người,
tập hợp nhau lại để thực hiện một nhiệm vụ chung hoặc nhằm
tập hợp nhau lại để thực hiện một nhiệm vụ chung hoặc nhằm
đạt tới một mục tiêu xác định của tập thể đó.
đạt tới một mục tiêu xác định của tập thể đó.


Đặc điểm :
Đặc điểm :





- Tổ chức là thuộc tính của bản thân sự vật và hiện
- Tổ chức là thuộc tính của bản thân sự vật và hiện
tượng trong tự nhiên và xã hội.
tượng trong tự nhiên và xã hội.
- Tổ chức không chỉ là danh từ mà còn là một động từ
- Tổ chức không chỉ là danh từ mà còn là một động từ
và một tính từ (đây là một đặc điểm khác biệt của tổ chức con
và một tính từ (đây là một đặc điểm khác biệt của tổ chức con
người với tổ chức của giới tự nhiên.
người với tổ chức của giới tự nhiên.
12
12
1.1.3. KHI Ni M QL, QLGD, QLNT
(1). KHI NI M QU N Lí : (Cể NHIU N KHC NHAU V QL)
ĐN T NG QU T : Quản lý là quá trình tác động có ý thức
và hợp quy luật của CTQL tới KTQL nhằm đạt tới
mục tiêu đã xác định.
Hình 1. Mô hình về quản lý với 5 thành tố:
CTQL KTQL M
CCQL
PPQL
13
13
(1). Quản lý là quá trình tác động có ý thức và hợp quy
luật của CTQL tới KTQL nhằm đạt tới mục tiêu đã
xác định.

(2). Quản lý là quá trình đạt tới mục tiêu trên cơ
sở thực hiện các hoạt động (chức năng) KHH,
TC, CĐ và KT.
(3). Quản lý là quá trình đạt tới mục tiêu trên cơ
sở sử dụng tối u các nguồn lực.
Định nghĩa về quản lý
Mi N QL, s nh hng cỏch qun lý c trng
riờng theo kiu N ú.
14
14
a. Quản lý bao giờ cũng phân chia CTQL và KTQL;
b. Quản lý liên quan tới việc trao đổi thông tin;
c. Quản lý bao giờ cũng có khả năng thích nghi;
C IM CA QUN Lí
d. Quản lý vừa là khoa học, vừa là nghề, vừa là một
nghệ thuật;
e. Quản lý gắn với quyền lực, lợi ích và danh tiếng.
15
15
N : Quản lý giáo dục là hệ thống những tác
động có ý thức, hợp quy luật của chủ thể
quản lý gd các cấp đến tất cả các khâu của
hệ thống gdQd nhằm đảm bảo sự vận
hành bình th ờng của các cơ sở giáo dục và
đạt tới mục tiêu giáo dục nhà n ớc đã đề ra.
(2). KHái niệm Quản lý giáo dục
16
16
QLGD CÓ ĐẦY ĐỦ NĂM ĐẶC ĐIỂM CỦA QL NÓI CHUNG, NGOÀI RA CÒN CÓ ĐẶC ĐIỂM
RIÊNG CỦA QLGD

ĐẶC ĐIỂM CỦA QUẢN LÝ GIÁO DỤC
ĐẶC ĐIỂM RIÊNG CỦA QLGD :
1. Tính pháp quyền (NN thống nhất quản lý về GD)
2. KẾT HỢP QL NHÀ NƯỚC VÀ QL CỦAXÃ HỘI NHẰM ĐẨY MẠNH
CÔNG TÁC GD&ĐT CHO THANH THIẾU NIÊN VÀ MỌI CÔNG DÂN
KHÁC THEO MỤC TIÊU GD NHÀ NƯỚC ĐÃ ĐỀ RA;
3. KẾT HỢP QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH VỚI QUẢN LÝ CHUYÊN MÔN;
4. BỘ MÁY QUẢN LÝ GD bao gồm : BỘ GD&ĐT, SỞ GD&ĐT; PHÒNG
GD&ĐT VÀ NHÀ TRƯỜNG cùng với các cơ quan quản lý khác có thẩm
quyền về QLGD.


17
17
N . Quản lý nhà tr ờng là hệ thống những tác
động có mục đích, có kế hoạch, hợp qui luật của
CTQL đến tập thể GV, HS nhằm làm cho hệ
vận hành bỡnh thng mà tiêu điểm hội tụ là quá
trình dạy học - giáo dục thế hệ trẻ, đ a hệ giáo
dục tới mục tiêu dự kiến và tiến lên trạng thái
mới về chất.
(3). Quản lý nhà tr ờng
18
18
QUẢN LÝ NHÀ TRƯỜNG CÓ ĐẦY ĐỦ CÁC ĐẶC ĐIỂM CỦA QL VÀ QLGD ,
NGOÀI RA CÒN CÓ ĐẶC ĐIỂM RIÊNG CỦA QL NHÀ TRƯỜNG
ĐẶC ĐIỂM CỦA QUẢN LÝ NHÀ TRƯỜNG
ĐẶC ĐIỂM RIÊNG CỦA QLNT :
1. CHỦ THỂ QLNT BAO GỒM CÁC CHỦ THỂ BÊN TRONG
NHÀ TRƯỜNG VÀ CÁC CHỦ THỂ BÊN TRÊN VÀ BÊN NGOÀI

