Ngi thc hin: Th Thu Hng - Tiu hc ng ch B - Lp Thch - Vnh Phỳc
Tuần 32
Ngày soạn: 29/3/2012
Ngày dạy: Thứ hai ngày 1 tháng 4 năm 2013
Cho c
(TPT chun b ni dung)
Toán
Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Giúp học sinh củng cố kĩ năng thực hành phép chia, viết kết quả phép chia
dới dạng phân số và số thập phân; tìm tỉ số phần trăm của 2 số.
- Kĩ năng làm tính nhanh, đúng. Học sinh chăm chỉ làm bài tập.
II. Đồ dùng dạy học:
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định (1p):
2. Kiểm tra (3p): ? Học sinh làm bài tập 4.
3. Bài mới: - Giới thiệu bài (2p).
- Ni dung (30p):
Bài 1: ? Học sinh làm cá
nhân.
- Giáo viên chấm, chữa.
Bài 2: ? Học sinh tự làm cá
nhân.
- Giáo viên nhận xét, đánh
giá.
- Học sinh làm cá nhân, chữa bảng.
a)
17
2
6:
17
12
=
16:
22
11
8
=
- Học sinh làm cá nhân, trỡnh by ming kt qu +
Nhn xột b sung.
a) 3,5 : 0,1 = 35 8,4 : 0,01 = 840
7,2 : 0,01 = 720 6,2 : 0,1 = 62
b) 12 : 0,5 = 24 20 : 0,25 = 80
11 : 0,25 = 44 24 : 0,5 = 48
Bài 3: - Hớng dẫn học sinh
trao đổi cặp.
- Giáo viên nhận xét, đánh
giá.
Bài 4: Học sinh làm cá nhân.
- Giáo viên chấm, nhận xét.
- Học sinh trao đổi.
- Trình bày, nhận xét.
1 : 2 =
0,5
2
1
=
7 : 4 =
1,75
4
7
=
- Học sinh làm đổi vở soát lỗi.
ý D đúng
4. Củng cố dn dũ (2p):
- Nội dung bài.
- Liên hệ - nhận xét.
- HDVN: Về làm vở bài tập.
Toán (BS)
LUYN TP
Giỏo ỏn Lp 5A Bui sỏng 67
Ngi thc hin: Th Thu Hng - Tiu hc ng ch B - Lp Thch - Vnh Phỳc
I. Mục tiêu: Sau bài học, tip tc giỳp học sinh:
- Giúp học sinh củng cố kĩ năng thực hành phép chia, viết kết quả phép chia
dới dạng phân số và số thập phân; tìm tỉ số phần trăm của 2 số.
- Kĩ năng làm tính nhanh, đúng.
- Học sinh chăm chỉ làm bài tập. Giáo dục ý thức ham học bộ môn.
II. Chuẩn bị:
III. Các hoạt động:
1. Tổ chức (1p):
2. Bài cũ:
3. Bài mới: - Giới thiệu (2p):
- Nội dung (30p):
Bài 1: Tỡm t s phn trm ca:
a) 25 v 40 b) 1,6 v 80
c) 0,4 v 3,2 d) 0,3 v 0,96
- Hc sinh nhc li cỏch tỡm t s phn trm
ca hai s (Tỡm thng 2 s ri nhõn thng
ú vi 100 v vit thờm kớ hiu % vo bờn
phi).
- Hc sinh lm bi ri trỡnh by ming.
Bài 2: Mt i búng r ó thi u 20
trn, thng 12 trn. Tớnh t s phn
trm cỏc trn thng ca i búng ú.
- Hc sinh lm cỏ nhõn ri trỡnh by:
T s trn thng ca i búng l:
12 : 20 = 0,6 = 60%.
ỏp s: 60%
Bài 3: a) Tỡm 2% ca 1000 kg
b) Tỡm 15% ca 36m.
c) Tỡm 22% ca 30
2
.
d) Tm 0,4% ca 3 tn.
- Hc sinh nờu li cỏch tỡm mt s phn
trm ca mt s.
- Lm bi ri trỡnh by:
a) 36 x 15 : 100 = 5,4 (m).