NHÀ TRƯỜNG (ĐÓ CHÍNH LÀ CÁC CƠ QUAN QUẢN LÝ CÓ
THẨM QUYỀN VỀ GD&ĐT);
2. SẢN PHẨM CỦA QLNT LÀ NHÂN CÁCH CỦA HS, DO ĐÓ,
SỰ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN NHÂN CÁCH PHẢI PHÙ
HỢP VỚI CHUẨN MỰC CỦA NHÀ NƯỚC, CỒNG ĐỒNG VÀ
NHÀ TRƯỜNG ĐỀ RA;
3. QLNT tạo điều kiện cho mọi thành viên, đơn vị bộ phận và tổ
chức được phát triển.
19
19




(4) Quan điểm trong quản lý Giáo Dục
(4) Quan điểm trong quản lý Giáo Dục
+ Quan điểm kết quả (trên cơ sở của lý thuyết
hoạt động )
+ Quan điểm hiệu quả (xuất phát từ cơ sở
kinh tế và xã hội của vấn đề )
+ Quan điểm đáp ứng (dựa trên tính chất phụ
thuộc vào chính trị của giáo dục)
+ Quan điểm phù hợp (theo tính thích nghi của
giáo dục)
20
20
1.1.4. ng ời quản lý
(1) N. Ng ời quản lý là những nhân vật thực hiện 1
hoặc nhiều chức năng QL ở vị trí công tác của mình để
đạt tới M đã đặt ra.

Phân loại ng ời QL nh thế nào?
Những ng ời QL trong hệ thống
TC bộ máy QLGD, hoặc trong tr
ờng ĐH,CĐ : đ ợc phân loại
thành 3 cấp độ QL (Tháp
quản lý)
GV, VC & HS, SV
QL cấp cao
QL cấp trung gian
QL cấp cơ sở
21
21
(2) Nhiệm vụ (bổn phận) chủ yếu của từng c p QLấ
NHN VIấN
QL cấp cao
QL cấp trung gIan
QL cấp cơ sở
+ XD CL,KH (XĐ h ớng phát triển)
+ Đảm bảo ĐK thực hiện KH
+ Lĩnh hội KH và truyền đạt
+ Phối hợp các đv m b o i u

ki n hoat ng cho c p c s
+ Thực hiện đúng các KH HĐ
+ chịu trách nhiệm về kQ
22
22
(3). NGƯỜI CÁN BỘ QL CƠ SỞ GD (hiệu trưởng) :
(3). NGƯỜI CÁN BỘ QL CƠ SỞ GD (hiệu trưởng) :
(Là nhà QL hay nhà CHUYÊN MÔN ?)

(Là nhà QL hay nhà CHUYÊN MÔN ?)
Có 4 khuynh hướng về người hiệu trưởng nhà trường:
Có 4 khuynh hướng về người hiệu trưởng nhà trường:
1) Chỉ là nhà lãnh đạo chuyên môn.
1) Chỉ là nhà lãnh đạo chuyên môn.
2) Chỉ là nhà quản lý cao nhất, còn cấp phó lãnh đạo
2) Chỉ là nhà quản lý cao nhất, còn cấp phó lãnh đạo
(quản lý) chuyên môn.
(quản lý) chuyên môn.
3) Vừa đảm đương vai trò lãnh đạo chuyên môn, vừa là
3) Vừa đảm đương vai trò lãnh đạo chuyên môn, vừa là
người quản lý cao nhất trong nhà trường.
người quản lý cao nhất trong nhà trường.
4. Tập trung lãnh đạo chuyên môn và ủy quyền (phân
4. Tập trung lãnh đạo chuyên môn và ủy quyền (phân
cấp) cho các thành viên trong trường.
cấp) cho các thành viên trong trường.


23
23
Các kỹ năng cơ bản của ng ời quản lý
Các kỹ năng cơ bản của ng ời quản lý
QLCC
QLTG
QLCS
Kĩ năng nhận thức - KN giao tiếp - KN nghề nghiệp
24
24
Các kỹ năng cơ bản của ng ời quản

Các kỹ năng cơ bản của ng ời quản


QLCC
QLTG
QLCS
Kĩ năng nhận thức - KN giao tiếp - KN nghề nghiệp
25
25
Vài điều suy ngXm về
Vài điều suy ngXm về
QUẢN LÝ
QUẢN LÝ



QUẢN LÝ = QUẢN + LÝ
QUẢN LÝ = QUẢN + LÝ
Tr«ng coi + s¨n sãc
Tr«ng coi + s¨n sãc


NšM + BUÔNG
NšM + BUÔNG


Hãy nœm cái cần nœm
Hãy nœm cái cần nœm



Biết buông cái cần buông
Biết buông cái cần buông


Chớ nœm cái cần buông
Chớ nœm cái cần buông


Chớ buông cái cần nœm”
Chớ buông cái cần nœm”

×