Bi 4: Khi lp 5 ca mt trng Tiu
hc cú 150 hc sinh, trong ú cú 52%
l hc sinh gỏi. Hi khi lp 5 ca
trng ú cú bao nhiờu hc sinh trai?
Gii
S hc sinh trai chim s phn trm l:
100% - 52% = 48%
S hc sinh trai ca trng ú l:
150 x 48 : 100 = 72 (hc sinh)
ỏp s: 72 hc sinh.
- Hc sinh cú th lm theo cỏch 2: Tỡm s
hc sinh gỏi ri tớnh s hc sinh trai.
4. Củng cố, dặn dò (2p):
- Nhắc lại nội dung.
- Nhận xét giờ học:
- Ôn bài và ghi nhớ nội dung, làm lại bài
tập.
M thut
(Giỏo viờn chuyờn son, dy)
Th ba ngày 2 tháng 4 năm 2013
Toán
Luyện tập
I. Mục tiêu: Giúp học sinh:
- Tìm tỉ số % của 2 số; thực hiện các phép tính cộng, trừ các tỉ số %.
- Giải bài toán liên quan đến tỉ số %.
Giỏo ỏn Lp 5A Bui sỏng 68
Ngi thc hin: Th Thu Hng - Tiu hc ng ch B - Lp Thch - Vnh Phỳc
- Giỏo dc ý thc ham hc b mụn.
II. Đồ dùng dạy học: Vở bài tập Toán + SGK
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định (1p):
2. Kiểm tra bài cũ (3p): Học sinh chữa bài c.
3. Bài mới: - Gii thiu (2p):
- Ni dung (30p):
Bài 1:
- Giáo viên cho học sinh làm bài
rồi chữa bài.
- Giáo viên lu ý tỉ số % chỉ lấy 2
chữ số ở phần thập phân.
Bài 2: Hớng dẫn học sinh tính rồi
đọc miệng kết quả.
- Giáo viên nhận xét chữa bài.
a) 2 : 5 = 0, 4 = 40% c) 3,2 : 4 = = 80%
b) 2 : 3 = = 66,66% d) 7,2 : 3,2 = 225%
- Học sinh đọc kết quả.
Bài 3:
- Giáo viên gọi học sinh chữa bài.
- Giáo viên nhận xét chữa bài.
- Học sinh đọc đề toán, tóm tắt rồi giải.
a) Tỉ số % của diện tích đất trồng cây cao su
và diện tích đất trồng cây cà phê là:
480 : 320 = 1,5 = 150%
b) Tỉ số phần trăm của diện tích đất trồng cây
cà phê và diện tích đất trồng cây cao su là:
320 : 480 = 0,6666 = 66,66%
Đáp số: a) 150 % b) 66,66%
Bài 4: Hớng dẫn học sinh làm t-
ơng tự nh bài tập 3.
Bài giải
Số cây lớp 5A trồng đợc là:
180 x 45 : 100 = 81 (cây)
Số cây lớp 5A còn phải trồng theo dự định là:
180 - 81 = 99 (cây)
Đáp số: 99 cây.
4. Củng cố- dặn dò (2p):
- Nhận xét giờ.
- Giao bài về nhà.
- V nh ụn bi v lm li bi tp.
Toỏn (BS)
LUYN TP
I. Mục tiêu: Sau bài học, tip tc giỳp học sinh:
- ễn tp v gii toỏn, lm c mt s bi toỏn cú li vn trong chng
trỡnh.
- Cú k nng lm bi tp.
- Giáo dục ý thức ham học bộ môn.
II. Chuẩn bị:
III. Các hoạt động:
1. Tổ chức (1p):
2. Bài cũ:
3. Bài mới: - Giới thiệu (2p):
- Nội dung (30p):
Bi 1: Hai thựng du cha tt c S du cũn li hai thựng l: 85 + 46 = 131
Giỏo ỏn Lp 5A Bui sỏng 69
Ngi thc hin: Th Thu Hng - Tiu hc ng ch B - Lp Thch - Vnh Phỳc
211 lớt. Sau khi ly ra mi
thựng s lớt du bng nhau thỡ
thựng th nht cũn li 85 lớt,
thựng th hai cũn li 46 lớt. Tớnh
s lớt du lỳc u cú mi thựng
(lớt)
S du ly ra mi thựng l:
(211 131) : 2 = 40 (lớt)
S du lỳc u thựng th nht:
85 + 40 = 125 (lớt)
S du lỳc u thựng th hai:
46 + 40 = 86 (lớt)
ỏp s: .
Bi 2: Tỡm hai s khi bit tng
ca chỳng l 0,25 v t s ca
hai s ú cng bng 0,25.
Ta cú: 0,25 = ẳ Tc l s ln gp 4 ln s bộ
v tng hai s l 0,25.
S bộ l: 0,25 : (1 + 4) = 0,05
S ln l: 0,25 0,05 = 0,2
Bi 3: Mt tha rung hỡnh
thang cú ỏy ln 52m, ỏy bộ
bng 75% ỏy ln. Nu tng ỏy
bộ thờm 10m, tng ỏy ln thờm
6m thỡ din tớch tha rung s
tng thờm 80m
2
. Tớnh din tớch
tha rung.
ỏy bộ ca tha rung hỡnh thang l:
52 x 75 : 100 = 39 (m)
Phn t tng thờm chớnh l hỡnh thang cú ỏy
bộ 6m, ỏy ln 10m, din tớch bng 80m
2
v
chiu cao bng chiu cao hỡnh thang ban u.
Chiu cao hỡnh thang:
80 x 2 (10 + 6) = 10 (m)
Din tớch tha rung l:
(39 + 52) x 10 : 2 = 455 (m
2
).
4. Củng cố, dặn dò (2p):
- Nhắc lại nội dung.
- Nhận xét giờ học:
- Ôn bài và ghi nhớ nội dung, làm lại bài tập.
T hc
ễN CC BI HC
Thể dục
Môn thể thao tự chọn. Trò chơi: lăn bóng bằng tay
(Giỏo viờn chuyờn son, dy)
Thứ t ngày 3 tháng 4 năm 2013
Toán
ôn tập về các phép tính với số đo thời gian
I. Mục tiêu:
- Giúp học sinh củng cố kĩ năng tính với số đo thời gian và vận dụng trong
giải bài toán.
- Giỏo dc ý thc ham hc b mụn.
II. Đồ dùng dạy học: Vở bài tập toán 5 + SGK
III. Các hoạt động dạy học:
1. T chc (1p):
2. Kiểm tra bài cũ (3p): Học sinh chữa bài tập.
3. Bài mới: - Giới thiệu bài (2p).
- Giảng bài (30p):
Bài 1: HD HS cách thực hiện
- Học sinh lên bảng giải - kết quả là:
Giỏo ỏn Lp 5A Bui sỏng 70
Ngi thc hin: Th Thu Hng - Tiu hc ng ch B - Lp Thch - Vnh Phỳc
phép tính. Lu ý về mối quan hệ
giữa các đơn vị đo thời gian.
Bài 2 : Giáo viên cho học sinh
làm bài rồi chữa.
Bài 3: Giáo viên cho học sinh tự
làm rồi chữa.
- Giáo viên nhận xét chữa bài.
Bài 4: Giáo viên cho học sinh
làm bài rồi chữa.
4. Củng cố- dặn dò (2p):
- Nhận xét giờ học.
- Giao bài về nhà.
a) 15 giờ 42 phút 8 giờ 44 phút
b) 16,6 giờ 7,6 giờ.
- Học sinh chữa bài - kết quả
a) 17 giờ 48 phút b) 8,4 giờ
6 phút 23 giây 12,4 giờ.
- Học sinh chữa bài.
Bài giải
Thời gian ngời đi xe đạp đã đi là:
18 : 10 = 1,8 (giờ)
1,8 giờ = 1 giờ 48 phút.
Đáp số: 1 giờ 48 phút.
- Học sinh chữa bài. Bài giải
Thời gian ô tô đi trên đờng là:
8 giờ 56 phút - (6 giờ 15 phút + 25 phút)
= 2 giờ 16 phút =
15
34
(giờ).
Quãng đờng từ Hà Nội đến Hải Phòng là:
45 x
15
34
= 102 (km)
Đáp số: 102 km
Khoa học
Tài nguyên thiên nhiên
I. Mục tiêu: Giúp học:
- Hình thành khái niệm ban đầu về tài nguyên thiên nhiên.
- Kể tên một số tài nguyên thiên nhiên của nớc ta.
- Nêu ích lợi của tài nguyên thiên nhiên.
- Giỏo dc ý thc ham hc b mụn, yờu quý v bo v ti nguyờn thiờn
nhiờn.
II. Đồ dùng dạy học: Hình trang 130, 131 SGK; Phiếu học tập.
III. Các hoạt động dạy học:
1. T chc (1p):
2. Kiểm tra (3p): Hãy nêu khái niệm về môi trờng?
3. Bài mới: a) Giới thiệu bài (2p).
b) Giảng bài (30p).
* Quan sát và thảo luận.
- Bớc 1: Cho HS thảo luận
nhóm.
1. Tài nguyên thiên nhiên là
gì?
2. Kể tên một số tài nguyên
và công dụng mà em biết.
Trong các tài nguyên đó, tài
nguyên nào đợc thể hiện
trong các hình trong SGK?
- Học sinh làm việc theo nhóm.
- Tài nguyên thiên nhiên là những của cải sẵn có
trong môi trờng tự nhiên. Con ngời khai thác, sử
dụng chung cho lợi ích bản thân và cộng đồng.
- Học sinh quan sát các hình trang 130, 131 SGK.
+ Hình 1: gió, nớc, dầu mỏ.
Công dụng: gió để chạy máy phát điện, nớc để cung cấp
cho con ngời, động, thực vật.
Giỏo ỏn Lp 5A Bui sỏng 71
Ngi thc hin: Th Thu Hng - Tiu hc ng ch B - Lp Thch - Vnh Phỳc
+ Hình 2: Mặt trời, thực vật,
động vật.
+ Hình 3: Dầu mỏ.
+ Hình 4: Vàng.
+ Hình 5: Đất:
- Gọi đại diện nhóm trình
bày; Nhận xét chốt lại lời
giải đúng.
- Công dụng: Cung cấp ánh sáng và nhiệt cho sự
sống trên trái đất, tạo ra chuỗi thức ăn trong tự
nhiên, duy trì sự sống trên trái đất.
- Công dụng: chế tạo ra xăng, dầu hoả, dầu nhờn, n-
ớc hoam thuốc nhuộm.
- Công dụng: Làm đồ trang sức,
- Là môi trờng sống của động và thực vật, con ngời.
+ Hình 6: Cung cấp nhiên liệu cho đời sống và cho
các nhà máy.
+ Hình 7: Nớc cung cấp cho môi trờng sống của
động vậ và con ngời.
- Nhóm trởng lên trình bày kết quả.
4. Củng cố- dặn dò (2p):
- Hệ thống bài.
- Nhận xét giờ; HDVN:
- ễn bi, ghi nh ni dung v chun b bi sau.
Toán (BS)
LUYN TP
I. Mục tiêu: Sau bài học, tip tc giỳp học sinh:
- Giải bài toán liên quan đến tỉ số %.
- Giỏo dc ý thc ham hc b mụn. Cú k nng lm bi tp.
II. Chuẩn bị:
III. Các hoạt động:
1. Tổ chức (1p):
2. Bài cũ:
3. Bài mới: - Giới thiệu (2p):
- Nội dung (30p):
Bi 1: Khi tr bi kim tra mụn
Toỏn lp 5, cụ giỏo núi: S
im 10 chim 25%, s im 9
nhiu hn s im 10 l 6,25%;
nh vy cú 18 bn c im 9
hoc im 10, tt c hc sinh
trong lp u np bi kim tra.
Hi lp 5A cú bao nhiờu hc
sinh?
Gii
T s phn trm ca s hc sinh t im 9 l
25% + 6,25% = 31,25%
T s phn trm s hc sinh t im 9 hoc 10
l: 25% + 31,25% = 56,25%
S hc sinh lp 5A l:
18 x 100 : 56,25 = 32 (hc sinh)
ỏp s: 32 hc sinh.
Bi 2: Ca hng bỏn mt mỏy
tớnh vi giỏ 6,75 triu ng. Tin
vn mua mỏy tớnh ú l 6
triu ng. Hi khi bỏn mt mỏy
tớnh, ca hng c lói bao
nhiờu phn trm?
Gii
Tin lói khi bỏn mt mỏy tớnh l:
6,75 6 = 0,75 (triu ng)
T s phn trm tin lói so vi tin vn khi bỏn
mt mỏy tớnh l:
0,75 : 6 = 0,125 = 12,5 %
ỏp s: 12,5 %
Bi 3 Tin lng mi thỏng ca Gii
Giỏo ỏn Lp 5A Bui sỏng 72
Ngi thc hin: Th Thu Hng - Tiu hc ng ch B - Lp Thch - Vnh Phỳc
mt k s l 2,5 triu ng,
nhng ngi ú phi np 6,5%
vo qu bo him. Hi ngi ú
cũn lnh bao nhiờu tin?
Ngi ú cũn lnh s phn trm lng l:
100% - 6,5% = 93,5%
Ngi ú cũn lnh s tin l:
2,5 x 93,5 : 100 = 2,3375 (triu ng)
Hay 2 337 500 ng
ỏp s: 2 337 500 ng.
4. Củng cố, dặn dò (2p):
- Nhắc lại nội dung.
- Nhận xét giờ học:
- Ôn bài và ghi nhớ nội dung, làm lại bài tập.
Ting Anh
(Giỏo viờn chuyờn son, dy)
Thứ năm ngày 4 tháng 4 năm 2013
Toán
ôn tập về tính chu vi - diện tích một số hình
I. Mục tiêu: Giúp học sinh:
- Ôn tập, củng cố kiến thức và kĩ năng tính chu vi, diện tích một số hình đã
học (hình vuông, hình chữ nhật, hình tam giác, hình thang, hình bình hành, hình
thoi, hình tròn).
- Giỏo dc ý thc ham hc b mụn.
II. Đồ dùng dạy học:
- Phiếu học tập.
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định (1p):
2. Kiểm tra bài cũ (3p): Gọi 1 học sinh lên bảng làm bài 4 tiết trớc.
- Nhận xét, cho điểm.
3. Bài mới: - Giới thiệu bài (2p):
- Ni dung (30p):
Bài 1.
- Cho học sinh tự làm rồi gọi
lên bảng chữa.
- Nhận xét, cho điểm.
a) Chiều rộng khu vờn hình chữ nhật là:
120 x
3
2
= 80 (m)
Chu vi khu vờn hình chữ nhật là:
(120 + 80) x 2 = 400 (m)
b) Diện tích khu vờn hình chữ nhật là:
120 x 80 = 9600 (m
2
) = 0,96 a
Đáp số: a) 400 b) 9600m
2
= 0,96 a
Bài 2.
T lệ: 1: 1000
bài giải
Đáy lớn là: 5 x 1000 = 5000 (cm) = 50 (m)
Đáy bé là: 3 x 1000 = 3000 (cm) = 30 (m)
Chiều cao là: 2 x 1000 = 2000 (cm)
= 20 m
Diện tích mảnh đất hình thang là:
(50 + 30) x 20 : 2 = 800 (m
2
)
Đáp số: 800 m
2
Bài 3.
Bài giải
Giỏo ỏn Lp 5A Bui sỏng 73
Ngi thc hin: Th Thu Hng - Tiu hc ng ch B - Lp Thch - Vnh Phỳc
4. Củng cố- dặn dò (2p):
a) S
ABCD
= 4 x S
BOC
S
ABCD
= (4 x 4 : 2) x 4 = 32 (cm
2
)
b) Diện tích hình tròn là: 4 x 4 x 3,14 = 50,24
(cm
2
)
Diện tích phần tô đậm là: 50,24 - 32 = 18,24
(cm
2
)
Đáp số: 18,24 cm
2
- Hệ thống bài. Nhận xét giờ.
- HDVN: ễn bi v chun b bi sau.
K thut
LP Rễ BT (T3)
I. Mc tiờu: Sau bi hc, giỳp hc sinh:
- Lp c rụ-bt ỳng quy trỡnh, ỳng k thut.
- Rốn luyn tớnh khộo lộo v tớnh kiờn nhn khi lp, thỏo cỏc chi tit ca rụ-
bt.
- Giỏo dc ý thc ham hc b mụn.
II. Chun b: Mu rụ-bt ó lp sn; B lp ghộp mụ hỡnh k thut.
III. Cỏc hot ng:
1. T chc (1p):
2. Bi c (2p): Kim tra s chun b ca hc sinh.
3. Bi mi: - Gii thiu (2p):
- Ni dung (30p):
Hot ng 1: Hng dn li thao tỏc
k thut:
a) Hng dn chn cỏc chi tit: Gi HS
lờn chn cỏc chi tit:
b) Lp tng b phn:
- Hc sinh nờu li cỏc chi tit cn chn,
cỏch lp.
Hot ng 2: Hc sinh thc hnh lp
rụ-bt.
a) Chn chi tit: - Hc sinh chn ỳng cỏc chi tit v
xp chỳng vo np hp.
b) Lp tng b phn: - Nhc li quy trỡnh lp rụ-bt.
- Lp tng b phn.
c) Lp rỏp rụ-bt: - Lp rỏp rụ-bt theo cỏc bc hng
dn trong SGK.
Hot ng 3: ỏnh giỏ sn phm:
- Giỏo viờn t chc cho hc sinh trng
by ri ỏnh giỏ sn phm.
- C hc sinh ỏnh giỏ sn phm.
- Nhn xột, ỏnh giỏ chung.
- Nhc hc sinh thỏo cỏc chi tit v ct
chỳng vo hp.
- Hc sinh trng by sn phm.
- Nờu cỏc tiờu chun ỏnh giỏ sn phm
theo mc II (SGK)
- 2-3 nhúm da vo tiờu chớ ỏnh giỏ
sn phm ca bn.
4. Cng c dn dũ (2p):
- Nhc li ni dung chớnh.
- Nhn xột gi v HDVN: - Chun b bi sau:
Giỏo ỏn Lp 5A Bui sỏng 74
Ngi thc hin: Th Thu Hng - Tiu hc ng ch B - Lp Thch - Vnh Phỳc
Khoa hc (BS)
ễN TP: TI NGUYấN THIấN NHIấN
I. Mục tiêu: Sau bài học, giúp học sinh:
- Ôn tập củng cố một số kiến thức cơ bản đã học trong bài Ti nguyờn
thiờn nhiờn
- Giáo dục ý thức ham học bộ môn.
II. Chuẩn bị: VBT Khoa hc 5
III. Các hoạt động:
1. Tổ chức (1p):
2. Bài cũ:
3. Bài mới: - Giới thiệu (2p):
- Nội dung (30p):
Phần 1: GVHD học sinh làm bài tập trong vở bài tập.
- Nêu yêu cầu và hớng
dẫn học sinh làm bài.
- HS làm bài tập trong VBT cá nhân.
- Trình bày, nhận xét bổ sung.
Phần 2: HDHS trả lời các câu hỏi sau:
Câu 1: Tài nguyên
thiên nhiên là gì?
- Tài nguyên thiên nhiên là những của cải có sẵn
trong môi trờng tự nhiên. Con ngời khai thác, sử dụng
chúng cho lợi ích của bản thân và cộng đồng.
Câu 2: Kể tên và nêu
công dụng của một số
tài nguyên:
- Đất: Môi trờng sống
của thực, động vật và
con ngời.
- Than đá: Cung cấp
nguyên liệu cho đời
sống và sản xuất điện
trong các nhà máy
nhiệt điện, chế tạo
than cốc, khí than,
nhựa đờng, nớc hoa,
thuốc nhuômh, tơ sợi
tổng hợp,
- Nớc: Cung cấp cho hoạt động sống của con ngời,
thực vật, động vật. Năng lợng nớc chảy đợc sử dụng
trong các nhà máy thuỷ điện, đợc dùng để làm quay
bánh xe nớc, đa nớc lên cao. Là môi trờng sống của
thực vật, động vật
- Gió: Sử dụng năng lợng gió để chạy cố xay, máy
phát điện, chạy thuyền buồm,
- Dầu mỏ: Đợc dùng để chế tạo ra xăng, dầu hoả, dầu
nhờn, nhựa đờng, nớc hoa, thuốc nhuộm, các chất
làm ra tơ sợi tổng hợp.
- Mặt trời: Cung cấp ánh sáng và nhiệt cho sự sống
trên trái đất. Cung cấp năng lợng sạch cho các máy
sử dụng năng lợng mặt trời.
- Thực vật - động vật: Tạo ra chuỗi thức ăn trong tự
nhiên (sự cân bằng sinh thái), duy trì sự sống trên trái
đất.
-Vàng: Dùng để làm nguồn dự trữ cho các ngân sách
nhà nớc, cá nhân,; làm đồ trang sức, để mạ trang
trí,
4. Củng cố, dặn dò(2p):
- Nhắc lại nội dung.
- Nhận xét giờ học:
- Ôn bài và ghi nhớ nội dung, làm lại bài tập.
Th dc
(Giỏo viờn chuyờn son, dy)
Giỏo ỏn Lp 5A Bui sỏng 75
Ngi thc hin: Th Thu Hng - Tiu hc ng ch B - Lp Thch - Vnh Phỳc
Thứ sáu ngày 5 tháng 4 năm 2013
Toán
Luyện tập
I. Mục đích, yêu cầu: Giúp học sinh biết:
- Giúp học sinh ôn tập, củng cố và rèn luyện kĩ năng tính chu vi, diện tích
một số hình.
- Rèn cho học sinh có t duy logíc.
II. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định (1p):
2. Kiểm tra bài cũ (3p): Kiểm tra vở bài tập của học sinh.
3. Bài mới: a) Giới thiệu bài (2p).
b) Giảng bài (30p).
Bài 1:
- Giáo viên kết luận và h-
ớng dẫn làm.
Bài 2:
- Giáo viên hớng dẫn cách
làm.
Bài 3:
- Giáo viên gợi ý.
Bài 4:
- Nêu công thức tính diện
tích hình thang?
- Giáo viên gợi ý
- Giáo viên thu một số vở
- Học sinh đọc yêu cầu bài giải thích tỉ lệ xích
1 : 1000
- Học sinh làm bài lên bảng.
a) Chiều dài sân bóng là:
11 x 1000 = 11000 (cm) = 110 (m)
Chiều rộng sân bóng là:
9 x 1000 = 9000 (cm) = 90 (m)
(1100 + 90) x 2 = 400 (m)
b) Diện tích sân bóng là: 110 x 90 = 9900 (m
2
)
- Học sinh đọc yêu cầu bài.
- Học sinh làm vở bài tập.
Bài giải
Cạnh sân gạch hình vuông là: 48 : 4 = 12 (m)
Diện tích sân gạch hình vuông là:
12 x 12 = 144 (m
2
)
Đáp số: 144 m
2
- Học sinh đọc yêu cầu bài.
Bài giải
Chiều rộng thửa ruộng là: 100 x
5
3
= 60 (m)
Diện tích thửa ruộng là: 100 x 60 = 6000 (m
2
)
6000 m
2
gấp 100 m
2
số lần là:
6000 : 100 = 60 (lần)
Số thóc thu hoạch đợc trên thửa ruộng là:
55 x 60 = 3300 (kg)
Đáp số: 3300 kg
- Học sinh đọc yêu cầu bài.
- Học sinh trả lời.
S
hình thang
=
hì
+
2
b a
h = S :
2
b a +
Bài giải
Diện tích hình thang bằng diện tích hình vuông, đó
là: 10 x 10 = 100 (cm)
Chiều cao hình thang là: 100 : 10 = 10 (cm)
Giỏo ỏn Lp 5A Bui sỏng 76
Ngi thc hin: Th Thu Hng - Tiu hc ng ch B - Lp Thch - Vnh Phỳc
chấm và nhận xét. Đáp số: 10 cm
4. Củng cố- dặn dò (2p): - Nhận xét giờ.
- Về nhà ôn bài.
Khoa hc
Vai trò của môi trờng tự nhiên đối với đời sống con ng-
ời
I. Mục tiêu: Giúp học sinh:
- Nêu ví dụ chứng tỏ môi trờng tự nhiên có ảnh hởng lớn đến đời sống của
con ngời.
- Trình bày tác động của con ngời đối với tài nguyên thiên nhiên và môi tr-
ờng.
- Giỏo dc ý thc ham hc b mụn.
II. Chuẩn bị: Phiếu học tập.
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định (1p):
2. Kiểm tra bài cũ (3p): ? Kể tên và công dụng những tài nguyên thiên nhiên
mà em biết.
3. Bài mới: - Giới thiệu bài (2p):
- Ni dung (30p):
Hoạt động 1: Quan sát.
- Cho làm việc theo nhóm.
? Môi trờng tự nhiên đã
cung cấp cho con ngời
những gì và nhận từ con
ngời những gì?
- Đại diện lên trình bày.
- Nhận xét.
Hoạt động 2: Trò chơi
Nhóm nào nhanh hơn?
- Phát phiếu cho các
nhóm.
- Đại diện lên trình bày.
- Nhận xét.
4. Củng cố- dặn dò (2p):
- Hệ thống bài.
- Nhóm trởng điều khiển
Hìn
h
Môi trờng tự nhiên
Cung cấp cho
con ngời
Nhận từ hoạt động của
con ngời
1 Chất đốt (than) Khí thải
2
Đất đai để xây
dựng nhà ở, khu
vui chơi.
Chiếm diện tích đất, thu
hẹp diện tích đất trồng
trọt, chăn nuôi.
3
Bãi cỏ để chăn
nuôi gia súc.
Hạn chế phát triển của
thực vật, động vật khác.
4 Nớc uống
5
Đất đai để xây
dựng đô thị.
Khí thải của nhà máy và
của cac phơng tiện giao
thông.
6 Thức ăn
Môi trờng cho Môi trờng nhận
- Thức ăn
- Nớc uống
- Nớc dùng trong sinh
hoạt, công nghiệp.
- Chất đốt (rắn, khí, lỏng)
- phân, rác thải.
- Nớc tiểu.
- Nớc thải sinh hoạt, n-
ớc thải công nghiệp.
- Khói, khí thả /
- Nhc li ni dung chớnh.
- V nh ụn bi v chun b bi sau.
Giỏo ỏn Lp 5A Bui sỏng 77
Ngi thc hin: Th Thu Hng - Tiu hc ng ch B - Lp Thch - Vnh Phỳc
- Nhận xét giờ.
- HDVN: Chuẩn bị giờ
sau.
m nhc
HC BI HT: BI HT DNH CHO A PHNG T CHN.
(TRNG QUN C BC)
I Mục tiêu.
- H\s biết thêm một số bài hát do địa phơng lựa chọn (Bài: Trống quân Đức Bác),
tập hát đúng giai điu và lời ca.
- Góp phần giáo dục học sinh thêm yêu quê hơng đất nớc và bảo vệ thiên nhiên.
II. Chuẩn bị: i, a CD, bng ph chộp sn li bi hỏt t chn.
III. Hoạt động dạy học:
1. T chc (1p):
2. Bi c:
Bi mi: - Gii thiu (2p):
- Ni dung (30p):
Học hát:
* Giới thiệu bài hát:
* ọc lời ca: (Giỏo viờn treo bng ph chộp sn li ca)
T khi ngi ci cõy a. Ngt ngn (ớ a) c g, ngt ngn túc tiờn. T khi
chic lỳm ng tin, chia nm thụi m b by ta nguyn ớ a cú nhau. Kia hi ớ a
trng quõn, kia hi ớ a trng quõn.
Trng quõn ta tp ó lõu
* Nghe hát mẫu
- Gv trình bày bài hát
* Tập hát tng câu
- Chia thành 4 câu hát. - H\s thực hiện những câu tiếp.
- Bắt nhịp 1-2 để h\s thực hiện. - 1-2 h\s khá lên hát.
- Hs tập các câu tơng tự.
- HS hát nối các câu hát, thể hiện đúng
những câu ngân dài 2 phách hoặc 4
phách.
* Hát toàn bài:
- Hc sinh hỏt, kt hp gừ theo nhp.
4. Củng cố dn dũ (2p):
- HDVN: ôn bài học thuộc bài hát.
-H\s trình bày bài hát kết hợp gõ đệm
với hai âm sắc
-H\s thuộc bài hát tìm một vài động tác
phụ hoạ cho bài hát.
Ting Anh
(Giỏo viờn chuyờn son, dy)
Giỏo ỏn Lp 5A Bui sỏng 78